Professional Documents
Culture Documents
Ielts Vocabulary
Ielts Vocabulary
Ielts Vocabulary
Cảm ơn bạn đã tin tưởng đăng ký khóa học IELTS Vocabulary Online của IELTS Nguyễn Huyền.
HỖ TRỢ:
Mọi thắc mắc trong quá trình học khóa học, bạn gửi mail tới ielts.nguyenhuyen@gmail.com để được
hỗ trợ nhé.
Lưu ý: Bạn dùng email đã mua hàng để gửi nhé.
Thân ái
Nguyễn Huyền
2
NỘI DUNG
ENVIRONMENT .................................................................................................................... 4
ENERGY ..............................................................................................................................12
EDUCATION ....................................................................................................................... 19
WORK .................................................................................................................................27
HEALTH ............................................................................................................................. 34
CRIME ................................................................................................................................ 42
TECHNOLOGY .................................................................................................................... 50
GOVERNMENT SPENDING ...................................................................................................57
TRANSPORTATION ............................................................................................................ 65
CITY LIFE .............................................................................................................................72
FAMILY & CHILDREN .......................................................................................................... 79
LANGUAGES ...................................................................................................................... 86
ANIMALS............................................................................................................................ 94
MEDIA AND ADVERTISING ................................................................................................. 101
FOOD AND DIET ................................................................................................................108
3
ENVIRONMENT
1. to put somebody/something in great danger: khiến ai đó/ thứ gì đó gặp nguy hiểm lớn
The frequent occurrence of extreme weather events, such as prolonged droughts or severe
heatwaves, puts those living in these areas in great danger.
Sự xuất hiện thường xuyên của các hiện tượng thời tiết cực đoan, như các đợt hạn hán kéo dài hoặc các
đợt sóng nhiệt gay gắt, khiến những người sống ở những khu vực này gặp nguy hiểm lớn.
2. to pose a serious threat to somebody/something: gây ra một mối đe dọa nghiêm trọng
đối với …
Global warming is a pressing environmental problem that is posing a serious threat to the entire
world.
Nóng lên toàn cầu là một vấn đề môi trường cấp bách đang gây ra mối đe dọa nghiêm trọng đối với toàn
thế giới.
4
Từ vựng học thêm
to be released into the atmosphere/ the air/ the environment: được/bị thải vào bầu khí quyển/
không khí/ môi trường
worsen something: làm cho cái gì trở nên tồi tệ hơn, xấu hơn, trầm trọng hơn
7. extreme weather events: các hiện tượng thời tiết cực đoan
The number of extreme weather events has increased in recent decades, and they are becoming
more and more unpredictable.
Số lượng các hiện tượng thời tiết cực đoan đã tăng lên trong những thập kỷ gần đây, và chúng ngày
càng trở nên khó dự đoán hơn.
5
Suy thoái môi trường có thể chấm dứt sự sống trên Trái đất nếu không có gì được thực hiện để giải
quyết vấn đề này.
9. fossil fuel power plants: các nhà máy năng lượng hóa thạch
The amount of greenhouse gas emissions released from fossil fuel power plants has dramatically
increased in recent decades, contributing to air pollution and global warming.
Lượng khí thải nhà kính thải ra từ các nhà máy năng lượng hóa thạch đã tăng đáng kể trong những
thập kỷ gần đây, góp phần gây ô nhiễm không khí và nóng lên toàn cầu.
10. proper waste disposal systems: những hệ thống xử lý chất thải thích hợp
One solution would be to require these factories to install proper waste disposal systems and
impose stricter punishments on those that fail to follow safe waste management practices.
Một giải pháp sẽ là yêu cầu các nhà máy này lắp đặt các hệ thống xử lý chất thải thích hợp và áp đặt các
hình phạt nghiêm khắc hơn đối với những nhà máy không tuân thủ các hoạt động quản lý chất thải an
toàn.
11. illegal logging and forest clearance: khai thác gỗ trái phép và phá rừng
Illegal logging and forest clearance have a destructive impact on the ecosystem and the economy
as a whole.
Khai thác gỗ trái phép và phá rừng có tác động hủy hoại lên toàn bộ hệ sinh thái và nền kinh tế.
12. the combustion of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch
6
There are various factors leading to global warming, including deforestation, the combustion of
fossil fuels, intensive farming and improper waste management.
Có nhiều yếu tố khác nhau dẫn đến sự nóng lên toàn cầu, bao gồm tàn phá rừng, đốt nhiên liệu hóa
thạch, canh tác nông nghiệp quá mức và quản lý chất thải không đúng cách.
13. rapid changes in weather patterns: những thay đổi nhanh chóng của thời tiết
Rapid changes in weather patterns are posing a serious threat to human health and putting many
animal species in danger of extinction.
Những thay đổi nhanh chóng của thời tiết đang đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng đối với sức khỏe
con người và đặt nhiều loài động vật vào nguy cơ tuyệt chủng.
14. environmental protection programmes: các chương trình bảo vệ môi trường
Another solution would be to engage in environmental protection programmes, such as community
planting or energy conservation.
Một giải pháp khác sẽ là tham gia vào các chương trình bảo vệ môi trường, như trồng cây tại địa
phương hoặc bảo tồn năng lượng.
15. environmentally friendly energy sources: các nguồn năng lượng thân thiện với môi
trường
The government should encourage the use of environmentally friendly energy sources, such as
nuclear or renewable power, in order to reduce our reliance on fossil fuels.
Chính phủ nên khuyến khích việc sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường, như năng
lượng hạt nhân hoặc năng lượng tái tạo, để giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào nhiên liệu hóa thạch.
7
renewable power: năng lượng tái tạo
reduce our reliance on something: giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào thứ gì
16. to wipe out life on Earth: xóa sổ sự sống trên Trái đất
If the government did nothing to tackle these serious environmental issues, life on Earth would
soon be wiped out.
Nếu chính phủ không làm gì để giải quyết những vấn đề môi trường nghiêm trọng này, sự sống trên Trái
đất sẽ sớm bị xóa sổ.
17. to raise public awareness of …: nâng cao nhận thức cộng đồng về …
It is necessary to raise public awareness of the serious consequences of environmental
degradation.
Cần phải nâng cao nhận thức cộng đồng về những hậu quả nghiêm trọng của suy thoái môi trường.
19. in the war against ….: trong cuộc chiến chống lại …
Both governments and individuals need to try their very best in the war against climate change.
Cả chính phủ và cá nhân cần cố gắng hết sức trong cuộc chiến chống lại biến đổi khí hậu.
8
20. make every possible effort to do something: thực hiện mọi nỗ lực có thể để làm gì
International governments and environmental groups need to make every possible effort to tackle
environmental pollution, which is putting life on Earth in great danger.
Chính phủ quốc tế và các nhóm bảo vệ môi trường cần phải thực hiện mọi nỗ lực có thể để giải quyết ô
nhiễm môi trường, cái mà đang đặt cuộc sống trên Trái đất vào nguy hiểm lớn.
9
BÀI TẬP - ENVIRONMENT
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. Many animals are IN DANGER OF EXTINCTION due to habitat destruction.
2. These factories emit tonnes of HARMFUL GREENHOUSE GASES each month.
3. Toxic emissions from THE BURNING OF COAL, OIL AND NATURAL GAS severely affect the
ozone layer, leading to a process known as the greenhouse effect.
4. We should TRY OUR BEST TO protect our planet from pollution.
5. These environmental problems could become so serious that one day they might PUT AN
END TO LIFE ON EARTH.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Biến đổi khí hậu là một trong những vấn đề cấp bách nhất mà thế giới đang phải đối mặt ngày
này. (confont)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Người ta dự đoán là tài nguyên thiên nhiên, như than, dầu và khí tự nhiên, sẽ cạn kiệt trong
100 năm tới. (predict, run out)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Điều này đã dẫn đến các sự kiện thời tiết cực đoan, như bão dữ dội và động đất thường
xuyên, đe dọa những người sống ở những khu vực này. (hiện tại hoàn thành)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Có nhiều nguyên nhân gây suy thoái môi trường, và một trong số đó là nạn phá rừng.
10
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Cần khuyến khích các nhà máy năng lượng hóa thạch sử dụng các nguồn năng lượng thay thế
để giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào nhiên liệu hóa thạch. (necessary, encourage)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Những hình phạt nghiêm khắc hơn nên được áp đặt lên các khu công nghiệp mà không có hệ
thống xử lý chất thải thích hợp. (without)
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Biện pháp đầu tiên để giải quyết vấn đề này là nâng cao nhận thức cộng đồng về tầm quan
trọng của việc bảo vệ môi trường. (measure, tackle)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Nhu cầu năng lượng toàn cầu ngày càng tăng trong những năm gần đây đã gây áp lực nặng
nề lên tài nguyên thiên nhiên Trái đất.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Chính phủ quốc tế và các tổ chức môi trường nên hợp tác trong cuộc chiến chống lại nóng lên
toàn cầu. (collaboratively)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Hạn hán kéo dài đang đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng đối với các khu vực này.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
11
ENERGY
12
Some people believe that fossil fuels will remain the dominant source of energy powering the
global economy over the next 50 years.
Một số người tin rằng nhiên liệu hóa thạch sẽ vẫn là nguồn năng lượng chính cung cấp năng lượng cho
nền kinh tế toàn cầu trong 50 năm tới.
6. non-renewable energy sources: các nguồn năng lượng không thể tái tạo
The depletion of non-renewable energy sources would have a severe impact on every sector of
society.
Sự cạn kiệt của các nguồn năng lượng không tái tạo sẽ có tác động nghiêm trọng lên mọi lĩnh vực của xã
hội.
13
9. fuel costs: chi phí nhiên liệu
An increase in fuel costs might encourage people to choose public transport for their daily travel.
