Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu 3

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

there was in the định sẽ bắt không gian cụ

country. người ấy thể, đó là cây


phải trèo cao nhất trong
lên một cái vùng.
cây nhất ở
xứ này.

54 inside a I thought all 14 Tôi lại phải 12 diễn tả ý của


container, this over for nghĩ ngợi việc tìm hiểu
place, or two or three về chuyện hoặc kiểm tra
area, or days, and then I này mất vài một cái gì đó
surrounded reckoned I ba ngày. bên trong một
or closed would see if Tôi tính để khía cạnh cụ
off by there was rồi sẽ xem thể hoặc trong
something anything in it. trong đó có một khoảng
cái gì thật thời gian nhất
không. định. Trong
trường hợp
này, người nói
đã suy nghĩ về
điều đó trong
hai hoặc ba
ngày, sau đó
quyết định
kiểm tra xem
có gì đó có ý
nghĩa trong đó
hay không.
Điều này ngụ ý
rằng họ quyết
định kiểm tra
xem có điều gì
có giá trị hoặc
ý nghĩa trong
vấn đề đó
không.
55 inside a I got an old tin 14 Tôi đi kiếm 12 từ "in" diễn tả
container, lamp and an một cái đèn ý của việc thực
place, or iron ring, and bằng thiếc hiện một hành
area, or went out in the đã cũ và động hoặc sự
surrounded woods and một cái kiện bên trong
or closed rubbed and nhẫn bằng một không
off by rubbed till I sắt đem ra gian cụ thể
something sweat like an ngoài rừng, hoặc trong một
Injun, lấy tay cọ tình huống
calculating to sát, cọ sát nhất định.
build a palace mãi đến Trong trường
and sell it; toát cả mồ hợp này, người
hôi, trong nói mang theo
bụng đã một chiếc đèn
tính sẵn sẽ cũ và một
xây một toà chiếc vòng sắt
lâu đài mà ra rừng và cọ
bán đi. chúng để triệu
hồi genies.
Điều này ngụ ý
rằng họ đã thực
hiện hành động
này bên trong
rừng, trong
không gian tự
nhiên.
56 experiencin I reckoned he 15 Tôi đoán 12 từ "in" diễn đạt
g a situation believed in the chắc nó tin ý của việc trải
or A-rabs and the rằng có qua một niềm
condition, elephants, but những tin, một quan
or feeling as for me I người Ả điểm hoặc một
an emotion. think different. Rập kia và cảm xúc cụ
có voi thật; thể. Trong
nhưng còn trường hợp
tôi thì tôi này, người nói
nghĩ khác. nói về niềm tin
của mình về
việc có hay
không sự tồn
tại của thương
nhân Tây Ban
Nha và người
Ả Rập giàu có
cùng với
những con voi
và lạc đà, và họ
diễn đạt rằng
họ có quan
điểm khác biệt.

57 experiencin I don’t take no 16 Dù sao thì 13 người nói nói


g a situation stock in tôi cũng về niềm tin của
or mathematics, không thích mình hoặc cảm
condition, anyway. cái môn xúc về toán
or feeling toán cho học, và họ diễn
an emotion. lắm đạt rằng họ
không hứng
thú với toán
học.
58 inside a Living in a 16 Sống trong 13 từ "in" diễn đạt
container, house and một căn ý của việc sống
place, or sleeping in a nhà, ngủ trong một
area, or bed pulled on trên một không gian cụ
surrounded me pretty tight chiếc thể (như một
or closed mostly, but giường ngôi nhà) và
off by before the cold riêng, lắm ngủ trong một
something weather I used khi tôi nơi cụ thể (như
to slide out and cũng thấy một giường) đã
sleep in the nó trói tạo ra áp lực
woods buộc mình lên người nói.
sometimes, and thế nào ấy. Khi sử dụng
so that was a Vì thế, "in the woods,"
rest to me. trước đấy họ diễn tả việc
lúc trời còn ngủ ngoài trời
chưa lạnh trong rừng như
lắm, thỉnh là một cách để
thoảng tôi thư giãn, đem
vẫn hay lẩn lại sự nghỉ
ra ngủ ngơi cho họ.
ngoài rừng. Điều này ngụ ý
Đối với tôi, rằng ngủ ngoài
như vậy là trời mang lại
nghỉ ngơi cho họ cảm
được. giác thoải mái
và là một cách
để thư giãn so
với việc ngủ
trong nhà.

