Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 10

TÍNH TOÁN GIA CƯỜNG DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG SỢI CARBON

1. TIÊU CHUẨN, TÀI LIỆU THAM KHẢO


ACI 318-99 Building code requirements for structural concrete and Commentary
Tyfo Fibwrap Systems - Performance Specifications

2. THÔNG SỐ DẦM CHỮ NHẬT DS-11a trục B-C

b=300
avg fc 0.85 f'c 0.003

c C a=β1c C
d Trục
D=900 tr. hòa

3Ф 18 T T εs
3Ф 20
Tf Tf εf
Bf=300 TYFO Ứng suất nén Ứng suất nén Sơ đồ
Gia cường mặt DƯỚI DẦM chỉ đặt cốt đơn tổng quát tương đương biến dạng

Cấu tạo dầm: Hàm lượng cốt thép:


Bề rộng b= 300 mm f'c= 1435.9 psi β1 = 0.85
Chiều cao D= 900 mm ρb = 0.85 β1 f'c 27.000 / [fy (27.000+fy)] ρb = 1.2418 %
Lớp bảo vệ bê tông ao = 85 mmρmin = max (3 f'c(1/2) / fy, 200 / fy) ρmin = 0.383 %
Chiều cao làm việc d= 815 mmρmax = 0.75 ρb ρmax = 0.9313 %
Vật liệu: ρ = As / (b.d) ρ = 0.6977 %
Cường độ chịu nén mẫu lăng trụ bê tông f'c = 9.9 Mpa (N/mm2)
Cường độ chảy dẻo của cốt thép fy = 360 Mpa εy = fy / Es = 0.0018
Mo đun đàn hồi của thép Es = 200000 Mpa
Moment uốn: Mu = 285 KN.m

3. KHẢ NĂNG CHỊU UỐN CỦA BẢN THÂN DẦM


Diện tích cốt thép As = 1705.9 mm2
Chiều cao của khối nén tương đương a = As fy / (0.85 f'c b) a= 243.26 mm
Chiều cao giới hạn vùng nén c = a / 0.85 c= 286.19 mm
Biến dạng của cốt thép εs = 0.003 (d-c) / c εs = 0.0055 > εy Cốt thép chảy
Như vậy mặt cắt kiểm soát chịu nén Φ= 0.9

Khả năng chịu lực của bản thân dầm Φ Mu = Φ As fy (d-a/2)


Φ Mu = 383.23 KN.m

4. KHẢ NĂNG CHỊU UỐN CỦA DẦM SAU KHI GIA CƯỜNG
Vật liệu gia cường: SEH-51A Các biến dạng giới hạn:
Số lớp tấm dán nf = 1 lớp εy limit = 0.0018
Bề dày của tấm dán gia cường tf = 1.3 mm/lớp εf limit = 0.0080
Cường độ của tấm dán gia cường Kf = 209 N/mm2
Bề rộng của tấm dán gia cường Bf = 300 mm
Diện tích mặt cắt tấm dán gia cường Af = 390 mm2 Af = nf Bf tf

Chiều cao của khối nén tương đương a = (As fy + Af Kf )/ (0.85 f'c b) a= 275.55 mm
Chiều cao giới hạn vùng nén c = a / 0.85 c= 324.18 mm
Biến dạng của cốt thép và tấm dán εs = 0.003 (d - c) / c εs = 0.0045 > εy limit Cốt thép chảy
Biến dạng của tấm dán εf = 0.003 (D - c) / c εf = 0.0053 < εf limit Tấm dán không chảy
Lấy giá trị MrRev
Xác định Mr khi sảy ra: εf > εf limit
Khả năng chịu lực của dầm gia cường Mr = Φ (As fy) (d - a / 2) + Φ (Af Kf) (D - a / 2) Mr = 430.22 KN.m

