Professional Documents
Culture Documents
Chapter4 Slide VN
Chapter4 Slide VN
Contents
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 2 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 3 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 4 / 79
Khoa
Toán học
Ví dụ 4.1.3. Xét hàm f : [−1, 1] → [−1, 1], bao gồm các đoạn
1 1 1
thẳng nối điểm ( , 0) với hai điểm ( , ) và
2k 2k + 1 2k + 1
1 1
( , ), trong đó k = ±1, ±2, ±3, . . . và f (0) = 0.
2k − 1 2k − 1
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 5 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 6 / 79
Khoa
Toán học
Nhận xét 4.1.5. Lưu ý rằng các hàm lượng giác như
sin x, cos x, arctan x, hàm hữu tỉ, ax với a > 0 và loga x với a > 0
và a ̸= 1 liên tục (tại mọi giá trị trong tập xác định của chúng).
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 7 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 8 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 9 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 10 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 11 / 79
Khoa
Toán học
Chứng minh . Cho ε > 0 tùy ý. Chúng ta cần tìm δ > 0 sao cho
|g(f (x)) − g(f (a))| < ε với điều kiện |x − a| < δ và x nằm trong
tập xác định của hàm g ◦ f . Vì g liên tục tại b, tức là
lim g(t) = g(b), nên tồn tại δ1 > 0 sao cho
t→b
|g(t) − g(b)| < ε nếu |t − b| < δ1
và t nằm trong tập xác định g. Nếu t = f (x), thì bất đẳng thức
trên có thể được viết lại như sau
|g(f (x)) − g(f (a))| < ε nếu |f (x) − f (a)| < δ1 .
Lưu ý rằng rằng f (A) ⊆ B và f liên tục tại x = a. Do đó, tồn tại
δ2 > 0 sao cho
|f (x) − f (a)| < δ1 nếu |x − a| < δ2 .
Do đó, kết hợp các thông tin trên với δ = δ2 , chúng ta có
|f (x) − f (a)| < δ1 nếu |x − a| < δ. Do đó, |g(f (x)) − g(f (a))| < ε,
đó là điều cần chứng minh.
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 12 / 79
Khoa
Toán học
Hình 4.1.2
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 13 / 79
Khoa
Toán học
Nhận xét 4.1.10. Định lý 4.1.8 và 4.1.9 đóng một vai trò rất quan
trọng trong việc tính giá trị nhiều giới hạn phức tạp. Ví dụ: nếu f
là một hàm thỏa mãn các điều kiện của Định lý 4.1.9, thì tính
giá trị lim f (x), chúng ta chỉ cần tính giá trị f tại x = a. Do đó,
x→a
√ !3 √
3 x 2 + 3x − 1 81 3
lim = .
cos3 1
p
x→1 |x − 2| cos x
Đừng nhầm lẫn việc lấy giới hạn của mỗi hàm liên tục trong một
bước với việc giới hạn các hàm liên tục trong nhiều bước. Ví dụ,
1
lim (1 + )n = lim (1 + 0)n = lim 1n = lim 1 = 1
n→∞ n n→∞ n→∞ n→∞
không đúng.
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 14 / 79
Khoa
Toán học
Nhận xét 4.1.11. Có một số phương pháp chứng minh tính gián
đoạn tại một điểm x = a.
(a) Chọn ε > 0 cụ thể sao cho bất kỳ δ > 0, tồn tại x ∈ D thỏa
mãn |x − a| < δ và |f (x) − f (a)| ≥ ε.
(b) Tìm ε > 0, n∗ ∈ N và một dãy {xn } trong D sao cho
1
|f (xn ) − f (a)| ≥ ε nếu |xn − a| < với mọi n ≥ n∗ .
n
(c) Tìm hai dãy {xn } và {tn } trong D, cả hai hội tụ đến x = a,
nhưng {f (xn )} và {f (tn )} hội tụ đến hai giá trị khác nhau hoặc
không hội tụ.
