Professional Documents
Culture Documents
Các D NG Bài Vecto Chương 1
Các D NG Bài Vecto Chương 1
DẠNG 2:Biểu diễn một vecto thành tổ hợp của các vecto.
Bài 13: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶. 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung điểm hai cạnh 𝑂𝐴 , 𝑂𝐵. Tìm 𝑚, 𝑛 thích hợp sao cho:
a. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝑀 = 𝑚. ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝐴 + 𝑛. 𝑂𝐵 𝑀𝑁 = 𝑚. ⃗⃗⃗⃗⃗
b. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝐴 + 𝑛. 𝑂𝐵
c. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑁 = 𝑚. ⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑂𝐴 + 𝑛. 𝑂𝐵⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑀𝐵 = 𝑚. ⃗⃗⃗⃗⃗
d. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝐴 + 𝑛. 𝑂𝐵
Bài 14: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶, gọi 𝐼 trên cạnh 𝐵𝐶 sao cho 2𝐶𝐼 = 3𝐵𝐼 và 𝐽 trên cạnh BC kéo dài
sao cho 5𝐽𝐵 = 2𝐽𝐶.
a. Tính 𝐴𝐼 ⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐽 theo 𝐴𝐵⃗⃗⃗⃗⃗ và 𝐴𝐶⃗⃗⃗⃗⃗ .
b. Gọi 𝐺 là trọng tâm tam giác 𝐴𝐵𝐶, tính ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐺 theo ⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐼 , và ⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐽.
⃗⃗⃗⃗⃗ , 𝐵𝐶
Bài 15: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶. Gọi 𝑀, 𝑁, 𝑃 lần lượt là trùn điểm 𝐵𝐶, 𝐶𝐴, 𝐴𝐵. Tính các vecto 𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ , 𝐶𝐴
⃗⃗⃗⃗⃗ theo
𝐵𝑁 và ⃗⃗⃗⃗⃗
các vecto ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝐶𝑃.
Bài 16: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶, gọi 𝐺 là trọng tâm tam giác 𝐴𝐵𝐶 và 𝐷 đối xứng 𝐵 qua 𝐺. Tính các vecto ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 , ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ và 𝐴𝐷
theo 𝐴𝐺 ⃗⃗⃗⃗⃗ .
Bài 17: Cho hình bình hành 𝐴𝐵𝐶𝐷 tâm 𝑂. Hãy tính các vecto sau theo ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 và ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐷.
⃗⃗⃗⃗ , với 𝐼 là trung điểm 𝐵𝑂.
a. 𝐴𝐼
GV Toán: Hoa Hồng Nhung _0362966544
HÌNH HỌC 10
⃗⃗⃗⃗⃗ , với 𝐺 là trọng tâm ∆𝑂𝐶𝐷.
b. 𝐵𝐺
Bài 18: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶, gọi 𝐼 trên cạnh BC kéo dài sao cho 𝐼𝐵 = 3𝐼𝐶.
a. Tính ⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐼 theo ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 và ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐶 .
⃗⃗⃗⃗⃗ và 𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗ theo 𝐴𝐵
b. Gọi 𝐽 và 𝐾 lần lượt thuộc các cạnh 𝐴𝐶, và 𝐴𝐵 sao cho 𝐽𝐴 = 2𝐽𝐶 và 𝐾𝐵 = 3𝐾𝐴. Tính 𝐽𝐾 ⃗⃗⃗⃗⃗ .
⃗⃗⃗⃗⃗ theo ⃗⃗⃗⃗
c. Tính 𝐵𝐶 𝐴𝐼 và ⃗⃗⃗⃗
𝐽𝐾 .
DẠNG 3: Xác định điểm qua một đẳng thức vecto cho trước.
Bài 19: Cho hai điểm phân biệt 𝐴, 𝐵.
⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑂𝐵
a. Tìm tập hợp các điểm 𝑂 sao cho 𝑂𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗ .
b. Tìm tập hợp các điểm 𝑀 sao cho ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐴 = −𝑀𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ .
Bài 20: Cho ∆𝐴𝐵𝐶 đều, nội tiếp đướng tròn (𝑂).
