Tổng hợp đề thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 74

Ðể khai thác thông tin chi tiết khóa học

xin vui lòng quét mã QR


Khám phá nhiều khóa học khác
Luyện thi Toán Olympic quốc tế
tại website CodeMath.vn

TỔNG HỢP
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI
KỲ THI TIMO, HKIMO, BBB

KHỐI

2
các năm

Tải ứng dụng mobile


Biên tập: Ðào Hưng Hotline:
ToanCodeMathVN @CodeMathVN 0346 475 489
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
GIỚI THIỆU CHUNG
CodeMath: Đồng hành cùng các học sinh yêu Toán chinh phục các kỳ thi

CodeMath là sản phẩm của Công ty cổ phần Công nghệ & Giáo dục Thành Nam
- một công ty hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp giải pháp phần mềm giáo dục với
đội ngũ chuyên gia là các cựu học sinh chuyên Toán cùng với các giáo viên Toán
đam mê và nhiệt huyết.
CodeMath được sáng lập bởi thầy Đào Hưng, là chuyên gia nhiều năm kinh
nghiệm luyện thi Olympic Toán quốc tế như TIMO, HKIMO, SEAMO, SASMO,
ASMO, AMC, IMAS, IKMC, APMOPS, ITMC, IMC với nhiều học sinh đạt giải
cao, trong đó có bạn Trần Lâm Đào là thí sinh duy nhất của Việt Nam dành danh
hiệu Legendary của 3 cuộc thi TIMO, HKIMO, BBB
CodeMath giúp cho học sinh sử dụng khóa học một cách khoa học với bài giảng
chọn lọc theo các chuyên đề, đề luyện và giải đề các năm, các tài liệu theo sát chương
trình của các kỳ thi để rèn luyện kỹ năng và kinh nghiệm làm bài thi
Để đồng hành cùng các học sinh yêu Toán chinh phục các kỳ thi, CodeMath
biên tập các bộ đề luyện thi của các khóa để tặng các bạn nhỏ, để cùng đồng hành
cùng các bạn đạt thành tích cao nhất.

Tác giả: thầy Đào Hưng


Hơn 10 năm kinh nghiệm luyện thi Toán Olympic quốc tế của các kỳ thi TIMO,
HKIMO, SEAMO, SASMO, ASMO, AMC, IMAS, IKMC, APMOPS, ITMC,
IMC…
Là học sinh chuyên toán từ Tiểu học, cựu học sinh Chuyên Toán - Tin, trường
THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định;
Đạt giải giải nhì HSG môn Toán quốc gia dành cho khối Tiểu học năm 1996;
Cùng với đội ngũ các thầy cô giáo là cựu học sinh Chuyên Toán, đạt giải nhiều
giải Toán quốc gia

2
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
MỤC LỤC
ĐỀ SỐ 1: ................................................................................................................... 8
ĐỀ SỐ 2: ................................................................................................................. 13
ĐỀ SỐ 3: ................................................................................................................. 19
ĐỀ SỐ 4: ................................................................................................................. 24
ĐỀ SỐ 5: ................................................................................................................. 29
ĐỀ SỐ 6: ................................................................................................................. 33
ĐỀ SỐ 7: ................................................................................................................. 37
ĐỀ SỐ 8: ................................................................................................................. 41
ĐỀ SỐ 9: ................................................................................................................. 45
ĐỀ SỐ 10: ............................................................................................................... 49
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1: ................................................................................................. 54
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2: ................................................................................................. 58
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3: ................................................................................................. 62
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4: ................................................................................................. 67
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5: ................................................................................................. 71

3
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
PHỤ LỤC
Later Sau
Equal Bằng
Now Hiện tại
Ago Trước
Given that Biết rằng
In total Tổng số
Asumption Giả sử
Insufficient Thiếu
Assume Giả sử
Excessive Thừa ra
Altogether Tất cả
Consecutive Liên tiếp
Increase Tăng
Decrease Giảm
Number sequence Dãy số
Diference Hiệu
Sum Tổng
Pattern Quy luật
Term Số hạng
Calculate Tính
Arithmetic sequence Dãy số cộng / dãy cách đều
Group Nhóm
Term / element / member Số hạng
Value / result Kết quả
Distributive property Tính chất phân phối
Operation Phép tính
Multiplication Phép nhân
How to calculate average? Cách tính số trung bình

4
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm

Middle Ở chính giữa


Even Chẵn
Odd Lẻ
Last Cuối cùng
How to use average to calculate the Sử dụng trung bình để tính tổng như thế
sum? nào?
What is average? Trung bình là gì?
Sequence Dãy
Consecutive numbers Các số liên tiếp
First Đầu tiên
Why do we need average? Tại sao chúng ta phải tính trung bình?
Define Định nghĩa
Symbol Kí hiệu
Operation Phép toán
Units digit Chữ số hàng đơn vị
Tens digit Chữ số hàng chục
Divisibility Chia hết cho
Product Tích
Digit Chữ số
Last digit Chữ số tận cùng
Horizontal line Đường nằm ngang
Vertical line Đường thẳng đứng
Rectangle Hình chữ nhật
Square Hình vuông
How many rectangles? Có bao nhiêu hình chữ nhật?
Side length Kích thước chiều dài
Smaller Nhỏ hơn
Area Diện tích
Perimeter Chu vi
Cut into form by meaning Cắt thành hình thức theo ý nghĩa

5
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm

Larger Lớn hơn


Cuboid Hình hộp chữ nhật
3d shape Hình 3d
Cube Hình lập phương
Surface area Diện tích toàn phần
Move right Đi sang phải
Way Cách đi
Route Đường đi
Move up Đi lên trên
Guarantee Chắc chắn
Exist Tồn tại
Choose Chọn
Be sure Chắc chắn
At least Ít nhất
Draw Chọn
At random Ngẫu nhiên
Minimum Ít nhất
Make sure Chắc chắn
Randomly Ngẫu nhiên
Assure Chắc chắn
Ensure Chắc chắn
With repetition Được ghép lặp lại
Without repetition Không được phép lặp lại
Front face Mặt trước
Bottom face Mặt dưới
Right side face Mặt bên phải
Left side face Mặt bên trái
Top face Mặt trên
Back face Mặt sau

6
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm

Face Mặt
How many ways are there? Có bao nhiêu cách đi
Go up Đi lên
Step Bậc
Inverse Ngược từ
Backwards from the end Suy ngược từ cuối
Back-to-end inference Suy ngược từ cuối
Originally Ban đầu
Constant Hằng số
Geometric sequence Dãy cấp số nhân
Plus Cộng
Minus Trừ
Quotient Thương
Minimum Nhỏ nhất
Smallest Nhỏ nhất
Maximum Lớn nhất
Greatest Lớn nhất
Area Diện tích
Positive integer Số nguyên dương
Perimeter Chu vi

7
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
ĐỀ SỐ 1:
PRELIMINARY ROUND / VÒNG LOẠI QUỐC GIA
Logical Thinking/ Tư duy logic
Q1.
Michael’s class has 5 boys and 6 girls. How many classmates does he have?
Lớp của Michael có 5 bạn trai và 6 bạn gái. Hỏi Michael có bao nhiêu bạn cùng
lớp?
A. 11 B. 10 C. 12 D. 9
Q2.
If today is Wednesday and also the first day of March. Which day of the week is 9 th
March?
Nếu hôm nay là thứ Tư và cũng là ngày đầu tiên của tháng 3. Vậy ngày 9 tháng 3 là
ngày thứ mấy?
A. Wednesday (Thứ Tư) B. Saturday (Thứ Bảy)
C. Friday (Thứ Sáu) D. Thursday (Thứ Năm)
Q3.
According to the pattern below, find the 15th figure counting from the left.
Dựa vào quy luật dưới đây, tìm hình thứ 15 tính từ bên trái.
…
A.  B.  C. △ D. 
Q4.
Dan celebrated his 6th birthday 3 years ago. How old will he be 2 years later?
Dan tổ chức sinh nhật lần thứ 6 vào 3 năm trước. Hỏi 2 năm nữa anh ấy mấy tuổi?
A. 1 B. 11 C. 7 D. 5
Q5.
According to the pattern below, what is the value of the next number?
Dựa vào quy luật của dãy số sau, giá trị của số tiếp theo là số nào?
50, 3, 45, 6, 40, 9, 35, 12, …
A. 13 B. 15 C. 25 D. 30
Arithmetic/ Số học
Q6.
Find the value of 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10.
Tìm giá trị của 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10.
A. 50 B. 55 C. 40 D. 45
Q7.

8
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Calculate 13 – 11 + 9 – 7 + 5 – 3 + 1.
Tính 13 – 11 + 9 – 7 + 5 – 3 + 1.
A. 14 B. 6 C. 7 D. 10
Q8.
Gordon thinks of a number. He adds 38 then subtracts 42 to get the smallest 2-digit
odd number. Find Gordon’s number.
Gordon nghĩ ra một số. Anh ấy lấy số đó cộng thêm 38 rồi trừ đi 42 thì được số lẻ
nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số đó.
A. 15 B. 25 C. 14 D. 7
Q9.
Let X and Y be different 1-digit numbers. If the equation below is correct, find the
value of Y.
Cho X và Y là các số có một chữ số khác nhau. Biết rằng phép toán dưới đây là
đúng, tìm giá trị của Y.

A. 4 B. 8 C. 9 D. 7
Q10.
According to the pattern of the following sequence, find the sum of the first eight
numbers.
Dựa vào quy luật dãy số dưới đây, hãy tìm tổng của 8 số đầu tiên.
1, 1, 2, 3, 5, 8, …
A. 21 B. 54 C. 44 D. 34
Number Theory/ Lý thuyết số
Q11.
According to the pattern below, find the value of the 7th number in the sequence.
Dựa vào quy luật dưới đây, tìm giá trị của số thứ 7 trong dãy.
3, 7, 11, 15, …
A. 18 B. 19 C. 23 D. 27
Q12.
From 7 to 23, how many 2-digit numbers are there?
Trong các số từ 7 đến 23, hỏi có bao nhiêu số có hai chữ số?
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Q13.

9
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Cara has 40 candies and Jolie has 20 candies. How many candies does Cara have to
give Jolie to make them have the same number of candies?
Cara có 40 cái kẹo và Jolie có 20 cái kẹo. Hỏi Cara phải cho Jolie bao nhiêu cái
kẹo để hai bạn có số kẹo bằng nhau?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 5
Q14.
Refer to these numbers, how many odd numbers greater than 39 are there?
Trong các số dưới đây, hỏi có bao nhiêu số lẻ lớn hơn 39?
12, 15, 28, 93, 35, 41, 90
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Q15.
Fill in the blank to get a correct equation.
Điền số thích hợp vào chỗ trống để được phép toán đúng.
____ + 27 = 19 + 48 – 23
A. 17 B. 27 C. 61 D. 71
Geometry/Hình học
Q16.
At least how many cubes are there in the figure below?
Hình dưới đây có ít nhất bao nhiêu khối lập phương?

A. 8 B. 7 C. 6 D. 9
Q17.
At least how many squares can be seen if viewing the figure from top?
Nếu nhìn hình từ trên xuống có thể nhìn thấy ít nhất bao nhiêu ô vuông?