Xác định MrRev khi sảy ra: εf < εf limit


Cường độ của tấm dán điều chỉnh KfREV = 139.21 N/mm2
Chiều cao của khối nén tương đương a = (As fy + Af KfREV)/(0.85 f'c b) a= 264.77 mm
Khả năng chịu lực của dầm gia cường MrREV = Φ (As fy) (d - a / 2) + Φ (Af KfRev) (D - a / 2) MrREV = 414.79 KN.m
Vậy khả năng chịu lực dầm gia cường: Mst = 414.79 KN.m > Mu = 285 KN.m Gia cường đảm bảo
Số tăng khả năng chịu lực của dầm: MI = 31.565 KN.m %tăng= 8.2367 %
TÍNH TOÁN GIA CƯỜNG DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG SỢI CARBON

1. TIÊU CHUẨN, TÀI LIỆU THAM KHẢO


ACI 318-99 Building code requirements for structural concrete and Commentary
Tyfo Fibwrap Systems - Performance Specifications

2. THÔNG SỐ DẦM CHỮ NHẬT DS-11a trục B-C


Gia cường mặt TRÊN DẦM chỉ đặt cốt đơn
Bf=300 TYFO
Tf Tf εf
4Ф 18 εs
3Ф 20 T T

D=900 Trục
d tr. hòa
c C a=β1c C

avg fc 0.85 f'c 0.003


b=300 Ứng suất nén Ứng suất nén Sơ đồ
tổng quát tương đương biến dạng

Cấu tạo dầm: Hàm lượng cốt thép:


Bề rộng b= 300 mm f'c= 1435.9 psi β1 = 0.85
Chiều cao D= 900 mm ρb = 0.85 β1 f'c 27.000 / [fy (27.000+fy)] ρb = 1.2418 %
Lớp bảo vệ bê tông ao = 85 mm ρmin = max (3 f'c(1/2) / fy, 200 / fy) ρmin = 0.383 %
Chiều cao làm việc d= 815 mm ρmax = 0.75 ρb ρmax = 0.9313 %
Vật liệu: ρ = As / (b.d) ρ = 0.8018 %
Cường độ chịu nén mẫu lăng trụ bê tông f'c = 9.9 Mpa (N/mm2)
Cường độ chảy dẻo của cốt thép fy = 360 Mpa εy = fy / Es = 0.0018
Mo đun đàn hồi của thép Es = 200000 Mpa
Moment uốn: Mu = 285 KN.m

3. KHẢ NĂNG CHỊU UỐN CỦA BẢN THÂN DẦM


Diện tích cốt thép As = 1960.4 mm2
Chiều cao của khối nén tương đương a = As fy / (0.85 f'c b) a= 279.55 mm
Chiều cao giới hạn vùng nén c = a / 0.85 c= 328.88 mm
Biến dạng của cốt thép εs = 0.003 (d-c) / c εs = 0.0044 > εy Cốt thép chảy
Như vậy mặt cắt kiểm soát chịu nén Φ= 0.9

Khả năng chịu lực của bản thân dầm Φ Mu = Φ As fy (d-a/2)


Φ Mu = 428.87 KN.m

4. KHẢ NĂNG CHỊU UỐN CỦA DẦM SAU KHI GIA CƯỜNG
Vật liệu gia cường: SEH-51A Các biến dạng giới hạn:
Số lớp tấm dán nf = 1 lớp εy limit = 0.0018
Bề dày của tấm dán gia cường tf = 1.3 mm/lớp εf limit = 0.0080
Cường độ của tấm dán gia cường Kf = 209 N/mm2
Bề rộng của tấm dán gia cường Bf = 300 mm
Diện tích mặt cắt tấm dán gia cường Af = 390 mm2 Af = nf Bf tf

Chiều cao của khối nén tương đương a = (As fy + Af Kf )/ (0.85 f'c b) a= 311.84 mm
Chiều cao giới hạn vùng nén c = a / 0.85 c= 366.87 mm
Biến dạng của cốt thép và tấm dán εs = 0.003 (d - c) / c εs = 0.0037 > εy limit Cốt thép chảy
Biến dạng của tấm dán εf = 0.003 (D - c) / c εf = 0.0044 < εf limit Tấm dán không chảy
Lấy giá trị MrRev
Xác định Mr khi sảy ra: εf > εf limit
Khả năng chịu lực của dầm gia cường Mr = Φ (As fy) (d - a / 2) + Φ (Af Kf) (D - a / 2) Mr = 473.2 KN.m

