CT Thì Moi 2018

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

TENSES FORMS USAGE NOTES

- Thói quen ở hiện tại. Dấu hiệu nhận biết:


Eg: He watches ( watch) TV every night. everyday/week/month/ye
- Diễn tả sở thích, khả năng. ar...
Eg: I love (love) shopping.
He plays (play) tennis very well. Các trạng từ tần suất
1. Simple S + Vs/es - Sự thật hiển nhiên, chân lí. đi kèm:
Present es: oh, sh, o, ss,x Eg: The sun rises (rise) in the East and set in the always;usually;often;reg
West. ularly; sometimes;
- Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời occasionally; ever;
gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di seldom; rarely (các
chuyển trạng từ này đứng
Eg: The train __ leaves___(leave) at 7.00 am in the trước động từ thường
morning. và đứng sau động từ
BE)

- Diễn tả hành động đang xảy ta tại thời điểm At the moment, at the
nói. present; at this time;
+ Sorry, I_am doing_(do) my homework so I can't right now; now;
go out with you. immediately…
- Diễn tả hành động xảy ra liên tục gây khó chịu
cho người khác (phàn nàn, than phiền)
S + am/is/are + always/continually/constantly +
2. Present S+ am/ is/ Ving
Continuous + My son _is constantly making (constantly/ make)
are+ V-ing noise, so I can't focus on my work at home.
- Diễn tả kế hoạch trong tương lai, có dự định
từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ
ràng
Eg:
+ My daughter_studying (study) in Japan next
month.
*** NOTE: Không dùng thì HTTD với các động từ
tri giác như: SEE, HEAR, LIKE, LOVE, WANT,
NEED, NOTICE, SMELL, TASTE...=> Hiện tại đơn.
- Diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra. never, ever, since, for,
Eg: I _have just finished ( just/ finish) the financial recently, lately, just,
report. already, so far, up to
- Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ, kéo now, up to the present,
dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong until now, before (trước
3. Present tương lai. (QK-HT-TL) đây), yet (dùng trong câu
Perfect Eg: He_has taught_(teach) English for 8 years now. phủ định và câu hỏi),
many times, several
S + have/ has + - Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra không xác định times, how long, this is
thời gian. the first time / the second
V3/ed Eg: I have read (read) this book already. time, four times , five
- Nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân/ lặp đi times…
lặp lại (the first/second/third/last... time), nhấn
mạnh kết quả: for : một khoảng thời
+ I _have seen_(see) that film three times. gian
+ This is the first time that he have been__(be) in since: một mốc thời gian
the USA.

- Nhấn mạnh tính liên tục của hành động


Eg: I have been teaching (teach) English since I
4. Present was a second-year student.
Perfect S + have/has +
Continuous
been +V-ing
- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoán yesterday (yesterday
toàn trong quá khứ và có thời gian xác định. morning, yesterday
Eg: We__ got married _ (get married) in 1998. afternoon)
5. Simple Mr Ben (spend)__spent_ all his youth in Africa. last (last year, last night,
Past - Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy last week, last month….)
ra trong quá khứ. ago (two years ago,
Eg: Last night, I _watched_(watch) TV, many months ago, ten
_made_(make) the bed and then__went___(go) to minutes ago….)
sleep. in + year in the past
S + V2/ED (một năm nào đó trong
quá khứ: in 1999…)
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm
xác định trong quá khứ
Eg: At 8 p.m yesterday, I__was teaching _(teach)
English.
- Diễn tả hành động xảy ra cùng lúc / song song
6. Past (đi với while)
Continuous S + was/ were Eg: Yesterday evening, my mother_was cooking
(cook) while my father was reading (read) books.
+ Ving - Diễn tả một hành động đang xảy ra thì
một hành động khác xen vào. (hành động đang
xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.)
Eg: Last night, I_was watching (watch) TV when
the electricity _went (go) out.

- Diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành


động khác trong QK (hành động xảy ra trước before; after; when;
7. Past dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ) while; as soon as;
Perfect Eg: When I had gone (go) to the cinema, the film by(trước); already;
began (begin). never; ever; until...
S +had +V3/ed - Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định
trong quá khứ.
Eg: I__had worked___(work) as a librarian before
2010.

8. Past
Perfect S + had been + - Nhấn mạnh sự liên tục của hành động
Eg: I _had been cooking_(cook) before you came
Continuous
Ving home.

- Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương tomorrow; the day after
9. Simple lai không có dự định trước. tomorrow; next; in + thời
Future Eg: He (come)__will come back next week. gian ở tương lai…
S + will + V
10.Future S + will be + - Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra trong
tương lai
At this time + t/g trong
TL
Continuous
Ving Eg: He (do)wil be doing__ research at this time
tomorrow.
She (live)__will be live _in this house in May
next year.

11. Future S + will have + - Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trong
tương lai.
By + t/g TL , by the time
, by this time next year…
Perfect
V3/ed Eg: I (finish)__will have finished __ my work by
noon.
They (build)___will have built___ that house by
July next year.

You might also like