Professional Documents
Culture Documents
TELICO - TYFO Strengthening Calculation Sheet
TELICO - TYFO Strengthening Calculation Sheet
b=300
avg fc 0.85 f'c 0.003
c C a=β1c C
d Trục
D=900 tr. hòa
3Ф 18 T T εs
3Ф 20
Tf Tf εf
Bf=300 TYFO Ứng suất nén Ứng suất nén Sơ đồ
Gia cường mặt DƯỚI DẦM chỉ đặt cốt đơn tổng quát tương đương biến dạng
4. KHẢ NĂNG CHỊU UỐN CỦA DẦM SAU KHI GIA CƯỜNG
Vật liệu gia cường: SEH-51A Các biến dạng giới hạn:
Số lớp tấm dán nf = 1 lớp εy limit = 0.0018
Bề dày của tấm dán gia cường tf = 1.3 mm/lớp εf limit = 0.0080
Cường độ của tấm dán gia cường Kf = 209 N/mm2
Bề rộng của tấm dán gia cường Bf = 300 mm
Diện tích mặt cắt tấm dán gia cường Af = 390 mm2 Af = nf Bf tf
Chiều cao của khối nén tương đương a = (As fy + Af Kf )/ (0.85 f'c b) a= 275.55 mm
Chiều cao giới hạn vùng nén c = a / 0.85 c= 324.18 mm
Biến dạng của cốt thép và tấm dán εs = 0.003 (d - c) / c εs = 0.0045 > εy limit Cốt thép chảy
Biến dạng của tấm dán εf = 0.003 (D - c) / c εf = 0.0053 < εf limit Tấm dán không chảy
Lấy giá trị MrRev
Xác định Mr khi sảy ra: εf > εf limit
Khả năng chịu lực của dầm gia cường Mr = Φ (As fy) (d - a / 2) + Φ (Af Kf) (D - a / 2) Mr = 430.22 KN.m
D=900 Trục
d tr. hòa
c C a=β1c C
4. KHẢ NĂNG CHỊU UỐN CỦA DẦM SAU KHI GIA CƯỜNG
Vật liệu gia cường: SEH-51A Các biến dạng giới hạn:
Số lớp tấm dán nf = 1 lớp εy limit = 0.0018
Bề dày của tấm dán gia cường tf = 1.3 mm/lớp εf limit = 0.0080
Cường độ của tấm dán gia cường Kf = 209 N/mm2
Bề rộng của tấm dán gia cường Bf = 300 mm
Diện tích mặt cắt tấm dán gia cường Af = 390 mm2 Af = nf Bf tf
Chiều cao của khối nén tương đương a = (As fy + Af Kf )/ (0.85 f'c b) a= 311.84 mm
Chiều cao giới hạn vùng nén c = a / 0.85 c= 366.87 mm
Biến dạng của cốt thép và tấm dán εs = 0.003 (d - c) / c εs = 0.0037 > εy limit Cốt thép chảy
Biến dạng của tấm dán εf = 0.003 (D - c) / c εf = 0.0044 < εf limit Tấm dán không chảy
Lấy giá trị MrRev
Xác định Mr khi sảy ra: εf > εf limit
Khả năng chịu lực của dầm gia cường Mr = Φ (As fy) (d - a / 2) + Φ (Af Kf) (D - a / 2) Mr = 473.2 KN.m
b=1000
avg fc 0.85 f'c 0.003
c C a=β1c C
d Trục
D=170 tr. hòa
T T εs
7Ф 10
Tf Tf εf
Bf=300 TYFO Ứng suất nén Ứng suất nén Sơ đồ
Gia cường mặt DƯỚI SÀN chỉ đặt cốt đơn tổng quát tương đương biến dạng
4. KHẢ NĂNG CHỊU UỐN CỦA SÀN SAU KHI GIA CƯỜNG
Vật liệu gia cường: SEH-51A Các biến dạng giới hạn:
Số lớp tấm dán nf = 1 lớp εy limit = 0.0018
Bề dày của tấm dán gia cường tf = 1.3 mm/lớp εf limit = 0.0080
Cường độ của tấm dán gia cường Kf = 209 N/mm2