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑂𝐴
a. Hãy xác định các điểm 𝑀, 𝑁, 𝑃 sao cho: 𝑂𝑀 ⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑂𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝑁 = 𝑂𝐵⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑂𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ , 𝑂𝑃
⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑂𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑂𝐴
⃗⃗⃗⃗⃗ .
b. CMR: ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑂𝐶
𝑂𝐴 + 𝑂𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗0.
Bài 21: Cho ∆𝐴𝐵𝐶.
a. Tìm các điểm 𝑀, 𝑁 sao cho:
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑀𝐵 + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐴 − ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑀𝐶 = ⃗0, ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
2𝑁𝐴 𝑁𝐵 + ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑁𝐶 = ⃗0
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑞. 𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑝. 𝐴𝐵
b. Với các điểm 𝑀, 𝑁 ở câu (a), tìm các số 𝑝, 𝑞 sao cho: 𝑀𝑁 ⃗⃗⃗⃗⃗ .
Bài 22: Cho hai điểm 𝐴, 𝐵 phân biệt. Xác định điểm 𝑀 sao cho 2𝑀𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − 3𝑀𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗0.
Bài 23: Cho các điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷, 𝐸. Xác định các điểm 𝑂, 𝐼, 𝐾 sao cho:
a. ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ + 3𝑂𝐶
𝑂𝐴 + 2𝑂𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗0.
⃗⃗⃗⃗ + 𝐼𝐵
b. 𝐼𝐴 ⃗⃗⃗⃗ + 𝐼𝐷
⃗⃗⃗⃗ + 𝐼𝐶 ⃗⃗⃗⃗ = ⃗0
c. ⃗⃗⃗⃗⃗ 𝐾𝐵 + ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐾𝐴 + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝐾𝐶 + 3(𝐾𝐷 𝐾𝐸 ) = ⃗0.
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗
Bài 24: Cho ∆𝐴𝐵𝐶
a. Tìm 𝐼 sao cho ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ = ⃗0
𝐼𝐴 + 2𝐼𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ + 2𝐾𝐵
b. Tìm 𝐾 sao cho 𝐾𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝐶𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ .
c. Tìm 𝑀 sao cho ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐴 + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐵 + 2𝑀𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗0.
Bài 25: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶: 𝑀 là trung điểm 𝐴𝐵, 𝑁 thuộc 𝐴𝐶 sao cho: 𝑁𝐶 = 2𝑁𝐴.
a. Xác định điểm 𝐾 sao cho 3𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ + 2𝐴𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗ − 12𝐴𝐾
⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗0
⃗⃗⃗⃗⃗ + 4𝐴𝐶
b. Xác định điểm 𝐷 sao cho 3𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ − 12𝐾𝐷
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗0
DẠNG 6: Tìm quỹ tích điểm thỏa mãn điều kiện cho trước.
Bài 35: Cho ∆𝐴𝐵𝐶, 𝑀 là điểm tùy ý trong mặt phẳng:
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − 5𝑀𝐵
a. CMR: 3𝑀𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ không đổi.
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 2𝑀𝐶
b. Tìm tập hợp những điểm 𝑀 thỏa mãn: |3𝑀𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − 5𝑀𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ | = |𝑀𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 2𝑀𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐶 |.
Bài 36: Cho ∆𝐴𝐵𝐶, tìm tập hợp những điểm 𝑀 thỏa mãn:
3
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑀𝐵
a. |𝑀𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ | = |𝑀𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑀𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑀𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ |.
2
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 3𝑀𝐵
b. |𝑀𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − 2𝑀𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ | = |2𝑀𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑀𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ |
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑀𝐶
Bài 37: Cho ∆𝐴𝐵𝐶, tìm tập hợp điểm 𝑀 thỏa mãn:
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝐵𝐶
a. |𝑀𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗ | = |𝑀𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑀𝐵⃗⃗⃗⃗⃗⃗ |
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
b. |2𝑀𝐴 𝑀𝐵 | = |4𝑀𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐶 |
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
c. |4𝑀𝐴 𝑀𝐵 + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐶 | = |2𝑀𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐵 − ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐶 |