Professional Documents
Culture Documents
Đề Cuối Kì 2022
Đề Cuối Kì 2022
Câu 2: Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng kiềm chuyển hóa
A. pH ↓, HCO3- ↑, pCO2 ↑
B. pH ↑, HCO3- ↓, pCO2 ↓
C. pH ↓, HCO3- ↓, pCO2 ↓
D. pH ↑, HCO3- ↑, pCO2 ↑
Câu 3: Nguyên nhân bù trừ bằng hô hấp thường không đạt hiệu suất 100% trong các rối loạn toan
kiềm có nguyên nhân chuyển hóa vì:
Câu 5: Dịch nội môi trong khu vực nào của cơ thể có nồng độ pH thấp nhất
Câu 6: Trong tình trạng toan chuyển hóa, cứ mỗi mEq/l, HCO3- giảm, sự thay đổi pCO2 sẽ là:
Câu 7: Trong cơ chế xơ vữa mạch, tế bào lympho T tương tác với tế bào bọt qua phân tử
A. CD40 – CD40L
B. CD80 – CD80L
C. CD28 – CD28L
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Một người có thân nhiệt cao hơn mức bình thường kèm biểu hiện “vã mồ hôi”, khả năng cao
người đó đang ở giai đoạn nào của một cơn sốt?
Câu 9: Vị trí tác động của acid béo tự do trên màng tế bào mỡ và bạch cầu gây ra phản ứng viêm là:
*Câu 11: Nguyên nhân thường gặp của hội chứng thận hư:
*Câu 12: Hiện nay, nguyên nhân chủ yếu gây bệnh ống thận mô kẻ là:
Câu 14: Cơ chế hình thành sỏi thận là sự mất cân bằng chức năng giữa hai quá trình:
A. Tái hấp thụ nước và tái hấp thu chất hòa tan
B. Tái hấp thu nước và bài tiết chất hòa tan
C. Bài tiết nước và tái hấp thu chất hòa tan
D. Bài tiết nước và bài tiết chất hòa tan
Câu 15: Yếu tố khởi phát sự tạo nhân sỏi đồng nhất:
A. V
B. VII
C. VIII
D. IX
Hemophilia là một bệnh chảy máu di truyền liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính X gây ra do giảm
yếu tố VIII (hemophilia A) hoặc yếu tố IX (Hemophilia B) dẫn tới rối loạn sinh thromboplastin làm máu
chậm đông.
Câu 17: Trong loét dạ dày có liên quan Helicobacter Pylori, bệnh loét này có đặc điểm gì sau đây:
A. Phải dùng kháng sinh điều trị bên cạnh dùng thuốc khác
B. Bệnh loét dạ dày có thể lây
C. Có thể trị khỏi hẳn
D. Bao gồm tất cả các lý do này
Helicobacter Pylori (HP) là vi khuẩn có hình xoắn, gram (-), di chuyển được, sống kí sinh ở niêm
mạc dạ dày Loét dạ dày là một bệnh nhiễm khuẩn, có thể lây nhiễn, có khả năng chữa khỏi bằng kháng
sinh; tỷ lệ phải mổ giảm hẳn đi.
Câu 18: Vai trò của NSAIDS trong cơ chế bệnh sinh loét dạ dày gây mất cân bằng theo hướng nào?
Câu 20: Cơ chế bệnh sinh của hội chứng tiêu chảy có thể do:
Câu 21: Trong tiêu chảy thẩm thấu áp suất nào sau có vai trò một cách trực tiếp:
A. Áp suất keo
B. Áp suất thủy tĩnh
C. Áp suất thẩm thấu
D. Áp suất âm
Thuốc tẩy loại tăng ấp suất thẩm thấu (MgSO4) → Lượng nước thải theo phân tăng lên
Câu 22: Ở người không có men lactase thường hay bị tiêu chảy cơ chế bệnh sinh trong trường hợp này là:
Câu 23: Tắc ruột cao (môn vị) có đặc điểm nào sau ngoại trừ:
A. Nôn ói
B. Mất nước
C. Nhiễm toan (nhiễm kiềm)
D. Tình trạng nặng có thể dẫn đến shock giảm thể tích
- Tắc ở cao: nôn nhiều → mất nước, mất dịch ruột.
