Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 48

Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024

ĐỀ TRÚNG TỦ 2024
Biên soạn: Nguyễn Ngọc Hiếu

teamphe.edu.vn

ĐỀ TRÚNG TỦ LÝ THUYẾT
CÂU 1: [NNH] Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Poli(vinyl clorua). C. Tơ axetat. D. Xenlulozơ.
CÂU 2: [NNH] Polime nào sau đây thuộc loại polime nhân tạo?
A. Tơ nilon - 6. B. Polietilen. C. Tơ visco. D. Amilopectin.
CÂU 3: [NNH] Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Tơ axetat. D. Cao su buna.
CÂU 4: [NNH] Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen.
C. Amilopectin. D. Poli(metyl metacrylat).
CÂU 5: [NNH] Polime nào sau đây có mạch mạng không gian?
A. Polistiren. B. Cao su buna-N. C. Amilozơ. D. Cao su lưu hóa.
CÂU 6: [NNH] Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
CÂU 7: [NNH] Polime nào sau đây có công thức (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n?
A. Polibutađien. B. Poliisopren. C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.
CÂU 8: [NNH] Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibuta-1,3-đien. B. Poliacrilonitrin. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
CÂU 9: [NNH] Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
CÂU 10: [NNH] PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách
điện, ống dẫn nước, vải che mưa, ... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây ?
A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Propilen. D. Vinyl axetat.
CÂU 11: [NNH] Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy
tinh. Công thức của crom(III) oxit là:
A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3.
CÂU 12: [NNH] Công thức của crom(III) clorua là:
A. Cr2O3. B. CrCl3. C. Cr2(SO4)3. D. CrSO4.
CÂU 13: [NNH] Công thức hóa học của kali đicromat là:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 1
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
A. KCl. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.
CÂU 14: [NNH] Trong hợp chất CrO3, crom có số oxi hóa là:
A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
CÂU 15: [NNH] Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
CÂU 16: [NNH] Oxit nào sau đây lưỡng tính?
A. MgO. B. CaO. C. Cr2O3. D. CrO.
CÂU 17: [NNH] Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung
dịch HCl?
A. CrCl3. B. NaCrO2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4.
CÂU 18: [NNH] Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là:
A. CrS3. B. Cr2(SO4)3. C. Cr2S3. D. CrSO4.
CÂU 19: [NNH] Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây ?
A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.
CÂU 20: [NNH] Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây ?
A. CrCl2. B. CrCl3. C. CrCl6. D. H2CrO4.
CÂU 21: [NNH] Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công
thức của thạch cao nung là:
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaCO3. D. Ca(OH)2.
CÂU 22: [NNH] Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước gọi là thạch cao sống.
Công thức của thạch cao sống là:
A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. Ca(OH)2. D. CaSO4.
CÂU 23: [NNH] Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của
canxi hiđroxit là:
A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3.
CÂU 24: [NNH] Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
CÂU 25: [NNH] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Ag. B. Cu. C. Ca. D. Na.
CÂU 26: [NNH] Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là:
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
CÂU 27: [NNH] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ?
A. Ba. B. Na. C. Be. D. K.
CÂU 28: [NNH] Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây ?
A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2.
CÂU 29: [NNH] Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl.
CÂU 30: [NNH] Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là:
A. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.
CÂU 31: [NNH] Phân tử khối của etyl propionat là:
A. 102. B. 60. C. 74. D. 88.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 2
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 32: [NNH] Phân tử khối của vinyl axetat là:
A. 86. B. 60. C. 74. D. 88.
CÂU 33: [NNH] Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
CÂU 34: [NNH] Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là:
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
CÂU 35: [NNH] Phân tử khối của metyl metacrylat là:
A. 100. B. 88. C. 102. D. 86.
CÂU 36: [NNH] Số este có cùng công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
CÂU 37: [NNH] Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là:
A. C2H3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
CÂU 38: [NNH] Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công
thức là:
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
CÂU 39: [NNH] Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?:
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
CÂU 40: [NNH] Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là:
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
CÂU 41: [NNH] Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
CÂU 42: [NNH] Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. NaCl. C. NaNO3. D. Na2SO4.
CÂU 43: [NNH] Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. HCl.
CÂU 44: [NNH] Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là:
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
CÂU 45: [NNH] Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCI, vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
CÂU 46: [NNH] Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm.
Kim loại X là:
A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.
CÂU 47: [NNH] Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
CÂU 48: [NNH] Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
CÂU 49: [NNH] Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng manhetit. D. quặng đolomit.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 3
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 50: [NNH] Nhôm bền trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín lớp chất
X rất mỏng, bền. Chất X là:
A. AlF3. B. Al(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. Al2O3.
CÂU 51: [NNH] Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?
A. K2SO4. B. ΚΝΟ3. C. HCl. D. KCI.
CÂU 52: [NNH] Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4. B. ΚΝΟ3. C. КОН. D. CaCl2.
CÂU 53: [NNH] Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3.
CÂU 54: [NNH] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. K2SO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
CÂU 55: [NNH] Chất có tính lưỡng tính là:
A. NaOH . B. ΚΝΟ3. C. NaHCO3. D. NaCl.
CÂU 56: [NNH] Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là:
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2CO3, CO2, H2O. C. Na2O, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.
CÂU 57: [NNH] Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng
nào sau đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
CÂU 58: [NNH] Natri phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. NaCIO. D. NaOH.
CÂU 59: [NNH] Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. Hg. B. Cu. C. K. D. Ag.
CÂU 60: [NNH] Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al.
CÂU 61: [NNH] Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly-Ala-Gly là:
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
CÂU 62: [NNH] Số nguyên tử oxi trong phân tử Gly-Ala-Val là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
CÂU 63: [NNH] Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
CÂU 64: [NNH] Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng
là:
A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
CÂU 65: [NNH] Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 66: [NNH] Số nguyên tử cacbon trong phân tử lysin là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
CÂU 67: [NNH] Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
CÂU 68: [NNH] Chất nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala-Val. B. Gly - Ala. C. Anbumin. D. Val-Gly-Ala.
CÂU 69: [NNH] Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 4
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
A. Sự đông tụ protein. B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Phản ứng màu của protein. D. Sự phân hủy của protein.
CÂU 70: [NNH] Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit amino axetic.
CÂU 71: [NNH] Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là:
A. Poli(vinyl clorua). B. polipropien. C. Polietilen. D. Polistiren.
CÂU 72: [NNH] Trùng ngưng axit ε - aminocaproic tạo thành polime nào sau đây?
A. Polistiren. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
CÂU 73: [NNH] Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
CÂU 74: [NNH] Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH2-)n?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Poli(vinyl axetat). D. Polistiren.
CÂU 75: [NNH] Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CHCl-)n?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. Polistiren.
CÂU 76: [NNH] Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH(CN))n?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
CÂU 77: [NNH] Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n?
A. Polibutadien. B. Poliisopren. C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.
CÂU 78: [NNH] Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
CÂU 79: [NNH] Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Polibutadien.
CÂU 80: [NNH] Phân tử polime nào sau đây có chứa oxi?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
CÂU 81: [NNH] Đốt cháy hoàn toàn bột sắt trong khí clo dư, thu được hợp chất trong đó sắt có số oxi
hóa là:
A. +2. B. -3. C. -2. D. +3.
CÂU 82: [NNH] Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sắt(III)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. CuSO4 loãng. D. HCl loãng.
CÂU 83: [NNH] Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeSO4. B. FeS. C. FeS2. D. Fe2(SO4)3.
CÂU 84: [NNH] Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
CÂU 85: [NNH] Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. FeCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
CÂU 86: [NNH] Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirir sắt.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 5
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 87: [NNH] Chất X có công thức FeSO4. Tên gọi của X là:
A. Sắt (II) sunfat. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua.
CÂU 88: [NNH] Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
CÂU 89: [NNH] Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeSO4. D. Fe(NO3)3.
CÂU 90: [NNH] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là:
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
CÂU 91: [NNH] Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. tính oxi hóa và tính khử. B. tính bazơ.
C. tính oxi hóa. D. tính khử.
CÂU 92: [NNH] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Mg.
