Đề 19 nlkt

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Câu 1:

Trong hệ thống hàng tồn kho kê khai thường xuyên


A. Bình quân mới được tính toán theo phương pháp giá bình quân sau mỗi
lần bán hàng
B. Giá bình quân được tính là bình quân giản đơn của giá đơn vị phát sinh
C. Giá vốn hàng bán tính theo FIFO sẽ giống như theo hệ thống tồn kho
kiểm kê định kỳ
D. Giá đích danh luôn luôn được sử dụng

Câu 2:

Nhận được và thanh toán cho hóa đơn tiền nước đã sử dụng trong kỳ là 600.
Bút toán nhật ký ghi:
A. Có tài khoản Rút vốn 600
B. Nợ tài khoản Chi phí tiền nước 600
C. Nợ tài khoản Phải trả người bán 600
D. Nợ tài khoản Tiền 600

Câu 3:

Cơ sở dồn tích yêu cầu:


A. Ghi nhận doanh thu khi thu tiền và chi phí khi chi tiền
B. Phải ghi nhận các khoản chưa thu được và còn phải trả
C. Phải ghi nhận các khoản thực chi
D. Phải ghi nhận các khoản thực thu

Câu 4:

Mua vật tư nhưng chưa trả tiền cho người bán


A. Một khoản mục tài sản giảm và một khoản mục nợ phải trả giảm
B. Một khoản mục tài sản giảm và một khoản mục vốn chủ sở hữu giảm
C. Một khoản mục tài sản tăng và một khoản mục nợ phải trả tăng
D. Một khoản mục tài sản tăng và một khoản mục tài sản giảm

Câu 5:

Ví dụ nào sau đây là khoản dồn tích?


A. Ghi chép việc bán hàng thu tiền
B. Khoản hoa hồng đã thu nhưng chưa được hưởng
C. Khấu hao tài sản
D. Một khoản hoa hồng được hưởng nhưng chưa ghi chép

Câu 6:

Khi giá gốc của hàng hóa tồn kho cuối năm lớn hơn giá trị thuần có thể thực
hiện thì kế toán tiến hàng lập dự phòng giảm giá. Việc này tuân thủ nguyên
tắc:
A. Ghi nhận doanh thu
B. Phù hợp
C. Thận trọng
D. Trọng yếu

Câu 7:

Sẽ có kết quả là lợi nhuận gộp nếu:


A. Chi phí hoạt động lớn hơn giá vốn hàng bán
B. Chi phí hoạt động ít hơn lợi nhuận thuần
C. Doanh thu bán hàng thuần lớn hơn chi phí hoạt động
D. Doanh thu bán hàng thuần lớn hơn giá vốn hàng bán

Câu 8:

Tài khoản nào sau đây thường sẽ xuất hiện trong sổ cái tài khoản của công ty
thương mại sử dụng hệ thống hàng tồn kho kê khai thường xuyên?
A. Chi phí vận chuyển hàng mua
B. Chiết khấu mua hàng
C. Giá vốn hàng bán
D. Mua hàng

Câu 9:

Thứ tự các tài khoản trong sổ cái là:


A. Doanh thu, tài sản, chi phí nợ phải trả, vốn cổ phần – phổ thông, cổ tức
B. Tài sản, doanh thu, chi phí, nợ phải trả, vốn cổ phần – phổ thông, cổ
tức
C. Tài sản, nợ phải trả, vốn cổ phần – phổ thông, cổ tức, doanh thu, chi
phí
D. Vốn cổ phần – phổ thông, tài sản, doanh thu, chi phí, nợ phải trả, cổ tức

Câu 10:

Căn cứ vào bảng cân đối thử đã điều chỉnh , báo cáo tài chính được lập theo
trình tự:
A. Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận giữ lại, Báo cáo tình
hình tài chính
B. Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo lợi
nhuận giữ lại
C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo tình
hình tài chính
D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo lợi nhuận giữ lại, Báo cáo kết quả
hoạt động

Câu 11:

Thanh toán một khoản nợ phải trả người bán, sẽ có ảnh hưởng đến các thành
phần của phương trình kế toán cơ bản như sau:
A. Giảm tài sản và giảm nợ phải trả
B. Giảm tài sản và tăng vốn chủ sở hữu
C. Giảm vốn chủ sở hữu và giảm nợ phải trả
D. Tăng tài sản và giảm nợ phải trả

Câu 12:

Khi một khoản lỗ thuần đã phát sinh, Xác định kết quả kinh doanh được:
A. Ghi có và Cổ tức được ghi nợ
B. Ghi có và Lợi nhuận giữ lại được ghi nợ
C. Ghi nợ và Cổ tức được ghi có
D. Ghi nợ và Lợi nhuận giữ lại được ghi có

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây về tài khoản là đúng?


