SB1 For Lecturer 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 227

TS.

NGUYỄN DANH TRƯỜNG


BÀI GIẢNG
SỨC BỀN VẬT LIỆU

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024
DANH-TRUONG HUST

CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KHAI NIEM MO DAU 2


0.1. Nhiệm vụ của môn học
Sức bền vật liệu là khoa học tính toán kỹ thuật độ bền, độ cứng,
độ ổn định của các chi tiết máy, các kết cấu, công trình.

- Độ bền: là khả năng của kết cấu chịu được một tải trọng nhất
định mà không bị phá hỏng trong một thời gian được gọi là tuổi
thọ của kết cấu.
- Độ cứng: là khả năng của kết cấu chống lại tác động của lực
tác dụng về mặt biến dạng. Đủ độ cứng tức là biến dạng của kết
cấu nằm trong giới hạn cho phép.
- Độ ổn định: là khả năng của kết cấu bảo toàn được trạng thái
cân bằng ban đầu khi chịu tác dụng của lực.

Nhiệm vụ của môn học nhằm đưa ra tính toán tối ưu đảm bảo
kết cấu chịu lực đủ bền, đủ cứng, ổn định với chi phí thấp nhất.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KHAI NIEM MO DAU 3


0.2. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của môn học là các kết cấu làm từ vật
liệu thực như: sắt, thép, gang, gỗ, bê tông cốt thép, … gọi là các
vật rắn thực.

Trong quá trình chịu lực, vật rắn thực bị biến dạng và môn SBVL
có xét đến biến dạng này.

Chú ý: Trong cơ học lý thuyết đối tượng nghiêm cứu là vật rắn
tuyệt đối, không xét tới biến dạng, mà chỉ quan tâm chuyển
động, cân bằng.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KHAI NIEM MO DAU 4


0.3. Phương pháp nghiên cứu
- Lý thuyết kết hợp với thực nghiệm.

- Mô hình hóa: thành các chi tiết khối, tấm, thanh.


Giới hạn môn học ta sẽ qtâm chủ yếu tới chi tiết dạng thanh.

Định nghĩa về thanh:


Cho hình phẳng F có tâm O và một đường (d) có độ dài lớn hơn
nhiều kích thước hình F.
Để hình F dịch chuyển dao cho tâm O luôn trượt trên (d) và mặt
phẳng (F) luôn vuông góc với tiếp tuyến của (d) tại O.
Hình phẳng F quét lên được gọi là thanh.
(d) được gọi là trục của thanh.
Hình phẳng F được gọi là tiết diện ( mặt cắt ngang) của thanh.
Thanh thường chỉ đc biểu diễn bằng đường trục.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KHAI NIEM MO DAU 5


0.4. Các giả thuyết về vật liệu
- Vật liệu có tính liên tục, đồng nhất và đẳng hướng.
Cho phép ta xét trên một phân tố để suy rộng cho cả vật thể.

- Vật liệu có tính đàn hồi tuyệt đối.


Tức là sau khi ngừng lực tác dụng, vật thể trở về nguyên
trạng thái ban đầu.

- Biến dạng của vật thể được coi là bé so kích thước nó.
Tức là ta coi điểm đặt lực trước sau biến dạng ko đổi.
“Nguyên lý độc lập tác dụng”
Một vật thể chịu tác dụng của nhiều lực thì các đại lượng
(ứng suất, biến dạng,…) bằng tổng các đại lượng do từng
lực tác dụng gây ra.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KHAI NIEM MO DAU 6


0.5. Khái niệm chuyển vị và biến dạng
Xét vật thể (T) chịu lực:

Xét điểm A thuộc (T). Sau khi vật thể chịu


lực, A → A’, độ dài AA’ được gọi là chuyển
vị dài.

-Xét đoạn thẳng AB thuộc (T). Sau khi vật


thể chịu lực, AB → A’B’, góc tạo bởi
(AB,A’B’) được gọi là chuyển vị góc.
- Độ thay đổi A’B’ – AB được gọi là biến dạng dài.
A ' B '− AB
 AB = được gọi là biến dạng dài tỷ đối theo phương AB.
AB
-Xét thêm điểm C sao cho góc ABC vuông tại A, sao biến dạng
hiệu hai góc A’B’C’-ABC được gọi là biến dạng góc ɣ.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KHAI NIEM MO DAU 7


CHƯƠNG 2

LÝ THUYẾT NGOẠI LỰC & NỘI LỰC

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 8


1.1. Khái niệm về ngoại lực
- Lực là đại lực véc tơ có phương, chiều, độ lớn và điểm đặt.
- Nếu một trong 4 thông số trên thay đổi theo thời gian ta có lực
động, trái lại ta có lực tĩnh.
- Các lực do môi trường bên ngoài (tải trọng) hay do vật thể
khác tác động lên vật thể đang xét (lực liên kết) được gọi là
ngoại lực.
Phân loại:
- Lực tập trung (P) là lực tác dụng lên vật thể tại một điểm. Đơn
vị là (N)
- Lực phân bố (q) là lực tác dụng lên vật thể trên một diện tích
đủ lớn. Đơn vị là (N/m2). Trong bài toán phẳng ta xét lực phân
bố theo chiều dài, đơn vị N/m.
- Mô men tập trung (M) là mômen tác dụng lên vật thể tại một
điểm. Đơn vị là (Nm)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 9


1.1. Khái niệm về ngoại lực

10

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 10


1.1. Khái niệm về ngoại lực

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 11


1.2. Các loại liên kết trong bài toán phẳng
*) Gối tựa di động, liên kết đơn:
hạn chế 1 bậc tự do, do vậy phát sinh 1 phản
lực liên kết.

*) Gối tựa cố định, liên kết đôi:


hạn chế 2 bậc tự do, do vậy phát sinh 2 phản
lực liên kết.

*) Ngàm, mối hàn:


Hạn chế 3 bậc tự do, do vậy phát sinh 3 phản
lực lực liên kết.

Thanh cân bằng cần hạn chế đủ 3 bậc tự do


theo phương hợp lý.(>3 thanh CB siêu tĩnh)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 12


1.2. Các loại liên kết trong bài toán phẳng
*) Các trường hợp thanh cân bằng cơ bản:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 13


1.3. Xác định phản lực liên kết
Để xác định phản lực liên kết ta coi thanh là rắn tuyết đối. Xét
cân bằng thanh trong không gian ta có 6 phương trình:

 FX = 0;  FY = 0;  FZ = 0

 M X = 0;  M Y = 0;  M Z = 0
Xét bài toán phẳng trong tọa độ Oxy chỉ còn 3 phương trình:

F X = 0; F Y = 0; M Z =0
Tiến hành giải các hệ phương trình cân bằng trên ta tìm được
phản lực liên kết.
Với bài toán siêu tĩnh ta cần tìm thêm các phương trình liên
hệ chuyển vị để có thể xác định được phản lực liên kết.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 14


Hãy xác định phản lực liên kết?
P1=qa
M=qa2 YB
YA q P2=2qa

A
XA C B
a a a/2

Các phương trình cân bằng thanh:


 FX = X A = 0

 FY = YA + YB − q 2a − P1 + P2 = 0

 M A = YB .2a − q 2a.a − P1.a + P2 .2,5a − M = 0
3 1
Giải hệ phương trình  X A = 0; YA = qa; YB = − qa
2 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 15


Hãy xác định phản lực liên kết?
X A = 0; YA = 2qa; M A = 3,5qa 2 M=qa2
q P=qa P=qa q 2P

A
A
C B
a a a a a/2
Hình 1 3 3
q Hình 3 YA = qa; YB = − qa
M=qa2 4 4

B
q P=2qa
A 2a 3a q
M=qa2

Hình 2 A
C B
a a a/2
X A = 0; YA = 0,9qa; YB = −1,9qa
7 33
YA = qa; YB = qa
16 16 Hình 4
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 16


1.4. Khái niệm nội lực, ứng suất.
Xét vật thể chịu tác dụng của của
ngoại lực.
Tưởng tượng cắt vật thể làm 2
phần A và B.
Xét cân bằng cho phần A:
Phần A có thể cân bằng với các
ngoại lực là do phần B tác dụng lên
phần A một hệ lực được gọi là hệ
nội lực.
Xét điểm ∆F quanh điểm M trên
mặt cắt có nội lực ∆P ta có:
r r
r P dP
p = lim = được gọi là ứng suất tại M
F → 0 F dF
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 17


1.4. Khái niệm nội lực, ứng suất.
Ta dựng
r r một r hệ trục tọa độ Oxyz với Oz vuông góc với mặt cắt
Gọi i , j , k là các véc tơ đơn vị tương ứng trên các trục
Ox,Oy,Oz.
Khi đó ứng suất tại M có thể được biểu diện như sau:
r r r r
p =  z .k +  zx .i +  zy . j
Trong đó ta gọi:
 z là ứng suất pháp.
 zx , zy là các ứng suất tiếp.
Ứng suất tiếp có chỉ số đầu
chỉ phương pháp tuyến của
mặt cắt, chỉ số thứ hai chỉ
phương song song của ứng ®vÞ=
Lùc 
2
suất tiếp đó. chiÒu dµi 
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 18


1.5. Nội lực trong thanh
Xét một thanh chịu tác dụng bởi ngoại lực. Để xét nội lực trong
thanh ta cắt thanh làm 2 phần A và B. Phần A có thể cân bằng
do hệ nội lực của phần B tác động lên.
Hệ nội lực này thu gọn về tâm mặt cắt được một véc tơ lực
chính R và mômen chính M.
R chiếu lên trục z được lực dọc Nz
R chiếu lên trục x, y được lực cắt Qx
và Qy
Momen chính chiếu lên các trục x, y
được gọi là mômen uốn Mx, My,
mômen trên trục z được gọi là
mômen xoắn Mz.

*) Chú ý: Khi một thanh chủ yếu chịu uốn được gọi là dầm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 19


1.5. Nội lực trong thanh
*) Quy ước dấu các thành phần nội lực:
- Các nội lực Nz, Qx, Qy mang dấu dương khi chúng gây ra ứng
suất dương. Cụ thể khi pháp tuyến ngoài của mặt cắt cùng chiều
dương của trục z thì Nz, Q x, Qy mang dấu dương khi chúng cùng
chiều dương của trục z, x,y, và ngược lại

- Mômen uốn Mx và My mang dấu


dương nếu chúng làm thanh căng
về phía dương của các trục x, y.
- Mômen xoắn M z mang dấu dương
nhìn vào mặt cắt thấy nó quay theo
chiều kim đồng hồ.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 20


1.5. Nội lực trong thanh
*) Quy ước dấu các thành phần nội lực:
- Trong bài toán phẳng, vd khi tải trọng tác dụng trong một mặt
phẳng Oyz thì nội lực chỉ gồm 3 thành phần Nz, Qy, Mx, với dấu
được quy ước như sau:
- Nz dương khi hướng ra ngoài mặt cắt
- Qy dương khi có chiều quay phân tố đang xét on clockwise.
- Mx dương khi làm căng thớ nằm về phía dương của trục y.

và ngược lại thì mang dấu âm.


HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 21


1.6. Tương quan giữa nội lực và ứng suất trong thanh
Ta có thể nói rằng, nội lực là lực phân bố bề mặt với cường độ
chính là các ứng suất thành phần tương ứng. Dó đó ta có thể
tính nội lực như sau:

N z =   z dF ; Q x =   zx dF ; Q y =   zy dF
F F F

M x =   z ydF ; M y =   z xdF ; M z =  ( zx y −  zy x)dF


F F F

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 22


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
*) Định nghĩa: Biểu đồ nội lực là đường biểu diễn sự biến thiên
của nội lực theo vị trí của mặt cắt trên thanh.
Biểu diễn:
Hoành độ là đường // trục thanh.
Tung độ là độ lớn của nội lực tại mặt cắt vị trí tương ứng.
Biểu đồ lực dọc (Nz) và lực cắt (Qy) chiều dương lấy phía trên
trục hoành.
Biểu đồ mômen uốn (Mx) lấy chiều dương phía dưới.
Ví dụ 1:

140kN 80kN 20kN/m 50kN 70kN

2m 5m 3m
C D B
A
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 23


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh

140kN 80kN 20kN/m 50kN 70kN

2m 5m 3m
A C D B

140kN Nz1=140 (kN)

140kN 80kN 20kN/m Nz2=220-20z (kN)

140kN 80kN 20kN/m 50kN Nz3=70 (kN)

2m 5m z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 24


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
80 (kN) 220-20z (kN) (Nz)
140 (kN) 50 (kN)
120 (kN) 70 (kN)

2m 5m 3m
A C D B

140kN Nz1=140 (kN)

140kN 80kN 20kN/m Nz2=220-20z (kN)

140kN 80kN 20kN/m 50kN Nz3=70 (kN)

2m 5m z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 25


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 2: P=150 (kN)

YA
YB
A B

C
2m 3m

*) Xác định phản lực liên kết: YA=90 (kN) ; YB=60 (kN)
P=150 (kN)

YA YB

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 26


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 2:
P=150 (kN)