CÂU 93: [NNH] Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
CÂU 94: [NNH] Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sỉnh ra khí H2 là:
A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
CÂU 95: [NNH] Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
CÂU 96: [NNH] Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ag.
CÂU 97: [NNH] Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
CÂU 98: [NNH] Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
CÂU 99: [NNH] Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng
chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.
CÂU 100: [NNH] Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
CÂU 101: [NNH] Tác nhân chủ yếu gây “hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của
chất nào sau đây?
A. CO2. B. O2. C. N2. D. H2.
CÂU 102: [NNH] Chất X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh
tạo thành tinh bột. Chất X là:
A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2.
CÂU 103: [NNH] Mưa axit gây ảnh hưởng đối với cây trồng; sinh vật sống trong ao hồ, sông ngòi. Khí
nào sau đây là tác nhân chính gây ra mưa axit?
A. CH4. B. SO2. C. O3. D. CO2.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 6
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 104: [NNH] Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất
đó là:
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
CÂU 105: [NNH] Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây
ngộ độc khí, có thể dẫn đến tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
CÂU 106: [NNH] Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng này do chất nào trong khí gây ra?
A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2.
CÂU 107: [NNH] Chất thải hữu cơ chứa protein khi bị phân hủy thường sinh ra khí X có mùi trứng
thối, nặng hơn không khí, rất độc. Khí X là:
A. O2. B. CO2. C. H2S. D. N2.
CÂU 108: [NNH] Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí NO2 có màu nâu đỏ, độc và gây
ô nhiễm môi trường. Tên gọi của NO2 là:
A. đinitơ pentaoxit. B. nitơ đioxit. C. đinitơ oxit. D. nitơ monoxit.
CÂU 109: [NNH] Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2. SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí
đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
CÂU 110: [NNH] Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất
khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau
đây?
A. CO2. B. O2. C. N2. D. H2.
CÂU 111: [NNH] Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn
điện hóa học?
A. KCl. B. HCl. C. CuSO4. D. MgCl2.
CÂU 112: [NNH] Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Để đinh sắt trong không khí ẩm.
CÂU 113: [NNH] Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
CÂU 114: [NNH] Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 7
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
CÂU 115: [NNH] Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
CÂU 116: [NNH] Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hóa ion Cl-.
C. sự oxi hóa ion Na+. D. sự khử ion Na+.
CÂU 117: [NNH] Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. Na. D. NaOH.
CÂU 118: [NNH] Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là:
A. K và Cl2. B. K, H2 và Cl2.
C. KOH, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl.
CÂU 119: [NNH] Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và màng ngăn xốp, thu được sản phẩm
gồm:
A. H2, Cl2 và dung dịch NaCl. B. H2, Cl2 và dung dịch NaOH.
C. Cl2 và dung dịch Gia-ven. D. H2 và dung dịch Gia-ven.
CÂU 120: [NNH] Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?
A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch CuCl2.
C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MgCl2.
CÂU 121: [NNH] Chất nào sau đây là axit cacboxylic?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
CÂU 122: [NNH] Chất nào sau đây là anđehit?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
CÂU 123: [NNH] Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong
máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol
là:
A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic.
CÂU 124: [NNH] Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm dựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy
có kết tủa trắng. Chất X là:
A. Glixerol. B. Axit axetic. C. Etanol. D. Phenol.
CÂU 125: [NNH] Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
CÂU 126: [NNH] Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết
thương để giảm sưng tấy?
A. Vôi tôi. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Nước.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 8
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 127: [NNH] Chất nào sau đây là đồng đẳng của CH ≡ CH?
A. CH2=C=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH≡C-CH3. D. CH2=CH2.
CÂU 128: [NNH] Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaCl.
CÂU 129: [NNH] Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CO2. B. NaOH. C. H2O. D. H2S.
CÂU 130: [NNH] Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. BaCl2. B. KOH. C. HNO3. D. Ba2SO4.
CÂU 131: [NNH] Natri clorua được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven. Công
thức của natri clorua là:
A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. KCl.
CÂU 132: [NNH] Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm
nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là:
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. MgCO3. D. CaCO3.
CÂU 133: [NNH] Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do
thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là:
A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
CÂU 134: [NNH] Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây
trồng do chứa muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là:
A. KCl. B. KOH. C. NaCl. D. K2CO3.
CÂU 135: [NNH] Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
A. ns2np2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2.
CÂU 136: [NNH] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Na.
CÂU 137: [NNH] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Li. C. Ca. D. Mg.
CÂU 138: [NNH] Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là:
A. +1. B. +2. C. +4. D. +3.
CÂU 139: [NNH] Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
CÂU 140: [NNH] Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. điện phân KCl nóng chảy.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 9
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
CÂU 141: [NNH] Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3
thu được kết tủa keo, màu trắng sau đó kết tủa tan hết?
A. H2SO4. B. HCl. C. NaOH. D. NH3.
CÂU 142: [NNH] Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3.
CÂU 143: [NNH] Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. NaCl. B. KNO3. C. HCl. D. MgCl2.
CÂU 144: [NNH] Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. KCl. C. KOH. D. H2SO4.
CÂU 145: [NNH] Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
CÂU 146: [NNH] Chất không có tính lưỡng tính là:
A. Al2O3. B. NaHCO3. C. AlCl3. D. Al(OH)3.
CÂU 147: [NNH] Hợp chất Al(OH)3 tan được trong dung dịch
A. NaCl. B. NaOH. C. KNO3. D. KCl.
CÂU 148: [NNH] Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?
A. NaNO3. B. CaCl2. C. KOH. D. NaCl.
CÂU 149: [NNH] Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3?
A. KOH. B. HCl. C. BaCl2. D. HNO3.
CÂU 150: [NNH] Công thức hóa học của phèn chua là:
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
CÂU 151: [NNH] Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Fe. B. Li. C. Pb. D. W.
CÂU 152: [NNH] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
CÂU 153: [NNH] Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Li. B. Cu. C. Ag. D. Au.
CÂU 154: [NNH] Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
CÂU 155: [NNH] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
CÂU 156: [NNH] X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là:
A. Fe. B. W. C. Cu. D. Cr.
CÂU 157: [NNH] Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li. B. Cs. C. Na. D. K.
CÂU 158: [NNH] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 10
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
A. Zn. B. K. C. Fe. D. Al.
CÂU 159: [NNH] Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Na+.
CÂU 160: [NNH] Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?
A. Mg2+. B. K+. C. Fe2+. D. Fe3+.
CÂU 161: [NNH] Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+. B. Na+, K+. C. Al3+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
CÂU 162: [NNH] Nước cứng vĩnh cữu không chứa ion nào sau đây?
A. Cl-. B. Mg2+. C. HCO3-. D. Ca2+.
CÂU 163: [NNH] Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie
hiđrocacbonat gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là:
A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
CÂU 164: [NNH] Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa
tan những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. CaSO4, MgCl2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
CÂU 165: [NNH] Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2. B. Na2CO3. C. NaCl. D. Na2SO4.
CÂU 166: [NNH] Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3)2. B. CaCl2. C. Ca(NO3)2. D. Ca(OH)2.
CÂU 167: [NNH] Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl.
CÂU 168: [NNH] Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là:
A. CaSO4. B. NaCl. C. Na2CO3. D. CaCO3.
CÂU 169: [NNH] Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời?
A. CaCO3. B. MgCl2. C. NaOH. D. Fe(OH)2.
CÂU 170: [NNH] Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. CaCl2. B. NaCl. C. NaNO3. D. Ca(OH)2.
CÂU 171: [NNH] Nguyên tắc điều chế kim loại là:
A. khử ion kim loại thành nguyên tử B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
CÂU 172: [NNH] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Mg.
CÂU 173: [NNH] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Ag.
CÂU 174: [NNH] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 11
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 175: [NNH] Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện
phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
CÂU 176: [NNH] Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là:
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
CÂU 177: [NNH] Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là
CO?
A. Ca. B. K. C. Cu. D. Ba.
CÂU 178: [NNH] Kim loại Fe được điều chế trực tiếp từ Fe2O3 bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
CÂU 179: [NNH] Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. Fe2O3. C. Na2O. D. K2O.