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

10
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Q18.
How many triangles are there in the figure below?
Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

A. 5 B. 8 C. 10 D. 12
Q19.
Daniel draws 6 lines on a sheet of paper. At most how many squares can be formed
by Daniel?
Daniel vẽ 6 đường thẳng trên một tờ giấy. Hỏi anh ấy có thể tạo ra nhiều nhất bao
nhiêu hình vuông?
A. 1 B. 4 C. 5 D. 6
Q20.
According to the pattern shown below, how many circles are there in the first 20
figures?
Dựa vào quy luật dưới đây, hỏi có bao nhiêu hình tròn trong 20 hình đầu tiên?
▲▲▲…
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Combinatorics/ Tổ hợp
Q21.
Separate the following stars into 3 equal groups. How many stars are there in the
first 2 groups?
Chia các hình ngôi sao dưới đây thành 3 nhóm bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu hình
ngôi sao trong 2 nhóm đầu tiên?

★★★★★★★★★
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9
Q22.
Arrange these numbers in descending order to find the 4th largest number.
Sắp xếp các số sau từ lớn đến bé để tìm số lớn thứ tư.
23, 91, 73, 39, 46, 82, 50
A. 39 B. 50 C. 46 D. 73
Q23.

11
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Tom chooses 2 different digits from 1, 4 and 7 to form 2-digit numbers. Among
those numbers, how many odd numbers are there?
Tom chọn 2 chữ số khác nhau từ 1, 4 và 7 để lập thành các số có hai chữ số. Hỏi
trong số đó có bao nhiêu số lẻ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Q24.
In how many ways can we distribute 6 identical flowers into 3 different vases given
that no vases are empty?
Hỏi có bao nhiêu cách để cắm 6 bông hoa giống nhau vào 3 lọ hoa khác nhau sao
cho lọ nào cũng có hoa?
A. 2 B. 9 C. 10 D. 18
Q25.
Kesha has 2 different T-shirts and 3 different pants. Each day, she mixes a shirt with
a pant to make a set of clothes. At most how many different sets of clothes can she
mix?
Kesha có 2 chiếc áo phông khác nhau và 3 chiếc quần khác nhau. Mỗi ngày, cô bé
phối 1 chiếc áo với 1 chiếc quần để có một bộ quần áo. Hỏi cô bé có thể phối nhiều
nhất bao nhiêu bộ quần áo khác nhau?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 8

12
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
ĐỀ SỐ 2:
PRELIMINARY ROUND / VÒNG LOẠI QUỐC GIA
Logical Thinking/ Tư duy logic
Q1.
If last month was April, which month will it be 16 months later?
Biết tháng trước là tháng 4, hỏi 16 tháng nữa là tháng mấy?
A. May (Tháng 5) B. September (Tháng 9)
C. August (Tháng 8) D. December (Tháng 12)
Q2.
By observing the pattern, what is the English letter in the space (“__”) provided?
Quan sát quy luật dưới đây để điền chữ cái Tiếng Anh thích hợp vào chỗ trống (‚__‛).
A , Z , B , __ , C , X , D , W , …
A. E B. S C. U D. Y
Q3.
Observe the sequence below to replace the music note with a suitable number.
Quan sát dãy số dưới đây để thay thế nốt nhạc bằng số thích hợp.
50 , 49 , 47 , 44 , 40 ,  , …
A. 35 B. 39 C. 30 D. 36
Q4.
Refer to the pattern below, how many arrows are there in the 5th Group?
Dựa vào quy luật dưới đây, hỏi sẽ có bao nhiêu mũi tên trong nhóm thứ 5?

A. 15 B. 20 C. 21 D. 16
Q5.
Each cupcake costs $2. Alice had $23 and she bought 7 cupcakes. How much money
did she have left?

13
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Mỗi cái bánh có giá 2 đô. Alice có 23 đô và cô bé mua 7 cái bánh. Hỏi khi đó cô bé
còn lại bao nhiêu tiền?
A. $14 B. $9 C. $21 D. $8
Arithmetic/ Số học
Q6.
Find the value of 28 + 43 + 72 + 29 + 11+ 37.
Tìm giá trị của 28 + 43 + 72 + 29 + 11+ 37.
A. 220 B. 200 C. 210 D. 230
Q7.
Which number should the flower be replaced by to get a correct equation?
Hỏi cần thay thế bông hoa dưới đây bởi số nào để được phép tính đúng?
 +  – 22 =  + 24
A. 23 B. 46 C. 2 D. 40
Q8.
Find the value of 2 + 4 + 6 + … + 16 + 18.
Tính giá trị của 2 + 4 + 6 + … + 16 + 18.
A. 100 B. 80 C. 90 D. 180
Q9.
Calculate: 7  2  11  2  2  3  2  9
Tính: 7 2  11  2  2  3  2  9
A. 60 B. 50 C. 40 D. 70
Q10.
A and B represent different 1-digit numbers. What is the value of B if the equation
is correct?
Biết A và B biểu diễn các số có 1 chữ số khác nhau, hỏi giá trị của B là bao nhiêu
để ta được phép tính đúng dưới đây?

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Number Theory/ Lý thuyết số
Q11.

14
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Determine whether the sum + 2 + 3 + 4 + ……+ 9 is odd or even.
Xác định tổng của 1 + 2 + 3 + ….. + 9 là lẻ hay chẵn?
A. Odd (Số lẻ)
B. Even (Sỗ chẵn)
C. Both odd and even (Vừa chẵn vừa lẻ)
D. Neither odd nor even (Không lẻ không chẵn)
Q12.
A box has balls with consecutive even numbers from 10 to 40. How many balls are
there in the box?
Một hộp chứa các quả bóng được đánh số chẵn liên tiếp từ 10 đến 40. Hỏi có bao
nhiêu quả bóng trong hộp đó?
A. 15 B. 16 C. 31 D. 40
Q13.
Find the next number in the arithmetic sequence below.
Tìm số tiếp theo trong dãy số cách đều dưới đây.
419, 398, 377, 356, …
A. 355 B. 314 C. 335 D. 345
Q14.
Andy gave Betty 27 marbles and Betty gave Charlie 13 marbles so that they have
the same number of marbles. How many marbles does Andy have more than Charlie
originally?
Andy cho Betty 27 viên bi và Betty cho Charlie 13 viên bi thì ba bạn có số bi bằng
nhau. Hỏi lúc đầu Andy có nhiều hơn Charlie bao nhiêu viên bi?
A. 27 B. 41 C. 14 D. 40
Q15.
David collected 19 stamps. His brother collected 12 stamps. One page of the
collection can contain no more than 9 stamps. At least how many pages are required
to present all stamps of 2 brothers?
David sưu tầm được 19 cái tem. Anh trai David sưu tầm được 12 cái tem. Mỗi trang
của bộ sưu tập không chứa được nhiều hơn 9 cái tem. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu
trang để trưng bày được toàn bộ số tem của hai anh em?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Geometry/Hình học
Q16.
How many squares are there in the figure below?
Hỏi có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây?

15
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm

A. 21 B. 22 C. 16 D. 19
Q17.
At least how many unit squares are seen if viewing the figure below from the right?
Nếu nhìn hình bên dưới từ bên phải thì có ít nhất bao nhiêu ô vuông đơn vị?

A. 4 B. 3 C. 7 D. 6
Q18.
How many edges does a cube have?
Hỏi một hình lập phương có bao nhiêu cạnh?

A. 16 B. 12 C. 9 D. 8
Q19.
How many line segments are there in the figure below?
Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình dưới đây?

16
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm

A. 18 B. 24 C. 16 D. 28
Q20.
Refer to the figure sequence below. How many triangles are there in the first 23
symbols counting from the left?
Xét dãy hình dưới đây. Hỏi có bao nhiêu hình tam giác trong 23 hình đầu tiên tính
từ phía bên trái?
…
A. 9 B. 10 C. 8 D. 6
Combinatorics/ Tổ hợp
Q21.
A 4-digit number is formed by choosing 4 numbers without repetition from 0, 1, 3,
7 and 9. What is the difference between the largest and the smallest value?
Một số có 4 chữ số được tạo ra bằng cách chọn 4 số không lặp lại từ 0, 1, 3, 7 và 9.
Tìm hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất có thể chọn được.
A. 9594 B. 8999 C. 8352 D. 8694
Q22.
The librarian needs to move some books so that 3 shelves below have the same
number of books. At least how many books does she have to move?
Thủ thư cần di chuyển một số sách để cả 3 ngăn có số sách bằng nhau. Hỏi cô ấy
cần di chuyển ít nhất bao nhiêu quyển sách?

A. 5 B. 6 C. 3 D. 2

17
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Q23.
Choose 3 digits, can have repetition, from 0, 1, 3, 6 and 9 to form 3-digit even
numbers. How many different numbers can be formed?
Chọn 3 chữ số (có thể được chọn lặp lại) từ 0, 1, 3, 6 và 9 để lập thành các số chẵn
có 3 chữ số. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số khác nhau như vậy?
A. 40 B. 20 C. 24 D. 30
Q24.
For every 4 pens, the store gives each customer 2 erasers for free. If Fred buys 15
pens, how many erasers can he get?
Cứ mua 4 chiếc bút thì khách hàng được tặng 2 cục tẩy miễn phí. Nếu Fred mua 15
chiếc bút thì anh ấy nhận được bao nhiêu cục tẩy?
A. 7 B. 3 C. 8 D. 6
Q25.
The 3 × 3 square below contains 9 consecutive numbers from 1 to 9 in each cell and
the sum of numbers in each column or row is equal. Find the number that should be
filled in cell A.
Hình vuông 3  3 dưới đây gồm 9 số liên tiếp từ 1 đến 9 được điền vào mỗi ô. Tổng
các số ở mỗi hàng và mỗi cột là bằng nhau. Hãy tìm số thích hợp để điền vào ô A.

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

18
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
ĐỀ SỐ 3:
HEAT ROUND / VÒNG CHUNG KẾT QUỐC GIA
Đề thi Vòng Chung kết quốc gia năm học 2020 – 2021
Logical Thinking/ Tư duy logic
Q1.
According to the pattern below, what is the English letter in the space?
Dựa vào quy luật dưới đây, chữ cái Tiếng anh trong chỗ trống là chữ gì?
B、 D、 G 、 I 、 L 、 N 、 __
Q2.
23 children form a column. There are 8 children behind Alice. How many child(ren)
is/ are in front of her?
23 đứa trẻ xếp thành hàng dọc. Có 8 bạn đứng sau Alice. Hỏi có bao nhiêu bạn đứng
trước cô ấy?
Q3.
When Edward was born, mum was 27 years old. Brother was born 1 year later. When
mum is 46 years old, how old will brother be?
Khi Edward được sinh ra thì mẹ 27 tuổi. Em trai được sinh ra 1 năm sau đó. Hỏi khi
mẹ 46 tuổi thì em trai bao nhiêu tuổi?
Q4.
What is the value of the number to represent ‘?’ in the following table?
Giá trị của số biểu diễn “?” trong bảng sau là bao nhiêu?

Q5.
According to the pattern below, how many # is / are there in the 6th Group?
Theo quy luật hình dưới đây, nhóm thứ 6 có bao nhiêu #?