Bề rộng của tấm dán gia cường Bf = 300 mm
Diện tích mặt cắt tấm dán gia cường Af = 390 mm2 Af = nf Bf tf
Chiều cao của khối nén tương đương a = (As fy + Af Kf )/ (0.85 f'c b) a= 23.249 mm
Chiều cao giới hạn vùng nén c = a / 0.85 c= 27.352 mm
Biến dạng của cốt thép và tấm dán εs = 0.003 (d - c) / c εs = 0.0124 > εy limit Cốt thép chảy
Biến dạng của tấm dán εf = 0.003 (D - c) / c εf = 0.0156 > εf limit Tấm dán chảy
Lấy giá trị Mr
Xác định Mr khi sảy ra: εf > εf limit
Khả năng chịu lực của sàn gia cường Mr = Φ (As fy) (d - a / 2) + Φ (Af Kf) (D - a / 2) Mr = 34.486 KN.m
D=900 Trục
d tr. hòa
c C a=β1c C
4. KHẢ NĂNG CHỊU UỐN CỦA SÀN SAU KHI GIA CƯỜNG
Vật liệu gia cường: SEH-51A Các biến dạng giới hạn:
Số lớp tấm dán nf = 1 lớp εy limit = 0.0018
Bề dày của tấm dán gia cường tf = 1.3 mm/lớp εf limit = 0.0080
Cường độ của tấm dán gia cường Kf = 209 N/mm2
Bề rộng của tấm dán gia cường Bf = 300 mm
Diện tích mặt cắt tấm dán gia cường Af = 390 mm2 Af = nf Bf tf
Chiều cao của khối nén tương đương a = (As fy + Af Kf )/ (0.85 f'c b) a= 311.84 mm
Chiều cao giới hạn vùng nén c = a / 0.85 c= 366.87 mm
Biến dạng của cốt thép và tấm dán εs = 0.003 (d - c) / c εs = 0.0037 > εy limit Cốt thép chảy
Biến dạng của tấm dán εf = 0.003 (D - c) / c εf = 0.0044 < εf limit Tấm dán không chảy
Lấy giá trị MrRev
Xác định Mr khi sảy ra: εf > εf limit
Khả năng chịu lực của sàn gia cường Mr = Φ (As fy) (d - a / 2) + Φ (Af Kf) (D - a / 2) Mr = 473.2 KN.m
hf1=120 hf1=120
D=700 d=624.2
df1=580 df1=580
ao=75.8
TYFO
bw=200
Cấu tạo dầm:
Bề rộng bw = 200 mm Chiều cao cánh trái hf1 = 120 mm
Chiều cao D= 700 mm Chiều cao cánh phải hf2 = 120 mm
Lớp bảo vệ bê tông ao = 75.8 mm Số nhánh cốt đai n= 2 nhánh
Chiều cao làm việc d= 624.2 mm Đường kính và khoảng cách cốt đai (s) Ф6 @150 mm
Vật liệu:
Cường độ chịu nén mẫu lăng trụ bê tông f'c = 15.0 Mpa (N/mm2)
Cường độ chảy dẻo của cốt thép fyv = 220.0 Mpa
Mo đun đàn hồi của thép Es = 200000 Mpa
Lực cắt: Vu = 157 KN
Khả năng chịu lực cắt của bêtông: Φ Vc = Φ 1/6 f'c^0.5 bw d Φ Vc = 68.50 KN
Khả năng chịu lực cắt của cốt thép: Φ Vs = Φ Av fyv d / s Φ Vs = 44.00 KN
4. KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA DẦM SAU KHI GIA CƯỜNG
Vật liệu gia cường: SEH51A
Số lớp tấm dán nf = 1 lớp Chiều cao mặt trái df1 = D - hf1 = 580 mm
Bề dày của tấm dán gia cường tf = 1.3 mm/lớp Chiều cao mặt phải df2 = D - hf2 = 580 mm
Cường độ của tấm dán gia cường Kf = 104 N/mm2
Khả năng chịu cắt của tấm dán: Φ Vf = Φ (df1 + df2) Kf tf nf Φ Vf = 133.31 KN