CÂU 180: [NNH] Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. H2. B. CO. C. Al. D. CO2.
CÂU 181: [NNH] Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3.
CÂU 182: [NNH] Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N.
CÂU 183: [NNH] Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3.
CÂU 184: [NNH] Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n-5N (n ≥ 6). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n-1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3 (n ≥ 1).
CÂU 185: [NNH] Công thức phân tử của etylamin là:
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C2H7N.
CÂU 186: [NNH] Công thức phân tử của đimetylamin là:
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2.
CÂU 187: [NNH] Hợp chất CH3NHCH3 có tên là:
A. propylamin. B. etylmetylamin. C. đimetylamin. D. đietylamin.
CÂU 188: [NNH] Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
CÂU 189: [NNH] Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Phenylamin. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glyxin.
CÂU 190: [NNH] Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là:
A. xuất hiện màu tím. B. có kết tủa màu trắng.
C. có bọt khí thoát ra. D. xuất hiện màu xanh.
CÂU 191: [NNH] Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit panmitic là:
A. 36. B. 34. C. 35. D. 32.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 12
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 192: [NNH] Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit stearic là:
A. 33. B. 34. C. 35. D. 36.
CÂU 193: [NNH] Số nguyên tử cacbon trong phân từ tristearin là:
A. 56. B. 54. C. 57. D. 51.
CÂU 194: [NNH] Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.
CÂU 195: [NNH] Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ. B. Axit stearic. C. Glixerol. D. Tristearin.
CÂU 196: [NNH] Công thức của triolein là:
A. (HCOO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
CÂU 197: [NNH] Thủy phân tristearin (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được muối có
công thức là:
A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
CÂU 198: [NNH] Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol. D. 3 mol etylen glicol.
CÂU 199: [NNH] Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
CÂU 200: [NNH] Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Metyl axetat. D. Tristearin.
CÂU 201: [NNH] Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
CÂU 202: [NNH] Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Gang và thép đều là hợp kim.
B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
CÂU 203: [NNH] Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng ?
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
CÂU 204: [NNH] Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng ?
A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 13
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
+X +Y
CÂU 205: [NNH] Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯⎯ → FeCl3 ⎯⎯ → Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2 C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH.
CÂU 206: [NNH] Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl,
thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là:
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
CÂU 207: [NNH] Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X
tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và KNO3. D. Fe(NO3)3 và KNO3.
CÂU 208: [NNH] Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng
phản ứng được với kim loại Fe là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 209: [NNH] Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
CÂU 210: [NNH] Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho
lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là:
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4.
CÂU 211: [NNH] Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C 2H5OH. Giá
trị của m là:
A. 36,8. B. 18,4. C. 23,0. D. 46,0.
CÂU 212: [NNH] Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được
V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 11,20. B. 8,96. C. 4,48. D. 5,60.
CÂU 213: [NNH] Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của
quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là:
A. 46,0. B. 57,5. C. 23,0. D. 71,9.
CÂU 214: [NNH] Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M.
CÂU 215: [NNH] Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fuctozơ với lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 5,4 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 43,2 gam.
CÂU 216: [NNH] Thuỷ phân 68,4 gam saccarozơ, sau một thời gian thu được 27 gam glucozơ. Hiệu
suất phản ứng thủy phân là:

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 14
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
A. 50%. B. 60%. C. 80%. D. 75%.
CÂU 217: [NNH] Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ
X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 0,81. B. 1,08. C. 1,62. D. 2,16.
CÂU 218: [NNH] Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO 2
(đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.
CÂU 219: [NNH] Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol
O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 3,50. B. 5,40. C. 4,14. D. 2,52.
CÂU 220: [NNH] Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu
suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat
điều chế được là:
A. 2,20 tấn. B. 1,10 tấn. C. 2,97 tấn. D. 3,76 tấn.
CÂU 221: [NNH] Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của
a là:
A. 0,12. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,20.
CÂU 222: [NNH] Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
CÂU 223: [NNH] Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2
gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là:
A. 89. B. 101. C. 85. D. 93.
CÂU 224: [NNH] Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối
lượng muối CH3COONa thu được là:
A. 16,4 gam. B. 12,3 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam.
CÂU 225: [NNH] Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa
đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 10,2.
CÂU 226: [NNH] Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
CÂU 227: [NNH] Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X:
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 15
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 228: [NNH] Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được 16,4 gam muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là:
A. 6,4. B. 4,6. C. 3,2. D. 9,2.
CÂU 229: [NNH] Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất
phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:
A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.
CÂU 230: [NNH] Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được
26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 75%. B. 55%. C. 60%. D. 44%.
CÂU 231: [NNH] Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
CÂU 232: [NNH] Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
CÂU 233: [NNH] Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.
CÂU 234: [NNH] Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Fructozơ và glucozơ là đồng phân của nhau.
D. Fructozơ là sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột.
CÂU 235: [NNH] Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và
người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để
làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Fructozơ và glucozơ. D. Glucozơ và saccarozơ.
CÂU 236: [NNH] Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với
xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là:
A. Tinh bột và glucozơ. B. Tinh bột và saccarozơ.
C. Xenlulozơ và saccarozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 16
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 237: [NNH] Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn
toàn X (xúc tác axit) thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường
nho. Hai chất X và Y lần lượt là:
A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và saccarozơ.
C. Xenlulozơ và fructozơ. D. Tinh bột và saccarozơ.
CÂU 238: [NNH] Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không
tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
CÂU 239: [NNH] Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy
phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
CÂU 240: [NNH] Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột ⟶ X ⟶ Y ⟶ Z ⟶ metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
CÂU 241: [NNH] Cho dung dịch HCl loãng, dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: NaOH;
NaHCO3; Al2O3; AlCl3; NaAlO2, (NH4)2CO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
CÂU 242: [NNH] Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, AlCl3,
NaHSO4, NH4Cl, FeCl3, Na2SO4 và Na3PO4. Số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
CÂU 243: [NNH] Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
CÂU 244: [NNH] Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là:
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3.
CÂU 245: [NNH] Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch muối X, thu được kết tủa Y. Y tan trong
dung dịch HNO3 loãng, thấy thoát ra khí không màu, hóa nâu ngoài không khí. Muối X là:
A. FeCl3. B. NaHCO3. C. FeCl2. D. Al2(SO4)3.
CÂU 246: [NNH] Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
C. Cho CaO vào nước dư.
D. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
CÂU 247: [NNH] Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ?
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 17
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
A. Cho BaSO4 và dung dịch HCl loãng. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch FeCl3.
C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH. D. Cho CaO vào dung dịch HCl.
CÂU 248: [NNH] Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng ?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
CÂU 249: [NNH] Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1: 2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.
B. Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1: 1 tan hết trong nước dư.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. Cho BaO dung dịch CuSO4, thu được hai loại kết tủa.
CÂU 250: [NNH] Thí nghiệm nào sau đây thu được một loại kết tủa duy nhất sau khi phản ứng kết
thúc ?
A. Cho dung dịch FeCl2 vào lượng dư dung dịch AgNO3.
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
C. Đun nóng một mẫu nước cứng tạm thời.
D. Cho dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
CÂU 251: [NNH] Cho 23,2 gam muối cacbonat của kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 25,4 gam muối. Kim loại M là:
A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
CÂU 252: [NNH] Cho 200 ml dung dịch Na2CO3 0,2M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được
V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24. B. 0,448. C. 1,12. D. 0,896.
CÂU 253: [NNH] Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối cacbonat kim loại (hóa trị II) bằng dung dịch HCl dư
ta thu được dung dịch X và 2,24 lít khí bay ra (đktc). Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam
muối khan ?
A. 11,10 gam. B. 13,55 gam. C. 12,20 gam. D. 15,80 gam.
CÂU 254: [NNH] Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al, Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn
hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của V là:
A. 160. B. 240. C. 480. D. 320.
CÂU 255: [NNH] Hòa tan hết 2,02 gam hỗn hợp gồm MgO và ZnO cần vừa đủ 60 ml dung dịch HCl 1M,
sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 3,67. B. 4,21. C. 4,15. D. 3,85.
