Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ - KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

TRƯỜNG THPT A LƯỚI Môn: Tiếng Anh

LÝ GIẢI ĐÁP ÁN ĐỀ 201


Câu Đáp án Lý giải đáp án

1 C Trọng âm 3 # 2
2 D Trọng âm 1 # 2
3 C Chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp
4 B Động từ khuyết thiếu chỉ khả năng có thể xảy ra
5 B Chuyển câu thì quá khứ sang hiện tại hoàn thành
6 D Phản hồi ý kiến: đồng tình
7 D Câu đề nghị
8 C Câu điều kiện loại 3
9 A Đảo ngữ
10 D Allow (v) cho phép >< forbid (v) ngăn cản
11 C Thành ngữ: tie hand and foot ( hạn chế, kiểm soát) >< free
12 C /ʌ/ # /u:/
13 C Silent sound # /h/
14 B Liên từ chỉ kết quả: Therefore
15 C Addictive (a) gây nghiện
16 B Định từ another
17 A Expose (v) sb to sth: cho ai tiếp xúc với
18 C Đại từ quan hệ: that
19 B Tiêu đề

20 B Từ quy chiếu: students


21 A Tìm ý chi tiết ( đoạn 3)
22 B Từ gần nghĩa: perceive (v) coi là, xem là
23 C Tìm ý chi tiết ( đoạn 4)
24 C Ý chính
25 C Tìm ý chi tiết ( đoạn 2)
26 B Tìm ý chi tiết ( đoạn 3)
27 C Từ quy chiếu it – the story
28 A Từ gần nghĩa adapt = modify
29 D Từ gần nghĩa mediocre (adj) bình thường = average
30 C Câu hỏi quy chiếu ( đoạn 4)
31 A Grab /catch some/a few rays : to stay outside in the sun for a period of
time:
32 D Phù hợp thì
33 D Refuse (v) to V
34 A entitle (v) sb to sth = give sb the right to have sth
35 D Câu hỏi đuôi
36 C Thể bị động-thì quá khứ đơn
37 B Từ loại: decision (n)
38 C Thì quá khứ tiếp diễn
39 B Breakthrough (n) sự đột phá ( an important discovery/event)
40 B Bring about (Phrv) dẫn đến, mang lại
41 D Mệnh đề quan hệ rút gọn bị động
42 A Mạo từ ( trước 1 ngôn ngữ không có mạo từ)
43 D Câu so sánh hơn
44 B Thành ngữ : balance the books (to make certain that the amount of money
spent is not more than the amount of money received)
45 B Result in sth = cause sth
46 A Possess (v) = own (v) sở hữu
47 B
Content (a)= satisfied (a) hài lòng, thỏa mãn
48 D Transfer (v)  transform (v)
49 A Their  her
50 B Loses  lost

LÝ GIẢI ĐÁP ÁN ĐỀ 202


Câu Đáp án Lý giải đáp án
1 A Ý chính
2 A Tìm ý chi tiết ( đoạn 1)
3 C Tìm ý chi tiết ( đoạn 1)
4 A Từ quy chiếu they – employers
5 C Từ gần nghĩa give away = reveal: tiết lộ
6 A Từ gần nghĩa prospective (adj) = potential (a) expected to become sth
7 C Câu hỏi suy luận ( đoạn 2)
8 D Possess (v) = own (v) sở hữu
9 C Harmful (a) = dangerous (a): gây hại, nguy hiểm
10 B Active (a) đang hoạt động
11 A One : lượng từ
12 B Which : đại từ quan hệ sau dấu phẩy

13 B In addition = additionally (adv)


14 D Foster (v) = encourage sth to develop
15 D Silent sound # /h/
16 A /ʌ/ # /u:/
17 D Câu đề nghị
18 C Phản hồi ý kiến: đồng tình
19 D Chuyển câu thì quá khứ sang hiện tại hoàn thành
Chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp
20 A Động từ khuyết thiếu chỉ khả năng có thể xảy ra
21 C Chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp
22 C 1#2
23 D 1#2
24 A them us
25 D Access assess ( tiếp cận  đánh giá)
26 A win  won
27 A Cost an arm and a leg= expensive >< cheap
28 A Waver (v) do dự >< decide (v) quyết định
29 D Turn down (Phrv) = refuse (v) từ chối

30 A Specialize (v) in sth = chuyên sâu về


31 C Make every effort to V: nỗ lực cao làm gì
32 C Phù hợp thì
33 D Take it as read that……= accept that sth is true without making sure that
it is : mặc nhiên cho rằng
34 B On the grounds that = because: bởi vì
35 B Mạo từ xác định
36 B So sánh hơn
37 C Câu hỏi đuôi
38 A Từ loại: nationality ( quốc tịch)
39 A Câu bị động ở quá khứ
40 A Sheer (adj) +Noun: emphasize the size, degree or amount of sth
41 A Advise (v) sb to V
42 C Quá khứ tiếp diễn
43 A Mệnh đề quan hệ rút gọn bị động
44 B Tiêu đề
45 A Tìm ý chi tiết (đoạn 1)
46 D Từ quy chiếu: they = students
47 D Tìm ý chi tiết ( đoạn 2)
48 A Từ gần nghĩa: cover (v) bao gồm = include (v)
49 B Câu đảo ngữ : Hardly…….when
50 A Điều kiện loại 3

You might also like