Professional Documents
Culture Documents
Đề 3
Đề 3
Đề 3
ĐỀ 1
Câu 2: Bệnh nhân nam 20 tuổi, đến khám vì xanh xao. Phân tích huyết đồ sau đây
của BN:7 điểm
Nam Nữ
HCT 39,7 42 – 52 37 – 48 %
MVC 60,3 86 – 98 fL
MCH 13,9 28 – 33 pg
MCHC 29 32 – 36 g/dL
RDW 25 13 – 15 %
%NEUT 60 40 – 74 %
%BASO 1 0 – 1,5 %
Câu 2: Thời gian và vận tốc của máy quay ly tâm là: 2 điểm
A. 100 vòng/1’/5’
B. 1 000 vòng/1’/5’
C. 10 000 vòng/1’/5’
D. 100 000 vòng /1’/5’
Câu 3: Dựa vào chỉ số nào để xác định bệnh nhân có thiếu máu hay không? 2 điểm
ĐỀ 1
Câu 1: Cho ECG của người bình thường dưới đây. Hãy tính:
a) Nhịp tim đều hay không đều? Tần số tim bao nhiêu? 1 điểm
b) Phức bộ QRS ở chuyển đạo V4 .Hãy điền vào chỗ trống: 4 điểm
Câu 2: Dựa vào hình ảnh đã cho dưới đây hãy xác định tên và ý nghĩa của sóng và khoảng
trên ECG: 4 điểm
ĐỀ 1
Câu 1: Tiêu chuẩn chẩn đoán phì đại thất nào dưới đây là đúng: 2 điểm
A. Phì đại thất trái: RDI + SDIII > 11mm
RaVL > 25mm
B. Phì đại thất trái: RDII + SDIII > 11mm
RaVL > 25mm
C. Phì đại thất phải: RV1 + SV5 > 10mm
Tỷ lệ R/S < 1 ở V5, R/S > 1 ở V1
RV1 > 7mm, SV5 > 7mm
D. Phì đại thất phải: RV1 + SV5 > 10mm
Tỷ lệ R/S > 2 ở V5, R/S < 2 ở V1
RV1 > 7mm, SV5 > 7mm
Câu 2: Một ECG bình thường có bao nhiêu chuyển đạo: 2 điểm
A. 6 B. 9 C. 7 D. 12
Câu 4: Giả sử một ECG cho kết quả chuyển đạo aVR có: sóng P(+), thời gian 0,08s, biên
độ: 3mm; phức bộ QRS: thời gian 0,06s; sóng T(+), thời gian 0,18s, biên độ:
4mm. Theo bạn khả năng nào dưới đây có thể xảy ra nhiều nhất? 2 điểm
A. Nghi ngờ bệnh lý mạch vành
B. Nghi ngờ lớn nhĩ trái
C. Mắc sai điện cực
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Ý nghĩa của phức bộ QRS là: 2 điểm
A. Sóng khử cực 2 nhĩ
B. Thời gian dẫn truyền từ nhĩ xuống thất
C. Giai đoạn tái cực thất sớm
D. Giai đoạn khử cực thất
ĐỀ 1
1. Một bệnh nhân nữ 20 tuổi có diện tích da 1,63 m2, cân nặng 55 kg. Có nồng
độ creatinine huyết tương là 1,2 mg/dl; nồng độ creatinine nước tiểu là 1,4
lít/24giờ; thể tích nước tiểu là 1,7lít/24giờ. 8 điểm
Tính hệ số thanh lọc creatinin của bệnh nhân này theo creatinin 24 giờ và
Cockcroft Gault; sau đó hiệu chỉnh theo 1,73 m2 da.
2. Suy thận mạn giai đoạn cuối có độ lọc cầu thận là bao nhiêu? 1 điểm
A. <30 ml/phút/1.73m2 da
B. <20 ml/phút/1.73 m2 da
C. <15 ml/phút/1.73 m2 da
D. <5 ml/phút/1.73 m2 da