Professional Documents
Culture Documents
Điều Trị Tim Mạch
Điều Trị Tim Mạch
Điều Trị Tim Mạch
Cơ chế:
- Ức chế tái hấp thu Na, K. CL ở quai Henle. Gây dãn mạch
Dạng uống: tác dụng nhanh, đạt nồng độ đỉnh 0.5-1h
- Thức ăn làm chậm hấp thu furosemid SKD còn 50
- Dùng sáng và trưa tránh dùng tối
- Sau khi vào máu gắn với albumin đến Thận
- Dùng Furosemid trong Suy thận thì T1/2 kéo dài, còn
Torsemid và bumetamid không đổi.
Chỉ định:
- Tăng HA
- Phù Phổi
- Suy tim
- Suy thận mạn
Chống chỉ định:
- Suy thận nặng
- Tiền căn dị ứng Sufamid
- Vô niệu
- PN mang thai và cho con bú
Tác dụng phụ:
- ĐỘC TAI
- Tăng đường huyết
- Tăng acid uric
- Hạ Na, K, CL, Ca, Mg.
Tương tác thuốc:
- Giảm hiệu quả lọi tiểu quai: các thuốc găn với albumin,
NSAIDs.
- Tăng ĐỘC TAI khi dùng chung với Aminoglycosid
Furosemid:
- Được chuyển hóa ở thận
- 50 được bài tiết vào ống thận dưới dạng không đổi
Bumetamid:
- Chuyển hóa ở gan nhiều hơn thận
- SKD>80
Torsemid:
- Chuyển hóa ở gan nhiều hơn thận
- SKD>80
6. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm Kali:
Đại diện: Spironolacton, Amilorid, triamteren.
Phân loại:
- Đối kháng cạnh tranh aldosteron tại thụ thể
Mineralocorticoid: Spiro và Eplerenero
- Ức chế kênh natri ở tế bào biểu mô: Amiloride và
Triamteren.
Chỉ định:
- Dùng Spiro trong những trường hợp có nồng độ aldosterone
TĂNG cao
- Phối hợp với thuốc lợi tiểu mất K+
- Sơ gan
- Suy tim
- U tủy thượng thận
Chống chỉ định:
- Không dùng chung thuốc làm tăng Kali
- PN mang thai và cho con bú
Tác dụng phụ:
- Toan hóa máu
- Tăng Kali huyết
- Spiro có thể làm vú to ở nam, rối loan kinh nguyệt...