Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 49

Câu hỏi vùng đầu mặt cổ

1. Câu hỏi MCQ (câu trung bình)

Xương và khớp

1. Trong các mô tả sau đây về xương sọ, mô tả dung là:


A. Bao gồm 8 xương của hộp sọ và 12 xương mặt (14 xương mặt:2x lệ ,2 x mũi, 2
xoăn mũi dưới, 2 x hàm trên, 2 x gò má, 2x khẩu cái, x hàm dưới, x lá mía)
B. Hộp sọ bao gồm phần nền và phần vòm (Đ)
C. Tất cả các xương sọ liên kết với nhau bằng dạng khớp sợi khớp thái dương hàm
dưới : khớp hoạt dịch (khớp lưỡng lồi cầu : lồi cầu xương hàm dưới và củ khớp
xương thái dương đều lồi)
D. Ổ mũi và ổ mắt là những khoang hoàn toàn do các xương sọ mặt tạo nên
Ổ mắt: Phần ổ mắt của xương trán
Cánh lớn xương bướm
Mảnh ổ mắt của xương sàng (+ 3 xương sọ mặt: Xương lệ, mảnh ổ mắt của
xương hàm trên, mảnh ổ mắt của xương gò má)

Ổ mũi: mảnh thẳng đứng, xương xoăn mũi giữa của xương sàng.

2. Các mô tả sau đây về xương trán đều đúng, trừ:


A. Bờ trên ổ mắt ngăn cách trai trán với phần ổ mắt của xương trán
B. Mào trán nằm trên mặt trong đường dọc giữa của trai trán
C. Phần ổ mắt xương trán tạo nên phần lớn trần ổ mắt
D. Phần ổ mắt xương trán tạo nên toàn bộ sàn hố sọ trước (S) hầu hết

3. Trong các mô tả sau về xương trán, mô tả đúng là:


A. Hõm ròng rọc là chỗ bám cho một cơ mà TK sọ IV chi phối
B. Xoang trán nằm trong phần ổ mắt của xương trán trong trai trán
C. Hố tuyến lệ nằm ở mặt trước trong của mặt dưới phần ổ mắt xương trán mặt bên
D. Cung mày nằm giữa trai trán và phần ổ mắt xương trán  phần lồi lên của trai trán là
ụ trán-> dưới ụ trán là cung mày

4. Các mô tả sau đây về xương thái dương đều đúng, trừ:


A. Nó gồm 3 phần: phần trai, phần đá và phần nhĩ
B. Nó chỉ tiếp khớp với 3 xương: xương chẩm, xương bướm và xương đỉnh (+xương gò
má)
C. Phần trai xương thái dương nằm trên mặt dưới – bên của hộp sọ
D. Phần đá xương thái dương nằm ở nền sọ, giữa xương bướm và xương chẩm
5. Các mô tả sau đây về phần đá xương thái dương đều đúng, trừ:
A. Bờ trước ngoài lỗ TM cảnh do bờ sau xương đá tạo nên
B. Ấn thần kinh sinh (kính) ba nằm gần xương đỉnh
C. Ống động mạch cảnh đi từ mặt dưới xương đá đến đỉnh xương đá
D. Mỏm tram xương thái dương nằm sau lỗ trâm chũm

6. Trong các mô tả dưới đây về xương thái dương, mô tả đúng là:


A. Bờ trên phần đá là ranh giới giữa các hố sọ giữa và sau  ranh giới giữa hố sọ
trước và giữa.
B. Lỗ ống tai trong nằm ở mặt trước phần đá lỗ ống tai trong nằm ở mặt sau phần đá ;
mặt trước phần đá có ấn thần kinh sinh 3
C. Mỏm trâm là một phần của mỏm trâm chũm
D. Mỏm chũm là mỏm nhô ra từ mặt dưới phần đá mỏm trâm

7. Trong các mô tả sau đây về xương bướm, mô tả đúng là:


A. Cánh lớn xương bướm tạo nên toàn bộ sàn hố sọ giữa tạo nên phần trước hố sọ
giữa
B. Bờ sau cánh nhỏ xương bướm tận cùng ở phía trong tại mỏm yên trước (Đ)
C. Xương bướm không tham gia tạo nên các thành của ổ mắt S có tgia
D. Xương bướm không tiếp khớp với xương đỉnh và xương sàng  tiếp khớp với tất cả
các xương của hộp sọ

8. Các mô tả sau đây về xương bướm đều đúng, trừ


A. Hai đầu rãnh trước giao thoa thị giác thông với hai ống thị giác ??
B. Là xương sọ có nhiều lỗ (hay ống, khe) cho các TK sọ đi qua
C. Hố tuyến yên nằm sau lưng yên trước
D. Thân xương bướm tiếp khớp ở sau với xương chẩm (phía trước thân tiếp khớp với
xương bướm, phía sau với xương chẩm) Đ

9. Trong các mô tả sau đây về những liên quan của xương bướm, mô tả đúng là:
A. Về giải phẫu, có thể phẫu thuật cắt tuyến yên bằng đường mổ đi qua ổ mũi và thân
xương bướm (Đ)
B. Lỗ trên?? gai cánh lớn xương bướm là nơi đi qua của thần kinh hàm dưới lỗ bầu
dục là nơi đi qua của thần kinh hàm dưới ; lỗ gai là nơi đi qua của nhánh màng não tk
hàm dưới và động mạch màng não giữa
C. Hai TM mắt (trên và dưới) đi cùng ĐM mắt qua ống thị giác
D. Xoang bướm đỉnh không liên quan với xương bướm
10. Trong các mô tả dưới đây về xương chẩm, mô tả đúng là:
A. Lồi cầu chẩm ở phần bên trên xương chẩm tiếp khớp với đốt trục  mặt dưới mỗi
phần bên có lồi cầu chẩm để tiếp khớp với đốt đội
B. Có hai rãnh xoang TM ngang nằm 2 bên ụ chẩm trong (Đ)
C. Mào chẩm trong nằm phía trên ụ trong
D. Dốc nền nằm ở mặt dưới của phần nền xương chẩm mặt dưới của phần nền+mặt
sau thân xương bướm và lưng yên= dốc nền

11. Các mô tả dưới đây về xương chẩm đều đúng, trừ:


A. Trên xương chẩm có lỗ cho TK sọ XII đi qua : giữa phần nền và phần bên có ống
thần kinh hạ thiệttk 12 đi qua
B. Xương chẩm cùng phần đá xương thái dương tạo nên một lỗ(lỗ TM cảnh) cho ba TK
sọ(9,10,11) đi qua
C. Rễ sống của TH XI không đi qua lỗ chẩm  đi qua lỗ TM cảnh
D. Rãnh xoang ngang liên tục với rãnh xoang xích ma (S)

12. Các mô tả sau đây về thân xương hàm trên đều đúng, trừ:
A. Mặt ổ mắt tạo nên phần nhỏ sàn ổ mắt phần lớn
B. Mắt trước (mặt mặt) có lỗ dưới ổ mắt
C. Xoang hàm trên nằm trong thân xương hàm trên
D. Mặt trước và mặt ổ mắt của thân xương thông với nhau qua ống dưới ổ mắt

13. Trong các mô tả sau đây về xương hàm trên, mô tả đúng là:
A. Mỏm khẩu cái xương hàm trên lớn hơn mảnh nằm ngang của xương khẩu cái nhỏ
hơn
B. Lỗ xoang hàm trên nằm trên mặt dưới thái dương của thân xương hàm trên (Đ)
C. Mỏm khẩu cái xương hàm trên tạo nên phần sau của khẩu cái cứngtạo nên ¾ trước
khẩu cái cứng
Phần sau của khẩu cái cứng do mảnh ngang của xương khẩu cái 2 bên hợp lại
D. Mặt mũi của thân xương hàm trên tạo nên toàn bộ thành ngoài ổ mũi một phần
thành trong

14. Các mô tả sau đây về xương hàm dưới đều đúng, trừ
A. Thân xương hàm dưới gồm một nền ở dưới và một phần huyệt răng ở trên
B. Hố dưới hàm (cho tuyến dưới hàm nằm) nằm trên đường hàm móng xương hàm
dướinằm dưới đường hàm móng; nằm trên là hố dưới lưỡi
C. Lồi cằm ở giữa mặt trước của nền xương hàm dưới
D. Đường hàm móng là nơi bám nguyên ủy của cơ hàm móng
15. Trong các mô tả sau về xương hàm dưới, mô tả đúng là:
A. Gai cằm dưới là nơi bám cho cơ cằm lưỡi
B. Lỗ cằm là nơi TK huyệt răng dưới đi ra khỏi xương hàmnơi đi vào của các mạch và
thần kinh cằm
Thần kinh huyệt răng dưới đi vào xương hàm: lỗ hàm dưới
C. Góc hàm dưới là góc giữa 2 nửa phải và trái của thân xương hàm dưới góc giữa
thân xương hàm dưới và ngành hàm dưới
D. Mỏm vẹt của ngành hàm dưới là bám tận của cơ chân bướm ngoài

16. Các mô tả sau đây về khớp thái dương – hàm dưới đều đúng, trừ:
A. Đĩa khớp nằm xen giữa các mặt khớp của xương thái dương với chỏm của xương hàm
dưới
B. Dây chằng bướm hàm nằm ở mặt ngoài của khớpmặt trong của khớp
C. Gân cơ chân bướm ngoài bám vào cổ lồi cầu xương hàm dưới và đĩa khớp
D. Các dây chằng ngoài và trong là những phần dày lên của bao khớp

17. Các mô tả sau đây về các cử động cảu xương hàm dưới đều đúng, trừ:
A. Đa số cơ trong 4 nhóm cơ nhai có tác dụng hạ xương hàm dưới :2 cơ bụng. cơ cằm
móng, cơ hàm móng.
B. Trong cử động hạ xương hàm dưới, chỏm xương hàm dưới và đĩa khớp được kéo ra
trước để nằm dưới củ khớp xương thái dương
C. Chỏm xương hàm dưới và đĩa khớp được đưa ra trước nhờ cơ chân bướm ngoài
D. Có các cử động đưa xương hàm dưới ra trước hay ra sau

Cơ đầu cổ

18. Trong các mô tả sau đây về các cơ quanh miệng, mô tả đúng là:
A. Nhóm này có số cơ ít hơn nhóm quanh ổ mắt
B. Cơ gò má nhỏ có tác dụng hạ môi dưới
C. Cơ nâng góc miệng nằm sâu hơn cơ nâng môi trên
D. Cơ cười là cơ duy nhất gây nên động tác cười

19. Các mô tả sau đây về cơ nhai đều đúng, trừ


A. Cơ chân bướm ngoài bám tận vào cổ lồi cầu xương hàm dưới
B. Cơ chân bướm trong là một cơ nâng xương hàm dưới
C. Phần trước cơ thái dương có tác dụng kéo xương hàm dưới ra sau
D. Nguyên ủy cơ cắn bám vào cung gò má

20. Trong các mô tả sau đây về cơ nhai, mô tả đúng là:


A. Đầu dưới cơ chân bướm ngoài bám vào mặt trong của mảnh ngoài mỏm chân bướm
B. Cơ chân bướm ngoài phối hợp cùng cơ hàm móng và bụng trước cơ hai bụng trong
động tác há miệng
C. Cơ cắn bám tận vào mặt trong của góc và ngành xương hàm dưới
D. Ngoài 4 cơ nhai, không có cơ nào khác vận động xương hàm dưới

21. Các mô tả sau đây về tam giác cổ trước đều đúng, trừ:
A. Nó được ngăn cách với tam giác cổ sau bằng cơ ức đòn chũm
B. Nó được giới hạn ở trên bởi đường kẻ dọc bờ dưới nền xương hàm dưới
C. Nó được cơ hai bụng và bụng trên cơ vai móng chia thành các tam giác nhỏ
D. Bụng sau cơ hai bụng là một cạnh của tam giác cơ

22. Các mô tả sau đây về tam giác cổ sau đều đúng, trừ:
A. Đây là nơi đi qua của TM cảnh ngoài
B. TK sọ XI không đi qua tam giác cổ sau
C. Cạnh trước của tam giác cổ sau là bờ sau cơ ức đòn chũm
D. Đoạn ngoài cơ bậc thang của ĐM dưới đòn đi trong tam giác cổ sau

23. Các mô tả sau đây về tam giác cổ trước đều đúng, trừ:
A. Cơ hàm móng tạo nên sàn của tam giác cảnh
B. Bụng sau cơ hai bụng là cạnh của hai tam giác: tam giác dưới hàm và tam giác cảnh
C. Động mạch cảnh ngoài đi qua tam giác cảnh
D. Cạnh sau của tam giác là bờ trước cơ ức đòn chũm

24. Trong các mô tả dưới đây về các cơ móng, mô tả đúng là:


A. Cơ ức giáp nằm sâu hơn cơ ức móng
B. Nguyên ủy của cơ ức móng không bám vào xương đòn
C. Tất cả 4 cơ dưới móng đều do quai cổ chi phối
D. Cơ vai móng có tác động giống hệt cơ ức móng

