Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

TỔNG QUAN VỀ THUẾ

Câu 1: Thuế là khoản thu chủ yếu của ngân sách nhà nước vì:
a.Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính hoàn trả trực tiếp.
b.Thuế chỉ thu vào một số ít đối tượng và có tính bắt buộc.
c.Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính không bắt buộc.
d.Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính bắt buộc.
Câu 2: Chức năng khởi thủy của thuế là:
a.Điều tiết hoạt động sản xuất kinh doanh.
b.Đảm bảo công bằng xã hội.
c.Huy động nguồn tài chính vào ngân sách nhà nước.
d.Kiềm chế lạm phát
Câu 3: Vai trò huy động nguồn tài chính đáp ứng nhu cầu chi tiêu cho Nhà nước
của thuế:
a.Quan trọng nhất của tất cả các loại thuế, b
.Đảm bảo cho sự phát triển và tăng trưởng kinh tế bền vững.
c.Mang tính lịch sử của thuế.
d.a, b và c đều đúng.
Câu 4: Để đảm bảo huy động nguồn tài chính ổn định cho ngân sách, chính sách
thuế phải đảm bảo:
a. Bao quát các nguồn thu.
b. Công bằng khi điều tiết thu nhập.
c. Tỷ lệ điều tiết hợp lý.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 5: Thuế suất là yếu tố quan trọng nhất trong các yếu tố hợp thành luật thuế
vì:
a.Góp phần định lượng được nghĩa vụ thuế.
b.Thể hiện được mục tiêu của từng luật thuế.
c.Phản ánh mức độ huy động thuế của chính phủ.
d.a,b và c đều đúng
Câu 6: Thuế nào sau đây có thuế suất bằng số tuyệt đối:
a.Thuế Giá trị gia tăng.
b.Thuế Tiêu thụ đặc biệt.
c.Thuế Thu nhập cá nhân.
d.a, b và c đều sai.
Câu 7: Đặc điểm của thuế suất tuyệt đối:
a. Mức thu được quy định bằng một giá trị tuyệt đối
b. Mang tính ổn định.
c. Đơn giản, dễ tính toán.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 8: Đặc điểm của thuế suất tỷ lệ % cố định là:
a. Mỗi sắc thuế chỉ có duy nhất một mức thuế suất.
b. Mang tính lũy tiến.
c. Đảm bảo công bằng trong điều tiết thu nhập của người chịu thuế.
d. a, b và c đều sai.
Câu 9: Đặc điểm của thuế suất tỷ lệ % lũy tiến là:
a. Có nhiều mức thuế suất khác nhau và tăng dần theo sự gia tăng của cơ sở
tính thuế.
b. Điều tiết công bằng thu nhập của người chịu thuế hơn so với thuế suất tỷ lệ
cố định.
c. Phức tạp hơn khi xác định số tiền thuế phải nộp so với thuế suất tỷ lệ cố định.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 10: Đặc điểm của thuế gián thu là:
a.Phát sinh khi hoạt động tiêu thụ diễn ra.
b.Mang tính lũy thoái.
c.Người nộp thuế không là người trực tiếp gánh chịu thuế.
d.a, b và c đều đúng.
Câu 11: Đặc điểm của thuế trực thu là:
a.Công bằng hơn trong điều tiết thu nhập so với thuế gián thu.
b.Đánh vào giá trị hàng hóa, dịch vụ.
c.Phát sinh khi hoạt động tiêu thụ diễn ra.
d.a, b và c đều sai
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng:
a.Thuế suất tỷ lệ % lũy thoái không công bằng trong điều tiết thu nhập của
người nộp thuế.
b.Thuế suất tỷ lệ % lũy tiến bao gồm lũy tiến từng phần và lũy tiến toàn phần.
c.Thuế suất tỷ lệ % cố định thường áp dụng đối với thuế gián thu.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng:
a.Thuế suất trung bình là giá trị trung bình cộng của các mức thuế suất trên biểu
thuế.
b.Thuế suất tỷ lệ lũy tiến có mức thuế suất tăng dần theo thời gian.
c.Thuế trực thu không thu trên giá trị hàng hóa, dịch vụ ở khâu tiêu thụ.
d.a, b và c đều đúng.
Câu 14: Căn cứ vào phương thức đánh thuế thì các sắc thuế được chia thành: .
a. Thuế trực thu và thuế gián thu
b.Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập
c.Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản
d.Thuế thu vào doanh nghiệp và thuế thu vào cá nhân.
Câu 15: Căn cứ vào cơ sở đánh thuế thì các sắc thuế được chia thành: a. Thuế
doanh thu và thuế thu nhập.
b.Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập.
c.Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản.
d. Thuế trực thu và thuế gián thu.
Câu 16: Thuế nào sau đây là thuế gián thu:
a.Thuế Giá trị gia tăng của đơn vị kinh doanh.
b.Thuế Thu nhập cá nhân khi nhận thừa kế.
c.Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp của hộ gia đình.
d.a, b và c đều sai.
Câu 17: Tính bắt buộc của thuế:
a.Là đặc trưng cơ bản phân biệt thuế với phí và lệ phí.
b.Giảm khi nhận thức của người nộp thuế cao hơn giảm.
c.Nhằm đảm bảo số thu thuế tăng dần qua các năm.
d.a, b và c đều đúng.
Câu 18: Chọn câu phát biểu sai:
a.Thuế được thực hiện trên nguyên tắc trao đổi ngang giá.
b.Tiền thuế dùng vào chi tiêu công.
c.Thuế mangtính bắt buộc phi hình sự.
d.a, b và c đều đúng.
Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng:
a.Thuế gắn liền với sự tồn tại và phát triển của nhà nước.
b.Thuế là một khoản nộp của các tổ chức và cá nhân theo luật định.
c.Thuế mang tính bắt buộc
d.a, b và c đều đúng.
Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng:
a.Thuế là khoản thu duy nhất tài trợ cho chi tiêu công.
b.Thuế không có sự hoàn trả trực tiếp.
c.Thuế mang tính không bắt buộc. d.a, b và c đều sai
Câu 21: Chọn câu phát biểu đúng:
a.Mức độ đóng góp thuế phụ thuộc vào sự tự nguyện của người nộp thuế.
b.Tính không bắt buộc là đặc trưng cơ bản nhất của thuế.
c.Bản chất của thuế là quá trình tái phân phối thu nhập.
d.a, b và c đều sai.
Câu 22: Hình thức nào được xem là ưu đãi thuế:
a.Miễn 100% số thuế phải nộp.
b.Giảm 50% số thuế phải nộp.
c.Hoãn nộp thuế.
d.a, b và c đều đúng.
Câu 23: Dùng thuế điều tiết kinh tế có thể sử dụng:
a.Ưu đãi thuế.
b. Xác định số thu hợp lý giữa thuế trực thu và thuế gián thu.
C.Thuế suất.
d.a, b và c đều đúng.
Câu 24: Chọn câu phát biểu đúng:
a. Thuế trực thu có khuynh hướng lũy thoái.
b.Thu nhập tính thuế càng cao, nghĩa vụ thuế trực thu càng nhiều.
c.Thuế trực thu ít gặp phản ứng trực tiếp từ người nộp thuế khi có sự điều chỉnh
tăng thuế suất.
d.a, b và c đều sai.
Câu 25: Chọn câu phát biểu đúng:
a.Đối tượng chịu thuế theo quy định của luật thuế là cá nhân có nghĩa vụ nộp
thuế.
b.Đối tượng chịu thuế theo quy định của luật thuế là tổ chức có nghĩa vụ nộp
thuế. c.Đối tượng chịu thuế theo quy định của luật thuế có thể là hàng hóa,
dịch vụ, thu nhập hoặc tài sản. d.a, b và c đều sai.
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 1: Trường hợp nào không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
a.Hàng hóa từ nước ngoài nhập khẩu vào khu phi thuế quan.
b.Hàng hóa từ khu phi thuế quan bán vào trong nước.
C.Hàng hóa từ trong nước bán cho doanh nghiệp trong khu phi thuế phục vụ sản
xuất. quan để
d.a, b và c đều đúng
Câu 2: Trường hợp nào không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
a.Hàng hóa từ khu phi thuế quan bán vào trong nước.
b.Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài.
c.Hàng hóa trong nước bán cho doanh nghiệp trong khu phi thuế quan phục vụ
sản xuất.
để d.a, b và c đều sai.
Câu 3: Trường hợp nào chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
a.Hàng hóa từ nước ngoài nhập khẩu vào khu phi thuế quan.
b.Hàng hóa từ khu phi thuế quan này bán sang khu phi thuế quan khác
.
c.Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài.
d.a, b và c đều sai
Câu 4: Trường hợp nào chịu thuế nhập khẩu:
a.Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
b.Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu của doanh nghiệp trong nước để gia công
cho nước ngoài.
C.Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa bán trong nước.
d.a, b và c đều đúng.
Câu 5: Trường hợp nào chịu thuế nhập khẩu:
a.Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
b.Phần mềm kế toán mua từ nước ngoài.
c.Quy trình công nghệ mua từ nước ngoài.
d.a, b và c đều đúng.
Câu 6: Trường hợp nào được miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu:
a.Hàng hóa tạm nhập, tái xuất để dự hội chợ triển lãm.
b. Hàng hóa là sản phẩm gia công xuất trả nước ngoài.
C.Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công cho nước ngoài.
d.a, b và c đều đúng
Câu 7: Doanh nghiệp trong khu phi thuế quan có nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ ngồi
từ nước ngoài, ô tô này:
a. Thuộc đối tượng chịu thuế nhập khẩu.
b.Không thuộc đối tượng chịu thuế nhập khẩu.
c.Thuộc đối tượng chịu thuế nhập khẩu nếu sử dụng cho bộ phận sản xuất.
d.a, b và c đều sai.
Câu 8: Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa tạm nhập, tái xuất:
a.Nộp thuế nhập khẩu khi tạm nhập, nộp thuế xuất khẩu khi tái xuất.
b. Nộp thuế nhập khẩu khi tạm nhập, khi tái xuất thì được hoàn thuế nhập khẩu
và nộp thuế xuất khẩu.
c.Nộp thuế nhập khẩu khi tạm nhập, khi tái xuất được hoàn thuế nhập khẩu.
d. Nộp thuế nhập khẩu khi tạm nhập, khi tái xuất thì không được hoàn
thuế nhập khẩu và nộp thuế xuất khẩu.
Câu 9: Doanh nghiệp có hàng hóa tạm xuất, tái nhập để dự hội chợ triễn lãm ở
nước ngoài:
a.Nộp thuế xuất khẩu khi tạm xuất, khi tái nhập nộp thuế nhập khẩu.
b. Nộp thuế xuất khẩu khi tạm xuất, khi tái nhập thì được hoàn thuế xuất khẩu
và không nộp thuế nhập khẩu.
C. Nộp thuế xuất khẩu khi tạm xuất, khi tái nhập thì được hoàn thuế xuất khẩu.
d. Được miễn thuế xuất khẩu khi tạm xuất và miễn thuế nhập khẩu khi tái
nhập.
Câu 10: Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu để gia công cho nước ngoài theo
hợp đồng gia công (dùng 100% nguyên liệu nước ngoài):
a. Nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu, nộp thuế xuất khẩu khi xuất
trả thành phẩm.
b. Miễn thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu và miễn thuế xuất
khẩu khi xuất trả thành phẩm.
c.Nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu, miễn thuế xuất khẩu khi xuất
trả thành phẩm.
d. Miễn thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu, nộp thuế xuất khẩu khi xuất
trả thành phẩm.
Câu 11: Doanh nghiệp A trong khu phi thuế quan có nhập khẩu nguyên liệu B
từ nước ngoài:
a. Nguyên liệu B chịu thuế nhập khẩu.
b. Nguyên liệu B không chịu thuế nhập khẩu.
C.Khi xuất khẩu sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu B thì sản phẩm đó chịu
thuế xuất khẩu.
d.b và c đều đúng.
Câu 12: Doanh nghiệp A trong khu phi thuế quan có nhập khẩu nguyên
liệu B từ nước ngoài:
a. Doanh nghiệp A không nộp thuế nhập khẩu.
b. Nếu bán sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu B vào trong nước thì doanh
nghiệp A nộp thuế nhập khẩu.
c.Khi xuất khẩu sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu B thì doanh nghiệp A
nộp thuế xuất khẩu.
d.a, b và c đều đúng.