Một sự gia tăng trong chi phí nhiên liệu có thể khuyến khích mọi người chọn phương tiện giao thông
công cộng cho việc đi lại hàng ngày của họ.
11. meet global energy needs: đáp ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu
International governments are trying their best to find a way to meet global energy needs.
Các chính phủ quốc tế đang cố gắng hết sức để tìm cách đáp ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu.
14
Từ vựng học thêm
spend money doing something: chi tiền làm gì
install solar panels: lắp đặt các tấm pin mặt trời
16. reduce our reliance on…: giảm sự phụ thuộc của chúng ta lên cái gì
One of the most effective measures to mitigate air pollution and global warming is to reduce our
reliance on non-renewable energy sources.
Một trong những biện pháp hiệu quả nhất để làm giảm ô nhiễm không khí và nóng lên toàn cầu là giảm
sự phụ thuộc của chúng ta vào các nguồn năng lượng không tái tạo được.
18. solar panels: các tấm pin năng lượng mặt trời
We can help prevent climate change by recycling more, installing solar panels or purchasing
energy-saving products.
15
Chúng ta có thể giúp ngăn chặn biến đổi khí hậu bằng cách tái chế nhiều hơn, lắp đặt các tấm pin mặt
trời hoặc mua các sản phẩm tiết kiệm năng lượng.
19. the world’s energy reserves: các nguồn dự trữ năng lượng của thế giới
Scientists are trying to find new energy sources to add to the world’s energy reserves.
Các nhà khoa học đang cố gắng tìm các nguồn năng lượng mới để bổ sung vào các nguồn dự trữ năng
lượng của thế giới.
16
BÀI TẬP - ENERGY
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. One of the most effective measures to mitigate climate change would be to encourage the
use of SOLAR, WIND AND WATER POWER, instead of fossil fuels.
2. WASTE THAT CONTAINS RADIOACTIVE SUBSTANCES is detrimental to both the
environment and human health, and, thus, needs to be safely managed.
3. Some people believe that investing millions of dollars in building nuclear power plants is
MONEY-WASTING and that this money should be spent on more vital sectors, such as
healthcare and education.
4. If fossil fuels continued to be exploited at the current rate, they would soon BECOME
SCARCE, and this would have a severe impact on the global economy.
5. Encouraging the use of nuclear and renewable energy can help REDUCE OUR DEPENDENCE
ON fossil fuels.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Việc đốt nhiên liệu hóa thạch giải phóng một lượng khí thải nhà kính khổng lồ vào bầu khí
quyển, góp phần vào sự nóng lên toàn cầu. (release, contribute)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Người ta dự báo là một ngày nào đó, năng lượng tái tạo sẽ vượt qua nhiên liệu hóa thạch trở
thành nguồn năng lượng thống trị. (overtake)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Các vụ tai nạn hạt nhân giải phóng các chất phóng xạ cái mà có thể gây thiệt hại lớn cho con
người và môi trường. (damage)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
17
4. Người ta tin rằng cách tốt nhất để giải quyết sự nóng lên toàn cầu là tăng chi phí nhiên liệu.
(tackle)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Chúng ta có thể giúp giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu bằng cách đưa ra các lựa chọn mua
sắm khôn ngoan hơn, chẳng hạn như mua các thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng hơn
hoặc một chiếc xe điện, thay vì sử dụng một chiếc xe chạy bằng nhiên liệu hóa thạch. (tackle)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Một số người tin rằng lượng điện được tạo ra từ năng lượng tái tạo có thể không đủ để đáp
ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu. (generate, might)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Sản xuất điện từ năng lượng tái tạo đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Rơi vào tay của kẻ xấu, vũ khí hạt nhân có thể gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho toàn thế
giới. (wrong hands)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Bạn có thể giảm chi phí năng lượng của bạn bằng cách lắp đặt các tấm pin năng lượng mặt
trời trên nhà của bạn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Một số người tin rằng các nguồn dự trữ năng lượng của thế giới sẽ sớm cạn kiệt và chúng ta
sẽ phải đối mặt với tình trạng khan hiếm năng lượng nghiêm trọng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
18
EDUCATION
4. take a gap year: đi một năm gap year (nghỉ 1 năm để đi du lịch, làm việc, trải nghiệm,…)
Those who choose to take a gap year to work in another country might face various challenges,
such as culture shock or language barriers.
Những người chọn đi một năm gap year để làm việc ở một quốc gia khác có thể phải đối mặt với những
thách thức khác nhau, chẳng hạn như sốc văn hóa hoặc các rào cản ngôn ngữ.
19
face various challenges: đối mặt với những thách thức khác nhau
culture shock: sốc văn hóa
language barriers: rào cản ngôn ngữ
7. valuable life lessons: những bài học cuộc sống quý giá
University education not only equips students with in-depth knowledge about various aspects of
life, but also provides them with valuable life lessons that will help them on their journey to enter
the labour market.
Giáo dục đại học không chỉ trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu về các khía cạnh khác nhau của
cuộc sống, mà còn cung cấp cho họ những bài học cuộc sống quý giá cái mà sẽ giúp họ trên hành trình
bước vào thị trường lao động.
20
Nhiều sinh viên ở vùng sâu vùng xa phải bỏ học từ nhỏ vì không đủ tiền để trả học phí.
21
Học trực tuyến đã giúp mọi người dễ dàng hơn, bất kể vị trí địa lý của họ, để có được một tấm bằng đại
học.
22
Từ vựng học thêm
research something (v): nghiên cứu thứ gì
23
Từ vựng học thêm
peer (n): bạn bè cùng trang lứa
to be at a higher risk of …: có nguy cơ cao …
24
BÀI TẬP - EDUCATION
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
I believe that students should have the freedom to study subjects that they REALLY LOVE.
There are a range of benefits for students who decide to SPEND A YEAR WORKING OR
TRAVELLING before entering university.
There has been a significant increase in THE PERCENTAGE OF ADULTS WHO CAN READ AND
WRITE in rural areas over the past few decades.
Students who decide to engage in international exchange projects have the opportunity to HAVE A
BETTER UNDERSTANDING OF the culture and history of their new country.
Excessive consumption of fast food could lead to fatigue, which distracts kids from FOCUSING ON
their lessons at school.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Một số người tin rằng sinh viên đại học nên được trang bị các kỹ năng quản lý tài chính để
giúp họ đưa ra quyết định khôn ngoan hơn khi nói đến chi tiêu và tiết kiệm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Nhiều phụ huynh gửi con đến các trường học một giới vì họ tin rằng các trường này mang đến
cho con họ cơ hội giáo dục tốt hơn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Du học cung cấp cho sinh viên những bài học cuộc sống quý giá, như làm cách nào để tránh
sốc văn hóa hoặc làm cách nào để quản lý ngân sách hiệu quả hơn khi sống một mình.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Những sinh viên người bị buộc phải học những môn mà họ không có hứng thú có thể bỏ học
vì buồn chán và căng thẳng. (might)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
25
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Một số người tin rằng nghệ thuật và âm nhạc nên bị loại bỏ khỏi chương trình giảng dạy ở
trường để trẻ em có thể tập trung hơn vào các môn học cốt lõi, như khoa học và toán học.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Làm mất mặt học sinh hay gây rối hoặc gọi họ ra trước mặt các bạn cùng lớp sẽ làm cho tình
hình thậm chí còn tồi tệ hơn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Mọi người nên được trao cơ hội giáo dục như nhau, bất kể thu nhập hay giới tính của họ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Nhờ vào sự hỗ trợ của chính phủ, những sinh viên này được trao cơ hội giáo dục tốt hơn, và
nhiều người trong số họ có cơ hội đi du học và đạt được các bằng cấp quốc tế.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Một số người tin rằng sinh viên đại học chỉ nên học một phạm vi hẹp các môn học chính, để họ
có thể có được kiến thức chuyên sâu và bộ kỹ năng cái mà sẽ hữu ích trong tương lai.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Những sinh viên này gặp khó khăn trong việc bắt kịp với các bạn bè đồng trang lứa của họ do
các rào cản ngôn ngữ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
26
WORK
27
Từ vựng học thêm
insufficient experience: không đủ kinh nghiệm
9. enter the labour market: bước vào thị trường lao động
Students who complete university education are better prepared for entering the labour market
because they are equipped with the necessary skills and knowledge to ensure better career
prospects.
Sinh viên hoàn thành giáo dục đại học được chuẩn bị tốt hơn để bước vào thị trường lao động bởi vì họ
được trang bị các kỹ năng và kiến thức cần thiết để đảm bảo những triển vọng nghề nghiệp tốt hơn.
10. an increasingly competitive job market: một thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh
hơn
28
Many university graduates have difficulty finding a job in an increasingly competitive job market,
and many of them have to make a living by doing manual jobs.
Nhiều sinh viên tốt nghiệp đại học gặp khó khăn trong việc tìm kiếm một công việc trong một thị trường
việc làm ngày càng cạnh tranh hơn, và nhiều người trong số họ phải kiếm sống bằng cách làm những
công việc tay chân.
13. have a defined career path: có một con đường sự nghiệp xác định
Some people believe that having a defined career path can lead to a satisfying working life.
Một số người tin rằng có một con đường sự nghiệp xác định có thể dẫn đến một cuộc sống làm việc viên
mãn.
29
Một số người nghĩ rằng làm những gì bạn thực sự đam mê là chìa khóa cho một cuộc sống làm việc viên
mãn.
15. bring in more potential customers: mang lại nhiều khách hàng tiềm năng hơn
This money could be better spent on more important aspects such as marketing, which helps bring
in more potential customers.