(d) Tìm một dãy {xn } gồm các điểm khác nhau trong D, hội tụ
đến x = a nhưng {f (xn )} phân kỳ hoặc hội tụ đến một giá trị
khác với f (a).
(e) Chỉ ra lim f (x) ̸= f (a), hoặc lim f (x) = ±∞ hoặc không tồn
x→a x→a
tại. Hoặc chỉ ra rằng f (a+ ) ̸= f (a− ). Chắc chắn, f không liên tục
tại x = a nếu a không thuộc D.
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 15 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 16 / 79
Khoa
Toán học
3. Xác định các điểm mà các hàm số sau liên tục. Giải thích rõ
ràng.
|x| 1
(a) f (x) = |x − 1| (b) f (x) = , trong đó x = ± , n ∈ N
sin x x n
x nếu x ̸= 0
c) f (x) = (d)
1 nếux = 0
x sin x1 nếu x ̸= 0
f (x) =
0 nếu x = 0
x sin x1 nếu x ̸= 0
2
(e) f (x) = (f) f (x) = x+2 x−1
0 nếu x = 0
1 nếu x > 0
(g) f (x) = [x] (h) f (x) = 0 nếu x = 0
−1 nếu x < 0
1 1 nếu x là số hữu tỉ
(i) f (x) = √ (j) f (x) =
x −1 nếu x là số vô tỉ
1
exp(− x 2 ) nếu x ̸= 0
(k) f (x) = (l) f (x) = 2,
0 gián đoạn và phânnếu
Tính liên tục của hàm số Điểm x =
loại Tính chất0
của các hàm liên tục Liên tục đều 17 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 18 / 79
Khoa
Toán học
6. Chứng minh hoặc đưa ra phản ví dụ với các phát biểu sau
đây, trong đó chúng ta cho rằng f và g là các hàm xác định trên
các khoảng được chỉ định.
(a) f bị chặn trên [a, b] suy ra rằng f liên tục trên [a, b].
(b) f liên tục trên (a, b) suy ra rằng f bị chặn trên (a, b).
(c) [f (x)]2 liên tục trên (a, b) suy ra rằng f liên tục trên (a, b).
(d) f và g không liên tục trên (a, b) suy ra rằng fg không liên
tục trên (a, b).
(e) f và g không liên tục trên (a, b) suy ra rằng f + g không liên
tục trên (a, b).
(f) f và g không liên tục trên (a, b) suy ra rằng f ◦ g không liên
tục trên (a, b).
(g) f + g và f liên tục trên (a, b) suy ra rằng g liên tục trên
(a, b).
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 19 / 79
Khoa
Toán học
(h) fg và f liên tục trên (a, b) suy ra rằng g liên tục trên (a, b).
(i) |f | liên tục trên (a, b) suy ra rằng f liên tục trên (a, b).
1 1 f
(j) f (x) = sin x và g(x) = suy ra rằng liên tục với mọi
x x g
x ∈ R.
(k) f liên tục tại x = c ∈ [a, b] suy ra rằng với mọi dãy {xn } trong
[a, b] hội tụ đến c, dãy {f (xn )} hội tụ đến f (c) ; tức là
lim f (xn ) = f ( lim xn ).
n→∞ n→∞
(l) f xác định trên [a, b] và {f (xn )} hội tụ đến f (c) cho bất kỳ
dãy {xn } trong [a, b] hội tụ đến c ∈ [a, b] suy ra rằng f liên tục
tại x = c.
(m) Nếu f liên tục trên D và {xn } trong D là một dãy hội tụ, thì
{f (xn )} hội tụ.
(n) Nếu f liên tục tại x = a, thì f (a+ ) = f (a− ).
