Professional Documents
Culture Documents
NGAN HANG CAU HI TRC NGHIM Do LNG D
NGAN HANG CAU HI TRC NGHIM Do LNG D
1 Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:
A/ Có mang năng lượng điện B/ Không mang năng lượng điện
C/ Có dòng điện D/ Có điện áp
2 Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:
A/ Có mang năng lượng điện
B/ Không mang năng lượng điện
C/ Có dòng điện
D/ Có điện áp
3 Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bởi:
A/ Người thực hiện phép đo B/ Dụng cụ đo
C/ Đại lượng cần đo D/ Môi trường
5 Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số:
A/ Lớn hơn phép đo gián tiếp B/ Nhỏ hơn phép đo gián tiếp
C/ Bằng với phép đo gián tiếp D/ Tất cả đều sai
12 Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối của p
A/ 5% B/ 4,7% C/ 4% D/ 10V
13 Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120V là:
A/ 5% B/ 2,5% C/ 10% D/ 1%
7 Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay: B
A/ Giảm ½ (0.2)
B/ Tăng gấp đôi
C/ Tăng 4 lần
D/ Giảm ¼
8 Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay: C
A/ Giảm ½ (0.2)
B/ Tăng gấp đôi
C/ Tăng 4 lần
D/ Giảm ¼
9 Độ nhạy điện áp (SV) của cơ cấu từ điện được xác định từ độ nhạy dòng điện (S I) theo B
công thức: (0.2)
A/ SV = SI.Rm
B/ SV = SI /Rm
C/ SV =Rm /SI
D/ Tất cả đều sai
10 Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là: D
A/ Ít bị ảnh hưởng của từ trường nhiễu bên ngoài (0.2)
B/ Độ chính xác cao, công suất tiêu thụ bé
C/ Thang đo chia đều
D/ Tất cả đều đúng
11 Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là: D
A/ Khả năng chịu quá tải kém (0.2)
B/ Chỉ sử dụng dòng một chiều
C/ Dễ hư hỏng
D/ Tất cả đều đúng
12 Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là: A
A/ Chịu sự quá tải cao, dễ chế tạo (0.2)
B/ Tiêu thụ công suất bé, độ chính xác cao
C/ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé
D/ Tất cả đều sai
13 Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là: D
A/ Tiêu thụ công suất lớn (0.2)
B/ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
C/ Kém chính xác, thang đo không đều
D/ Tất cả đều đúng
14 Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là: A
A/ Có độ chính xác cao (0.2)
B/ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé
C/ Độ nhạy cao
D/ Tiêu thụ công suất bé
3
15 Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là: D
A/ Tiêu thụ công suất lớn, độ nhạy thấp (0.2)
B/ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
C/ Thang đo không đều
D/ Tất cả đều đúng
16 Đối với cơ cấu cảm ứng, để moment quay đạt giá trị cực đại thì góc lệch pha giữa hai C
từ thông là: (0.2)
A/ 00 B/ 450 C/ 900 D/ 600
Chương 3: ĐO DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP
TT Câu hỏi và đáp án Đáp án
7
39 Hai vôn kế A và B có cùng tầm đo, có độ nhạy SA>SB , nếu hai vôn kế trên đặt vào A
đo cùng một nguồn điện áp thì vôn kế nào có nội trở gây ra sai số phép đo lớn: (0.2)
A/ Vôn kế A B/ Vôn kế B
C/ Cả hai vôn kế có sai số như nhau D/ Cả hai vôn kế đều không gây ra sai số
40 Một cơ cấu từ điện có Ifs = 100A, Rm= 1K kết hợp với mạch chỉnh lưu bán kỳ để A
trở thành vôn kế AC, độ nhạy AC và DC của vôn kế là: (0.2)
A/ SAC =450/V ; SDC =1K/V B/ SAC =900/V ; SDC =1K/V
C/ SAC =1K/V ; SDC =450/V D/ SAC =450K/V ; SDC =900/V
1 Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc trước (rẽ ngắn) thì sai số phép đo chủ yếu do
A/ Nội trở ampere kế B/ Nội trở vôn kế