CÂU 256: [NNH] Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại (hóa trị II) cần vừa đủ 40 ml dung dịch
HCl 2M. Công thức của oxit là:
A. MgO. B. FeO. C. CuO. D. ZnO.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 18
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 257: [NNH] Cho 20 gam hỗn hợp X gồm MgO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch
H2SO4 1M. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp X ban đầu là:
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
CÂU 258: [NNH] Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là:
A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0.
CÂU 259: [NNH] Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO.
Phần trăm khối lượng của MgO trong X là:
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
CÂU 260: [NNH] Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí
X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là:
A. 10. B. 30. C. 15. D. 16.
CÂU 261: [NNH] Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và
6,3 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C4H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N.
CÂU 262: [NNH] Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2
(các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.
CÂU 263: [NNH] Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu
được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là:
A. 7. B. 11. C. 5. D. 9.
CÂU 264: [NNH] Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức thu được CO2, H2O
và V lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72.
CÂU 265: [NNH] Cho 2,25 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 29,1. B. 3,39. C. 2,85. D. 3,42.
CÂU 266: [NNH] Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung
dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là:
A. 7. B. 11. C. 5. D. 9.
CÂU 267: [NNH] Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là:
A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35.
CÂU 268: [NNH] Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam
muối. Giá trị của m là:
A. 22,6. B. 20,8. C. 16,8. D. 18,6.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 19
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 269: [NNH] Thủy phân hoàn toàn Ala-Glu-Val bằng 300 ml dung dịch HCl 2M vừa đủ, sau phản
ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 92,5. B. 101,2. C. 88,6. D. 69,375.
CÂU 270: [NNH] Đốt cháy hoàn toàn m gam alanin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2 (ở đktc).
Giá trị của m là:
A. 26,70. B. 22,50. C. 8,90. D. 11,25.
CÂU 271: [NNH] Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
CÂU 272: [NNH] Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
CÂU 273: [NNH] Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
CÂU 274: [NNH] Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.
CÂU 275: [NNH] Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
CÂU 276: [NNH] Cho các este sau: anlyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl acrylat. Có bao
nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
CÂU 277: [NNH] Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat),
nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 278: [NNH] Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 279: [NNH] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6 ?
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 20
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
CÂU 280: [NNH] Cho các polime: tơ tằm, polietilen, cao su buna, nilon – 6, bông, poli(metyl
metacrylat), tơ visco. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 281: [NNH] Cho 4,8 gam Mg tác dụng với lượng dư H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 ( đo ở
đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
CÂU 282: [NNH] Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít
khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40.
CÂU 283: [NNH] Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, giả sử chỉ thu
được V lít khí N2O là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,672. B. 0,56. C. 0,448. D. 2,24 lít.
CÂU 284: [NNH] Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2
gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít.
CÂU 285: [NNH] Cho 13,7 gam Ba tác dụng với nước dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá
trị của V là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 1,792 lít. D. 3,36 lít.
CÂU 286: [NNH] Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2
(đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là:
A. 0,896. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,224.
CÂU 287: [NNH] Hòa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được
0,075 mol H2. Kim loại R là:
A. Zn. B. Ba. C. Fe. D. Mg.
CÂU 288: [NNH] Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48
lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 11,6. B. 17,7. C. 18,1. D. 18,5.
CÂU 289: [NNH] Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra,
làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 1 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là:
A. 3,5 gam. B. 2,8 gam. C. 7,0 gam. D. 5,6 gam.
CÂU 290: [NNH] Hoà tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H 2 (đktc). Giá trị
của V là:
A. 896. B. 672. C. 2016. D. 1344.
CÂU 291: [NNH] Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 21
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
CÂU 292: [NNH] Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu
được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của
X là:
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
CÂU 293: [NNH] Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 294: [NNH] Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng
với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được chất Y. Chất X là:
A. CH3COO-CH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COO-CH=CH-CH3. D. HCOO-CH=CH2.
CÂU 295: [NNH] Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-COOCH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. HCOOCH2-CH=CH2.
CÂU 296: [NNH] Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
CÂU 297: [NNH] Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2,
phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
CÂU 298: [NNH] Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần
lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
CÂU 299: [NNH] Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
0
X + NaOH ⎯⎯
t
→ Y+Z
0
Y + NaOH ⎯⎯⎯
CaO,t
→ CH4 + Na2CO3
0
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯
t
→ CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Chất X là:
A. etyl fomat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl axetat.
CÂU 300: [NNH] Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản
ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức
cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 22
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
A. CH3COOH, CH3COOCH3. B. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3.
C. HCOOCH3, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3.
CÂU 301: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon.
(b) Khi thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm luôn thu được muối và
ancol.
(c) Chất béo nặng hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(e) Glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(g) Phân tử amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 302: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử chung của este no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO2 (n ≥ 1).
(b) Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(c) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(d) Số nguyên tử cacbon trong một phân tử chất béo là một số chẵn.
(e) Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tan hòa tan Cu(OH)2.
(g) Tinh bột và xenlulozơ đều là đisaccarit, đều bị thủy phân tạo thành glucozơ.
Số phát biểu sai là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 303: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Các phân tử este etyl axetat không có khả năng tạo liên kết hiđro với nhau.
(b) Một số este có mùi thơm đặc trưng như: isoamyl axetat có mùi chuối chín, benzyl fomat có
mùi hoa nhài, geranyl axetat có mùi hoa hồng, …
(c) Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic.
(d) Trong phân tử triolein có chứa 3 liên kết pi có khả năng cộng H2 (Ni, t0).
(e) Dung dịch fructozơ làm mất màu nước Br2 ở ngay nhiệt độ thường.
(g) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 304: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thủy phân metyl fomat thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Thủy phân benzyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối.
(c) Khi đun nóng chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn.
(d) Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin thấp hơn so với triolein.
(e) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(g) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 23
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 305: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp ancol và axit cacboxylic có axit
H2SO4 đặc làm xúc tác.
(b) Một số este được dùng để tách, chiết chất hữu cơ, pha sơn do có khả năng hòa tan nhiều
chất.
(c) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
(d) Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ đồng thực vật có cùng thành phần nguyên tố.
(e) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(g) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 306: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, không độc như benzyl fomat, etyl fomat, … được dùng làm chất
tạo hương trong công nghệ thực phẩm.
(b) Khi thủy phân các este no, mạch hở trong môi trường kiềm đều thu được muối và ancol.
(c) Tripanmitin và triolein đều tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(d) Dầu mỡ đã qua chiên rán bị oxi hóa một phần thành anđehit có mùi khó chịu, gây độc hại
cho người ăn.
(e) Trong thực tế, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
(g) Sản phẩm phản ứng thủy phân saccarozơ là nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tráng gương,
tráng ruột phích.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 307: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường este là các chất lỏng hoặc rắn, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.
(b) Đun nóng axit axetic và ancol metylic trong H2SO4 đặc thu được metyl axetat.
(c) Công thức phân tử của tristearin là C57H110O6.
(d) Có 3 chất béo khi thủy phân trong môi trường axit đều thu được axit panmitic, axit oleic,
axit stearic và glixerol.
(e) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là C n(H2O)m.
(g) Khi đốt cháy mọi cacbohiđrat ta đều có số mol O2 bằng số mol CO2.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
CÂU 308: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thủy phân hoàn toàn anlyl fomat thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng
tráng bạc.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 24
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
(b) Công thức chung của este không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở là C nH2n-2O2 (n ≥ 2)
(c) Dầu mỡ sau khi rán, không thể tái chế thành nhiên liệu.
(d) Ngoài dầu mỡ thì lipit, steroit cũng là những chất béo.
(e) Glucozơ, sobitol và axit gluconic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
(g) Saccarozơ và fructozơ đều là những đisaccarit.
Số phát biểu sai là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
CÂU 309: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các este đều được điều chế bằng phản ứng este hóa.
(b) Tất cả các este đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
(c) Tất cả chất béo khi đun nóng với dung dịch NaOH đều thu được glixerol.