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 20 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 21 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 22 / 79
Khoa
Toán học
11. (a) Chứng minh rằng hàm số nhân f (x) = b x , với b > 0 là
hằng số thực, liên tục trên R. Tức là, nếu a ∈ R, chứng minh
34x−1
rằng lim b x = b a . Tính giá trị lim 3x+1 .
x→a x→2 5
(b) Hãy chỉ ra hàm số f (x) = x x liên tục tại x = c > 0 hay không.
12. Chứng minh rằng sin x và cos x liên tục trên R.
13. Xét các dãy dương {an } và {bn } với
√
bn = n
a1 a2 · · · an ,
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 23 / 79
Khoa
Toán học
14. Nếu an = ln n − ln(n + 1), xác định xem dãy [an } hội tụ hay
phân kỳ.
n
15. ính giá trị lim arctan .
n→∞ n+1
16. Giả sử b ≥ 1 và dãy {an } xác định bởi công thức truy hồi
a1 = b và an+1 = b an với mọi n ∈ N.
(a) Chứng minh rằng {an } là một dãy tăng. √
3
(b) Chứng minh rằng {an } bị chặn
√ trên nếu 1 ≤ b < 3.
(c) Kết luận rằng nếu 1 ≤ b < 3 3, thì {an } hội tụ đến một số giá
trị A thỏa mãn
A = bA .
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 24 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 25 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 26 / 79
Khoa
Toán học
1
Ví dụ 4.2.2. Giả sử f (x) = x sin . Nếu có thể,
x
(a) tìm hàm mở rộng g của f .
(b) tìm hàm mở rộng liên tục h của f .
Lời giải phần (a). Vì D = R\{0} là tập xác định của f , xét có
được hàm mở rộng g của f , chúng ta phải xác định g tại x = 0.
Do đó,
x sin x1 nếu x ̸= 0
g(x) =
k nếu x = 0
là hàm mở rộng của f , trong đó k là hằng số thực bất kì.
Lời giải phần (b). Như phần (a), chúng ta cần xác định h(x)
1
bằng x sin cho x ̸= 0. Lưu ý rằng h liên tục tại mọi điểm ngoại
x
trừ 0. Để mở rộng f liên tục, vì 0 là điểm tụ của D, xác định h(0)
1
bằng lim h(x) = lim x sin , bằng không. Do đó, h mong muốn
x→0 x→0 x
x sin x1 nếu x ̸= 0
là h(x) =
0 gián đoạn vànếux
Tính liên tục của hàm số Điểm 0. chất của các hàm liên tục Liên tục đều
phân loại =Tính 27 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 28 / 79
Khoa
Toán học
x −1
Ví dụ 4.2.4. Xét hàm f (x) = 2 . Chúng ta hãy thảo luận về
x −1
tính gián đoạn của f .
f không liên tục tại x = −1, 1. Lưu ý rằng hai giá trị này không
nằm trong tập xác định của f . Nhưng
x −1 1 1
lim f (x) = lim 2
= lim = ,
x→1 x→1 x − 1 X →l x + 1 2
tính gián đoạn của f tại x = 1 là bỏ được. Chúng ta có thể mở
rộng hàm f tại x = 1 thành hàm g, với g liên tục tại x = 1, bằng
1
cách xác định g là g(x) = . Bây giờ, chúng ta xét tính gián
x +1
đoạn của f tại x = −1. Quan sát thấy rằng lim f (x) không tồn
x→−1
tại vì lim − f (x) = −∞ và lim + f (x) = +∞. Do đó, x = −1 là
x→−1 x→−1
điểm gián đoạn không bỏ được.
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 29 / 79
Khoa
Toán học
1
Đồ thị của f có lỗ tại điểm ( 1, ).
2
Hình 4.2.1
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 30 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 31 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 32 / 79
Khoa
Toán học
Ví dụ, hàm
0 nếu x = 0
f (x) =
1 nếu x > 0
x = 0 vừa là điểm gián đoạn bỏ được và là điểm nhảy.
Hàm số
0 nếux ≤ 0
r (x) = 1 1
x sin x nếu x > 0
gián đoạn tại x = 0, nhưng x = 0 không phải là điểm gián đoạn
bỏ được cũng không phải là điểm nhảy.
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 33 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 34 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 35 / 79
Khoa
Toán học
Định nghĩa 4.2.7. Hàm f là liên tục từng khúc trên D ⊆ R khi và
chỉ khi có hữu hạn điểm x1 , x2 , . . . , xn sao cho
(a) f liên tục trên D ngoại trừ tại x1 , x2 , . . . , xn và
(b) f có các điểm nhảy hữu hạn tại x1 , x2 , . . . , xn .
Từ định nghĩa trên, các điểm xi có thể là điểm gián đoạn loại
một. Lưu ý rằng nếu D là một khoảng mở (a, b), thì với mỗi
điểm xj , cả hai giới hạn
lim+ f (x) và lim− f (x)
x→xj x→xj
có giá trị hữu hạn. Theo định nghĩa này, f không bắt buộc phải
xác định tại bất kì điểm x1 , x2 , . . . , xn nào.
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 36 / 79
Khoa
Toán học
Bài tập
1. Hãy chỉ ra x = 0 có phải là điểm gián đoạn bỏ được của các
hàm số sau không. Nếu có, f (0) nên xác định như thế nào để
cho f liên tục tại x = 0 ?
sin x
(a) f (x) = sgn x (b) f (x) =
x
sin(sin x) sin(sin x 2 )
(c) f (x) = (d) f (x) =
x x
x + |x|
(e) f (x) = ⌊x⌋ − ⌈x⌉ (f) f (x) =
2
x nếu x = n, n ∈ Z 1
(f) f (x) = (h) f (x) = sin
1 − x các trường hợp còn lại x
1 1
(i) f (x) = x sin (k) f (x) = exp( )
x x
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 37 / 79
Khoa
Toán học
2. Với mỗi hàm số sau, xác định tất cả các điểm gián đoạn và
phân loại chúng.
|x| 1
(a) f (x) = 2x − ⌊2x⌋, x ∈ [−1, 1] (b) f (x) = , x = ± và
x n
n∈N
⌊x⌋ + x 3
(c) f (x) = , x ∈ (− , 1]
2n 2
(d) f (x) = (−1)
( , x ∈ [n, n + 1) và n ∈ N
1
q nếu x = qp tại dạng tối giản với p, q ∈ N
(e) f (x) =
0, nếu x là số vô tỉ
1] → R xác định
(f) f : [−1,
1
bởi
0 nếu x = ± n , n ∈ N
f (x) =
1, các trường hợp còn lại
1
x nếu x = ± n1 , n ∈ Z
(g) f (x) =
0 các trường hợp còn lại
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 38 / 79
Khoa
Toán học
1
x nếu x > 0
(h) f (x) = 1 nếu x ≤ 0, x hữu tỉ
−1 nếu x < 0, x vô tỉ.
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 40 / 79
Khoa
Toán học
ĐỊNH LÝ 4.3.3. Tập hợp E ⊆ R được đóng khi và chỉ khi R\E
được mở.
ĐỊNH LÝ 4.3.4. Nếu hàm số f liên tục trên một khoảng đóng và
bị chặn [a, b], thì f bị chặn trên [a, b].
Chứng minh. Giả sử f không bị chặn trên [a, b]. Vì f không bị
chặn trên [a, b], nên tồn tại dãy {xn } trong [a, b] sao cho
|f (xn )| > n với mọi n. Tuy nhiên, theo Định lý
Bolzano-Weierstrass dãy {xn } tồn tại dãy con hội tụ. Vì vậy, xét
{xnk } là dãy con này, hội tụ đến c. Vì [a, b] là một tập hợp
đóng, nên c ∈ [a, b]. Hơn nữa, vì f liên tục tại c nên
lim f (xnk ) = f (c). Tuy nhiên, điều này mâu thuẫn với điều kiện
k→∞
|f (xnk )| > nk với mọi k ∈ N. Do đó, Định lí được chứng minh.