Xác định MrRev khi sảy ra: εf < εf limit


Cường độ của tấm dán điều chỉnh KfREV = 113.89 N/mm2
Chiều cao của khối nén tương đương a = (As fy + Af KfREV)/(0.85 f'c b) a= 297.15 mm
Khả năng chịu lực của dầm gia cường MrREV = Φ (As fy) (d - a / 2) + Φ (Af KfRev) (D - a / 2) MrREV = 453.32 KN.m
Vậy khả năng chịu lực dầm gia cường: Mst = 453.32 KN.m > Mu = 285 KN.m Gia cường đảm bảo
Số tăng khả năng chịu lực của dầm: MI = 24.452 KN.m %tăng= 5.7014 %
TÍNH TOÁN GIA CƯỜNG SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG SỢI CARBON

1. TIÊU CHUẨN, TÀI LIỆU THAM KHẢO


ACI 318-99 Building code requirements for structural concrete and Commentary
Tyfo Fibwrap Systems - Performance Specifications

2. THÔNG SỐ SÀN DS-11a trục B-C

b=1000
avg fc 0.85 f'c 0.003

c C a=β1c C
d Trục
D=170 tr. hòa

T T εs
7Ф 10
Tf Tf εf
Bf=300 TYFO Ứng suất nén Ứng suất nén Sơ đồ
Gia cường mặt DƯỚI SÀN chỉ đặt cốt đơn tổng quát tương đương biến dạng

Cấu tạo sàn: Hàm lượng cốt thép:


Bề rộng b= 1000 mm f'c= 2050.8 psi β1 = 0.85
Chiều cao D= 170 mm ρb = 0.85 β1 f'c 27.000 / [fy (27.000+fy)] ρb = 1.7736 %
Lớp bảo vệ bê tông ao = 30 mm
ρmin = max (3 f'c(1/2) / fy, 200 / fy) ρmin = 0.383 %
Chiều cao làm việc d= 140 mm
ρmax = 0.75 ρb ρmax = 1.3302 %
Vật liệu: ρ = As / (b.d) ρ = 0.3927 %
Cường độ chịu nén mẫu lăng trụ bê tông f'c = 14.14 Mpa (N/mm2)
Cường độ chảy dẻo của cốt thép fy = 360 Mpa εy = fy / Es = 0.0018
Mo đun đàn hồi của thép Es = 200000 Mpa
Moment uốn: Mu = 8.5 KN.m

3. KHẢ NĂNG CHỊU UỐN CỦA BẢN THÂN SÀN


Diện tích cốt thép As = 549.78 mm2
Chiều cao của khối nén tương đương a = As fy / (0.85 f'c b) a= 16.467 mm
Chiều cao giới hạn vùng nén c = a / 0.85 c= 19.373 mm
Biến dạng của cốt thép εs = 0.003 (d-c) / c εs = 0.0187 > εy Cốt thép chảy
Như vậy mặt cắt kiểm soát chịu nén Φ= 0.9

Khả năng chịu lực của bản thân sàn Φ Mu = Φ As fy (d-a/2)


Φ Mu = 23.471 KN.m

4. KHẢ NĂNG CHỊU UỐN CỦA SÀN SAU KHI GIA CƯỜNG
Vật liệu gia cường: SEH-51A Các biến dạng giới hạn:
Số lớp tấm dán nf = 1 lớp εy limit = 0.0018
Bề dày của tấm dán gia cường tf = 1.3 mm/lớp εf limit = 0.0080
Cường độ của tấm dán gia cường Kf = 209 N/mm2
Bề rộng của tấm dán gia cường Bf = 300 mm
Diện tích mặt cắt tấm dán gia cường Af = 390 mm2 Af = nf Bf tf

Chiều cao của khối nén tương đương a = (As fy + Af Kf )/ (0.85 f'c b) a= 23.249 mm
Chiều cao giới hạn vùng nén c = a / 0.85 c= 27.352 mm
Biến dạng của cốt thép và tấm dán εs = 0.003 (d - c) / c εs = 0.0124 > εy limit Cốt thép chảy
Biến dạng của tấm dán εf = 0.003 (D - c) / c εf = 0.0156 > εf limit Tấm dán chảy
Lấy giá trị Mr
Xác định Mr khi sảy ra: εf > εf limit
Khả năng chịu lực của sàn gia cường Mr = Φ (As fy) (d - a / 2) + Φ (Af Kf) (D - a / 2) Mr = 34.486 KN.m