2m 3m YB
YA
→: N = 0
M
N : Q = YA = 90
YA z
Q  M = 0  M = Y z = 90 z A
P=150 (kN)
M →: N = 0; : Q = YA − P = −60
N
YA 2m
Q
 M = 0  M = Y z − 150( z − 2) A
z = 300 − 60 z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 27


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 2:

2m 3m YB
YA
Q = 90 Q = −60
M = 90 z M = 300 − 60 z

90 kN
(Qy)
60 kN

180 kNm
(Mx)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 28


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 3: q=50 (kN/m)

YA
YB
A B

3m

*) Xác định phản lực liên kết: YA=75 (kN); YB=75 (kN)
q=50 (kN/m)

YA YB

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 29


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
q=50 (kN/m)
Ví dụ 3:

3m YB
YA

→: N = 0
M
N : Q = YA − qz = 75 − 50 z
z
 M = 0  M = YA z − qz. 2
YA z Q

= 75 z − 25 z 2

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 30


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
q=50 (kN/m)
Ví dụ 3:

3m YB
YA

Q = 75 − 50 z; M = 75 z − 25 z 2

75 kN
(Qy)

75 kN

56,25 kNm (Mx)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 31


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 4:
M=150 (kNm)
YA
YB
A B

C
2m 3m

*) Xác định phản lực liên kết: YA=-30 (kN) ; YB=30 (kN)

M=150 (kNm)

YA YB

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 32


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 4:
M=150 (kNm)

2m 3m YB
YA
→: N = 0
M
N : Q = −YA = −30
YA z
Q  M = 0  M = −Y z = −30 z A

M=150 (kNm)
M
→: N = 0; : Q = −YA = −30

YA z
N
 M = 0  M + Y z − 150 = 0 A
Q
 M = 150 − 30 z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 33


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 4:
M=150 (kNm)

2m 3m YB
YA
Q = −30 Q = −30 kN
M = −30 z M = 150 − 30 z

30 kN (Qy)

60 kNm

90 kNm (Mx)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 34


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 5:

YA
YB

*) Xác định phản lực liên kết :


YA=YB=14 (kN) (phản lực liên kết nằm ngang bằng không).
Áp dụng phương pháp mặt cắt để vẽ biểu đồ.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 35


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 5:

YA=14kN YB=14kN

Áp dụng phương pháp mặt cắt:


Chia dầm làm 3 đoạn AC, CD, DB.

Q y = 14 − 6 z
 Q y = 2 (kN ) Q y = −14kN
AC:  DB: 
2 CD:   M x = 14 − 14 z
 M x = 14 z − 3 z
  M x = 2 z + 16
z=0 → 2 (m) z = 0 → 1 ( m) z = 0 → 1 ( m)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 36


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 5:

Q y = 14 − 6 z

AC: 

 x
M = 14 z − 3 z 2

z=0 → 2 (m)
Q y = 2 (kN )
CD: 
 M x = 2 z + 16
z = 0 → 1 ( m) 37

Q y = −14kN
DB: 
 M x = 14 − 14 z
z = 0 → 1 ( m)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 37


1.8. Tương quan giữa nội lực Qy, M x và lực phân bố q
-Xét một thanh chịu lực trong mặt phẳng Oyz. Các ngoại lực tác
dụng vuông góc với trục Oz(quy ước dấu của ngoại lực hướng
lên là mang dấu dương). Tách ra một đoạn phân tố của thanh
như hình vẽ.
-Xét CB phân tố ta có:
: ( Q y + dQ y ) − Q y − qdz = 0
dQ y
 =q
dz
( dz ) ( dz )
2 2

M x − ( M x + dM x ) +Q y dz + q = 0 Bỏ qua VCB bậc cao q


2 2
“Đạo hàm của mômen uốn là bằng trị số
dM x
 = Qy của lực cắt, và đạo hàm của lực cắt thì
dz
bằng cường độ của lực phân bố.”
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 38


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
*) Biểu đồ lực cắt Qy:
Quy ước dấu: + ̶
+ ̶ ̶ +
Nếu có lực tập trung: ̶ +
- Tại đâu có lực tập trung, thì ở đó có bước nhảy đúng bằng độ
lớn lực tập trung, và chiều nhảy theo chiều của lực tập trung.
Nếu có lực phân bố q:
- Tại đâu có lực phân bố hướng xuống thì biểu đồ Qy cũng đi
xuống và ngược lại. Lượng biến thiên đúng bằng diện tích của
lực phân bố trên đoạn đó (do Q y =  qdz ).
z
- Nếu lực phân bố bậc n thì biều đồ Qy là đường bậc (n+1).
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 39


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
*) Biểu đồ mômen uốn Mx:
Quy ước dấu: Ngược với dấu của biểu đồ lực cắt Qy.
Nếu có mô men tập trung:
- Tại đâu có mômen tập trung, thì ở đó có bước nhảy đúng bằng
độ lớn của mômen tập trung. Mômen tập trung làm căng thớ
nào thì biểu đồ nhảy về phía đó.
Nhìn vào biều đồ lực cắt Qy:
- Nếu trên đoạn đang xét lực cắt dương thì biểu đồ Mx đồng biến
(đi về phía dương của Mx) và ngược lại. Lượng biến thiên đúng
bằng diện tích của biểu đồ lực cắt trên đoạn đó ( M x =  Q y dz ).
- Nếu lực cắt bậc n thì biểu đồ Mx là đường bậc (n+1). z
- Nếu Mx có dạng đường cong thì phía lõm của biểu đồ Mx sao
cho nó hứng lấy các mũi tên của lực phân bố q, hoặc dựa theo
điểm cực trị để vẽ đúng dạng đường cong.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 40


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 5:

14kN= =14kN

14 (kN)
2 (kN) 2 (kN)

14 (kN)
14 (kN)

16 (kNm) 14(kNm)
18(kNm)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 41


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 5: Kết quả ở phương pháp vẽ nhanh theo nhận xét và
phương pháp mặt cắt là hoàn toàn giống nhau.

42

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 42


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 6:

YA
YB

*) Xác định phản 13,2 (kN) 2,4 (kN)


0,5m
lực liên kết :
1,1m 6 (kN)
YA=13,2 (kN)
3,84(kNm)
YB=8,4 (kN) 5,76(kNm)

7,26(kNm)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 43


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 7: 16 (kNm)

YA YB

*) Xác định phản


0,5m
lực liên kết : 6 (kN)

1,5m
YA= 6 (kN) 2 (kN) 10 (kN)
YB= 10 (kN)
4(kNm)

12(kNm)
4,5(kNm) 16(kNm)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 44


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 8: 4,6 (kN)

Ta có thể vẽ
ngay từ đầu tự 6,24 (kNm)
do vào.
Hoặc tính phản lực
liên kết, rồi vẽ từ
4,6 (kN)
đầu trái → phải. 1,6 (kN)

4,6 (kN)

6,24 (kNm)

2,56 (kNm) 1,28 (kNm)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 45


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 9: Vẽ biểu đồ mômen dầm tĩnh định nhiều nhịp.

Pk Pk=?
46

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 46


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 9: Vẽ biểu đồ mômen dầm tĩnh định nhiều nhịp.

Pk=1,5kN
Pk

5,5kN 1,5kN
1,5kN

1,5kN

7kNm 1,5kNm
0,75kNm

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 47


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 9: Vẽ biểu đồ mômen dầm tĩnh định nhiều nhịp.

5,5kN 1,5kN
48

7kNm

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 48


BÀI TẬP: Vẽ biểu đồ nội lực lực cắt và mômen.

49

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 49


BÀI TẬP: Vẽ biểu đồ nội lực lực cắt và mômen.
L/b=? Để mômen giữa dầm =0

Gợi ý:
Tính mô men tại giữa dầm theo L, b. Sau đó cho bằng 0 và giải
ra được L/b.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 50


BÀI TẬP: Vẽ biểu đồ nội lực lực cắt và mômen.
a=? Để mômen đạt min
Gợi ý:
Tìm phản lực tại A, B:
qL
YA = YB =
2
Ta tìm giá trị MA=MB, MC.
Nhận thấy, khi a giảm thì MA,MB
tăng và MC giảm,
MA
MB
Mmax dầm đạt min khi:
MC MA=MB=MC

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 51


BÀI TẬP: Vẽ biểu đồ nội lực lực cắt và mômen.

- x=? Để lực cắt max?


C D -x=? Để mômen max?
(P=10kN, d=2.4m,L=12m)

Gợi ý:
- Qmax là trên đoạn AC hoặc BD. Qmax đặt giá trị max khi bánh xe
D ở gần đầu B nhất (D ngay sát B, không trùng với B).
-Mmax đạt tại C hoặc D, tìm 2 hàm số mômen MC và MD.
Mmax=max {maxMC ; maxMD}
KQ: x=4m khi đó Mmax=78,4 kNm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 52


BÀI TẬP: Vẽ biểu đồ nội lực lực cắt và mômen.

- x=? Để lực cắt max?


C D -x=? Để mômen max?
(P=10kN, d=2.4m,L=12m)

ìï æL - x ö æ ö ìï é öù
æL - d ÷ 3P 2
ïï Y = P çç ÷ çL - x - d ÷ ï ê ç ÷ú
÷
÷ + 2P çç ÷
÷ ï
ï M = P
ê + 2P ç ÷úx - x
ïï A çè L ø ÷ è L ø÷ ïï
A
ê ç
è L øúû÷ L
í Þ í ë
ïï æx ö÷ æ x + d ö
÷ ïï 2Pd (L - d ) 3P (L - d ) - 2Pd æ3P ÷ ö
ïï B Y = P ç
çç ÷÷ + 2P ç
çç ÷ ïï M B = çç ÷x 2
÷ ÷
÷ + x- çè L ÷
ïïî L
è ø è L ø ïïî L L ÷
ø

ìï 3L - 2d
ìï M = 0 ïï x MA max =
' = 5.2m 2L - 2d
ï A
Þ íï 6 x MA = MB = = 6.4m
í '
3
ïï M = 0 ïï 3L - 5d
îïB x
ïï MB max = = 4m
ïî 6
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 53


BÀI TẬP: Vẽ biểu đồ nội lực lực cắt và mômen.
x 0 4m 5.2m 6.4m

ìï M = 0 ìï Pd (L - d )
ìï x ïï A x= 0 ïï
ï A max = 5.2m ïí ; ïí M A =
í x A = B = 6.4m ïï M 2Pd (L - d ) ï x = L- d L
ïï x B max = 4m ïîï B = ïï M = 0
î x= 0 L îï B x = L- d

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 54


TỔNG KẾT CHƯƠNG
- Ngoại lực = tải trọng + lực liên kết = Tất cả các lực tác động từ
bên ngoài lên vật thể đang xét (thanh, dầm, trục).
- Lực liên kết tìm thông qua thiết lập và giải các phương trình
cân bằng vật thể đang xét.
- Nội lực xuất hiện trong lòng vật thể, nói một cách khác, nhắc
tới nội lực là phải nhắc tới mặt cắt nó xuất hiện.
- Vẽ biểu đồ nội lực thông qua phương pháp mặt cắt ngang
hoặc vẽ nhanh sau khi đã tìm được phản lực liên kết.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC (T1-4) 55


CHƯƠNG 2

KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 56


2.1. Định nghĩa
Ta xét ví dụ sau:
Vẽ biểu đồ nội lực trong thanh?

140kN 80kN 20kN/m 50kN 70kN

2m 5m 3m
C D B
A

Tìm phản lực liên kết tại ngàm:


Sử dụng phương pháp mặt cắt để vẽ:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 57


2.1. Định nghĩa

140kN 80kN 20kN/m 50kN 70kN

2m 5m 3m
A C D B

140kN Nz1=140 (kN)

140kN 80kN 20kN/m Nz2=220-20z (kN)

140kN 80kN 20kN/m 50kN Nz3=70 (kN)

2m 5m z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 58


2.1. Định nghĩa
80 (kN) 220-20z (kN) (Nz)
140 (kN) 120 (kN) 50 (kN)
70 (kN)

2m 5m 3m
A C D B

Nz1=140 (kN) Rút ra nhận xét


140kN
để vẽ nhanh.

140kN 80kN 20kN/m Nz2=220-20z (kN)

140kN 80kN 20kN/m 50kN Nz3=70 (kN)

2m 5m z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 59


2.1. Định nghĩa
- Một thanh được gọi là chịu kéo nén đúng tâm
nếu trên mọi mặt cắt ngang của thanh chỉ có
thành phần lực dọc Nz.
- Lực dọc Nz có thể tìm được thông qua
phương pháp mặt cắt.

- Trong thực tế: các xà chống, cột điện, thanh giằng, dây
văng cầu treo… là các trường hợp chịu kéo nén đúng tâm.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 60


2.1. Định nghĩa

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 61


2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang
*) Thí nghiệm:
- Xét một mẫu thanh chịu kéo
đúng tâm.
- Trước khi kéo: vạch lên mẫu các
đường thẳng // và ┴ trục thanh. khi kéo
- Quan sát mẫu sau khi kéo:
Đường // trục vẫn // trục. k/c
giữa chúng không đổi.
Đường ┴ trục thanh vẫn ┴
nhưng khoảng cách đã thay đổi.
➔Giả thuyết về biến dạng:
- Mặt cắt ngang: luôn phẳng và ┴ với trục thanh.
-Thớ dọc: luôn // trục thanh, ko chèn ép, tác dụng lên nhau.
-Quá trình biến dạng tuân theo định luật Hooke:  z = E z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 62


2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang
*) Công thức tính ứng suất:
- Dựa trên giả thuyết về biến dạng:
Giả thuyết về mcn→ các ứng suất tiếp bằng không.
Giả thuyết về thớ dọc →σx= σy =0, chỉ còn σz
Theo công thức liên hệ nội lực và ứng suất ta có:
N z =   z dF
F
Trong đó: σz =Eεz = const trên toàn mặt cắt F nên:
Nz
N z =   z dF =  z F   z =
F
F

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 63


2.3. Biến dạng thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Thanh chiều dài L chịu kéo (nén) sẽ
dãn ra (co lại) một đoạn ΔL được gọi
là biến dạng dọc thanh.
*)Công thức tính biến dạng ΔL :
Ta có:
dz z N
z =  dz =  z dz = dz = dz
dz E EF
N
 L =  dz =  dz
l l
EF
Trong đó E được gọi là môđun đàn hồi hay hằng số Young.
Tích EF được gọi là độ cứng chịu kéo, nén của thanh.
1

DiÖn tÝch biÓu ®å N z
Nếu đoạn có EF ko đổi:  L = Ndz =
EF l EF
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 64


2.3. Biến dạng thanh chịu kéo, nén đúng tâm
*) Hệ số poisson:
Khi thanh bị kéo đúng tâm bởi lực P theo
phương z, phương z bị dãn ra với biến
dạng tỷ đối là εz thì phương vuông góc x,
y bị biến dạng co lại với biến dạng tỷ đổi:

 x =  y = −  z
Hệ số μ được gọi là
hệ số Poisson – tên
của người tìm ra nó.

Hệ số poisson một số vật liệu:


μthép=0,25-0,33; μđồng=0,31-0,34; μcao su==0,47
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 65


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
MỤC ĐÍCH chính là đi tìm nội lực (lực dọc) trong các thanh.
Giải bài toán tĩnh định:
1- Một thanh chịu lực
→ Vẽ được ngay biều đồ lực dọc. Các đại lượng ứng suất, biến
dạng tìm theo công thức.
2- Hệ thanh chịu lực ( liên kết nhau bởi các khớp)
→ Tìm lực dọc của các thanh bằng cách phân tích lực tại từng
nút (khớp), viết phương trình cân bằng lực tại nút.
→ Tính ứng suất, biến dạng theo công thức.
→ Chuyển vị của các nút: sử dụng phương pháp đường giao
nhau và các quan hệ hình học.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 66


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
MỤC ĐÍCH chính là đi tìm nội lực (lực dọc) trong các thanh.
Giải bài toán siêu tĩnh bậc n:
→ Giải phóng các liên kết thừa, thế bằng n ẩn lực. Bài toán trở
thành tĩnh định với n ẩn chưa biết.
→ Giải bài toán tĩnh định, tìm các chuyển vị tại điểm đặt n ẩn
lực. Dựa vào điều kiện chuyển vị tại các điểm đặt đó để tìm ra n
ẩn lực.
→ Suy ra được biểu đồ lực dọc.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 67


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 1: Cho a=60cm, b=24cm, c=36cm. F=15cm 2, E=200GPa
P1= 270kN, P2= 180kN, P3= 130kN,
Hỏi.
- Ứng suất trong thanh?
- ΔAD=?
- P3 thay đổi? Để ΔAD=0.
*) Gợi ý P1+P2-P3 =320kN

320 kN
 AB = = 21,3 2 (+) P2-P3 =50kN
15 cm (+)
50 kN (-) P3 =130kN
 BC = = 3,3 2
15 cm
−130 kN  AD =
( P1 + P2 − P3 ) .a + ( P2 − P3 ) .b − P3 .c
 CD = = −8, 67 2
15 cm EF
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 68


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 2: Tính ƯS trong thanh và chuyển vị tại A

− PA − ( PA + PB )
F1
 AB =  BC =
(-) F1 F2
PA

Ứng suất trên đoạn


nào lớn hơn?
F2
(-)
PA+PB − PA .L1 − ( PA + PB ) .L2
 A =  AC = +
E1F1 E 2 F2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 69


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 3: Tính ƯS trong thanh và chuyển vị tại A
− PA − ( PA + PB )
 AB ' =  BC =
F1 F2
F1 L1
(-) − ( PA + PB )
PA  BB ' =
F1
B’
L2 − PA .L1 − ( PA + PB ) .L2
 A =  AC =
E1F1
− ( PA + PB ) .L3
F2 (-)
L3
PA+PB +
E 2 F2

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 70


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 4: Tính chuyển vị tại C?

*) Gợi ý: F1
Tìm PB? (+)
P1-PB
PB
P2 .b
PB = PB
a
(+)

F2
P1

 C =  AC =
( P1 − PB ) .L1 P1.L2
+
EF1 EF2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 71


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 5: Cho L=3m, F=3900mm2,E=200GPa
a) P= 650kN. Hỏi ΔB=? 2

b) [P]= ?. Biết [ΔB]=1,5mm.


Gợi ý: Sử dụng pp mcn, phân tích
lực tại các nút.
Tại nút C:
− FAC cos 45o + FBC cos 45o + 2 P = 0
− FAC sin 45o − FBC sin 45o − P = 0
Suy ra: 2 3 2
FAC = P; FBC = − P
2 2 FBC
2
Tại nút B:
FBC cos 45 + FAB = 0 o

FAB
Suy ra:
FAB = − FBC cos 45o = 1, 5 P FBC
FAC
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 72


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 5:
2
Vậy BC chịu nén, AC, AB chịu kéo.
Suy ra chuyên vị tại B:
1,5 PL
 B = LAB =
EF
Đ/s: a) 3,75mm; b) 260kN

FBC
2

FAB

FAC FBC
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 73


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 5: Tính ΔC=? 
 AB ' = 3 + 0, 00375 = 3, 00357 m
2 PL 
LAC = = 1, 25mm  3
2 EF 2   AC ' = + 0, 00125 = 2,12257 m
3 2 PL  2
LBC =− = −3, 75mm 3
2 EF 2 B 'C ' = − 0, 00375 = 2,11757 m
 2
C C’
0,17283o
 CC ' = 6,52mm
44,82717o
B
A B’

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 74


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 6: Cho FBE=11,1mm2,FCF=9,28mm2, E=200GPa
Dầm ABCD cứng tuyệt đối.
Tìm chuyển vị tại A, D?
Gợi ý:
Tìm lực tác dụng lên thanh BE, 4kN 3,6kN
CF.
PBE=2,96 kN
PCF=4,64 kN
Tính chuyện vị điểm B, C:
2 mm 4 mm
3 6 mm
PBE .LBE 2,96.10 .3 8,8 mm
B = = 9 −6
= 4 (mm)
E.FBE 200.10 .11,1.10
PCF .LCF 4, 64.103.2, 4
C = = 9 −6
= 6(mm)
E.FCF 200.10 .9,28.10
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 75


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm siêu tĩnh
Ví dụ 7: Tìm chuyển vị tại C, biết độ cứng của thanh là EF.
PA
PA Gợi ý:
Điều kiện ΔA=ΔL AB=0
→ PA.
+
PA a + ( PA − P ) b
LAB = =0
EF
Pb − Pa
+  PA =  PB = PA − P =
L L
PA .a P.b.a
  C = LAC = =
EF L.EF
PA-P
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 76


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm siêu tĩnh
Ví dụ 8: Tìm chuyển vị tại đầu tự do (thanh thép lồng ko ma
sát trong ống đồng)
FC
Fs

Điều kiện:
ΔC=Δs và PC+PS=P

EC FC
PC = P
EC FC + ES FS
ES FS
PS = P
EC FC + ES FS
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 77


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm siêu tĩnh
Ví dụ 9:

M A = 0  N1b + N 2 2b = P3b N1 N2
N 2 L2 N1 L1
L2 = 2L1  =2
E2 F2 E1 F1

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 78


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm siêu tĩnh
Ví dụ 10:

1in=2,54cm
1kip(k)=1000 pound(lb)
1lp=4,45 N
1psi=6890Pa(N/m2)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 79


2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu
Để kiểm tra cơ tính một vật liệu sau khi chế tạo → tiến hành thí
nghiệm. Thí nghiệm kéo, nén là những TNo đơn giản giúp ta
xác định giới hạn phá hủy của vật liệu.
Mẫu thí nghiệm:
Kéo: Nén:

Vật liệu nói chung chia làm 2 nhóm:


- Vật liệu giòn như: gang, bêtông, gốm… bị phá hủy ở BD nhỏ.
- Vật liệu dẻo như: thép, nhôm,… bị phá hủy ở Bdạng lớn.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 80


2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu
*) Mục đích thí nghiệm:
- Xác định khả năng chịu lực.
- Xác định khả năng chịu biến dạng.
- Đồ thị quan hệ biến dạng và lực.
- So sánh đặc tính giữa các vật liệu khác nhau.
*) Chú ý:
Khi thí nghiệm cần gia tải chậm để quan sát
quá trình biến đổi của mẫu.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 81


2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu.
*) Kết quả thí nghiệm KÉO: Điểm A, B, D
cần quan tâm.
σA= σtle
σB= σchảy
σD= σbền
BD tỷ đối:
Chảy

Độ thắt tỷ đối:
Kéo VL DẺO

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 82


2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu.
*) Kết quả thí nghiệm KÉO:

A, B cần quan tâm.


σA= σtle ; σB= σbền
Tuy vậy do vật liệu giò biến dạng rất
ít trước khi phá hủy nên:
→ Khó phát hiện được điểm A.
Kéo VL GIÒN
→Giới hạn bền VL giòn khá bé so với
vật liệu dẻo.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 83


2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu.
*) Kết quả thí nghiệm KÉO: Biến dạng mẫu

VL DẺO

VL GIÒN

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 84


2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu.
*) Kết quả thí nghiệm NÉN:
VL Dẻo: vẫn có xđ được σtle, σchảy
nhưng khó xác định được giới hạn
bền do VL dẻo chịu được biến dạng
rất lớn.
Nén VL DẺO VL Giòn: ta vẫn chỉ xác định được
giới hạn bền, nhưng nó lớn hơn
nhiều so với giới hạn bền khi kéo.

VL GIÒN

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 85


2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu.
E KÉO (kN/cm2) NÉN (kN/cm2)
Vật liệu μ δ(%)
(kN/cm2) σchảy σbền σchảy σbền
Thép
2,1.104 0,24÷0,3 24 38÷47 24 --- 21÷23
CT3
Gang
(1,15÷1,7).104 0,2÷0,3 12÷29 12÷38 --- 50÷140 ---
xám
Bê tông 0,025
(0,17÷0,31).104 0,1÷0,2 --- --- 1÷7 ---
÷0,175
Hợp
kim 1,12.104 0,33 70÷80 80÷90 --- ---- 22÷15
Titan

*) Kết luận:
- Vật liệu dẻo chịu kéo và nén đều tốt.
- Vật liệu giòn chịu kéo kém hơn VL dẻo, nhưng lại chịu nén tốt.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 86


2.6. Ứng suất cho phép – Hệ số an toàn - Điều kiện bền
*) Ứng suất cho phép [σ]:
-VL dẻo: lấy σcho phép=[σ]=σchảy .
-VL giòn: lấy σcho phép=[σ]=σbền.
*) Ktra điều kiện bền:
-VL dẻo:

-VL giòn:
n >1 được gọi là hệ số an toàn.(sao cần n?).
n lớn thì an toàn nhưng tốn kém vật liệu và ngược lại.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM (T5-6) 87


CHƯƠNG 3

TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 88


3.1. Khái niệm
- Vật thể chịu lực, cắt một mcn qua M, tại M có véc tơ ứng suất
toàn phần p.
- Qua M có vô số cắt mặt cắt
khác nhau, ứng với mỗi mcn
đó ta cũng có một véc tơ ứng
suất tại M.
- Tập hợp các véc tơ ứng
suất tại M được gọi là trạng
thái ứng suất tại M.
- Trong tập hợp các véc tơ
ứng suất tại M, chỉ có 3 véc
tơ ƯS trên 3 mcn độc lập.
- Để nghiên cứu ứng suất tại một điểm ta xét phân tố hình hộp
vô cùng bé bao quanh điểm đó.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 89


3.1. Khái niệm
- 3 véc tơ US độc lập trên 3 mặt cắt vuông góc với nhau.
- Gắn hệ trục Oxyz lên phân tố.
- Chiếu véc tơ US trên mỗi mặt hình
hộp lên 3 trục ta được 3 thành phần.
- 9 thành phần trên biểu diễn cho ta
TTUS tại một điểm:
 σ x τ yx τ zx 
 
T =  τ xy σ y τ zy 
τ τ σ 
 xz yz z 
Tσ được gọi là ten-xơ ứng suất.
Do phân tố CB, ΣM=0 nên ta có:
τxy= τ yx, τyz= τzy, τzx= τxz Định luật đối ứng của ứng suất tiếp.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 90


3.2. Mặt chính – Phương chính - Ứng suất chính
u Phương chính
σu=p

- Mặt cắt trên đó chỉ có ƯS pháp được gọi là mặt chính.