(d) Tất cả các axit béo đều tác dụng được với NaOH tỉ lệ mol 1: 1.
(e) Tất cả cacbobohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(g) Tất cả cacbohiđrat đều có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 310: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các este, chỉ có este no, đơn chức, mạch hở khi đốt cháy thu được mol CO 2 bằng mol
H2O.
(b) Trong các este, chỉ có este của axit fomic mới có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong các chất béo, chỉ có tripanmitin và tristearin là chất rắn ở điều kiện thường.
(d) Trong các chất béo, chỉ có triolein có công thức phân tử là C57H104O6.
(e) Trong các cacbohiđrat, chỉ có saccarozơ có công thức phân tử là C12H22O11.
(g) Trong các cacbohiđrat: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ chỉ có tinh bột
có khả năng phản ứng với iot tạo hợp chất xanh tím.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 311: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+3N (n ≥ 1).
(b) Anilin là amin duy nhất tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường.
(c) Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Đipeptit là peptit có chứa 2 liên kết peptit.
(e) Polietilen là polime được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp.
(g) Tơ tằm và bông đều thuộc loại polime thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 312: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Có 4 amin bậc một đều có công thức phân tử C3H9N.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 25
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
(b) Có 4 amin thể khí điều kiện thường là metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin.
(c) Các amino axit có tính lưỡng tính, vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ.
(d) Gly – Ala – Val có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Poli(metyl metacrylat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng monome
tương ứng.
(g) Amilozơ là polime thiên nhiên có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 313: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các amin đều có tính bazơ.
(b) Khi nhỏ vài giọt anilin vào nước thì anilin không tan, phân lớp và nổi lên trên.
(c) Trong dung dịch, valin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(d) Anbumin là protein có chủ yếu trong lòng đỏ trứng, khi thủy phân hoàn toàn chỉ thu được
các α – amino axit.
(e) Tơ visco và tơ axetat đều là polime tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(g) Các tơ capron, enang đều bền trong môi trường axit và bền trong môi trường bazơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 314: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Các amin ở trạng thái khí đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch làm xanh quì tím.
(b) Nhỏ vài giọt nước brom vào anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
(d) Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit.
(e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan
áo rét.
(g) Tơ nilon – 6,6; tơ nilon – 6; tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
CÂU 315: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Etylamin là amin bậc hai.
(b) Khi để trong không khí, anilin bị chuyển từ không màu thành màu đen do bị oxi hóa.
(c) Dung dịch axit glutamic làm quì tím chuyển màu hồng.
(d) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α - amino axit.
(e) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
(g) Tơ nilon – 6, tơ nion – 7, tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 316: [NNH] Cho các phát biểu sau:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 26
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
(a) Có 3 amin bậc hai đều có công thức C4H11N.
(b) Nicotin là một amin rất độc có trong cây thuốc lá.
(c) Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.
(d) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
(e) Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
(g) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 317: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Amin thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
(c) Alanin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
(d) Hiện tượng thịt cua nổi lên khi nấu canh cua là hiện tượng đông tụ protein.
(e) Các loại tơ được cấu tạo từ các phân tử có liên kết amit thì kém bền trong môi trường axit
hoặc bazơ.
(g) Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 – 3000C thu được isopren.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 318: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mật ong chứa cả glucozơ và fructozơ.
(b) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng không khói và chế tạo phim
ảnh.
(c) Để giảm vị chua của quả sấu xanh khi làm món sấu ngâm đường người ta có thể dùng nước
vôi trong.
(d) Alanin có tên thay thế là axit 2-aminopropanoic.
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 319: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Để khử mùi tanh của cá người ta có thể dùng nước vôi trong.
(b) Lực bazơ của amin luôn lớn hơn amoniac.
(c) Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
(d) Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
(e) Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu dẫn điện, ống dẫn nước, vải che mưa, …
(g) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
Số phát biểu sai là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
CÂU 320: [NNH] Cho các phát biểu sau:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 27
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
(a) Amin là hợp chất hữu cơ tạp chức được tạo thành khi thay thế nguyên tử H trong NH3 bằng
gốc hiđrocacbon.
(b) Dùng quì tím có thể phân biệt được ba dung dịch: axit axetic, metylamin, anilin.
(c) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
(d) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(e) Teflon, thủy tinh hữu cơ, polipropilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp
các monome tương ứng.
(g) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 321: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Khi tham gia phản ứng cộng hiđro, glucozơ bị oxi hóa thành sobitol.
(b) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh.
(c) Nọc độc của các loại côn trùng như kiến có chứa axit oxalic.
(d) Glyxin vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ.
(e) Tất cả các protein đều không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 322: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Khi tham gia phản ứng với nước brom, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(b) Thủy phân tinh bột hay saccarozơ đều thu được glucozơ.
(c) Dung dịch foocmon dùng để ngâm ướp xác, tẩy uế có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Glyxin, alanin, valin đều là các α-amino axit.
(e) Tất cả các protein đều có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 323: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và saccarozơ đều có công thức chung là (C6H10O5)n.
(c) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(d) Tripeptit Gly-Ala-Lys có công thức phân tử là C11H22O4N4.
(e) Tất cả các protein khi thủy phân hoàn toàn đều chỉ thu được các α-amno axit.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 324: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ chứa 5 nhóm OH cạnh nhau và 1 nhóm CHO.
(b) Fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(c) Glixerol là ancol đa chức có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 28
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
(d) Dung dịch lysin đổi màu phenolphtalein thành xanh.
(e) Dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được Gly-Ala và Gly-Ala-Val.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 325: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là chất rắn, vô định hình, không tan trong nước.
(c) Thành phần chính của giấm ăn là axit axetic.
(d) Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.
(e) Khi hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ động tụ lại.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 326: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Ở dạng mạch hở, fructozơ chứa 5 nhóm OH đều cạnh nhau và 1 nhóm CO.
(b) Trong tinh bột, amilopectin thường chiếm tỉ lệ cao hơn.
(c) Có thể dùng vôi tôi bôi lên vết đốt do côn trùng như kiến, ong, …để giảm sưng tấy.
(d) Các amino axit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ
thể sống.
(e) Thủy phân hoàn toàn fibroin của tơ tằm chỉ thu được các α-amino axit.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 327: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có nhiều trong dễ, hoa, lá, quả đặc biệt là quả nho chín nên được gọi là đường nho.
(b) Tinh bột là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt hay mì chính.
(e) Từ glyxin và alanin có thể tạo tối đa 4 đipeptit.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 328: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Mùi tanh của cá chủ yếu do các amin gây nên đặc biệt là trimetylamin.
(b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(c) Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.
(d) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(g) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 29
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 329: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2, glucozơ bị oxi hóa thành phức đồng glucozơ.
(b) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết
với nhau qua nguyên tử oxi.
(c) Người ta có thể sản xuất etanol bằng phương pháp lên men các nông sản gạo, ngô, khoai,
sắn, …
(d) Các amino axit đều có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
(e) Peptit là hợp chất chứa từ 2 – 10 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 330: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người
ốm.
(b) Khi nhỏ vài giọt I2 lên mặt cắt củ khoai lang thì thấy xuất hiện màu xanh tím.
(c) Phương pháp lên men giấm là phương pháp truyền thống sản xuất axit axetic.
(d) Hợp chất H2NCH2COOC2H5 là este của glyxin.
(e) Hầu hết các amino axit trong thiên nhiên đều là các α-amino axit.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 331: [NNH] Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
+ Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
+ Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 –
700C.
+ Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Trong phản ứng trên, H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tăng hiệu suất phản ứng.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm đồng nhất.
CÂU 332: [NNH] Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:
+ Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.
+ Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
+ Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 - 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên
hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là muối của axit béo.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 30
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng mỡ lợn mà hiện tượng thí nghiệm sau bước 3
không đổi.
CÂU 333: [NNH] Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH
40%.
+ Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi, để nguội hỗn hợp.
+ Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 - 20ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, để yên
hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là xà phòng.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn
hợp.