19
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm

Arithmetic/ Số học
Q6.
Find the value of 28 + 11 + 23 + 39 + 32 + 17.
Tìm giá trị của 28 + 11 + 23 + 39 + 32 + 17.
Q7.
Find the value of 6  23 + 6  38 + 6  56  6  18 .
Tìm giá trị của 6  23 + 6  38 + 6  56  6  18
Q8.
Find the value of 11 + 13 + 15 + 17 + 19 + 21 + 23 + 25.
Tìm giá trị của 11 + 13 + 15 + 17 + 19 + 21 + 23 + 25
Q9.
Find the value of 12  5 + 9  5 + 17  5 3  5.
Tìm giá trị của 12  5 + 9  5 + 17  5  3  5.
Q10.
Find the value of 12  5  5  15  2.
Tìm giá trị của 12  5  5  15  2.
Number Theory/ Lý thuyết số
Q11.
The numbers below follow the arithmetic sequence, what is the sum of the 6 th
number and the 9th number?
Các số dưới đây theo cấp số cộng, tìm tổng của số thứ 6 và số thứ 9?
99、 92、 85、 78、 71、…
Q12.

20
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Fill the lines with ‘+’ and ‘–’ to make the equation below correct. (Write down the
complete equation on the answer sheet).
Điền vào các dòng với dấu ‘+’ và ‘-’ để tạo thành một phép tính đúng. (Viết phương
trình đầy đủ trên phiếu trả lời).
23 __ 7 __ 11 __ 3 = 22
Q13.
Determine the result of 7  8 + 8  9 + 9  10 – 1  1 – 2  2 – 3  3 is odd or even.
Xác định kết quả của 7  8 + 8  9 + 9  10 – 1  1 – 2  2 – 3  3 là lẻ hay chẵn.
Q14.
What is the smallest 3-digit number that can be divisible by 7 and 4?
Số nhỏ nhất có 3 chữ số có thể chia hết cho 7 và 4 là số nào?
Q15.
If A, B and C are 1-digit numbers, find the value of B + C.
Nếu A, B và C là các số có 1 chữ số, hãy tìm giá trị của B + C

Geometry/Hình học
Q16.
How many line segments are there in the figure below?
Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

Q17.
A prism has 27 edges, how many faces does this prism have?
Một hình lăng trụ có 27 cạnh, hỏi hình lăng trụ này có bao nhiêu mặt?
Q18.
How many square(s) is / are there in the figure below?
Có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây?

21
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm

Q19.
At least how many squares can be seen if viewing the figure below from top?
Nếu nhìn hình bên dưới từ trên xuống thì có thể nhìn thấy ít nhất bao nhiêu ô vuông?

Q20.
At most how many different triangle(s) can be formed by having 4 straight lines cut
a circle?
Có thể tạo thành tối đa bao nhiêu tam giác khác nhau khi có 4 đường thẳng cắt 1
hình tròn?
Combinatorics/ Tổ hợp
Q21.
How many 3-digit number(s) having the unit digit that is larger than the hundreds
digit is / are there?
Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng trăm?
Q22.
According to the following answers, how many 2-digit numbers are there?
Theo kết quả của các phép tính sau, có bao nhiêu số có 2 chữ số?
2  4 , 42  7 , 36  3 , 7  2 , 9  9 , 39  3 , 72  9
Q23.
What is the greatest 4-digit odd number by using 0, 2, 4, 6 and 9? (Each digit can
only be used once).
Tìm số lẻ lớn nhất có 4 chữ số bằng cách sử dụng 0, 2, 4, 6 và 9? (Mỗi chữ số chỉ
có thể là đã sử dụng một lần)

22
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Q24.
There are 4 different flavors of ice-cream. Now mixing 3 types to make a 3-ball ice-
cream. How many different type(s) of ice-cream is / are there? (Strawberry - vanilla
– chocolate will be counted the same as strawberry - chocolate - vanilla).
Có 4 vị kem khác nhau. Bây giờ trộn 3 loại để tạo thành kem 3 viên. Có bao nhiêu
loại kem khác nhau? (Dâu - vani - sô cô la sẽ được tính giống như dâu - sô cô la -
vani).
Q25.
Choose 4 digits, without repetition, from 0, 1, 4, 5, 6 and 7 to form two 2-digit even
numbers. What is the minimum value of the difference?
Chọn 4 chữ số, không lặp lại, từ 0, 1, 4, 5, 6 và 7 để tạo thành hai số chẵn có 2 chữ
số. Giá trị nhỏ nhất của hiệu là bao nhiêu?

23
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
ĐỀ SỐ 4:
HEAT ROUND / VÒNG CHUNG KẾT QUỐC GIA
Đề thi Vòng Chung kết quốc gia năm học 2019 – 2020
Logical Thinking/ Tư duy logic
Q1.
Alice wrote a 2-digit number on a piece of paper and asked Bobby to guess it.
Bobby asked: “Is the number 68?”
Alice replied: “One of the digits is correct, the position of that digit is wrong.”
Bobby asked again: “Is the number 7?”
Alice replied: “One of the digits is correct, the position of that digit is wrong.”
Bobby asked again: “Is the number 79?”
Alice said: “One of the digits is correct, the position of that digit is correct.”
What is the number written by Alice?
Alice viết một số có 2 chữ số trên một mảnh giấy và yêu cầu Bobby đoán nó.
Bobby hỏi: "Có phải số 68 không?"
Alice trả lời: "Một trong các chữ số là đúng, vị trí của chữ số đó là sai."
Bobby hỏi lại: "Có phải số 7 không?"
Alice trả lời: "Một trong các chữ số là đúng, vị trí của chữ số đó là sai."
Bobby hỏi lại: "Có phải số 79 không?"
Alice nói: "Một trong các chữ số là đúng, vị trí của chữ số đó là chính xác."
Số được viết bởi Alice là số nào?
Q2.
When Bruce was born, mum was 29 years old. When Bruce will be 28 years old,
how old will mum be?
Khi Bruce được sinh ra, mẹ 29 tuổi. Khi Bruce 28 tuổi, mẹ sẽ bao nhiêu tuổi?
Q3.
According to the pattern shown below, what is the number in the blank?
Theo quy luật dưới đây, số điền vào ô trống là bao nhiêu?
12 、 15 、 21 、 30 、 42 、 57 、 __
Q4.
According to the pattern below, what is the English letter in the space?
Theo quy luật dưới đây, chữ cái tiếng Anh trong khoảng trống là gì?
P 、 M 、 J 、 G 、 __
Q5.
According to the pattern below, how many ※is / are there in the 7th Group?

24
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Theo quy luật dưới đây, có bao nhiêu ※ trong hình thứ 7?

Arithmetic/ Số học
Q6.
Find the value of 37 + 13 – 68 – 13 + 51.
Tìm giá trị của 37 + 13 – 68 – 13 + 51.
Q7.
Find the value of 24 + 62 + 16 + 29 + 8.
Tìm giá trị của 24 + 62 + 16 + 29 + 8.
Q8.
Find the value of 1 113 + 2 113 + 3 113 + 4 113.
Tìm giá trị của 1 113 + 2 113 + 3 113 + 4 113.
Q9.
If A and B are both 1-digit number, find the value of B.
Nếu A và B đều là số có 1 chữ số, hãy tìm giá trị của B.

Q10.
What is the number in the blank if the equation below is correct?
Số trong ô trống là bao nhiêu nếu đẳng thức dưới đây đúng?
_____ 2 9 19
Number Theory/ Lý thuyết số
Q11.
How many 2-digit even number(s) that is / are multiples of 3 is / are there?

25
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số là bội của 3?
Q12.
Fill the lines with ‘+’ and ‘–’ to make the equation below correct. (Write down the
complete equation on the answer sheet).
Điền vào các dòng với dấu ‘+’ và ‘-’ để tạo thành một phép tính đúng. (Viết phương
trình đầy đủ trên phiếu trả lời).
15 __ 8 __ 6 __ 1 = 16
Q13.
Fill the lines with ‘ ’ and ‘+’ to make the equation below correct. (Write down the
complete equation on the answer sheet).
Điền vào các dòng với dấu ‘ ’ và ‘+’ để tạo thành một phép tính đúng. (Viết phương
trình đầy đủ trên phiếu trả lời).
6 __ 4 __ 3 __ 2 = 29
Q14.
If A is odd number, the result of A (A + 1) (A 2) is odd or even?
Nếu A là số lẻ thì kết quả của A (A + 1) (A 2) là lẻ hay chẵn?
Q15.
If A and B are both 1-digit numbers and C ≠ 0, find the value of A B.
Nếu A và B đều là các số có 1 chữ số và C ≠ 0, hãy tìm giá trị của A B.

Geometry/Hình học
Q16.
According to the pattern below, what is the figure in the space (‘__’)?
Dựa vào quy luật dưới đây, hình điền vào chỗ trống là hình gì?
●▲● ●▲● ● ▲ ● __ ● ▲ ● ...
Q17.
How many square(s) is / are there in the figure below?
Có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây?

26
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm

Q18.
The lengths of two sides for a triangle are 6cm and 10cm respectively and all length
are integers. Find the maximum length of the other length.
Độ dài hai cạnh của tam giác lần lượt là 6cm và 10cm và độ dài các cạnh đều là số
nguyên. Tìm độ dài lớn nhất của cạnh còn lại của tam giác.
Q19.
At least how many squares can be seen if viewing the figure below from side?
Có ít nhất bao nhiêu hình vuông có thể được nhìn thấy nếu nhìn từ bên cạnh hình
dưới đây?.

Q20.
At most how many pieces can be formed by using 4 lines to cut a circle?
Có thể tạo thành nhiều nhất bao nhiêu phần bằng cách dùng 4 đường thẳng để cắt
một hình tròn?
Combinatorics/ Tổ hợp
Q21.
Choose 2 digits, without repetition, from 0, 3, 5, 7, 8 to form 2-digit numbers. Of
these 2- digit numbers, how many of them are odd number?
Chọn 2 chữ số, không lặp lại, từ 0, 3, 5, 7, 8 để tạo thành các số có 2 chữ số. Trong
các số có 2 chữ số này, có bao nhiêu số là số lẻ?
Q22.
What is the greatest 4-digit even number by using 0, 3, 5, 7 and 8? (Each digit can
only be used once).

27
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số bằng cách sử dụng 0, 3, 5, 7 và 8 là bao nhiêu? (Mỗi
chữ số chỉ được sử dụng một lần).
Q23.
Pick 3 from 9 competitors to get gold, silver, bronze reward. How many different
combination(s) is/are there?
Chọn 3 từ 9 vận động viên để nhận phần thưởng vàng, bạc, đồng. Có bao nhiêu cách
kết hợp khác nhau?
Q24.
Chris has ten $1 coins, nine $2 coins and three $5 coins, at most how many book(s)
can he buy given that each book costs $4?
Chris có mười đồng 1 đô la, chín đồng 2 đô la và ba đồng 5 đô la, anh ta có thể mua
nhiều nhất bao nhiêu cuốn sách biết rằng mỗi cuốn sách có giá 4 đô la?
Q25.
Which number below is the greatest?
Số nào dưới đây là lớn nhất?
20196951 、 20186421、 2020345 、 20198462

28
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
ĐỀ SỐ 5:
THAILAND INTERNATIONAL MATHEMATICAL OLYMPIAD
FINAL 2019
Logical Thinking / Tư duy lô-gic
Q1.
A student needs to finish TIMO Mock Exam within 90 minutes. How many
minute(s) is / are required for 100 students to finish TIMO Mock Exam altogether?
Học sinh cần hoàn thành Kỳ thi thử TIMO trong vòng 90 phút. Hỏi cần bao nhiêu
phút để 100 học sinh hoàn thành Kỳ thi thử TIMO hoàn toàn?
Q2.
According to the pattern shown below, what is the English alphabet in the space
provided?
Theo mẫu hiển thị bên dưới, bảng chữ cái tiếng Anh trong khoảng trống tiếp theo là
gì?
C 、F 、I 、L 、__ 、….
Q3.
6 years later, Amy was 13 years old. How old will Amy be 4 years later?
6 năm sau, Amy 13 tuổi. Hỏi 4 năm sau Amy bao nhiêu tuổi?
Q4.
According to the pattern shown below, what is the number in the blank?
Theo mẫu hình dưới đây, số nào vào chỗ trống?
3 、9 、16 、24 、33 、43 、__ 、….
Q5.
According to the pattern shown below, what is the number in the blank?
Theo mẫu hình dưới đây, số nào vào chỗ trống?
2 、9 、16 、23 、30 、37 、__ 、….
Q6.
th st
6 April 2019 is Saturday. Which day of the week is 31 August this year?
Ngày 6 tháng 4 năm 2019 là Thứ Bảy. Hỏi ngày 31 tháng 8 năm đó là thứ mấy trong
tuần?
Arithmetic / Số học
Q7.
Find the value of 3 + 6 + 9 + 12 + 15 + 18 + 21 + 24
Tìm giá trị của 3 + 6 + 9 + 12 + 15 + 18 + 21 + 24
Q8.