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 41 / 79
Khoa
Toán học
ĐỊNH LÝ 4.3.5. ( Định lý giá trị cực trị) Nếu f là hàm số liên tục
trên đoạn [a, b], thì f đạt được cực trị toàn cục trên [a, b].
Chứng minh. Giả sử f liên tục trên [a, b]. Theo Định lý 4.3.4, f bị
chặn. Do đó, f có cận trên đúng, gọi nó là M. Chúng ta giả sử
rằng không có giá trị c ∈ [a, b] mà f (c) = M. Khi đó, f (x) < M
với mọi x ∈ [a, b]. Xét hàm số g xác định bởi g(x) = M−f1 (x) . Ta
có g(x) > 0 với mọi x ∈ [a, b] và g liên tục trên [a, b]. Do đó, g
bị chặn trên [a, b], tức là, tồn tại K > 0 sao cho g(x) ≤ K , với
1
mọi x ∈ [a, b]. Ta có, với mỗi x ∈ [a, b], g(x) = ≤K
M − f (x)
1
tương đương với f (x) ≤ M − . Tức là M không phải là cận trên
K
đúng của f trên [a, b] (mâu thuẫn). Do đó, phải có giá trị
c ∈ [a, b] sao cho f (c) = M. Tương tự, ta cũng chứng minh
được f đạt cực tiểu trên [a, b].
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 42 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 43 / 79
Khoa
Toán học
Chúng ta xem xét hai trường hợp: f (a) < f (b) và f (b) < f (a).
Chúng ta chứng minh trường hợp đầu tiên. Trường hợp thứ hai
chứng minh tương tự. Giả sử f (a) < k < f (b). Ta định nghĩa tập
hợp E bởi
E = {x ∈ [a, b]| f (x) < k}.
Lưu ý rằng E ̸= 0/ vì a ∈ E. Tập hợp E bị chặn trên vì b là cận
trên của nó. Do đó, E có cận trên đúng. Giả sử sup E = c.
Chúng ta chọn các dãy {xn } trong E và {tn } trong [a, b]\E, cả
hai đều hội tụ đến c. Vì f liên tục trên [a, b], f liên tục tại x = c.
Do đó, chúng ta có thể viết
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 44 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 45 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 46 / 79
Khoa
Toán học
Một ứng dụng hữu ích khác của định lý giá trị trung gian của
Bolzano là giải bất đẳng thức. Sử dụng tính liên tục, chúng ta
có thể đẩy nhanh quá trình. Ví dụ: khi giải x 2 − x ≥ 6, chúng ta
viết x 2 − x − 6 ≥ 0 và xét f (x) = x 2 − x − 6 = (x − 3)(x + 2). Hàm
f có nghiệm là x = −2 và x = 3. Do đó, do tính liên tục của f và
vì f (−3) > 0, f (x) > 0 với mọi x < −2. Tương tự, vì
f (0) < 0, f (x) < 0 với mọi giá trị của x ∈ (−2, 3), và f (4) > 0 suy
ra rằng f (x) > 0 với mọi giá trị x > 3. Như vậy, nghiệm cho bất
đẳng thức f (x) ≥ 0 bao gồm x ∈ (−∞, −2] ∪ [3, ∞).
Một cách tổng quát, đối với hàm số liên tục f với tập xác định
Df , nếu chúng ta tìm được nghiệm của f , chúng ta có thể giải
các bất phương trình f (x)>0, f (x) ≤ 0, f (x) > 0, hoặc f (x) < 0.
