Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

UNIT 3: ARE THESE HIS PANTS?

Lesson six:
1. Đọc lại từ vựng cũ từ đầu bài đến giờ: học và dò lại
2. Vào bài 1
- Giải thích tiêu đề “Are these her socks? – Đây là đôi vớ của cô ấy phải không?”
- Giải thích tựa bài ( Nghe và đọc)
+ Cho nghe qua hai lần
+ Đọc lại và giải thích tiếng việt
- Mom: Help! The clothes! Look, this is Rosy’s dress.
(Giúp với! Quần áo kìa! Nhìn kìa, đó là chiếc váy của Rosy.)
Dad: Are these her socks?
(Đây có phải tất của con bé không?)
Mom: Yes, they are.
(Đúng rồi đấy.)
- Dad: Is this Billy’s T - shirt?
(Đây có phải là áo phông của Billy không?)
Mom: Yes, it is. Put it here.
(Đúng rồi đó. Đặt nó vào đây.)
- Mom: Are there his pants?
(Đây có phải quần dài của thằng bé không?)-
- Dad: No, they aren’t his pants. They are my shorts!
(Không phải, đây không phải là quần dài của thằng bé. Đây là quần đùi của anh.)
- Lặp lại một lần nữa
3. Nói chuyện với bạn như đoạn đối thoại

FLUENCY TIME 1
Lesson one:
1. Cho ôn lại các từ vựng từ bài một: dò khoảng 10 từ bài 1~2
2. Lesson 1: Everyday English – Tiếng anh mỗi ngày
- Giải thích tình huống
Bạn nam không có bút màu, bạn nữ chia sẻ bút màu cho bạn nam dùng chung
+ Nghe – đọc – và nói
Đọc và giải thích nghĩa tiếng việt
Girl: Here, share my crayons.
(Đây, hãy dùng chung bút màu của mình này.)
Boy: Thank you.
(Cảm ơn bạn.)
Girl: You're welcome.
(Không có gì đâu.)
+ Thứ tự tình huống Chia sẻ - cảm ơn – không có gì
+ Đọc thêm một lần nữa
- Ghi bài:
- share: chia sẻ, dùng chung
- Share my crayons. Dùng chung những cây bút màu của mình này.
- Thank you: cảm ơn bạn
- You’re welcome. Không có gì.
3. Vào bài 2
- Chúng ta sẽ nghe xem hai bạn chia sẻ với nhau cái gì
Và chỉ vào tranh
4. Vào bài 3
- Point and say.
(Chỉ và nói.)
- Chúng ta sẽ nhìn vào tranh, chỉ và nói theo thứ tự tình huống
Chia sẻ - cảm ơn – không có gì
( Luyện tập với nhau)
(VIẾT LẠI NHỮNG CÂU HỘI THOẠI THEO HÌNH BÀI 2 VÀO VỞ)
COPY TỪ VỰNG Ở PHẦN GHI BÀI 5 DÒNG

FLUENCY TIME 1
Lesson two: CLIL:Math
1. Ôn lại bài cũ
A: Share my pen.
B: Thank you.
A: You’re welcome.
( Luyện speaking)
2. Học từ mới
- plus : cộng
- equals : bằng
- addition problem : phép tính cộng
 Cho nghe trên file, chỉ tay và lặp lại
 Cho đọc 3-4 lần
 Cho từng bạn đứng lên đọc
 Chép copy 5 dòng
3. Vào bài hai, ba
- Cho nghe và chỉ tay vào bài
- Cho bài tập
 one (1) plus(+) three(3) equals(=) four(4)
 Seven(7) plus(+) seven(7) equals(=) fourteen(14)
 Six(6) plus(+) three(3) equals(=) nine(9)
*** Luyện speaking ***
4. Cho ôn lại bài và khảo bài
5. Cho thêm bài tập nếu còn thời gian
Unit 4: I GO TO SCHOOL BY BUS!
Tôi đến trường bằng xe buýt
Lesson one
1. Học từ mới
- bus : xe buýt
- bike : xe đạp
- boat: tàu thuyền
- car: xe hơi
- truck: xe tải
- motorbike: xe máy
- walk: đi bộ
- plane: máy bay
- vehicle: phương tiện di chuyển
 Chia làm hai lần, mỗi lần đọc 4-5 lần
 Cho lớp nghe, chỉ tay, lặp lại để thuộc
 Nghe trong file nghe, chỉ, đọc theo
 Cho từng bạn đứng lên đọc
 Chép copy 5 dòng
 Khảo bài
 ...
2. Chỉ tay vào các phương tiện và đọc tên của chúng
( Dán tên của các phương tiện)
UNIT 4: I GO TO SCHOOL BY BUS
Tôi đến trường bằng xe buýt
Lesson two
1. Viết hai câu
- I go to … Tôi đi đến …
- school trường học
- by bằng, bởi
- walk đi bộ
- 1. I go to school by motorbike.
Tôi đến trường bằng xe máy.
- 2. I walk to school.
Tôi đi bộ đến trường.
 Cho đọc 3-4 lần
 Với các loại phương tiện thì ta sử dụng “ I go to ...( địa điểm )....by...( phương tiện )..”
 Riêng với việc đi bộ ta sử dụng “ I walk to....( địa điểm )....”
Vd khác : I go to work by truck - Tôi đến nơi làm việc bằng xe tải
(để học sinh tự đặt câu vd “Tôi đi đến trường bằng xe đạp.” - hướng dẫn tách từng cụm nói cho
dễ Tôi / đi đến / trường / bằng / xe đạp.)
2. Làm bài hai
- Nghe một lần
- Cho ghi câu miêu tả các bức hình bằng câu
“ I go to school by.....”
- Dịch và viết tiếng việt của các câu vào vở
- Kiểm tra vở các bạn
3. Làm bài ba
- Viết phương tiện em dùng để di chuyển đến trường ( điển vào chỗ trống)

