Đ I T Nhân Xưng (Subject Pronouns) Tính T S H U (Possessive Adjectives) Đ I T S H U (Possessive Pronouns)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (SUBJECT PRONOUNS)

TÍNH TỪ SỞ HỮU (POSSESSIVE ADJECTIVES)

ĐẠI TỪ SỞ HỮU (POSSESSIVE PRONOUNS)

STT Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu

1 I My Mine

2 He His His

3 She Her Hers

4 It Its Its

5 You Your Yours

6 We Our Ours

7 They Their Theirs


Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu

Các Đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu Đứng trước danh từ, thể hiện tính sở Thường đứng độc lập, không có danh từ
h hữu theo sau. Thường làm chủ ngữ hoặc tân
dùng ngữ trong câu.

Ví He gives me some flowers. (Anh ấy  This is my book. (Đây là quyển  His dog is big. Hers is small. (Con
dụ tặng tôi vài bông hoa) sách của tôi) chó của anh ấy lớn . Chó của cô ấy thì
nhỏ)
I am a teacher. (Tôi là một giáo
viên.)  The book that you are reading is
mine. (Quyển sách mà bạn đang đọc
chính là của tôi)

You might also like