Professional Documents
Culture Documents
Bài 2
Bài 2
• Tổng quát quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống tuyến tính có thể biểu
diễn bằng phương trình vi phân bậc cao: khó khăn à Có hai phương pháp mô tả toán
học hệ thống tự động:
àhàm truyền đạt
àkhông gian trạng thái
n là bậc của hệ thống, hệ thống là hợp thức nếu n ³ m, là thông số của hệ thống.
<latexit sha1_base64="nCip3PsQgn1Drg3AFPuLFWr8eL4=">AAACGXicbVDLSgMxFM3UV62vqks3wSK0CGWmiroRSt24ESrYB7SlZDKZNjTzILlTKMP8hht/xY0LRVzqyr8x03ahrQcSDufcy7332KHgCkzz28isrK6tb2Q3c1vbO7t7+f2DpgoiSVmDBiKQbZsoJrjPGsBBsHYoGfFswVr26Cb1W2MmFQ/8B5iErOeRgc9dTgloqZ8377quJDR2xkUoJbEDyWktpdeu/nB3qEJCWXxGvQQXK+VKKdfPF8yyOQVeJtacFNAc9X7+s+sENPKYD1QQpTqWGUIvJhI4FSzJdSPF9JARGbCOpj7xmOrF08sSfKIVB7uB1M8HPFV/d8TEU2ri2brSIzBUi14q/ud1InCvejH3wwiYT2eD3EhgCHAaE3a4ZBTERBNCJde7YjokOinQYaYhWIsnL5NmpWxdlK3780K1No8ji47QMSoiC12iKrpFddRAFD2iZ/SK3own48V4Nz5mpRlj3nOI/sD4+gHbep5F</latexit>
dv(t)
M + Bv(t) = f (t) (2.2)
dt
M là khối lượng của xe, B là hệ số ma sát, f(t) là lực kéo của động cơ (đóng vai trò là tín hiệu vào), v(t)
là tốc độ của xe (chính là tín hiệu ra).
d2 y(t)
<latexit sha1_base64="LzApC7q0fbNUQlGD0WfnV+KmimU=">AAACLXicbVDLSgMxFM3UV62vqks3wSJUhDLTiroRSnUhiFDBaqGtJZPJ2GDmQXJHKMP8kBt/RQQXFXHrb5ipA2rrgYTDOfdy7z12KLgC0xwZuZnZufmF/GJhaXllda24vnGtgkhS1qKBCGTbJooJ7rMWcBCsHUpGPFuwG/v+JPVvHphUPPCvYBiynkfufO5ySkBL/eLpRdeVhMbObXVYht0kdiDZa2Taj3Ke0mNXf7g7UCGhLK5RL8HlaqW2W+gXS2bFHANPEysjJZSh2S++dJ2ARh7zgQqiVMcyQ+jFRAKngiWFbqSYHnJP7lhHU594TPXi8bUJ3tGKg91A6ucDHqu/O2LiKTX0bF3pERioSS8V//M6EbhHvZj7YQTMp9+D3EhgCHAaHXa4ZBTEUBNCJde7YjogOinQAachWJMnT5PrasU6qFiX+6V6I4sjj7bQNiojCx2iOjpDTdRCFD2iZzRCb8aT8Wq8Gx/fpTkj69lEf2B8fgG4DaZ8</latexit>
dy(t)
M +B + Ky(t) = f (t) (2.3)
dt dt
M là khối lượng tác động lên bánh xe, B là hệ số ma sát, K độ cứng lò xo,
f(t) là lực do sốc (tín hiệu vào), y(t) là dịch chuyển của thân xe (tín hiệu ra).
sát, f(t) là lực kéo của động cơ (đóng vai trò là tín hiệu vào), v(t) là tốc độ
của xe (chính là tín hiệu ra).