Câu 13: Thuế nhập khẩu của Việt Nam có bao nhiêu phương pháp xác định trị
giá tính thuế: a.6 phương pháp. b.4 phương pháp c.2 phương pháp. d.1 phương
pháp.
Câu 14: Trong các phương pháp xác định trị giá tính thuế hàng hóa nhập khẩu:
a.Doanh nghiệp được lựa chọn phương pháp phù hợp quy định.
b.Bắt buộc phải tính theo phương pháp 01 trước rồi mới đến các phương
pháp khác.
c.Cơ quan hải quan tùy chọn một phương pháp phù hợp quy định.
d.a, b và c đều sai.
Câu 15: Công ty thương mại nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ ngồi nguyên chiếc, phải
tính các loại thuế ở khâu nhập khẩu theo trình tự sau: ‫را راه‬
a. Thuế Nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT.
b. Thuế Nhập khẩu, thuế GTGT.
c. Thuế Nhập khẩu, thuế TTĐB.
d. Thuế Nhập khẩu, thuế GTGT, thuế TTĐB.
Câu 16: Tỷ giá hối đoái dùng để tính trị giá tính thuế nhập khẩu là: c2, 17
a.Tỷ giá mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính ngân hàng
thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm cuối ngày của ngày
thứ 5 tuần trước liền kề.
b.Tỷ giá bán ra của ngân hàng thương mại (cùng tỉnh với địa điểm làm thủ tục
thông quan hàng hóa) công bố.
c.Tỷ giá mua vào của ngân hàng thương mại (cùng tỉnh với địa điểm làm thủ tục
thông quan hàng hóa) công bố. .
d.Tỷ giá mua vào của ngân hàng nơi người nhập khẩu mở tài khoản.
Câu 17: Tỷ giá hối đoái dùng để tính thuế nhập khẩu được xác định vào thời
điểm: a.Đơn vị nhập khẩu ký hợp đồng với đơn vị xuất khẩu.
b.Hàng hóa đến cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam.
c.Nộp thuế nhập khẩu vào ngân sách nhà nước.
d.Đăng ký tờ khai hải quan với cơ quan hải quan.
Câu 18: Thuế suất thuế xuất khẩu là:
a.Thuế suất % không lũy tiến.
b.Thuế suất % lũy tiến.
c.Thuế suất % ưu đãi, d.a, b và c.đều sai.
Câu 19: Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường: a.Bằng 50% thuế suất thuế
nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. b.Bằng 70% thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt. C.Bằng 150% thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.
d. Bằng 150% thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với một số sản
phẩm một số sản phẩm được ban hành biểu thuế riêng.
Câu 20: Thuế suất thuế nhập khẩu MFN (Most Favored Nations) là: a. Thuế
suất thông thường. (b.) Thuế suất ưu đãi. c. Thuế suất ưu đãi đặc biệt. d. a, b
và c đều sai.
Câu 21: Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với:
a. Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước đã ký hiệp định ưu đãi đặc biệt về
thuế nhập khẩu với Việt Nam.
b. Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước đã ký hiệp định ưu đãi đặc biệt về
thuế nhập khẩu với Việt Nam và người nhập khẩu có giấy cam kết về xuất xứ
hàng hóa.
C. Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước đã ký hiệp định ưu đãi đặc biệt
về thuế nhập khẩu với Việt Nam và có C/O phù hợp với lô hàng nhập khẩu.
d.b và c đều đúng.
Câu 22: Mặt hàng khi đăng ký tờ khai nhập khẩu vào Việt Nam nhưng chưa có
C/O để đủ điều kiện áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt thì:
a.Áp dụng thuế suất ưu đãi (MFN).
b.Áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt.
c.Áp dụng thuế suất thông thường.
d.a, b và c đều sai.
Câu 23: Việt Nam đang áp dụng biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt với các
nước: a. Biểu thuế áp dụng giữa các nước thành viên ASEAN và Hàn quốc.
b. Biểu thuế áp dụng giữa các nước thành viên ASEAN và Trung quốc.
c. Biểu thuế áp dụng giữa các nước thành viên ASEAN.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 24: Hệ thống ưu đãi phổ cập GSP (General System of Preference) là hệ
thống ưu đãi thuế nhập khẩu thực hiện theo khuôn khổ:
a.Đa phương.
b.Song phương.
c.Đơn phương.
d.a, b và c đều sai.
