Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Bài 1

1. My wife’s name is kriten ( vợ của tôi tên là KRISTEN)


2. our house is nice, but it isn’t very big. ( nhà của chúng tôi rất
đẹp, nhưng nó không lớn
3. it’s small ( nó nhỏ )
4. it’s in seattle ( nó tại seattle)
5. yeah, it’s a small house ( vâng, nó là một ngôi nhà nhỏ)
6. my sister, Annette, has a house on our street- it’s just two
minutes from our house. ( chị gái của tôi, Annette, có một ngôi
nhà ở trên phố của chúng tôi – nó chỉ cách nhà chúng tôi 2 phút.
7. our children and her children are in the same school, and
that’s really nice. ( con của chúng tôi và con của cô ấy tại cùng
trường và điều đó thật tuyệt vời)
8. annette has three children and we have two – two children and
a cat PETE. ( Annette có 3 đứa con và chúng tôi có 2 – 2 đứa
con và 1 con mèo Pete)

Bài 2
1. my daughter’s name is Amy, and
my son’s name is Brian ( con gái của
tôi tên là Amy, và con trai của tôi tên
là Brian)
2. the children’s school is near our
house, so that’s good, but my wife’s
office is miles from our house – about
20 miles. ( trường của bọn trẻ gần nhà
của chúng tôi, vì vậy rất tốt, nhưng
văn phòng vợ tôi cách xa nhà của
chúng tôi nhiều dặm – khoảng 20
dặm)
3. my job is in the center of town,
that’s no problem. ( công việc của tôi
nằm ở trung tâm thành phố, do đó
không có vấn đề gì)
4. we’re both happy in our jobs, so
that’s OK ( chúng tôi cân bằng hạnh
phúc trong công việc của mình, vì thế
không sao cả)
5. we aren’t rich, but we’re happy
( chúng tôi không giàu, nhưng chúng
tôi hạnh phúc)
Bài 3
1. My weekends are busy and
exciting. ( ngày cuối tuần rất là bận
rộn và thú vị)
2. my weekdays at home are busy, too
( ngày mai của tôi tại nhà rất bận rộn,
cũng vậy)
3. I have two sons, Dylan, 7, and
Dakota, 5

BÀI 4
Vợ của tôi tên là KRISTEN. nhà của chúng tôi rất đẹp,
nhưng nó không lớn. Nó nhỏ. Nó tại seattle. Vâng, nó là
một ngôi nhà nhỏ. Chị gái của tôi, Annette, có một ngôi
nhà ở trên phố của chúng tôi – nó chỉ cách nhà chúng tôi 2
phút. Con của chúng tôi và con của cô ấy tại cùng trường
và điều đó thật tuyệt vời. Annette có 3 đứa con và chúng tôi
có 2 – 2 đứa con và 1 con mèo Pete.
DỊCH
My wife name is Kristen. Our house is nice, but not big.
It’s small. It in seattle. Yeah, it is a small house. My sister,
annette, has a house on our street – it’s just 2 minutes. Our
children and her children the same school and that’s good.
Annette is three children and our two – two children and
one cat Pete.

Từ mới
1. a few: 1 ít
2. few: hầu như không
3. a little: 1 ít
4. little: hầu như không
5. most: hầu hết
6. mostly: chủ yếu là
7. almost: gần như
8. pence/ penny: (p): đồng xu
9. pound: bảng Anh
10. euro: đồng euro
11. cent: xu ( euro)
12. yen: đồng yên nhật
13. whenever: bất cứ khi nào
14. always: luôn luôn
15. usually, often, frequently: thường xuyên
16. sometimes: thỉnh thoảng
17. seldom, rarely: hiếm khi
18. hardly: hiếm khi
19. never: không bao giờ
20. generally: nhìn chung
21. regularly: thường xuyên
22. every day ( mỗi ngày), every week ( mỗi tuần), every
month ( mỗi tháng), every year ( mỗi năm)
23. name: tên
24. name card: danh thiếp
25. introduce: gthieu
26. how do you do? : rất vui được làm quen với bạn
27. nice/ glad/ please to see/ meet you: rất vui/ hân hạnh
được làm quen với bạn
28. grandfather, grandad: ông
29. grandmother, grandma: bà
30. dad, father: bố
31. mother, mom: mẹ
32. sister: chị, em gái
33. brother: anh, em trai
34. uncle: bác trai, chú, cậu
35. aunt: bác gái, cô, dì
36. twin: sinh đôi
37. daughter:con gái
38. son: con trai
39. niece: cháu gái ( con của anh/ chị/ em)
40. nephew: cháu trai ( con của anh/ chị/em)
41. sibling: anh/ chị/ em ruột
42. cousin: anh/ chị/ em họ
43. triplet: anh/chị/em sinh ba
44. only child: con một
45. relatives: họ hàng
46. keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai
47. visit: thăm, tới chơi
48. opportunities: cơ hội
49. sacrifices: hy sinh
50. transport: ptien
51. object: đồ vật, đối tượng, mục tiêu
52. profession: nghề nghiệp
53. education: giáo dục
54. dear: thân thiết, yêu quý
55. now: bây giờ
56. at the moment: lúc này
57. right now: ngay bây giờ
58. at present: hiện tại
59. look!: nhìn kìa
60. keep silent!: giữ im lặng
61. routine: thói quen
62. daily: hằng ngày
63. have trouble with…(expression): gặp rắc rối với …
64. get up: thức dậy
65. spend time with sb: dành thời gian cho ai
66. talk (to): nói chuyện, trò chuyện
67. help sb with sth: giúp đỡ ai cái gì
68. essay: bài tiểu luận
69. participate: tham dự, tham gia
70. outdoor: thuộc về ngoài trời
71. activity: hoạt động
72. feel: cảm thấy, cảm nhận
73. workout: tập thể lực
74. charge: nạp
75. take up: học một môn gì đó
76. the same as: giống như
77. camping: cắm trại
78. sport: thể thao
79. taking photographs: chụp ảnh
80. cycling: đạp xe
81. seesaw: bập bênh
82. practice: luyện tập
83. design: thiết kế
84. jog: đi bộ
85. relaxed: thư giãn
86. refreshed: tỉnh táo
87. battery: bộ pin
88. join: tham gia
89. interest: sự quan tâm
90. swing: xích đu
91. kite flying: thả diều’
92. picnic: dã ngoại
93. merry – go- round: đu quay
94. gardening: làm vườn
BÀI 10
1. Excuse me, are you American?
( xin lỗi, bạn là người mỹ phải k?)
2. No, I’m vietnamese
(không, tôi là người việt nam)
3. Do you speak E?
( bạn có nói tiếng anh không)
4. A little, but not very well
( 1 chút, nhưng k tốt lắm)
5. What do you do?
( bạn làm nghề gì)
6. I’m a teacher
(tôi là 1 giáo viên)
7. How old are you?
( bạn bao nhiêu tuổi)

You might also like