Số tiền này có thể được chi tiêu tốt hơn cho các phần quan trọng hơn như tiếp thị, giúp mang lại nhiều
khách hàng tiềm năng hơn.
16. sharpen one’s skills and abilities: mài giũa kỹ năng và khả năng của ai đó
Some people believe that working in different positions helps young people to sharpen their skills
and abilities.
Một số người tin rằng làm việc ở các vị trí khác nhau giúp những người trẻ tuổi mài giũa kỹ năng và khả
năng của họ.
30
Từ vựng học thêm
make quick decisions: đưa ra quyết định nhanh chóng
facing a risk of: đối mặt với nguy cơ gì
19. enter international markets: bước vào/ tham gia thị trường quốc tế
If humanity spoke the same language, multinational enterprises could benefit a great deal because
they could avoid language barriers when entering international markets.
Nếu nhân loại nói cùng một ngôn ngữ, các doanh nghiệp đa quốc gia có thể có lợi rất nhiều vì họ có thể
tránh được rào cản ngôn ngữ khi bước vào thị trường quốc tế.
31
BÀI TẬP - WORK
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. Recruiters tend to PREFER candidates with volunteering experience RATHER THAN those
who do not engage in any voluntary work.
2. Some people believe that those who CHANGE JOBS EVERY FEW YEARS OR EVEN
MONTHS are more likely to have a satisfying career than those who work for the same
organisation for a long time.
3. Staying in the same job for too long can lead to boredom, affecting HOW EMPLOYEES
PERFORM AT WORK.
4. Many people ARE NOT SURE WHAT THEY LIKE OR WHAT CAREER IS RIGHT FOR THEM ,
so it is necessary for them to try different jobs in order to find the career that they are
genuinely passionate about.
5. Working as a team requires each member to WORK TOWARDS A COMMON GOAL rather
than work for his/her own benefits.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Có một số yếu tố góp phần vào sự hài lòng trong công việc, như một môi trường làm việc
thân thiện, đồng nghiệp hay giúp đỡ và sự bảo đảm trong công việc.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Lịch trình công việc bận rộn ngăn cản mọi người đi du lịch gia đình thường xuyên hoặc thậm
chí ngăn cản họ có các bữa ăn cùng nhau.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Những người làm việc cho cùng một tổ chức trong một thời gian dài có nhiều cơ hội hơn để
được thăng chức nhờ lòng trung thành của họ.
32
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Nhiều sinh viên tốt nghiệp đại học phải đối mặt với một loạt các thách thức khi bước vào thị
trường lao động do thiếu kỹ năng và kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Sinh viên tốt nghiệp đại học được chuẩn bị tốt hơn để bước vào một thị trường việc làm ngày
càng cạnh tranh hơn so với những người không có bằng cấp đại học.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Ngày nay, nhiều công việc lặp đi lặp lại có thể được thực hiện nhanh chóng và hiệu quả hơn
bởi robot, khiến nhiều công nhân có nguy cơ mất việc.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Những người trẻ tuổi được coi là sáng tạo và đổi mới hơn những người lớn tuổi; do đó, sẽ tốt
hơn nếu có nhiều người trẻ hơn đảm nhận vai trò lãnh đạo. (Điều kiện loại 2)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Với sự hỗ trợ tài chính của chính phủ, các doanh nghiệp này có nhiều cơ hội đầu tư vào các dự
án và chiến dịch tiếp thị tiềm năng, cái mà giúp mang lại nhiều khách hàng tiềm năng hơn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Thử các công việc khác nhau cho họ cơ hội thử thách bản thân và mài giũa kỹ năng và khả
năng của họ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Những người được giáo dục tốt có nhiều khả năng có được một công việc được trả lương cao
và kiếm được thu nhập ổn định hơn những người không có học vấn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
33
HEALTH
3. life-threatening health conditions: các vấn đề sức khỏe có nguy cơ đe dọa tính mạng
It is necessary to provide special care for students with life-threatening health conditions.
Cần phải chăm sóc đặc biệt cho học sinh có các vấn đề sức khỏe có nguy cơ đe dọa tính mạng.
34
Những tiến bộ trong công nghệ và các nỗ lực điều trị và phòng ngừa, trong thời gian gần đây, đã giúp
kiểm soát các bệnh tim mạch.
35
8. to be detrimental to … : có hại cho …
These drugs are detrimental to the brain because they alter the way our brain works and adversely
affect our mood and emotions.
Những loại thuốc này có hại cho não vì chúng làm thay đổi cách não bộ hoạt động và ảnh hưởng xấu
đến tâm trạng và cảm xúc của chúng ta.
10. proper healthcare: chăm sóc sức khỏe đúng cách/ tốt
Most of the people living in this village are in extreme poverty and do not have any access to proper
healthcare.
Hầu hết những người sống trong ngôi làng này đang trong tình trạng cực kỳ nghèo khổ và không được
tiếp cận với việc chăm sóc sức khỏe đúng cách.
11. public health challenges: những thách thức sức khỏe cộng đồng
These public health challenges are putting heavy pressure on the healthcare system and
government spending.
Những thách thức sức khỏe cộng đồng này đang đặt áp lực nặng nề lên hệ thống chăm sóc sức khỏe và
chi tiêu của chính phủ.
36
12. mental health problems: các vấn đề sức khỏe tinh thần
Mental health problems are caused by a combination of biological, psychological and
environmental factors.
Các vấn đề sức khỏe tinh thần bị gây ra bởi sự kết hợp của các yếu tố sinh học, tâm lý và môi trường.
13. cause severe damage to …: gây ra tổn thương nghiêm trọng cho …
Long-term exposure to toxic air pollutants can cause severe damage to the respiratory system.
Việc tiếp xúc lâu dài với các chất ô nhiễm không khí độc hại có thể gây ra tổn thương nghiêm trọng cho
hệ hô hấp.
14. unhealthy eating habits: thói quen ăn uống không lành mạnh
Childhood obesity is on the rise, and one of the main culprits of this is unhealthy eating habits.
Béo phì ở trẻ em đang gia tăng, và một trong những thủ phạm chính của việc này là thói quen ăn uống
không lành mạnh.
15. place a great burden on …: đặt một gánh nặng lớn lên …
These problems are placing a great burden on the sustainability of the healthcare system and the
development of other sectors in our society.
Những vấn đề này đang đặt một gánh nặng lớn lên sự bền vững của hệ thống chăm sóc sức khỏe và sự
phát triển của các lĩnh vực khác trong xã hội của chúng ta.
37
Some people believe that instead of wasting millions of dollars on space projects, that money
should be better spent on appropriate medical services that bring immediate benefits for society.
Một số người tin rằng thay vì lãng phí hàng triệu đô la vào các dự án không gian, số tiền đó nên được chi
tiêu tốt hơn cho các dịch vụ y tế phù hợp mang lại lợi ích ngay lập tức cho xã hội.
18. make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
There are many measures that could be implemented to tackle this problem, and one of them is
that we need to make healthier food choices.
Có nhiều biện pháp có thể được thực hiện để giải quyết vấn đề này, và một trong số đó là chúng ta cần
lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn.
38
20. health protection programmes: các chương trình bảo vệ sức khỏe
The government should encourage its citizens to take part in health protection programmes that
will prepare them for potentially fatal illnesses, such as cardiovascular diseases or respiratory
problems.
Chính phủ nên khuyến khích công dân của mình tham gia các chương trình bảo vệ sức khỏe cái mà sẽ
chuẩn bị cho họ về những căn bệnh có thể gây tử vong, như bệnh tim mạch hoặc các vấn đề về hô hấp.
39
BÀI TẬP - HEALTH
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. COMSUMING TOO MUCH unhealthy foods and sugary drinks can lead to various health
issues, such as high blood pressure, diabetes, obesity or even cancer.
2. These fruits CONTAIN LARGE AMOUNTS OF vitamin C and antioxidants that help slow
down the ageing process.
3. Drinking alcohol while pregnant can be HARMFUL to your unborn child because alcohol can
affect the development of the child’s brain and other important organs.
4. It is necessary to teach them about the serious consequences of EATING UNHEALTHY
FOODS and physical inability.
5. It is important to educate people about how to CHOOSE FOOD AND DRINKS WISELY and
how to set aside time for daily exercise.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Những người sống gần nguồn nước bị ô nhiễm có nhiều khả năng mắc các bệnh truyền
nhiễm, chẳng hạn như tiêu chảy hoặc kiết lỵ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Thói quen ăn uống lành mạnh, hoạt động thể chất thường xuyên, bỏ hút thuốc và tránh việc
sử dụng rượu quá mức có thể giúp giảm nguy cơ mắc các bệnh tim mạch.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Những người thường xuyên tiếp xúc với các chất gây ô nhiễm không khí độc hại có nguy cơ
cao bị giảm chức năng phổi, các cơn hen suyễn và các bệnh về đường hô hấp khác.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
40
4. Chính phủ cần phải làm nhiều hơn để đảm bảo rằng công dân của mình có quyền truy cập vào
giáo dục và chăm sóc sức khỏe thích hợp.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Béo phì ở trẻ em đã trở thành một trong những thách thức sức khỏe cộng đồng nghiêm trọng
nhất mà thế giới phải đối mặt trong những năm gần đây.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Tiêu thụ rượu lâu dài có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe tâm thần khác nhau, chẳng hạn như
trầm cảm hoặc rối loạn lo âu.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Để cải thiện sức khỏe cộng đồng, chính phủ cần đảm bảo mọi người đều có quyền truy cập dễ
dàng vào các dịch vụ y tế phù hợp và giáo dục thích hợp.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Đã có sự gia tăng tuổi thọ trung bình trong vài thập kỷ qua, và điều này đã mang lại cả cơ hội
và thách thức.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Tiêu thụ rượu nặng là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây tử vong sớm ở những
người đàn ông trung niên này.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Các chiến dịch công cộng và các chương trình bảo vệ sức khỏe nên được thúc đẩy để mọi
người biết cách bảo vệ sức khỏe của họ một cách hiệu quả.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
41
CRIME
42
Từ vựng học thêm
deal with something: đối phó với vấn đề gì
43
People who commit crimes repeatedly should be given harsher punishments, such as a longer
prison sentence for serious crimes or a steeper fine for minor ones.