Xác định MrRev khi sảy ra: εf < εf limit


Cường độ của tấm dán điều chỉnh KfREV = 209 N/mm2
Chiều cao của khối nén tương đương a = (As fy + Af KfREV)/(0.85 f'c b) a= 23.249 mm
Khả năng chịu lực của sàn gia cường MrREV = Φ (As fy) (d - a / 2) + Φ (Af KfRev) (D - a / 2) MrREV = 34.486 KN.m
Vậy khả năng chịu lực dầm gia cường: Mst = 34.486 KN.m > Mu = 8.5 KN.m Gia cường đảm bảo
Số tăng khả năng chịu lực của dầm: MI = 11.014 KN.m %tăng= 46.926 %
TÍNH TOÁN GIA CƯỜNG SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG SỢI CARBON

1. TIÊU CHUẨN, TÀI LIỆU THAM KHẢO


ACI 318-99 Building code requirements for structural concrete and Commentary
Tyfo Fibwrap Systems - Performance Specifications

2. THÔNG SỐ SÀN DS-11a trục B-C


Gia cường mặt TRÊN SÀN chỉ đặt cốt đơn
Bf=300 TYFO
Tf Tf εf
4Ф 18 εs
3Ф 20 T T

D=900 Trục
d tr. hòa
c C a=β1c C

avg fc 0.85 f'c 0.003


b=300 Ứng suất nén Ứng suất nén Sơ đồ
tổng quát tương đương biến dạng

Cấu tạo sàn: Hàm lượng cốt thép:


Bề rộng b= 300 mm f'c= 1435.9 psi β1 = 0.85
Chiều cao D= 900 mm ρb = 0.85 β1 f'c 27.000 / [fy (27.000+fy)] ρb = 1.2418 %
Lớp bảo vệ bê tông ao = 85 mm ρmin = max (3 f'c(1/2) / fy, 200 / fy) ρmin = 0.383 %
Chiều cao làm việc d= 815 mm ρmax = 0.75 ρb ρmax = 0.9313 %
Vật liệu: ρ = As / (b.d) ρ = 0.8018 %
Cường độ chịu nén mẫu lăng trụ bê tông f'c = 9.9 Mpa (N/mm2)
Cường độ chảy dẻo của cốt thép fy = 360 Mpa εy = fy / Es = 0.0018
Mo đun đàn hồi của thép Es = 200000 Mpa
Moment uốn: Mu = 285 KN.m

3. KHẢ NĂNG CHỊU UỐN CỦA BẢN THÂN SÀN


Diện tích cốt thép As = 1960.4 mm2
Chiều cao của khối nén tương đương a = As fy / (0.85 f'c b) a= 279.55 mm
Chiều cao giới hạn vùng nén c = a / 0.85 c= 328.88 mm
Biến dạng của cốt thép εs = 0.003 (d-c) / c εs = 0.0044 > εy Cốt thép chảy
Như vậy mặt cắt kiểm soát chịu nén Φ= 0.9

Khả năng chịu lực của bản thân sàn Φ Mu = Φ As fy (d-a/2)


Φ Mu = 428.87 KN.m

4. KHẢ NĂNG CHỊU UỐN CỦA SÀN SAU KHI GIA CƯỜNG
Vật liệu gia cường: SEH-51A Các biến dạng giới hạn:
Số lớp tấm dán nf = 1 lớp εy limit = 0.0018
Bề dày của tấm dán gia cường tf = 1.3 mm/lớp εf limit = 0.0080
Cường độ của tấm dán gia cường Kf = 209 N/mm2
Bề rộng của tấm dán gia cường Bf = 300 mm
Diện tích mặt cắt tấm dán gia cường Af = 390 mm2 Af = nf Bf tf