(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất phản ứng vẫn xảy ra với tốc độ chậm.
(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn
xảy ra tương tự.
(5) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và
glixerol.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 334: [NNH] Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
+ Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào
ống thứ hai.
+ Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để
nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, chất trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu sai là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 335: [NNH] Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
+ Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.
+ Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 31
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
+ Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì thu được kết quả
tương tự.
(d) Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.
(e) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh thẫm do tạo thành phức
đồng glucozơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
CÂU 336: [NNH] Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO 3 trong NH3 (phản ứng
tráng bạc) theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
+ Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
+ Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
+ Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 700C trong vài phút.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống nghiệm trong suốt.
(b) Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì hiện tượng sau bước
4 là như nhau.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và
một nhóm CHO.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
CÂU 337: [NNH] Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
+ Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
+ Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
+ Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu.
(b) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin và metylamin thì thu được kết quả tương tự.
Số phát biểu đúng là:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 32
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
CÂU 338: [NNH] Tiến hành thí nghiệm sau:
+ Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
+ Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
+ Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh lam.
(b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả
tương tự.
(d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure.
(e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt anbumin với Ala-Gly-Val.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
CÂU 339: [NNH] Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hoá như sau:
+ Bước 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng.
+ Bước 2: Nối thanh kẽm và thanh đồng với nhau bằng một dây dẫn có đi qua một điện kế.
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt thanh kẽm.
B. Sau bước 2, kim điện kế quay chứng tỏ xuất hiện dòng điện.
C. Sau bước 2, bọt khí thoát ra cả trên bề mặt thanh kẽm và thanh đồng.
D. Trong thí nghiệm trên, sau bước 2, thanh đồng bị ăn mòn điện hoá.
CÂU 340: [NNH] Thực hiện thí nghiệm nhôm tác dụng với dung dịch kiềm như sau:
+ Bước 1: Rót vào ống nghiệm 3 ml dung dịch NaOH loãng.
+ Bước 2: Thêm vào ống nghiệm một mẩu Al và đun nóng.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có khả năng đổi màu phenolphtalein thành hồng.
B. Sau bước 2, ống nghiệm xuất hiện bọt khí.
C. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH thì hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
D. Trong thí nghiệm trên, Al là chất khử, NaOH là chất oxi hóa.
CÂU 341: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Tính chất vật lí chung của kim loại gồm tính cứng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim.
(b) Kim loại dẻo nhất là Al, dẫn điện tốt nhất là Ag.
(c) Na, K đều là các kim loại kiềm.
(d) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O
(e) Ở điều kiện thường, nhôm dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 33
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 342: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
(b) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, kim loại cứng nhất là Cr.
(c) Các kim loại kiềm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
(d) Be là kim loại kiềm thổ duy nhất không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(e) Ở điều kiện thường, nhôm bền với nước và không khí do có lớp màng hiđroxit bảo vệ.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 343: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(b) Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa
(c) Khi cho Na, Na2O vào nước thu được dung dịch làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
(d) Quặng đolomit có công thức là BaCO3.MgCO3.
(e) Quặng boxit có công thức là Al2O3.3H2O.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 344: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Fe, Al, Cu đều tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(b) Ăn mòn điện hóa có phát sinh dòng điện.
(c) Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chìm trong dầu hỏa.
(d) Khi cho CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 ta thu được kết tủa sau đó kết tủa tan dần
đến hết.
(e) Khi cho nhôm vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện bọt khí.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 345: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Mg có tính khử mạnh hơn Al.
(b) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa Cu2+.
(c) Bột canh iot dùng trong nấu ăn có thành phần chính là iot.
(d) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Đá rubi có thành phần chính là Al2O3.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 346: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa 2 muối.
(b) Cho CO qua CuO, nung nóng thấy chất rắn từ màu đen chuyển sang màu đỏ.
(c) Kali nitrat là thành phần chính của thuốc nổ đen.
(d) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ba2+ và Mg2+.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 34
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
(e) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 347: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
(b) Cu, Ag có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện.
(c) Trong công nghiệp thực phẩm, NaHCO3 được sử dụng để chế thuốc đau dạ dày.
(d) Nước cứng tạm thời có thành phần gồm Ca2+, Mg2+, HCO3-.
(e) Bột nhôm cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 348: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Thả miếng Na vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh lam.
(b) Để bảo vệ vỏ tàu biển (phần chìm dưới nước) người ta có thể ghép các lá đồng ở phía ngoài.
(c) NaHCO3 là muối axit có tính lưỡng tính.
(d) Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng lượng dư dung dịch Ca(OH)2.
(e) Kim loại nhôm thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 349: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
(b) Để miếng sắt ngoài không khí ẩm có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.
(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(d) Quần áo giặt bằng nước cứng thì xà phòng không ra bọt, làm quần áo chóng hỏng do những
kết tủa khó tan bám vào quần áo.
(e) Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, chất cầm màu trong ngành nhuộm
vải và làm trong nước, …
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 350: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 3 chất tan.
(b) Khi điện phân nóng chảy NaCl, tại catot Na+ không bị oxi hóa.
(c) Hợp kim Na – K được dùng chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
(d) Để làm mềm nước cứng người ta có thể dùng các vật liệu trao đổi ion như cationit, zeolit,

(e) Nhôm nhẹ, dẫn điện tốt nên có thể được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 35
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 351: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Sắt là kim loại có tính nhiễm từ.
(b) Khi cho muối sắt (III) clorua tác dụng với dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
(c) Sắt (III) oxit thuộc loại oxit lưỡng tính.
(d) Sắt thụ động, không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(e) Dung dịch muối FeCl3 có màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 352: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn, sắt thuộc ô số 26, chu kì 4 và nhóm VIIIA.
(b) Sắt bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(c) Quặng hematit nâu có công thức là Fe2O3.
(d) Trong các phản ứng hóa học, sắt chỉ có tính khử.
(e) Fe2O3 là oxit lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 353: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho Fe tác dụng với bột S đun nóng thu được Fe2S3.
(b) Những thiên thạch từ khoảng không của Vũ Trụ rơi vào trái đất có chứa sắt tự do.
(c) Sắt (III) oxit là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nước.
(d) Kim loại sắt tan trong dung dịch NaOH, giải phóng khí H2.
(e) Fe(OH)3 là bazơ, không tan trong nước, có màu nâu đỏ.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 354: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.
(b) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được muối Fe(NO3)3.
(c) Dung dịch muối sắt (II) khi điều chế được cần dùng ngay vì trong không khí sẽ chuyển dần
thành muối sắt (III).
(d) Sắt là kim loại có tính nhiễm từ, bị nam châm hút.
(e) Fe(OH)2 là chất rắn, màu trắng hơi xanh, để trong không khí chuyển dần sang nâu đỏ.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 355: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa 3 cation.
(b) Khi cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH, ban đầu thu được kết tủa màu trắng hơi xanh,
sau đó chuyển dần sang nâu đỏ.
(c) Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 36
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
(d) Kim loại sắt để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.
(e) Sắt (III) oxit là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 356: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Sắt là kim loại có trữ lượng lớn thứ hai trong vỏ trái đất, chỉ sau nhôm.
(b) Cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
(c) Đa số các muối sắt (II) khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như FeSO4.7H2O, FeCl2.4H2O,

(d) Trong dung dịch, kim loại sắt có thể khử ion Fe 3+ thành Fe2+.
(e) FeO là oxit bazơ khi tác dụng với dung dịch HCl có thể tạo thành 2 loại muối.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 357: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Sắt có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống.
(b) Khi hòa tan Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng không thấy khí thoát ra.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khí ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là FeO.
(d) Có thể dùng bình chứa bằng sắt để chuyên chở axit HNO3 đặc nguội.
(e) Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành 2 loại muối.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 358: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt trong tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội nhưng tan trong dung dịch HNO3
loãng.
(b) Quặng pirit có công thức là FeCO3.
(c) Ở nhiệt độ cao, Fe2O3 bị CO hoặc H2 khử thành Fe.
(d) Khi nung nóng, sắt tác dụng với clo tạo thành muối sắt (III).