25. Các mô tả sau đây về các cơ dưới móng đều đúng, trừ
A. Các đầu bám của cơ ức móng ở hai bên giới hạn một tam giác mà đáy hướng xuống
dưới
B. Đầu bám tận của cơ ức móng ở hai bên gặp nhau trên đường giữa xương móng
C. Đầu bám tận cảu cơ ức giáp gần đường giữa hơn so với đầu nguyên ủy của nó
D. Chỗ bám tận của cơ ức giáp trên sụn giáp cũng là chỗ nguyên ủy của cơ giáp móng

26. Các mô tả sau đây về các cơ trên móng đều đúng, trừ
A. Cơ hàm móng ở hai bên đan với nhau trên đường giữa
B. Bụng trước cơ hai bụng nằm dưới cơ hàm móng
C. Tất cả các cơ trên móng có tác dụng nâng xương móng và hạ xương hàm dưới
D. Cơ trâm móng và bụng sau cơ hai bụng do thần kinh mặt chi phối

27. Trong các mô tả sau đây về cơ ức đòn chũm, mô tả đúng là:


A. Nó nằm giữa vùng cổ trước bên và vùng cổ sau
B. Nó do đám rối cổ chi phối về vận động
C. Nó ngăn cách tam giác cổ trước với tam giác cổ sau
D. Nguyên ủy của nó bám vào mặt sau cán xương ức

Mạch máu đầu cổ

28. Các mô tả sau đây về ĐM cảnh chung đều đúng, trừ:


A. Đoạn ngực của ĐM cảnh chung trái nằm sau TM cánh tay đầu trái
B. Ở cổ, ĐM cảnh chung nằm trong TM cảnh trong
C. Cơ ức giáp bắt chéo trước ĐM cảnh chung (cơ vai móng) (S)
D. Nó đi trước mỏm ngang các đốt sống cổ, dọc 2 bên thực quản

29. Trong các mô tả sau đây về ĐM cảnh ngoài, mô tả đúng là:


A. Nó tận cùng ở sau chỏm lồi cầu xương hàm dưới tách ra hai nhánh tận: đm thái
dương nông và đm hàm trên
B. Ở gần nguyên ủy, nó nằm trước hơn và ngoài hơn ĐM cảnh trong (trước hơn; trong
hơn )
C. Nó được đi kèm bởi hai TM cảnh ngoài
D. Đoạn cuối của nó đi trong tuyến mang tai, ở sâu hơn TK mặt (Đ)

30. Các mô tả sau đây của nhánh của ĐM cảnh ngoài đều đúng, trừ
A. Nhánh chẩm của nó tiếp nối với nhánh cổ sâu của ĐM dưới đòn
B. Nhánh giáp trên của nó tiếp nối với ĐM giáp dưới của ĐM dưới đòn
C. Các nhánh cỉa nó ở 2 bên tiếp nối nhiều với nhau qua đường giữa
D. ĐM mặt là nhánh duy nhất của ĐM cảnh ngoài có thể sờ thấy ĐM thái dương,ĐM
mặt
31. Các mô tả sau đây về liên quan của ĐM cảnh ngoài đều đúng, trừ
A. Bụng sau cơ hai bụng bắt chéo mặt ngoài (mặt nông) của nó
B. Từ dưới lên, nó đi ở trong tuyến mang tai rồi sau đó đi ở mặt trong của tuyến ( lúc
đầu đi ở mặt trong tuyến mang tai sau đó chui vào đi ở trong tuyến) (S)
C. Trên bụng sau cơ hai bụng, nó được ngăn cách với ĐM cảnh trong bởi mỏm trâm và
các cơ trâm
D. Trong tuyến mang tai, nó được ngăn cách với TK mặt bởi TK sau hàm dưới

32. Trong các mô tả dưới đây về ĐM cảnh trong, mô tả nào đúng:


A. Đoạn cổ của nó đi cùng TM sau hàm dưới (TM cảnh trong)
B. Đoạn đá của nó liên quan với thành sau hòm nhĩtrước
C. Nó ra khỏi đoạn xoang hang ở bờ trong của mỏm yên trước (Đ)
D. Đoạn não của nó đi trên TK II ??

33. Các mô tả sau đây về liên quan của ĐM cảnh trong đều đúng, trừ:
A. Ở gần (ngay dưới) nền sọ, TM cảnh trong đi sau ĐM cảnh trong
B. Ở đoạn xoang hang, ĐM cảnh trong liên quan với các TK sọ III, IV và V
C. Ở đoạn não, ĐM cảnh trong nằm trên TK thị giác (S)
D. Ở đoạn não, ĐM cảnh trong đi từ trước ra sau, tới chất thừng trước thì tận cùng

34. Các mô tả sau đây về sự cấp máu của các ĐM não đều đúng, trừ:
A. ĐM não trước cấp mãu cho vùng vỏ não chi phối vận động và cảm giác vùng đầu –
mặt và chi trên
B. ĐM não giữa cấp máu cho mặt ngoài các thùy trán, đỉnh và thái dương của bán cầu
C. Các ĐM não trước và giữa cung cấp máu cho mặt dưới thùy trán
D. ĐM não sau cấp máu cho thùy chẩm và mặt dưới thùy thái dương

35. Khi thắt ĐM cảnh chung một bên, máu vẫn tới được ĐM cảnh trong ở bên có ĐM
cảnh chung bị thắt nhờ các tiếp nối sau, trừ
A. Các tiếp nối giữa các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở 2 bên
B. Các tiếp nối giữa ĐM cảnh ngoài và ĐM dưới đòn ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt
C. Máu từ ĐM cảnh ngoài (ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt) chảy ngược về chỗ chẽ đôi
của ĐM cảnh chung
D. Sự tiếp nối giữa các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt (Đ)

36. Các mô tả sau đây về ĐM dưới đòn phải đều đúng, trừ:
A. Nó bị bắt chéo trước bởi TK sọ X phải và TK hoành phải
B. Nó nằm trước sườn trước vòm màng phổi phải mặt sau của ĐM dưới đòn phải nằm
trước sường trước của vùng đỉnh màng phổi
C. Nó nằm sau cơ bậc thang trước và TM dưới đòn
D. Nó đi giữa các cơ bậc thang giữa và sau

37. Các mô tả sau đây về đoạn ngực ĐM dưới đòn trái đều đúng, trừ:
A. Nó đi lên, dọc bên ngoài bờ trái khí quản hơn là bên ngoài bờ trái thực quản
B. Nó nằm sau và ở bên trái đoạn ngực ĐM cảnh chung trái
C. Nó nằm trước ống ngực
D. Nó liên quan ở ngoài với màng phổi

38. Các mô tả sau đây về phân nhánh và tiếp nối của ĐM dưới đòn đều đúng, trừ:
A. Nhánh của ĐM ngực trong tiếp nối với nhánh của các ĐM: chủ ngực, chậu ngoài và
nách
B. Nhánh của ĐM giáp cổ tiếp nối với nhánh của ĐM cảnh ngoài và ĐM mạch nách
C. Các tiếp nối giữa ĐM dưới đòn và ĐM cảnh ngoài được phát huy khi thắt ĐM cảnh
chung
D. Các nhánh của ĐM dưới đòn không tham gia vào vòng ĐM não

39. Trong các mô tả sau đây về ĐM dưới đòn phải, mô tả đúng là:
A. Nó bị bắt chéo trước bởi ống ngực
B. Từ ngoài vào trong, các TK bắt chéo trước ĐM lần lượt là: TK lang thang, TK hoành
C. TM dưới đòn phải nằm trước và dưới ĐM, ngăn cách với ĐM bởi cơ bậc thang trước
D. Nó ngăn cách với mặt trên xương sườn 1 bởi TM dưới đòn

40. Các vùng cấp máu sau đây của ĐM cảnh ngoài đều đúng, trừ
A. Toàn bộ da mặt và da đầu (không có sự tham gia của ĐM cảnh trong)
B. Khẩu cái cứng và mềm; lưỡi và sàn miệng
C. Phần sau ổ mũi
D. Các xương và răng của hai hàm, các cơ nhai

41. Các mô tả sau đây về đám rối cổ đều đúng, trừ


A. Đi từ sâu ra, các nhánh nông của nó đều lộ diện ở bờ sau cơ ức đòn chũm
B. Rễ dưới của quai cỏ do các nhánh từ các TK CI và CII tạo nên
C. Các TK tai lớn và ngang cổ đều do các nhánh từ các TK CII và CIII tạo nên
D. Các TK trên đòn đi xuống qua tam giác cổ sau
42. Những mô tả sau đây về các nhánh nông của đám rối cổ đều đúng, trừ
A. Thần kinh chẩm nhỏ cảm giác cho toàn bộ da vùng chẩm
B. Thần kinh tai lớn chi phối cho da vùng tuyến mang tai
C. Thần kinh ngang cổ cảm giác vùng da cổ từ thân xương hàm dưới tới xương ức
D. Các TK tai lớn và ngang cổ đều di chuyển trên mặt nông của cơ ức đòn chũm

43. Trong các mô tả sau đây về thần kinh hoành, mô tả đúng là:
A. Nó được tạo nên ở bờ trong cơ bậc thang trước
B. Nó chỉ gồm các sợi vận động
C. Nó có 3 nhánh tách ra từ nhánh trước các TK sống cổ II, III, và IV hợp lại
D. Ở cổ, nó đi xuống trước cơ bậc thang trước rồi bắt chéo trước ĐM dưới đòn

44. Các mô tả sau đây về các TM nông của đầu cổ đều đúng, trừ
A. Máu từ phần bên da đầu và phần sâu của mặt chi đổ về tĩnh mạch cảnh ngoài
B. TM mặt bắt đầu từ TM góc ở góc mắt trong
C. Máu TM từ các phần bên và sau da đầu đổ vào các TM chẩm và tai sau
D. TM mặt đổ về TM cảnh trong

45. Trong các mô tả sau về TM cảnh ngoài, mô tả đúng là:


A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM chẩm với nhánh sau của TM sau hàm dưới
B. Nó đi xuống ở cổ theo đường nối góc hàm dưới với đầu ức của xương đòn
C. Nó bắt chéo mặt nông cơ ức đòn chũm
D. Nó tiếp nhận các TM đốt sống và giáp dưới đổ vào

46. Các mô tả nào sau đây về TM sau hàm dưới đều đúng, trừ:
A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM thái dương nông và TM hàm trên
B. Nó thường nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài ở trong tuyến mang tai
C. Nhánh sau của nó kết hợp với TM tai sau tạo nên TM cảnh ngoài
D. Trong tuyến mang tai, nó nằm trong (sâu hơn) ĐM cảnh ngoài

47. Trong các mô tả sau đây về TM cảnh trong, mô tả đúng là”


A. Hành dưới TM cảnh trong nằm ở tam giác vai đòn
B. TM giáp dưới đổ vào TM cảnh trong
C. Hành trên TM cảnh trong nằm trong hố TM cảnh ở mặt dưới nền sọ
D. Các hạch bạch huyết cổ sâu chủ yếu nằm dọc trên mặt sâu TM cảnh trong
48. Các mô tả sau đây về TM cảnh trong đều đúng là, trừ:
A. Nó liên tiếp với xoang sigma
B. Nó đi xuống trong bao cảnh, dọc mặt trong các ĐM cảnh trong và chung
C. Nó thu máu từ sọ - não và một phần máu từ da đầu, mặt và cổ
D. Nó cùng với TM dưới đòn hợp nên thân TM cánh tay đầu

49. Các mô tả sau đây về xoang TM dọc trên đều đúng, trừ
A. Nó khía thành một rãnh ở đường dọc giữa trai xương trán, trai xương chẩm và các bở
tren của hai xương đỉnh
B. Nó đi dọc bờ lồi của liềm đại não
C. Nó thường liên tiếp với xoang ngang bên trái hơn là xoang ngang bên phải
D. Nó tiếp nhận các TM não trên đổ vào

50. Trong các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm sau trên, mô tả đúng
là:
A. Xoang chẩm đi từ bờ trước lỗ lớn xương chẩm tới hội lưu các xoang
B. Xoang dọc dưới chạy dọc ¾ sau bờ tự do của liềm đại não
C. Xoang ngang đi trong một rãnh cùng tên
D. Xoang sigma đi qua phần trước của lỗ TM cảnh

51. Các mô tả sau đây về xoang TM màng cứng của nhóm sau trên đều đúng, trừ
A. Xoang dọc trên thông với các hồ tĩnh mạch
B. Xoang sigma liên quan với các xoang chũm và hang chũm
C. Nhóm xoang sau trên không tiếp nối với đám rối TM đốt sống trong
D. Nhóm xoang sau trên liên tiếp xoang trước dưới qua các xoang đá trên

52. Trong các mô tả sau đây về xoang TM hang, mô tả đúng là:


A. TK hàm dưới của TK sinh ba đi ở thành ngoài xoang hang
B. TK sọ VI đi trong xoang hang, phía trong ĐM cảnh trong
C. Xoang hang hai bên nối thông với nhau qua các xoang gian hang
D. Xoang hang không tiếp nối với đám rối TM chân bướm

53. Các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm trước dưới đều đúng, trừ:
A. Xoang đá dưới ở hai bên tiếp nối với nhau qua đám rối nền
B. Đám rối nền tiếp nối với đám rối TM đốt sống trong
C. Các TM mắt không tiếp nối với các TM ở ngoài sọ
D. Xoang đá trên nối tiếp với các nhóm xoang sau trên và trước dưới với nhau
Răng – Miệng

