Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ THI KĐCL HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG

NĂM HỌC 2022 – 2023


MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1.(4,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau:
a)

b)
Câu 2. (4.0 điểm). Tìm x, biết:
a) 5x = 125; b) ( x + 1) + ( x + 2) + . . . + ( x + 100) = 5750.

c) 52x-3 – 2.52 = 52.3 d)

Câu 3. (4,0 điểm a).Tìm số tự nhiên sao cho 4n-5 chia hết cho 2n-1

b) Tìm tất cả các số nguyên tố p để p + 10, p + 14 cũng là các số nguyên tố


Câu 4.(6,0 điểm).
a) Cho (1), (2), (3), (4) là các hình thang vuông có kích thước bằng nhau. Biết rằng PQ  4 cm . Tính
diện tích hình chữ nhật ABCD .

b) Trước đây trên một đoạn đường dài 1800 mét, người ta lắp bóng đèn cao áp với
khoảng cách giữa hai cột đèn là 40 mét. Nhưng hiện nay lượng người tham gia giao thông
vào ban đêm đông nên người ta dự định lắp bóng đèn gần nhau hơn để đảm bảo đủ ánh sáng.
Vậy nếu lắp với khoảng cách giữa hai bóng đèn là 30 mét thì có bao nhiêu cột đèn không
phải di dời vị trí? Biết ở hai đầu mút của đoạn đường đều có bóng đèn.
c) Cho 20 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng (ngoài ra không còn 3 điểm nào thẳng
hàng). Qua 2 điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng.
Câu 5. (2,0 điểm). Chứng minh tổng sau chia hết cho 7.

A = 21 + 22 + 23 + 24 +...+ 259 + 260 ;

-----HẾT----
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GD&ĐT NGHI LỘC ĐÁP ÁN ĐỀ THI KĐCL HỌC SINH CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS NGHI THUẬN Môn: Toán 6
(Đáp án này gồm: 0 3 trang).
Câu Nội dung Điểm

a)(1 điểm):
0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ
b) (1.5 điểm):
1
0.5đ

0.5đ
0.5đ
0.5đ

a)(1 điểm): 0.5đ


=>
0.5đ

b) )(1 điểm): Suy ra: (1+2+3+….+100) +100.x=5750 0, 25đ


5050+100.x=5750 0,5đ
100.x=700
X=7 0,25đ

c) )(1 điểm):
2 0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
d) )(1 điểm):
0,25đ

0,25đ

0,5đ
a) Ta có 4n-5 = 2( 2n-1)-3 0,5đ

để 4n-5 chia hết cho 2n - 1 => 3 chia hết cho 2n - 1 0,5đ


=>* 2n - 1=1 => n =1
0,25đ
*2n – 1 = 3 => n = 2
0,25đ
vậy n = 1 ; 2
0,5đ

b) ) Tìm số nguyên tố p sao cho p+2 và p+10 cũng là số nguyên tố


3 *Xét p =2 là số nguyên tố, khi đó: p + 10 = 12 (p+14=16) là hợp số, 0,25đ
suy ra p = 2 loại.
*Xét p = 3 là số nguyên tố khi đó:
p + 10 = 3 + 10 = 13 là số nguyên tố. 0,5đ
p + 14 = 3 + 14 = 17 là số nguyên tố. Vậy p = 3 thõa mãn.
*Xét p là số nguyên tố lớn hơn 3, p viết được:
0,5đ
p = 3 k + 1 hoặc p= 3k +2 với k  N*
- Với p = 3k+1 thì p + 14 = 3k +1 + 14 = 3k + 15 3Và p + 2 > 3 nên
p + 2 là hợp số  p = 3k + 1 loại. 0,5đ
- Với p = 3k +2 thì p + 10 = 3k + 2 + 10 = 3k + 12 3Và p + 10 > 3
nên p + 10 là hợp số  p = 3k +2 loại.
 p là số nguyên tố lớn hơn 3 không thõa mãn bài toán.Vậy p =3.
0,25đ
4

a)
Vì các hình thang vuông PQMA , QMBC , QPNC , PNDA bằng nhau nên:
MQ  NP  QP  4 cm và CN  AD . 0.5đ
Mặt khác AD  NP  QM  4  4  8  cm  . Do đó CN  AD  8cm .
0.5đ
Diện tích hình thang vuông PQCN là:
0.5đ
CN  PQ  NP : 2  8  4 .4 : 2  24 cm 2 
Suy ra diện tích hình chữ nhật ABCD là: 24.4  96 (cm 2 ) . 0.5đ
- Khi lắp với khoảng cách giữa hai bóng là 40m thì số mét tương ứng vị trí
cột đèn là số chia hết cho 40. 0,25đ
- Khi lắp với khoảng cách giữa hai bóng là 30m thì số mét tương ứng vị trí
cột đèn là số chia hết cho 30.
0,25đ
- Nên các cột đèn không phải di dời là các cột đèn có số mét tương ứng là
các số chia hết cho cả 30 và 40 hay là thuộc vào bội chung của 30 và 40.

- Mà BCNN(30;40)=120 0,5đ

BC(30;40) = {0;120;240;...;1800;1920;...} 0,5đ

Vậy số cột đèn không phải di dời là:


0,5đ
( 1800 – 0 ) : 120 + 1 = 16 ( cột đèn )

c) (2 điểm): Giả sử có 20 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng


thì số đường thẳng là: 20.19:2=190 (đường thẳng) 0.5đ
Với 5 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ được
5.4:2=10 (đường thẳng) 0.5đ
Nhưng 5 điểm này thẳng hàng nên chỉ vẽ được 1 đường thẳng. 0.25đ
Do đó số đường thẳng giảm đi là: 10 - 1 = 9 ( đường thẳng) 0.25đ
Vậy vẽ được 190 - 9 = 181 (đường thẳng)
0.5đ
1 2 3 4 5 6 58 59 60
A =(2 + 2 + 2 ) + (2 + 2 + 2 ) + ... + (2 + 2 + 2 )
0.5đ
= 2(1 + 2 +22 )+ 23 (1 + 2 + 22)+…+ 258(1 + 2 + 22) 1đ
5
= 7( 2 + 23 + ... + 258 ) 7
0.5đ
Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.

You might also like