NCMTBTV - Câu hỏi

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

31- Dung hợp tế bào chất (cybrid) là: * (12.

5 Điểm)
A. Sự dung hợp cả nhân và tế bào chất của 2 tế bào trần
B. Chỉ có sự dung hợp các cơ quan tử trong tế bào chất, không có sự
dung hợp nhân
C. Chỉ có sự dung hợp nhân, không có sự dung hợp các cơ quan tử trong tế
bào chất
D. Chỉ một phần hệ gen nhân của tế bào bố/mẹ dung hợp với hệ gen nhân
của tế bào thể nhận
32-Dung hợp tế bào dị nhân (cybrid) là: (12.5 Điểm)
A. Sự dung hợp cả nhân và tế bào chất của 2 tế bào trần
B. Chỉ có sự dung hợp các cơ quan tử trong tế bào chất, không có sự dung
hợp nhân
C. Chỉ một phần hệ gen nhân của tế bào bố/mẹ dung hợp với hệ gen nhân
của tế bào thể nhận
D. Chỉ có sự dung hợp nhân, không có sự dung hợp các cơ quan tử trong tế
bào chất
33-Phương pháp nào không thể phát hiện the lai soma: * (12.5 Điểm)
A. Phương pháp tế bào học (đếm số lượng NST)
B. Phương pháp PCR sử dụng các chỉ thị phân tử
C. Phương pháp phân tích Isoenzyme
D. Phương pháp nuôi cấy meristem
34 -Hóa chất nào dưới đây không có tác dụng làm tăng hiệu quả dung hợp
tế bào trần:
A. NaNO3
B. Ca2+
C. Polyethylene glycol
D. IAA
35 -Điều nào dưới đây thuộc phạm vi ứng dụng của cây đơn bội * (12.5
Điểm)
A. Là nguồn nguyên liệu để tách protoplast
B. Là vật liệu lý tưởng sử dụng trong nhân giống vô tính in vitro
C. Tạo dòng đồng hợp tử tuyệt đối phục vụ công tác giống cây trồng
D. Bảo quản và sử dụng nguồn gen quý hiếm trong cây trồng
36 -Đối với rất nhiều loài, hạt phấn trong giai đoạn nào cho phản ứng tạo
cây đơn bội tốt nhất? * (12.5 Điểm)
A. Sắp phân bào nguyên nhiễm lần 1
B. Sắp phân bào nguyên nhiễm lần 2
C. Giữa giai đoạn phân bào nguyên nhiễm lần 1 và phân bào nguyên
nhiễm lần 2
D. Bao phấn chín và hạt phấn thành thục
37-Dưới đây là các bước trong quy trình nhân giống tạo cây đơn bội từ
nuôi cấy bao phấn/hạt phấn
i - Thu nụ hoa, xử lý lạnh cho nụ hoa
ii - Chọn lọc cây đơn bội
iii - Tách bao phấn/hạt phấn
iv - Nuôi cấy bao phấn/hạt phấn tách rời trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo
v - Nhân nhanh cây tái sinh từ bao phần/hạt phấn
vi - Khử trùng nụ hoa

A. i - vi- iii - iv - v - ii
B. ¡ - vi - ii - iii - iv - v
C. i - vi - iv - iii - ii - v
D. i - vi- iii - v - ii - iv
38- Cơ sở của việc tạo cây đơn bội bằng nuôi cấy noãn chưa thụ tinh là gi?
A. Sự sinh sản đơn tính đực
B. Đột biến soma khi nuôi cấy
C. Sự thụ tinh kép
D. Sự sinh sản đơn tính cái
39 -Trong nuôi cấy bao phấn tạo cây đơn bội thường xuất hiện cây nhị bội,
nguyên nhân chính là do: * (12.5 Điểm)
A. Sự cảm ứng tái sinh cây từ vỏ/thành bac phấn
B. Sự tự đa bội hóa của cây đơn bội
C. Môi trường nuôi cấy không thích hợp
D. Sự thiếu lục lạp ở cây tái sinh
40- Cây đơn bội tái sinh từ nuôi cấy noãn chưa thụ tinh có ưu điểm hơn cây
có nguồn gốc từ nuôi cây bao phấn, hạt phấn là: * (12.5 Điểm)
A. Cây tái sinh không cần xử lý nhị bội hóa
B. Tỷ lệ tái sinh thành cây đơn bội cao hơn
C. Tỷ lệ cây bạch tạng thấp hơn
D. Cây tái sinh có khả năng sinh trưởng, phát triển tốt hơn
41 -Tại sao khi nuôi cấy bao phấn, hạt phấn thường có tỷ lệ cây bạch tạng
cao
A. Môi trường nuôi cấy và chất điều tiết sinh trưởng chưa tối ưu
B. Sử dụng chất điều tiết sinh trưởng chưa phù hợp
C. Chưa tìm được môi trường nuôi cấy thích hợp
D. Mất cân bằng di truyền tế bào chất
42 -Để tăng tỷ lệ tạo cây đơn bội, cây mẹ/nụ hoa/bao phần thường được xử
lý trong điều kiện nào trước khi nuôi cây bao phấn/hạt phấn?
