TT kiến thức kiến thức ( Yêu cầu về kiến thức, kĩ năng cần đạt) Nhân đôi ADN - Biết được nguyên tắc thực hiện trong quá trình nhân đôi AND - Enzym tham gia quá trình nhân đôi Phiên mã - Xác định được trình tự nucleotit trên phân tử mARN thu được sau quá trình phiên mã dựa trên hiểu Cơ chế biết về nguyên tắc bổ sung 1 di truyền và Đột biến cấu - Nhận diện được đặc điểm cơ bản của từng loại đột biến cấu trúc NST liên quan tới sự thay đổi sổ biến dị trúc NST lượng gen trên NST sau đột biên Đột biến số - Vận dụng lý thuyết về đột biến số lượng NST dạng thể ba, thể một để tính được số lượng NST của lượng NST loài cụ thể Phân li - Lựa chọn đúng kết quả phép lai 1 tính trạng Phân li độc - Xác định được kết quả hình thành số giao tử của kiểu gen là tích kết quả giao tử hình thành của từng Quy luật lập cặp gen 2 di truyền Hoán vị gen - Nêu được đặc điểm của tần số hoán vị gen DT liên kết - Xác định được kết quả phép lai di truyền liên kết với giới tính trong bài toán thuận đơn giản giới tính Di truyền QT tự phối - Nêu được đặc điểm cơ bản của quần thể tự phối về thành phần kiểu gen và tần số alen 3 quần thể QT ngẫu phối - Tính được tần số alen, TPKG của quần thể trong trường hợp cụ thể Ứng dụng di - Biết được loại enzim sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen 4 truyền học - Xác định được phương pháp chọn giống bằng công nghệ tế bào Bằng chứng - Phân biệt được bằng chứng tiến hóa tương đồng và bằng chứng tiến hóa tương tự TH Nhân tố TH - Phân biệt được đặc điểm các nhân tố tiến hóa 5 Tiến hóa Hình thành - Xác định được chính xác cơ chế cách li dẫn tới hình thành loài trong trường hợp thực tiễn loài Phát sinh sự - Nêu được thứ tự các giai đoạn hình thành sự sống và xuất hiện các đại trong quá trình phát sinh sự sống sống trên Trái đất 6 Sinh thái Cá thể và * Nhận biết học quần thể SV - Nêu được ví dụ về nhân tố vô sinh của môi trường - Nêu được ví dụ về quần thể - Nêu được ví dụ về các mối quan hệ trong quần thể - Trình bày được đặc điểm của đặc trưng về kích thước ảnh hưởng tới quần thể * Thông hiểu - Đánh giá được khả năng thích nghi của quần thể dựa trên các thông số về giới hạn sinh thái của quần thể đó - Lựa chọn được chính xác ví dụ phản ánh sự biến động số lượng cá thể quần thể theo chu kì hoặc không theo chu kì - Phân biệt được các ví dụ thể hiện quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh trong quần thể * Vận dụng - Câu hỏi đếm: so sánh và lựa chọn các đặc điểm đúng về giới hạn sinh thái , ổ sinh thái của nhiều loài sinh vật qua đồ thị cụ thể - Câu hỏi đếm: tính toán và lựa chọn các đặc điểm đúng về đặc trưng của quần thể (kích thước, mật độ) * Nhận biết - Liệt kê các mối quan hệ trong quần xã - Nêu được đặc trưng của quần xã * Thông hiểu Quần xã SV - Giải thích được biểu hiện quan hệ giữa các loài trong quần xã thông qua ví dụ cụ thể - Lựa chọn chính xác loại quan hệ giữa các loài trong quần xã qua bài tập thực tế * Vận dụng - Lựa chọn được loại diễn thế sinh thái của 1 số loài qua đồ thị minh họa - Câu hỏi đếm: lựa chọn các đặc điểm thể hiện các loại quan hệ trong quần xã qua bài toán cụ thể * Nhận biết - Nêu được thành phần hệ sinh thái - Nêu được đặc điểm chu trình sinh địa hóa (chu trình cacbon, nito) - Biết được sinh vật có sinh khối lớn nhất trong tháp sinh thái * Thông hiểu Hệ sinh thái, - Sắp xếp được đúng trật tự các mắt xích trong chuỗi thức ăn dựa trên mối quan hệ dinh dưỡng giữa sinh quyển các loài - Hiểu và tính được hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn * Vận dụng - Câu hỏi đếm: lựa chọn đáp án đúng về lưới thức ăn trong sơ đồ cụ thể - Câu hỏi đếm: đặc điểm lưới thức ăn qua ví dụ mô tả