Câu 25: Hàng hóa khi nhập khẩu vào Việt Nam đủ điều kiện áp dụng thuế suất
ưu đãi đặc biệt nhưng mức thuế suất ưu đãi đặc biệt cao hơn mức thuế suất ưu
đãi (MFN) thì:
a.Áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt.
b. Áp dụng thuế suất ưu đãi.
c. Áp dụng thuế suất thông thường.
d. a, b và c đều sai.
Câu 26: Doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa từ nước đã ký hiệp định ưu đãi về
thuế nhưng thiếu giấy C/O, tuy nhiên doanh nghiệp đã làm giấy cam kết hàng
hóa có xuất xứ được hưởng thuế suất ưu đãi. Vậy hàng hóa này sẽ:
a.Tính thuế theo mức thuế suất thông thường.
b.Tính thuế theo mức thuế suất ưu đãi.
c.Tính thuế theo mức thuế suất ưu đãi đặc biệt.
d.a, b và c đều sai.
Câu 27: Thuế nhập khẩu tuyệt đối (hoặc thuế hỗn hợp) ở Việt Nam hiện nay áp
dụng cho mặt hàng:
a.Ô tô đã đăng ký với thời gian sử dụng ít nhất 6 tháng ở nước ngoài và chạy tối
thiểu 10.000 km ở nước ngoài tính đến thời điểm về đến cảng Việt Nam, nhưng
không quá 5 năm.
b. Mô tô đã đăng ký với thời gian sử dụng ít nhất 6 tháng ở nước ngoài và chạy
tối thiểu 10.000 km ở nước ngoài tính đến thời điểm về đến cảng Việt Nam,
nhưng không quá 5 năm.
c.Ô tô vận tải đã đăng ký với thời gian sử dụng ít nhất 6 tháng ở nước ngoài và
chạy tối thiểu 10.000 km ở nước ngoài tính đến thời điểm về đến cảng Việt
Nam, nhưng không quá 5 năm.
d.Ô tô chở người từ 15 chổ ngồi trở xuống, đã đăng ký với thời gian sử
dụng ít nhất 6 tháng ở nước ngoài và chạy tối thiểu 10.000 km ở nước ngoài
tính đến thời điểm về đến cảng Việt Nam, nhưng không quá 5 năm.
Câu 28: Ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu được xem là đã
qua sử dụng để áp dụng mức thuế nhập khẩu tuyệt đối (hoặc thuế hỗn hợp) khi:
a. Được đăng ký sử dụng với thời gian tối thiểu 6 tháng và chạy ít nhất
10.000 km ở nước ngoài tính đến thời điểm về đến cảng Việt Nam, nhưng
thời gian không quá 5 năm kể từ năm sản xuất
c. Chạy được quảng đường tối thiểu 10.000 km ở nước ngoài tính đến thời điểm
về cảng Việt Nam, nhưng thời gian sử dụng không quá 5 năm
c. Được đăng ký sử dụng với thời gian tối thiểu 6 tháng và chạy ít nhất 10.000
km ở nước ngoài tính đến thời điểm về đến cảng Việt Nam, nhưng thời gian sử
dụng ở nước ngoài không quá 5 năm
d. a, b, c đều sai
Câu 29: Doanh nghiệp A ủy thác cho doanh nghiệp B xuất khẩu sản phẩm C,
giá bán tại cửa khẩu thập là 500.000 đ/SP, I & F là 20.000 đ/SP, tiền hoa hồng
DN A trả cho DN B là 5% trên giá bán. Trị giá tính thuế xuất khẩu của SPC:
a.500,000 đ/SP - 20.000 đ/SP.
b.500.000 đ/SP - 20.000 đ/SP - 500.000 đ/SP + 5%.
c.500.000 đ/SP - 500.000 đ/SP * 5%.
d.a, b và c đều sai.