Chiều cao của khối nén tương đương a = (As fy + Af Kf )/ (0.85 f'c b) a= 311.84 mm
Chiều cao giới hạn vùng nén c = a / 0.85 c= 366.87 mm
Biến dạng của cốt thép và tấm dán εs = 0.003 (d - c) / c εs = 0.0037 > εy limit Cốt thép chảy
Biến dạng của tấm dán εf = 0.003 (D - c) / c εf = 0.0044 < εf limit Tấm dán không chảy
Lấy giá trị MrRev
Xác định Mr khi sảy ra: εf > εf limit
Khả năng chịu lực của sàn gia cường Mr = Φ (As fy) (d - a / 2) + Φ (Af Kf) (D - a / 2) Mr = 473.2 KN.m

Xác định MrRev khi sảy ra: εf < εf limit


Cường độ của tấm dán điều chỉnh KfREV = 113.89 N/mm2
Chiều cao của khối nén tương đương a = (As fy + Af KfREV)/(0.85 f'c b) a= 297.15 mm
Khả năng chịu lực của sàn gia cường MrREV = Φ (As fy) (d - a / 2) + Φ (Af KfRev) (D - a / 2) MrREV = 453.32 KN.m
Vậy khả năng chịu lực dầm gia cường: Mst = 453.32 KN.m > Mu = 285 KN.m Gia cường đảm bảo
Số tăng khả năng chịu lực của dầm: MI = 24.452 KN.m %tăng= 5.7014 %
1. TÍNH TOÁN GIA CƯỜNG CHỐNG CẮT DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG TYFO

1. TIÊU CHUẨN, TÀI LIỆU THAM KHẢO


ACI 318-99 Building code requirements for structural concrete and Commentary
Tyfo Fibwrap Systems - Performance Specifications

2. THÔNG SỐ DẦM CHỮ NHẬT DS-11a trục B-C Av

hf1=120 hf1=120

D=700 d=624.2

df1=580 df1=580

ao=75.8

TYFO
bw=200
Cấu tạo dầm:
Bề rộng bw = 200 mm Chiều cao cánh trái hf1 = 120 mm
Chiều cao D= 700 mm Chiều cao cánh phải hf2 = 120 mm
Lớp bảo vệ bê tông ao = 75.8 mm Số nhánh cốt đai n= 2 nhánh
Chiều cao làm việc d= 624.2 mm Đường kính và khoảng cách cốt đai (s) Ф6 @150 mm
Vật liệu:
Cường độ chịu nén mẫu lăng trụ bê tông f'c = 15.0 Mpa (N/mm2)
Cường độ chảy dẻo của cốt thép fyv = 220.0 Mpa
Mo đun đàn hồi của thép Es = 200000 Mpa
Lực cắt: Vu = 157 KN

3. KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA BẢN THÂN SÀN


Hệ số giảm độ bền đối với lực cắt Φ= 0.85

Khả năng chịu lực cắt của bêtông: Φ Vc = Φ 1/6 f'c^0.5 bw d Φ Vc = 68.50 KN

Khả năng chịu lực cắt của cốt thép: Φ Vs = Φ Av fyv d / s Φ Vs = 44.00 KN

Khả năng chịu cắt của bản thân dầm: Φ Vt = Φ Vc + Φ Vs


Φ Vt = 112.5 KN < Vu = 157 KN Không đảm bào chống cắt

4. KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA DẦM SAU KHI GIA CƯỜNG
Vật liệu gia cường: SEH51A
Số lớp tấm dán nf = 1 lớp Chiều cao mặt trái df1 = D - hf1 = 580 mm
Bề dày của tấm dán gia cường tf = 1.3 mm/lớp Chiều cao mặt phải df2 = D - hf2 = 580 mm
Cường độ của tấm dán gia cường Kf = 104 N/mm2

Khả năng chịu cắt của tấm dán: Φ Vf = Φ (df1 + df2) Kf tf nf Φ Vf = 133.31 KN

Khả năng chịu cắt của dầm gia cường: Φ VN = Φ Vt + Φ Vf


Φ VN = 245.81 KN > Φ Vu = 157 KN Đảm bảo chống cắt

You might also like