Những người phạm tội lặp đi lặp lại nên chịu những hình phạt khắc nghiệt hơn, chẳng hạn như án tù dài
hơn đối với những tội nghiêm trọng hoặc phạt tiền nặng hơn đối với tội không nghiêm trọng.
44
Một số người nghĩ rằng một hồ sơ tiền án tiền sự có thể hạn chế thành công của họ trong cuộc sống,
nhưng nhiều cựu tù nhân đã vượt qua những thử thách khác nhau sau khi được thả ra và đã hoàn toàn
xoay chuyển cuộc sống của họ.
15. embark on a life of crime: dấn thân vào cuộc đời tội phạm
Early intervention plays an important role in keeping teenagers from embarking on a life of crime.
Can thiệp sớm đóng một vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn trẻ vị thành niên dấn thân vào cuộc đời
tội phạm.
45
Những tội phạm này cần được cung cấp giáo dục và đào tạo nghề phù hợp, điều này sẽ giúp họ có được
một công việc và tái hòa nhập xã hội sau khi ra tù.
20. take an active role in …: đóng một vai trò tích cực trong …
The government needs to take an active role in restricting the amount of violence on TV.
Chính phủ cần đóng vai trò tích cực trong việc hạn chế lượng bạo lực được phát sóng trên TV.
46
restrict something = limit something: hạn chế, giới hạn cái gì
47
BÀI TẬP - CRIME
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. Opponents of CAPITAL PUNISHMENT argue that this form of punishment might create a
violent culture in which those who take others’ lives have to pay with their own lives.
2. Some people believe that there should be a fixed punishment for YOUTH CRIME; in my
opinion, however, this might create an unfair society.
3. People who commit MINOR OFFENCES, such as pickpocketing or shoplifting, should
perform community service in order to help them understand the value of hard work.
4. Some people believe that those who commit SERIOUS OFFENCES, such as murder, drug
possession or selling, should serve a life sentence or receive the death penalty.
5. Many prisoners breed resentment during their time in prison and CONTINUE TO COMMIT
CRIMES after being released.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Có nhiều yếu tố khác nhau dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng trong số lượng người trẻ tuổi
phạm tội, và một trong số đó là áp lực từ bạn bè cùng trang lứa.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Chính quyền địa phương đang cố gắng giúp những kẻ phạm tội này giải quyết vấn đề lạm
dụng ma túy của họ. (tackle)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Tội phạm thanh thiếu niên đang gia tăng, và sự thờ ơ của cha mẹ là một trong những nguyên
nhân hàng đầu của vấn đề này.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Nghèo đói là một trong những lý do hàng đầu tại sao nhiều người tham gia vào các hoạt động
tội phạm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
48
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Một trong những lý do chính tại sao nhiều trẻ em tham gia các băng đảng là vì chúng muốn có
được sự bảo vệ từ những kẻ bắt nạt.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Ở một số quốc gia, rất khó để những người với một hồ sơ tiền án tiền sự tìm được việc làm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Một số người nghĩ rằng án tù ngắn hạn nên được thay thế bằng lao động công ích để giảm chi
phí của việc bỏ tù.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Nhiều người sống trong cảnh nghèo khổ cùng cực quyết định dấn thân vào một cuộc đời tội
phạm như một cách kiếm sống.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Một trong những lý do chính tại sao nhiều người tái phạm sau khi được thả ra là vì họ khó tái
hòa nhập với xã hội.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Những tên tội phạm nguy hiểm này nên bị nhốt để đảm bảo an toàn cho xã hội.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
49
TECHNOLOGY
5. video conferencing systems: các hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến
50
Web conferencing systems have made it much easier for businesses to stay in contact with their
staff and clients in different locations around the world.
Các hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến đã giúp các doanh nghiệp dễ dàng giữ liên lạc với nhân viên
và khách hàng của họ ở các địa điểm khác nhau trên thế giới.
6. a reliable internet connection: một kết nối internet đáng tin cậy
These days, international organisations tend to invest in the areas which provide a reliable
internet connection so that they can easily manage their business online.
Ngày nay, các tổ chức quốc tế có xu hướng đầu tư vào các khu vực cung cấp kết một nối internet đáng
tin cậy để họ có thể dễ dàng quản lý doanh nghiệp của mình trực tuyến.
51
Với một cái điện thoại thông minh được kết nối internet, học sinh có thể dễ dàng truy cập tài liệu học tập
trực tuyến từ mọi nơi.
10. meet (someone) in person: gặp mặt (ai đó) trực tiếp
These days, young people tend to send emails or messages to their friends instead of meeting them
in person.
Ngày nay, những người trẻ tuổi có xu hướng gửi email hoặc tin nhắn cho bạn bè của họ thay vì gặp mặt
trực tiếp.
11. interact face to face with …: tương tác trực tiếp với …
Modern communication tools discourage people from interacting face to face with their family and
friends, putting them in danger of loneliness and depression.
Các công cụ giao tiếp hiện đại không khuyến khích mọi người tương tác trực tiếp với gia đình và bạn bè
của họ, đặt họ vào nguy hiểm của sự cô đơn và trầm cảm.
13. a substitute for somebody/ something: người/vật thay thế cho ai đó/ thứ gì đó
I personally think that online friends will never become a substitute for real-life friends who are
willing to share joy and sadness with us.
52
Cá nhân tôi nghĩ rằng bạn bè trực tuyến sẽ không bao giờ trở thành người thay thế cho những người
bạn ngoài đời thực những người sẵn sàng chia sẻ niềm vui và nỗi buồn với chúng ta.
15. high-tech gadgets (hi-tech gadgets): các thiết bị công nghệ cao
Some people think that possessing high-tech gadgets helps them improve their social images and
gain more respect from others.
Một số người nghĩ rằng sở hữu các thiết bị công nghệ cao giúp họ cải thiện hình ảnh xã hội và nhận được
nhiều sự tôn trọng hơn từ những người khác.
17. make more precise predictions about …: đưa ra dự đoán chính xác hơn về …
53
Technological advances allow scientists to make more precise predictions about these health
conditions.
Các tiến bộ công nghệ cho phép các nhà khoa học đưa ra dự đoán chính xác hơn về các tình trạng sức
khỏe này.
54
BÀI TẬP - TECHNOLOGY
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. Modern communication tools have made it much easier for people to STAY IN TOUCH WITH
their friends or loved ones.
2. These automated systems allow business owners to RUN THEIR BUSINESS FROM
ANYWHERE.
3. These days, many teenagers spend thousands of dollars on MODERN TECHNOLOGICAL
DEVICES, and I think that this spending habit could get them into serious debt later in life.
4. Technological advances allow scientists to BETTER PREDICT extreme weather events.
5. Surveillance cameras in public places can observe people’s every move, and many think that
this INVADES PEOPLE’S PRIVACY.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Nếu được sử dụng một cách khôn ngoan, các công cụ truyền thông hiện đại có thể giúp củng
cố các mối quan hệ xã hội của chúng ta.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Những tiến bộ khoa học và công nghệ giúp một quốc gia củng cố vị thế của mình trên sân
khấu toàn cầu.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Việc sử dụng các hệ thống hội nghị web để tổ chức các cuộc họp kinh doanh, đào tạo hoặc hội
thảo trực tuyến ngày càng phổ biến.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
55
4. Ngày nay, chúng ta có nhiều cơ hội để kết bạn với những người từ các nơi khác nhau trên thế
giới, mà không cần phải đi du lịch xa.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Nhiều cặp vợ chồng quyết định giải quyết vấn đề của họ thông qua email hoặc Facebook thay
vì gặp mặt trực tiếp, điều này, theo tôi, làm cho tình hình thậm chí còn tồi tệ hơn. (solve)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Những người dành quá nhiều thời gian trò chuyện trực tuyến, thay vì tương tác trực tiếp với
các thành viên trong gia đình hoặc bạn bè của họ, đang tự tách mình ra khỏi thế giới thực.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Nhiều trẻ em trở nên nghiện các thiết bị công nghệ cao và chúng có thể dành hàng giờ để chơi
trò chơi trực tuyến hoặc lướt Internet trên thiết bị của mình mà không cảm thấy nhàm chán.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Các trang mạng xã hội, chẳng hạn như Facebook hoặc Twitter, cho phép chúng ta chia sẻ ý
tưởng, ảnh hoặc video với bạn bè của chúng ta.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Trẻ em dành quá nhiều thời gian giao lưu trực tuyến thay vì có những buổi gặp mặt nói
chuyện trực tiếp có nhiều khả năng trở nên cô lập về mặt xã hội.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Nhiều người nghĩ rằng báo in sẽ không tồn tại không lâu nữa trong thời đại kỹ thuật số.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
56
GOVERNMENT SPENDING
3. bring immediate benefits: mang lại lợi ích ngay lập tức
Governments do not need to invest in expensive language programmes; instead, they could spend
that money on other essential public services that bring immediate benefits to their citizens.
Các chính phủ không cần đầu tư vào các chương trình ngôn ngữ đắt tiền; thay vào đó, họ có thể chi số
tiền đó cho các dịch vụ công cộng thiết yếu khác mang lại lợi ích tức thì cho công dân của họ.
57
have access to …: được tiếp cận với …
5. corrupt political officials: các quan chức chính trị tham nhũng
Stricter punishments should be imposed on corrupt political officials to prevent the use of power
for illegal activities.
