TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG THUY TINH

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG THUY TINH

Câu 2.1 Có 1 bình khí nén và trên đó có lắp 1 đồng hồ đo áp. Khi mang bình đó lên núi để
làm việc, chỉ số áp suất của đồng hồ đo áp sẽ:
a) Không đổi *b)Tăng, c) Giảm d) Chưa đủ thông tin để kết
luận
Câu 2.2 Hai chất lỏng có khối lượng riêng 1 và 2 được đổ vào bình kín
có hai ngăn như trên Hình Câu 2. Mặt chất lỏng trong hai ngăn ngang
nhau. Các áp kế chỉ áp suất dư của khí trong bình. Hãy chọn phát biểu
đúng:
*a) Số chỉ áp kế 1 nhỏ hơn số chỉ áp kế 2.
b) Số chỉ áp kế 1 lớn hơn số chỉ áp kế 2.
c) Số chỉ hai áp kế 1 và 2 như nhau.
d) Không thể biết số chỉ áp kế nào lớn hơn.

Câu 2.3 Trong 3 hình vẽ biểu đồ áp lực thủy tĩnh trên thành phẳng, hình
nào được vẽ đúng:
a) Hình 1 b) Hình 2 *c) Hình 3 d) Hình 1 và
3
pa pa pa

Hình 1 Hình 2 Hình 3

Câu 2.4 Một cửa đập hình chữ nhật, được dùng để ngăn nước theo
2 cách như trên hình vẽ. Gọi P1 và P2 là lực cần thiết để giữ cửa
đập đứng yên theo 2 cách bố trí bản lề ở O.
*a) P1 > P2
b) P1 < P2
c) P1 = P2
d) Không đủ cơ sở để xác định mối quan hệ giữa P1 và P2.

Câu 2.5 Cửa đập AB ngăn nước sông và nước biển


A
 = 1,026 có dạng ¼ hình trụ tròn, như hình vẽ. Mực nước
nước biển
hai bên cửa đập ngang nhau. Gọi Fx.nước, Fx.nước biển là thành
nước  = 1,026
phần áp lực theo phương ngang và Fz.nước, Fz.nước biển là
thành phần áp lực theo phương đứng, do phần nước sông và B
nước biển, tương ứng, tác dụng lên cửa đập. Hãy chọn phát
biểu đúng:
*a) Fx.nước < Fx.nước biển
b) Fz.nước > Fz.nước biển Hình câu 2.5
c) Fx.nước = Fx.nước biển=
d) Fz.nước = Fz.nước biển

Câu 2.6 Xét hai phương án sử dụng van AB để chặn nước: tấm
phẳng (đường nét đứt) và tấm cong (đường nét liền). Hai bề mặt
có chiều dài (chiều vuông góc mặt giấy) như nhau. Độ lớn áp lực do nước tác dụng lên hai bề
mặt:
*a) Ttheo phương ngang là như nhau.
b) Theo phương đứng là như nhau.
c) Ttheo cả hai phương đều như nhau.
d) Cả 3 câu a), b) và c) đều sai.
Câu 2.7 Một ống nghiệm hình chữ U như hình vẽ. Đầu A được bịt kín, B A
đầu B để hở với khí quyển. Ban đầu, mực chất lỏng trong hai ống bằng
nhau. Khi ống nghiệm quay quanh trục thẳng đứng đi qua A với vận tốc
góc là hằng số, hãy chọn phát biểu đúng:
*a) Mực chất lỏng ở A không đổi.
b) Áp suất chất lỏng ở A không đổi.
c) Mực chất lỏng ở B dâng lên. 
d) Mực chất lỏng ở B hạ xuống.

Câu 2.8 Bình đựng nước được ngăn với một bình kín chứa
không khí bằng van AB hình chữa nhật có bề rộng (chiều
vuông góc với mặt giấy) bằng 0,5m. Khi cả hệ thống này được
kéo lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc bằng 2m/s2, áp
suất dư trong bình cần để giữ van AB thẳng đứng bằng:
*a) 7873,3Pa, b) 9206,7Pa,
c) 10540,0Pa, d) 11873,3Pa,
e) 13206,7Pa
p0
Câu 2.9 Thành phần thẳng đứng tác dụng lên mặt cong có dạng 1/4 hình
trụ với bán kính R = 1,2m, H = 1,5m, áp suất dư po = 0,06at, chất lỏng H
có tỉ khối bằng 0,8m, chiều dài mặt cong bằng 1,8m, bằng:
a) 4707kgf,
*b) 4334kgf, 
c) 3658kgf, R
d) 4042kgf
e) 3758kff
Câu 2.10 Thủy kế dùng để đo tỉ trọng  của chất lỏng. Đường kính của
thủy kế là d, như trên hình vẽ. Gọi Hn và Hd là chiều cao phần thủy kế
nhô lên trên mặt thoáng khi nhúng vào nước và dầu. Biết d = 1,0cm,
Hn - Hd = 2,0cm, thủy kế nặng 15g, tỉ trọng của dầu là:

*a)  d  0,91
b)  d  0,86
c)  d  0,83
d)  d  0, 79
e)  d  0,76





You might also like