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 47 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 48 / 79
Khoa
Toán học
Biểu đồ 4.3.2
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 49 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 50 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 51 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 52 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 53 / 79
Khoa
Toán học
k1 f (x1 ) + k2 f (x2 )
f (c) = .
k1+ k2
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 54 / 79
Khoa
Toán học
14. Sử dụng định lý giá trị trung gian của Bolzano giải những
bất đẳng thức sau.
(a) x 2 + √x − 2 ≤ 0√
(b) (x − 3)(x − 31) > 0
(c) x 3 − x 2 ≤ 0
(d) x 3 − x 2 < 0
x −1
(e) ≤0
x2
(f) x 3 − 2x + 1 ≥ 0
(g) x 3 + 2x 2 − 5x − 6 < 0
2x + 1
(h) ≤3
x −5
1
(i) −2 ≤ < 3
x
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 55 / 79
Khoa
Toán học
Do đó, p = g(p).
17. Đưa ra một ví dụ về hàm số f là không liên tục nhưng có
hàm số nghịch đảo f −1 không liên tục.
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 56 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 57 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 58 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 59 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 60 / 79
Khoa
Toán học
Định nghĩa 4.4.3. Hàm số f : D → R là liên tục đều trên tập hợp
E ⊆ D ⊆ R khi và chỉ khi với mọi ε > 0 tồn tại δ > 0 sao cho
|f (x) − f (t)| < ε với mọi x, t ∈ E thỏa mãn |x − t| < δ. Nếu f liên
tục đều trên tập xác định D của nó, chúng ta chỉ đơn giản nói
rằng f liên tục đều.
Hàm liên tục trong Ví dụ 4.4.1 không phải là hàm liên tục đều.
Tuy nhiên, hàm liên tục trong Ví dụ 4.4.2 là liên tục đều. Tức là,
nếu hàm số liên tục nhưng không liên tục đều, thì việc lựa chọn
δ sẽ phụ thuộc không chỉ vào ε mà còn phụ thuộc vào x hoặc t.
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 61 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 62 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 63 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 64 / 79
Khoa
Toán học
HỆ QUẢ 4.4.8. Hàm số liên tục f : (a, b) → R liên tục đều trên
(a, b) khi và chỉ khi f có thể được mở rộng liên tục đến [a, b].
ĐỊNH LÝ 4.4.9. Nếu hàm số f : [a, ∞) → R liên tục với lim f (x)
x→∞
hữu hạn, thì f liên tục đều trên [a, ∞).
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 66 / 79
Khoa
Toán học
Chứng minh . Cho ε > 0 tùy ý. Vì lim f (x) là hữu hạn và bằng,
x→∞
ε
ví dụ, L, nên tồn tại M ≥ a sao cho |f (x) − L| < nếu x ≥ M. Vì
2
f liên tục trên [a, M + 1], một khoảng đóng và bị chặn, bởi Định
lý 4.4.6, f liên tục đều trên tập này. Do đó, tồn tại δ1 > 0 sao
cho |f (x) − f (t)| < ε nếu |x − t| < δ1 và x, t ∈ [a, M + 1].
Bây giờ, hãy xét δ = min{δ1 , 1}. δ được chọn theo cách này suy
ra rằng nếu |x − t| < δ, thì x và t ∈ [a, M + 1] hoặc cả x và t lớn
hơn M, vì sự khác biệt giữa chúng nhỏ hơn 1. Nếu x và
t ∈ [a, M + 1], thì rõ ràng |f (x) − f (t)| < ε, và nếu x và t > M,
chúng ta có thể viết
ε ε
|f (x) − f (t)| ≤ |f (x) − L| + |f (t) − L| < + = ε.
2 2
Trong cả hai trường hợp, kết quả mong muốn đều đạt được.
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 67 / 79
Khoa
Toán học
Hàm Lipschitz
Định nghĩa 4.4.10. Hàm số f : D → R với D ⊆ R là hàm
Lipschitz khi và chỉ khi tồn tại L > 0, được gọilà Lipschitz hằng
số, sao cho
|f (x) − f (t)| ≤ L|x − t|
với mọi x và t ∈ D.