29
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Find the value of 17 14 + 17 3 – 17 7
Tìm giá trị của 17 14 + 17 3 – 17 7
Q9.
Find the value of 2 – 4 + 6 – 8 + 10 – 12 + 14 – 16 + 18 – 20 + 22
Tìm giá trị của 2 – 4 + 6 – 8 + 10 – 12 + 14 – 16 + 18 – 20 + 22
Q10.
What is the number that should be filled in the blank if the equation below is correct?
Số cần điền vào chỗ trống là bao nhiêu để đẳng thức dưới đây đúng?
107 _____ = 749
Q11.
Find the value of 24 ÷ 6 + 24 ÷3 + 24 ÷ 2 + 24 ÷ 1
Tìm giá trị của 24 ÷ 6 + 24 ÷ 3 + 24 ÷ 2 + 24 ÷ 1
Q12.
Find the value of 2 + 4 + 6 + … + 18 + 20 + 18 + … + 6 + 4 + 2
Tìm giá trị của 2 + 4 + 6 + … + 18 + 20 + 18 + … + 6 + 4 + 2
Number Theory / Lý thuyết số
Q13.
Amy has 37 apples and John has 15 apples. How many apple(s) does Amy at least
have to give John to make them have 4-apple difference?
Amy có 37 quả táo và John có 15 quả táo. Amy phải đưa cho John ít nhất bao nhiêu
quả táo để hiệu số táo của 2 bạn là 4 quả?
Q14.
5 students have 30 balloons in total and each of them has a different number of
balloons. At least howmany balloon(s)does the student with the most balloons have?
5 học sinh có tất cả 30 quả bóng bay và mỗi bạn có số lượng bóng bay khác nhau.
Hỏi học sinh có nhiều bóng bay nhất có ít nhất bao nhiêu quả bóng bay?
Q15.
th
The numbers below follow the arithmetic sequence, what is the 30 number?
Các số dưới đây theo cấp số cộng, số thứ 30 là số mấy?
7、13、19、25、31、…
Q16.
How many 2-digit number(s)that have the unit digit 6 without repetitive digits is /
are there?
Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 6, các chữ số không lặp lại?
Q17.

30
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Determine the result of 1 × 1 + 2 × 2 + 3 × 3 + 4 × 4 + 5 × 5 + 6 × 6 + 7 × 7 is odd
or even.
Xác định kết quả của 1 × 1 + 2 × 2 + 3 × 3 + 4 × 4 + 5 × 5 + 6 × 6 + 7 × 7 là lẻ
hay chẵn.
Q18.
Find the smallest 3-digit even number without repeated digits.
Tìm số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số không lặp lại các chữ số.
Geometry / Hình học
Q19.
How many square(s) is / are there in the figure below?
Có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây?

Q20.
How many interior angle(s) is / are there in the polygon below?
Có bao nhiêu góc trong của đa giác bên dưới?

Q21.
A prism has 18 edges, how many face(s) does this prism have?
Một lăng trụ có 18 cạnh, hỏi lăng trụ này có bao nhiêu mặt?
Q22.
According to the pattern shown below, what is the figure in the space provided?
Theo hình vẽ dưới đây, hình gì điền vào khoảng trống?

△○□□△△○□□△△○□_…

31
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Q23.
How many triangle(s) can be formed below?
Có thể lập được bao nhiêu tam giác dưới đây?

Q24.
At least howmany square(s) can be seen if viewing the figure below from the font?
Có thể nhìn thấy ít nhất bao nhiêu ô vuông nếu nhìn hình bên dưới từ phía trước?

Combinatorics / Tổ hợp
Q25.
Separate 42 as the sum of two different integers. How many way(s) is / are there?
(Consider 5 + 6 and 6 + 5 as the same method)
Tách 42 thành tổng của hai số nguyên khác nhau. Có bao nhiêu cách? (Coi 5 6
và 6 5 là cùng một phương pháp)
Q26.
Choose 2 digits, without repetition, from 1, 3, 5, 7, 8 to form 2-digit numbers. How
many even number(s)is / are there?
Chọn 2 chữ số không lặp từ 1, 3, 5, 7, 8 để lập thành số có 2 chữ số. Có bao nhiêu
số chẵn?
Q27.
Choose 4 digits, without repetition, from 8, 5, 4 and 9 to form two 2-digit even
numbers and add them up. What is the maximum value of the sum?
Chọn 4 chữ số không lặp từ 8, 5, 4, 9 để lập thành hai số chẵn có 2 chữ số rồi cộng
chúng lại. Giá trị lớn nhất của tổng là bao nhiêu?
Q28.
A group of 11 students are taking photos 2 students at a time. Each student has to

32
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
take photo with each of their schoolmate. How many picture(s) at least are there to
be taken?
Một nhóm 11 học sinh đang chụp ảnh cho 2 học sinh cùng một lúc. Mỗi học sinh
phải chụp ảnh với mỗi bạn học của họ. Cần chụp ít nhất bao nhiêu bức ảnh?
Q29.
th
According to the following sequence for first 187 terms, how many even
number(s) is / are there?
Theo dãy số sau cho số hạng đầu tiên thứ 187, có bao nhiêu số chẵn?
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, …
Q30.
Peter has 4 $5 coins and 4 $10 coins. How many $20 notes can he exchange?
Peter có 4 tờ 5 đô la và 4 tờ 10 đô la. Anh ta đổi được bao nhiêu tờ 20 đô la?
ĐỀ SỐ 6:
Q1. If the day before yesterday was Tuesday, which day of the week will 4 days
later be?
Nếu ngày trước ngày hôm qua là thứ Ba, hỏi 4 ngày nữa là thứ mấy trong tuần?
A. Monday (Thứ Hai) B. Tuesday (Thứ Ba)
C. Wednesday (Thứ Tư) D. Thursday (Thứ Năm)
Q2. 17 children form a line. There are 9 people in front of Amy. What is her position
counting form behind?
17 đứa trẻ tạo thành một hàng. Có 9 người ở phía trước Amy. Hỏi vị trí của cô ấy
đếm từ phía sau là thứ mấy?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Q3. According to the pattern shown below, what is the number in the blank?
Dựa vào quy luật dưới đây, số ở chỗ trống là số nào?
2 , 6 , 12 , 20 , 30 , 42 , __
A. 55 B. 56 C. 57 D. 58
Q4. John goes to school by bus and he needs to pay $5 each time. How much does
he have to pay if he goes to school and goes back home during a week by bus?
John đi đến trường bằng xe buýt và anh ấy cần trả $5 mỗi lần. Hỏi anh ấy phải trả
bao nhiêu tiền nếu anh ấy đi đến trường và đi về nhà trong một tuần bằng xe buýt?
A. $30 B. $35 C. $65 D. $70
Q5. According to the pattern shown below, how many  are there in the 13th group?
Dựa vào quy luật dưới đây, có bao nhiêu  trong nhóm thứ 13?

33
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm

A. 23 B. 24 C. 25 D. 26
Q6. Find the value of 3  13  23  33  7  17  27  37
Tìm giá trị của 3  13  23  33  7  17  27  37
A. 160 B. 161 C. 162 D. 163
Q7. Find the value of 45  6  27  6.
Tìm giá trị của 45  6  27  6.
A. 60 B. 72 C. 78 D. 66
Q8. Find the value of 1  4  7  10  13  16  19  18  15  12  9  6  3.
Tìm giá trị của 1  4  7  10  13  16  19  18  15  12  9  6  3.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Q9. What is the number that should be filled in the blank if the equation below is
correct?
Số nào nên được điền vào chỗ trống nếu phép tính dưới đây đúng?
_____  7  14
A. 2 B. 3 C. 96 D. 98
Q10. If A and B are different 1-digit numbers, what is the value of B if the equation
is correct?
Nếu A và B là các số có 1 chữ số khác nhau, giá trị của B là bao nhiêu nếu phép tính
sau đúng?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Q11. Amy has 28 apples and John has 82 apples. How many apples does John have
to give Amy to make them have the same number of apples?
Amy có 28 quả táo và John có 82 quả táo. Hỏi John phải đưa cho Amy bao nhiêu
quả táo để họ có số táo bằng nhau?
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Q12. 4 children have odd number of balloons in total. Two children have odd
numbers of balloons and one child has even number of balloons. Determine the
number of balloons of the remaining child is odd or even.

34
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
4 bạn nhỏ có tổng số bóng bay là số lẻ. 2 bạn có số bóng bay là lẻ và 1 bạn có số
bóng bay là chẵn. Xác định số bóng bay của bạn còn lại là lẻ hay chẵn.
A. Odd (Số lẻ)
B. Even (Số chẵn)
C. Both odd and even (Vừa chẵn vừa lẻ)
D. Neither odd nor even (Không lẻ không chẵn)
Q13. The numbers below follow the arithmetic sequence. What is the 13th number?
Các số dưới đây là một dãy số cách đều. Số thứ 13 là số nào?
123, 120, 117, 114, 111, …
A. 87 B. 88 C. 89 D. 90
Q14. How many 2-digit numbers having the units digit that is smaller than 2 are
there?
Có bao nhiêu số có 2 chữ số có chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn 2?
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Q15. Fill the lines with ‘+’ and ‘’ to make the equation below correct.
Điền vào dòng kẻ với ‘+’ và ‘×’ để tạo thành phép tính đúng.
1 __ 1 __ 2 __ 3 __ 4 = 12
A. 1 + 1 + 2  3 + 4 = 12 B. 1 + 1 + 2 + 3 + 4 = 12
C. 1 + 1  2  3 + 4 = 12 D. 1 + 1  2  3  4 = 12
Q16. How many squares are there in the figure below?
Có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây?

A. 12 B. 14 C. 15 D. 17
Q17. How many sides does a rectangle have?
Một hình chữ nhật có bao nhiêu cạnh?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Q18. According to the pattern shown below, what is the figure in the space (“__”)
provided?
Dựa vào quy luật dưới đây, hình điền vào chỗ trống (“__”) là hình gì?
△□○○ △△□ ○ ○ △△□ ○ ○ __ △…
A. □ B. ○ C. △ D. ◎
Q19. At least how many squares can be seen if viewing the figure below from top?