59 inside a I reached for 16 Tôi vội 13 từ "in" diễn đạt


container, some of it as vàng lấy ý của việc Miss
place, or quick as I could tay vét thật Watson đang ở
area, or to throw over nhanh, vứt trong một vị trí
surrounded my left ra sau vai nào đó trước
or closed shoulder and bên trái để khi người nói
off by keep off the tránh điều có cơ hội làm
something bad luck, but đen rủi, một việc gì đó.
Miss Watson nhưng Trong trường
was in ahead of bỗng cô hợp này, Miss
me, and Watson ở Watson đã ở
crossed me off. đâu trong tình trạng
vào đứng ưu tiên hoặc đã
ngay trước thực hiện hành
mặt và động trước khi
chặn lại. người nói có
cơ hội làm điều
gì đó.
60 into The widow put 16 Bà goá 13 Trong trường
something in a good word thêm vào hợp này, Bà
for me, but that một câu goá đã đưa ra
warn’t going to nhẹ thôi; lời khen cho
keep off the nhưng cái người nói,
bad luck, I đó cũng nhưng điều này
knowed that không thể không đủ để
well enough. làm cho tôi tránh khỏi điều
tránh khỏi không may
cái không
may được,
tôi biết như
thế lắm.

61 inside a So I went to 17 Đêm đó, tôi 15 diễn đạt ý của


container, him that night tò mò đến việc phát hiện
place, or and told him chỗ Jim và dấu vết của bố
area, or pap was here nói với hắn của người nói
surrounded again, for I rằng bố tôi trong tuyết,
or closed found his ở trên ngụ ý rằng dấu
off by tracks in the tuyết. vết đó được
something snow. tìm thấy bên
trong một
không gian
hoặc một khu
vực cụ thể
(tuyết). Điều
này ám chỉ
rằng bố của
người nói đã đi
qua hoặc ở
trong khu vực
đó.
62 between the He said he 17 Hắn nói là 16 Trong một vật
two times would split sẽ bổ đôi chứa hoặc địa
mentioned; open a raw một củ điểm cụ thể:
inside a Irish potato and khoai sống "in between"
container, stick the rồi đem ấp đề cập đến việc
place, or quarter in đồng tiền đặt một đồng
area, or between and vào giữa, xu giữa hai lát
surrounded keep it there all để qua một khoai tây.
or closed night, and next đêm đến Trong trường
off by morning you sáng hôm hợp này, "in"
something; couldn’t see no sau về diễn đạt ý của
during part brass, and it không còn việc đặt một
or all of a wouldn’t feel thấy nó trơ vật vào bên
period of greasy no đồng ra nữa trong một
time more, and so và cũng không gian
anybody in không còn hoặc nơi chốn
town would vết bẩn, bất cụ thể.
take it in a cứ ai trên
minute, let tỉnh cũng Trong một
alone a hair- có thể trạng thái hoặc
ball. nhầm mà điều kiện cụ
lấy chứ thể: "in a
đừng nói minute" diễn
cái búi đạt ý của việc
lông. rất nhanh
chóng hoặc
ngay lập tức.
Trong trường
hợp này, "in"
diễn đạt ý của
việc xuất hiện
hoặc đạt được
một trạng thái
hoặc điều kiện
cụ thể.

Trong một tình


huống hoặc
hoàn cảnh cụ
thể: "in town"
diễn đạt ý của
việc ở trong
một khu vực cụ
thể, trong
trường hợp này
là thị trấn.
Trong trường
hợp này, "in"
diễn đạt ý của
việc ở trong
một vị trí cụ
thể hoặc một
không gian cụ
thể.