A. Điều kiện chiếu sáng dài ngày
B. Nhiệt độ thấp
C. Nhiệt độ cao
D. Ngâm trong dung dịch GA3
43-Kỹ thuật thụ phấn in vitro thường được áp dụng với mục đích gì *
A. Khắc phục hiện tượng tự bất hợp và sự bất hợp trước thụ tinh khi lai
xa
B. Khắc phục hiện tượng bất hợp sau thụ tinh khi lai xa
C. Khắc phục hiện tượng thoái hóa giống
D. Tạo cây sạch bệnh virus
44 -Thụ phấn in vitro là ... (12.5 Điểm)
A. quá trình núm nhụy hoặc hoãn được thụ phấn trong điều kiện sống
tách rời điều kiện sống của cây mẹ
B. quá trình giúp hạt phấn nảy mầm trên núm nhuỵ của hoa trên cây mẹ
C. quá trình giúp ống phẩn xâm nhập được vào bên trong khoang chứa noãn
của hoa trên cây mẹ
D. quá trình tách rời và nuôi cấy phối hợp tủ trên môi trường dinh dưỡng
45 -Phương pháp thụ phấn cắt ngắn vòi nhụy thường được áp dụng trong
trường hợp nào? * (12.5 Điểm)
A. Ống phấn bị biến dạng trong quá trình xâm nhập vào khoang noãn
B. Ông phấn phát triển rất chậm hoặc vòi nhuỵ quá dài làm hạn chế
khả năng đưa tinh tử đến túi phôi để thụ tinh
C. Bất hợp di truyền giữa giao tử đực và giao tử cái, thụ tinh không xảy r
D. Bất hợp của giao tử sa bị ngừng phát triển khi đoạn trưởng thành
46 Điều kiện quan trọng nhất để nuôi cấy cứu phôi lai xa thành công là:
A. Cây mẹ cho phôi khoẻ mạnh
B. Xác định đúng thời điểm cần phải cứu phôi
C. Chế độ khử trùng mẫu cấy thích hợp
D. Môi trường nuôi cấy giàu dinh dưỡng
47 -Trong kỹ thuật nuôi cấy phôi in vitro, phương pháp “lớp nuôi trợ
dưỡng là phương pháp: *(12.5 Điểm)
A. Nuôi kèm phối lại với nội nhũ khỏe của cây bố hay cây mẹ
B. Nuôi cấy phôi lại trên môi trường có nhiều lớp dinh dưỡng khác nhau
C. Nuôi cấy lát cắt bầu quả có chứa phôi lai
D. Nuôi cấy phôi lai trên môi trường có bổ xung hợp chất hữu cơ thiên nhiên
48 -Biến dị dòng soma là khái niệm dùng để chỉ tất cả các biến dị thể hiện ở
các tế bào, mô nuôi cấy và cây tái sinh có nguồn gốc từ nuôi cấy mô * (12.5
Điểm)
A. Đúng
B. Sai
49 -Khi tiến hành nhân giống in vitro thường xuất hiện các biến dị soma,
trong các nhân tố gây biến dị dưới đây nhân tố nào là không chính xác: *
(12.5 Điểm)
A. Do kiểu gen và nguồn mẫu cấy
B. Do môi trường nuôi cấy chứa các auxin mạnh như 2,4-D hoặc 24,5T
C. Do thời gian nuôi cấy dài, số lần cây chuyển nhiều
D. Do ánh sáng của phòng nuôi cây
50 -Phát biểu nào dưới đây không chính xác về biến dị soma: (12.5 Điểm)
A. Biến dị kiểu gen có khả năng di truyền
B. Biến dị kiểu gen là tạm thời, không có tính di truyền và có thể phục
hồi trạng thái ban đầu
C. Biến dị kiểu gen có sự thay đổi về mặt di truyền
D. Biến dị kiểu hình có sự thay đổi về mặt kiểu hình và sự biểu hiện gen
nhưng không có sự thay đổi về trình tự DNA
51 -Sự methyl hoá DNA là nguyên nhân gây ra... *(12.5 Điểm)
A. Biến dị di truyền
B. Biến di kiểu gen
C. Biến dị ngoại di truyền
52 -Nuôi cấy huyền phù tế bào là.... (12.5 Điểm)
A. Nuôi cấy tế bào đơn hoặc cụm nhỏ tế bào trong môi trường lỏng, lắc
B. Nuôi cấy phôi soma trong môi trường lỏng, lắc
C. Nuôi cấy đỉnh sinh trưởng trong môi trường lỏng, lắc
D. Nuôi cấy chồi hoặc cụm chồi trong môi trường lỏng, lắc
53-Dưới đây là các pha trong chu kỳ sinh trưởng của các tế bào huyền phù:
1. i- pha ổn định
2. ii- pha tuyến tính
3. iii- pha tiêm sinh
4. iv- pha số mũ
5. v- pha suy thoái
Sắp xếp các pha theo trình tự đúng * (12.5 Điểm)
A. iii - iv - ii - i - v
B. iii - iv - ii - v - i
C. iii-ii-iv-v-i
