Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

STT Họ và tên Đối tượng Ngày sinh Toán Văn

1 Nguyễn Việt Anh UT1 10/10/2003 9 8


2 Lê Vân Anh UT2 6 8
3 Bùi Mai Hương KV1 8 8.5
4 Nguyễn Thị Hoa UT1 5 7.5
5 Trần Diệu Hoa KV2 6.5 8
6 Phạm Thu Mai UT2 5 7.5
7 Lê Thanh Hải KV2-NT 9 9
8 Trần Nhật Minh KV3 8 8
9 Vương Hoài Thu KV3 7.5 9.5
10 Võ Hùng Thắng UT1 7 9.5
11 Lê Thị Yến KV2 9 9.25
12 Nguyễn Văn Hà KV1 8.5 9.5

Yêu cầu:
Các hàm được sử dụng: IF, SUM, OR
1.\ Tính điểm ưu tiên: Biết rằng thí sinh thuộc đối tượng UT1 được cộng 2 điểm
đối tượng UT2 được cộng 1 điểm, KV1 được cộng 0.75, KV2-NT được cộng 0.5 điểm, K
2.\ Tính tổng điểm của thí sinh
3.\ Xếp ngành học: tổng điểm >=24.5 ngành TMĐT, >=23.15 ngành QTKD, >=23.0 ngà
điểm dưới 23.0 thí sinh không trúng tuyển
4.\ Đưa ra danh sách sinh viên theo từng ngành học (Sử dụng Advanced Fitter)
Ngoại ngữ Điểm ưu tiên Tổng điểm Xếp ngành Xếp ngành
7 2 24 QTKD QTKD
9.5 1 23.5 QTKD
9 0.75 25.5 TMĐT STT
9.5 2 22 TRƯỢT 1
9 0.25 23.5 QTKD 2
6 1 18.5 TRƯỢT 5
8 0.5 26 TMĐT 8
8 0 24 QTKD
9.5 0 26.5 TMĐT
5 2 21.5 TRƯỢT
7.25 0.25 25.5 TMĐT
7 0.75 25 TMĐT

UT1 được cộng 2 điểm


KV2-NT được cộng 0.5 điểm, KV2 được cộng 0.25

3.15 ngành QTKD, >=23.0 ngành Kế toán

ụng Advanced Fitter)


Họ và tên Đối tượng Ngày sinh Toán Văn Ngoại ngữ Điểm ưu tiên
Nguyễn Việt UT1 10/10/2003 9 8 7 2
Lê Vân Anh UT2 6 8 9.5 1
Trần Diệu Ho KV2 6.5 8 9 0.25
Trần Nhật Mi KV3 8 8 8 0
Tổng điểm Xếp ngành
24 QTKD
23.5 QTKD
23.5 QTKD
24 QTKD

You might also like