C/ Nguồn cung cấp D/ Tất cả đều đúng
2 Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc sau (rẽ dài) thì sai số phép đo chủ yếu do
A/ Nội trở ampere kế B/ Nội trở vôn kế
C/ Nguồn cung cấp D/ Tất cả đều đúng
3 Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế , nếu điện trở cần đo có trị số lớn thì thực hiện cách mắc:
A/ Trước B/ Sau
C / Cả A và B đều đúng D/ Cả A và B đều sai
4 Khi đo điện trở dùng phương pháp so sánh dòng thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:
A/ Nội trở ampere kế B/ Nội trở vôn kế
C/ Dòng điện trong mạch D/ Điện áp nguồn
5 Khi đo điện trở dùng phương pháp so sánh áp thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:
A/ Nội trở ampere kế B/ Nội trở vôn kế
C/ Dòng điện trong mạch D/ Điện áp nguồn
6 Khi đo điện trở dùng ohm kế nối tiếp, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:
A/ Tăng 2 lần B/ Giảm gần 2 lần
C/ Tăng D/ Tất cả đều sai
7 Thang đo của ohm kế nối tiếp thường chia không đều là do:
A/ Nguồn cung cấp giảm khi sử dụng
B/ Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm tuyến tính
C/ Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm phi tuyến
D/ Tất cả đều sai
8 Trong ohm kế nối tiếp, khi thay đổi tầm đo thì dòng điện qua cơ cấu chỉ thị:
A/ Thay đổi
B/ Không đổi
C/ Đạt giá trị cực đại
D/ Tất cả đều sai
9 Thang đo của ohm kế song song thường:
A/ Chia đều
8
B/ Chia không đều
C/ Tuỳ thuộc vào quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay
D/ Tất cả đều sai
10 Khi đo điện trở dùng ohm kế song song, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:
A/ Tăng 2 lần
B/ Giảm 2 lần
C/ Tăng
D/ Tất cả đều sai
11 Ưu điểm của phương pháp đo điện trở dùng cầu cân bằng là:
A/ Dãy đo rộng
B/ Độ chính xác cao
C/ Tốc độ đo cao
D/ Giá thành thấp
12 Điều kiện cân bằng của cầu Wheatstone đo điện trở là:
A/ Tích điện trở các nhánh đối nhau bằng 0
B/ Tích điện trở các nhánh kề nhau bằng 0
C/ Dòng điện qua điện kế khác 0
D/ Tất cả đều sai
13 Điều kiện cân bằng của cầu Kelvin đo điện trở là:
A/ Tích điện trở các nhánh đối nhau bằng 0
B/ Tích điện trở các nhánh kề nhau bằng 0
C/ Dòng điện qua điện kế bằng 0
D/ Tất cả đều sai
14 Trị số điện trở đo được bằng phương pháp dùng cầu cân bằng:
A/ Không phụ thuộc vào nguồn
B/ Có độ chính xác cao
C/ Chỉ phụ thuộc vào các điện trở mẫu
D/ Tất cả đều đúng
15 Điện kế trong các cầu đo dùng để:
A/ Đọc trị số điện trở cần đo
B/ Xác định dòng điện qua cầu
C/ Xác định cầu cân bằng hay chưa
D/ Tất cả đều sai
16 Trong cầu Kelvin thường dùng điện trở 4 đầu là để:
A/ Tránh sự xuất hiện hiệu ứng nhiệt điện
B/ Có độ chính xác cao
C/ Cả A và B đều đúng
D/ Cả A và B đều sai
17 Khi đo điện trở lớn, vòng bảo vệ được dùng với mục đích:
A/ Loại bỏ dòng điện rò rỉ bề mặt
B/ Loại bỏ điện cảm rò rỉ bề mặt
C/ Loại bỏ điện áp rò rỉ bề mặt
D/ Tất cả đều sai
18 Trong Megohm kế chuyên dùng dạng kim, khi Rx có trị số bất kỳ thì góc quay:
A/ Tỉ lệ với tích 2 dòng điện trong 2 cuộn dây
B/ Tỉ lệ với thương 2 dòng điện trong 2 cuộn dây
C/ Tỉ lệ với tổng 2 dòng điện trong 2 cuộn dây
D/ Tỉ lệ với hiệu 2 dòng điện trong 2 cuộn dây
19 Khi đo điện dung của tụ điện dùng vôn kế và ampere kế, nếu tụ điện thuần dung thì điện dung được xác định:
9
I U
A/ C B/ C
U I
I U
C/ C D/ C
U I
20 Khi đo điện dung của tụ điện dùng vôn kế và ampere kế, nếu tụ điện không thuần dung thì điện dung được xác đ
I2 I2 1
A/ C . U I P 2 2 2
B/ C .
