Professional Documents
Culture Documents
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Cơ Sở Điều Khiển Tự Động
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Cơ Sở Điều Khiển Tự Động
3. Cho hệ có phương trình đặc trưng. Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có
bao nhiêu nghiệm có phần thực dương:
C. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm có phần thực dương
4. Biến đổi Laplace của hàm nấc đơn vị (step) f(t)=1(t):
D. a
5. Cho hệ có phương trình đặc trưng s3+(K+2)s2+2Ks+10=0 . Hãy xác định K để hệ
thống ổn định:
C. K >1,45
6. Cho phương trình 2s4+s3+3s2+5s+10=0 .Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết
có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương:
B. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái
mặt phẳng phức
7. Sơ đồ khối hệ thống điều khiển vòng kín gồm có các phần tử cơ bản sau:
C. Thiết bị điều khiển, các bộ điều khiển , vòng hồi tiếp
8. Điều kiện cần để hệ thống liên tục ổn định theo tiêu chuẩn ổn định đại số là:
A. Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải khác không và cùng dấu
9. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2s4 +s3 + 3s2 + 2s + 2 = 0 . Bảng Routh
của hệ thống được cho như sau:
Đáp án: 3
10. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2s4 +s3 + 3s2 + 2s + 2 = 0 . Bảng Routh
của hệ thống được cho như sau:
Đáp án: 2
11. Hàm truyền đạt của mạch điện ở hình sau là:
12. Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái:
15. Hàm truyền của hiệu chỉnh vi phân tỉ lệ PD (proportional derivative) liên tục có
dạng:
B. Hệ thống ổn định
21. Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp dương đơn vị là:
24. Hệ phương trình trạng thái được mô tả dưới dạng ma trận, với:
B. A là ma trận vuông {n x n}
25. Các trạng thái cân bằng gồm:
C. Biên giới ổn định, ổn định, không ổn định
26. Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì:
A. ổn định
27.
A. z = -4 ; p1,2= -1
32. Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau:
33. Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái:
34. Hàm truyền đạt của mạch điện ở hình sau là:
Đáp án:
35. Hệ thống phi tuyến là hệ thống:
D. Được mô tả bởi phương trình vi phân phi tuyến
36. Biểu đồ Nyquist (đường cong Nyquist) là:
B. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cực khi ω thay đổi từ 0→∞
37. Khi thêm một cực có phần thực âm vào hàm truyền hệ hở thì:
C. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ
kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng
38. Tìm số nhánh của qũi đạo nghiệm số của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm
truyền hệ hở là:
C. Quĩ đạo nghiệm số có 2 nhánh
39. ADC là:
C. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự sang dạng số
42. Các cách đánh giá thường được dùng đề xét ổn định cho hệ liên tục là:
D. Tiêu chuẩn ổn định tần số, tiêu chuẩn ổn định đại số và phương pháp quỹ đạo
nghiệm số
43. Cho hệ có phương trình đặc trưng . Xét tính ổn định
của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm bên trái, bao nhiêu nghiệm bên phải
mặt phẳng phức:
C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái
mặt phẳng phức
44. Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc
trưng:
B. Hệ thống không ổn định
45. Khâu hiệu chỉnh sớm trễ pha gồm:
A. Một khâu trễ pha mắc nối tiếp với một khâu sớm pha
46. Bản chất của biến đổi Z là:
A. Rời rạc hóa tín hiệu
47. Độ dự trữ pha:
B. 3
53. Biểu đồ Bode biên độ của khâu tích phân lý tưởng G(s)=1/s
D. đi qua điểm ω =1và có độ dốc là -20dB/dec
54. Hệ SISO là hệ thống có:
C. Một ngõ vào – một ngõ ra
55. Số lần đổi dấu của số hạng ở cột 1 bảng Routh bằng số nghiệm:
B. Có phần thực dương
56. Hàm truyền đạt của hệ thống nối tiếp:
B. G(s) = Tích của các Gi(s)
57. DAC là:
A. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng số sang dạng tương tự
58. Hàm truyền của hệ thống:
B. Là tỉ số giữa biến đổi Laplace của tín hiệu ra và biến đổi Laplace của tín hiệu vào
khi điều kiện đầu bằng 0
59. Hệ thống rời rạc là ổn định nếu tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính:
B. Nằm bên trong vòng tròn đơn vị
60. Hàm truyền đạt của mạch điện ở hình sau là:
61. Đặc điểm của khâu hiệu chỉnh PD (Proportional Derivative) là:
C. Làm nhanh đáp ứng của hệ thống, giảm thời gian quá độ
62. Tiêu chuẩn IAE (Integral of the Absolute magnitude of the Error - tích phân trị
tuyệt đối biên độ sai số ):
63. Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị sau. Sai số xác lập exl là:
64. Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị sau. Sai số xác lập exl là:
65. Xác định hàm truyền tương đương của hệ thống nối tiếp như hình vẽ:
66. Hàm truyền tương đương của hệ thống hồi tiếp như hình vẽ là:
67. Cho hệ thống có cấu trúc sau:
Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:
73. Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.
74. Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái
75. Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái
76. Cho hàm truyền, hãy lập phương trình trạng thái
77. Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái
78. Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái
79. Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái
80. Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái
81. Khảo sát tính ổn định của hệ kín biết hệ hở có biểu đồ Bode như hình trên:
A. Ổn định
82. Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ
kín:
B. Không ổn định
83. Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ
kín:
B. Không ổn định
84. Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ
kín:
A. Ổn định
85. Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ
kín:
B. Không ổn định
86. Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ
kín:
B. Không ổn định
87. Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ
kín:
A. Ổn định
88. Bài toán cơ bản trong lĩnh vực điều khiển:
C. Phân tích hệ thống, thiết kế hệ thống, nhận dạng hệ thống
89. Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu ngõ ra là:
B. c(t)
90. Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu sai số là:
D. e(t)
91. Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, các phát biểu sau, phát biểu nào
đúng:
A. Ổn định
116. Tiêu chuẩn Hurwit thường được dùng để xét ổn định cho các hệ thống có
phương trình đặc trưng?
B. Bậc thấp (n<4)
117. Tiêu chuẩn Hurwit được dùng để xét ổn định cho?
B. Hệ hở và hệ kín
118. Theo tiêu chuẩn Nyquist nếu hệ hở ổn định hay ở biên giới ổn định là đặc tính
tần số biên pha của hệ hở có quan hệ như thế nào với điểm (-1, j0)?
A. Không bao quanh
119. Dùng tiêu chuẩn Routh để xét ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng là:
s4+4s3+5s2+2s+1=0
A. Không ổn định
120. Trong định thức Hurwit đường chéo chính của Δn bắt đầu từ?
B. a1 liên tiếp đến an
121. Trong định thức Hurwit các số hạng trong cùng một cột trên đường chéo chính
có chỉ số?
B. Tăng dần
122. Trong định thức Hurwit các số hạng trong cùng một cột dưới đường chéo chính
có chỉ số?
A. Giảm dần
123. Trong định thức Hurwit các số hạng có chỉ số cao hơn n và bé hơn 0 đều ghi?
C. Số 0
124. Trong định thức Hurwit các số hạng có chỉ số cao hơn n và bé hơn 0 đều ghi?
C. Số 0
125. Sai số ở trạng thái xác lập được tính theo công thức nào với e(t) là sai lệch động
còn tồn tại trong quá trình điều khiển?
B. St = lim e(t)=lim p E(p) t→∞ p→0
126. Độ quá điều chỉnh của điều khiển được tính theo công thức nào?
B. σmax% = (ymax – y∞)100%/y∞
127. Biến đổi Laplace của hàm u(t)= kt là?
C. k/p2
128. Hàm truyền đạt của khâu khuếch đại là:
C. G ( s ) = Kp
129. Sai số xác lập của hệ thống có hàm truyền đạt hở Wh(p)= 1/(p2+p+k) khi tín
hiệu vào u(t)=1(t) là?
B. (k+1)/k
130. Hệ thống rời rạc ổn định khi:
D. Biến z nằm trong vòng tròn đơn vị
131. Khâu ZOH trong hệ thống điều khiển tự động rời rạc tương đương với:
A. Mạch D/A
132. Ưu điểm của hệ thống điều khiển vòng kín là:
A. Hoạt động chính xác
B. Linh hoạt do có sự hồi tiếp từ ngõ ra về ngõ vào của hệ thống
C. Làm tăng sai số xác lập
D. Câu a và b đúng
133. Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi hệ phương trình trạng thái cấp n:
Được gọi là điều khiển được hoàn toàn khi và chỉ khi ma trận P có hạng bằng n. Vậy
ma trận P được xây dựng như thế nào?
A. k ≠ -2
149. Khâu tích phân lý tưởng có hàm truyền G(s) =1/s:
D. L(ω)= -20lg(ω) ; φ(ω)= -90o
150. Đặc tính biên độ tần số của hệ thống được xác định bởi công thức nào dưới đây
với P(ω), Q(ω) lần lượt là phần thực và phần ảo của hàm truyền tần số của hệ đó:
C. A2(ω) = P2(ω) + Q2(ω)
151. Đặc tính pha tần số của hệ thống được xác định bởi công thức nào dưới đây với
P(ω), Q(ω) lần lượt là phần thực và phần ảo của hàm truyền tần số của hệ đó:
D. φ(ω) = arctg[Q(ω)/P(ω)]
152. Bộ bù trễ pha làm cho hệ thống:
B. Có thời gian đáp ứng quá độ chậm
153. Trong khâu quán tính bậc nhất đặc tính tần số biên – pha của phần tử được biểu
diễn qua công thức: [R(ω)-k/2]2 + I2(ω) = (k/2)2 đồ thị của nó là?