Lesson three
1. Từ mới
- Ww woman: phụ nữ
wall: bức tường
- Xx box: cái hộp
fox : con cáo
1. She’s a woman.
Cô ấy là một người phụ nữ.
- It’s a wall.
Nó là một bức tường.
2. What’s this?
Đây là cái gì?
- It’s a box.
Nó là một cái hộp.
- It’s a fox.
Nó là một con cáo.
 Cho nghe trên file, chỉ tay và nhắc lại
 Cho đọc bài 3 – 4 lần
 Từng bạn đứng lên đọc
(chị đổi thứ tự các việc làm chỗ này: nên cho nghe trước rồi mới đọc)
2. Làm bài ba
- Nhìn bức hình và viết các âm được học liên quan đến bức hình
Vd : Bức tranh đầu tiên Woman – w
- Chỉ tay vào các bức hình ngẫu nhiên cho các bạn đọc một lần nữa
3. Khoanh tròn các từ có chữ w và x
4. Khảo bài
- Chép copy hai câu ở trên và bốn từ ( 5 dòng )
- Khảo bài
UNIT 4: I GO TO SCHOOL BY BUS
Lesson four
1. Từ mới
- numbers: các số
- seventeen : số 17
- eighteen : số 18
 Cho đọc khoảng 2-3 lần
 Từng bạn đứng lên đọc
2. Làm bài ba
- Các bạn sẽ đếm xem bao nhiêu xe tải và bao nhiêu xe máy
How many trucks?
_________ trucks
How many motorbikes?
_________ motorbikes
- Sửa bài
+ seventeen trucks
+ eighteen motorbikes
Lesson five
1. Từ mới
- Yy yogurt : sữa chua
yo – yo : con quay yo – yo
- Zz zebra : ngựa vằn
zoo : sở thú
 Cho nghe, chỉ tay và lặp lại
 Cho đọc 3-4 lần
 Từng bạn đứng lên đọc
2. Làm bài ba
- Nhìn bức hình và viết các âm được học liên quan đến bức hình
Vd : Bức tranh đầu tiên zebra - z
- Chỉ tay vào các bức hình ngẫu nhiên cho các bạn đọc một lần nữa
3. Khảo bài
- Chép copy hai từ ở trên và bốn từ ( 5 dòng )
- Khảo bài
4. Làm thêm bài tập

UNIT FOUR : I GO TO SCHOOL BY BUS


Lesson six
1. Ôn lại bài cũ
 Đọc lại tất cả các từ vựng từ lesson one đến giờ
 Dò khoảng mười từ
2. Từ mới
- Plane : máy bay
- Bird : con chim
- Grandma : bà
- Grandpa: ông
- House: nhà
 Cho đọc 3 – 4 lần
 Cho từng bạn đứng lên đọc
3. Học đoạn hội thoại
 Giải thích tựa đề bài “I go by bus! – Tôi đi bằng xe buýt!”
 Cho học sinh nghe một lần
 Đọc chung với nhau
 Và dịch bài
- Hello !
Xin chào !
- Hello ! I go by bike.
Xin chào! Tôi đi bằng xe đạp.
- Hello!
Xin chào!
- Hello! I go by motorbike.
Xin chào! Tôi đi bằng xe máy.
- Is it a plane?
Đó là một cái máy bay phải không?
- No, it isn’t. It’s a bird.
Không, nó không phải. Đó là một con chim.
- I go to grandma and grandpa’s house by bus!
Tôi đi đến nhà ông và bà bằng xe buýt!
- Hello, grandma!
Xin chào, bà!
 Cho nghe lại lần nữa
 Bắt cặp với nhau để luyện tập đối thoại
4. Khảo bài
 Cho đọc lại lần nữa
 Cho từng bạn đứng lên đọc lần nữa
 Chép copy 5 dòng một từ cả các từ vừa sai lúc nãy
 Khảo bài cả các từ vừa sai lúc nãy
5. Cho bài tập thêm

UNIT FIVE : WHERE’ S THE BALL?


QUẢ BÓNG Ở ĐÂU?
Lesson one
1. Từ mới
- seesaw: bập bênh
- slide: cầu trượt
- goal: khung thành, cầu môn
- tree: cái cây
- pool: hồ bơi
- Frisbee: đĩa nhựa bay
- park : công viên

 Nghe trong file nghe, chỉ, đọc theo


 Cho lớp đọc từ 3 – 4 lần (đọc cả tự đề bài)
 Cho từng bạn đứng lên đọc
 Chép copy 5 dòng
 Khảo bài
2. Chỉ tay vào cá loại trò chơi và đọc tên chúng
 ( Dán tên các loại trò chơi)
3. Cho bài tập thêm

You might also like