U 2 I 2 P2
1
C/ C . U I P D/ C .
2 2 2
I I U I 2 P2
2
21 Khi đo điện cảm của cuộn dây dùng vôn kế và ampere kế, nếu cuộn dây thuần cảm thì điện cảm được xác định:
I U
A/ L B/ L
U I
I U
C/ L D/ L
U I
22 Khi đo điện cảm của cuộn dây dùng vôn kế và ampere kế, nếu cuộn dây không thuần cảm thì điện cảm được xác
U2 U2 1
A/ L . U I P
2 2 2
B/ L .
U I 2 P2
2
1
C/ L . U I P D/ C .
2 2 2
I U U 2 I 2 P2
23 Điều kiện cân bằng của cầu Wheatstone đo tổng trở là:
A/ Tích tổng trở các nhánh đối nhau bằng nhau
B/ Điện áp 2 đầu điện kế bằng nhau
C/ Dòng điện qua điện kế bằng 0
D/ Tất cả đều đúng
24 Nếu 2 nhánh liên tiếp nhau của cầu đo tổng trở là điện trở, để cầu được cân bằng thì 2 nhánh còn lại:
A/ Là điện trở
B/ Cùng tính chất
C/ Có tính chất cảm
D/ Tất cả đều đúng
25 Nếu 2 nhánh đối nhau của cầu đo tổng trở là điện trở, để cầu được cân bằng thì 2 nhánh còn lại:
A/ Là điện cảm
B/ Là điện dung
C/ Có tính chất ngược nhau
D/ Tất cả đều sai
26 Hệ số D của tụ điện được xác định theo công thức:
1
A/ D nếu mô hình nối tiếp B/ D CR nếu mô hình nối tiếp
CR
C/ D nếu mô hình song song D/ D CR nếu mô hình song song
CR
27 Hệ số Q của cuộn dây được xác định theo công thức:
L R
A/ Q nếu mô hình nối tiếp B/ Q nếu mô hình nối tiếp
R L
10
L R
C/ Q nếu mô hình song song D/ Q nếu mô hình song song
R L
28 Khi đo điện dung của tụ dùng cầu cân bằng thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:
A/ Điện áp nguồn
B/ Tần số nguồn
C/ Nội trở điện kế
D/ Độ chính xác các điện trở và điện dung mẫu
29 Khi đo điện cảm dùng cầu cân bằng thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:
A/ Điện áp nguồn
B/ Tần số nguồn
C/ Nội trở điện kế
D/ Độ chính xác các điện trở và điện cảm mẫu
30 Điện kế dùng trong cầu đo tổng trở là điện kế:
A/ Xoay chiều B/ Một chiều
C/ Cả A và B đều đúng D/ Tất cả đều sai
1 Khi đo công suất tác dụng 1 chiều dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc trước thì sai số của phép đo chủ yếu do:
A/ Vôn kế
B/ Ampere kế
C/ Điện áp nguồn
D/ Tất cả đều đúng
2 Khi đo công suất tác dụng 1 chiều dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc sau thì sai số của phép đo chủ yếu do:
A/ Vôn kế
B/ Ampère kế
C/ Điện áp nguồn
D/ Tất cả đều đúng
3 Công thức nào sau đây xác định công suất tiêu thụ trên tải xoay chiều một pha:
I (V32 V12 V22 ) I (V22 V12 V32 )
A/ P B/ P
2V1 2V1
I (V32 V12 V22 ) I (V12 V22 V32 )
C/ P D/ P
2V2 2V1
Trong đó: V1: điện áp trên R ; V2: điện áp trên tải ; V3: điện áp trên nguồn
4 Khi đo công suất tiêu thụ dòng watt kế điện động tác dụng dạng mắc trước thì sai số của phép đo chủ yếu đo:
A/ Cuộn dòng điện B/ Cuộn điện áp
C/ Tất cả đều đúng D/ Tất cả đều sai
5 Khi đo công suất tiêu thụ dòng watt kế điện động tác dụng dạng mắc sau thì sai số của phép đo chủ yếu đo:
A/ Cuộn dòng điện B/ Cuộn điện áp
C/ Tất cả đều đúng D/ Tất cả đều sai
6 Khi đo công suất tiêu thụ tải dùng watt kế điện động, nếu tổng trở tải có trị số lớn thì thực hiện:
11
A/ Mắc trước B/ Mắc sau
C/ Mắc cả trước hoặc sau D/ Tất cả đều sai
7 Đối với watt kế điện động tác dụng 1 pha, nếu công suất tải tăng lên 2 lần thì góc quay:
A/ Tăng 2 lần B/ Tăng 4 lần
C/ Giảm 2 lần D/ Giảm 4 lần
12 Một watt kế điện động có ghi: 5A-150V-150 vạch, nếu dùng watt kế trên để đo công suất của tải 500W thì kim c
A/ 50 B/ 100 C/ 120 D/ 75
13 100 500
Một watt kế được dùng cùng với biến dòng và biến điệp áp (có K I và K U ) để đo công suất trên tả
5 100
A/ 200W B/ 300W C/ 1000W D/ 500W
14 Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây đối xứng thường dùng:
A/ Một watt kế 1 pha B/ Ba watt kế 1 pha
C/ Một watt kế 3 pha 3 phần tử D/ Tất cả đều đúng
15 Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây không đối xứng thường dùng:
A/ Một watt kế 1 pha B/ Một watt kế 3 pha 2 phần tử
C/ Ba watt kế 1 pha D/ Tất cả đều sai
16 Để đo công suất tiêu thụ rong mạng 3 pha 3 dây đối xứng thường dùng:
12
A/ Một watt kế 3 pha 2 phần tử B/ Hai watt kế 1 pha
C/ Cả a và b đều đúng D/ Cả a và b đều sai
17 Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 3 dây không đối xứng thường dùng:
A/ Hai watt kế 1 pha B/ Một watt kế 3 pha 2 phần tử
C/ Ba watt kế 1 pha D/ Một watt kế 3 pha 3 phần tử
18 Khi đo công suất tiêu thụ tải 3 pha dùng 2 watt kế thì công suất trên tải được xác định:
A/ P3f = P1 – P2 B/ P3f = P1 + P2
C/ P3f = 3 (P1 – P2) D/ P3f = 3 (P2 – P1)
20 Sự khác nhau trong cấu tạo giữa watt kế điện động 1 pha và 3 pha là:
A/ Cấu tạo các cuộn dây áp
B/ Số lượng các cuộn dây dòng và áp
C/ Cấu tạo các cuộn dây dòng
D/ Tất cả đều sai
21 Sự khác nhau trong cấu tạo giữa watt kế và Var kế điện động là:
A/ Cấu tạo cuộn dây dòng
B/ Cấu tạo cả cuộn dòng và áp
C/ Cấu tạo các cuộn dây áp
D/ Tất cả đều sai
22 Moment tác động làm quay đĩa công tơ cảm ứng đo điện năng thì:
A/ Tỷ lệ bậc 1 với công suất trên tải
B/ Tỷ lệ bậc 1 với điện năng tiêu thụ
C/ Tỷ lệ bậc 2 với công suất trên tải
D/ Tỷ lệ bậc 2 với điện năng tiêu thụ
23 Để đo điện năng trong mạng 3 pha 4 dây thường dùng:
A/ Ba điện năng kế 1 pha
B/ Một điện năng kế 3 pha 3 phần tử
C/ Một điện năng kế 3 pha 2 phần tử
D/ Tất cả đều đúng
24 Để đo điện năng trong mạng 3 pha 3 dây thường dùng:
A/ Ba điện năng kế 1 pha
B/ Một điện năng kế 3 pha 3 phần tử
C/ Một điện năng kế 3 pha 2 phần tử
D/ Tất cả đều đúng
25 Khi đo cos dùng vôn kế thì cos được xác định bởi công thức:
V32 V22 V12 V32 V22 V12
A/ cos B/ cos
2V1 V2 2V2 V3
V32 V22 V12 2V1 V2
C/ cos D/ cos 2
2V1 V3 V3 V22 V12
Trong đó: V1: điện áp trên tải ; V2: điện áp trên R ; V3: điện áp trên nguồn