Khi đó ứng suất toàn phần p vuông góc với mcn. σu=p
- Phương pháp tuyến của mặt chính được gọi là phương chính.
- Ứng suất tương ứng trên mặt chính đc gọi là ứng suất chính.
- Phân tố chỉ có ứng pháp trên các mặt đc gọi là phân tố chính.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 91


3.2. Mặt chính – Phương chính - Ứng suất chính
u Phương chính σ2
σu=p σ1 σ1

σ1
σ1
σ2

σ3
- Ng ta chứng minh đc: tại 1 đ luôn có 3 mặt chính vuông góc
với nhau. Trên đó có 3 ƯS chính ký hiệu là: σ1>σ2>σ3.
- Nếu chỉ có 1 ƯS pháp ≠ 0 ta gọi là TTƯS ĐƠN.
- Nếu chỉ có 2 ƯS pháp ≠ 0 ta gọi là TTƯS PHẲNG.
- Nếu tât cả 3 ƯS khác 0 ta gọi là TTƯS KHỐI.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 92


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y
σy
y
σy σ2
σ1
ζyx
ζyx
σx σx
x
x
ζxy ζxy
z

- TTƯS phẳng được xđ bởi 3 thông số σx, σy và τ xy= τyx. Từ đó


ta có thể xđ được ứng suất trên mcn bất kỳ(//z).
*) Quy ước dấu:
- σx, σy mang dấu dương khi chiều hướng ra ngoài phân tố.
- τxy= τyx mang dấu dương khi nó nằm trên mặt dương thì
hướng về chiều dương, nằm trên mặt âm hướng về chiều âm
của trục. Ngược lại là âm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 93


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y
v σy *) Xđ ứng suất trên mcn bất kỳ(//z).
u
ζyx Xét mcn có véctơ pháp tuyến u với (u,x)=θ.
θ Ta sử dụng pp mặt cắt để tìm σu và τuv :
σx x

ζxy Xét phân tố CB ta có:


ΣX=0:
v
y
 u F cos  −  uv F sin  −  x F cos  −  yx F sin  = 0
u
ΣY=0: (1)
ζxy θ
ζuv σ
u x  u F sin  +  uv Fcos −  y F sin  −  xy Fcos = 0
σx (2)
ζyx Triệt tiêu F,chú ý ζxy=ζyx lấy:
σy (1).cos + (2).sin  = ? ; (2).cos − (1).sin  = ?
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 94


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y
v σy u  u =  x cos 2  +  y sin 2  +  xy sin 2
ζyx
θ  x − y
σx x  uv = − sin 2 +  xy cos2
2
ζxy là CT xđ cho ta gtri ứng suất trên mcn
bất kỳ. Đặc biệt:
y Khi θ=0o: σu = σx và τuv = τxy
v
u Khi θ=90o: σu = σy và τuv =- τxy
ζxy θ Biến đổi pt trên ta có:
ζuv σ  x + y  x − y
u x
u = + cos2 +  xy sin 2
σx 2 2
ζyx
 x − y
σy  uv = − sin 2 +  xy cos2
2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 95


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y
v σy u Tính giá trị ứng suất pháp σv ?
ζyx Khi đó α=θ+90o
θ
σx  x + y  x − y
x
v = − cos2 −  xy sin 2
2 2
ζxy
 u +v =  x + y
y
v
u “Trong trường hợp ƯS phẳng, tổng ƯS
pháp trên hai mcn ┴ với nhau luôn là
ζxy θ
ζuv σ hằng số và không phụ thuộc góc θ ”
u x
Mà chỉ phụ thuộc vào??
σx
ζyx
σy
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 96


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y d u
v σy u Tính: =?
ζyx d
θ d u   x − y 
σx x = 2 − sin2 +  xy cos2  = 2 uv
d  2 
ζxy d u 2 xy
 = 0   uv = 0  tg 2 =
d  x − y
y “Trong ƯS phẳng khi ƯS pháp đạt cực
v
u trị thì đó là ƯS chính và bằng:
x + y   x − y 
2
ζxy θ
ζuv σ  max =  1,2(3) =   +  2
u x  xy

σx min 2  2 
ζyx 1  2 xy 
σy tại góc:  = actg  
2   x − y 
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 97


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y d uv
v σy Tính: =?
ζyx
u
d
θ d uv  x − y
ζuv σx x =− cos2 −  xy sin 2
d 2
ζxy d uv  x − y
 = 0  tg 2 = − = −cotg 2
d 2 xy
y
v “Trong ƯS phẳng, ƯS tiếp đạt cực trị
u
bằng:
ζxy θ
ζuv σ   x − y  1 −  2
2
u x  max =   +  xy = 
2

σx min  2  2
ζyx
σy tại góc:  =   45o
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 98


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Ví dụ 1 : Xđ ƯS trên phân tố khi quay góc 15o on clockwise.

1,4 MPa

32,6 MPa

31 MPa

 x +  y = ?−34 =  x1 +  y1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 99


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Ví dụ 2 : Xđ ƯS chính, phương chính của phân tố

x + y   x − y 
2

 max =  1,2(3) =    +  2
xy
min 2  2 
−46 + 12  −46 − 12 
2

  max = +   + 19 2

2  2 
= 17, 67 MPa
 min = −51, 67 MPa
1  2 xy  1  −2.19 
Phương chính:  = actg   = actg    16, 6 o

2   − 2  −46 − 12 
 x y 
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 100


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Vòng tròn Mo ứng suất:
 x + y  x − y
u = + cos2 +  xy sin 2
2 2
 x − y
 uv = − sin 2 +  xy cos2 x + y 
2 C ,0
 2 
x + y    x − y 
2 2


 u −  +  2
=   +  2

  x − y 
uv xy 2
 2   2 
R=   +  2
xy
pt có dạng pt đg tròn trong hệ trục  2 
(Oσuτuv) tâm C bán kính R được gọi
là vòng tròn Mo ứng suất.
P(σy , τxy) đc gọi là điểm cực.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 101


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Vòng tròn Mo ứng suất:
y B  m ax
v σy u
τyx B
θ
ζuv σx x
A
τxy  min σu
y C
D τuv
σv σu u τxy D
θ θ
P A
τvu τvu
x y
x + y
2
x
D’ ζuv u
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 102


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Ví dụ 3 : Vẽ vòng 70
30
tròn Mo ƯS của phân
tố cho như hình vẽ. A P(10,-40)

40

C σu

20 B
50 10
ζuv
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 103


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Một số trường hợp TTƯS phẳng đặc biệt: y
- Trượt thuần túy (pure shear): σx = σy = 0 σy
 x + y  x − y τyx
u = + cos2 +  xy sin 2
2 2 σx x
 x − y
 uv = − sin 2 +  xy cos2 τxy
2
 u =  xy sin 2
 uv =  xy cos2
τ σ1 45o σu
 max =  xy σ2 C≡O σ1
min

 max =  xy τxy A ≡P
σ2 ζuv
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 104


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Một số trường hợp TTƯS phẳng đặc biệt: y
- Trượt ứng suất đơn :τxy= σy = 0 σy
 x + y  x − y τyx
u = + cos2 +  xy sin 2
2 2 σx x
 x − y
 uv = − sin 2 +  xy cos2 τxy
2
x
 u = (1 + cos2 )
2
x τmax
45o τmax
 uv = − sin 2 σu
2 A≡O C σ1 =σx
 max =  x P≡
σx
 x
 max = x
2 τuv 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 105


3.4. Quan hệ ứng suất và biến dạng
*) TTƯS đơn:
Hằng số liên hệ gồm posion μ và môđun E.
x  x
x = ; y = z = −
E E
*) TTƯS phẳng:
Hằng số liên hệ gồm posion μ và môđun E, G.

 x = ( x −  y ) ;  y = ( y −  x )
1 1
E E
  xy
z = −
E
(  x +  y ) ;  xy =
G
E
Trong đó: G =
2 (  + 1)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 106


3.4. Quan hệ ứng suất và biến dạng
*) TTƯS trượt thuần túy:
Hằng số liên hệ là môđun trượt G.
 xy
x = y = z = 0 ;  xy =
G
*) TTƯS khối:
Hằng số liên hệ gồm posion μ và môđun E, G.

 x = E  x −  ( y +  z ) 
1
    xy
 xy =
G
 
 1   yz
 y =  y −  ( z +  x )  và  yz =
 E  G
   zx
 z = E  z −  ( x +  y ) 
1
 zx = G
 
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 107


3.5. Các thuyết bền
*) Khái niệm:
Ở TTƯS đơn để ktra bền ta làm:

VL dẻo:

VL giòn: và

Trong đó: các [σ] dễ tìm được qua TN kéo nén đơn giản.
Với TTƯS phẳng, khối ta khó xác định được điều kiện bền do đó
ng ta đưa ra các thuyết bền – là các giả thiết về nguyên nhân gây
ra sự phá hủy vật liệu. Từ đó tìm ra ứng suất tương đương để có
thể kiểm tra bền.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 108


3.5. Các thuyết bền
TB1: Thuyết bền ƯS pháp lớn nhất
“Nguyên nhân cơ bản gây phá hủy vật liệu là ƯS pháp max”
 1   kéo ;  3   nén
Hạn chế: ko xét đến σ2, chỉ phù hợp TTƯS đơn.
TB2: Thuyết bền biến dạng dài tương đối:
“Nguyên nhân cơ bản gây phá hủy vật liệu là BD dài tương đối
max”
 1 −  ( 2 +  3 )   kéo ;  3 −  ( 1 +  2 )   nén
Hạn chế: chỉ phù hợp VL giòn, hiện tại ít dùng.
TB3: Thuyết bền ƯS tiếp lớn nhất (ƯSTLN):
“Nguyên nhân cơ bản gây phá hủy vật liệu là ƯS tiếp max”
 1 −  3 = 2 max   
Hạn chế: ko xét đến σ2, chỉ phù hợp vật liệu dẻo.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 109


3.5. Các thuyết bền
TB4: Thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng( TNBĐHD)
“Nguyên nhân cơ bản gây phá hủy vật liệu là TNBĐHD”
 12 +  22 +  32 −  1 2 −  2 3 −  3 1   
Hạn chế: chỉ phù hợp vật liệu dẻo.
TB5: Thuyết bền TTƯS tới hạn – Thuyết bền Mo:
“Thuyết bền được xây dựng từ KQ thí nghiệm→ vẽ vòng tròn Mo
→ vẽ đường bao giới hạn → miền an toàn → Thuyết bền Mo”
 kéo
1 −  3   
 nén
Hạn chế: ko xét đến σ2.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (T7) 110


CHƯƠNG 4

ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC


MẶT CẮT NGANG

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG (T9) 111
Trường hợp nào dễ uốn hơn?tại sao?
P
(a)

(b)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG (T9) 112
4.1. Mômen tĩnh
*) Định nghĩa:
- Mô men tĩnh của
uuuuhình
r F đối với điểm O:
r
S o =  OM idF
F

- Mô men tĩnh của hình F đối với trục Ox, Oy:


S x =  ydF ; S y =  xdF
F F

Thứ nguyên của S là [chiều dài]3 . S có thể >0,=0 hoặc <0.