Biến đổi Laplace - Khái niệm: cho hàm f(t) là hàm xác định với t ³ 0, biến đổi Laplace của hàm f(t) là:
Z 1
<latexit sha1_base64="SLDyfkN+liL4ZeXkBkyDXUBXG7A=">AAACNHicbVDLSiNBFK12fE18xXHppjAInYWhOz43gowggi4UjArpGKort5PC6uqm6vYwoemPmo0f4kaEWSji1m+wErPwdaCKwzn3cu89YSqFQc+7d8Z+jE9MTk3/LM3Mzs0vlBd/nZsk0xwaPJGJvgyZASkUNFCghMtUA4tDCRfh9f7Av/gD2ohEnWE/hVbMukpEgjO0Urt8dOCa6u5xICHCII/cv9VAi24Pg2I3EAqvcvtH2C/aXuRiFa7yNYNFB0s06JmUccjXeVxQt17brJba5YpX84agX4k/IhUywkm7fBt0Ep7FoJBLZkzT91Js5Uyj4BKKUpAZsEOuWRealioWg2nlw6MLumqVDo0SbZ9COlTfd+QsNqYfh7YyZtgzn72B+J3XzDDaaeVCpRmC4m+DokxSTOggQdoRGjjKviWMa2F3pbzHNONocx6E4H8++Ss5r9f8rZp/ulHZ+z2KY5oskxXiEp9skz1ySE5Ig3Dyj9yRB/Lo3Dj/nSfn+a10zBn1LJEPcF5eAeujqbg=</latexit>
𝑑 𝑓 𝑡 lim 𝑓 𝑡 = lim 𝑠. 𝐹 𝑠
$ '→& #→%
𝐿 = 𝑠𝐹 𝑠 + 𝐹 0
𝑑𝑡
1
𝐿 𝑢 𝑡 =
𝑠
87
𝐿 𝛿 𝑡 = 1 và ∫67 𝛿 𝑡 𝑑𝑡 = 1
1
𝐿 𝑡. 𝑢 𝑡 = 9
𝑠
𝜔
𝐿 𝑠𝑖𝑛𝜔𝑡 . 𝑢 𝑡 = 9
𝑠 + 𝜔9
1
𝐿 𝑒 6:; . 𝑢 𝑡 =
𝑠+𝑎 LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG 20
2.2. PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE VÀ ỨNG DỤNG
Sử dụng bảng phải nhân với hàm u(t), hay thoả mãn điều
kiện 𝑓 𝑡 = 0 khi 𝑡 < 0
• Tổng quát quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống tuyến
tính có thể biểu diễn bằng phương trình vi phân bậc cao: khó khăn à
• Laplace
• Ví dụ về mô hình của một số hệ thống kỹ thuật cơ bản
Hàm truyền của hệ thống là tỉ số giữa biến đổi Laplace của tín hiệu ra và biến đổi
Laplace của tín hiệu vào nhưng hàm truyền không phụ thuộc vào tín hiệu ra và tín
hiệu vào mà chỉ phụ thuộc vào cấu trúc và thông số của hệ thống.
Bước 1: Thành lập phương trình vi phân mô tả quan hệ vào – ra của phần tử bằng cách:
- Áp dụng các định luật Kirchoff, quan hệ dòng – áp trên điện trở, tụ điện, cuộn cảm,
… đối với các phần tử điện.
- Áp dụng các định luật Newton, quan hệ giữa lực ma sát và vận tốc, quan hệ giữa
lực và biến dạng của lò xo, … đối với các phần tử cơ khí.
- Áp dụng các định luật truyền nhiệt, định luật bảo toàn năng lượng, … đối với các
phần tử nhiệt.
Bước 2: biến đổi Laplace hai vế phương trình vi phân vừa thành lập ở bước 1, ta tìm
được hàm truyền cần tìm.
Hàm bất biến theo thời gian ü mô tả hệ thống mà không cần điều kiện đầu bằng 0
é x1(t ) ù é X 1( s ) ù
ê ú ê ú
x ( t ) X ( s )
x = ê 2 ú có ảnh Laplace X (s ) = ê 2 ú
ê ! ú ê ! ú
ê ú ê ú
êë xn (t )úû êë X n (s )úû
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG 35
2.5. CHUYỂN TỪ MÔ HÌNH HÀM TRUYỀN SANG MÔ HÌNH KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
VÀ NGƯỢC LẠI
q Chuyển từ Hàm truyền ® KGTT ì U (s )
X ( s ) = ì dx1(t )
• Đặt n biến trạng thái như sau: ï 1
A(s ) ï dt = x2 (t )
ï ìsX1(s ) = X 2 (s ) ï
ï
ï X 2 (s ) =
sU (s ) ï
ïsX 2 (s ) = X 3 (s )
ℒ !) ïï dx2 (t ) = x (t )
í A(s ) Þí Þ í dt 3
ï ï ! ï
! !
