Professional Documents
Culture Documents
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG 25
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG 25
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG 25
""". "
1. a. ∆" = −" """"" = " .
b. = | |. "
c. Lực tác dụng ′ lên electron có độ lớn bằng độ lớn của lực điện trường
= ′. = ′. . = .
2. Lực điện trường là lực bảo toàn nên cơ năng của hệ proton và điện trường được bảo
toàn:
∆" + ∆" = 0 = > ∆" + . ∆" = 0
1
− 0 + . ∆" = 0 = >
2
đó∆" = −120" do proton chuyển động theo chiều của ""
(nghĩa là từ nơi có
điện thế cao đến nơi có điện thế thấp hơn).
b.Khi đặt thêm điện tích q4 =40 nC vào hệ 3 điện tích ban đầu, hệ mới gồm 4 điện
tích sẽ có thêm một thế năng:
+ +
15.
Chia dây thành 3 phần. Xác định điện thế từng phần gây ra tại O là V1, V2 và V3.
Điện thế cả dây gây ra tại O:
" = " + " + "
16. Trên vật dẫn hình cầu, điện tích phân bố đều. Quả cầu gây ra cường độ điện
trường và điện thế tại một điểm trên bề mặt hoặc bên ngoài giống như một điện tích
điểm đặt tại tâm, nghĩa là:
= à" = ớ ≥ "
Với < :
" = 0à" =
17. a.
- Áp dụng định luật Gauss để xác định cường độ điện trường ""
tại điểm M có khoảng
cách r tới trục hai hình trụ trong trường hợp < < .
- Tính hiệu điện thế theo công thức:
trong đó A và B là các điểm trên bề mặt hai hình trụ và đường nối từ A đến B là đoạn
thẳng có phương vuông góc với các mặt trụ Anode và Cathode.