(e) Dung dịch Fe2(SO4)3 có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4 trong H2SO4.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 359: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt khi tác dụng với khí clo dư hoặc dung dịch HCl dư đều thu được cùng một loại
muối.
(b) Sắt (III) oxit trong tự nhiên tồn tại dưới dạng quặng hematit dùng để luyện gang.
(c) Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hóa.
(d) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 thấy khối lượng thanh sắt giảm.
(e) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất kết tủa màu nâu đỏ.
Số phát biểu đúng là:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 37
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 360: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian nhấc ra thấy khối lượng thanh
Fe giảm.
(b) Nhỏ vài giọt HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 thấy có bọt khí thoát ra.
(c) Trong tất cả các phản ứng, kim loại sắt đều thể hiện tính khử.
(d) Trong hợp chất FeS, sắt có số oxi hóa là +2.
(e) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 361: [NNH] Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng toàn phần.
(b) Cho BaCO3 vào dung dịch H2SO4.
(c) Cho K vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 362: [NNH] Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho Ba vào dung dịch H2SO4.
(b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHCO3, đun nóng.
(c) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho 3a mol Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(e) Cho Mg vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 363: [NNH] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaNO3 tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(e) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
CÂU 364: [NNH] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 38
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
(d) Cho Mg vào dung dịch HCl.
(e) Cho Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4 dư.
Số thí nghiệm thu được chất khí là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 365: [NNH] Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHCO3, đun nóng.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
CÂU 366: [NNH] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào đun dịch Ca(OH)2.
(d) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
CÂU 367: [NNH] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho Ba vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 368: [NNH] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH.
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
CÂU 369: [NNH] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 39
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaOH, Ca(OH)2.
(c) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư.
(e) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
CÂU 370: [NNH] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(c) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 vào nước dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 371: [NNH] Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
(e) Cho sắt (III) oxit vào dung dịch natri hiđroxit loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
CÂU 372: [NNH] Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(c) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí O2, đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
CÂU 373: [NNH] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(d) Nhiệt phân AgNO3.
(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 40
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 374: [NNH] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho hỗn hợp gồm Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1)
(d) Cho Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl dư, sản phẩm khử NO duy
nhất.
(e) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 375: [NNH] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo kết tủa rồi kết tủa tan hết là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 376: [NNH] Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ba(OH)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa phèn chua.
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3.
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2.
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch KOH và khuấy đều.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo kết tủa rồi kết tủa tan hết là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
CÂU 378=7: [NNH] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 và NaCl có số mol bằng nhau đến khi catot bắt đầu
thoát khí.
(c) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 2a mol Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(e) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
CÂU 378: [NNH] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào đung dịch Fe(NO3)2.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 41
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
CÂU 379: [NNH] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Nhiệt phân KNO3.
(c) Nhiệt phân quặng đolomit.
(d) Nhiệt phân Ca(HCO3)2.
(e) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và CuO, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được oxit kim loại là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
CÂU 380: [NNH] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
(c) Cho Fe tác dụng với khí Cl2 đun nóng.
(d) Cho Al vào dung dịch MgCl2
(e) Cho hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối của kim loại hóa trị III là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
+A +B +T +X +T
CÂU 381: [NNH] Cho sơ đồ chuyển hóa: NaCl ⎯⎯ → X ⎯⎯ → Y ⎯⎯ → Z ⎯⎯ → Y ⎯⎯ → NaCl
Biết: A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri, MX + MZ= 96; mỗi mũi tên
ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng; các điều kiện phản
ứng coi như có đủ. Phân tử khối của chất nào sau đây đúng ?
A. MT = 40. B. MA = 170. C. MY = 78. D. MZ = 84.
CÂU 382: [NNH] Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5
: 4: 2) vào nước dư, đun nóng. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa
A. Na2CO3. B. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
C. NaHCO3. D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
+X +Y +X +Y
CÂU 383: [NNH] Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH ⎯⎯ → Z ⎯⎯ → NaOH ⎯⎯ → E ⎯⎯ → CaCO3
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO 3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. NaHCO3, CaCl2.
CÂU 384: [NNH] Hòa tan hoàn toàn chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước được dung dịch Z.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
+ Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m1 gam kết tủa.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 42
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
+ Thí nghiệm 2: Cho dung dịch K2CO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m2 gam kết tủa.
+ Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m3 gam kết tủa.
Biết m1 < m3 < m2. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaNO3 và Fe(NO3)2. B. KCl, Ba(HCO3)2.. C. Ca(HCO3)2, CaCl2. D. NaCl, FeC.
CÂU 385: [NNH] Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung
dịch Z không màu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
+ Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol khí.
+ Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol khí.
+ Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = n2 = n3. Hai chất X, Y lần lượt là chất nào trong các cặp
chất sau ?
A. (NH4)2CO3, NaHCO3. B. NH4HCO3, Na2CO3.
C. NH4HCO3, (NH4)2CO3. D. NH4HCO3, NaHCO3.
CÂU 386: [NNH] Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
+ Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch BaCl2 loãng, dư, thu được m1 gam kết tủa.
+ Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được m2 gam kết tủa.
+ Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch Ba(OH)2 loãng, dư, thu được m3 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; m2 < m1 < m3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Ba(HCO3)2, NaHCO3. B. Ba(HCO3)2, Na2CO3.
C. Ca(HCO3)2, Na2CO3. D. Ca(HCO3)2, NaHCO3.
CÂU 387: [NNH] Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước, thu được dung
dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
+ Thí nghiệm 1: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
+ Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
+ Thí nghiệm 3: Cho dung dịch H2SO4 loãng, dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n3 < n1 < n2. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2. B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. FeCl2, Cu(NO3)2.
CÂU 388: [NNH] Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
+ Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được V1 lít khí.
+ Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V2 lít khí.
+ Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO3 loãng, dư, thu được V3 lít khí.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; V1 > V2 > V3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất. Hai chất X, Y lần lượt là
A. (NH4)2CO3, NaHSO4. B. NH4HCO3, NaHSO4.
C. (NH4)2CO3, NaHCO3. D. NH4HCO3, NaHSO3.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 43
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 389: [NNH] Cho sơ đồ chuyển hoá:
+X +Y +X +Z
K2CO3 ⎯⎯ → E ⎯⎯ → K2CO3 ⎯⎯ → F ⎯⎯ → K2CO3
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thoả mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. Ba(OH)2, CO2, KOH. B. HCl, KOH, KHCO3.
C. Ca(HCO3)2, KOH, CO2. D. HNO3, Ca(OH)2, KOH.
CÂU 390: [NNH] Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X1 + H2O ⎯⎯⎯
dpdd
→ X2 + X3↑ + H2↑
(2) X2 + X4 ⎯⎯
→ BaCO3 + K2CO3 + H2O
(3) X2 + X3 ⎯⎯
→ X1 + X5 + H2O
(4) X4 + X6 ⎯⎯
→ BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Cho các phát biểu sau:
(a) X4 là muối axit.
(b) X1 là thành phần chính của muối ăn.
(c) Dung dịch X5 có tính tẩy màu.
(d) Cho Fe tác dụng với X3 thu được muối sắt(III).
(e) Dung dịch X6 làm quì tím chuyển màu đỏ.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 391: [NNH] Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y ⎯⎯
→ Z + H2O
(2) X + HCl ⎯⎯
→ T + F + H2O
(3) Y + Ca(HCO3)2 ⎯⎯
→ G↓ + X + H2O
(4) F + Z + H2O ⎯⎯
→X
Biết rằng X, Y, Z đều là hợp chất của natri.
Cho các phát biểu sau
(a) Chất Y và Z làm mềm được nước có tính cứng tạm thời.
(b) Chất X và Y đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
(c) Chất F có thể dập các đám cháy nhỏ trong đời sống.
(d) Trong y học, chất X được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày.
(e) Có thể sử dụng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai chất X và Z.
(g) Chất Y được sử dụng nhiều trong công nghiệp giấy, thủy tinh, xà phòng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 44
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 392: [NNH] Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + 2NaOH ⎯⎯
→ X1 + X2 + H2O.