35
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Có ít nhất bao nhiêu hình vuông có thể thấy nếu nhìn hình dưới đây từ trên xuống?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Q20. At most how many lines can be formed by using 4 points on a plane?
Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng có thể tạo thành từ 4 điểm trên một mặt
phẳng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Q21. Amy, Andy and Johnny have some candies. After Amy gives 6 candies to
Andy and 4 candies to Johnny, they have equal numbers of candies. How many
candys did Amy have more than Johnny originally?
Amy, Andy và Johnny có một số cái kẹo. Sau khi Amy cho Andy 6 cái kẹo và cho
Johnny 4 cái kẹo, thì họ có số kẹo bằng nhau. Hỏi lúc đầu Amy có nhiều hơn Johnny
bao nhiêu cái kẹo?
A. 15 B. 16 C. 12 D. 14
Q22. What is the smallest 4-digit number by using 3, 5, 7 and 0? (Each digit can
only be used once).
Số nhỏ nhất có 4 chữ số tạo bởi các chữ số 3, 5, 7 và 0 là số nào? (Mỗi chữ số chỉ
có thể dùng một lần).
A. 3057 B. 0357 C. 3750 D. 3507
Q23. Pick 2 from 5 children to take part in mathematics competition. How many
different combinations are there?
Chọn 2 trong 5 học sinh để tham gia một cuộc thi toán. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 2 B. 5 C. 10 D. 11
Q24. How many even numbers are there in the first 26 numbers?
Có bao nhiêu số chẵn trong 26 số đầu tiên?
1, 5, 6, 11, 17, 28, …
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Q25. Jack has 4 $1 coins, 3 $2 coins and 2 $5 coins, how many different values of a
product can he buy without any changes?
Jack có 4 đồng $1, 3 đồng $2 và 2 đồng $5, hỏi có bao nhiêu giá trị khác nhau của
một món hàng mà anh ấy có thể mua mà không có tiền thừa trả lại?
A. 10 B. 15 C. 20 D. 25

36
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
ĐỀ SỐ 7:
Q1. According to the pattern shown below, what is the number in the blank (“__”)?
Dựa vào quy luật dưới đây, số ở chỗ trống (“__”) là số nào?
8 , 10 , 14 , 20 , 28 , 38 , __ , …
A. 48 B. 49 C. 50 D. 51
Q2. If the day after tomorrow will be Wednesday, which day of the week will 5 days
later be?
Nếu ngày sau ngày mai là thứ Tư, hỏi 5 ngày nữa là thứ mấy trong tuần?
A. Saturday (Thứ Bảy) B. Tuesday (Thứ Ba)
C. Wednesday (Thứ Tư) D. Thursday (Thứ Năm)
Q3. 30 children form a row. Alice is the 11th starting from the front. What is her
position counting form behind?
30 đứa trẻ tạo thành một hàng. Alice ở vị trí thứ 11 tính từ phía trước. Hỏi vị trí của
cô ấy khi đếm từ phía sau là bao nhiêu?
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
Q4. Alice needs 10 minutes to finish a lap. Then she needs to rest 1 minute. How
many minutes does she take to finish 10 laps if she continues her method?
Alice cần 10 phút để hoàn thành một vòng dây. Sau đó cô ấy nghỉ 1 phút. Hỏi cô ấy
mất bao nhiêu phút để hoàn thành 10 vòng dây nếu cô ấy cứ làm như vậy?
A. 100 B. 109 C. 110 D. 90
Q5. According to the pattern shown below, how many ◎are there in the 9th group?
Dựa vào quy luật dưới đây, có bao nhiêu ◎trong nhóm thứ 9?

A. 46 B. 47 C. 48 D. 49
Q6. Find the value of 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15.
Tìm giá trị của 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15.
A. 64 B. 65 C. 66 D. 67

37
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Q7. Find the value of 3  3 + 6  2 + 9  1 + 18  2.
Tìm giá trị của 3  3 + 6  2 + 9  1 + 18  2.
A. 63 B. 64 C. 65 D. 66
Q8. Find the value of 7  4  5  3.
Tìm giá trị của 7  4  5  3.
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Q9. What is the number that should be filled in the blank if the equation below is
correct?
Số được điền vào chỗ trống nếu phép tính dưới đây đúng là số nào?
_____  3  13  28
A. 15 B. 75 C. 17 D. 45
Q10. Refer to the puzzle on the right, find the value of B.
Dựa vào phép tính bên phải, tìm giá trị của B.

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Q11. Alice has 31 pencils and Peter has 92 pencils. How many pencils does Alice
have to ask Peter to give her to make Peter has 11 less pencils than Alice?
Alice có 31 cái bút chì và Peter có 92 cái bút chì. Hỏi Alice cần xin Peter đưa cho
bạn ấy bao nhiêu các bút chì để sau đó Peter có ít hơn Alice 11 cái bút chì?
A. 32 B. 34 C. 36 D. 38
Q12. 15 students have even number of scores of mathematics test in total. 7 children
have odd number of scores and 3 children has even number of scores. Determine the
sum of scores of the remaining children is odd or even.
15 học sinh có tổng số điểm của bài thi toán là số chẵn. 7 bạn có số điểm lẻ và 3
bạn có số điểm chẵn. Xác định tổng điểm của các bạn còn lại là lẻ hay chẵn.
A. Odd (Số lẻ)
B. Even (Số chẵn)
C. Both odd and even (Vừa chẵn vừa lẻ)
D. Neither odd nor even (Không lẻ không chẵn)
Q13. The numbers below follow the arithmetic sequence. What is the 9th number?
Các số dưới đây là một dãy cách đều. Hỏi số thứ 9 là số nào?
198, 187, 176, 165, 154…

38
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
A. 108 B. 109 C. 110 D. 111
Q14. How many 3-digit numbers having the units digit that is smaller than 5 are
there?
Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn 5?
A. 14 B. 50 C. 450 D. 45
Q15. Fill the lines with ‘+’ and ‘×’ to make the equation below correct.
Điền vào dòng kẻ với ‘+’ và ‘×’ để tạo thành một phép tính đúng.
1 __ 1__ 4 __ 4 __ 5 = 23
A. 1 + 1  4  4 + 5 = 23 B. 1 + 1 + 4  4 + 5 = 23
C. 1 + 1 + 4  4  5 = 23 D. 1 + 1  4  4  5 = 23
Q16. How many squares are there in the figure below?
Có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây?

A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Q17. How many vertices do two distinct triangles have?
Hai tam giác phân biệt có bao nhiêu đỉnh?
A. 4 B. 8 C. 3 D. 6
Q18. By observing the pattern, what is the missing figure?
Bằng cách quan sát quy luật, hình còn thiếu là hình gì?
■ , ▲, ★, ●, ■ , ▲, ★, ●, ■ , ?, ★, ●
A. ★ B. ▲ C. ■ D. ●
Q19. At least how many squares can be seen if viewing the figure below from the
top?
Có ít nhất bao nhiêu hình vuông có thể nhìn được nếu nhìn hình ở dưới từ phía trên?

39
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Q20. At most how many lines can be formed by using 6 points on a plane?
Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng được tạo bởi 6 điểm trên một mặt phẳng?
A. 15 B. 14 C. 13 D. 12
Q21. After Alice gives 8 pencils to Peter and takes 6 pencils from Mary, they will
have equal number of pencils. How many pencils did Mary have more than Peter
originally?
Sau khi Alice cho Peter 8 cái bút chì và lấy của Mary 6 cái bút chì, thì họ có số bút
chì bằng nhau. Hỏi lúc đầu Mary có nhiều hơn Peter bao nhiêu cái bút chì?
A. 14 B. 13 C. 12 D. 11
Q22. What is the greatest 4-digit number by using 2, 4, 6 and 8? (Each digit can only
be used once).
Số lớn nhất có 4 chữ số tạo bởi các chữ số 2, 4, 6 và 8? (Mỗi chữ số chỉ được dùng
một lần).
A. 8642 B. 8624 C. 6824 D. 8462
Q23. Pick 2 from 10 children to take part in interview. How many different ways
are there?
Chọn 2 trong 19 đứa trẻ để tham gia một cuộc phỏng vấn. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn khác nhau?
A. 40 B. 35 C. 45 D. 50
Q24. How many odd numbers are there from the 4th to the 18th number?
Có bao nhiêu số lẻ trong các số dưới đây tính từ số thứ 4 đến số thứ 18?
1, 2, 3, 5, 8, 13, …
A. 11 B. 12 C. 10 D. 13
Q25. Alice has 5 $1 coins, 4 $2 coins and 5 $5 coins, how many values of a product
can she buy without any changes?
Alice có 5 đồng $1, 4 đồng $2 và 5 đồng $5, hỏi có bao nhiêu giá trị của một món
hàng cô ấy có thể mua mà không có tiền thừa trả lại?
A. 34 B. 35 C. 37 D. 38

40
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
ĐỀ SỐ 8:
Q1. If today is Saturday, which day of the week will 4 days later be?
Nếu hôm nay là thứ Bảy, hỏi 4 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Monday (Thứ Hai) B.Tuesday (Thứ Ba)
C. Wednesday (Thứ Tư) D. Thursday (Thứ Năm)
Q2. According to the pattern shown below, what is the number in the blank?
Dựa vào quy luật dưới đây, số ở chỗ trống là số nào?
2 、 6 、 10 、 14 、 18 、 22 、___
A. 26 B. 24 C. 27 D. 28
Q3. Class 2A has 34 students queuing up in a row. If there are 9 students behind
Amy, how many students are in front of Amy?
Lớp 2A có 34 học sinh xếp thành một hàng. Nếu có 9 học sinh phía sau Amy, hỏi có
bao nhiêu học sinh đứng trước Amy?
A. 25 B. 24 C. 23 D. 22
Q4. From the pattern shown below, how many  more than # is / are there in the
15th group?
Dựa vào quy luật dưới đây,  nhiều hơn # bao nhiêu hình trong nhóm thứ 15?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Q5. 3 years ago, Amy was 14 years old. How old is Amy now?
3 năm trước, Amy 14 tuổi. Hỏi Amy hiện tại bao nhiêu tuổi?
A. 11 B. 14 C. 13 D. 17
Q6. Find the value of 7 + 17 + 27 + 37 + 47 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3.
Tìm giá trị của 7 + 17 + 27 + 37 + 47 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3.
A. 130 B. 135 C. 140 D. 150
Q7. Find the value of 15 : 3 + 25 : 5 – 30 : 5 .