Câu 30: Công ty sản xuất SPA chịu thuế GTGT, xuất khẩu ra nước ngoài với
giá CIF là 100.000 đ/chai, trong đó I & F là 5.000 đ/sp. Thuế suất thuế xuất
khẩu là 1%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế xuất khẩu của sản phẩm:
a.[100000 - 5 [100.000 đ * (1 + 10%)] * 1%.
b. (100.000 đ - 5.000 đ) * 1%.
c. (100.000 đ + 5.000 đ) * 1%.
d. [100.000 đ/ (1 + 10%)] * 1%.+
Câu 31: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 mét nguyên liệu theo hợp đồng ngoại
thương, loại nguyên liệu này được xác định là không bị thay đổi về số lượng
trong quá trình vận chuyển. Khi kiểm tra thì phát hiện số lượng thực tế nhập là
950 mét, vậy số lượng tính thuế nhập khẩu:
a.1.000 mét.
b.950 mét.
c.a và b đều đúng.
d.a và b đều sai.
Câu 32: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 sản phẩm, tuy nhiên trong 1.000 sản
phẩm này có 100 sản phẩm bị hư hỏng hoàn toàn (có xác nhận của cơ quan
chức năng), vậy số lượng tính thuế nhập khẩu:
a.900 sản phẩm
b.1.000 sản phẩm.
c.a và b đều đúng.
d.a và b đều sai.
Câu 33: Doanh nghiệp A nhập khẩu 03 ô tô, trong đó dùng quỹ phúc lợi để mua
01 ô tô, DN A:
a.Không phải nộp thuế nhập khẩu
b.Nộp thuế nhập khẩu tính cho 1 ô tô.
C.Nộp thuế nhập khẩu tính cho 2 ô tô.
d.Nộp thuế nhập khẩu tính cho 3 ô tô.
Câu 34: Doanh nghiệp nhập khẩu lô hàng theo giá CIF (cửa khẩu Việt Nam).
Đến cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam thì phát sinh chi phí bốc dỡ, vận
chuyển từ cửa khẩu về kho của doanh nghiệp và chi phí lắp ráp lô hàng. Khoản
chi phí nào được tính vào trị giá tính thuế nhập khẩu của lô hàng nhập khẩu:
a Chi phí bốc dỡ hàng về kho của doanh nghiệp.
b. Chi phí vận chuyển hàng về kho của doanh nghiệp,
C. Chi phí lắp ráp lô hàng tại kho của doanh nghiệp.
d. a, b và c đều sai.
Câu 35: Doanh nghiệp A nhập khẩu TSCĐ, điều kiện giao hàng là người bán sẽ
giao tại kho của doanh nghiệp A, tổng giá thanh toán theo hóa đơn thương mại
980 tra, trong đó có 10 trd là chi phí vận chuyển từ cửa khẩu nhập về kho của
doanh nghiệp A, giá tính thuế nhập khẩu:
a,980 trđ.
b.980 trđ - 10 trđ.
c.980 trd + 10 trd.
d.a, b và c đều đúng.
Câu 36: Doanh nghiệp A nhập khẩu TSCĐ, điều kiện giao hàng là người bán sẽ
giao tại cửa khẩu Việt Nam, tổng giá theo hợp đồng ngoại thương 980 trđ, trong
đó có 80 trđ là chi phí vận chuyển từ cửa khẩu xuất đến cửa khẩu nhập đầu tiên
của Việt Nam, giá tính thuế nhập khẩu:
a. 980 trđ – 80 trđ.
b. 980 trd.
c.980 trd + 80 trd.
d. a, b và c đều sai.
Câu 37: Doanh nghiệp A nhập khẩu TSCĐ, giá FOB là 600 tra; chi phí vận
chuyển (F) từ cảng xuất về đến cảng nhập khẩu đầu tiên ở Việt Nam là 100 trđ,
DN A không mua bảo hiểm (I), giá tính thuế nhập khẩu: CIF : POB + I +F
a. 600 trd + 100 trd.
b. 600 trd.
c. 600 trđ + 100 trđ + phí bảo hiểm ấn định.
d.600 trđ + phí bảo hiểm ấn định.