o Tắc ở môn vị: nôn nhiều → Mất acid của dịch vị
- Tắc ở tá tràng: Nôn ra dịch ruột (kiềm) → Nhiễm toan, mất muối
- Tắc ở phần thấp: Có thể không nôn, nhiễm độc sớm và nặng hơn
A. Tần số thở
B. pO2 máu
C. pCO2 máu
D. pH máu
Câu 25: Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi (phù phổi cấp do tim)
B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
C. Giảm áp lực keo máu
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
A. Sự gia tăng kích thước bất thường, liên tục, không hồi phục của phế nang
B. Rối loạn viêm mạn tính các đường dẫn khí
C. Bộ máy hô hấp không đáp ứng được nhu cầu oxy cho cơ thể
D. Tất cả đều sai
Câu 27: Ngưỡng PaCO2 gây kích thích trung tâm hô hấp ngoại vi
A. < 40 mmHg
B. < 60 mmHg
C. < 80 mmHg
D. < 100 mmHg
*Câu 28: Bệnh sinh của hen phế quản bắt nguồn từ yếu tố nào sau đây
Câu 29: Tái cấu trúc cơ tim trong trường hợp tăng áp suất buồng thất kéo dài
Câu 30: Cơ chế bù trừ về cơ chế thể dịch khi có suy chức năng co bóp của co tim
A. Histamin
B. Dopamin
C. ADH
D. Tất cả đúng
Câu 32: Gan to là hệ quả của tình trạng bệnh lý nào sau đây
Câu 33: Tế bào bọt hình thành trong giai đoạn nào của xơ vữa động mạch
Câu 34: Yếu tố ảnh hưởng đến rối loạn chức năng tâm thu của tim
A. Tăng huyết áp
B. Tác động của hormone ADH
C. Tăng nhịp tim
D. Tất cả đều sai
Câu 37: Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
Câu 38: Sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố tấn công trong bệnh loét dạ dày theo hướng
nào: CHỌN CÂU SAI
Câu 39: Helicobacter Pylori có thể tìm thấy trong niêm mạc dạ dày ở vị trí nào?
A. Lòng dạ dày
B. Bên ngoài lớp màng nhầy
C. Giữa lớp màng nhầy và niêm mạc dạ dày
D. Trong tế bào niêm mạc dạ dày
*Câu 40: Các rối loạn về da thường thấy trong suy thận mạn, chọn câu SAI:
Câu 41: Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
A. Liên cầu khuẩn xâm nhập vào cầu thận gây viêm
B. Lắng đọng phức hợp miễn dịch tại màng đáy cầu thận
C. Hình thành phức hợp miễn dịch tại cầu thận
D. Kích hoạt bổ thể
*Câu 42: Trong viêm cầu thận cấp, hồng cầu ra nước tiểu có đặc điểm sau, chọn câu SAI:
Câu 43: Bệnh nguyên của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
A. Nhiễm trùng
B. Bệnh hệ thống như lupus ban đỏ, bệnh Goodpasture
C. Bệnh cầu thận nguyên phát
D. Bệnh vì mạch máu thận như tăng huyết áp, đái tháo đường
Câu 44: Rối loạn chuyển hóa trong hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
Câu 46: Nồng độ natri máu tăng trong trường hợp nào sau đây:
A. Tiêu chảy
B. Nôn ói
C. Sốt
D. Mất nước qua mồ hôi
Câu 48: Nói về hoạt động cơ học của các tế bào trong hiện tượng viêm cấp, khi lấy tác nhân gây
viêm làm mục tiêu, trình tự nào sau đây đúng?
A. Đại thực bào – Bạch cầu đa nhân trung tính – Tế bào nội mô
B. Đại thực bào – Tế bào nội mô – Bạch cầu đa nhân trung tính
C. Tế bào nội mô – Đại thực bào – Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Tế bào nội mô – Bạch cầu đa nhân trung tính – Đại thực bào
Câu 49: Trong mối liên hệ với hiện tượng viêm, chất nào có thể là chất gây sốt
A. Histamine
B. Bradylinine
C. Prostaglandin
D. Acid arachidonic
Câu 50: Hồng cầu hình lưỡi liềm, bệnh lý do rối loạn cấu trúc:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0 A D D C D A C A A
1 A C C C C C D C C A
2 C C C B/D A/B C D D/C B D
3 A B A B C B C B
4 B A A B A C A B