Nếu trục x có Sx=0 thì trục x được gọi là trục trung tâm.
Nếu điểm G có SG=0 thì G được gọi là trọng tâm.
Giao hai trục trung tâm được là trọng tâm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG (T9) 113
4.1. Mômen tĩnh
*) Công thức xác định trọng tâm:  Sy
S x = yG .F xG =
  F
S y = xG .F y = S x
 G F
*) Cách xđ trọng tâm hình được ghép từ các hình đơn giản:
Bước 1: Chọn một hệ trục tạo độ ( bất kỳ), sau đó tính các
mômen tĩnh của từng hình nhỏ đối với hệ trục vừa chọn, và
tính diện tích các hình nhỏ.
Bước 2: Tính tọa độ trọng tâm G trong hệ trục tọa độ vừa chọn
theo công thức sau:

xG =
Sy 
=
 S y (i )
=
 x F G
y (i ) (i )
; yG =
Sx 
=
 S x (i )
=
 y F G
y (i ) (i )

F F (i ) F (i )
F F (i ) F (i )

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG (T9) 114
4.1. Mômen tĩnh
y
*) Ví dụ 1: xác định trọng tâm. ΣF=2,5a2
a
- Chọn hệ trục tọa độ.
1
- Tìm đặc trưng của từng hình nhỏ: 2
x
Hình vuông: F = a 2

 1 a b=3a
xG 1 = 0, 5a
y = 0, 5a Suy ra trọng tâm hình ghép:
 G 1

Tam giác:  0, 5a .a 2
+ 2a .1, 5a 2
3, 5a 3
7
1 xG = = = a
F2 = ab = 1, 5a a + 1, 5a
2 2 2 2
2, 5a 5
 2 1
 1 0, 5a.a 2 + a .1, 5a 2
 G2
x = (a + b) = 2a 3 2
3 yG = = a
 a + 1, 5a
2 2
5
y = 1 a
 G 2 3

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG (T9) 115
4.1. Mômen tĩnh
y
*) Ví dụ 2: xác định trọng tâm.
a
Hình khoét rỗng coi như hình
a/2
bình thường với diện tích âm. 1 3
2
F = a 2 x
 1
Hình vuông: xG 1 = 0, 5a a b=3a
y = 0, 5a
 G1
 1
= ab = 1, 5a 2
 2

F
 2 Sy  xF
Tam giác: xG 2 = (a + 1 b) = 2a xG = = i i

 3 F F i
y = 1 a


G2
yG =
Sx 
=
 yF i i
3
 F3 = − (0, 25a )
F
2

 F i

Hình tròn: xG 3 = a


y = 0, 5a
 G3
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG (T9) 116
4.2. Mômen quán tính
*) Định nghĩa:
- Mômen quán tính độc cực của hình F đối
với điểm O:
J p =  ri dF
2

F
- Mômen quán tính của hình F đối với trục
Ox, Oy:
J x =  y dF ; J y =  x dF
2 2

F F
- Mômen quán tính ly tâm đối với hệ trục Oxy: J xy =  xydF
F
Nếu Jxy=0 thì hệ trục Oxy đc gọi là hệ trục qt chính.
Nếu hệ trục qt chính có gốc O≡G thì đc gọi là hệ trục qt chính
trung tâm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG (T9) 117
4.2. Mômen quán tính
*) Tính chất:
-Thứ nguyên của J là [chiều dài]4
- Jp, Jx, Jy luôn >0. nhưng Jxy có thể >0, =0, <0.
- Hình có trục đối xứng thì trục đối xứng cùng với một trục
vuông góc tạo nên hệ trục quán tính chính.
- Hình được gồm từ nhiều hình đơn giản thì tính J, S hình lớn
bằng tổng từ các hình nhỏ: y

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG (T9) 118
4.3. Công thức chuyển trục song song
S u = S x + aF ; S v = S y + bF v

J u = J x + 2aS x + a 2F

 v
J = J y
+ 2bS y
+ b 2
F
J = J + aS + bS + abF
 uv xy x y u
Nếu hệ ban đầu oxy có gốc o≡G trọng tâm:
J u = J x + a 2F

J v = J y + b F
2

J = J + abF
 uv xy

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG (T9) 119
4.4. Công thức xoay trục
u= xcosα+ ysin α

v= ycosα -xsin α
( )
S u =  vdF =  ycosα -xsin α dF = S xcos − S y sin 

=  udF =  ( xcosα + y sin α )dF = S


F F
Sv x
sin  + S ycos
F F
u
 Jx +Jy Jx −Jy v
J u = + cos2 − J xy sin 2
 2 2
 Jx +Jy Jx −Jy
J v = + cos2 + J xy sin 2
2 2 α

 Jx −Jy
J uv = sin2 + J xycos2
 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG (T9) 120
4.5. Đặc trưng hình học một số hình đơn giản
*) Hình chữ nhật:
ab 3 ba 3
Jx = ; Jy =
12 12
*) Hình tròn:
d 4
JP =
32
d 4
Jx = Jy = y
64
*) Hình tam giác: h

(a + b)h 3 h (a 3 + b 3 ) x
Jx = ;J y =
12 12 a b
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG (T9) 121
4.6. Ví dụ tìm đặc trưng hình học
(a) y Tìm mômen qt chính trung tâm JX, JY ?

( )
3
b 2h h4
JX = −
x 12 64
()
2h 3
2h b h4
JY = −
12 64
b
d 4 d 4 d 4
(b) y JX = + =
64 64 32
x   d 4  d 2  d 2  5 d 4
JY = 2 +  =
 64  2  4  32
 
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG (T9) 122
4.6. Ví dụ tìm đặc trưng hình học
Tìm mômen qt chính trung tâm Jx, Jy ?
Tìm trọng tâm: 2
y d d d  d 2 5d 2
+ + d
Sx   +5
yG = = 2 4 2 4 4 = d  0, 792d
F d 2
2 + 4
0,5d 2 +d 2

4
X
  d 4  d 2  d 2  0, 5d . 2d ( )
3

yG JY = Jy = 2 +  +
 64  2  4  12
x  

d 4  d   d 2  2d . 0, 5d ( )
2 3 2
 5d  2
JX = 2 +  yG −  + + − yG  d
 64  2 4  12  4 
 
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG (T9) 123
4.6. Ví dụ tìm đặc trưng hình học
Tìm mômen qt chính trung tâm Jx, Jy ?
b y Tìm trọng tâm:
h 2h + b 2b + 3h
h=2 cm Sx  2bh + bh + bh
yG = = 2 2 2
h F 2bh + bh + bh
b=10 cm 7h + 3b
X = = 5, 5 cm
8
yG
( )
3
bh hb h 2b
3 3
bh 3 + 9hb 3
h
JY = Jy = + + =
x 12 12 12 12
2b
= 1506, 67cm 4

( )
2 3 2
3
h +b 
2
 5 h + b  3 2b h  3 h + b  
=
hb
+
bh
+    bh + +    2bh
JX  bh +
12  8  12  8  12  8 
   
= 2166, 67cm 4
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG (T9) 124
CHƯƠNG 5

XOẮN THUẦN TÚY


P  W( Nm / s ) 
M= 
  rad / s 
M

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 125


5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.

M1=P1.d1 M2=P2.d2
Mz>0 M
M
Mz

- Xoắn thuần túy là trường hợp thanh chịu lực mà trên mọi mặt
cắt ngang của thanh chỉ có nội lực mômen xoắn Mz.
- Quy ước dấu: M z mang dấu dương khi nhìn vào mặt cắt
ngang thấy chiều Mz quay cùng chiều kim đồng hồ.
- Xoắn thuần túy xảy ra khi thanh chịu mômen hay ngẫu lực
nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục thanh.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 126


5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
*) Biểu đồ mômen xoắn: là đường biểu diễn sự biến thiên của
mômen xoắn theo vị trí của mặt cắt trên trục.
- Xác định bằng phương pháp mặt cắt.
*) Ví dụ 1: M1 M2 M3
Cho trục AE có thể quay ko
ma sát quanh A,E.
M1=275Nm, M2= 450 Nm,
M3=175 Nm.
Vẽ biểu đồ mômen xoắn?
Tại đầu A và E mômen bằng bao nhiêu?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 127


5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
M1=275Nm M2=450Nm
M3=175Nm
*) Nhận xét:
- Ngoại lực clockwise sẽ gây
nên nội lực Mz >0.
Mz =0
- Tại đâu có mômen tập M1=275Nm

trung ở đó có bước nhảy.


Mz =M1=275 Nm

- Mômen tập trung clockwise M1=275Nm M2=450Nm


thì biểu đồ nhảy về phía
dương và ngc lại. Mz =M1-M2=-175 Nm

- Trị số bước nhảy bằng trị (+)


275Nm
số của mômen tập trung. A B C (-) D E
175Nm
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11)


128
128
5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
*) Biểu đồ mômen xoắn: M A =210 Nm M2=500Nm M1=200Nm
m=150 Nm/m
Ví dụ 2:
- Xác định phản lực liên
kết tại ngàm:
MA= - M1+M2 - m.3a 3a a=0,2 m
= - 200+500 -150.0,6 M A=210 Nm
= 210 Nm m=150 Nm/m

Mz =MA+mz=210+150z (Nm
z
M A=210 Nm M2=500Nm
m=150 Nm/m
Mz
=MA+m.3a-M2
3a z =-200

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 129


5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
*) Biểu đồ mômen xoắn: M A =210 Nm M2=500Nm M1=200Nm
m=150 Nm/m
Ví dụ 2:
*) Nhận xét:
- Tại đâu có mômen phân
3a a=0,2 m
bố hằng số ở đó biểu đồ
Mz là đường bậc nhất. Mz=210+150z (Nm) Mz=-200 (Nm)
- Mômen phân bố clockwise
thì biểu đồ đi về phía
(+) 300 Nm
dương và ngc lại.
210 Nm
- Trị số biến thiên bằng B
A (-)
cường độ của mômen 200Nm
phân bố nhân với chiều
dài tác dụng.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 130


5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
*) Biểu đồ mômen xoắn:
Ví dụ 3: M A=120 Nm M2=300Nm M1=500Nm
m=400 (Nm/m)
C1:Tính plực liên kết M A
rồi vẽ theo chiều →
0,8 0,3 0,3m
C2:Vẽ ngay từ đầu tự do
theo chiều  sẽ ko
cần tính plực liên kết.

200 Nm
120 Nm
(+) Mz
MA =120. (-)
500 Nm
có thể kiểm tra lại 300 Nm
(-)

qua pt cân bằng.


HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 131


XOẮN THUẦN TÚY THANH TRÒN

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11)


132
132
2.1 Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
Mẫu thí nghiệm:

Các đường
dọc trục

Các đường
tròn ngang trục
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 133


2.1. Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
Kẹp mẫu vào mâm cặp:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 134


2.1. Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
Hình dạng mẫu bị phá hủy khi chịu xoắn tới hạn:

Vật
liệu
DẺO

?
Vật
liệu
GIÒN

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 135


2.1. Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
So sánh mẫu TRƯỚC thí nghiệm:

Và SAU thí nghiệm:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 136


2.1. Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
Mô tả quá trình biến dạng:

➔ Giả thuyết
M
về biến dạng
z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 137


2.2. Giả thuyết về biến dạng khi xoắn thanh tròn
TRƯỚC SAU

Giả thuyết về mặt cắt ngang: trước và sau khi chịu xoắn mặt
cắt ngang luôn tròn, phẳng và vuông góc với trục của thanh.
Khoảng cách giữa chúng không đổi.
Giả thuyết về bán kính: trước và sau khi chịu xoắn bán kính
tại mọi mắt cắt ngang không đổi.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 138


2.3. Ứng suất trong thanh tròn chịu xoắn
Mô tả quá trình biến dạng:

➔ Các ứng
suất pháp
M bằng 0
z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 139


2.3. Ứng suất trong thanh tròn chịu xoắn

 zt

➔ Chỉ có ứng
suất tiếp τzt M

khác 0 z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 140


2.3. Ứng suất trong thanh tròn chịu xoắn
TTƯS của tố chịu xoắn thuần túy là TTƯS trượt thuần túy.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 141


2.3. Ứng suất trong thanh tròn chịu xoắn
Hình dạng mẫu bị phá hủy khi chịu xoắn tới hạn:

Vật
liệu
DẺO

Vật
liệu
GIÒN

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 142


5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn
Tính  zt
d
  tg =
dz
A
  zt
C
dz
d
B

M
z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 143


5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn
Tính  zt
 d
Ta có:  zt =  .G = G
dz
Mặt khác:
 d Mz
M z =   zt dF . =  GdF .  = 
F F
dz Jp
Gd Gd
=   dF =
2
Jp ρ là bán kính
dz F dz tại điểm cần
d M z tính ƯS tiếp.
mômen quán =
tính độc cực dz GJ p
của mcn. (JP)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 144


5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn
*) Biểu đồ ứng suất tiếp - ứng suất tiếp lớn nhất:
τρ tỷ lệ thuận với ρ và có phương vuông góc với bán kính.
τmax tại các điểm nằm trên chu vi (ρ=R):
M M
 max =  R = z R = z
JP WP
Jp
Wp = là mômen chống xoắn của mcn.
R
 π(D 4 -d 4 )
J p =
 32
 Jp π(D 4 -d 4 )
 Wp = =
 D 16 D d là đường kính bị khoét rỗng.
 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 145


5.4. Biến dạng của thanh tròn chịu xoắn
dφ M z Mz
Ta có: =  d = dz
dz GJ P GJ P
Mz
  =  dz GJp độ cứng khi xoắn.
GJ P φ có đơn vị là radian.
l
Nxét: φ chính là diện tích biểu đồ M z/GJp chiếu xuống trục z.
Dtich bieu do M z
Nếu trên đoạn thanh có GJp=const thì:  =
GJ P
Nếu trên thanh gồm nhiều đoạn có GJp và Mz const thì:
 Mz  n
 =   
i =1  GJ P i
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 146


5.5. Điều kiện bền và điều kiện cứng thanh tròn chịu xoắn
 Mz 
*) Điều kiện bền: max ( τ ) = max     τ
 WP 
Cách xác định ứng suất tiếp cho phép:
0
- Theo thí nghiệm:   =
n

- Theo thuyết bền ƯSTLN:   =
2
 
- Theo thuyết bền TNBĐHD:   =
3
*) Điều kiện cứng:
 Mz  [θ] có đơn vị là
max (  ) = max     
 GJ P  radian/[chiều dài].
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 147