Câu 38: Doanh nghiệp A nhận ủy thác nhập khẩu 01 ô tô cho doanh nghiệp B,
giá CIF là 30.000 USD, hoa hồng nhận ủy thác là 2% trên giá CIF, vậy:
a, Doanh nghiệp A là người nộp thuế = (30.000 USD 30.000 USD) * tỷ giá *
thuế suất. 2% *
b. Doanh nghiệp B là người nộp thuế = 30.000 USD * tỷ giá * thuế suất,
c.Doanh nghiệp B là người nộp thuế 30.000 USD) * tỷ giá * thuế suất. (30.000
USD - 2% *
d. Doanh nghiệp A là người nộp thuế = 30.000 USD * tỷ giá * thuế suất.
Câu 39: Doanh nghiệp A ủy thác cho doanh nghiệp B nhập khẩu sản phẩm C,
giá mua tại cửa khẩu Xuất 500.000 đ/SP, I & F là 30.000 đ/SP, tiền hoa hồng
DN A trả cho DN B là 5% trên giá FOB. Trị giá tính thuế nhập khẩu của SP C:
(ỆT - PS0 - TP
a.500.000 đ/SP + 30.000 đ/SP.
b.500.000 đ/SP + 30.000 đ/SP + 500.000 đ/SP * 5%.
c.500.000 đ/SP - 500.000 đ/SP * 5%.
d.500.000 đ/SP + 30.000 đ/SP - 500.000 đ/SP * 5%.
Câu 40: Doanh nghiệp A nhập khẩu ô tô 14 chỗ ngồi đã qua sử dụng 07 tháng
và đã chạy được 12.000 km ở nước ngoài, với giá CIF là 25.000 USD, thuế
nhập khẩu phải nộp:
a.25.000 USD * thuế suất% * tỷ giá.
B.25.000 USD * Mức thuế tuyệt đối * tỷ giá.
C.Mức thuế tuyệt đối * tỷ giá.
d.25.000 USD * tỷ giá.
Câu 41: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 mét nguyên liệu, giá CIF là 30.000
đ/mét, tuy nhiên trong quá trình vận chuyển đến Việt Nam thì chất lượng chỉ
còn 80% (có giám định của cơ quan chức năng), trị giá tính thuế nhập khẩu:
a. 24 trd. b. 30 trd. C. 6 trđ. d. 36 trđ.
Câu 42: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 SPA, giá CIF theo hợp đồng ngoại
thương quy ra tiền Việt Nam 80.000 đ/SP, thuế suất thuế nhập khẩu SPA100%,
thuế suất thuế TTĐB của SPA 25%, thuế nhập khẩu phải nộp là:
a.16 trd. b.80 trd. 7 c.96 trd. d.64 trd.
Câu 43: Doanh nghiệp nhập khẩu 1 lô hàng gồm nhiều sản phẩm khác nhau và
có mức thuế nhập khẩu khác nhau. Doanh nghiệp không kê khai thuế chi tiết
theo từng sản phẩm mà kê khai trên tổng trị giá lô hàng nhập khẩu. Mức thuế
suất thuế nhập khẩu áp dụng cho lô hàng tính theo:
a.Sản phẩm có thuế suất cao nhất trong lô hàng.
b. Sản phẩm có thuế suất thấp nhất trong lô hàng.
c. Thuế suất bình quân của các sản phẩm.
d. a, b và c đều sai.
Câu 44: Công ty H nhập khẩu một lô hàng chịu thuế nhập khẩu, thuế TTĐB,
thuế GTGT (không chịu thuế Bảo vệ môi trường) từ nước ngoài về Việt Nam.
Thuế GTGT ở khâu nhập khẩu là 18.000.000 đồng. Thuế suất thuế GTGT của
lô hàng là 10%, thuế suất thuế TTĐB là 50% và thuế suất thuế nhập khẩu là
20%. Giá tính thuế nhập khẩu của lô hàng
a. 180.000.000 đồng
b. 100.000.000 đồng
c.10.000.000 đồng
d.36.000.000
Câu 45: Công ty H nhập khẩu 1000 cm hóa chất dạng lỏng, giá CIF 0,1927)% =
là 50.000 đ/cm, trong quá trình vận chuyển đến Việt Nam thì chỉ còn 90% dung
tích ban đầu (có giám định của cơ quan chức năng, nằm trong dung sai quy định
trong hợp đồng, phù hợp điều kiện thanh toán), trị giá tính thuế nhập khẩu: a.5
trd b.50 trd c.45 trd d. a, b và c đều sai.

You might also like