41
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Tìm giá trị của 15 : 3 + 25 : 5 – 30 : 5 .
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Q8. Find the value of 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + 7 – 8 + 9.
Tìm giá trị của 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + 7 – 8 + 9.
A. 3 B. 7 C. 5 D. 9
Q9. What is the number should be filled in the blank if the equation is correct?
Số nên điền vào chỗ trống nếu phép tính dưới đây đúng là số nào?
____: 6 =12
A. 2 B. 6 C. 72 D. 32
Q10. Find the value of 10 × 1 + 10 × 2 + 10 × 3 + 10 × 4.
Tìm giá trị của 10 × 1 + 10 × 2 + 10 × 3 + 10 × 4.
A. 80 B. 90 C. 100 D. 110
Q11. Amy has 23 apples and John has 11 apples. How many apples does John have
to ask Amy to give him so that Amy has 2 more apples than John?
Amy có 23 quả táo và John có 11 quả táo. Hỏi John cần xin Amy đưa cho bạn ấy
bao nhiêu quả táo để Amy có nhiều hơn John 2 quả táo?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Q12. The numbers below follow the arithmetic sequence, what is the 20th number?
Các số dưới đây là một dãy số cách đều, số thứ 20 là số nào?
101、 103、 105、 107、 109、 …
A. 138 B. 139 C. 140 D. 141
Q13. How many 2-digit numbers having the tens digit that is smaller than 3 are
there?
Có bao nhiêu số có 2 chữ số có chữ số hàng chục nhỏ hơn 3?
A. 19 B. 20 C. 21 D. 18
Q14. Fill the lines with ‘+’ and ‘–’ to make the equation below correct.
Điền vào dòng kẻ với ‘+’ và ‘–’ để tạo thành một phép tính đúng.
1____3____5____7____11 = 11
A. 1  3  5 + 7 + 11 = 11 B. 1 + 3  5  7 + 11 = 11
C. 1  3 + 5 7 + 11 = 11 D. 1 + 3 + 5  7  11 = 11
Q15. Determine the result of 1+ 2 + 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10 +11+12 +13 +14
is odd or even?
Hãy xác định kết quả của 1+ 2 + 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10 +11+12 +13 +14
là lẻ hay chẵn.
A. Odd (Số lẻ)

42
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
B. Even (Số chẵn)
C. Both odd and even (Vừa chẵn vừa lẻ)
D. Neither odd nor even (Không chẵn không lẻ)
Q16. How many squares are there in the figure below?
Có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây?

A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Q17. How many sides does a circle have?
Một hình tròn có bao nhiêu cạnh?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Q18. According to the pattern shown below, what is the figure in the space (‘?’)
provided?
Dựa vào quy luật dưới đây, hình điền vào dấu ‘?’ là hình gì?
△ □ ○ ◊ △ △ □ ○ ◊ △△? ○ …
A. △ B. ◊ C. ○ D. □
Q19. At least how many squares can be seen if viewing the figure below from the
side?
Có ít nhất bao nhiêu hình vuông có thể nhìn thấy được nếu nhìn từ phía bên cạnh?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Q20. At most how many lines can be formed by using 5 points on a plane?
Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng được tạo bởi 5 điểm trên một mặt phẳng?
A. 6 B. 8 C. 9 D. 10
Q21. A restaurant has 2 types of appetizers, 3 types of main courses and 3 types of
desserts. How manyways can a customer order an appetizer, a main course and a
dessert?

43
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Một nhà hàng có 2 món khai vị, 3 món chính và 3 món tráng miệng. Hỏi có bao
nhiêu cách một khách hàng có thể gọi 1 món khai vị, 1 món chính và 1 món tráng
miệng?
A. 18 B. 6 C. 9 D. 8
Q22. What is the smallest 4-digit number by using 3, 9, 4 and 0 that is divisible by
10? (Each digit can only be used once).
Số nhỏ nhất có 4 chữ số tạo bởi các chữ số 3, 9, 4 và 0 mà chia hết cho 10 là số nào?
(Mỗi chữ số chỉ dùng một lần).
A. 3094 B. 3049 C. 3940 D. 3490
Q23. How many odd numbers are there in the first 30 numbers of the sequence?
Có bao nhiêu số lẻ trong 30 số đầu tiên ở dãy dưới đây?
2, 5, 8, 11, 14, 17, …

A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Q24. Pick 2 from 6 children to take part in mathematics competition. How many
different combinations are there?
Chọn 2 trong 6 đứa trẻ để tham gia một cuộc thi toán. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
khác nhau?
A. 15 B. 17 C. 18 D. 20
Q25. How many numbers contain the digit ‚0‛ from to 101?
Có bao nhiêu số có chứa chữ số 0 từ số 1 đển 101?
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11

44
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
ĐỀ SỐ 9:
Logical Thinking/ Tư duy logic
Q1. In a box, there are 8 red pens and 6 blue pens. How many pens are there in total?
Trong một chiếc hộp có 8 bút đỏ và 6 bút xanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc bút?
A. 14 B. 2 C. 13 D. 12
Q2. If it was Tuesday yesterday, which day of the week will it be 2 days from now?
Nếu hôm qua là thứ Ba, hỏi 2 ngày nữa tính từ bây giờ là thứ mấy?
A. Thursday (Thứ Năm) B. Wednesday (Thứ Tư)
C. Tuesday (Thứ Ba) D. Friday (Thứ Sáu)
Q3. According to the pattern below, find the next figure in the sequence.
Dựa vào quy luật dưới đây, tìm hình tiếp theo ở trong dãy.
…
A.  B.  C.  D. 
Q4. When Jennie was born, her father was 29 years old. Now, Jennie is 4 years old,
how old is her father?
Khi Jennie sinh ra, bố cô bé 29 tuổi. Bây giờ Jennie 4 tuổi, hỏi bố Jennie bao nhiêu
tuổi?
A. 23 B. 32 C. 25 D. 33
Q5. According to the pattern of the sequence below, let’s find the next number.
Dựa vào quy luật của dãy số sau, hãy tìm số tiếp theo.
1, 4, 7, 10, 13, 16, …
A. 19 B. 18 C. 17 D. 20
Arithmetic / Số học
Q6. Find the value of 4 + 21 + 6.
Tìm giá trị của 4 + 21 + 6.
A. 41 B. 31 C. 32 D. 42
Q7. Calculate 20 – 18 + 16 – 14.
Tính 20 – 18 + 16 – 14.
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Q8. Find the number covered by the plane in the figure below.
Hãy tìm số bị che bởi chiếc máy bay trong hình dưới đây.
11 + = 23
A. 22 B. 34 C. 12 D. 11
Q9. What is the suitable number to replace the triangle below?
Hãy tìm số thích hợp để thay thế cho hình tam giác dưới đây?

45
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
 – 5 = 15 – 7
A. 17 B. 15 C. 3 D. 13
Q10. What is the value of Y?
Hỏi giá trị của Y bằng bao nhiêu?

A. 9 B. 4 C. 8 D. 2
Number theory / Lý thuyết số
Q11. According to the pattern below, find the value of the 7th number in the
sequence.
Dựa vào quy luật dưới đây, tìm giá trị của số thứ 7 trong dãy.
2, 4, 6, 8, …
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Q12. What is the smallest 2-digit odd number?
Hỏi số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số là bao nhiêu?
A. 99 B. 98 C. 10 D. 11
Q13. The upper shelf has 10 books. The lower shelf has 4 books. How many books
have to be moved from the upper shelf to the lower shelf so that two shelves have
the same number of books?
Ngăn trên có 10 quyển sách. Ngăn dưới có 4 quyển sách. Hỏi cần chuyển bao nhiêu
quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới để số sách hai ngăn bằng nhau?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6
Q14. Among the following numbers, how many of them are odd numbers smaller
than 40?
Trong các số dưới đây, hỏi có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 40?
5, 79, 42, 31, 26, 53, 27, 32
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Q15. Fill the suitable signs in the blanks to get the correct equation.
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống để được phép tính đúng.
3 __ 2 __ 4 __ 5 = 6
A. 3 + 2 + 4 – 5 = 6 B. 3 – 2 + 4 + 5 = 6
C. 3 – 2 + 4 – 5 = 6 D. 3 + 2 – 4 + 5 = 6
Geometry / Hình học

46
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Q16. Ollie stacks identical cubes on top of each other to get the figure below. At
least how many cubes does she need to use?
Ollie xếp chồng các khối lập phương y hệt nhau để được hình dưới đây. Hỏi cô bé
cần ít nhất bao nhiêu khối lập phương?

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Q17. At least how many small squares can be seen if viewing the figure below from
the right?
Hỏi có thể nhìn thấy ít nhất bao nhiêu hình vuông nhỏ nếu nhìn hình dưới đây từ
bên phải?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Q18. How many squares are there in the figure below?
Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông?

A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Q19. How many line segments are there in the figure below?
Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình dưới đây?

47
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Q20. From the pattern shown below, how many circles are there in the first ten
figures?
Dựa vào quy luật dưới đây, hỏi có bao nhiêu hình tròn trong 10 hình đầu tiên?
…
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Combinatorics / Tổ hợp
Q21. Divide the flags below into two equal groups. How many flags are there in
each group?
Chia các lá cờ dưới đây thành hai nhóm bằng nhau. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu lá
cờ?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Q22. Find the 3rd largest number among the numbers below.
Tìm số lớn thứ 3 trong các số dưới đây.
15, 29, 18, 32, 44, 35, 56, 20
A. 35 B. 32 C. 20 D. 29
Q23. Greg chooses 2 different digits from 2, 4, 5, 7 to form 2-digit numbers. Among
those numbers, how many odd numbers are there?
Greg chọn 2 chữ số khác nhau từ 2, 4, 5, 7 để lập thành các số có hai chữ số. Hỏi
trong các số đó có bao nhiêu số lẻ?
A. 5 B. 8 C. 4 D. 6
Q24. Given 4 digits 2, 4, 7, and 5. Find the smallest sum of two 2-digit numbers
formed by those digits without repetition.
Cho 4 chữ số 2, 4, 7 và 5. Tìm tổng nhỏ nhất có thể của hai số có 2 chữ số tạo từ các
chữ số đã cho biết rằng không có chữ số nào bị lặp lại.
A. 72 B. 81 C. 62 D. 99
Q25. There are 3 students forming a line. How many different arrangements are
there?
Có 3 học sinh xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4

48
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
ĐỀ SỐ 10:
Logical Thinking/ Tư duy logic
Q1. On a shelf, there are 12 Math books and 9 English books. How many books are
there on the shelf in total?
Trên giá sách có 12 sách toán và 9 sách tiếng anh. Hỏi trên giá sách có tất cả bao
nhiêu quyển sách?
A. 21 B. 2 C. 20 D. 31
Q2. If it will be Wednesday tomorrow, which day of the week will it be 3 days from
now?
Nếu ngày mai là thứ tư, hỏi 3 ngày nữa tính từ hôm nay là thứ mấy?
A. Thursday (Thứ năm) B. Saturday (Thứ bảy)
C. Sunday (Chủ nhật) D. Friday (Thứ sáu)
Q3. According to the pattern below, find the next figure in the sequence.
Dựa vào quy luật dưới đây, tìm hình tiếp theo ở trong dãy.
     …
A.  B.  C.  D. 
Q4. When Andy was 5 years, Ashley was 11 years old. Now, Ashley is 18 years old.
How old is Andy?
Khi Andy 5 tuổi thì Ashley 11 tuổi. Bây giờ Ashley 18 tuổi. Hỏi Andy bao nhiêu tuổi?
A. 24 B. 12 C. 23 D. 13
Q5. According to the pattern of the sequence below, let’s find the next number.
Dựa vào quy luật của dãy số sau, hãy tìm số tiếp theo.
0, 30, 3, 27, 6, 24, 9, 21, 12, …
A. 21 B. 12 C. 18 D. 15
Arithmetic / Số học
Q6. Find the value of 4 + 15 + 16.
Tìm giá trị của 4 + 15 + 16.
A. 35 B. 25 C. 45 D. 55
Q7. Calculate 90 – 86 + 82 – 78.
Tính 90 – 86 + 82 – 78.
A. 12 B. 8 C. 6 D. 10
Q8. Find the number covered by the eye in the figure below.
32 +  = 51
A. 19 B. 29 C. 18 D. 9
Q9. What is the suitable number to replace the sun below?