54. Các mô tả sau đây về cấu tạo của răng đều đúng, trừ:
A. Tủy thân răng được chứa trong ổ tủy thân răng
B. Tủy chân răng được chứa trong ống chân răng
C. Các lớp bao quanh ổ tủy răng gồn: ở thân răng là ngà răng và men răng, ở chân răng
là ngà răng và xi măng răng
D. Ở ngà răng, lớp ngà răng nằm ở bề mặt

55. Trong các mô tả sau đây về bộ răng sữa, mô tả đúng là:


A. Mọc trong khoảng thời gian từ 18 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi
B. Được thay thế bằng răng vĩnh viễn trong khoảng thời gian từ 6 tuổi đến 12 tuổi
C. 5 răng ở mỗi nửa cung răng là: răng cửa giữa, răng cửa bên, răng nanh, răng tiền cối
(hai mấu) thứ nhất, răng tiền cối (hai mấu) thứ hai
D. Mỗi răng sữa được thay thế bằng một răng vĩnh viễn cùng loại

56. Các trình bày sau đây về gọi tên răng đều đúng, trừ:
A. Mỗi răng hàm trên có một mặt khẩu cái
B. Mỗi răng hàm dưới có một mặt lưỡi
C. Mặt hướng về điểm giữa cung răng của mỗi răng được gọi là mặt trong
D. Mặt cắn là mặt tiếp xúc với răng của cung răng phía đối diện

57. Các mô tả sau đây về bộ răng sữa đều đúng, trừ:


A. Có 20 răng sữa
B. Thứ tự mọc ở mỗi nửa cung răng, thường là: răng cửa trung tâm, răng cửa bên, răng
nahnh, răng cối thứ nhất, răng cối thứ hai
C. Mọc trong thời gian từ 6 tháng tuổi tới hai tuổi rưỡi
D. Bộ răng sữa có thể nhai và nghiền thức ăn

58. Các mô tả sau đây về bộ răng vĩnh viễn đều đúng, trừ
A. Bộ răng vĩnh viễn có 8 răng trên mỗi nửa cung răng
B. Các răng cối của bọ răng vĩnh viễn đều có 4 mấu trên mặt cắn
C. Kích thước các răng cối giảm dần từ răng thứ nhất rồi răng thứ ba
D. Trình tự mọc các răng cối: Răng thứ nhất, răng thứ hai, răng thứ ba
59. Trong các mô tả sau đây về thứ tự mọc răng của bộ răng vĩnh viến, mô tả đúng là:
A. Răng cối thứ nhất thường mọc trước tất cả các răng của bộ răng vĩnh viễn
B. Răng cối thứ hai thường mọc sau răng cối thứ nhất nhưng trước các răng còn lại
C. Răng nanh mọc trước các răng cửa
D. Răng tiền cối thứ hai mọc trước răng tiền cối thứ nhất

60. Các mô tả sau đây về hình thể của lưỡi đều đúng, trừ
A. Phần ba sau của mặt lưng lưỡi hướng vào khẩu hầu
B. Niêm mạc mặt dưới lưỡi có nhiều nhú lưỡi
C. Nếp niêm mạc nối mặt dưới lưỡi với nền miệng được gọi là hãm lưỡi
D. Các nhú dạng lá nằm trên bờ lưỡi, ngay trước cung khẩu cái lưỡi

61. Trong các mô tả sau đây về lưỡi, mô tả đúng là


A. Ở mặt lưng lưỡi, các nhú lưỡi nằm sau rãnh tận
B. TK lưỡi hầu cảm giác cho 1/3 sau lưỡi
C. Hạnh nhân lưỡi nằm trong niêm mạc phần miệng của mặt lưng lưỡi
D. TK hạ thiệt chỉ vận động cho các cơ nội tại của lưỡi

62. Các mô tả sau đây về tuyến nước bọt mang tai đều đúng, trừ:
A. Mặt trước trong của nó tiếp xúc với ngành xương hàm dưới
B. Mặt sau trong của nó tiếp xúc trực tiếp với ĐM cảnh trong
C. Mặt nông tuyến mang tai là mặt có da phủ
D. Bờ trong nằm giáp với thành bên của hầu

63. Trong các mô tả sau đây về tuyến nước bọt mang tai, mô tả đúng là
A. Đáy tuyến mang tai hướng xuống dưới
B. ĐM cảnh ngoài không đi vào trong tuyến mang tai
C. TK mặt đi vào tuyến từ mặt sau trong
D. Tuyến mang tai là tuyến lớn thứ hai sau tuyến dưới hàm

64. Các mô tả sau đây về các thành phần đi qua tuyến mang tai đều đúng, trừ
A. ĐM cảnh ngoài chia thành hai nhánh tận khi đang đi trong tuyến mang tai
B. TM sau hàm dưới nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài
C. TK mặt chia thành các nhánh tận sau khi ra khỏi tuyến mang tai
D. TK mặt đi gần mặt nông của tuyến (mặt có da phủ) hơn so với ĐM cảnh ngoài

65. Trong các mô tả sau đây về ống tuyến mang tai, mô tả đúng là:
A. Nó dài khoảng 7 cm
B. Nó đi ra trước trên mặt nông cơ cắn
C. Nó thường đi trên tuyến mang tai phụ
D. Lỗ đổ cảu nó vào mặt trong của má đối diện thân răng cối thứ 3 hàm trên

66. Trong các mô tả sau đây về phần nông của tuyến dưới hàm, mô tả đúng là:
A. Mặt (trên) ngoài của nó liên quan với cơ hàm móng
B. Mặt (trên) trong của nó tựa lên hố dưới hàm của xương hàm dưới
C. Mặt dưới của nó bị ĐM mặt bắt chéo
D. Nó nằm trong tam giác dưới hàm dưới

67. Các mô tả sau đây về tuyến dưới hàm đều đúng, trừ
A. Mặt trong của phần nông tuyến dưới hàm liên quan với TK sọ XII và nhánh lưỡi TK
hàm dưới
B. Phần sâu tuyến dưới hàm nằm sau tuyến dưới lưỡi
C. ĐM mặt liên quan với mặt ngoài phần nông tuyến dưới hàm
D. Phần sâu tuyến dưới hàm lớn hơn phần nông

68. Các mô tả sau đây về tiền đình miệng đều đúng, trừ:
A. Nó được ngăn cách với ổ miệng chính bởi 2 cung răng
B. Niêm mạc môi trên được nối với lợi hàm trên bởi hãm môi trên
C. Khi hai hàm răng cắt khít với nhau, không còn khe thông giữa tiền đình và ổ miệng
chính
D. Niêm mạc môi dưới được nối với lợi hàm trên bởi hãm môi dưới

69. Các mô tả sau đây về ổ miệng chính đều đúng, trừ


A. Nó thông với hầu qua eo họng
B. Nó được giới hạn ở trước và hai bên bởi các cung huyệt răng, các răng và lợi
C. Sàn của nó được tạo nên bởi: Toàn bộ mặt lưng lưỡi và phần niềm mạc lật từ lưỡi lên
mặt trong xương hàm dưới
D. Trần cuả nó do khẩu cái cứng và khẩu cái mềm tạo nên

70. Các mô tả sau đây về chỗ đổ của các ống tuyến nước bọt vào ổ miệng đều đúng, trừ:
A. Ống tuyến dưới hàm đổ vào sàn ổ miệng chính, tại cục dưới lưỡi
B. Các ống tuyến dưới lưỡi nhỏ đổ vào sàn ổ miệng chính tại đỉnh của nếp dưới lưỡi
C. Ống tuyến mang tai đổ vào tiền đình miệng
D. Ống tuyến dưới lưỡi lớn là chỗ đổ vào của các ống tuyến dưới lưỡi nhỏ
Tai
71. Các mô tả sau đây về loa tai đều đúng, trừ
A. Gờ cong ở chu vi mặt ngoài là gờ luân
B. Đầu trên gờ đối luân chia thành 2 trụ bao quanh hố tam giác
C. Khuyết gian bình tai là khuyết giữa bình tai và đối bình tai
D. Xoăn loa tai nằm giữa gờ luân và gờ đối luân

72. Trong các mô tả sau đây về loa tai, mô tả đúng là:


A. Sụn của loa tai không liên tiếp với sụn ống tai ngoài
B. Bình tai nằm sau và dưới đối bình tai
C. Dái tai được cấu tạo bằng mô xơ mỡ
D. Gờ đối luân dài hơn gờ luân

73. Trong các mô tả sau đây về ống tai ngoài, mô tả đúng là:
A. Nó được đi từ hố thuyền đến máng nhĩ
B. Nó được cấy tạo bằng sụn ở nửa ngoài và bằng xương ở nửa trong
C. Nó dài 4.5 cm
D. Sàn ống tai ngoài dài hơn trần của nó

74. Các mô tả sau đây về ống tai ngoài đều đúng trừ:
A. Phần xương ống tai ngoài liên quan sau với hang chũm
B. Tuyến mang tai và mỏm lồi cầu xương hàm dưới nằm trước phần sụn của ống tai
ngoài
C. Từ ngoài vào, nó đi theo đường cong hình chữ S
D. Phần xương ống tai ngoài ngắn hơn phần sụn

75. Trong các mô tả sau đây về hòm nhĩ, mô tả đúng là:


A. Nó là một khoang dẹt theo chiều trước sau
B. Chuỗi xương nhỏ trong hòm nhĩ nằm hoàn toàn trong phần hòm nhĩ thực sự
C. Nó nằm sau vòi tai và trước hang chũm
D. Đường kính chiều thẳng đứng của nó lớn hơn đường kính chiều trước sau

76. Trong các mô tả sau đây về trần và sàn hòm nhĩ đều đúng, trừ:
A. Tại sàn hòm nhĩ, gần thành trong, có một lỗ nhỏ cho nhánh thừng nhĩ TK mặt đi vào
hòm nhĩ
B. Trần hòm nhĩ chiếm một vùng ở mặt trước phần đá thái dương
C. Sàn hòm nhĩ cách hành trên tĩnh mạch cảnh trong bằng một vách xương mỏng
D. Trần hòm nhĩ là mảnh xương mỏng ngăn cách hòm nhĩ với khoang sọ

77. Trong các mô tả sau đây về thành trong hòm nhĩ, mô tả đúng là:
A. Ụ nhô tương ứng với phần nhô vào hòm nhĩ của đỉnh ốc tai
B. Cửa sổ tiền đình nằm ở sau và dưới ụ nhô
C. Cửa sổ ốc tai nằm trước ụ nhô
D. Lối ống TK mặt nằm ở trên cửa sổ tiền đình, tương ứng với đoạn 2 ống TK mặt

78. Các mô tả sau đây về thành trong hòm nhĩ đều đúng, trừ:
A. Đây là thành liên quan với tai trong
B. Trên bề mặt ụ nhô có đám rối nhĩ
C. Cửa sổ ốc tai (tròn) là nơi nên xương bàn đạp lắp vào
D. Cửa sổ ốc tai được đậy bằng màng nhĩ phụ

79. Trong các mô tả sau đây về thành sau hòm nhĩ, mô tả đúng là:
A. Đường vào hang chũm nằm ở phần dưới thành sau, thông hòm nhĩ thực sự với hang
chũm
B. Khoang rỗng trong lồi tháp trên thành này có cơ búa
C. Đoạn chảy thẳng đứng xuống dưới của ống thần kinh mặt nằm sau lồi tháp
D. Trên thành trong của đường cào hang chũm có lồi của ống bán khuyên trước

80. Các mô tả sau đây về hang chũm đều đúng, trừ:


A. Thành trước: thông với hòm nhĩ qua đường vào hang
B. Thành ngoài là thành phẫu thuật vào hang chũm
C. Phía sau: liên quan với xoang ngang
D. Đoạn 3 của ống TK mặt đi trong thành xương ngăn cách hòm nhĩ và hang chũm

81. Trong các mô tả sau đây về thành trước của hòm nhĩ đều đúng, trừ:
A. Thành này liên quan với ĐM cảnh trong
B. Thành này có lỗ cho thừng nhĩ đi vào hòm nhĩ
C. Thành này có lỗ nhĩ của vòi tai, thông với hòm nhĩ
D. Thành này có các lỗ nhỏ cho các nhánh cảnh nhĩ của ĐM cảnh trong đi vào hòm nhĩ

82. Các mô tả sau đây về vòi tai đều đúng, trừ:


A. Phần xương chiếm 1/3 chiều dài vòi tai và bằng nửa chiều dài phần sụn
B. Có một eo giữa phần xương và phần sụn của vòi tai (eo)
C. Phần sụn của vòi tai là một ống sụn hình trụ
D. Đường kính của phần xương hẹp nhất tại chỗ nối với phần sụn

83. Các mô tả sau đây về vòi tai đều đúng, trừ:


A. Phần sụn cảu vòi dài 24mm
B. Đường kính của vòi tai hẹp nhất tại lỗ hầu của vòi
C. Lỗ nhĩ của vòi tai mở vào thành trước hòm nhĩ
D. Niêm mạc của vòi tai liên tiếp với niêm mạc cảu tỵ hầu và hòm nhĩ