5.6. Các dạng bài toán cơ bản tính thanh tròn chịu xoắn
*) Bài toán kiểm tra: Mọi thông số đã cho, ktra bền, cứng?
 Mz   Mz 
max ( τ ) = max     τ; max (  ) =max     
 WP   GJ P 
*) Bài toán thiết kế: Tìm thông số kích thước mcn?
max( M z ) max( M z )
WP  D 3 =  D 1
 τ 0.2  τ  (1 −  )
4
Ta chọn:
max( M z ) max( M z ) D  max ( D 1 ,  D 2 )
JP  D 4 =  D 2
G   0.1  (1 −  ) G
4

*) Bài toán tìm tải trọng cho phép: Biết vật liệu, kích thước mcn.
M z  WP  τ  =  M z 1
 M z  max ( M z 1 ,  M z 2 )
M z  GJ P   =  M z 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 148


5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn
*) Ví dụ 1: Trục đường kính d=30 mm, quay ko ma sát quanh A,
E.Tại C có mômen dẫnT2= 450 Nm, tại B và D
cóT1=275Nm and T3=175 Nm, chiều dài LBC=500 mm
and LCD=400 mm, modun G = 80 GPa.
Determine τmax trên trục và góc xoắn tương đối φBD?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 149


5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn
*) Giải ví dụ 1:
Trục có đường kính không đổi trên toàn trục:
 Mz 
max ( τ ) = max  
 WP 
πd 4 π.0,034
Jp= = =8.10−8 (m 4 )
32 32 (+)
J p 8.10−8 275Nm C E
Wp = = = 5,3.10−6 ( m3 ) A B (-) D
R 0.03 175Nm
2
Suy ra max|Mz|=275 Nm
max M z 275 6  N 
  max = = −6
= 51,9.10  2 
WP 5,3.10 m 
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 150


5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn
*) Giải ví dụ 1:
 M zl  n
Góc xoắn tương đối φBD ta áp dụng công thức:  =   
i =1  GJ P i

 M z l  275.0,5 − 175.0, 4
2
  BD =   = 9 −8
= 0, 01 (rad )
i =1  GJ P i 80.10 .8.10

= 0, 6o

(+)
275Nm C E
(-)
A B 175Nm
D
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 151


5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn
*) Ví dụ 2: Trục đường kính d=50 mm. Công suất động cơ truyền
tại A là PA=50 kW, tần số f=10 Hz. Bánh răng B và C yêu
cầu công suất PB=35 kW and PC=15 kW, (Cho G=80 GPa.)
Determine τmax trên trục và góc xoắn tương đối φAC?

Gợi ý: (-)239Nm
(-) 796Nm

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 152


5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn
*) Ví dụ 3: Cho trục bậc (d1=30mm; d2=20mm) chịu xoắn bởi
mômen T1= 500 Nm, T2=200 Nm, chiều dài L1=600 mm and
L2=400 mm, modun G = 80 GPa.
Determine τmax trên trục và góc xoắn φC tại đầu tự do C?
M max1
d1 300 0,03  N 
 =
max1 z
= = 2 
J p1 2  0,034 2 m 
32
M zmax 2 d2 200 0,02  N 
 max 2
= = = 2 
J p2 2  0,02 4
2 m 
32
Gợi ý: (+) 300Nm
300.0, 6 −200.0, 4
CA = + = (rad )
9  0, 03 9  0, 02
4 4 (-)200Nm
80.10 . 80.10 .
32 32
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 153


5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn
*) Ví dụ 4: Tìm x để góc xoắn tại đầu tự do φ3= TL/GIP

(-) 0,5T
3 =
TL

(17 x + 7 L ) T TL
=
(-) 1,5T GI p 14GI p GI p
7
x= L
3 =
−1,5T .x −0,5T .( L − x)
+ =−
(17 x + 7 L ) T 17
7 GI p 14GI p
GI p
8
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 154


5.8. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
*) Ví dụ 5: Xđ góc xoắn tại C?

Gợi ý:

T0 .LB J A T0 .LA J B
TA = ; TB =
LB J A + LA J B LB J A + LA J B
(+) TB
T0 .LA LB
C =
G ( LA J B + LB J A ) T0-TB (-)
ĐK biên: φB=0.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 155


5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
*) Ví dụ 6: Tìm [To] để thanh đủ bền. Biết [τ]=43MPa.

 max = 2,865.10 T0    −4

 T0  = 150 Nm

Gợi ý:
  TA dA
T =
T0 .LBC J A
= 0, 45T  A = = 2,865.10−4 T0
 A L J +L J 0
 JA 2
 BC A AC B 
 TB dB
T = T .L J  B = −4
= 1, 793.10 T0
0 AC B
= 0,55 T 
 B LBC J A + LAC J B 0 JB 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 156


5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
*) Ví dụ 7:
-Tìm a/L? để nội lực Mz
trên hai đoạn=nhau?
-Tìm a/L? để ƯS tiếp lớn
nhất trên hai đoạn=nhau?

Gợi ý:
T0 .( L − a ) J A
TA = TA = TB  a / L
( L − a ) J A + aJ B
T0 .a.J B TA TB
TB = = a/L
( L − a ) J A + aJ B WPA WPB

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 157


5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
*) Ví dụ 8: Tìm góc xoắn lớn nhất trên trục.

Gợi ý:
7 4
TA = To . + 2To . = 1,5T0
10 10
3 6
TD = To . + 2To . = 1,5T0
10 10
(+)

1,5To .4 L (-)
max = C =
GJ p .10
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 158


5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
*) Ví dụ 9: Tìm x để góc xoắn tại B,C đạt max? Tìm max?

T0 ( L − 2 x)
TA = TD =
L TA TD

T0 ( L − 2 x) x
  B = C =
L.GJ P

d  B T0 .L − 4T0 x
 max  = =0
dx L.GJ P
To-TA
L
x= (-)TA (-)TD
4
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 159


5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
*) Ví dụ 10: Tìm x? để hai đầu ngàm có mômen liên kết =nhau?

Gợi ý:
T0 .( L − x) J A
TA =
( L − x) J A + xJ B
TA = TB  x
T0 .xJ B
TB =
( L − x) J A + xJ B
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 160


5.8. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
*) Ví dụ 11: Xđ góc xoắn tại B?

Gợi ý:

ĐK biên: T1+T2=T và φ1= φ2.


HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 161


5.8. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
M=500Nm
*) Ví dụ 12: Xđ góc xoắn tại B? m=150 Nm/m
dAB=20mm, dBC=15mm

3a a=0,2 m
0.5 ( 500 − M C + 410 − M C ) 3a
C =
GJ PAP (+) 500-MC
410-MC
−M C a
+ BC
=0 A B
GJ P (-) MC

500-MC
A (+)
MC-410 (-) B (-) MC
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 XOẮN THUẦN TÚY (T10-11) 162


TS. NGUYỄN DANH TRƯỜNG

Chương 6

UỐN PHẲNG

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 163


6.1. Khái niệm chung
φ

-Tải trọng tác dụng lên thanh, khiến thanh bị cong đi, ta nói
thanh chịu uốn.
- Đg biểu diễn trục của thanh khi chịu uốn đc gọi là đg đàn hồi.
- K/c từ vị trí ban đầu của mỗi điểm trên trục tới vị trí điểm đó
trên đường đàn hồi được gọi là độ võng.
- Góc tạo bởi tiếp tuyến của đg đàn hồi với đường nằm ngang
được gọi là góc xoay φ. Xét chuyển vị bé ta có: φ=y’.
- Thanh chủ yếu chịu uốn được gọi là dầm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 164


6.1. Khái niệm chung
-Nội lực xuất hiện trong dầm tồn tại cả lực cắt và mômen uốn.
Nếu chỉ tồn tại mômen uốn ta gọi dầm chịu uốn thuần túy.
- Trong chương này ta chỉ quan tâm tới dầm có mặt phẳng đối
xứng(Oyz) và các tải trọng tác động lên dầm đều thuộc mp đối
xứng Oyz thì khi đó ta gọi đó là dầm chịu uốn ngang phẳng.
Mặt phẳng đối xứng chứa tải trọng khi đó đc gọi là mp tải trọng.
y

z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 165


6.2. Uốn thuần túy
-Nội lực xuất hiện trong dầm chỉ tồn tại mômen uốn ta nói dầm
chịu uốn thuần túy.

M1

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 166


6.2. Uốn thuần túy
*) Thí nghiệm:
- Xét một mẫu thanh chịu uốn
thuần túy.
- Trước khi uốn: vạch lên mẫu các
đường thẳng // và ┴ trục thanh.
UỐN
- Quan sát mẫu sau khi uốn: M M
Đường // trục trở thành đường
cong vẫn cùng // trục. k/c giữa
chúng không đổi.
Đường ┴ trục thanh vẫn ┴ .
➔Giả thuyết về biến dạng:
- Mặt cắt ngang: luôn phẳng và ┴ với trục thanh.
- Thớ dọc: luôn // trục thanh, ko chèn ép và ko tách xa nhau.
→ Các góc vuông trước sau biến dạng vẫn vuông.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 167


6.2. Uốn thuần túy
*) Ứng suất dầm chịu uốn thuần túy:
- Từ giả thuyết rút ra từ thí nghiệm:
Các góc vuông sau BD vẫn vuông suy
ra không tồn tại ứng suất tiếp.
Các thớ tuy bị cong nhưng vẫn giữ k/c
ko đổi với nhau → σy=0.
Chỉ còn lại σ z≠0 → TTƯS phân tố chịu
uốn thuần túy là TTƯS đơn.
*) Tìm σz. Ta có:

 z = E z
Tìm ɛz sẽ suy ra được ứng suất.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 168


6.2. Uốn thuần túy
*) Ứng suất dầm chịu uốn thuần túy:
Mối quan hệ về biến dạng:
Quan sát mẫu ta thấy có các thớ co
lại, có thớ giãn ra, danh giới giữa hai
vùng đó là một thớ ko bị biến dạng M
UỐN M
→ thớ trung hòa.
- Giao tuyến thớ trung hòa với mcn
được gọi là đường trung hòa.
- Giả thiết biến dạng bé, ta coi các
mcn vẫn phẳng.Vậy ta có thể tưởng
tượng uốn thuần túy làm quay các
mcn quanh đường trung hòa.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 169


6.2. Uốn thuần túy
*) Ứng suất dầm chịu uốn thuần túy:
- Xét phân tố tạo bởi 2 mcn (mn-pq)
sau khi chịu uốn thuần túy, chúng tạo
với nhau góc dφ, bán kính cong ρ ta
có:
ρdφ=dz
- Xét thớ e-f có tung độ y so với trục
trung hòa. sau biến dạng:

ef = dz = d  ⎯⎯⎯⎯
SauBD
→ e'f' =  + y d  ( )

 z =
(  + y ) d − d y
=  z =
y
d  
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 170


6.2. Uốn thuần túy
*) Ứng suất dầm chịu uốn thuần túy:
-Ta có:
E E
M x =  y z dF =  E z ydF =  y dF = J
2

F F
 F
 x

1 Mx y  Mx
 =   z = E z = E   = E y
 EJ x  EJ x

Mx
 z = y
Jx

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 171


6.2. Uốn thuần túy
*) Ứng suất dầm chịu uốn thuần túy:
Mx
z = y
Trong đó: Jx
Mx là mômen uốn, quy ước dấu “+” khi làm căng thớ
dương và ngược lại.
y là tung độ của điểm đang xét tới trục trung hòa.
Jx là mômen qtính của mcn với trục trung hòa Ox.
*) Ứng suất lớn nhất trên mcn:
σmin
Ta nhận thấy σz là đường bậc nhất theo y.
σz đạt min, max tại điểm xa trục trung hòa nhất. ymn ax
Mx Mx Mx Mx
 min = y mn ax = ;  max = y mk ax =
Jx Wxn Jx Wxk
Jx ymk ax
Wx = được gọi là mômen chống uốn của mcn. σmax
y m ax
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 172


6.2. Uốn thuần túy
*) Mômen qtính và mômen chống uốn của một số mcn:

bh 3 Jx bh 2
Jx = ; Wx = =
x 12 h 6
2

Jx =
(
 D4 − d4 )
64
D

Wx =
Jx
=
(
 D4 − d4 )
d D 32D
2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 173


6.2. Uốn thuần túy
*) Vị trí đường trung hòa:
Đường trung hòa tại đó σz=0. Ta có:
Mx Mx
N z =   zdF =  ydF =  ydF = 0
F F
Jx Jx F
  ydF = S x = 0
F
→ Đường trung hòa đi qua trọng tâm của mcn.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 174


6.2. Uốn thuần túy
*) Kiểm tra bền:
VL dẻo:

VL giòn:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 175


6.2. Uốn thuần túy
*) Mặt cắt ngang tiết kiệm vật liệu:
Dựa trên công thức ứng suất dầm chịu uốn →các điểm càng
xa đường trung hòa thì chịu ứng suất càng lớn.
Từ đây người ta thấy với cùng lượng vật liệu, nên đưa chúng
ra xa đường trung hòa để có hiệu quả tốt nhất.