49
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Hãy tìm số thích hợp để thay thế hình mặt trời dưới đây?
 – 15 = 50 – 25
A. 50 B. 10 C. 40 D. 30
Q10. Given that A and B are 2 different digits, what is the value of B?
Cho A và B là 2 chữ số khác nhau, hỏi giá trị của B bằng bao nhiêu?

A. 6 B. 3 C. 2 D. 7
Number theory / Lý thuyết số
Q11. According to the pattern below, find the value of the 6 th number in the
sequence.
Dựa vào quy luật dưới đây, tìm giá trị của số thứ 6 trong dãy.
1, 5, 9, 13, …
A. 21 B. 17 C. 19 D. 22
Q12. What is the largest 3-digit odd number?
Hỏi số lẻ lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu?
A. 999 B. 998 C. 997 D. 975
Q13. The left box has 39 chopsticks. The right box has 31 chopsticks. How many
chopsticks have to be moved from the left box to the right box so that 2 boxes have
the same number of chopsticks?
Hộp bên trái có 39 chiếc đũa. Hộp bên phải có 31 chiếc đũa. Hỏi cần chuyển bao
nhiêu chiếc đũa từ hộp bên trái sang hộp bên phải để hai hộp có số đũa bằng nhau?
A. 3 B. 8 C. 4 D. 6
Q14. Among the following numbers, how many of them are even numbers greater
than 35?
Trong các số dưới đây, hỏi có bao nhiêu số chẵn lớn hơn 35?
37, 16, 20, 36, 28, 41, 52, 34
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Q15. Fill the suitable signs in the blanks to get the correct equation.
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống để được phép toán đúng.
9 __ 5 __ 4 __ 6 = 2
A. 9 + 5 + 4 – 6 = 2 B. 9 – 5 + 4 – 6 = 2
C. 9 – 5 – 4 + 6 = 2 D. 9 + 5 – 4 – 6 = 2
Geometry / Hình học

50
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Q16. Linda stacks identical cubes on top of each other to get the figure below. At
least how many cubes does she need to use?
Linda xếp chồng các khối lập phương y hệt nhau để được hình dưới đây. Hỏi cô bé
cần ít nhất bao nhiêu khối lập phương?

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Q17. At least how many small squares can be seen if viewing the figure below from
the top?
Hỏi có thể nhìn thấy ít nhất bao nhiêu hình vuông nhỏ nếu nhìn hình dưới đây từ
bên trên?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Q18. How many squares are there in the figure below?
Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông?

51
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm

A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Q19. How many line segments are there in the figure below?
Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình dưới đây?

A. 10 B. 11 C. 7 D. 9
Q20. From the pattern shown below, how many  are there in the first 14 figures?
Dựa vào quy luật dưới đây, hỏi có bao nhiêu hình  trong 14 hình đầu tiên?
           ….
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Combinatorics / Tổ hợp
Q21. Peter wants to distribute the fish below into two tanks equally. How many fish
are there in each tank?
Peter muốn chia đều số cá dưới đây vào hai bể nước. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu con
cá?

52
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm

A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Q22. Arrange these numbers in ascending order to find the 4th smallest number.
Sắp xếp các số sau từ bé đến lớn để tìm số bé thứ 4.
83, 12, 24, 56, 79, 38, 61, 40
A. 40 B. 38 C. 56 D. 61
Q23. Hailey chooses 2 different digits from 0, 1, 4, 6 to form 2-digit numbers.
Among those numbers, how many even numbers are there?
Hailey chọn 2 chữ số khác nhau từ 0, 1, 4, 6 để lập thành các số có hai chữ số. Hỏi
trong các số đó có bao nhiêu số chẵn?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Q24. Given 4 digits 3, 6, 7, 2. Find the smallest sum of two 2-digit numbers formed
by those digits without repetition.
Cho 4 chữ số 3, 6, 7, 2. Tìm tổng nhỏ nhất có thể của hai số có 2 chữ số tạo từ các
chữ số đã cho biết rằng không có chữ số nào bị lặp lại.
A. 90 B. 80 C. 63 D. 53
Q25. Ian has 3 crayons with colors red, green and yellow. He wants to paint each
small square with a color so that two adjacent squares must have different color. Ian
has already painted the first square in green. In how many different ways can he
finished painting 3 squares?
Ian có 3 chiếc bút với các màu đỏ, xanh lá và vàng. Anh ấy muốn tô một màu vào
mỗi ô vuông dưới đây sao cho hai ô vuông cạnh nhau phải khác màu. Ian đã tô ô
vuông đầu tiên màu xanh lá cây. Hỏi anh ấy có bao nhiêu cách khác nhau để tô hết
3 hình vuông?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 6

53
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1:
PRELIMINARY ROUND / VÒNG LOẠI QUỐC GIA
Logical Thinking/ Tư duy logic
Q1.
Solution: 5 + 6 – Michael = 10
Key: B
Q2.
Solution: 9 – 1 = 8
8–7=1
Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday

today 1
later
Key: D
Q3.

Solution:
The pattern: 4 figure
15 ÷ 4 = 3 …….3
Key: A
Q4.
Solution: 6 + 3 = 9
9 + 2 = 11
Key: B
Q5.
Solution: 50, 45, 40, 35, 30
Key: D
Arithmetic/ Số học
Q6.
Solution: 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 = (5 + 10) + ( 6 + 9) + (7 + 8) = 15 + 15 + 15 = 3 
15 = 45
Key: D
Q7.
Solution: 13 – 11 + 9 – 7 + 5 – 3 + 1 = (13 – 11) + (9 – 7) + (5 – 3) + 1 = 2 + 2 + 2
+1=32+1=7

54
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Key: C
Q8.
Solution: 11 + 42 = 53
53 – 38 = 15
Key: A
Q9.
Solution: Y + Y = 18 ; Y = 9
X+1=4;X=3
Key: C
Q10.
Solution: 1 + 1 = 2
1+2=3
2+3=5
3+5=8
5 + 8 = 13
8 + 13 = 21
1 + 1 + 2 + 3 + 5 + 8 + 13 + 21 = 54
Key: B
Number Theory/ Lý thuyết số
Q11.
Solution: 7 – 3 = 4
3 + 6  4 = 3 + 24 = 27
Key: D
Q12.
Solution: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23
Key: B
Q13.
Solution: 40 – 20 = 20
20 ÷ 2 = 10
Key: C
Q14.
Solution: 93, 41
Key: B
Q15.
Solution: X + 27 = 67 – 23

55
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
X + 27 = 44
X = 17
Key: A
Geometry/Hình học
Q16.
Solution: 1 + 5 + 2 = 8
Key: A
Q17.
Solution: 3 + 1 + 1 = 5
Key: D
Q18.
Solution: 10 triangles
Key: C
Q19.
Solution:

4+1=5
Key: C
Q20.
Solution:

The pattern:
20 ÷ 5 = 4
42=8
Key: B
Combinatorics/ Tổ hợp
Q21.
Solution: 9 ÷ 3 = 3
32=6
Key: C
Q22.

56
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Solution: 91, 82, 73, 50, 46, 39, 23
Key: B
Q23.
Solution: 41, 71, 17, 47
Key: B
Q24.
Solution: 1 1 4 ; 1 2 3 ; 1 3 2 ; 1 4 1
213;222;231
312;321
411
Key: C
Q25.
Solution: 2  3 = 6
Key: A

57
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2:
PRELIMINARY ROUND / VÒNG LOẠI QUỐC GIA
Logical Thinking/ Tư duy logic
Q1.
Solution: 16 – 12 = 4
…… April May June July August September October ………

Last This 1 2 3 4
month month

later
Key: B
Q2.
Solution: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
A;B;C;D
Z;Y;X;W
Key: D
Q3.
Solution: 50 – 1 = 49
49 – 2 = 47
47 – 3 = 44
44 – 4 = 40
40 – 5 = 35
Key: A
Q4.
Solution: 3, 6 , 10, 15, ……..
3+3=6
6 + 4 = 10
10 + 5 = 15
15 + 6 = 21
Key: C
Q5.
Solution: 7  2 = 14
23 – 14 = 9
Key: B

58
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Arithmetic/ Số học
Q6.
Solution: 28 + 43 + 72 + 29 + 11+ 37 = (28 + 72) + (43 + 37) + (29 + 11) = 100 +
80 + 40 = 220
Key: A
Q7.
Solution: 24 + 22 = 46
Key: B
Q8.
Solution: 2 + 4 + 6 + … + 16 + 18 = (2 + 18) + ( 4 + 16) + …….. + (8 + 12) + 10
= 20 + 20 + ….. + 20 + 10 = 4  20 + 10 = 90
Key: C
Q9.
Solution: 7  2  11  2  2  3  2  9 = 2  (7 + 11 + 3 + 9)
= 2  ( 10 + 20) = 2  30 = 60
Key: A
Q10.
Solution: A + B = 10
1 + B + B = 13
B + B = 12
B=6
Key: B
Number Theory/ Lý thuyết số
Q11.
Solution: 1, 3, 5, 7, 9 : 5 odd numbers
Key: A
Q12.
Solution: 10 ; 12 ; 14 ; 16; 18; 20 ; 22 ; 24 ; 26 ; 28 ; 30 ; 32 ; 34 ; 36 ; 38 ; 40
Key: B
Q13.
Solution: 419 – 21 = 398
398 – 21 = 377
377 – 21 = 356
356 – 21 = 335
Key: C

59
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Q14.
Solution: 13 + 27 = 40
Key: D
Q15.
Solution: 19 + 12 = 31
31 ÷ 9 = 3 ….4
3+1=4
Key: C
Geometry/Hình học
Q16.
Solution: 15 + 3 + 3 = 21
Key: A
Q17.
Solution: 2 + 2 = 4
Key: A
Q18.
Solution: 12 edges
Key: B
Q19.
Solution: 4  6 + 4 = 28
Key: D
Q20.