84. Trong các mô tả sau đây về màng nhĩ, mô tả đúng là:


A. Đường kính ngắn nhất cảu nó thường trên 10mm
B. Rãnh nhĩ (rãnh xương cho vòng xơ sụn ở chu vi màng nhĩ bám) là một rãnh tròn
không gián đoạn
C. Màng nhĩ gồm 2 phần: phần chùng ở dưới và phần căng ở trên
D. Cán xương búa được gắn vào mặt trong màng nhĩ, từ rốn màng nhĩ trở lên

85. Các mô tả sau đây về màng nhĩ đều đúng, trừ:


A. Màng nhĩ không nằm vuông góc với sàn ống tai ngoài
B. Màng nhĩ lồi về phía hòm nhĩ tại rốn màng nhĩ
C. Phần chùng và phần căng của màng nhĩ ngăn cách nhau bởi các nếp búa trước và sau
D. Màng nhĩ là một màng tròn đều

86. Các mô tả sau đây về thành ngoài hòm nhĩ đều đúng, trừ:
A. Thành ngoài chủ yếu do màng nhĩ tạo nên
B. Lỗ cho thừng nhĩ đi vào hòm nhĩ nằm trong góc giữa các thành sau và ngoài của hòm
nhĩ
C. Màng nhĩ là một màng mỏng bán trong suốt
D. Rốn màng nhĩ là chỗ mà màng nhĩ nhô về phía hòm nhĩ

87. Các mô tả sau đây về thành ngoài hòm nhĩ đều đúng, trừ:
A. Nó ngăn cách hòm nhĩ với ống tai ngoài
B. Phần trên màng nhĩ hơi rộng hơn phần dưới
C. Tầng niêm mạc ở phần chùng của màng nhĩ mỏng hơn phần cong
D. Mặt ngoài màng nhĩ lõm

88. Các mô tả sau đây về xương búa đều đúng, trừ:


A. Chỏm xương búa nằm trong ngách thượng nhĩ, là phần khớp với xương đe
B. Chiều dài xương búa không vượt quá 10mm
C. Cán và mỏm ngoài xương búa được gắn với màng nhĩ
D. Mỏm trước xương búa được gắn với các đầu của chỗ khuyết ở rãnh nhĩ bằng các nếp
búa trước và sau

89. Các mô tả sau đây về xương đe đều đúng, trừ


A. Nó giống như một răng tiền cối
B. Thân xương đe có mặt khớp tiếp khớp với chỏm xương búa
C. Trụ dài chạy gần thẳng đứng xuống dưới ở trước cán xương búa
D. Đầu dưới của trụ dài là mỏm thấy kính khớp với chỏm xương bàn đạp

90. Các mô tả sau đây về xương bàn đạp đều đúng, trừ:
A. Chỏm xương bàn đạp hướng ra ngoài, tiếp khớp với xương đe
B. Gân cơ bàn đạp bám vào mặt trước cổ xương bàn đạp
C. Nền xương bàn đạp hướng vào trong, lắp vào cửa sổ tiền đình
D. Nền xương bàn đạp được nối với bờ của cửa sổ tiền đình bằng một vòng sợi

91. Các mô tả sau đây về chuỗi xương nhỏ của tai đều đúng, trừ:
A. Khớp búa - đe và khớp đe – bàn đạp đều là những khớp hoạt dịch
B. Nền xương bàn đạp bị đẩy sát hơn vào cửa sổ tiền đình trong khi cơ căng màng nhĩ co
C. Trụ dài xương đe được gắn vào hố đe ở thành sau hòm nhĩ bằng các sợi dây chằng
D. Chuỗi xương nhỏ truyền rung động của màng nhĩ (do sóng âm gây nên) tới cửa sổ
tiền đình

92. Các mô tả sau đây về mê đạo xương đều đúng, trừ:


A. Ngách bầu dục và ngách cầu nằm trên thành sau của tiền đình
B. Thành ngoài của tiền đình liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình
C. Tiền đình thông ở thành trước với thang tiền đình của ốc tai
D. Thành sau và trên của tiền đình thông với các ống bán khuyên xương

93. Trong các mô tả sau đây về mê đạo xương, mô tả đúng là:


A. Ba ống bán khuyên xương thông với tiền đình bằng 6 lỗ
B. Tên ba ống bán khuyên là: ống trên, ống sau, ống ngoài
C. Ống bán khuyên ngoài mở thông vào tiền đình bằng một trụ xương bóng và một trụ
xương đơn
D. Đâù ngoài (đáy) của ống tai trong liên quan với thành trước của tiền đình
94. Các mô tả sau đây về ốc tai đều đúng, trừ:
A. Mảnh xoắn xương nhô vào lòng ống xoắn ốc tai, gồm một bờ bám vào trụ ốc tai theo
hình xoáy ốc và một bờ tự do
B. Đáy ốc tai hướng vào trong, vòm (đỉnh) ốc tai hướng ra ngoài
C. Ống xoắn ốc tai xoắn quanh trụ ốc tai 2.5 vòng, từ đáy tới vòm ốc tai
D. Trụ ốc tai có hình trụ

95. Trong các mô tả sau đây về ốc tai, mô tả đúng là:


A. Nó được mảnh xoắn xương và trụ ốc tai chia thành thang tiền đình và thang nhĩ
B. Thang tiền đình thông với thang nhĩ tại thành trước của tiền đình
C. Thang nhĩ liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình
D. Thang tiền đình và thang nhĩ thông với nhau qua khe xoắn ở vòm (hay đỉnh) ốc tai

96. Các mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng, trừ:


A. Soan nang và cầu nang nằm trong tiền đình
B. Soan nang tiếp nhận năm lỗ đổ vào của ba ống bán khuyên màng
C. Ống nội dịch tách ra từ một ống nối soan nang với cầu nang (ống soan- cầu)
D. Cầu nang nằm ở sau soan nang

97. Các mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng, trừ:


A. Trụ màng đơn của các ống bán khuyên trước và ngoài hợp lại tạo thành trụ màng
chung
B. Mê đạo màng chứa nội dịch
C. Khoang nằm giữa mê đạo màng và thành mê đạo xương chứa ngoại dịch
D. Mê đạo màng là hệ thống các ống và túi màng nằm trong mê đạo xương

98. Trong các mô tả sau về mê đạo màng, mô tả đúng là:


A. Lồi ngang trong mỗi bóng màng gọi là vết
B. Ở soan nang và cầu nang có mào: mào soan nang và cầu nang
C. Các mào và các vết là những nơi chứa tế bào lông cảm thụ sự thay đổi vị trí của đầu
D. Soan nang nối với các ống ốc tai bằng ống nối

99. Các mô tả sau đây về ốc tai đều đúng, trừ:


A. Ống ốc tai là phần màng của ốc tai
B. Ống ốc tai nằm giữa thang tiền đình và thang nhĩ
C. Đầu tịt của ống ốc tai lấp và khe xoắn ở vòm ốc tai, làm cho thang tiền đình và thang
nhĩ không thông nhau
D. Ống ốc tai nằm giữa bờ tự do của mảnh xoắn xương và thành ngoài của ống xoắn ốc
tai

100. Trong các mô tả sau đây về mê đạo ốc tau (ống ốc tai), mô tả đúng là:
A. Màng nền (hay thành nhĩ) ngăn cách ống ốc tai với thang tiền đình
B. Mặt cắt cảu ống ốc tai có hình tròn
C. Ống ốc tai không thông với cầu nang
D. Cơ quan xoắn nằm trên màng nền của ốc tai

Mắt

101. Trong các mô tả sau đây về áo xơ của nhãn cầu, mô tả đúng là


A. Nó gồm củng mạc ở trước và giác mạc ở sau giác mạc chiếm 1/6 trước; củng mạc
5/6 sau
B. Củng mạc có độ lồi lớn hơn độ lồi của giác mạc
C. Độ dày của giác mác ở ngoại vi lớn hơn độ dày ở trung tâm
D. Giác mạc có màu đen nên được gọi là lòng đen

102. Các mô tả sau đây về củng mạc đều đúng, trừ:


A. Toàn bộ mặt ngoài củng mạc được phủ bằng kết mạc
B. Mặt trong củng mạc được gắn với mạch mạc bằng lá trên mạch mạc
C. Ở sau, củng mạc liên tiếp với bao sợi của thần kinh thị giác
D. TK thị giác, cách mạch và TK mi và cá TM xoáy xuyên qua củng mạc

103. Các mô tả sau đây về áo xơ của nhãn cầu đều đúng, trừ
A. Áo xơ gồm hai phần liên tiếp với nhau tại chỗ tiếp nối củng mạc – giác mạc
B. Xoang TM củng mạc nằm ở chỗ tiếp nối giác mạc – củng mạc
C. Củng mạc khỏe nhất tại nơi có TK thị giác đi qua
D. Củng mạc là một lớp mô liên kết có vai trò bảo vệ và định hình cho nhãn cầu

104. Trong các mô tả sau đây về áo mạch của nhãn cầu, mô tả đúng là:
A. Gồm ba phần từ trước ra sau là: giác mạc, thể mi và màng mạch
B. Màng mạch phủ hết mặt trong củng mạc
C. Màng mạch liên tiếp với mô màng nhện – màng mềm tại đĩa TK thị
D. Từ ngoài vào, các lớp của mạch mạc gồm: lá mao mạch, lá mạch, lá đáy
105. Các mô tả sau đây về thể mi đều đúng, trừ:
A. Thể mi là phần dày lên của áo mạch
B. Các sợi cơ trơn trong thể mi tạo nên cơ thể mi
C. Mặt trong thể mi có hai phần: phần trước nhẵn, phần sau gấp nếp
D. 70 – 80 gờ lồi ở mặt trong thể mi (các mỏm mi) tạo nên vành mi

106. Trong các mô tả sau đây về thể mi, mô tả đúng là:


A. Cơ thể mi co làm căng dây chằng treo thấu kính
B. Các sợi cơ của cơ thể mi đều bám ở trước vào cựa củng mạc
C. Thủy dịch từ các mỏm mi tiết ra đổ vào phòng (buồng) trước của nhãn cầu
D. Bờ trước của thể mi ở ngang mức miệng thắt

107. Các mô tả sau đây về mống mắt đều đúng, trừ:


A. Góc mống mắt giác mạc nằm giữa bờ ngoại vi của mống mắt và thành trong của
xoang TM củng mạc (cấu tạo bằng mô bè)
B. Các sợi cơ vòng của mống mắt do thần kinh giao cảm chi phối
C. Bờ tự do của mống mắt tiếp xúc với mặt trước của thấu kính
D. Nờ tự do (bờ trung tâm) của mống mắt bao quanh đồng tử

108. Các mô tả sau đây về võng mạc đều đúng, trừ:


A. Phần phù thể mi và mống mắt của võng mạc không có tế bào cảm thụ ánh sáng
B. Vết võng mạc nằm ở phía trong đĩa thần kinh thị
C. Có thể nhìn thấy các mạch máu của võng mạc khi soi đáy mắt
D. Đĩa thần kinh thị là nơi tập trung các sợi trục của lớp tế bào hạch của võng mạc

109. Các mô tả sau đây về thần kinh đều đúng, trừ:


A. Các sợi nối thấu kính với các mỏm mi tạo nên vùng mi
B. Các sợi tạo nên chất thấu kính thực chất là các tế bào bị ép dẹt
C. Thượng mô thấu kính nằm ở mặt sau khối chất thấu kính
D. Mặt sau thấu kính tựa lên hố kính của thể kính

110. Trong các mô tả sau đây về thấu kính, mô tả đúng là


A. Vỏ thấu kính là bao thấu kính
B. Độ lồi của thấu kính ở mặt trước nhỏ hơn ở mặt sau
C. Thấu kính người trưởng thành được cấp máu bởi động mạch kính
D. Thấu kính nằm giữa phòng sau và phòng sau cùng của nhãn cầu
111. Trong các mô tả sau đây về thần kinh thị giác, mô tả đúng là:
A. Đoạn đi qua ống thị giác, thần kinh II đi cùng các TK mắt
B. Các sợi của TK thị giác xuyên qua củng mạc ở cực sau của nhãn cầu
C. Đoạn ổ mắt của TK thị giác đi theo một đường thẳng (theo đường ngắn nhất)
D. Đoạn ổ mắt cảu TK thị giác có chiều dài lớn nhất

112. Các mô tả sau đây về TK thị giác đều đúng, trừ:


A. ĐM não trước đi trên đoạn trong sọ của TK thị giác
B. Bao của TK thị giác gồm 3 lớp liên tiếp với 3 lớp của màng não
C. Trong ống thị giác, TK thị giác đi cùng TK mũi mi
D. Trong ổ mắt, TK thị giác bị vây quanh bởi 4 cơ thẳng

113. Trong các mô tả dưới đây về giao thoa thị giác, mô tả đúng là:
A. Trong toàn bộ các sợi của TK thị giác bắt chéo nhau tại giao thoa thị giác
B. Toàn bộ các sợi trục từ tế bào hạch võng mạc có mặt ở các dải thị giác
C. Giao thoa thị giác dễ bị tổn thương do một khối u tuyến yên
D. Sau giao thoa thị giác, tất cả các sợi của dải thị giác tận cùng ở thể gối ngoài (bên)