Các hình phạt nghiêm khắc hơn nên được áp dụng đối với các quan chức chính trị tham nhũng để ngăn
chặn việc sử dụng quyền lực cho các hoạt động bất hợp pháp.
8. financial support from the government: hỗ trợ tài chính từ chính phủ
Without financial support from the government, many artists could face financial difficulties that
prevent them from concentrating on their work.
Nếu không có sự hỗ trợ tài chính từ chính phủ, nhiều nghệ sĩ có thể phải đối mặt với những khó khăn tài
chính khiến họ không thể tập trung vào công việc của mình.
58
Từ vựng học thêm
face financial difficulties: đối mặt với những khó khăn tài chính
concentrate on something: tập trung vào việc gì
9. make something a top priority: đưa … lên làm ưu tiên hàng đầu
The literacy rate in this area is much lower than in others, so the local government should make
education a top priority.
Tỷ lệ biết chữ trong khu vực này thấp hơn nhiều so với những khu vực khác, vì vậy chính quyền địa
phương nên đưa giáo dục lên làm ưu tiên hàng đầu.
59
Từ vựng học thêm
space travel projects: các dự án du lịch không gian
road infrastructure: cơ sở hạ tầng đường bộ
public services: các dịch vụ công cộng
14. cut spending (on something): cắt giảm chi tiêu (lên …)
Some people believe that the best way to lift a country out of recession is to cut spending and raise
taxes.
Một số người tin rằng cách tốt nhất để đưa một quốc gia thoát khỏi suy thoái là cắt giảm chi tiêu và tăng
thuế.
16. employ a progressive tax system: sử dụng một hệ thống thuế lũy tiến
Some people believe that employing a progressive tax system is the best solution to the problem of
income inequality.
60
Một số người tin rằng sử dụng một hệ thống thuế lũy tiến là giải pháp tốt nhất cho vấn đề bất bình đẳng
thu nhập.
18. cover basic living expenses: trang trải các chi phí sinh hoạt cơ bản
These people need financial support from the government to cover basic living expenses, such as
food, housing and medical costs.
Những người này cần hỗ trợ tài chính từ chính phủ để trang trải các chi phí sinh hoạt cơ bản, như thực
phẩm, nhà ở và chi phí y tế.
19. wealth redistribution: phân phối lại tài sản, của cải
To reduce income inequality, the government needs to make wealth redistribution a top priority.
Để giảm bất bình đẳng thu nhập, chính phủ cần phải đưa việc phân phối lại của cải lên làm ưu tiên hàng
đầu.
20. social unrests and revolts: bất ổn xã hội và các cuộc nổi dậy
When people believe that they are living in an unfair society where the rich become richer and the
poor grow poorer, they might carry out violent attacks, leading to social unrest and revolts.
Khi mọi người tin rằng họ đang sống trong một xã hội không công bằng, nơi người giàu ngày càng giàu
hơn và người nghèo ngày càng nghèo đi, họ có thể thực hiện các cuộc tấn công bạo lực, dẫn đến bất ổn
xã hội và các cuộc nổi dậy.
61
Từ vựng học thêm
an unfair society: một xã hội không công bằng
carry out violent attacks: thực hiện các cuộc tấn công bạo lực
62
BÀI TẬP - GOVERNMENT SPENDING
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. Some people think it is more important for the government to INVEST MONEY IN the
prevention of illness rather than in the treatment of people who are already ill.
2. If the government had to take care of each individual’s health, it would have no time for
IMPORTANT AREAS such as education and national defence.
3. Some people think THE GOVERNMENT SHOULD BE RESPONSIBLE FOR ensuring that its
citizens have access to proper healthcare.
4. Some people believe that the government should PROVIDE FINANCIAL SUPPORT FOR
artists, while others argue that, like people working in other professions, artists can make
their own money by selling their artworks.
5. The government is launching benefit programmes to help poor people COVER THEIR DAILY
NEEDS such as food, accommodation and healthcare.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Một số người tranh luận rằng giáo dục và chăm sóc sức khỏe quan trọng hơn công nghệ vì
chúng mang lại lợi ích ngay lập tức cho người bình thường.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Sẽ là một sự lãng phí hoàn toàn về tiền bạc nếu hàng triệu đô la từ các quốc gia phát triển rơi
vào tay các quan chức chính trị tham nhũng thay vì đi đến những người nghèo khổ. (Điều kiện
loại 2)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Chính phủ nên tạo ra luật mới để tăng cường sự kiểm soát chặt chẽ việc cung cấp nước ngọt.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
63
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Một số người tranh luận rằng sự can thiệp của chính phủ là cần thiết cho tăng trưởng kinh tế,
để đảm bảo rằng các doanh nghiệp không gây ra bất kỳ tác hại nào cho môi trường hoặc đối
thủ cạnh tranh của họ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Một số người tin rằng sự biến mất của một số ngôn ngữ thiểu số phần lớn là do sự thờ ơ của
chính phủ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Chính phủ nên chú ý đến việc tăng sản lượng lương thực ở những khu vực thường xuyên bị
hạn hán kéo dài.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Nếu chính phủ cắt giảm chi tiêu lên các lợi ích phúc lợi, hàng ngàn người, đặc biệt là người
nghèo, người tàn tật và thất nghiệp, sẽ phải chịu đựng. (Điều kiện loại 2)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Chính phủ cần sử dụng một hệ thống thuế lũy tiến cái mà áp dụng thuế tương xứng hơn đối
với những người có mức thu nhập cao.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Chính phủ nên đưa ra các luật mới liên quan đến phân phối lại tài sản hoặc thuế để giảm
khoảng cách giàu nghèo.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Nếu khoảng cách giàu nghèo tiếp tục tăng, nó có thể dẫn đến bất ổn xã hội và các cuộc nổi
dậy. (grow, điều kiện loại 2)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
64
TRANSPORTATION
65
Từ vựng học thêm
try one’s best to do something: cố gắng hết sức để làm gì
66
10. heavily congested: bị tắc nghẽn nặng nề
Technological devices can help to redirect traffic away from heavily congested roads.
Các thiết bị công nghệ có thể giúp chuyển hướng giao thông khỏi những con đường bị tắc nghẽn nặng
nề.
67
Việc lắp đặt đèn giao thông sẽ giúp giao thông trong các khu vực này lưu thông dễ dàng hơn.
17. closed-circuit television (CCTV) cameras: camera giám sát/ anh ninh
People would be less likely to drive aggressively if they knew that CCTV cameras were recording
their every move.
Mọi người sẽ ít có khả năng lái xe cẩu thả nếu họ biết rằng các camera quan sát đang ghi lại mọi di
chuyển của họ.
68
to be a result of …: là kết quả của …
69
BÀI TẬP - TRANSPORTATION
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. Almost all the roads in my city are heavily congested FROM 7:30 TO 8:30 am and FROM5:30
TO 6:30 pm.
2. Heavier fines should be imposed for RECKLESS DRIVING or driving without a helmet when
riding a motorcycle.
3. I believe that introducing stricter regulations for driving offences is an effective measure for
ENSURING ROAD TRAFFIC SAFETY.
4. Several governments are considering allowing DRIVERLESS CARS to be used widely, to curb
traffic congestion and improve road safety.
5. SURVEILANCE CAMERAS help monitor road conditions and prevent road users from
committing driving offences.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Số lượng xe hơi cá nhân đã tăng đáng kể trong những năm gần đây, khiến tình trạng tắc
nghẽn giao thông trở nên tồi tệ hơn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Các tài xế phải đối mặt với mức phạt lên tới 200 đô sau khi bị bắt gặp đang vượt đèn đỏ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Một số người tranh luận rằng xây dựng nhiều con đường không phải là câu trả lời cho vấn đề
này vì nhiều con đường mới được xây dựng đang trở nên tắc nghẽn nặng nề.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Tôi tin rằng thói quen lái xe kém là nguyên nhân gốc rễ của tắc nghẽn giao thông.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
70
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Các con đường được sử dụng không đúng mức trong thời gian thấp điểm, đó là một sự lãng
phí hoàn toàn tiền bạc.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Đường rộng hơn tạo ra nhiều không gian hơn cho người sử dụng phương tiện và điều này
giúp họ lưu thông dễ dàng hơn trong giờ cao điểm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Không có đủ làn đường dành cho xe đạp cái mà giúp cải thiện sự an toàn của người đi xe đạp.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Những lý do chính cho sự gia tăng số vụ tai nạn giao thông ở những khu vực này là điều kiện
đường xá kém và lái xe thiếu thận trọng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Nhiều biện pháp có thể được thực hiện để hạn chế tắc nghẽn giao thông, như là mở rộng các
tuyến đường sắt, cải thiện cơ sở hạ tầng đường bộ và lắp đặt thêm camera an ninh.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Người đi bộ và người đi xe đạp là những người sử dụng đường dễ bị tổn thương (nguy hiểm)
nhất. (vulnerable)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
71
CITY LIFE
2. live in slums or informal settlements: sống trong các khu ổ chuột hoặc các khu định cư
không chính thức
It is predicted that by 2050 about 2 billion people in developing countries will live in slums or
informal settlements.
Theo dự đoán, đến năm 2050, khoảng 2 tỷ người ở các nước đang phát triển sẽ sống trong các khu ổ
chuột hoặc các khu định cư không chính thức.
72
Từ vựng học thêm
afford something: có đủ tiền để mua …
accommodation prices: giá nhà ở
73
multinational companies: các công ty đa quốc gia
job opportunities: các cơ hội việc làm
9. meet one’s basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của ai đó
Poor people might feel that they are living in an unfair society in which wealthy people have
everything, while they do not even have enough money to meet their basic needs.