A. Đường tròn có tâm (k/2, 0) bán kính k/2
154. Các khâu động học cơ bản là các phần tử của hệ thống điều chỉnh tự động, chúng
có các tính chất như sau?
A. Chỉ có một tín hiệu vào và một tín hiệu ra
B. Tín hiệu chỉ truyền đi một chiều
C. Quá trình động học của phần tử được mô tả bằng phương trình vi phân không quá
bậc hai
D. Cả 3 đáp án trên
155. Biểu thức sai số xác lập cho hệ thống sau:
A. Vị trí a
161. Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?
A. 1+G(s) = 0
162. Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?
B. 1-G2(G3 + G1) = 0
163. Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?
A. 1+GH2 = 0
164. Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?
A. s2+5s+6 = 0
165. Khâu tỉ lệ có hàm truyền G(s)=K
A. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, đáp ứng pha φ(ω)=0
166. Hệ thống rời rạc được mô tả bằng phương trình sai phân: c(k+4) + 4c(k+3) +
2c(k+2) + c(k+1) + 5c(k) = r(k+1) + 5r(k) , b ậc của hệ thống là:
D. Bậc 4
167. Đối với bài toán phân tích hệ thống thì vấn đề đặt ra là:
C. Tìm đáp ứng và đánh giá chất lượng của hệ
168. Hệ phi tuyến có thể ổn định trong:
D. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu nhỏ
169. Các phương pháp khảo sát tính ổn định của hệ thống liên tục gồm:
D. Phương pháp chia miền ổn định và phương pháp qũy đạo nghiệm số, tiêu chuẩn ổn
định đại số Routh- Hurwitz, tiêu chuẩn ổn định tần số Mikhailov-Nyquist-Bode
170. Hệ phi tuyến không ổn định trong:
B. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu lớn
171. Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp âm là:
172. Cho biết có mấy vị trí cân bằng ổn định trong hình sau:
B. 2
173. Hàm truyền của hiệu chỉnh tích phân tỉ lệ PI(proportional integral) liên tục có
dạng:
A. C là ma trân {1 x n}
181. Bộ chuyển đổi D/A:
C. Tương tự như khâu lấy mẫu dữ liệu
182. Định nghĩa độ dự trữ ổn định:
B. Khoảng cách từ trục ảo đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được
gọi là độ dự trữ ổn định của hệ
183. Một trong những qui tắc của quĩ đạo nghiệm số:
A. Số nhánh của quĩ đạo nghiệm số bằng bậc của phương trình đặc tính
197. Tần số cắt biên ωc là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số:
D. L(ωc)= 0
198. Tín hiệu ra của bộ chuyển đổi D/A:
A. Tín hiệu liên tục
199. Biến đổi Laplace của hàm nấc đơn vị (step) f(t)=1(t):
C. 1/s
200. Biến đổi Laplace của hàm mũ.
201. Hệ thống rời rạc là hệ thống mà trong đó:
B. Tín hiệu tại một hoặc nhiều điểm trong hệ thống có dạng chuỗi xung
202. Hàm truyền của hệ rời rạc:
C. Là tỷ số giữa biến đổi Z của tín hiệu ra và biến đổi Z của tín hiệu vào
203. Hệ thống có 5 nghiệm cực và 1 zero:
C. Quỹ đạo nghiệm số có 1 nhánh tiến đến 1 zero và 4 nhánh tiến đến vô cùng
204. Lấy mẫu là quá trình:
C. Biến đổi tín hiệu liên tục theo thời gian thành tín hiệu rời rạc theo thời gian
205. Biểu đồ Bode là hình vẽ gồm các thành phần:
C. Biểu đồ Bode về biên độ và biểu đồ Bode về pha
206. Sai số xác lập phụ thuộc vào:
D. Cấu trúc, thông số và tín hiệu vào của hệ thống
207. Theo tiêu chuẩn ổn định tần số Mikhailov: Điều kiện cần và đủ để hệ tuyến tính
ổn định là:
D. Biểu đồ vectơ đa thức đặc tính A(jω) xuất phát từ nữa trục thực dương tại ω bằng
0, phải quay n góc phần tư theo chiều ngược chiều kim đồng hồ khi ω biến thiên từ 0
đến + ∞, với n là bậc của phương trình đặc tính của hệ thống
208. Độ dự trữ biên:
A. G M = -L(ω-π)
209. Hàm truyền đạt của hệ thống song song:
A. G(s)= Tổng của các Gi(s)
210. Tiêu chuẩn ổn định Bode cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị:
D. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên và độ dự trữ
pha dương
211. Tiêu chuẩn ổn định Nyquist:
A. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (-
1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngượcchiều kim đồng hồ ) khi thay đổi từ 0 đến
+∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt phẳng phức
212. Theo tiêu chuẩn Hurwitz, điều kiện cần và đủ để hệ thống ổn định là:
A. Tất cả các định thức con chứa đường chéo chính của ma trận Hurwitz đều dương