114. Những mô tả sau đây về các tiếp nối trung ương của TK thị giác đều đúng,
trừ:
A. Võng mạc – thể gối bên – vùng vỏ thị giác ở thùy chẩm
B. Võng mạc – vùng trước mái – nhân đối giao cảm thần kinh III (Edinger – Westphal) –
hạch mi – cơ thắt con ngươi
C. Võng mạc – gò trên – tủy sống (hoặc cầu não)
D. Võng mạc – đồi thị - hồi sau trung tâm

115. Các mô tả sau đây về các cơ ngoài nhãn cầu đều đúng, trừ
A. Các cơ chéo đều bám tận vào phần ngoài của nửa sau củng mạc
B. Tất cả các cơ ngoài nhãn cầu đều có nguyên ủy từ vùng đỉnh ổ mắt
C. Bốn cơ thẳng vây quanh TK thị giác
D. Bảy cơ ngoài nhãn cầu được chi phối bởi 3 TK sọ

116. Các mô tả sau đây về mí mắt đều đúng, trừ


A. Vòm kết mạc ở mỗi mí là đường mà kết mạc mí lật lên kết mạc nhãn cầu
B. Sụn mí nằm sau các lớp: da, mô dưới da và cơ
C. Trên mỗi bờ mí, gần góc mắt trong, có một cục lệ
D. Trên bờ của mỗi mí có 2 viền mí
Mũi – hầu – thanh quản
117. Mô tả nào sau đây về các thành ổ mũi đúng:
A. Thành trên ổ mũi không có sự tham gia của xương mũi
B. Ở vách mũi, xương lá mía nằm trước mảnh thẳng xương sàng
C. Sàn mũi phần lớn được tạo nên bởi mỏm huyệt răng xương hàm trên
D. Các xoăn mũi (xương xoăn) trên và giữa ở thành ngoài mũi đều là những phần của
mê đạo sàng nhô vào ổ mũi

118. Các mô tả sau đây về ổ mũi đều đúng, trừ:


A. Mỗi ngăn ổ mũi mở thông bằng hai lỗ vào mặt và tỵ hầu
B. Phần ổ mũi ở ngay sau lỗ mũi trước được phủ bằng da
C. Trừ tiền đình mũi (có da phủ), toàn bộ phần còn lại của ổ mũi được phủ bằng niêm
mạc khướu giác
D. Niêm mạc mũi liên tiếp với niêm mạc của các xoang cạnh mũi

119. Các mô tả sau đây về ngách mũi giữa đều đúng, trừ:
A. Nó chứa lỗ thông của xoang hàm trên
B. Nó có đường thông vào xoang trán và các xoang sàng trước
C. Đây là chỗ đổ vào của ống lệ mũi
D. Nó được ngăn cách với ngách mũi dưới bởi xoăn mũi

120. Mô tả nào sau đây về hầu đúng?


A. Hạnh nhân hầy có kích thước lớn dần theo tuổi
B. Ở thành bên của tỵ hầu và khẩu hầu cộng lại, có bốn hạnh nhân
C. Hạnh nhân lưỡi nằm ở mặt dưới lưỡi
D. Cung khẩu cái – hầu là giới hạn của eo họng

121. Các mô tả sau đây về hầu đều đúng, trừ:


A. Lỗ thông từ hầu vào thanh quản nằm ở phần trên của thành trước thanh hầu
B. Lỗ thông từ hầu vào miệng được giới hạn ở hai bên bởi các cung khẩu cái hầu
C. Cung trước cảu đốt đội nằm ở phần sau và dưới của vòm hầu
D. Đốt sống cổ III nằm ở ranh giới giữa các thành sau của khẩu hầu và thanh hầu

122. Mô tả nào sau đây về hầu dung?


A. Nó là một khoang đi từ nền sọ tới ngang bờ trên sụn nhẫn
B. Hạnh nhân lưỡi là một trong 3 hạnh nhân của khẩu hầu
C. Hạnh nhân khẩu cái nằm trước eo họng (trước cung khẩu cái lưỡi)
D. Hạnh nhân hầu nằm trên thành sau của khẩu hầu

123. Các mô tả sau đây về các sụn thanh quản đều đúng, trừ:
A. Sừng dưới sụn giáp khớp với mặt bên của mảnh sụn nhẫn
B. Đáy sụn phễu khớp với bờ trên của mảnh sụn nhẫn
C. Ở đáy sụn phễu, mỏm thanh âm nằm gần đường giữa hơn mỏm cơ
D. Sụn thượng thiệt (sụn nắp thanh quản) có một cuống gắn vào mặt sau cung sụn nhẫn

124. Mô tả nào sau đây về các cơ nội tại của thanh quản đúng?
A. Cơ nhẫn giáp làm căng dây thanh âm và làm hẹp khe thanh môn
B. Cơ nhẫn phễu sau làm cho hai nếp thanh âm lại gần nhau
C. Cơ giáp phễu làm căng dây thanh âm
D. Các cơ phễu (ngang và chéo) có tác dụng ngược với cơ nhẫn phễu bên

Câu hỏi MCQ đầu mặt cổ (nhóm câu dễ)

125. Xoang đá trên nằm trong bờ của:


A. Lều tiểu não
B. Liễm đại não
C. Liềm tiểu não
D. Hoành yên

126. TM não lớn đổ về:


A. Xoang TM dọc dưới
B. Xoang hang
C. Xoang ngang
D. Xoang thẳng

127. Mô tả nào trong các mô tả sau về thành ngoài ổ mũi đúng?


A. Nó có lỗ đổ vào mũi của ¾ số xoang cạnh mũi
B. Nó chỉ do xương sàng và xương hàm trên tạo nên
C. Có có 3 xoăn mũi đều từ mê đạo sàng mọc ra
D. Nó thông với góc mắt trong bởi ống ống lệ - mũi

128. Mô tả nào trong các mô tả sau về tuyến nước bọt mang tai đúng?
A. Nằm giữa cơ ức đòn chũm ở trước và cơ chân bướm trong (ở sau)
B. Nó liên quan ở say với mỏm chũm và cơ ức đòn chũm
C. Nó có hai ống tiết thoát ra ở bờ trước
D. Nó là nới đi qua của cá ĐM cảnh ngoài và trong

129. Kể từ trên xuống, các phần của ổ thanh quản là:


A. Thanh môn - ổ dưới thanh môn – tiền đình
B. Ngách hình quả lê – tiền đình – thanh môn - ổ dưới thanh môn
C. Tiền đình - ổ dưới thanh môn – thanh môn
D. Tiền đình – buồng thanh quản – thanh môn - ổ dưới thanh môn

130. Thanh quản di chuyển được là nhờ:


A. Các cơ nội tại của thanh quản
B. Các cơ do TK phụ chi phối
C. Các cơ do TK lang thang chi phối
D. Các cơ ngoại lai của thanh quản

131. Soan nang và cầu nang tỳ vào và để lại vết ấn lên:


A. Thành trên của tiền đình
B. Thành ngoài của tiền đình
C. Thành dưới của tiền đình
D. Thành trong của tiền đình

132. Mô tả nào trong các mô tả sau về TM cảnh ngoài đúng?


A. Nó được hình thành do sự hợp lại của TM mặt và TM thái dương nông
B. Nó bị cơ ức đòn chũm phủ lên nên ta không thể nhìn thất
C. Nó đổ vào TM dưới đòn
D. Nó thường tiếp nhận TM giáp trên và TM giáp giữa đổ vào

133. Mô tả nào trong các mô tả sau về ĐM cảnh chung đúng?


A. Có nguyên ủy giống nhau ở hai bên ( ĐMCC phải nguyên uỷ : thân ĐM cánh tay
đầu ; ĐMCC Trái nguyên uỷ: cung ĐM chủ)
B. Tận cùng tại góc xương hàm dưới ( tận cùng ở chỏm lồi cầu xương hàm dưới)
C. Chạy dọc bờ trước cơ ức – đòn – chũm, trước mỏm ngang các đốt sống cổ (Đ)
D. Thường nằm ngoài TM cảnh trong ( ĐM cảnh chung nằm trong)

134. Mô tả nào trong các mô tả sau về ĐM cảnh ngoài đúng?


A. Nó nằm ngoài hơn ĐM cảnh trong, ngay từ nguyên ủy
B. Nó không cho nhánh (kể cả nhánh gián tiếp) vào trong sọ
C. Nó là ĐM cấp máu cho chính mắt
D. Nó cấp máu cho hầu hết da đầu

135. Ở cổ, mô tả nào sau đây về liên quan của TK hoành đúng?
A. Bắt chéo mặt trước TM dưới đòn
B. Bắt chéo mặt sau ĐM dưới đòn
C. Bắt chéo mặt nông cơ bậc thang trước
D. Ở trong ĐM cảnh chung

136. Tổn thương TK mặt đoạn ngoài sọ (liệt Bell) có thể dẫn đến viêm rồi loét giác
mạc vì:
A. Mất cảm giác của giác mạc và kết mạc
B. Mất tiết dịch tuyến lệ
C. Mất phản xạ chớp mắt do liệt cơ làm nhắm mắt (cơ vòng mắt)
D. Mất phản xạ chớp mắt do liệt cơ làm mở mắt

137. Những mô tả sau đây về các xương ở vòm sọ đều đúng, trừ
A. Chúng thuộc loại xương dẹt
B. Chúng được cấu tạo bởi hai bản xương đặc kẹp một lớp xương xốp ở giữa
C. Chúng tiếp khới với các xương lân cận bằng khớp sụn
D. Chúng được côt hóa từ một màng (mô liên kết) trong thời kì bào thai

138. Những mô tả sau đây về cơ ức đòn chũm đều đúng, trừ:


A. Nó là một mốc bề mặt vùng cổ
B. Nó che phủ mặt trước – ngoài của các ĐM cảnh chung và trong
C. Nó che phủ TM cảnh trong và các nhánh của đám rối cổ
D. Khi co ở bên nào làm cho mặt quay về bên đó

139. Tất cả các mô tả sau về cơ bậc thang trước đều đúng, trừ:
A. Nó chia ĐM dưới đòn thành 3 phần
B. Nó bám vào xương sườn thứ nhất
C. TK hoành đi ở trước nó
D. ĐM dưới đòn chạy ở trước nó

140. Tất cả các mô tả sau về cơ vòng mắt đều đúng, trừ:


A. Nó được chi phổi bởi TK mặt (các nhánh thái dương và gò má)
B. Chức năng của nó là mở mắt
C. Nó là một trong các cơ biểu cảm của mặt
D. Các sợi cơ của nó sắp xếp như một cơ thắt

141. Những mô tả sau đây về ĐM dưới đòn phải đều đúng, trừ:
A. Nó chạy từ sau khớp ức đòn phải tới sau điểm giữa xương đòn
B. Nó nằm giữa (nối) thân tay – đầu và ĐM nách phải
C. Nó bị ống ngực bắt chéo trước
D. Nó đi qua vùng nền cổ theo một đường cong lõm xuống dưới

142. Những mô tả sau đây về ĐM dưới đòn trái đều đúng, trừ:
A. Dài hơn ĐM dưới đòn phải
B. Tách ra nhiều nhánh bên hơn ĐM dưới đòn phải
C. Là nhánh bên cuối cùng của cung ĐM chủ
D. Không bị TK X bắt chéo

143. Những mô tả sau đây về ĐM cảnh trong đều đúng, trừ:


A. Nó là ĐM duy nhất (ở mỗi bên đầu) cấp máu cho não
B. Nó thường không phân nhánh bên trước khi chui vào ống ĐM cảnh
C. Nó đi theo một con đường có nhiều chỗ uốn cong
D. Nó chay qua phần đá xương thái dương ở trước hòm nhĩ

144. Tất cả những mô tả sau về ổ mũi đều đúng, trừ:


A. Các xoăn mũi được gắn vào thành ngoài ổ mũi
B. Xương sàng góp phần tao nên trần, thành ngoài và thành trong (vách) ổ mũi
C. Một phần vách ngăn hai ổ mũi là sụn
D. Xương lá mía tạo nên trần ổ mũi

145. Những mô tả sau đây về tị hầu đều đúng, trừ:


A. Nó trước thân các đốt sống cổ II và III
B. Nó thông ở trước với ổ mũi
C. Nó thông với hòm nhĩ qua vòi tai
D. Nó có 3 hạnh nhân nằm trên vòm và các thành bên

146. Những mô tả sau đây về khẩu hầu đều đúng, trừ:


A. Nó là phần hầu dễ khám nhất qua đường miệng
B. Thành sau của nó là thân các đốt sống cổ IV và V
C. Nó liên tiếp với ổ miệng qua eo họng
D. Nó có tổng cộng 3 hạnh nhân trên các thành

147. Trong phẫu thuật cắt hạnh nhân khẩu cái, một bác sĩ thắt các nhánh từ tất cả
các ĐM sau đây, trừ:
A. ĐM khẩu cái nhỏ
B. Nhánh khẩu cái ĐM mặt
C. Nhánh khẩu cái ĐM lưỡi
D. ĐM giáp trên

148. Những mô tả sau đây về thanh hầu đều đúng, trừ:


A. Nó thông với thanh quản qua lỗ (đường) vào thanh quản
B. Nó ngăn cách với ổ thanh quản bởi sụn giáp
C. Nó liên tiếp ở dưới với thực quản
D. Nó thông ở trên với khẩu hầu