26 Khi đo cos bằng cách dùng vôn kế, ampére kế và watt kế thì cos được tác động bởi công thức:
13
Pw Pa
A/ cos B/ cos C/ cos Pw Pa D/ Tất cả đều sai
Pa Pw
(Trong đó: Pw: công suất chỉ trên watt kế, Pa = U.I)
27 Khi đo tần số dùng vôn kế, ampere kế kết hợp với tụ điện mẫu, tần số cần đo được xác định:
I U
A/ f B/ f
U 2 C I 2 C
I 2 2U
C/ f D/ f
U C I C
28 Khi đo tần số dùng vôn kế, ampere kế kết hợp với cuộn dây mẫu, tần số cần đo được xác định:
U I
A/ f B/ f
I 2 L U 2 L
I 2 U 2
C/ f D/ f
L U LI
29 Khi đo tần số dùng cơ cấu điện động, nếu tần số cần đo tăng 2 lần thì góc quay sẽ:
A/ Tăng gần 2 lần B/ Tăng gần 4 lần
C/ Giảm gần 2 lần D/ Giảm gần 4 lần
32 Dùng 2 watt kế để đo công suất trong mạch 3 pha tải đối xứng, kết quả chỉ thị trên 2 watt kế là: P1 = 500W; P2 =
A/ 3000 Var B/ 2000 3 Var
2000
C/ Var D/ Tất cả đều sai
3
33 Một công tơ có ghi 1200ws/vòng được dùng để đo điện năng trên tải, khi công tơ quay được 30 vòng thì điện nă
A/ 40ws B/ 10wh C/ 1/10wh D/ 1/40ws
34 Một công tơ có ghi 1400ws/vòng được dùng để đo điện năng trên tải có công suất 2Kw. Thời gian để đĩa công tơ
A/ 280s B/ 140s C/ 14.000s D/ Tất cả đều sai
35 Dùng 2 watt kế để đo công suất trong mạch 3 pha tải đối xứng, kết quả chỉ thị trên 2 watt kế là: P1 = 500W; P2 =
2000
A/ 2000w B/ 3000w C/ 2000 3 w D/ w
3
14
TT Câu hỏi và đáp án Đáp án
14 Khi đo góc lệch pha giữa 2 tín hiệu có cùng tần số, nếu kết quả trên màn hình dao A
động ký là một elip có 2 đỉnh nằm ở góc phần tư thứ 1 và 3 thì góc lệch pha là: (0.2)
A/ 00 < < 900 B/ 900 < < 1800
C/ 1800 < < 2700 D/ 900
15 Khi đo góc lệch pha giữa 2 tín hiệu có cùng tần số, nếu kết quả trên màn hình dao B
động ký là một elip có 2 đỉnh nằm ở góc phần tư thứ 2 và 4 thì góc lệch pha là: (0.2)
A/ 00 < < 900 B/ 900 < < 1800
C/ 1800 < < 2700 D/ 900
16 Khi đo góc lệch pha bằng phương pháp Lissajous, nếu trên màn hình dao động ký có B
dạng hình tròn thì góc lệch pha là: (0.2)
A/ 00 B/ 900 C/ 1800 D/ 3600
17 Dao động ký 2 kênh loại 2 cathode phát ra 2 chùm tia điện tử có: A
A/ 2 mạch khuếch đại dọc B/ 2 mạch khuếch đại ngang (0.2)
B/ 1 mạch khuếch đại dọc D/ Tất cả đều đúng
18 Khi đo góc lệch pha bằng phương pháp Lissajous, nếu trên màn hình là đường thẳng C
nằm ở góc phần tư 1-3 thì 2 tín hiệu: (0.2)
A/ Ngược pha B/ Lệch pha 900
C/ Cùng pha D/ Lệch pha bất kỳ
19 Khoảng lệch của điểm sáng do chùm tia điện tử tạo nên trên màn huỳnh quang so với D
vị trí ban đầu phụ thuộc vào: (0.2)
A/ Cường độ điện trường bản lệch dọc
B/ Thời gian chuyển động về phía màn ảnh
C/ Vận tốc chuyển động của chùm tia điện tử
D/ Tất cả đều sai
20 Khi đo góc lệch pha của 2 tín hiệu dùng dao động ký thì góc lệch pha được xác định: A
t (0.2)
A/ 360 0
T
T
B/ 360 0
t
t
C/ T
360 0
360 0
D/
t T
Trong đó: T : chu kỳ
t: Khoảng lệch của 2 tín hiệu
16
17