63 inside a It was funny 18 Thật lạ quá, 14 trong ngữ cảnh


container, they hadn’t ai đứng của câu, "come
place, or come in, after quanh quẩn in" không chỉ
area, or standing ở đó như đơn giản là
surrounded around so. vậy mà sao việc đi vào một
or closed lại không không gian
off by vào. hoặc nơi chốn
something cụ thể.
64 inside a There was a 18 Có một dấu 14 từ "in" diễn đạt
container, cross in the left chữ thập ở ý của việc có
place, or boot-heel made gót giầy một dấu chữ
area, or with big nails, bên trái thập ở gót bên
surrounded to keep off the đóng bằng trái của chiếc
or closed devil. đinh to, cái giày, được tạo
off by đó để tránh thành từ những
something khỏi gặp cái đinh lớn, để
phải quỷ tránh xa quỷ
thần. ma. Trong
trường hợp
này, "in" diễn
đạt ý của việc
đặt một cái gì
đó vào bên
trong một vật
chứa hoặc một
không gian cụ
thể (trong
trường hợp
này, giày) để
đạt được một
mục đích cụ
thể (tránh xa
quỷ ma).
65 during part I was up in a 18 Tôi vùng 14 "shinning
or all of a second and ngay dậy down the hill"
period of shinning down và mải miết không chỉ là
time the hill. chạy xuống một hành động
đồi. ngắn ngủi mà
là một hành
động kéo dài
trong suốt
quãng thời gian
di chuyển từ
trên đồi xuống.
66 during part Oh, yes, a half- 18 Có chứ. 15 "in last night"
or all of a yearly is in last Đến hôm diễn đạt ý của
period of night—over a qua vừa việc sự kiện "a
time hundred and được nửa half-yearly"
fifty dollars. năm. Như (một sự kiện
vậy là đi xảy ra mỗi nửa
hơn một năm) đã xảy ra
trăm năm vào đêm qua
mươi đô la. hoặc trong
khoảng thời
gian đêm qua.
Do đó, "in"
trong trường
hợp này diễn
đạt ý của việc
xảy ra trong
một khoảng
thời gian cụ thể
(trong trường
hợp này, là
đêm qua).
67 experiencin You gwyne to 19 Đời cậu sẽ 16 Trong ngữ
g a situation have gặp nhiều cảnh của câu,
or considable cái rắc rối, "in yo’ life"
condition, trouble in yo’ mà cũng có diễn đạt ý của
or feeling life, en nhiều cái việc trải qua
an emotion considable joy. vui mừng các tình huống
đấy. hoặc hoàn cảnh
trong cuộc
sống, cũng như
trải qua các
cảm xúc khác
nhau. Điều này
ngụ ý rằng có
thể bạn sẽ trải
qua nhiều trở
ngại và khó
khăn, nhưng
cũng sẽ có
nhiều niềm vui
và hạnh phúc.
68 during part Dey’s two gals 19 Có hai cô 16 "in yo’ life"
or all of a flyin’ ‘bout you thiếu nữ diễn đạt ý của
period of in yo’ life. bay lượn ở việc hai cô gái
time bên cậu xuất hiện và
trong suốt tác động đến
cuộc đời cuộc sống của
cậu. bạn trong một
khoảng thời
gian cụ thể, có
thể là một phần
của cuộc sống
hiện tại hoặc
trong tương lai.
69 expressed You wants to 19 Cậu phải 16 "down in de
or written in keep ‘way fum tránh xa bills" diễn đạt
a particular de water as những chỗ ý của việc một
way much as you sông nước, sự kiện hoặc
kin, en don’t xa chừng kết quả đã
run no resk, nào hay được ghi chép
‘kase it’s down chừng đó. hoặc dự đoán
in de bills dat Và nhất là trước trong
you’s gwyne to đừng có một thời gian
git hung. làm gì mạo trước đó. Do
hiểm, nhỡ đó, "in de
ra người ta bills" diễn đạt
ghi tên tuổi ý của việc một
cậu vào sổ dự đoán hoặc
thì cậu sẽ kết quả được
bị treo cổ. đề cập trong
một văn bản
hoặc tài liệu gì
đó từ trước đó.

You might also like