149. Tất cả các mô tả sau về lưỡi đều đúng, trừ:


A. Các cơ của nó do TK hạ thiệt chi phối
B. Những nụ vị giác ở các nhú dạng đài do thừng nhĩ chi phối
C. Hai phần ba trước của nó do TK sinh ba chi phối cảm giác chung
D. Nó nhận được các sợi vị giác từ các thần kinh mặt và lưỡi – hầu

150. Tất cả các mô tả sau đây về các tuyến nước bọt đều đúng, trừ
A. Ống tuyến dưới lưỡi đổ chủ yếu vào sàn miệng dọc theo nếp dưới lưỡi
B. Ống tuyến dưới hàm được hình thành từ phần nông của tuyến
C. Ống tuyến mang tai xuyên qua cơ thổi kèn (cơ mút)
D. Các tuyến dưới hàm và dưới lưỡi được chi phối bởi TK mặt

151. Tất cả các đặc điểm sau được dùng để phân biệt răng cối với răng tiền cối, trừ
A. Số chân răng
B. Số mấu (củ) của thân răng
C. Kích thước của răng
D. Tính chất của men răng

152. Những mô tả sau về khe ổ mắt trên đều đúng, trừ


A. Nó xẻ qua cánh lớn xương bướm
B. Nó nằm giữa cánh nhỏ và cánh lớn xương bướm
C. Nó thông ổ mắt với hố sọ giữa
D. Nó nằm ở phía sau – ngoài ống thị giác

153. Những mô tả sau đây về mống mắt đều đúng, trừ


A. Nó nằm giữa phòng trước và phòng sau
B. Nó được thủy dịch nuôi dưỡng
C. Nó tạo với giác mạc một góc mống mắt – giác mạc
D. Nó giàu mạch máu và sắc tố

154. Những mô tả sau đây về giác mạc đều đúng, trừ:


A. Nó có độ lồi lớn hơn củng mạc
B. Nó trong suốt
C. Nó rất giàu mạch máu
D. Nó dễ bị tổn thương vì là phần lộ nhất của nhãn cầu

155. Những mô tả sau đây về võng mạc thị giác đều đúng, trừ:
A. Nó gồm phần (lớp) sắc tố ở ngoài và phần TK ở trong
B. Nó có chiều dày không đổi từ sau ra trước
C. Nó có chứa các tế bào cảm thụ ánh sáng
D. Nó được mạch mạc và ĐM trung tâm võng mạc nuôi dưỡng

156. Những mô tả sau đây về thấy kính đều đúng, trừ:


A. Nó lồi đều ở 2 mặt trước và sau
B. Nó được treo vào thể mi bởi vùng mi
C. Nó đàn hồi và trong suốt
D. Nó không có mạch máu

162. Những mô tả sau về mạch mạc đều đúng, trừ:


A. Nằm sâu hơn cùng mạc nhưng nông hơn võng mạc
B. Tiếp nối với thể mi ở ngang mức miệng thắt
C. Nuôi dưỡng cho võng mạc thị giác
D. Là nguồn cấp máu duy nhất cho võng mạc
163. Những mô tả sau đây về ống tai ngoài đều đúng, trừ:
A. Nó đi từ xoăn tai tới mặt ngoài màng nhĩ
B. Nó được cấu tạo bằng sụn ở 2/3 ngoài và xương ở 1/3 trong
C. Nó có thành trên ngắn hơn thành dưới
D. Nó được phủ bằng da có chứa tuyến tiết ráy tai

164. Những mô tả sau đây về màng nhĩ đều đúng, trừ:


A. Nó ngăn cách hòm nhĩ với ống tai ngoài
B. Nó tạo nên toàn bộ thành ngoài hòm nhĩ
C. Nó liên quan mật thiết với cán xương búa và thừng nhĩ
D. Nó gồm phần chùng ở trên và phần căng ở dưới

165. Những mô tả sau đây về ống ốc tai đều đúng, trừ:


A. Nó là phần màng của ốc tai, chứa nội dịch
B. Nó cùng với mảnh xoắn xương ngăn cách thang (tầng) tiền đình với thang (tầng) nhĩ
C. Nó chỉ nằm trong ốc tai, không nằm trong tiền đình
D. Nó cũng xoắn 2,5 vòng như ốc tai xương

166. Những mô tả sau đây về những cấu trúc ở thành trong của hồm nhĩ đều đúng, trừ:
A. Ụ nhô là một phần của ốc tai lồi vào hòm nhĩ
B. Cửa sở tiền đình là nơi thông tiền đình với hòm nhĩ
C. Cửa sổ ốc tai là nơi thông thang (tầng) tiền đình của ốc tai với hòm nhĩ
D. Mỏm hình ốc nằm trước ụ nhô

167. Tất cả các TK sau đây đi qua khe ổ mắt trên, trừ:
A. TK giạng
B. TK vận nhãn
C. TK ròng rọc
D. TK thị giác

168. Những mô tả sau đây về đám rối TK cổ đều đúng, trừ:


A. Nó tách ra TK chầm nhỏ và TK chầm lớn
B. Nó vận động hầu hết các cơ dưới móng (qua nhai cổ)
C. Nó vận động cho cơ hoành (TK hoành)
D. Nó cảm giác cho vùng cổ trước (TK ngang cổ)
169. Tất cả các mô tả sau đây về đám rối cổ và các nhánh của nó đều đúng, trừ:
A. Các TK cổ C I- C IV cung cấp cho đám rối cổ các sợi TK cảm giác da
B. TK ngang cổ cảm giác cho các mặt trước và bên của cổ
C. Các TK vận động cho các cơ dưới móng là những nhánh của quai cổ
D. Các TK cổ C I- CIV đóng góp các sợi vận động cho đám rối cổ

170. Tất cả các mô tả sau đây về thanh quản đều đúng, trừ:
A. Lỗ vào thanh quản được tạo bởi các nếp phễu-thượng thiệt
B. Các nếp thanh âm nằm trên thanh thất
C. Các sợi TK cảm giác từ thanh quản được TK lang thang đưa về não
D. Thanh quản kéo dài xuống dưới tới ngang mức đốt sống cổ thứ sáu

171. Tất cả các mô tả sau về TK thanh quản trong đều đúng, trừ:
A. Nó là một nhánh của TK thanh quản trên
B. Nó đi cùng ĐM thanh quản trên
C. Nó cảm giác cho niêm mạc thanh quản
D. Nó vận động cho cơ nhẫn-giáp

172. Tất cả các thần kinh sau đây nằm trong thành xoang hang trên một đoạn đường đi của
chúng, trừ:
A. TK vận nhãn
B. TK giạng
C. TK ròng rọc
D. TK hàm dưới

CÂU HỎI ĐÚNG-SAI CÓ THÂN CHUNG (loại câu khó)


173. Về xương sọ
A. Số xương của hộp sọ ít hơn số xương của khối xương mặt
A. Đúng
B. Hộp sọ bao gồm phần nền và phần vòm
A. Đúng
C. Hầu hết các xương sọ liên kết với nhau bằng dạng khớp sợi
A. Đúng
D. Ổ mũi và ổ mắt là những khoang do các xương do mặt và xương hộp sọ tạo nên
A. Đúng

174. Về xương trán:


A. Bờ trên ổ mắt nằm giữa phần trai trán và phần ổ mắt của xướng trán
A. Đúng
B. Mào trán nằm trên đường dọc giữa của mặt trong trai trán
A. Đúng
C. Phần ổ mắt xương trán tạo nên phần lớn trần ổ mắt
A. Đúng
D. Phần ổ mắt xương trán tạo nên toàn bộ sàn hố sọ trước
A.
B. Sai

175. Về xương thái dương


A. Bờ trước ngoài lỗ tĩnh mạch cảnh do bờ sau xương đá tạo nên
A. Đúng
B. Lỗ ống tai trong nằm ở mặt trước phần đá
A.
B. Sai
C. Phần trai xương thái dương nằm trên mặt dưới-bên của hộp sọ
A. Đúng
D. Phần đá xương thái dương nằm ở nền sọ, sau xương bướm và trước xương chầm
A. Đúng

176. Về xương bướm


A. Ở mỗi đầu rãnh trước giao thoa thị giác có một ống thị giác
A. Đúng
B. Tất cả các nhánh thần kinh sọ V đi qua các khe hay lỗ của xương bướm
A. Đúng
C. Hố tuyến yên nằm trước rãnh trước giao thoa thị giác
A.
B. Sai
D. Thân xương bướm tiếp khớp ở sau với xương chầm
A. Đúng

177. Về xương chẩm


A. 2 lồi cầu chấm ở phần bên trong xương chầm tiếp khớp với 2 khối bên đốt đội
A. Đúng
B. Ụ chấm trong là nơi có hội lưu các xoang
A. Đúng
C. Mào chẩm trong là nơi bám của liềm tiểu não
A. Đúng
D. Dốc nền của phần nền xương chẩm nằm sau lưng yên
A. Đúng

178. Về xương hàm trên


A. Mặt ổ mắt của nó tạo nên phần lớn sàn ổ mắt
A. Đúng
B. Thân xương hàm trên có ba mặt và ba mỏm
A.
B. Sai
C. Thân xương hàm trên rỗng vì có xoang hàm trên
A. Đúng
D. Thân xương hàm trên chưa ống dưới ổ mắt
A. Đúng

179. Về xương hàm dưới


A. Gai cằm trên là nơi bám cho cơ cằm lưỡi
A. Đúng
B. Lồi cằm nằm ở giữa mặt trước của nền xương hàm dưới
A. Đúng
C. Góc hàm dưới là nơi gặp nhau của bờ sau ngành hàm dưới với bờ dưới thân hàm dưới
A. Đúng
D. Khuyết hàm dưới nằm giữa mỏm vẹt và mỏm lồi cầu của ngành hàm dưới
A. Đúng

180. Về khớp thái dương – hàm dưới


A. Đĩa khớp ngăn cách các mặt khớp của xương thái dương với mặt khớp của xương hàm dưới
A. Đúng
B. Bao khớp của khớp đĩa khớp – thái xương lỏng hơn bao khớp của khớp đĩa khớp – hàm dưới
A. Đúng
C. Gân cơ chân bướm ngoài không bám tận vào mặt trước đĩa khớp
A.
B. Sai
D. Các dây chằng ngoài và trong là những phần dày lên của bao khớp
A. Đúng

181. Về các cơ mặt


A. Nhóm cơ quanh miệng có số lượng nhiều nhất
A. Đúng
B. Cơ gò má lớn có tác dụng hạ môi dưới
A.
B. Sai
C. Cơ cơ nâng môi trên nằm nông hơn cơ nâng góc miệng
A. Đúng
D. Ngoài cơ cười, nhiều cơ khác tham gia vào động tác cười
A. Đúng

182. Về các cơ nhai


A. Cơ chân bướm trong bán tận vào cổ lồi cầu xương hàm dưới
A.
B. Sai
B. Cơ chân bướm ngoài là một cơ tham gia vào động tác nâng xương hàm dưới
A.
B. Sai
C. Phần sau cơ thái dương có tác dụng kéo xương hàm dưới ra sau
A. Đúng
D. Cung gò má là nơi bám nguyên ùy của cơ cắn
A. Đúng

183. Về tam giác cổ trước


A. Nó được ngăn cách với tam giác cổ sau bởi cơ ức đòn chũm
A. Đúng
B. Nó được ngăn cách với tam giác cổ trước bên đối diện bởi đường dọc giữa cổ
A. Đúng
C. Nó gồm 4 tam giác nhỏ
A. Đúng
D. Bụng trước cơ hai bụng vừa là cạnh của tam giác dưới hàm (dưới) vừa là cạnh của tam giác
cánh
A.
B. Sai

184. Về tam giác cổ sau


A. Đây là nơi đi qua của TK sọ XI
A. Đúng
B. Đây là nơi đi qua của TK trên đòn
A. Đúng
C. Đây là nơi đi qua của TM cánh ngoài
A. Đúng
D. Các ĐM trên vai và ngang cổ của ĐM dưới đòn đi qua tam giác cổ sau
A. Đúng
185. Về các cơ dưới móng
A. Cơ ức móng nằm nông hơn cơ ức giáp và cơ giáp móng
A. Đúng
B. Cơ vai móng nằm ngoài cơ ức móng
A. Đúng
C. Quai cổ chi phối tất cả các cơ dưới móng
A.
B. Sai
D. Cơ vai móng có động tác giống hệt cơ ức móng
A.
B. Sai

186. Về chỗ bám của các cơ dưới móng


A. Đầu nguyên ủy của cơ ức móng nằm xa đường giữa hơn đầu bám tận của nó
A. Đúng
B. Chỗ bám tận của cơ vai móng vào xương móng nằm ở ngoài chỗ bám tận của cơ ức móng
A. Đúng
C. Đầu bám tận của cơ ức giáp ở gần đường giữa hơn so với đầu nguyên ủy của nó
A.
B. Sai
D. Cơ ức giáp và cơ giáp móng cùng bám vào đường chéo của mảnh sụn giáp
A. Đúng