Người nghèo có thể cảm thấy rằng họ đang sống trong một xã hội không công bằng, trong đó người giàu
có mọi thứ, trong khi họ thậm chí không có đủ tiền để đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ.
11. urban policymakers: các nhà hoạch định chính sách đô thị
Some people believe that urban policymakers need to invest more money in improving public
transport and building more bicycle lanes.
Một số người tin rằng các nhà hoạch định chính sách đô thị cần đầu tư nhiều tiền hơn vào việc cải thiện
giao thông công cộng và xây dựng nhiều làn đường xe đạp hơn.
74
can hardly do something: khó có thể làm gì
a stable job: một công việc ổn định
14. have difficulty doing something: gặp khó khăn trong việc gì
These people are so poor that they have difficulty meeting their basic needs, such as food or
accommodation.
Những người này nghèo đến mức họ gặp khó khăn trong việc đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ, chẳng
hạn như thức ăn hoặc chỗ ở.
75
A fast pace of life combined with rising work pressure can lead to various health problems, such as
depression, anxiety disorders and cardiovascular illnesses.
Một nhịp sống nhanh kết hợp với áp lực công việc gia tăng có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe khác
nhau, chẳng hạn như trầm cảm, rối loạn lo âu và các bệnh tim mạch.
76
BÀI TẬP - CITY LIFE
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. A far higher proportion of PEOPLE LIVING IN MAJOR CITIES suffer from depression and
anxiety than those living in rural areas.
2. More and more people are migrating to cities BECAUSE THEY HOPE THAT THEY WILL
HAVE A BETTER LIFE, but city life can be extremely difficult.
3. Difficulties in COVERING THEIR DAILY NEEDS, such as food and accommodation.
4. Living in big cities is becoming more difficult; many people, despite working 12 or even 16
hours a day, still DO NOT HAVE ENOUGH MONEY TO BUY THE BASIC THINGS THEY
NEED.
5. People who choose to live in MAJOR CITIES are often under a lot of pressure due to their
busy work schedules.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Nhiều người di cư đến các thành phố lớn không thể tìm được việc làm và phải sống trong các
khu ổ chuột hoặc các khu định cư không chính thức.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Những người không chấp nhận và hiểu cách sống mới khi di cư sang nước ngoài có thể trải
qua cảm giác bối rối, căng thẳng và trầm cảm. (fail, might)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Điều này là do họ phải dành phần lớn thời gian để làm việc để đối phó với chi phí sinh hoạt
cao.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
77
4. Những người rời khỏi ngôi làng nhỏ của họ để tìm việc làm trong thành phố phải đối mặt với
cả những cơ hội và thách thức.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Những người này gặp khó khăn trong việc tìm kiếm công việc, vì vậy họ luôn phải vật lộn về
tài chính, và một số trong số họ chuyển sang một cuộc đời tội phạm như một cách để kiếm
sống.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Sự bành trướng đô thị phá hủy môi trường sống tự nhiên và khiến hàng ngàn động vật gặp
nguy hiểm lớn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Lý do chính khiến ngày càng nhiều người quyết định chuyển đến các thành phố là cơ hội kinh
tế hạn chế ở khu vực nông thôn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Nhiều cư dân thành thị đang chịu áp lực do nhịp sống nhanh, chi phí sinh hoạt cao và lịch làm
việc bận rộn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Tội phạm bạo lực rất phổ biến ở các khu ổ chuột nghèo khó, tạo ra cảm giác bất an và sợ hãi ở
các khu vực này.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Mật độ dân số gia tăng mang lại một loạt lợi ích kinh tế, nhưng nó cũng gây ra nhiều vấn đề
môi trường và xã hội.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
78
FAMILY & CHILDREN
4. strengthen/weaken family bonds: tăng cường/ làm suy yếu tình cảm gia đình
One measure for strengthening family bonds would be to balance working life and family life so
that we can spend more quality time with our family members.
Một biện pháp cho việc tăng cường tình cảm gia đình là cân bằng cuộc sống làm việc và cuộc sống gia
đình để chúng ta có thể dành nhiều thời gian chất lượng hơn với các thành viên trong gia đình.
79
Từ vựng học thêm
balance A and B: cân bằng A và B
quality time: thời gian chất lượng
7. live under the same roof: sống chung dưới một mái nhà
The number of homes where two or more generations live under the same roof has decreased
sharply over the past two years.
Số lượng gia đình nơi mà hai hoặc nhiều thế hệ sống chung dưới một mái nhà đã giảm mạnh trong hai
năm qua.
8. nuclear families: gia đình hạt nhân (gia đình thường chỉ có 2 thế hệ, cha mẹ và con cái)
Some people think that children of nuclear families are given better education opportunities than
those of extended families.
Một số người nghĩ rằng con cái của các gia đình hạt nhân có được cơ hội giáo dục tốt hơn so với những
gia đình nhiều thế hệ.
80
to be given better education opportunities: có được cơ hội giáo dục tốt hơn
extended family: những gia đình nhiều thế hệ sinh sống cùng nhau
10. family financial burdens: gánh nặng tài chính của gia đình
In the past, fathers were the primary breadwinners, shouldering family financial burdens, while
mothers stayed at home and took care of their children.
Trong quá khứ, những người cha là những người trụ cột chính, gánh vác gánh nặng tài chính gia đình,
trong khi các bà mẹ ở nhà và chăm sóc con cái.
81
My mother’s bedtime stories have taught me many things, such as how to distinguish right from
wrong or how to become a good person.
Những câu chuyện trước khi đi ngủ của mẹ tôi đã dạy tôi nhiều điều, chẳng hạn như làm thế nào để
phân biệt đúng sai hay làm thế nào để trở thành một người tốt.
14. dysfunctional families: các gia đình không êm ấm (mâu thuẫn hay xảy ra giữa các thành
viên trong gia đình)
These juvenile offenders come from dysfunctional families where they lack parental supervision.
Những người phạm tội vị thành niên này đến từ các gia đình không êm ấm nơi họ thiếu sự giám sát của
cha mẹ.
16. negative forms of discipline: các hình thức kỷ luật tiêu cực
If parents use negative forms of discipline, such as physical punishment, their children might be
more likely to use violence to solve their own problems later in life.
Nếu cha mẹ sử dụng các hình thức kỷ luật tiêu cực, chẳng hạn như hình phạt thể xác, con cái họ có thể
có nhiều khả năng sử dụng bạo lực để giải quyết vấn đề của chúng trong cuộc sống sau này.
17. stay-at-home dads: các ông bố ở nhà chăm sóc con cái, việc nhà
Many stay-at-home dads have to face criticism from those who believe that childcare and
housework responsibilities should be the jobs of women.
82
Nhiều các ông bố ở nhà chăm sóc con cái, việc nhà phải đối mặt với những lời chỉ trích từ những người
tin rằng trách nhiệm chăm sóc con cái và việc nhà nên là công việc của phụ nữ.
83
BÀI TẬP - FAMILY & CHILDREN
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. A growing generation gap can lead to misunderstanding or conflicts between parents and
their offspring, which can làm suy yếu tình cảm gia đình.
2. Children can learn valuable life lessons, including làm thế nào để phân biệt đúng sai or how
to show respect for the elderly, from their parents.
3. A child raised by disciplined parents could become undisciplined if he or she plays with friends
lớn lên trong các gia đình không êm ấm.
4. Older people have a lot of practical skills and experience that they can truyền lại cho their
children and grandchildren.
5. Some people think that khoảng cách thế hệ giữa cha mẹ và con cái can tear them apart due
to their differences in beliefs, lifestyles and many other things.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Trẻ em lớn lên trong những gia đình không êm ấm có nguy cơ cao hơn bị các vấn đề về cảm
xúc và hành vi.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Mặc dù có nhiều đồ chơi, những đứa trẻ được nuông chiều vẫn nài nỉ cha mẹ của chúng mua
cho phiên bản mới nhất của một chiếc xe đồ chơi hoặc một bộ Lego. (pester)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Những đứa trẻ này không hiểu giá trị của sự chăm chỉ và tầm quan trọng của kỹ năng quản lý
tiền tốt.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
84
4. Trong quá khứ, thông thường có ba hoặc bốn thế hệ sống chung dưới một mái nhà; tuy
nhiên, ngày nay, các gia đình hạt nhân đang ngày càng trở nên phổ biến.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Số lượng các gia đình hạt nhân đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Trong xã hội hiện đại, phụ nữ có cơ hội theo đuổi công việc mơ ước và tự kiếm tiền, vì vậy
gánh nặng tài chính gia đình hiện được chia sẻ bởi cả cha và mẹ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Một số người tin rằng việc chia sẻ việc nhà giúp củng cố mối quan hệ giữa chồng và vợ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Sự giám sát chặt chẽ của cha mẹ đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển hành vi và
tinh thần của trẻ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Một số người tin rằng cha mẹ không nên sử dụng các hình thức kỷ luật tiêu cực, chẳng hạn
như hình phạt thể xác, để trừng phạt con cái họ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Ngày nay, ly hôn được xã hội chấp nhận hơn, trong khi trước đây, các cặp vợ chồng thường
phải ở bên nhau vì lợi ích của con cái.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
85
LANGUAGES
3. less spoken dialects: các ngôn ngữ địa phương ít người nói
Different people have different views about whether or not less spoken dialects are worth saving.
Những người khác nhau có quan điểm khác nhau về việc liệu ngôn ngữ địa phương ít người nói có đáng
bảo vệ hay không.
86
The inability to translate this language means that everything written in these records will become
a mystery to us.
Việc không thể dịch ngôn ngữ này có nghĩa là mọi thứ được viết trong các bản ghi chép này sẽ trở thành
một bí ẩn đối với chúng ta.