Solution:
The pattern :
23 ÷ 5 = 4…..3
42+1=9
Key: A
Combinatorics/ Tổ hợp
Q21.
Solution: 9731 – 1037 = 8694
Key: D
Q22.
Solution: 18 ÷ 3 = 6
1+2=3

60
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Key: C
Q23.
Solution: abc
c : 2 (0 ; 6)
a: 4 (1 ; 3 ; 6 ; 9)
b : 5 (0 ; 1 ; 3 ; 6 ; 9)
2  4  5 = 40
Key: A
Q24.
Solution: 15 ÷ 4 = 3 ……3
32=6
Key: D
Q25.
Solution: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 45
45 ÷ 3 = 15
3 + C + 7 = 15
C=5
B , D , C is different from 8 ( sum of numbers in each column or row is 15)
A=8
Key: D

61
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3:
HEAT ROUND / VÒNG CHUNG KẾT QUỐC GIA
Đề thi Vòng Chung kết quốc gia năm học 2020 – 2021
Logical Thinking/ Tư duy logic
Q1.
Solution: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
B+2=D
D+3=G
G+2=I
I+3=L
L+2=N
N+3=Q
Key: Q
Q2.
Solution: 23 – 1 – 8 = 14
Key: 14
Q3.
Solution: 27 + 1 = 28
46 – 28 = 18
Key: 18
Q4.
Solution: 1  2 = 2
3  4 = 12
5  6 = 30
7  8 = 56
Key: 56
Q5.
Solution: 3 ; 9 ; 15 ; 21
3+6=9
9 + 6 = 15
15 + 6 = 21
21 + 6 = 27
27 + 6 = 33
Key: 33
Arithmetic/ Số học

62
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Q6.
Solution: 28 + 11 + 23 + 39 + 32 + 17
= (28 + 32) + (11 + 39) + (23 + 17)
= 60 + 50 + 40
= 150
Key: 150
Q7.
Solution: 6  23 + 6  38 + 6  56 – 6  18
= 6  (23 + 38 + 56 – 18)
= 6  99 = 6  (100 – 1) = 600 – 6 = 594
Key: 594
Q8.
Solution: 11 + 13 + 15 + 17 + 19 + 21 + 23 + 25
= ( 11 + 25) + (13 + 23) + ( 15 + 21) + (17 + 19)
= 36 + 36 + 36 + 36
= 36  4 = 144
Key: 144
Q9.
Solution: 12 ÷ 5 + 9 ÷ 5 + 17 ÷ 5 – 3 ÷ 5
= (12 + 9 + 17 – 3) ÷ 5
= 35 ÷ 5 = 7
Key: 7
Q10.
Solution: 12  5  5  15  2
=32255532
= 3  3  10  10  10 = 9000
Key: 9000
Number Theory/ Lý thuyết số
Q11.
Solution: 99 – 92 = 7
99 – (6 – 1)  7 = 99 – 5  7 = 99 – 35 = 64
99 – (9 – 1)  7 = 99 – 8  7 = 99 – 56 = 43
64 + 43 = 107
Key: 107

63
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Q12.
Solution: 23 + 7 + 11 + 3 = 44
44 – 22 = 22
22 = 2  11
23 + 7 – 11 + 3 = 22
Key: 23 + 7 – 11 + 3 = 22
Q13.
Solution: 7  8 : even
8  9 : even
9  10 : even
1  1 : odd
2  2 : even
3  3 : odd
2 odd: 1  1 ; 3  3
Key: Even
Q14.
Solution: 7  4 = 28
28  3 = 84
28  4 = 112
Key: 112
Q15.
Solution: A + B = 12
1 + B + C = 16 ; B + C = 15
Key: 15
Geometry/Hình học
Q16.
Solution: 4  3 + 6 = 18
Key: 18
Q17.
Solution:
Base Faces Vertices Edges
N N+2 2N 3N
9 9 + 2 = 11 27 = 3  9
Key: 11

64
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Q18.
Solution: 12 + 4 = 16
Key: 16
Q19.
Solution: 1 + 2 + 6 = 9
Key: 9
Q20.
Solution:

4 triangles
Key: 4
Combinatorics/ Tổ hợp
Q21.
Solution: abc
1bc 2bc 3bc 4bc 5bc 6bc 7bc 8bc
10  8 10  7 10  6 10  5 10  4 10  3 10  2 10  1
= 80 = 70 = 60 = 50 = 40 = 30 = 20 = 10

80 + 70 + 60 + ….. + 10 = 90  4 = 360
Key: 360
Q22.
Solution: 2  4 = 8
42  7 = 6
36  3 = 12
7  2 = 14
9  9 = 81
39  3 = 13
72  9 = 8

65
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
12 ; 14 ; 81 ; 13
Key: 4
Q23.
Solution: 6429
Key: 6429
Q24.
Solution: A , B, C , D
ABC, ABD, ACD, BCD
Key: 4
Q25.
Solution: 50 – 46 = 4
Key: 4

66
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4:
HEAT ROUND / VÒNG CHUNG KẾT QUỐC GIA
Đề thi Vòng Chung kết quốc gia năm học 2019 – 2020
Logical Thinking/ Tư duy logic
Q1.
Solution: 76
Key: 76
Q2.
Solution: 29 – 0 = 29
29 + 28 = 57
Key: 57
Q3.
Solution: 12 + 3 = 15
15 + 6 = 21
21 + 9 = 30
30 + 12 = 42
42 + 15 = 57
57 + 18 = 75
Key: 75
Q4.
Solution: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
P–3=M
M–3=J
J–3=G
G–3=D
Key: D
Q5.
Solution: 1 x 1 = 1
2x2=4
3x3=9
4 x 4 = 16
………….
7 x 7 = 49
Key: 49
Arithmetic/ Số học

67
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Q6.
Solution: 37 + 13 – 68 – 13 + 51 = (37 + 51) – 68 + (13 – 13) = 88 – 68 + 0 = 20
Key: 20
Q7.
Solution: 24 + 62 + 16 + 29 + 8 = (24 + 16) + (62 + 8) + 29 = 40 + 70 + 29 = 139
Key: 139
Q8.
Solution: 1 x 113 + 2 x 113 + 3 x 113 + 4 x 113 = ( 1 + 2 + 3 + 4) x 113 = 113 x 10
= 1130
Key: 1130
Q9.
Solution: A + B = 12
1+A+A=7
A+A=6
A=3
3 + B = 12
B=9
Key: 9
Q10.
Solution: X : 2 + 9 = 19
X : 2 = 19 – 9 = 10
X = 10 x 2 = 20
Key: 20
Number Theory/ Lý thuyết số
Q11.
Solution: 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60; 66; 72; 78; 84; 90; 96 → 15 số
12; 18; 24; …; 96 → Dãy cách đều 6 = KC
Số hạng = (SLN – SNN) : KC+1
= (96 -12) : 6 +1 = 15
Key: 15
Q12.
Solution: 15 + 8 + 6 + 1 = 30
30 – 16 = 14
14 = 2 x (6 + 1)
15 + 8 – 6 – 1 = 16

68
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Key: 15 + 8 – 6 – 1 = 16
Q13.
Solution: 6 x 4 + 3 + 2 = 29
Key: 6 x 4 + 3 + 2 = 29
Q14.
Solution: A : Odd
A + 1 : Even
A + 2 : Odd
Odd x Even x Odd = Even
Key: Even
Q15.
Solution: A + B = 17
Key: 17
Geometry/Hình học
Q16.
Solution:

The pattern :

Key:
Q17.
Solution: 13 + 2 = 15
Key: 15
Q18.
Solution: 6 + 10 = 16
Key: 15
Q19.
Solution: 2 + 3 + 4 = 9
Key: 9
Q20.
Solution:

69
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm

11 pieces
Key: 11
Combinatorics/ Tổ hợp
Q21.
Solution: 𝑎𝑏 (a>0; b lẻ; a,b khác nhau)
b có 3 cách chọn (3; 5 ; 7)
a có 3 cách chọn (3; 5; 7; 8) khác b
3x3=9
Key: 9
Q22.
Solution: 8750
Key: 8750
Q23.
Solution: 9 x 8 x 7 = 504
Key: 504
Q24.
Solution: 10 x 1 + 9 x 2 + 3 x 5 = 43
43 : 4 = 10 dư 3
Key: 10
Q25.
Solution: 20198462
Key: 20198462

70
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5:
THAILAND INTERNATIONAL MATHEMATICAL OLYMPIAD
FINAL 2019
Logical Thinking / Tư duy lô-gic
Q1. Solution: 90 minutes
Key: 90
Q2.
Solution: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
C+3=F
F+ 3 = I
I+3=L
L+3=O
Key: O
Q3.
Solution: 13 – 6 = 7
7 + 4 = 11
Key: 11
Q4.
Solution: 3 + 6 = 9
9 + 7 = 16
16 + 8 = 24
24 + 9 = 33
33 + 10 = 43
43 + 11 = 54
Key: 54
Q5.
Solution: 2 + 7 = 9
9 + 7 = 16
16 + 7 = 23
23 + 7 = 30
30 + 7 = 37
37 + 7 = 44
Key: 44
Q6.

71
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
th st
Solution: From 6 April 2019 to 31 August : 24 + 31+ 30 + 31+ 31 = 147 days
147 ÷ 7 = 21 weeks
Key: Saturday Wednesday
Arithmetic / Số học
Q7.
Solution: 3 + 6 + 9 + 12 + 15 + 18 + 21 + 24 = (3 + 24) + (6 + 21) + (9 + 18) + (12
+ 15)
= 27 + 27 + 27 + 27 = 27 x 4 = 108
Key: 108
Q8.
Solution: 17 x 14 + 17 x 3 – 17 x 7 = 17 x (14 + 3 – 7) = 17 x 10 = 170
Key: 170
Q9.
Solution: 2 – 4 + 6 – 8 + 10 – 12 + 14 – 16 + 18 – 20 + 22
= 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 6 = 12
Key: 12
Q10.
Solution: 107 x 7 = 749
Key: 7
Q11.
Solution: 24 ÷ 6 + 24 ÷ 3 + 24 ÷ 2 + 24 ÷ 1 = 4 + 8 + 12 + 24 = 48
Key: 48
Q12.
Solution: 2 + 4 + 6 + … + 18 = 20 + 20 + …. + 20 + 10 = 20 x 4 + 10 = 90
2 + 4 + 6 + … + 18 + 20 + 18 + … + 6 + 4 + 2 = 90 + 20 + 90 = 200
Key: 200
Number Theory / Lý thuyết số
Q13.
Solution: 37 – 4 = 33
33 – 15 = 18
18 ÷ 2 = 9
Key: 9
Q14.
Solution: 30 ÷ 5 = 6

72
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
4;5;6;7;8
Key: 8
Q15.
Solution: 13 – 7 = 6
7 + ( 30 – 1) x 6 = 7 + 29 x 6 = 181
Key: 181
Q16.
Solution: 16 ; 26 ; 36 ; 46 ; 56 ; 76 ; 86 ; 96
Key: 8
Q17.
Solution: 1 x 1 : Odd
3 x 3: Odd
5 x 5: Odd
7 x 7: Odd
4 numbers of Odd
Sum: Even
Key: Even
Q18.
Solution: 102
Key: 102
Geometry / Hình học
Q19.
Solution: 1 x 1 : 10
2x2:2
10 + 2 = 12
Key: 12
Q20.
Solution: 8 interior angles
Key: 8
Q21.
Solution:
Base Faces Vertices Edges
N N +2 2 N 3 N
6 6+2=8 3 N = 18
Key: 8

73
Tổng hợp đề thi và đáp án, hướng dẫn giải kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB khối 2 các năm
Q22.
Solution:

The pattern :

Key:
Q23.
Solution: 5 x 4 x 3 = 60
60 ÷ (3 x 2 x 1) = 10
Key: 10
Q24.
Solution: 1 + 3 = 4
Key: 4
Combinatorics / Tổ hợp
Q25.
Solution: 42 = 1 + 41 = 2 + 40 = …… = 20 + 22
From 1 to 20 : 20 numbers
20 ways
Key: 20
Q26.
Solution: 18 ; 38 ; 58 ; 78
Key: 4
Q27.
Solution: 94 + 58 = 152
Key: 152
Q28. Solution: 11 x 10 =110
110 ÷ 2 = 55
Key: 55
Q29. Solution: The pattern : 3 numbers : 2 odds + 1 even
187 ÷ 3 = 62 …. 1
62 even
Key: 62
Q30.
Solution: 4 x 5 + 4 x 10 = 20 + 40 = 60
60 ÷ 20 = 3
Key: 3

74

You might also like