A. Có các tài khoản riêng cho các khoản mục tài sản và nợ phải trả cụ thể
nhưng chỉ có một tài khoản cho các khoản mục vốn chủ sở hữu
B. Phía bên phải của tài khoản là bên ghi nợ hoặc tăng
C. Phía bên trái của tài khoản là bên ghi có, hoặc giảm
D. Tài khoản là một ghi chép kế toán riêng biệt cho các tài khoản tăng,
giảm của từng khoản mục tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu cụ thể

Câu 14:

Tiền 100 đã nhận tại thời gian dịch vụ đã được thực hiện, đã được ghi nhật ký
và đã chuyển vào tài khoản như một nợ cho Tiền 100 và một có cho Phải thu
khách hàng 100. Giả sử bút toán sai không được đảo lại, bút toán sửa sai là:
A. Nợ Doanh thu dịch vụ 100 và Có Phải thu khách hàng 100
B. Nợ Phải thu khách hàng 100 và Có Tiền 100
C. Nợ Phải thu khách hàng 100 và Có doanh thu dịch vụ 100
D. Nợ Tiền 100 và có Doanh thu dịch vụ 100
Câu 15:

Nguyên tắc kế toán nào sau đây phải được tuân thủ khi thực hiện công tác kế
toán:
A. Công bố đầy đủ
B. Giá gốc
C. Phù hợp
D. Tất cả các nguyên tắc

Câu 16:

Vay ngân hàng


A. Khoản nợ phải trả
B. Khoản vốn của chủ sở hữu
C. Khoản đầu tư tài chính
D. Một khoản tiền

Câu 17:

Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu:


A. Chia cổ tức 100 được ghi nợ Cổ Tức 1000 và được ghi có Tiền 100
B. Khoản thanh toán 450 trả chậm được ghi nợ Phải trả người bán 45 và
ghi có Tiền 45
C. Mua vật tư trả chậm được ghi nợ Vật tư và ghi Có Tiền
D. Một bút toán nhật ký được chuyển sổ 2 lần

Câu 18:

Vào ngày cuối cùng của kỳ, Công ty Jim Otto mua chịu một chiếc máy trị giá
900. Giao dịch này sẽ ảnh hưởng đến:
A. Chỉ có báo cáo kết quả hoạt động
B. Chỉ có báo cáo kết quả hoạt động và báo cáo lợi nhuận giữ lại
C. Chỉ có báo cáo kết quả hoạt động, báo cáo lợi nhuận và báo cáo tình
hình tài chính
D. Chỉ có báo cáo tình hình tài chính

Câu 19:

Hàng tồn kho cuối kỳ của Atlantis Aquarum bị ghi nhận thấp hơn 122.000.
Ảnh hưởng của sai sót này đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận thuần, tương
ứng là:
A. Cao hơn, cao hơn
B. Cao hơn, thấp hơn
C. Thấp hơn, cao hơn
D. Thấp hơn, thấp hơn

Câu 20:

Công ty M với hệ thống kê khai thường xuyên tính giá hàng tồn kho theo
phương pháp FIFO. Có số liệu liên quan đến hàng hóa A như sau: tồn đầu
tháng 200kg, đơn giá 10,4/kg. Mua trong tháng 800kg, giá mua 10,6/kg, chi
phí vận chuyển hàng mua là 0,2/kg. Bán trong tháng 600kg. Giá trị hàng hóa
A tồn kho cuối kỳ là:
A. 4.240
B. 4.320
C. 6.320
D. 6.400

Câu 21:

Các bước trong chu kỳ kế toán ở công ty thương mại tương tự như ở công ty
dịch vụ ngoại trừ:
A. Công ty thương mại có thể cần có thêm bút toán nhật kỳ điều chỉnh cho
hàng tồn kho
B. Công ty thương mại cần có báo cáo kết quả hoạt động
C. Công ty thương mại không cần có bút toán nhật ký khóa sổ
D. Công ty thương mại không cần có bảng cân đối thử sau khóa sổ

Câu 22:

Báo cáo tình hình tài chính là:


A. Báo cáo chi tiết về tình hình tài sản của doanh nghiệp
B. Báo cáo tổng quát về tình hình tài sản và nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
của doanh nghiệp tại một thời điểm
C. Báo cáo được đo lường theo các thước đo: tiền, hiện vật và thời gian
lao động
D. Cung cấp thông tin kết quả hoạt động của kỳ kế toán

Câu 23:

Trong một báo cáo tình hình tài chính được phân loại, tài sản và nợ phải trả
thường được trình bày theo trình tự sau:
A. Nợ dài hạn, nợ ngắn hạn, tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn
B. Nợ dài hạn, tài sản dài hạn, nợ ngắn hạn, tài sản dài hạn
C. Tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn, nợ dài hạn, nợ ngắn hạn
D. Tài sản ngắn hạn, nợ ngắn hạn, nợ dài hạn, tài sản dài hạn

Câu 24:

Các điều chỉnh đối với chi phí trả trước:


A. Làm giảm chi phí và tăng tài sản
B. Làm giảm doanh thu và tăng tài sản
C. Làm giảm tài sản và tăng chi phí
D. Làm giảm tài sản và tăng doanh thu
Câu 25:

Lợi nhuận gộp về bán hàng phản ánh số chênh lệch giữa:
A. Doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán
B. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán
C. Doanh thu thuần với giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp
D. Doanh thu với giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 26:

Davidson Electronics có những thông tin sau đây: Hàng tồn kho ngày 1/1:
5.000 đơn vị, đơn giá 8. Mua hàng 2/4: 15.000 đơn vị, đơn giá 10. Mua hàng
ngày 28/8: 20.000 đơn vị, đơn giá 12. Nếu Davidson Electronics có 7.000
đơn vị tồn kho vào ngày 31/12, giá trị của hàng tồn kho cuối kỳ theo phương
pháp giá bình quân là:
A. 56.000
B. 70.000
C. 75.250
D. 84.000

Câu 27:

Các bút toán điều chỉnh được lập để đảm bảo rằng:
A. Chi phí được ghi nhận trong kỳ mà chúng phát sinh
B. Các tài khoản của báo cáo tài chính và báo cáo kết quả hoạt động có số
dư chính xác vào cuối kỳ kế toán
C. Doanh thu được ghi nhận trong kỳ thực hiện dịch vụ
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
Câu 28:

Khoản mục nào là một hạn chế trong kế toán tài chính
A. Chi phí
B. Dễ so sánh
C. Nhất quán
D. Trọng yếu

Câu 29:

Các tài khoản bán hàng thường có số dư nợ là:


A. Chiết khấu bán hàng
B. Chiết khấu bán hàng, Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán
C. Doanh thu bán hàng
D. Hàng bán bị trả lại và giảm giá

Câu 30:

Bảng cân đối thử:


A. Chứng minh các giao dịch được báo cáo là đúng
B. Chứng minh rằng tất cả các giao dịch đã được ghi chép
C. Là một bảng kê các tài khoản với số dư của chúng tại một thời điểm
nhất định
D. Sẽ không cân bằng nếu một bút toán ghi nhật ký được chuyển sổ 2 lần

Câu 31:

Đơn vị tiền tệ trong kế toán là:


A. Dollar Mỹ
B. Thước đo cho mọi nghiệp vụ
C. Đồng Việt Nam
D. Đồng tiền của quốc gia mà đơn vị kế toán đang hoạt động
Câu 32:

Tất cả những phần sau là các bước bắt buộc trong chu trình kế toán, ngoại
trừ:
A. Ghi nhật ký các giao dịch
B. Ghi nhật ký và chuyển vào tài khoản các bút toán khóa sổ
C. Lập bút toán sửa sai
D. Lập các báo cáo tài chính

Câu 33:

Câu nào dưới đây không trùng với phương trình kế toán:
A. Tài sản + Vốn chủ sở hữu = Nợ phải trả
B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản = Vốn chủ sở hữu
D. Tài sản – Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu

Câu 34:

Theo hệ thống hàng tồn kho kê khai thường xuyên, khi hàng hóa được mua
để bán lại bởi công ty:
A. Chi phí vận chuyển được ghi vào bên nợ Chi phí vận chuyển hàng bán
B. Hàng mua trả lại được ghi vào bên nợ của Hàng mua trả lại và giảm giá
C. Mua hàng chịu được ghi nợ Hàng tồn kho
D. Mua hàng chịu được ghi nợ Mua hàng

Câu 35:

Trước khi chuyển sổ khoản trả nợ người bán 5.000, Phải trả người bán của
Green Grocers có số dư thông thường là 16.000. Số dư sau khi chuyển sổ
giao dịch này:
A. 11.000
B. 21.000
C. 5.000
D. Không thể xác định

Câu 36:

Tính khách quan là một thành phần của


A. Trình bày trung thực
B. Trình bày trung thực và Tính thích hợp
C. Tính thích hợp

Câu 37:

Đối tượng nào sau đây là đối tượng của kế toán trong doanh nghiệp:
A. Khoản tiền mà nhân viên vay ngân hàng để mua xe
B. Nhà văn phòng mà doanh nghiệp đang cho thuê
C. Xe máy của nhân viên đang gửi trong bãi xe của doanh nghiệp
D. Ô tô riêng của giám đốc mua để làm phương tiện đi lại

Câu 38:

Các tài khoản tài sản và điều chỉnh giảm tài sản đều có số dư nợ. Phát biểu
này:
A. Sai
B. Đúng

Câu 39:

Công ty Rickety đã mua 1.000 vật dụng và hàng tồn kho cuối kỳ là 200 vật
dụng với giá gốc là 91/cái và giá trị thuần có thể thực hiện được là 80/cái,
hàng tồn kho cuối kỳ theo LCNRV là:
A. 16.000
B. 18.200
C. 80.000
D. 91.000

Câu 40:

Khoản điều chỉnh đối với doanh thu dồn tích:


A. Có mối quan hệ giữa tài khoản nợ phải trả và doanh thu
B. Có mối quan hệ giữa tài khoản tài sản và doanh thu
C. Làm giảm nợ phải trả và tăng doanh thu
D. Làm giảm tài sản và doanh thu

You might also like