7. hinder one’s language skills: cản trở các kỹ năng ngôn ngữ của ai đó
The increasing use of electronic devices in communication could shorten young people’s attention
spans and hinder their language skills.
Việc sử dụng ngày càng nhiều các thiết bị điện tử trong giao tiếp có thể rút ngắn vòng tập trung của
người trẻ và cản trở các kỹ năng ngôn ngữ của họ.
87
9. miscommunication: giao tiếp sai lệch
The inability to speak a foreign language fluently can lead to miscommunication,
misunderstanding and conflicts.
Việc không thể nói ngoại ngữ trôi chảy có thể dẫn đến giao tiếp sai lệch, hiểu lầm và xung đột.
11. bilingual speakers: những người nói song ngữ (nói được hai ngôn ngữ)
Some studies show that bilingual speakers are less likely to suffer from reduced brain function or
cognitive decline than monolinguals when they reach old age.
Một số nghiên cứu cho thấy những người nói song ngữ ít có khả năng bị suy giảm chức năng não hoặc
suy giảm nhận thức so với người đơn ngữ khi họ đến tuổi già.
12. monolingual speakers: những người đơn ngữ (chỉ nói được một ngôn ngữ)
The inability to speak a foreign language prevents monolingual speakers from climbing the career
ladder.
Việc không có khả năng nói ngoại ngữ ngăn cản những người đơn ngữ leo lên nấc thang sự nghiệp.
88
Từ vựng học thêm
climb the career ladder: leo lên nấc thang sự nghiệp
13. machine translation programs: các chương trình dịch thuật bằng máy
It only takes a few seconds or so to translate a language into another one using Google Translate
or other machine translation programs.
Chỉ mất khoảng vài giây để dịch một ngôn ngữ sang ngôn ngữ khác bằng Google Dịch hoặc các chương
trình dịch thuật bằng máy khác.
16. hold a basic conversation in …: đối thoại cơ bản bằng ngôn ngữ gì
Many immigrant workers cannot even hold a basic conversation in English and have to rely entirely
on their translation apps for daily communication.
Nhiều công nhân nhập cư thậm chí không thể đối thoại cơ bản bằng tiếng Anh và phải hoàn toàn phụ
thuộc vào các ứng dụng dịch thuật của họ cho việc giao tiếp hàng ngày.
89
translation apps: các ứng dụng dịch thuật
90
Từ vựng học thêm
refuse to do something: từ chối làm gì
provide somebody with something: cung cấp cho ai đó thứ gì
91
BÀI TẬP - LANGUAGES
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. A language is not simply a group of spoken words, but it ALSO PROVIDES US WITH
KNOWLEDGE ABOUT medicinal secrets, ecological wisdom and many other things that are
waiting to be discovered.
2. PEOPLE WHO SPEAK TWO LANGUAGES have better job opportunities and earn more than
monolingual counterparts because of their better communication skills.
3. People who can speak multiple languages are better at tasks that require multitasking and
concentration than THOSE WHO SPEAK JUST ONE LANGUAGE.
4. In the case of an emergency when we are not allowed to use any technological devices, for
example, BEING UNABLE TO understand and speak English could cause us great trouble.
5. Research shows that children who have the opportunity to learn a foreign language at an
early age are better at DOING LOTS OF THINGS AT ONCE and problem-solving which are
essential skills for their future jobs.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Một số người tin rằng chi hàng triệu đô la cứu các ngôn ngữ địa phương ít người nói là một sự
lãng phí tiền vì những ngôn ngữ này không phục vụ mục đích hữu ích nào cả.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Nếu chúng ta cho phép các ngôn ngữ thiểu số chết đi, tất cả các kiến thức gắn liền với chúng
sẽ trở thành một bí ẩn đối với các thế hệ tương lai. (điều kiện loại 2)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
92
3. Một số người tin rằng trẻ em tiểu học nên bắt đầu học ngoại ngữ, trong khi những người khác
cho rằng các môn học ngôn ngữ không nên được thêm vào chương trình học cho đến khi trẻ
vào học trung học.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Sử dụng các ứng dụng dịch thuật cho việc giao tiếp hàng ngày đôi khi có thể dẫn đến sự hiểu
lầm và giao tiếp sai lệch.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Những nhóm dân tộc thiểu số này đã chứng kiến sự suy giảm về sự đa dạng ngôn ngữ của họ
trong vài thập kỷ qua.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Tất cả các ngôn ngữ giờ đây có thể được dịch theo một cách dễ dàng và nhanh chóng hơn
nhiều nhờ các chương trình dịch máy; do đó, một số người tin rằng không còn cần thiết phải
học ngôn ngữ thứ hai nữa.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Nhờ những tiến bộ công nghệ, ngày nay chúng ta có thể dễ dàng dịch bất kỳ ngoại ngữ nào
sang tiếng mẹ đẻ và ngược lại.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Chúng ta khó có thể xây dựng mối quan hệ chặt chẽ với hàng xóm của chúng ta ở một đất
nước mới nếu chúng ta không thể đối thoại cơ bản bằng ngôn ngữ của họ. (fail)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Những người thường xuyên nhắn tin cũng gặp khó khăn với việc viết văn trang trọng vì họ có
thói quen sử dụng tiếng lóng và một phong cách viết không trang trọng trong các tin nhắn của
họ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Bảo vệ các ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng giúp chúng ta bảo tồn các bí mật y học cái mà
vẫn là ẩn số đối với khoa học.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
93
ANIMALS
2. to be kept in artificial environments: bị giam giữ trong môi trường nhân tạo
Animals that are kept in artificial environments often lose their instinct to hunt for food.
Động vật bị giam giữ trong môi trường nhân tạo thường mất bản năng săn lùng thức ăn.
94
5. illegal hunting and poaching: việc săn bắt và săn trộm bất hợp pháp
These rare animals will soon become extinct due to illegal hunting and poaching.
Những động vật quý hiếm này sẽ sớm bị tuyệt chủng do săn bắt và săn trộm bất hợp pháp.
9. sacrifice an animal’s life for …: hy sinh mạng sống của một con vật cho …
It is cruel to sacrifice an animal’s life for an expensive bag or a pair of shoes.
Thật là tàn nhẫn khi hy sinh cuộc sống của một con vật cho một chiếc túi đắt tiền hoặc một đôi giày.
95
Từ vựng học thêm
it is cruel to do something: thật là tàn nhẫn khi làm gì
10. produce valid results: tạo ra kết quả hữu hiệu/ hợp lệ
Some people argue that animal testing cannot produce valid results due to the differences in
physiology, genetics and cell structures between animals and humans.
Một số người cho rằng thử nghiệm trên động vật không thể tạo ra kết quả hữu hiệu do sự khác biệt về
sinh lý, di truyền và cấu trúc tế bào giữa động vật và con người.
96
14. the balance in the ecosystem: sự cân bằng trong hệ sinh thái
The disappearance of these animals would disrupt the balance in the ecosystem, putting both
other animal species and humans in great danger.
Sự biến mất của những con vật này sẽ phá vỡ sự cân bằng trong hệ sinh thái, đẩy cả các loài động vật
khác và con người vào nguy hiểm lớn.
18. wildlife conservation projects: các dự án bảo tồn động vật hoang dã
We can help by taking part in our local wildlife conservation projects.
Chúng ta có thể giúp đỡ bằng cách tham gia vào các dự án bảo tồn động vật hoang dã địa phương.
97
19. be released back into the wild: được thả về tự nhiên
Many animals bred in captivity cannot survive after being released into the wild.
Nhiều động vật bị nuôi nhốt không thể sống sót sau khi được thả về tự nhiên.
98
BÀI TẬP - ANIMALS
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. THE USE OF ANIMALS IN MEDICAL RESEARCH plays an essential role in the advancement
of modern medicine.
2. Animals should not BE KEPT IN A CONFINED SPACE because this could harm their
development.
3. It is cruel to KILL AN ANIMAL FOR a jacket or a dress.
4. In recent years, large areas of forests have been cut down AND REPLACED BY new hotels
and restaurants; as a result, thousands of wild animal species are seriously injured or die while
fleeing.
5. Many animal species ARE BECOMING EXTINCT due to habitat loss and illegal hunting.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Một số người tin rằng cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng là một sự lãng phí tiền bạc và rằng
sự tuyệt chủng là một quá trình tự nhiên.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Ô nhiễm nhựa gây ra tác hại lớn cho các sinh vật biển vì chúng thường nhầm nhựa với thức
ăn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Những con vật này bắt đầu hành trình về phía bắc, nơi chúng phải đối mặt với điều kiện môi
trường khắc nghiệt và những kẻ săn mồi nguy hiểm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Chính phủ nên cung cấp hỗ trợ tài chính cho các tổ chức bảo tồn để họ có đủ tiền để thực hiện
các chương trình bảo tồn của họ.
99
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Một số người tranh luận rằng thật tàn nhẫn và vô nhân đạo khi sử dụng động vật để kiểm tra
sự an toàn của thuốc mới hoặc các sản phẩm mỹ phẩm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Nếu chúng ta cho phép các loài có nguy cơ tuyệt chủng bị tuyệt chủng, sự cân bằng trong hệ
sinh thái sẽ bị đe dọa nghiêm trọng. (Điều kiện loại 2)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Việc sử dụng động vật biến đổi gen trong ngành dược phẩm đang ngày càng trở nên phổ
biến.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Họ đang quyên tiền cho các dự án bảo tồn động vật hoang dã, điều này giúp cứu các loài động
vật đang bị đe dọa tuyệt chủng khỏi sự tuyệt chủng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Những con vật này sẽ được chăm sóc đặc biệt cho đến khi chúng đủ sức khỏe để được thả trở
về tự nhiên.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Những động vật được nuôi nhốt này không thể tồn tại lâu trong tự nhiên do thiếu kỹ năng săn
mồi cái mà cần thiết cho sự sống sót của chúng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
100
MEDIA AND ADVERTISING
1. make better shopping choices: đưa ra lựa chọn mua sắm tốt hơn
Some people believe that TV commercials help people make better shopping choices, while others
argue that these adverts convey misleading messages to persuade people to buy things that they
do not really need.