187. Về các cơ trên móng


A. Cơ hàm móng là sàn của các tam giác dưới hàm dưới và dưới cằm
A. Đúng
B. Bụng trước cơ hai bụng ngăn cách tam giác dưới hàm dưới và tam giác dưới cằm
A. Đúng
C. Tất cả các cơ trên móng tác dụng nâng xương móng
A. Đúng
D. Cơ trâm móng do thần kinh mặt chi phối
A. Đúng

188. Về cơ ức đòn chũm


A. Nó ngăn cách vùng cổ trước bên với vùng cổ sau (vùng gáy)
A.
B. Sai
B. Nó do TK sọ XI chi phối về vận động
A. Đúng
C. Nó ngăn cách tam giác cổ trước với tam giác cổ sau
A. Đúng
D. Nguyên ủy của nó bám vào mặt trước cân xương ức và đầu ức xương đòn
A. Đúng

189. Về ĐM cảnh chung


A. Đoạn ngực của ĐM cảnh chung trái nằm sau TM cánh tay đầu trái
A. Đúng
B. Ở cổ, ĐM cảnh chung nằm trong bao cảnh cùng TM cảnh trong
A. Đúng
C. Cơ giáp móng bắt chéo trước động mạch cảnh chung
A.
B. Sai
D. Nó liên quan ở sau với mỏm ngang các đốt sống cổ
A. Đúng

190. Về ĐM cảnh ngoài


A. Nó tận cùng ở sau cổ lồi cầu xương hàm dưới
A. Đúng
B. Ở gần nguyên ủy, nó nằm trước và trong hơn (gần đường giữa hơn ) ĐM cảnh trong
A. Đúng
C. Nó được đi kèm bởi 2 TM cảnh ngoài
A.
B. Sai
D. Đoạn cuối của nó đi trong tuyến mang tai, ở sâu hơn TM sau hàm dưới
A. Đúng

191. Về nhánh của ĐM cảnh ngoài


A. Nhánh chấm của ĐM cảnh ngoài tiếp nối với 1 nhánh của ĐM sườn cổ
A. Đúng
B. Nhánh giáp trên của ĐM cảnh ngoài tiếp nối với một nhánh từ ĐM giáp cổ của ĐM dưới đòn
A. Đúng
C. Các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở 2 bên không tiếp nối với nhau qua đường giữa
A.
B. Sai

192. Về liên quan của ĐM cảnh ngoài


A. Nó bắt chéo bụng sau cơ hai bụng
A. Đúng
B. Nó chia thành hai nhánh tận ở trong tuyến mang tai
A. Đúng
C. Trên bụng sau cơ hai bụng, nó được ngăn cách với ĐM cảnh trong bởi các cơ trăm
A. đúng
D. Trong tuyến mang tai, nó nằm trong cả TK mặt và TM sau hàm dưới
A. Đúng

193. Về ĐM cảnh trong


A. Đoạn cổ của nó đi trong bao cảnh cùng TK sọ X
A. Đúng
B. Đoạn đá của nó đi qua ống DM cảnh
A. Đúng
C. Nó ra khỏi xoang hang ở bờ trong của mỏm yên trước
A. Đúng
D. Đoạn não của nó tách ra ĐM mach mạc trước và ĐM thông sau
A. Đúng

194. Về liên quan của ĐM cảnh trong


A. Ở gần nền sọ, TM cảnh trong nằm sau ĐM cảnh trong
A. Đúng
B. Ở đoạn xoang hang, ĐM cảnh trong nằm trong TK sọ VI
A. Đúng
C. Ở đoạn não, ĐM cảnh trong đi theo hướng từ trước ra sau
A. Đúng
D. Đoạn não ĐM cảnh trong đi ở trên TK thị giác
A.
B. Sai

195. Về sự cấp máu của các ĐM não


A. ĐM não trước cấp máu cho tiểu thùy cạnh trung tâm
A. Đúng
B. ĐM não giữa cấp máu cho hồi trước trung tâm và hồi sau trung tâm
A. Đúng
C. Các ĐM não trước và giữa không cấp máu cho mặt dưới thùy trán
A.
B. Sai
D. ĐM não sau cấp máu cho vùng vỏ não quanh rãnh cựa
A. Đúng

196. Về ĐM dưới đòn phải


A. Nó bị bắt chéo trước bởi TK sọ X phải, TM cảnh trong phải và TK hoành phải
A. Đúng
B. Nó tựa lên sườn trước vòm màng phổi phải
A. Đúng
C. Nó cùng TM dưới đòn nằm sau cơ bậc thang trước
A.
B. Sai
D. Nó đi sau cơ bậc thang giữa và trước cơ bậc thang sau
A.
B. Sai

197. Về đoạn ngực của ĐM dưới đòn trái


A. Nó đi lên dọc bên ngoài bờ trái thực quản
B. Nó nằm trước và ở bên phải đoạn ngực ĐM cảnh chung trái (S)
C. Nó nằm trước ống ngực
D. Nó liên quan ở ngoài với màng phổi

198. Về sự phân nhánh và tiếp nối của ĐM dưới đòn


A. Một nhánh tận của ĐM ngực trong tiếp nối với một nhánh của ĐM chậu ngoài
B. Các nhánh của ĐM giáp cổ tiếp nối với nhánh của ĐM cảnh ngoài và ĐM nách
C. Các tiếp nối giữa ĐM dưới đòn và ĐM cảnh ngoài không được phát huy khi thắt ĐM cảnh
chung (S)
D. Các nhánh của ĐM dưới đòn không tham gia vào vòng ĐM não (S)

199. Về ĐM dưới đòn phải


A. Nó nằm trước thân dưới của đám rối cánh tay
B. Từ ngoài vào trong, các TK bắt chéo trước ĐM lần lượt là: TK hoành, TK sọ X
C. TM dưới đòn phải nằm trước và dưới ĐM, ngăn cách với ĐM bởi cơ bậc thang trước
D. Nó tỳ lên mặt trên xương sườn 1

200. Về vùng cấp máu của ĐM cảnh ngoài


A. Phần lớn da mặt và da đầu
B. Khẩu cái và lưỡi
C. Phần sau ổ mũi
D. Các cơ nhai

201. Về đám rối cổ


A. Các nhánh nông của nó đều bắt đều lộ diện ở bờ sau cơ ức đòn chũm
B. Rễ trên của quai cổ tách ra từ TK XII và chứa các sợi từ các TK cổ 1 và 2
C. Các TK tai lớn và ngang cổ đều do các nhánh từ các TK sống C II và C I tạo nên (S)
D. Các TK trên đòn đi xuống qua tam giác cổ sau

202. Về các nhánh nông của đám rối cổ


A. TK chấm nhỏ cảm giác cho da mặt bên vùng chầm
B. TK tai lớn chi phối cho da vùng tuyến mang tai và loa tai
C. TK ngang cổ cảm giác vùng da cổ từ thân xương hàm dưới tới xương ức
D. Các TK tai lớn và ngang cổ đều đi trên mặt nông cơ ức đòn chũm

203. Về các TM nông của đầu cổ


A. Máu từ phần bên da đầu và phần sâu của mặt chỉ đồ về TM cảnh ngoài (S)
B. TM mặt bắt đầu từ TM góc ở góc mắt trong
C. Máu TM từ các phần bên và sau da đầu đổ vào các TM chẩm và tai sau
D. TM mặt đổ về TM cảnh trong

204. Về TM cảnh ngoài


A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM tai sau với nhánh sau của TM sau hàm dưới
B. Nó đi xuống ở cổ theo đường nối góc hàm dưới với điểm giữa của xương đòn
C. Nó bắt chéo mặt nông cơ ức đòn chũm trên đường đi xuống
D. Nó thường đổ vào TM dưới đòn

205. Về TM sau hàm dưới


A. Nó thu máu TM từ những vùng mà các nhánh tận của ĐM cảnh ngoài cấp máu
B. Nó thường nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài ở trong tuyến mang tai
C. Nhánh trước của nó đổ vào TM mặt
D. Trong tuyến mang tai, nó nằm ngoài động mạch cảnh ngoài

206. Về TM cảnh trong


A. Hành dưới TM cảnh trong nằm trong hõm giữa hai đầu nguyên ủy cơ ức đòn chũm
B. TM giáp dưới không đổ vào TM cảnh trong
C. Hành trên TM cảnh trong nằm trong hố TM cảnh ở mặt dưới nền sọ
D. Đường định hướng của tĩnh mạch cảnh trong là đường nối dái tai với đầu ức xương đòn

207. Về TM cảnh trong


A. Nó chạy tiếp theo xoang sigma
B. Nó đi xuống trong bao cảnh cùng ĐM cảnh trong và ĐM cảnh chung
C. Nó thu máu từ sọ - não và một phần máu từ da đầu, mặt và cổ
D. Nó được cơ ức đòn chũm trùm lên nhiều hơn sơ với các động mạch cảnh

208. Về các xoang TM màng cứng nhóm sau trên


A. Xoang chấm đi dọc theo bờ dính của liềm tiểu não
B. Xoang dọc dưới chạy dọc toàn bộ chiều dài của liềm đại não (S)
C. Xoang ngang đi dọc theo bờ trên xương đá (S)
D. Xoang sigma đi qua phần sau của lỗ tĩnh mạch cảnh

209. Về xoang TM hang


A. TK hàm dưới không đi ở thành ngoài xoang hang
B. Thần kinh sọ VI đi trong xoang hang
C. Xoang hang hai bên nối thông với nhau qua đám rồi nền
D. Xoang hang không tiếp nối với đám rối tĩnh mạch chân bướm (S)

210. Về các xoang TM của nhóm trước dưới


A. Xoang đá dưới ở hai bên tiếp nối với nhau qua đám rối nền
B. Đám rối nền tiếp nối với đám rối TM đốt sống trong
C. TM mắt dưới ko tiếp nối với các TM ở ngoài sọ (S)
D. Xoang đá trên nối tiếp các nhóm xoang sau trên và trước dưới với nhau

211. Về cấu tạo của răng


A. Tủy thân răng được chứa trong ổ tùy thân răng
B. Tủy chân răng được chứa trong ống chân răng
C. Ổ tùy răng gồm ổ tủy thân răng và ông chân răng
D. Mỗi răng cửa và răng nanh sữa đc thay bằng một răng vĩnh viễn cùng loại

212. Về bộ răng sữa


A. Mọc trong khoảng thời gian từ 16 tháng tuổi đến 60 tháng tuổi (S)
B. Được thay thế bằng răng vĩnh viễn trong khoảng thời gian từ 6 tuổi tới 12 tuổi
C. Ở mỗi cung răng có 10 răng: 2 răng cửa giữa, 2 răng cửa bên, 2 răn ganh, 2 răng tiền cối thứ
nhất, 2 răng tiền cối thứ hai (S)
D. Mỗi răng cửa và răng nanh sữa được thay bằng một răng vĩnh viễn cùng loại

213. Về bộ răng vĩnh viễn


A. Bộ răng vĩnh viễn có 6 răng trên mỗi nửa cung răng (S)
B. Các răng cối của bộ răng vĩnh viễn không thay thế cho bất kỳ răng sữa nào
C. Kích thước các răng cối tăng dần từ răng thứ nhất tới răng thứ ba (S)
D. Trình tự mọc các răng cối: răng thứ nhất, thứ 3, thứ 2 (S)

214. Về thứ tự mọc của các răng vĩnh viễn


A. Răng cối thứ nhất thường mọc trước tất cả các răng của bộ răng vĩnh viễn
B. Răng cối thứ hai thường mọc sau răng cối thứ nhất nhưng trước các răng còn lại (S)
C. Răng nanh mọc sau các răng cửa
D. Răng tiền cối thứ hai mọc trước răng tiền cối thứ nhất (S)

215. Về lưỡi
A. Phần ba sau của mặt lưng lưỡi được gọi là phần miệng của mặt này (S)
B. Niêm mạc mặt lưng lưỡi, trước răng tận, có nhiều nhú lưỡi
C. Nếp niêm mạc nối mặt dưới lưỡi với nền miệng được gọi là hãm lưỡi
D. Các nhú dạng lá nằm trên bờ lưỡi, ngay trước cung khẩu cái lưỡi

216. Về tuyến nước bọt mang tai


A. Mặt trước trong của nó tiếp xúc với ngành xương hàm dưới
B. Mặt sau trong của nó tiếp xúc với động mạch cảnh trong (S)
C. Da phủ mặt nông tuyến mang tai chứa các nhánh của thần kinh tai lớn
D. Bờ trong của nó là nơi mặt sau trong liên tiếp với mặt trước trong

217. Về các thành phần đi qua tuyến mang tai


A. Hai nhánh tận của ĐM cảnh ngoài có một đoạn đi trong tuyến mang tai
B. Các nhánh nguyên ủy của TM sau hàm dưới có một đoạn đi trong tuyến mang tai trước khi
hợp thành TM này
C. TK mặt chia thành các nhánh tận ở trong tuyến mang tai
D. TK mặt đi gần mặt nông của tuyển hơn so với ĐM cảnh ngoài

218. Về phần nông của tuyến dưới hàm


A. Mặt (trên) ngoài của nó liên quan với hố dưới hàm của xương hàm dưới
B. Mặt (trên) trong của nó liên quan với cơ hàm móng
C. Mặt dưới (mặt nông) của nó bị TM mặt bắt chéo
D. Nó liên tiếp với phần sâu quanh bờ sau cơ hàm móng