ï ïîsX n -1(s ) = X n (s ) ï
ï s n -1U (s ) ï dxn -1(t ) = x (t )
ï X n (s ) = A(s ) îï dt
n
î
• Ngoài ra: U (s )
X 1( s ) = Þ U (s ) = a0 X1(s ) + a1sX1(s ) + ! + an -1s n -1 X1(s ) + s n X 1(s )
A(s )
= a0 X1(s ) + a1 X 2 (s ) + ! + an -1 X n (s ) + sX n (s )
ℒ '" dxn (t )
Þ a0 x1(t ) + a1x2 (t ) + ! + an -1xn (t ) + = u (t )
dt
dxn (t )
Þ = -a0 x1(t ) - a1x2 (t ) - ! - an -1xn (t ) + u(t )
dt
é x1 ù é0 1 0 ! 0 ù é x1 ù é0 ù
ê ú ú ê x ú ê0 ú
• Tổng hợp lại để có
ê x 2 ú ê0 0 1 ! 0
vector biến trạng thái: d ê ê úê 2 ú ê ú
" ú=ê" " " " ú ê " ú + ê" úu
dt ê ú ê úê ú ê ú
ê xn -1 ú ê0 0 0 1 ú ê xn -1 ú ê0 ú
ê x ú ê -a - a - a ! - a ú ê x ú ê1 ú
ë n û ë 0 1 2 n -1 û ë n û ë û
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG 36
2.5. CHUYỂN TỪ MÔ HÌNH HÀM TRUYỀN SANG MÔ HÌNH KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
VÀ NGƯỢC LẠI
q Chuyển từ Hàm truyền ® KGTT
• Xuất phát từ ảnh Laplace của tín hiệu đầu ra
U (s ) sU (s ) s mU (s )
Y (s ) = b0 + b1 + ! + bm
A(s ) A(s ) A(s )
• Với cách đặt n biến trạng thái X1(s), X2(s), …, Xn(s) như trên thì
Þ Y (s ) = b0 X1(s ) + b1 X 2 (s ) + ! + bm -1 X m (s ) + sbm X m (s )
dxn (t )
• Nếu m = n thì: y (t ) = b0 x1(t ) + b1x2 (t ) + ! + bn -1xn (t ) + bn
dt
Þ y (t ) = (b0 - a0 bn )x1(t ) + (b1 - a1bn )x2 (t ) + ! + (bn -1 - an -1bn )x n (t ) + bnu(t )
é x1 ù
ê ú
x
Þ y = [(b0 - a0 bn ) (b1 - a1bn ) ! (bn -1 - an -1bn )] ê 2 ú + [bn ] u
ê" ú
ê ú
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG êë xn úû 37
2.5. CHUYỂN TỪ MÔ HÌNH HÀM TRUYỀN SANG MÔ HÌNH KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
VÀ NGƯỢC LẠI
Þ Y (s ) = éëC(sI - A)-1B + D ùû U (s )
• Hàm truyền:
Y (s ) adj [sI - A]
Þ G( s ) = = C(sI - A)-1B + D = C B+D
U (s ) det[sI - A]
Mji là ma trận con thu được từ ma trận A bằng cách bỏ đi hàng j và cột i
(i = 1, 2, …, n; j = 1, 2, …, n)
• Định thức của ma trận A được khai triển theo 1 hàng i hoặc cột j để thu được
đa thức đặc trưng sau:
n n
det A = å ( -1)i + j aij det(Mij ) = å ( -1)i + j aij det(Mij )
i =1 j =1
Mij là ma trận con thu được từ ma trận A bằng cách bỏ đi hàng i và cột j
(i = 1, 2, …, n; j = 1, 2, …, n)
• Nên khai triển theo hàng hoặc cột có nhiều số 0 nhất để giảm bớt số hạng
43
2.5. CHUYỂN TỪ MÔ HÌNH HÀM TRUYỀN SANG MÔ HÌNH KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
VÀ NGƯỢC LẠI
q Chuyển từ KGTT ® Hàm truyền
v Ví dụ 3: é x!1 ù é -6 -8 ù é x1 ù é1 ù
ê! ú =ê ú ê x ú + ê0 ú u
x
ë 2û ë 1 0 ûë 2û ë û
é x1 ù é -6 -8 ù é 1ù
y = [0 1] ê ú A=ê B=ê ú
ë x2 û ú ë0 û
ë1 0û
• Các ma trận phương trình trạng thái:
C = [0 1] D = [0 ]
• Ma trận és 0 ù é -6 -8 ù és + 6 8 ù
sI - A = ê ú - ê 1 0 ú = ê -1 s ú
ë 0 s û ë û ë û
det[sI - A] = ( -1)1+1(s + 6)s + ( -1)1+ 2 8( -1) = s 2 + 6s + 8
! ! és -8 ù
a11 = ( -1)1+1 det M11 = s , a12 = ( -1)1+ 2 det M21 = -8 ê ú
-1 adj [sI - A] ë 1 s + 6 û
! ! Þ (sI - A) = =
a21 = ( -1)2+1 det M12 = 1 , a22 = ( -1)2+ 2 det M22 = s + 6 det[sI - A] s 2 + 6s + 8
és -8 ù é1 ù
[0 1] ê
Y (s ) ë 1 s + 6 úû êë0 úû 1
Þ G( s ) = = = 2
U (s ) s + 6s + 8
2
s + 6s + 8 44
2.5. CHUYỂN TỪ MÔ HÌNH HÀM TRUYỀN SANG MÔ HÌNH KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
VÀ NGƯỢC LẠI
• Ma trận és -1 0 ù
sI - A = êê0 s -1 úú
êë 1 2 s + 3 úû
• Khai triển định thức ma trận trên theo hàng 1:
s -1 0 -1
det[sI - A] = ( -1)1+1s det + ( -1)1+ 2 ( -1)det = s 3 + 3s 2 + 2s + 1
2 s+3 1 s+3
Nhắc lại mẹo:
! és -1 ù
Nên khai triển a11 = ( -1)1+1 det M11 = det ê ú = s 2 + 3s + 2
theo hàng ë2 s + 3 û
hoặc cột có ! é -1 0 ù
nhiều số 0 a12 = ( -1)1+ 2 det M21 = - det ê ú =s+3
nhất để giảm ë 2 s + 3 û
bớt số hạng
trong định ! é -1 0 ù
a13 = ( -1)1+3 det M31 = det ê ú =1
thức ë s -1û 45
2.5. CHUYỂN TỪ MÔ HÌNH HÀM TRUYỀN SANG MÔ HÌNH KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
VÀ NGƯỢC LẠI
q Chuyển từ KGTT ® Hàm truyền
v Ví dụ 4 (tiếp): ! é0 -1 ù
a21 = ( -1)2+1 det M12 = - det ê ú = -1
ë 1 s + 3 û
! és 0 ù
a22 = ( -1)2+ 2 det M22 = det ê ú = s 2 + 3s
ë1 s + 3û
! és 0 ù
a23 = ( -1)2+3 det M32 = - det ê ú=s
! é0 s ù ë 0 -1û
a31 = ( -1)3+1 det M13 = det ê ú = -s
ë 1 2 û
! és -1ù
a32 = ( -1)3+ 2 det M23 = - det ê ú = -(2s + 1)
ë 1 2 û és 2 + 3s + 2 s+3 1ù
! és -1ù ê ú
a33 = ( -1)3+3 det M33 = det ê ú = s2 ê - 1 s 2
+ 3s s ú
ë0 s û ê -s 2ú
-(2s + 1) s û
adj [sI - A] ë
Þ (sI - A)-1 = =
det[sI - A] s 3 + 3s 2 + 2s + 1
és 2 + 3s + 2 s+3 1 ù é10 ù
ê ú
[1 0 0] ê -1 s 2 + 3s s ú êê0 úú
Y (s ) ê -s -(2s + 1) s 2 úû êë0 úû 10s 2 + 30s + 20
Þ G( s ) = = ë = 3
U (s ) s 3 + 3s 2 + 2s + 1 s + 3s 2 + 2s + 1 46
2.5. CHUYỂN TỪ MÔ HÌNH HÀM TRUYỀN SANG MÔ HÌNH KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
VÀ NGƯỢC LẠI
q Chuyển từ KGTT ® Hàm truyền
v Câu lệnh Matlab kiểm tra kết quả chuyển đổi
𝑋 𝑠 = 𝑠𝐼 − 𝐴 '"
𝐵𝑈 𝑠
MATLAB
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG 48
2.6. MÔ HÌNH CỦA MỘT SỐ HỆ THỐNG KỸ THUẬT CƠ BẢN
𝐹# 𝑠 𝑎
𝐺 𝑠 = =
𝐹" 𝑠 𝑏
𝐾L
𝐺 𝑠 = 𝐾K + + 𝐾M 𝑠;
𝑠
N( J
𝐾K = − ; 𝐾L =− ; 𝐾M = −𝑅9 𝐶
N) N) O
𝑥̇ 𝑡 = 𝐴𝑥 𝑡 + 𝐵𝑢 𝑡
àkhông gian trạng thái
𝑦 𝑡 = 𝐶𝑥 𝑡 + 𝐷𝑢 𝑡
• Laplace
• Ví dụ về mô hình của một số hệ thống kỹ thuật cơ bản
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG 52
CÂU HỎI ÔN TẬP