Một số người tin rằng quảng cáo trên TV giúp mọi người đưa ra lựa chọn mua sắm tốt hơn, trong khi
những người khác cho rằng những quảng cáo này truyền tải những thông điệp sai lệch để thuyết phục
mọi người mua những thứ họ không thực sự cần.
3. a throw-away society: xã hội mà trong đó người ta có xu hướng chỉ sử dụng đồ đạc trong
thời gian ngắn rồi bỏ đi và lại đi mua đồ mới
I personally believe that advertising is the main culprit of our throwaway society.
Cá nhân tôi tin rằng quảng cáo là thủ phạm chính của xã hội throwaway của chúng ta.
101
Từ vựng học thêm
regardless of: bất kể …
purchase = buy (v): mua
7. delivering a message that …: gửi đi/ phát đi một thông điệp rằng …
These weight loss advertisements deliver a message that women in modern society need to have a
slim body in order to look attractive.
Những quảng cáo giảm cân này phát đi một thông điệp rằng phụ nữ trong xã hội hiện đại cần phải có
một thân hình thon thả để trông hấp dẫn.
8. unreliable news sources: các nguồn tin tức không đáng tin cậy
A shareholder could lose his entire investment if he bought stocks according to the advice from
unreliable news sources.
Một cổ đông có thể mất toàn bộ khoản đầu tư của mình nếu anh ta mua cổ phiếu theo lời khuyên từ các
nguồn tin tức không đáng tin cậy.
102
shareholder (n): cổ đông
stock (n): cổ phiếu
according to …: theo, theo như …
9. consumerism and materialism: chủ nghĩa tiêu dùng và chủ nghĩa vật chất
The idea that possessing expensive watches or wearing luxury clothes makes people look cooler
encourages consumerism and materialism.
Ý tưởng sở hữu những chiếc đồng hồ đắt tiền hoặc mặc quần áo sang trọng khiến mọi người trông ngầu
hơn khuyến khích chủ nghĩa tiêu dùng và chủ nghĩa vật chất.
103
Từ vựng học thêm
hi-tech gadgets: các thiết bị công nghệ cao
104
the stock market: thị trường chứng khoán
20. increase brand awareness: tăng mức độ nhận diện thương hiệu
Being socially responsible is a great way to increase brand awareness and attract more customers.
Có trách nhiệm với xã hội là một cách tuyệt vời để tăng mức độ nhận diện thương hiệu và thu hút nhiều
khách hàng hơn.
105
BÀI TẬP - MEDIA AND ADVERTISING
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. Some people think that marketing and advertising campaigns negatively affect HOW WE
SPEND OUR MONEY.
2. Advertisements encourage people to make unnecessary purchases; as a result, many of them
ARE LIVING WITH SERIOUS DEBT and struggle to pay it off.
3. The advertising industry CONTRIBUTES ENORMOUSLY TO the development of many
nations due to the fact that it creates millions of job opportunities and brings a huge amount
of tax revenues for the government.
4. Many people CANNOT STOP THEMSELVES FROM buying a new iPhone after watching TV
commercials for the iPhone X.
5. These videos can SPEAD WIDELY ON THE INTERNET and reach millions of people within
several hours.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Có nhiều yếu tố dẫn đến sự ra đời của xã hội throwaway của chúng ta.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Trẻ em đang bị khủng bố bởi các quảng cáo thức ăn nhanh trên các chương trình gia đình và
các chương trình trẻ em.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Quảng cáo khuyến khích chủ nghĩa tiêu dùng và chủ nghĩa vật chất vì khuyến khích mọi người
mua đồ không cần thiết.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
106
4. Tin tức trực tuyến được cập nhật nhanh hơn nhiều so với tin tức trên các tờ báo in truyền
thống cái mà phải trải qua các quá trình chỉnh sửa, in ấn và phân phối tốn thời gian.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Ngày nay, nhiều thanh thiếu niên muốn cập nhật những xu hướng thời trang mới nhất và họ
sẵn sàng chi hàng ngàn đô la cho những bộ quần áo đắt tiền.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Một số người tin rằng chính các chiến lược quảng cáo thức ăn nhanh nhắm vào trẻ em là thủ
phạm chính gây ra tình trạng béo phì ở trẻ em.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Chính phủ sẽ mất một khoản thu thuế khổng lồ nếu lệnh cấm hoàn toàn được áp dụng cho
ngành quảng cáo. (Điều kiện loại 2)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Bạn có thể mất tất cả số tiền của mình nếu bạn mua cổ phiếu dựa trên tin đồn, mẹo nóng hoặc
trực giác/ linh cảm của bạn. (gut, điều kiện loại 2)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Báo chí cung cấp cho mọi người thông tin về một loạt các chủ đề, chẳng hạn như chăm sóc
sức khỏe, giáo dục, công nghệ hoặc chính trị và các vấn đề thời sự.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Nhiều người lo lắng về sự an toàn của họ mọi lúc do tiếp xúc lâu dài với tin tức tiêu cực về tai
nạn giao thông, tấn công khủng bố và tội phạm bạo lực.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
107
FOOD AND DIET
5. unnecessary food choices: lựa chọn thực phẩm không cần thiết
Planning your meals, a day or two days in advance, will help eliminate unnecessary food choices.
108
Lên kế hoạch cho bữa ăn của bạn, trước một hoặc hai ngày, sẽ giúp loại bỏ những lựa chọn thực phẩm
không cần thiết.
109
Một số người tin rằng thực phẩm biến đổi gen là an toàn cho con người sử dụng vì chúng không có bất
kỳ ảnh hưởng sức khỏe lâu dài nào; tuy nhiên, những người khác cho rằng tiêu thụ những thực phẩm
này trong một thời gian dài có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nguy hiểm, chẳng hạn như ung thư.
110
It is much quicker and more convenient to have a fast food meal, while it takes an hour or so to
prepare a home-cooked meal.
Sẽ nhanh hơn và thuận tiện hơn để có một bữa ăn nhanh, trong khi phải mất một giờ hoặc lâu hơn để
chuẩn bị một bữa ăn tại nhà.
14. implement higher taxation levies on …: áp dụng thuế cao hơn đối với …
In order to encourage people to buy locally produced foods, the government needs to implement
higher taxation levies on imported foods.
Để khuyến khích người dân mua thực phẩm được sản xuất tại địa phương, chính phủ cần áp dụng thuế
cao hơn đối với thực phẩm nhập khẩu.
111
Low-fat dairy products, such as skimmed milk, are better than full-fat products because they
contain lower amounts of saturated fat which is detrimental to the heart.
Các sản phẩm từ sữa ít béo, chẳng hạn như sữa tách kem, tốt hơn các sản phẩm sữa béo vì chúng chứa
ít lượng chất béo bão hòa hơn cái mà có hại cho tim.
112
BÀI TẬP - FOOD AND DIET
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. Genetic modification technology allows crops to HAVE A HIGHER RESISTANCE TO
pesticides and more adaptive to changing environmental conditions.
2. Making a detailed shopping list will prevent us from BUYING THINGS THAT WE DO NOT
REALLY NEED.
3. SUBSTANCES THAT HELP PREVENT FOOD FROM DECAYING play an important role in
the food industry due to the fact that they help maintain food freshness.
4. People have different views about whether GM foods are SAFE TO EAT.
5. People living in regions affected by these natural disasters often suffer from FOOD
SCARCITY and famine.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Một trong những lợi thế của thực phẩm biến đổi gen là chúng có thời hạn sử dụng lâu hơn so
với thực phẩm được trồng từ hạt không biến đổi gen.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Ngộ độc thực phẩm nguy hiểm, đặc biệt đối với những người có tình trạng sức khỏe mãn tính
và hệ thống miễn dịch yếu.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Một số nghiên cứu cho thấy một số chất bảo quản nhất định có thể kích hoạt phản ứng dị
ứng, từ nổi mề đay hoặc phát ban đến các vấn đề nghiêm trọng hơn như sốc phản vệ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
113
4. Mặc dù nhiều tiến bộ đã được thực hiện trong nông nghiệp trong vài thập kỷ qua, sản xuất
lương thực vẫn bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi các sự kiện thời tiết khắc nghiệt, như hạn hán
kéo dài hoặc bão dữ dội.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Nhiều loài sinh vật biển tiêu thụ nhựa vì chúng nhầm nó với thức ăn, điều này có hại cho hệ
thống tiêu hóa và các cơ quan quan trọng khác của chúng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Nhiều nghiên cứu cho thấy một chế độ ăn uống thuần thực vật có thể cung cấp đủ chất dinh
dưỡng cho cơ thể chúng ta hoạt động bình thường.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Những người bị rối loạn ăn uống nghiêm trọng có nguy cơ bị suy tim rất cao do thiếu hụt dinh
dưỡng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Các sản phẩm từ sữa, chẳng hạn như phô mai và sữa chua, là nguồn protein và canxi quan
trọng cho cơ bắp và xương chắc khỏe.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Một số người tranh luận rằng việc chuyển từ chế độ ăn thịt sang chế độ ăn chay lành mạnh
không chỉ giúp cải thiện sức khỏe của chúng ta mà còn góp phần bảo vệ môi trường.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Những người nghiện đồ ăn rất khó ngừng ăn; kết quả là, họ có nguy cơ béo phì và các vấn đề
sức khỏe nghiêm trọng khác.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
114