Vật liệu giòn Vật liệu dẻo

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 176


6.3. Uốn ngang phẳng

- Nội lực xuất hiện trong dầm bao gồm cả lực cắt Qy và mômen
uốn Mx ta nói dầm chịu uốn ngang phẳng.
- Lúc này ngoài ƯS pháp:
Mx
z = y
Jx
Còn có thêm cả ứng suất tiếp.
Tìm ứng suất tiếp bằng cách xét phân tố chiều dài dz.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 177


6.3. Uốn ngang phẳng
- Xét phân tố theo phương ngang ta có các lực:

Q+dQ
dz dz

Mx
F1 =   z 1dF = J ydF
F F x

M x + dM x
F2 =   z 2dF =  ydF
F F
Jx
dz
F3 =  .b.dz Phân tố CB → F3 = F2 - F1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 178


6.3. Uốn ngang phẳng
Ta có:
dM x
F3 =  .b.dz = F2 − F1 = 
F
Jx
ydF
Qy S
dM x Qy  =
 =  dz .b.J
F
ydF =  b.J
F
ydF J x .b
x x

Trong đó:
Q là lực cắt trên mcn.
S là mômen tĩnh của diên tích cắt,
b là chiều dài cắt.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 179


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ứng suất tiếp trên mcn hình chữ nhật:

6Qy  h 2 2  3Qy
 = 3 
-y   m ax =
bh  4  2F

*) Ứng suất tiếp trên mcn hình tròn:


r

(r )
Qy 4Qy
 = 2
−y 2  m ax =
3J x 3F

4Qy  r12 + r1r2 + r22 


*) Mở rộng cho hình vành khăn:  m ax =  

3F  r1 + r2
2 2 

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 180


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ứng suất tiếp trên mcn hình chữ I :
 zy =
(
Qy S x − 0, 5d .y 2 )
- Phần lòng hẹp: J xd

(
Qy h − t )x
- Phần chân đế:  zx =
2J x
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 181


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Kiểm tra bền dầm chịu uốn ngang phẳng :
.N

..BK
- Tại K, N: TTUS đơn: σmin ≤ [σ]n; σmax ≤ [σ]k;  
USTLN :   
2
- Tại O: TTUS trượt thuần túy: ζ ≤ [ζ]  
TNB§ HD :   
3
- Tại B: TTUS phẳng đặc biệt. Áp dụng các thuyết bền:
USTLN :  2 + 4 2    TNB§ HD :  2 + 3 2   
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 182


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 1: Dầm AB chiều dài L=450mm. Chịu lực P=400N. Hỏi
d=? để dầm đủ bền.
Cho [σ]=60 MPa.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt.

M m ax PL d
 m ax = y m ax = .   
Jx  d 64 2
4 P + Qy
d 

PL Mx

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 183


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 2: Tìm σmax , τmax trong dầm:
q=5,8 (kN/m) F = bh
L=4 (m) bh 3
Jx =
b=140 (mm) 12
h
h=240 (mm) y m ax =
2

qL
3Qm ax 3qL
 m ax = = 2
2F 4bh qL
qL
Qm ax = 2
2

M m ax 3qL2
 m ax = y m ax =
Jx 4bh 2 qL2
M m ax =
8
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 184


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 3: Cho [σ]=7,5 MPa. Tìm [q]=? Bỏ qua a/h của lực cắt.
L=915 mm; t=22 mm; b=305 mm
bt 3
BC=0,4L. Jx =
12
M m ax t
 m ax = y m ax    y m ax =
Jx 2

0.3qL
0.2qL

0.3qL Qy
0.2qL
0.045qL2 0.045qL2

Mx
0.025qL2

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 185


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 4: Cho L=3,6(m), P=6(kN). Tìm [b]?
a) Theo [σ]=8,2 MPa.
b) Theo [τ]=0,7 MPa.

3Qm ax F = bh
 m ax =    +
2F P
Qy bh 3
--
2P Jx =
12
h
y m ax =
M m ax 0.5PL 2
 m ax = y m ax   
Jx
Mx
0.5PL
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 186


6.3. Uốn ngang phẳng
Ví dụ 5: Tìm σmax , τmax?
Dầm có mcn tròn d=7 cm.
d 2
F = = 38, 5cm 2
4 YA
d=7cm YB
y max = 3, 5cm
d 4 13,2 (kN) 2,4 (kN)
Jx = = 117, 8cm 4 0,5m
64
6 (kN)
*) Tìm phản lực liên kết : 1,1m

5,76(kNm) 3,84(kNm)
YA=13,2 (kN);YB=8,4 (kN)
*) Tìm σmax , τmax :
4Qm ax kN
 m ax = = 0, 46
Mmax=7,26 (kNm)=726kNcm 3F cm 2
7,26(kNm) M m ax kN
Qmax=13,2 (kN)  m ax = y m ax = 21, 57 ( 2 )
Jx cm
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 187


6.3. Uốn ngang phẳng
Dầm mcn vành khăn.
F=35,3cm2
D=9cm

y max = 4, 5cm YA
YB
 (D 4 − d 4 )
Jx = = 258, 3cm 4
64 13,2 (kN)
0,5m 2,4 (kN)
M m ax
 m ax = y m ax
Jx 1,1m 6 (kN)
726 kN
= 4, 5 = 12, 6( 2 ) 5,76(kNm) 3,84(kNm)
258, 3 cm
Dầm mcn vành khăn cho khả
năng chống uốn tốt hơn.
Tiết diện nhỏ hơn. 7,26(kNm)
Mmax=7,26 (kNm)
→ Kinh tế hơn.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 188


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 6: Tìm σmax kéo, nén, τmax trong dầm:
P=6,2 (kN), L=3,2 (m), d=1,25 (m)
b=80 (mm), t= 25 (mm)
h=120 (mm), h1=90 (mm)
M m ax n
 m ax =
n
y m ax
Jx
P (L − d ) +
M m ax k
 m ax =
k
y m ax L
Pd
-- Qy
Jx
1/ 2
L
Qm ax .S x
 max = Mx
J x .b c¾t
P (L − d )d
P (L − d )
Qm ax = = 3, 78kN L
L
P (L − d )d
M m ax = = 4, 719kNm
L
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 189


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 6: Tìm σmax kéo, nén, τmax trong dầm:
P=6,2 (kN), L=3,2 (m), d=1,25 (m)
b=80 (mm), t= 25 (mm) y mk ax = yC = 44 mm
h=120 (mm), h1=90 (mm) y n = h − y = 76 mm m ax C

( h −h )  h  ( )
(h − h )
1
b.
2
+ h t. h −
1
1  1
(
 120 − 90 80.
2
120 − 90
)
+ 90.25. 120 − 45 ( )
yC =  = 2 ; 44(mm )
(h − h ) b + h t
1 1 ( ) 120 − 90 80 + 90.25

1
Sx 2 = t (h − y ) .
( h −y )
= 25 (120 − 44 ) .
c ( 120 − 44 )
= 72200 mm ; 3
bcat = t = 25mm
c
2 2
2 2
th 3
b(h − h1 ) 3
 h1   (h − h1 ) 
Jx = 1
+ + th1  h − − y c  + b(h − h1 )  y c −  = 5879395,2 mm 4
12 12  2   2 
   
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 190


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 7: Tìm σmax ?
D=7cm d=6cm

Jx =
(
 D4 − d4 ) = 54, 2 cm 4

64
y m ax = 3, 5 cm

Mmax= 3,6 (kNm)

M m ax
 m ax = y m ax = 23, 24(kN / cm 2 )
Jx

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 191


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 8: Cho [σ]=110 MPa. Hỏi d=? hoặc a=? để dầm đủ bền.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt.

d a

d 4 a4
Jx = Jx =
21.25kN 64 12
0.95kN Qy a
y m ax =
d y m ax =
21.55kN 2 2
30.25kN

M m ax
Mx  m ax = y m ax   
38.85 kNm Jx
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 192


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 9: Khung ABCD có mcn tròn đường kính d. Chịu lực
P=40N. Hỏi d=? để khung đủ bền.
Cho [σ]=30 MPa. b= 37 mm
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt.
d 4
M m ax Jx =
 m ax = y m ax    64
Jx d
y m ax =
2

-- P 2Pb

4Pb
Qy Mx
+ P

2Pb
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 193


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương trình vi phân của đường đàn hồi :
Ta có: 1 M
= x
 EJ x
1 y ''
Theo hình học vi phân ta có: =

(1 + y )
3/ 2
'2

Bỏ qua VCB bậc cao ta có:


Mx z
y =''

EJ x
Ta thấy y’’ luôn ngược
dấu so với Mx nên suy ra: Mx >0 Mx <0
−M x y y’’ <0 y’’ >0
y =
''
là ptvp đg đàn hồi.
EJ x
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 194


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Một số phương pháp xác định ptvp đường đàn hồi :
- Phương pháp tích phân không định hạn.
- Phương pháp thông số ban đầu.
- Phương pháp hàm gián đoạn.
- Phương pháp vạn năng.

- Phương pháp mômen diện tích.


- Phương pháp dầm giả tạo.
- Phương pháp nhân biểu đồ vê-rê-sa-ghin.
- Phương pháp năng lượng.
-…

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 195


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp tích phân không định hạn:
Từ ptvp đg đàn hồi ta có:
−M x Mx
y =
''
 y = − '
dz + C
EJ x EJ x
Mx
  = y = − '
dz + C
EJ x
 Mx 
y =   − dz + C dz + D
 EJ
 x 
Các hằng số C, D được xđ thông qua điều kiện biên.
- Ngàm: chuyện vị, góc xoay bằng 0.
- Gối tựa: chuyện vị bằng không, góc xoay KHÁC 0.
Kết luận: Tìm biểu thức Mx → tính tích phân dựa trên đk biên.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 196


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp tích phân không định hạn:
Ví dụ 1: Tìm độ võng, góc xoay tại đầu B

Mômen uốn: M x = P (z − l )

Ptvp đg đàn hồi:


Mx P (l − z ) ĐK biên
y =−
''
=
EJ x EJ x z = 0  y = 0;  = y ' = 0
Góc xoay:
P (lz − 0, 5z 2 )
 =y = '
+C C =D =0
EJ x
Độ võng: P (lz − 0, 5z 2 ) P (3lz 2 − z 3 )
P (3lz 2 − z 3 ) = y =
y = + Cz + D EJ x 6EJ x
6EJ x
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 197


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp thông số ban đầu:
Nội dung của p2 là xây dựng pt đg đàn hồi trên từng ĐOẠN.
Mỗi đoạn có cùng EJ=const, cùng quy luật chịu lực.

3 đoạn 4 đoạn
-Mỗi đoạn sẽ khác nhau một biểu thức Δy(z):
yn+1(z)= yn(z)+∆y(z)
Khai triển Taylor của Δy(z):
y ' (a ) y '' (a ) y '''
(a )
y (z ) = y (a ) + (z − a ) + (z − a ) +
2
(z − a ) 3 + ...
1! 2! 3!
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 198


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp thông số ban đầu:
Trong đó:
Δy(a), Δy’(a) là bước nhảy của độ võng, góc xoay tại z=a.
( Dầm thông thường là liên tục nên Δy(a)= Δy’(a)=0) ).
M n (a ) M n +1(a ) qn (a ) qn +1(a )
y '' (a ) = − y (a ) =
(4)

E nJ n E n +1J n +1 E nJ n E n +1J n +1
Qn (a ) Qn +1(a ) qn' (a ) qn' +1(a )
y (a ) =
'''
− y (a ) =
(5)

E nJ n E n +1J n +1 E nJ n E n +1J n +1

Thay vào ta có:


1  M n (a ) M n +1(a ) 
y n +1(z ) = y n (z ) + y a + y (z − a ) + 
'
a
−  (z − a ) +
2

2!  E n J n E n +1J n +1 
1 Qn (a ) Qn +1(a )  1  qn (a ) qn +1(a ) 
+  −  (z − a ) + 
3
−  (z − a ) + ...
4

3!  E n J n E n +1J n +1  4 !  E n J n E n +1J n +1 

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 199


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp thông số ban đầu:
Với: 1  M  1  Q  1  q  1  q '
 5
y 1(z ) = y 0 + y 0z +  −
' 0
 z + −
2 0
 z + −
3 0
 z + −
4 0
 z + ...
2!  E 1J 1  3!  E 1J 1  4 !  E 1J 1  5!  E 1J 1 
' '
y , y , M , Q , q , q
Trong đó: 0 0 0 0 0 0 được gọi là thông số ban đầu.
Đặc biệt với dầm có EJ không đổi:
M n +1 Qn +1 qn +1
y n +1(z ) = y n (z ) + y a + y (z − a ) −
'
a
(z − a ) − 2
(z − a ) − 3
(z − a ) 4 + ...
EJ .2! EJ .3! EJ .4 !
Trong đó: ΔM, ΔQ, Δq, Δq’ là bước nhảy tại mcn đang xét.
Chú ý: lực hướng lên là dương, mômen clockwise là dương.