(2) X1 + H2SO4 ⎯⎯
→ X3 + Na2SO4.
(3) nX2 + nY ⎯⎯
→ Tơ lapsan + 2nH2O.
(4) mX3 + mZ ⎯⎯
→ Tơ nilon-6,6 + 2mH2O.
Cho các phát biểu sau:
(a) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) X1 có công thức phân tử là C6H10O4N2.
(c) X1, X2, X3, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ đa chức.
(d) Dung dịch Y và Z đều làm đổi màu quì tím
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
CÂU 393: [NNH] Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + 2NaOH ⎯⎯
→ X1 + X2 + 2H2O
(2) mX2 + mX5 ⎯⎯
→ Tơ nilon-6,6 + 2mH2O
(3) X1 + H2SO4 ⎯⎯
→ X3 + Na2SO4
(4) X3 + X4 ⎯⎯
→ X6 + 2H2O
(5) nX3 + nX4 ⎯⎯
→ Tơ lapsan + 2nH2O
(6) X5 + X4 ⎯⎯
→ X7 + H2O
Nhận định sai là:
A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.
C. Trong phân tử X7 chứa nhóm OH.
D. Chất X có tính lưỡng tính.
CÂU 394: [NNH] Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O6. Đun nóng X với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y và hỗn hợp gồm hai muối Z và T (MZ < MT). Nung nóng Z cũng
như T với vôi tôi xút đều thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Cho các nhận định sau:
(a) Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng thu được anđehit hai chức.
(b) Z và T có cùng số nguyên tử cacbon.
(c) X tác dụng được với kim loại Na, giải phóng khí H2.
(d) Trong phân tử của Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Số nhận định đúng là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 45
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
CÂU 395: [NNH] Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong
dung dịch NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên
tử hiđro (MZ < MT). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E không no đa chức. Cho các phát biểu sau
đây:
(1) Đề hiđrat hóa Z (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C), thu được anken.
(2) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
(3) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
(4) X có hai công thức cấu tạo thoả mãn.
(5) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
CÂU 396: [NNH] Este X mạch hở, trong phân tử có số liên kết π không quá 4. Thủy phân hoàn toàn X
trong môi trường kiềm, thu được hỗn hợp Y gồm ba hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon,
trong đó có chất hữu cơ Z. Đốt cháy Z cần dùng 3,5x mol O2, thu được CO2 có số mol ít hơn H2O là x
mol. Cho các khẳng định sau:
(1) Z hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(2) X tác dụng với AgNO3 trong NH3 cho kết tủa màu vàng nhạt.
(3) X có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
(4) Hiđro hóa 1 mol X cần vừa đủ 1 mol H2 xúc tác (Ni, t0).
Số nhận xét đúng là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
CÂU 397: [NNH] Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H14O4, mạch hở, chứa hai chức este) bằng
dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z (MX < MY = MZ). Biết Z có
thể tác dụng với AgNO3/NH3 thu được kết tủa. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho a mol Z tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(b) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(c) Y và Z có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Hợp chất hữu cơ E có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 398: [NNH] Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun
nóng thu được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có
phản ứng tráng bạc. Có các phát biểu sau:
(a) Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.
(b) Tên gọi của Z là natri acrylat.
(c) Có ba công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(d) Trong phân tử chất X có hai loại nhóm chức khác nhau.
(e) Axit cacboxylic của muối Y làm mất màu dung dịch brom.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 46
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
CÂU 399: [NNH] Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E mạch hở bằng dung dịch NaOH, thu được 4 sản
phẩm hữu cơ X, Y, Z, T đều có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử (MX > MY > MZ > MT). Biết E tác dụng
vừa đủ với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3, oxi hóa không hoàn toàn Z hoặc T đều có thể thu được axit axetic.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tổng số nguyên tử trong một phân tử E bằng 24.
(b) E có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn.
(c) Đốt cháy hoàn toàn X không thu được H2O.
(d) Ở điều kiện thường, Z và T là chất lỏng, tan rất tốt trong nước.
(e) Hiđro hóa Z (xt Ni, t0), thu được T.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
CÂU 400: [NNH] Hợp chất hữu cơ X no có công thức C7HyO6Nt (y <17). Cho X tác dụng với NaOH thu
được ancol etylic, amin Z và hỗn hợp T gồm 2 muối, trong đó có một muối của axit cacboxylic (biết
muối không tham gia phản ứng tráng bạc) và một muối của α-aminoaxit. Cho các phát biểu sau:
(1) X có 14 nguyên tử hiđro trong phân tử.
(2) Z tạo khói trắng khi để cạnh lọ HCl đặc mở nắp.
(3) α-aminoaxit cấu tạo nên X có tên thay thế là 2-aminoaxetic.
(4) X có 2 đồng phân cấu tạo.
(5) X tác dụng với NaOH thì lượng nước tạo thành theo tỉ lệ .
(6) Axit cacboxylic cấu tạo nên X là có trong thành phần của giấm ăn.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 47
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2024
BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2B 3A 4C 5D 6C 7B 8B 9B 10A 11C 12B 13C 14D 15A
16C 17C 18C 19A 20A 21A 22B 23A 24A 25C 26D 27C 28A 29C 30B
31A 32A 33A 34B 35B 36C 37C 38C 39A 40C 41C 42A 43D 44B 45B
46A 47B 48B 49A 50D 51C 52D 53D 54A 55C 56C 57B 58B 59C 60C
61A 62D 63D 64A 65D 66B 67A 68B 69A 70C 71A 72D 73C 74B 75A
76C 77A 78D 79D 80C 81D 82A 83A 84C 85A 86B 87A 88C 89C 90A
91D 92B 93D 94C 95C 96D 97C 98A 99B 100D 101A 102D 103B 104D 105D
106A 107C 108B 109C 110D 111C 112A 113C 114A 115B 116D 117C 118C 119B 120C
121D 122C 123B 124D 125A 126A 127C 128A 129B 130C 131B 132A 133C 134D 135C
136D 137B 138A 139C 140C 141C 142C 143C 144A 145A 146C 147B 148C 149C 150B
151B 152B 153D 154D 155A 156D 157A 158B 159C 160D 161D 162C 163C 164A 165B
166D 167B 168C 169C 170D 171A 172A 173D 174B 175C 176C 177C 178C 179B 180D
181C 182C 183A 184D 185D 186B 187C 188B 189B 190B 191D 192D 193C 194D 195D
196B 197D 198C 199B 200D 201D 202C 203D 204B 205A 206D 207A 208A 209C 210B
211A 212B 213A 214D 215B 216D 217C 218D 219C 220A 221D 222A 223A 224D 225D
226B 227D 228A 229B 230A 231C 232A 233D 234D 235D 236A 237A 238A 239C 240A
241A 242D 243D 244C 245C 246A 247A 248D 249A 250D 251D 252D 253A 254D 255A
256C 257D 258A 259A 260B 261C 262C 263D 264B 265A 266A 267B 268B 269A 270C
271B 272D 273A 274C 275C 276B 277B 278B 279D 280D 281D 282D 283B 284B 285B
286B 287D 288C 289C 290C 291B 292D 293C 294A 295A 296A 297D 298A 299C 300D
301A 302A 303D 304C 305D 306A 307C 308C 309D 310D 311A 312D 313C 314C 315D
316D 317A 318A 319C 320D 321B 322A 323C 324C 325B 326D 327D 328B 329C 330A
331C 332B 333D 334C 335D 336C 337B 338B 339D 340D 341A 342D 343B 344D 345C
346C 347C 348C 349C 350A 351C 352B 353C 354D 355D 356C 357D 358C 359C 360D
361B 362C 363D 364B 365D 366D 367C 368B 369A 370C 371C 372B 373A 374B 375B
376C 377A 378D 379D 380A 381C 382A 383C 384A 385A 386C 387A 388A 389D 390C
391C 392A 393A 394D 395A 396B 397D 398A 399D 400B

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 48

You might also like