Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Phụ biểu số 01

TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN NGUỒN THU PHÍ, HỌC PHÍ VÀ THU KHÁC NĂM 2013 CỦA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đơn vị tính: Triệu đồng


trong đó
Nguồn kinh phí
STT Mã số Phí, lệ phí để
Tổng số Nguồn khác
Chỉ tiêu lại

A B C 1=2+3 2 3
I KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
Mã ngành kinh tế………
A Kinh phí thường xuyên
Kinh phí chưa sử dụng năm trước
1 1
chuyển sang
2 Kinh phí thực nhận năm nay 2
Tổng kinh phí được sử dụng năm nay
3 3
(03 = 01+02)
Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết
4 4
toán năm nay
5 Kinh phí giảm năm nay 5
Kinh phí chưa sử dụng chuyển năm
6 6
sau (06=03-04-05)
B Kinh phí không thường xuyên
Kinh phí chưa sử dụng năm trước
1 7
chuyển sang
2 Kinh phí thực nhận năm nay 8
Tổng kinh phí được sử dụng năm nay
3 9
(09=07+08)
Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết
4 10
toán năm nay
5 Kinh phí giảm năm nay 11
Kinh phí chưa sử dụng chuyển năm
6 12
sau (12=09-10-11)
Mã ngành kinh tế………
...
IV KINH PHÍ ĐẦU TƯ XDCB
Mã ngành kinh tế………
phí Kinh chưa sử dụng năm trước
1 25
chuyển sang
2 Kinh phí thực nhận năm nay 26
Tổng kinh phí được sử dụng năm nay
3 27
(27=25+26)
Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết
4 28
toán năm nay
5 Kinh phí giảm năm nay 29
Kinh phí chưa sử dụng chuyển năm
6 30
sau (30=27-28-29)
Mã ngành kinh tế………
...
Ghi chú:
+ Theo mẫu báo cáo B02CT-H của Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC và Thông tư số 185/2010/TT-BTC của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;

+ Chỉ tiêu kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán nếu không có số chính thức thì tổng hợp theo số ước thực
hiện của các đơn vị.
Phụ biểu số 01a
BIỂU TỔNG TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ NGUỒN THU CỦA CÁC TRƯỜNG NĂM 2013
THUỘC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đơn vị tính: Triệu đồng


Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán Tổng số thu, phí lệ phí và thu khác

Kinh phí năm


Dự toán được Trong đó
Số TT Tên trường trước chuyển Địa chỉ
giao trong năm
sang
Tổng số Thu Chi
Phí, lệ phí Nguồn khác

A B 1 2 3=4+5 4 5 6 7 8

1 Trường…..
2 Trường…..
3 Trường…..
……

Cộng

Ghi chú:
- Chỉ tiêu số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán nếu chưa có số quyết toán thì lấy theo số ước thực hiện
- Cột thu phí, lệ phí và thu khác bao gồm toàn bộ các khoản thu phát sinh tại đơn vị
Phụ biểu số 01b
BÁO CÁO CHI TIẾT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ NGUỒN THU CỦA CÁC TRƯỜNG NĂM 2013
THUỘC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đơn vị tính: Triệu đồng


Phí, lệ phí Nguồn khác

Tổng phí, lệ phí Trong đó Trong đó


và nguồn khác
Số TT Tên trường đã sử dụng đề
nghị quyết toán Tổng số Tổng số
năm 2013 Chi trích quỹ Chi trích quỹ
Chi hoạt Chi đầu tư Chi đầu tư
Chi mua sắm phát triển sự Chi hoạt động Chi mua sắm phát triển sự
động XDCB XDCB
nghiệp nghiệp

A B 1=2+6 2= 3+4+5 3 4 5 6=7+8+9 7 8 9


1 Trường…..
2 Trường…..
3 Trường…..
……

Cộng

Ghi chú:
- Chỉ tiêu phí, lệ phí và nguồn khác đã sử dụng đề nghị quyết toán nếu chưa có số quyết toán thì lấy theo số ước thực hiện
Phụ biểu số 02a
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC ĐẤU THẦU CÁC DỰ ÁN NĂM 2013 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỪ NGUỒN THU PHÍ, HỌC PHÍ VÀ THU KHÁC

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tổng mức Giá trúng Giá chỉ


Tổng DT Thời gian Ngày tháng Hình thức Ngày phê duyệt Cấp phê duyệt Lý do chỉ Nguồn
Số TT Nội dung đầu tư được
được duyệt KC-HT năm xét thầu đấu thầu
thầu được
KQ đấu thầu KQ trúng thầu định thầu
duyệt phê duyệt định thầu vốn
(nếu có)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
I Dự án…..
1 Xây lắp
Gói thầu…..
Gói thầu…..
……
2 Thiết bị
Gói thầu…..
Gói thầu…..
……
3 Chi phí khác
Gói thầu…..
Gói thầu…..
……
II Dự án…..
1 Xây lắp
Gói thầu…..
Gói thầu…..
……
2 Thiết bị
Gói thầu…..
……
3 Chi phí khác
Gói thầu…..
Gói thầu…..
……
Phụ biểu số 03
TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN VÀ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN HOÀN THÀNH TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ NGUỒN THU KHÁC
NĂM 2012, 2013 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đơn vị tính: Triệu đồng


Tổng mức đầu tư được duyệt

Trong đó
Giá trị Vốn cấp
Ngày
Ngày tháng Ngày tháng
Ngày tháng Giá trị QT
Tổng DT Thời gian tháng năm được chủ đầu phát lũy kế
Số TT Nội dung
được duyệt KC-HT năm bàn
năm lập QT năm trình
phê duyệt QT được
Nguồn NSNN và nguồn …. vốn duyệt QT tư đề đến
Tổng số giao vốn duyệt
Nguồn thu
nghị QT 31/12/2013
SN được để
lại Nguồn
Tổng số Nguồn ….
NSNN

A B 1=2+3 2 3=4+5 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Các dự án đã
I được phê
duyệt QT
1 Dự án…..
2 Dự án…..
….
Các dự án
II hoàn thành đã
có QT
1 Dự án…..
2 Dự án…..
….
……
Các dự án
III hoàn thành
chưa có QT
1 Dự án…..
2 Dự án…..
….
Phụ biểu 04
CHI TIẾT GIAO DỰ TOÁN THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THU KHÁC NĂM 2013 CỦACÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị tính: triệu
đồng
Trong đó
Dự toán được giao (kể
Số TT Tên đơn vị
cả bổ sung)
Phí, học phí Thu khác

A B 1 2 3

Tổng cộng (1+2+3+…)


1 Trường…..
2 Trường…..
3 Trường…..
…..
Phụ biếu số 05
BÁO CÁO TỔNG HỢP THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THU KHÁC CỦA CÁC TRƯỜNG NĂM 2013
THUỘC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số đơn vị được để lại sử
Thu trong năm
Số chênh lệch thu dụng Chênh lệch
Chênh lệch
lớn hơn chi chưa Chi trong Phải nộp Phải nộp cấp thu lớn hơn
Số TT Tên đơn vị thu lớn hơn Trong đó bổ
phân phối năm Thu hoạt động năm NSNN trên chi chưa
Thu sự chi sung 40%
trước chuyển sang Tổng thu Thu phí, lệ phí cung ứng dịch Tổng số phân phối
nghiệp nguồn làm
vụ và thu khác
lương

A B 1 2=2.1+…2.3 2.1 2.3 2.3 3 4 5 6 7 8

1 Đơn vị…..
2 Đơn vị…..
3 Đơn vị…..
……

Tổng cộng

Ghi chú: Nếu chưa có số quyét toán thì lấy theo số ước thực hiện năm 2013
Phụ biểu số 05a

TỔNG HỢP TRÍCH LẬP VÀ SỬ DỤNG QUỸ TỪ NGUỒN THU PHÍ VÀ THU KHÁC CỦA CÁC TRƯỜNG
NĂM 2013 THUỘC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chi quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

Tổng số trích lập quỹ


Số TT Tên đơn vị phát triển hoạt động
Trong đó
sự nghiệp
Tổng số
Chi mua sắm Chi đầu tư XDCB Chi sửa chữa cải tạo

A B 1 2= 3+4+5 3 4 5

1 Đơn vị…..
2 Đơn vị…..
3 Đơn vị…..
……

Tổng cộng

Ghi chú: Nếu chưa có số quyét toán thì lấy theo số ước thực hiện năm 2013
Phụ biếu số 06
BÁO CÁO TỔNG HỢP THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THU KHÁC CỦA CÁC TRƯỜNG NĂM 2013 THUỘC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nguồn thu phí, lệ phí Nguồn thu khác

Trong đó Trong đó
Tổng chi
Số
Tên trường Tổng thu trong năm
TT
Tổng số Học phí Học phí Lệ phí Tổng số 2013
Học phí Học phí đại Học phí Học phí
ĐH chính ĐH không tuỷen ……. Thu dịch vụ Thu khác
sau đại học học VHVL cao đẳng trung cấp
quy chính quy sinh

A B 1=2+3 2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 3=3.1+3.2 3.1 3.2 4

1 Trường…..
2 Trường…..
3 Trường…..
……

Cộng
Phụ biểu số 06a
TỔNG HỢP CHI TIẾT CÁC KHOẢN THU, DỊCH VỤ VÀ THU KHÁC NĂM 2013
CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị tính: triệu đồng
Tổng cộng Trường….. Trường….. Trường…..
Số
CHỈ TIÊU Chênh Chênh Chênh
TT Chênh lệch
Thu Chi Thu Chi lệch thu- Thu Chi lệch thu- Thu Chi lệch
thu-chi
chi chi thu-chi
A B 1=4+7+…. 2=5+8+… 3=6+9+… 4 5 6 7 8 9 10 11 12

I Thu dịch vụ (1+2+3+….)