Kết luận: Chia đoạn → xác định thông số tại đầu mỗi đoạn.
→ áp dụng công thức.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 200


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp thông số ban đầu:
Ví dụ 2: Tìm độ võng, góc xoay tại đầu B.
Chia đoạn: 1 đoạn

Thông số ban đầu đoạn 1:

y 1 = 0, y 1' = 0, M 1 = −Pl, Q1 = P , q1 = 0, q1' = 0


Thay vào:
1  M 0  2 1  Q 0  3 1  q0  4 1  q0  5
'

y 1 (z ) = y 0 + y z +  −
'
0  z + −  z + −  z + −  z + ...
2!  E 1J 1  3!  E 1J 1  4 !  E 1J 1  5!  E 1J 1 
KQ pp tích phân ko định hạn
Pl 2 P 3
 y (z ) = z − z
2EJ 6EJ P (3lz 2 − z 3 )
y =
6EJ x
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 201


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp thông số ban đầu:
Ví dụ 3:Tìm độ võng,góc xoay tại đầu B.
Chia đoạn: 3 đoạn

Thông số ban đầu các đoạn:


Đoạn 1 (a=0) Đoạn 2 (a=2) Đoạn 3 (a=3)
14z 3 6z 4
y0=0 Δyc=0 ΔyD =0 y 1 (z ) = y z − '
0
+
6EJ 24EJ
y0‘=? Δy‘c=0 Δy‘D =0 ( )
4
6 z −2
y 2 (z ) = y 1 (z ) −
M0=0 ΔMc=0 ΔMD =-4 24EJ
( ) ( )
2 3

Q0=14 ΔQc=0 ΔQD =-16 4 z −3 16 z − 3


y 3 (z ) = y 2 (z ) + +
2EJ 6EJ
q0=-6 Δqc=6 ΔqD=0
ĐK biên
q0‘= 0 Δqc‘= 0 ΔqD‘= 0
z = 4  y 3 = 0  y o'
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 202


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp thông số ban đầu:
Ví dụ 3:
( ) ( ) ( )
4 2 3
14z 3
6z 4 6 z −2 4 z −3 16 z − 3
 y 3 (z ) = y 0' z − + − + +
6EJ 24EJ 24EJ 2EJ 6EJ

14.4 3 6.4 4 6.24 4 16 127


y 3 (z = 4) = 4y − '
0
+ − + + =0  y 0' =
6EJ 24EJ 24EJ 2EJ 6EJ 6EJ

 1 4 7 3 127 
1
y 1 (z ) =  z − z + z
4
EJ 3 6 
1 1 4 1 7 3 127 
( )
4
y 2 (z ) =  z − z − 2 − z + z
EJ  4 4 3 6 

 4
( ) ( ) 
4 3
z −2 8 z −3
( )
3
1 z 7z 2 127 
y 3 (z ) = − + − +2 z −3 + z
EJ  4 4 3 3 6 
 
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 203


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
Mục tiêu của pp là xây dựng biểu thức mômen uốn Mx cho toàn
dầm. Dựa trên hàm gián đoạn được định nghĩa như sau:
(
 z − a
)
n
khi z  a 1 n +1

n n
z −a = và z −a = z −a
0 khi z  a n +1
Từ đây ta có thể:
→ Xây dựng một hàm duy nhất cho toàn dầm.
→ Dễ dàng tìm đc biểu thức mômen uốn M x từ việc tính tích
phân từ biểu thức q(z).(Hạn chế của pp tích phân ko định hạn)
→ Chỉ cần tính tích phân hai lần để tìm độ võng.
Nhược điểm: chỉ áp dụng cho dầm với EJ không đổi.
Chú ý: lực hướng lên mang dấu dương, mômen clockwise
mang dấu dương. Ngược lại mang dấu âm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 204


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
→ Xây dựng một hàm duy nhất cho toàn dầm:

q
q( z ) = −q
2m 3m 1m

q( z ) = −q z − 2
0

2m 3m 1m

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 205


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
→ Xây dựng một hàm duy nhất cho toàn dầm:
q( z ) = −q z − 0 + q z − 2
0 0
q

2m 3m 1m

q1 q2

2m 3m 1m

q ( z ) = −q1 z − 0 + q1 z − 2 − q2 z − 5
0 0 0

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 206


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
→ Xây dựng một hàm duy nhất cho toàn dầm:
P=150 (kN)

YA=90
YB=60
A B
C
2m 3m
Qy = 90 Qy = 60

Qy = 90 z − 0 − 150 z − 2
0 0

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 207


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
→ Xây dựng một hàm duy nhất cho toàn dầm:
P=150 (kN)

YA=90
YB=60
A B
C
2m 3m
M = 90 z M = 300 − 60 z

M = 90 z − 0 − 150 z − 2
1 1

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 208


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
→ Tìm biểu thức Mx(z):
- Tìm biểu thức q(z) trên toàn dầm.
- Tích phân q(z) cộng với lực tập trung cho ra Qy(z).
- Tích phân Qy(z) cộng với mômen tập trung cho ra Mx(z).
P q
YA M YB
q ( z ) = − q z − 2a
0
A
C B
a a a/2

Qy ( z ) = −q z − 2a +YA z − 0
1 0
− P z − a +YB z − 2a
0 0

q
M x ( z ) = − z − 2a +YA z − 0 − P z − a 1 +YB z − 2a + M z − a
2 1 1 0

2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 209


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
Ví dụ 4: Tìm y(z),φ(z) ?

q( z ) = −q z − 0 + q z − 2
0 0

YA
YB
Qy ( z ) = −q z − 0 + q z − 2 +YA z − 0 − P z − 3 +YB z − 4
1 1 0 0 0

q q
M x ( z ) = − z − 0 + z − 2 +YA z − 0 − P z − 3 +YB z − 4
2 2 1 1 1

2 2
−M z − 3
0

Thay vào: Mx
y =−
''
sử dụng tiếp pp tích phân ko định hạn.
EJ x
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 210


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
Ví dụ 4:
q q
M x ( z) = − z − 0 + z − 2 + YA z − 0 − P z − 3 + YB z − 4 − M z − 3
2 2 1 1 1 0

2 2
1  q 2 q 2 1 1 1 0
y =−
''
− z − 0 + z − 2 + Y A z − 0 − P z − 3 + Y B z − 4 − M z − 3 
EJ x  2 2 
1  q 3 q 3 YA 2 P 2 YB 2 1
y =−
'
− z − 0 + z − 2 + z −0 − z −3 + z −4 −M z −3 
EJ x  6 6 2 2 2 
+C
1  q 4 q 4 YA 3 P 3 YB 3 M 2
y =− − z −0 + z −2 + z −0 − z −3 + z −4 − z −3 
EJ x  24 24 6 6 6 2 
Thay số: +Cz + D
1  1 4 1 4 7 3 8 3 7 3  2
y =− − z − 0 + z −2 + z −0 − z −3 + z −4 −2 z −3 
EJ x  4 4 3 3 3 
+Cz + D
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 211


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
Ví dụ 4:
1  1 4 1 4 7 3 8 3 7 3  2
y =− − z − 0 + z −2 + z −0 − z −3 + z −4 −2 z −3 
EJ x  4 4 3 3 3 
+Cz + D
z = 0 y = 0 D =0
ĐK biên:
z = 4  y = 0  C = 127
6EJ
1 1 4 1 4 8 3 7 3 7 3 2 127 
y =  z −0 − z −2 + z −3 − z −0 − z −4 +2 z −3 + z
EJ x 4 4 3 3 3 6 

1 1 4 7 3 127  1 1 4 1 4 7 3 127 
yAC =  z − 0 − z − 0 + z  y CD
=  z − 0 − z − 2 − z − 0 + z
EJ x4 3 6  EJ x  4 4 3 6 
1 1 4 1 4 8 3 7 3 2 127 
y DB =  z − 0 − z − 2 + z − 3 − z − 0 + 2 z − 3 + z
EJ x  4 4 3 3 6 
So sánh KQ với pp thông số ban đầu
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 212


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp dầm giả tạo:
Dựa trên mqh giữa độ võng, góc xoay và mômen uốn:
d −M x dy
=y =
''
; =
dz EJ x dz
và mqh giữa nội lực và lực phân bố:
dQy dM x
=q ; = Qy
dz dz
Từ đây người ta đưa ra ý tưởng, nếu tạo ngoại lực giả tạo:
−M x
qgt =   = Q gt ; y = M gt
EJ x
Liên kết của dầm giả tạo → được xđ thông qua điều kiện biên.
Như vậy ta có thể áp dụng phương pháp mặt cắt quen thuộc để
tìm độ võng, góc xoay của dầm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 213


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp dầm giả tạo:
Một số liên kết trong dầm giả tạo suy ra từ ĐK biên (dầm thực)

y=0 y=0 Mgt=0 Mgt=0


φ≠0 φ ≠0 Qgt≠0 Qgt≠0

y=0 y≠0 Mgt =0 Mgt ≠ 0


φ =0 φ ≠0 Qgt =0 Qgt≠0

y=0 y=0 y≠0 Mgt ≠ 0


Mgt=0 Mgt=0
φ≠0 φ ≠0 φ ≠0 Qgt≠0 Qgt≠0
Qgt≠0

Mgt ≠ 0 Mgt ≠ 0
Qgt≠0 Qgt≠0
y≠0 y=0 y=0 y≠0
Mgt=0 Mgt=0
φ ≠0 φ≠0 φ ≠0 φ ≠0
Qgt≠0 Qgt≠0
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 214


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp dầm giả tạo:
Ví dụ 5: Tìm độ võng, góc xoay tại đầu tự do của dầm AB.
Muốn tìm độ võng góc xoay tại đâu
ta cắt mặt cắt tại đó rồi tìm nội lực z
Qgt, Mgt.
 Pl l − z Pl z
 = Q gt =  + 
 EJ l EJ 2 -Pl

=
(
P lz − 0, 5z 2 )
EJ
y = M gt
 Pl l − z Pl  z 2z l − z Pl z 2
= −  +
 EJ l EJ  2 3 l EJ 2

=
(
P 3lz 2 − z 3) So sánh KQ với
6EJ các pp trước
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 215


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp dầm giả tạo:
Nhược điểm: chỉ có lợi thế khi biểu đồ mômen M x dễ tính diện
tích và tìm tọng tâm.
Diện tích, trọng tâm một số hình đơn giản:

2h/3

2b/3

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 216


6.5. Ví dụ tính chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Ví dụ 1 :
M=Pa
a/L=? Để yB=0

P 3(L − a )z 2 − z 3 
M x = P (z − L + a ) y = + Cz + D
6EJ x
Mx P (L − z − a )
y =−
''
= ĐK biên → C=D=0
EJ x EJ x
P 3(L − a )L2 − L3  a 2
P (L − a )z − 0, 5z 2  y (z = L ) = =0 =
 = y' =   +C 6EJ x L 3
EJ x
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 217


6.5. Ví dụ tính chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Ví dụ 2:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 218


6.5. Ví dụ tính chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Ví dụ 3 : Tìm chuyển vị tại giữa dầm.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 219


6.5. Ví dụ tính chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Ví dụ 4: tìm chuyển vị tại C?
Biết thanh AD có EF=900kN, dầm AC có EJ=75kNm2.
PA D = 1, 5P ;Y B = 2, 5P

1, 5P .0, 5 2
A D = = m
EF 3000
0 0 ĐK biên:
Q (z ) = −1, 5P z − 0 + 2, 5P z − 0, 5 z = 0 → y = −A D
1 1
M (z ) = −1, 5P z − 0 + 2, 5P z − 0, 5 z = 0, 5 → y = 0
1 1
EJ y '' = −M (z ) = 1, 5P z − 0 − 2, 5P z − 0, 5
4
EJ y ' = 0, 75P z − 0
2
− 1, 25P z − 0, 5
2
+C C =
EJ -50
3000
3 1, 25 3
EJ y = 0, 25P z − 0 − P z − 0, 5 + Cz + D D = − 2 EJ
3 3000
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 220


6.5. Ví dụ tính chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Ví dụ 4: tìm chuyển vị tại C?
Biết thanh AD có EF=900kN, dầm AC có EJ=75kNm2.

Suy ra:
1  3 1, 25 3  4 2
y = 0, 25P z − 0 − P z − 0, 5 -50z  + z-
EJ  3  3000 3000

yC = y z =1,25 = 0, 0025 + 0, 001 = 3, 5 mm

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 221


6.5. Ví dụ tính chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Ví dụ 5: tìm chuyển vị tại C?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 222


6.5. Ví dụ tính chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Ví dụ 6: tìm chuyển vị tại D? góc xoay tại B

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 223


6.6. Dầm siêu tĩnh chịu uốn
Quy tắc chung giải bài toán dầm siêu tĩnh chịu uốn.
- Loại bỏ liên kết thừa, thay bằng phản lực liên kết (ẩn).
- Tính toán như bình thường.
- Áp điều kiện biến dạng để tìm ẩn (phản lực liên kết).

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 224


6.6. Dầm siêu tĩnh chịu uốn
Ví dụ 1: Vẽ biểu đồ nội lực Qy, Mx của dầm.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 225


6.6. Dầm siêu tĩnh chịu uốn
Ví dụ 2: Xác định phản lực liên kết tại ngàm và pt đg đàn hồi?

Ví dụ 3: Tìm chuyển vị tại B?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024 UỐN PHẲNG (T12-14) 226


TS. NGUYỄN DANH TRƯỜNG

Let's study hard


HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

27/03/2024

You might also like