Thông thường, hàm Lipschitz được gọi là hàm số thỏa mãn tính
Lipschitz. Hơn nữa, nếu hàm số f có hằng số Lipschitz
L ∈ (0, 1), thì f là hàm co rút.
Quan sát thấy rằng bất đẳng thức trong Định nghĩa 4.4.10 có
f (x) − f (t)
thể được viết như | | ≤ L với điều kiện x ̸= t. Do đó,
x −t
nếu độ dốc của các đoạn thẳng nối (x, f (x)) và (t, f (t)) bị
chặn, thì hàm f là hàm Lipschitz.
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 68 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 69 / 79
Khoa
Toán học
Bài tập 4
1. Xác định các hàm số sau liên tục hay không.
1
(a) f (x) = với x ∈ (0, 1 ]
x
(b) f (x) = x 3 với x ∈ [0, 2)
x
(c) f (x) = với x ∈ [0, 2)
x +4
√
(4) f (x) = 3 x
π
(e) f (x) = sin với x ∈ (0, 1)
x
1
(f) f (x) = 2 với x ∈ [1, ∞)
x
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 70 / 79
Khoa
Toán học
2. Chứng minh hoặc tìm phản ví dụ cho các mệnh đề sau đây,
giả sử f là hàm số xác định trên khoảng được chỉ định.
(a) f liên tục trên (a, b) suy ra rằng với mọi dãy {xn } trong
(a, b) hội tụ đến a, dãy {f (xn )} hội tụ.
(b) f liên tục đều trên (a, b) suy ra rằng với mọi dãy {xn } trong
(a, b) hội tụ, dãy {f (xn )} là dãy Cauchy.
(c) f bị chặn trên và liên tục trên D suy ra rằng f liên tục đều
trên D.
(d) f liên tục trên (a, b) và không có giới hạn hữu hạn tại x = a
suy ra rằng f không liên tục đều trên (a, b).
(e) f liên tục đều trên D suy ra rằng f bị chặn trên D.
(f) f liên tục đều trên (a, b) suy ra rằng f bị chặn trên (a, b).
(g) f bị chặn trên D suy ra rằng f liên tục đều trên D.
(h) f liên tục đều trên [a, b] và trên [b, c] suy ra rằng f liên tục
đều trên [a, c].
(i) f liên tục đều trên (a, b) và trên [b, c) suy ra rằng f liên tục
đều trên (a, c).
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 71 / 79
Khoa
Toán học
5. Nếu các hàm f và g liên tục đều trên tập xác định chung D,
chứng minh rằng
(a) f ± g liên tục đều trên D.
(b) cf liên tục đều trên D với hằng số thực bất kì c.
(c) f bị chặn trên D nếu D bị chặn.
(d) fg liên tục đều trên D nếu f và g đều bị chặn trên D.
(e) fg liên tục đều trên D nếu D đóng và bị chặn.
f
(f) liên tục đều trên D nếu g(x) ̸= 0 cho bất kỳ x ∈ D và D
g
đóng và bị chặn.
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 73 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 74 / 79
Khoa
Toán học
7. Hãy chỉ ra các hàm sau có phải là hàm Lipschitz hay không.
Giải thích.
(a) f (x) = x 2 với x ∈ (−2, 1 ]
x2
(b) f (x) = √
(c) f (x) = 3 x
1
(d) f (x) = sin với x ∈ (0, 1 ]
x
1
(e) f (x) = x sin với x ∈ (0, 1 ]
x
√ 1
(f) f (x) = x sin với x ∈ (0, 1 ]
x
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 75 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 76 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 77 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 78 / 79
Khoa
Toán học
Tính liên tục của hàm số Điểm gián đoạn và phân loại Tính chất của các hàm liên tục Liên tục đều 79 / 79