1 Thu liên kết đào tạo
2 Thu cho thuê mặt bằng
3 Thu ký túc xá
…………
II Thu khác (1+2+3+…+54)
Thu tiền gia hạn bảo vệ luận
1
văn cao học, NCS
Thu tiền tổ chức bảo vệ luận
2
văn cao học
Thu tiền hỗ trợ bảo vệ luận văn
3
cao học
4 Kinh phí đào tạo cao học
5 Thu tiền làm bằng sau đại học
Thủ tục nhập học, thẻ sinh
6
viên, bảng điểm, sổ học tập
Dự thi lại tốt nghiệp - cuối
7
khóa
Thu làm chứng chỉ GDTC,
8
bằng tốt nghiệp
Thu làm thủ tục chuyển khóa
9
chuyển trường
10 Học lại thi lại, tăng điểm số
Thu tiền bảo hiểm, khám sức
11 khỏe của sinh viên (thu hộ, chi
hộ)
12 Học phí tốt nghiệp
13 Kinh phí đào tạo
14 Bán hồ sơ TS
15 In Chứng chỉ
Thi kiểm tra đầu vào (Tiếng
16
Nhật)
17 Thu làm GXN, cấp bảng điểm
18 Phụ phí đào tạo
19 Nộp tiền quản lý giấy thi
20 Tiền học cải thiện điểm
21 Tiền kiểm tra bài thi
Cấp giấy tờ theo yêu cầu của
22
sinh viên
23 Hồ sơ xin việc sinh viên
24 Phúc khảo bài thi
25 Lệ phí cấp bằng tốt nghiệp
Thu cấp giấy xác nhận thu học
26
phí SV
Thu tiền vệ sinh giảng đường,
27
vệ sinh môi trường
Thu lệ phí thi tốt nghiệp liên
28
thông
29 Thu tiền bán sổ tay sinh viên
30 Thu đồng phục
Tiền niên giám (in để phát cho
31
SV)
32 Kiểm tra ngoại ngữ đầu vào
33 Làm thẻ liên kết SV
Phí, 50% lệ phí xử lý hồ sơ sau
34
đại học
35 Lệ phí ôn thi đầu vào
36 Phí thư viện, thẻ thư viện
37 Tiền giấy thi (10.000đ/hs)
38 Phí phát hành hồ sơ
39 Phí xét tuyển đầu vào hệ từ xa
40 Phí đăng ký dự thi
41 Phí dự thi VHVL, liên thông
42 Phí xét miễn thi VHVL
Phí hỗ trợ tuyển sinh, khai
43
giảng
Phí hỗ trợ thi tốt nghiệp, phát
44
bằng, tiền bế giảng
45 Thu bán huy hiệu
46 Phụ phí lớp học
47 Ôn thi TC, bằng 2, liên thông

Tài liệu nhập học và sinh hoạt


48
đầu khóa TC, liên thông, bằng 2

49 Ôn thi cao học (cả cơ sở 2)


Học bổ sung, học muộn, cấp lại
50
mật khẩu
Chương trình đào tạo, du học
51
Trung Quốc
Thu tiền phạt do nộp học phí
52
muộn
53 Thu học tiền đề
Thu tài khoản học tiếng Anh
54
trực tuyến
Tổng cộng (I+II)
Phụ biếu số 07
TÌNH HÌNH THANH TRA, KIỂM TRA CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Tên đơn vị được kiểm Nội dung kiểm Niên độ được


Số TT Thời gian kiểm tra Cơ quan kiểm tra Ghi chú
tra tra kiểm tra (năm)

A Trong năm 2013


I Các trường
1 Trường….
2 Trường….
3 Trường….
……
II Dự án ĐTXDCB
1
2
3
Dự kiến trong
B
năm 2014
I Các trường
1 Trường….
2 Trường….
3 Trường….
……
II Dự án ĐTXDCB
1
2
3
Đơn vị cung cấp kết luận của thanh tra, kiểm tra (nếu có)
Phụ lục số 08
MỨC ĐỘ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH NĂM 2013
CỦA CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TOÁN TRỰC THUỘC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị tính: triệu đồng
Nhu cầu
CL mức tự
Mức độ tự thực tế chi Mức độ tự
Dự toán chi Thực tế chủ thực tế so
TT Đơn vị Dự toán thu chủ theo dự hoạt động chủ theo
thường xuyên thu với dự toán
toán (%) thường thực tế (%)
(%)
xuyên
A B 1 2 3=1/2 4 5 6=4/5 7=6-3
1 Trường …...….
2 Trường …..……..
3 Trường ….…...
……..
###
###
###
###

You might also like