219. Về ống tai ngoài


A. Nó đi từ xoăn loa tai đến màng nhĩ
B. Nó được cấu tạo bằng sụn ở ½ ngoài (S)
C. Nó dài khoảng 2,5 cm
D. Sàn ống tai ngoài ngắn hơn trần của nó (S)

220. Về hòm nhĩ


A. Nó là một khoang dẹt theo chiều trong ngoài
B. Chuỗi xương nhỏ trong hòm nhĩ nằm hoàn toàn trong phần hòm nhĩ thực sự (S)
C. Nó là phần chính của tai giữa
D. Đường kính chiều thẳng đứng của nó lớn hơn đường kính chiều trước sau

221. Về thành trong hòm nhĩ


A. Ụ nhô tương ứng với phần nhô vào hòm nhĩ của vòng đáy ốc tai
B. Cửa sổ tiền đình nằm ở sau và dưới ụ nhô (S)
C. Cửa sổ ốc tai nằm trước ụ nhô (S)
D. Lồi ống thần kinh mặt nằm ở trên cửa sổ tiền đình

222. Về các thành hòm nhĩ


A. Cửa sổ ốc tai ở thành trong thông hòm nhĩ với thang nhĩ của ốc tai
B. Lồi tháp trên thành sau có khoang rỗng chứa cơ búa
C. Đoạn chạy thằng đứng xuống dưới của ống thần kinh mặt nằm sau lồi tháp
D. Trên thành trong của đường vào hang chũm có lồi của ống bán khuyên ngoài

223. Về hang chũm


A. Thành trước: Phần trên thông với hòm nhĩ qua đường vào hang; phần dưới chứa đoạn đi
xuống của ống thần kinh mặt
B. Thành ngoài tương ứng với tam giác trên ống tai trên mặt ngoài sọ
C. Phía sau: cách xoang sigma bằng một vách xương
D. Thành trong: liên quan với ống bán khuyến sau

224. Về vòi tai


A. Phần xương dài 12mm
B. Đường kính của vòi hẹp nhất tại eo (chỗ nối phần sụn và phần xương)
C. Phần sụn của vòi tai dài khoảng 24mm
D. Đường kính của vòi rộng nhát tại lỗ

225. Về màng nhĩ


A. Màng nhĩ lồi về phía hòm nhĩ tại rốn màng nhĩ
B. Màng nhĩ nằm vuông góc với sàn ống tai ngoài (S)
C. Màng nhĩ gồm hai phần: phần chùng và phần căng
D. Cán xương búa được gắn vào mặt trong màng nhĩ, từ rốn màng nhĩ trở lên

226. Về xương búa


A. Chỏm xương búa nằm trong ngách thượng nhĩ
B. Chiều dài xương búa không vượt qua 10mm
C. Cán và mỏm ngoài của xương búa được gắn với màng nhĩ
D. Mỏm ngoài xương búa được gắn với các đầu của chỗ khuyết ở rãnh nhĩ bằng các nếp búa
trước và sau

227. Về xương đe và xương bàn đạp


A. Xương đe giống như một răng tiền cối với hai mấu nằm xa nhau
B. Chỏm xương bàn đạp hướng ra ngoài
C. Đầu dưới của trụ dài xương đe là mỏm thấu kính khớp với chỏm xương bàn đạp
D. Nền xương bàn đạp được nối với cổ xương bàn đạp bởi các trụ trước và sau

228. Về mê đạo xương


A. Ngách bầu dục và ngách cầu nằm trên thành trong của tiền đình
B. Thành ngoài của tiền đình liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình
C. Tiền đình thông ở trước với thang tiền đình của ốc tai
D. Tất cả các ống bán khuyên xương thông với thành trên của tiền đình (S)

229. Về ốc tai
A. Mảnh xoắn xương nhô vào lòng ống xoắn ốc tai, gồm một bờ bám vào trụ ốc tai theo hình
xoáy ốc và một bờ tự do
B. Đáy ốc tai hướng vào trong, vòm (đinh) ốc tai hướng ra ngoài
C. Ống xoắn ốc tai xoắn quanh trụ ốc tai 2,5 vòng, từ đáy tới vòm ốc tai
D. Trụ ốc tai có hình trụ (S)

230. Về mê đạo tiền đình


A. Mê đạo tiền đình bao gồm soan nang, cầu nang và các ống bán khuyên màng
B. Soan nang tiếp nhận các lỗ đổ vào của ba ống bán khuyên màng
C. Ống nội dịch tách ra từ một ống nối soan nang với cầu nang
D. Cầu nang nằm ở trước soan nang

231. Về ống ốc tai


A. Ống ốc tai là phần màng của ốc tai
B. Ống ốc tai cùng mảnh xoắn xương ngăn cách thang tiền đình và thang nhĩ
C. Đầu tịt của ống ốc tai và đầu tận cảu mảnh xoắn xương không dính vào vòm ốc tai
D. Ống ốc tai nằm giữa bờ tự do của mảnh xoắn xương và thành ngoài của ống xoắn ốc tai

232. Về lớp áo xơ của nhãn cầu


A. Kết mạc phủ phần trước của mật ngoài củng mạc (S)
B. Củng mạc có độ lồi lớn hơn độ lồi của giác mạc (S)
C. Độ dày của giác mạc ở ngoại vi lớn hơn độ dày ở trung tâm
D. Củng mạc khỏe nhất tại nơi có thần kinh thị giác đi qua (S)

233. Về lớp áo mạch của nhãn cầu


A. Gồm 3 phần là: giác mạc, thể mi và màng mạch (S)
B. Màng mạch phủ hết mặt trong của củng mạc (S)
C. Màng mạch liên tiếp với mô màng nhện – màng mềm tại đĩa thần kinh thị
D. Từ ngoài vào, các lớp của mạch mạc gồm: lá mạch, lá mao mạch, lá đáy (Đ/S)

CÂU HỎI TÌNH HUỐNG

234. Tổn thương tới đĩa khớp của khớp thái dương – hàm dưới sẽ gây trờ ngại cho sự vận động
của cơ nào trong các cơ sau đây?
A. Cơ cắn
B. Cơ thái dương
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ chân bướm ngoài

235. Một bênh nhân không thể há miệng do liệt cơ


A. Cơ chân bướm trong
B. Cơ cắn
C. Cơ thái dương
D. Cơ chân bướm ngoài

236. Cơ nào trong các cơ sau là mốc tim TK lưỡi-hầu ở cổ


A. Cơ khít hầu dưới
B. Cơ trâm – hầu
C. Bụng sau cơ hai bụng
D. Cơ dài cổ
237. Tổn thương tới TK thanh quản ngoài trong phẫu thuật tuyến giáp có thể làm cho bệnh nhân
không thể
A. Làm chùng dây thanh âm
B. Xoay các sụn phễu
C. Làm căng các dây thanh âm
D. Mở rộng khe thanh môn

238. Một bệnh nhân kêu tê bì ở vùng tam giác cổ trước. TK nào trong các TK sau có thể bị tổn
thương?
A. Tk tai lớn
B. TK ngang cổ
C. Rễ trên của quai cổ
D. Rễ dưới của quai cổ

239. Nếu một khối u lành tính nằm ở chỗ chẽ đôi của ĐM cảnh chung, nó sẽ nằm ở ngang mức
của
A. Eo tuyến giáp
B. Sụn nhẫn
C. Góc xương hàm dưới
D. Bờ trên sụn giáp

240. Tình trạng nào trong các tình trạng sau đây có thể sinh ra do sự tổn thương của các sợi đối
giao cảm trong TK đá bé?
A. Mất tiết dịch tuyến lệ
B. Mất tiết dịch tuyến dưới hàm
C. Mất tiết dịch tuyến mang tai
D. Co đồng tử

241. Muốn nhìn rõ màng nhĩ, bác sĩ cần kéo loa tai
A. Lên trên và ra sau
B. Lên trên và ra trước
C. Ra trước
D. Xuống dưới

242. Trong thắt DM thanh quản trên cần chú ý để không làm tổn thương tới TK nào trong các
TK sau?
A. TK thanh quản ngoài
B. TK thanh quản trong
C. TK thanh quản trên
D. TK hạ thiệt

243. Tình trạng nào sau đây sinh ra do đứt TK giạng?


A. Sa mí trên
B. Mắt lác (lệch) ra ngoài
C. Mắt lác vào trong
D. Mất khả năng giãn đồng tử

244. Chết có thể là hậu quả của đứt cả hai bên của các TK nào sau đây ?
A. TK sinh ba
B. TK mặt
C. TK lang thang
D. TK phụ

245. Khi ĐM màng não giữa bị đứt nhưng màng não còn nguyên vẹn, máu đi vào
A. Khoang dưới nhện
B. Khoang dưới cứng
C. Khoang trên cứng
D. Các xoang màng cứng

246. Sau cắt bỏ một khối u lưỡi, một bệnh nhân mất cảm giác chung ở hai phần ba trước lưỡi.
tình trạng này có lẽ là do tổn thương tới các nhánh của TK nào sau đây ?
A. TK sinh ba
B. TK mặt
C. TK lưỡi- hầu
D. TK lang thang

247. Các tiếp nối của ĐM dưới đòn với các ĐM khác đều phát huy tác dụng trong các tình huống
sau, trừ
A. ĐM chủ bị hẹp (ngay sau chỗ phát sinh ĐM dưới đòn trái)
B. ĐM nách bị thắt
C. ĐM cảnh chung bị thắt
D. ĐM cảnh trong bị thắt
248. Ở một bệnh nhân bị sưng nề niêm mạc ngách mũi giữa, tất cả các lỗ của các xoang cạnh
mũi sau bị bít, trừ
A. Xoang hàm trên
B. Xoang bướm
C. Các xoang sàng trước
D. Xoang trán

249. Ổ mũi bị khô kéo dài do thiếu tiết dịch của các tuyến niêm mạc; điều này chứng tỏ sự tổn
thương của tất cả các cấu trúc sau đây, trừ
A. Hạch chân bướm khẩu cái
B. TK mặt
C. TK đá lớn
D. TK đá sâu

250. Một đường cắt ngang qua cổ mà cắt qua các ĐM giáp dưới cũng sẽ cắt qua tất cả các cấu
trúc sau, trừ :
A. Các TK thanh quản quặt ngược
B. Các ĐM cảnh ngoài
C. Các TM cảnh trong
D. Các TK lang thang

251. Nhiễm trùng trong bao cảnh có thể làm tổn thương tất cả các cấu trúc sau đây, trừ:
A. TK lang thang
B. ĐM cảnh chung
C. Thần giao cảm
D. TM cảnh trong

252. Thân chính TK mặt bị đứt trong một phẫu thuật cắt khối u tuyến mang tai, dẫn đến liệt tất
cả các cơ sau, trừ:
A. Cơ thổi kèn
B. Cơ trâm-móng
C. Cơ căng màng nhĩ
D. Cơ gò má lớn

253. Một đường mở khí quản thấp ở dưới co tuyến giáp có thể gặp tất cả các mạch máu sau đây,
trừ
A. TM giáp dưới hoặc các nhánh của nó
B. Cung TM cảnh
C. Thân sườn-cổ
D. ĐM giáp đơn

254. Trước khi cắt bỏ một khối u lành trên cổ một bệnh nhân, một phẫu thuật viên khám tam
giác cổ sau. Tất cả các mô tả sa về tam giac này đều đúng, trừ:
A. Giới hạn sau của nó là bờ trước cơ thang
B. Nó được bụng trên cơ vai móng chia thành hai tam giác
C. Nó chứa ĐM trên vai, một nhánh của ĐM giáp-cổ
D. Nó chứa TK XI (phụ)

255. Một thương tổn xâm lấn ở lỗ TM cảnh có thể làm tổn thương tất cả các cấu trúc sau đây,
trừ:
A. Tk lang thang
B. TK phụ
C. TK cảnh trong
D. TK hạ nhiệt

256. Đứt TK đá lớn sẽ sinh ra tất cả các tình trạng sau đây, trừ:
A. Giảm tiết dịch tuyến lệ
B. Khô mui và khẩu cái
C. Giảm tiết dịch tuyến mang tai
D. Mất cảm giác chung ở trần miệng

257. Có thể làm mất phản xạ ánh sáng của đồng từ bằng cách cắt tất cả các TK sau đây, trừ:
A. Các TK mi ngắn
B. TK mi dài
C. TK vận nhãn
D. TK thị giác

258. Đứt TK vận nhãn có thể gây ra tất cả các tình trạng sau đây, trừ:
A. Sa mí
B. Mặt trước nhãn cầu được kéo ra ngoài
C. Giãn đồng từ
D. Mất tiết dịch tuyến lệ

259. Khô giác mạc do thiếu dịch làm ẩm có thể là dấu hiệu của sự tổn thương tất cả các TK sau,
trừ:
A. Phần tận cùng của TK lệ
B. Nhánh gò má của TK hàm trên
C. TK đá bé
D. TK đá lớn

260. Cử động nuốt cần đến tất cả các thần kinh sau, trừ:
A. TK hạ thiệt
B. TK phụ
C. TK lang thang
D. TK mặt

You might also like