D. ili - ii-iv-i-v
54 -Đâu không phải là ứng dụng của nuôi cấy huyền phủ tế bào thực vật? *
A. Sản xuất các hợp chất trao đổi thứ cấp
B. Tạo nguồn vật liệu để tách protoplast
C. Sản xuất protein tái tổ hợp
D. Tạo cây sạch virus
55 -Trong quá trình nuôi cấy huyền phù tế bào nếu môi trường nuôi cấy
được cung cấp theo chu kỳ để tổng thể tích môi trường không đổi thì đây là
kiểu nuôi cây gì? (12.5 Điểm)
A. Nuôi cấy liên tục
B. Nuôi cấy bán liên tục
C. Nuôi cấy khép kín
D. Nuôi cấy mê
56-Các hợp chất trao đổi thứ cấp... (12.5 Điểm)
A. Liên quan trực tiếp đến quá trình sinh trưởng, phát triển và sinh sản
B. Không liên quan trực tiếp đến quá trình sinh trưởng, phát triển và
sinh sản
C. Được tạo ra ở tất cả các loại tế bào của tất cả các loài thực vật
D. Hình thành với lượng lớn ở trong cây
57 -Các chất kích kháng bảo vệ thực vật như peptid, oligosaccharide, lipid,
glycopeptid, ion kim loại nặng... được bổ sung vào môi trường nuôi cấy
nhằm làm tăng sinh khối tế bào và sự tích luỹ hợp chất trao đổi thứ cấp có
tên gọi chung là: * (12.5 Điểm)
A. tiền chất – precursor
B. chất kích hoạt – ellclitor
C. chất kích thích sinh trưởng
D. chất ức chế sinh trưởng
58 -Bảo quản nguồn gen tại chỗ (in-situ) là bảo tồn thực vật trong môi
trường sống, nơi hình thành và phát triển các đặc điểm đặc trưng của thực
vật
A. Đúng
B. Sai
59-Các phương thức bảo quản nguồn gen nhân tạo (ex-situ) gồm: * (12.5
Điểm)
A. Gene bank, seed bank, in vitro bank
B. Agribank, field bank, in vitro bank
C. Gene bank, agribank, in vitro bank
D. O Field bank, seed bank, In vitro bank
60 -Trong phương thức bảo quản sinh trưởng chậm, các tác nhân nào
thường được sử dụng để kéo dài thời gian giữa các lần cấy chuyển? * (12.5
Điểm)
A. giảm nhiệt độ, giảm cường độ chiếu Q sáng của phòng nuôi cây; bổ
sung ABA, mannitol vào môi trường nuôi cấy
B. tăng nhiệt độ, giảm cường độ chiếu sáng của phỏng nuôi cây; bổ sung
ABA, mannitol vào môi trường nuôi cấy
C. tăng nhiệt độ, giảm cường độ chiếu sáng của phòng nuôi cây; bổ sung
BA, mannitol vào môi trường nuôi cấy
D. giảm nhiệt độ, giảm cường độ chiếu sáng của phòng nuôi cây; bổ sung
BA, mannitol vào môi trườn nuôi
ĐỀ GIỮA KỲ.
1. Nuôi cấy mô, tế bào thực vật là phạm trù khái niệm đối cho quá trình
nào sau bằng
A. Quá trình tách rời và nuôi cấy nguyên liệu thực vật hoàn toàn sạch
các vi sinh vật trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo trong điều kiện
vô trùng
B. Quá trình chọn dòng tế bào thích hợp và nuôi cấy trên môi trường dinh
dưỡng nhân tạo có huyết thanh, trong điều kiện phòng thí nghiệm được
kiểm soát
C. Quá trình tế bào, mô được nuôi cấy trên chính trên chính môi trường tự
nhiên của chúng trong điều kiện được kiểm soát
2. Theo quan điểm các sinh học hiện đại: “Mỗi tế bào riêng rẽ đã phân hóa
đều mang toàn bộ lượng thông tin di truyền cần thiết và đủ của cả cơ thể
sinh vật đó. Khi gặp điều kiện thích hợp, mỗi tế bào đều có thể phát triển
thành một có thể hoàn chính”.
Quan điểm này để chỉ khái niệm nào?
A. Sự phân hóa tế bào phôi sinh
B. Sự phản phân hóa của các tế bào thực vật đã chuyên hóa
C. Tính toàn năng của tế bào thực vật
D. Sự tái phân hóa tế bào
3. Tác nhân chủ yếu gây cảm ứng mà sọc (calls)
A Chất khử trùng
B. Chất điều tiết sinh trưởng
C. Chất làm đồng môi trường
D. Chất khử trùng, chất điều tiên sinh trưởng và chất làm đông môi
trường
4. Sự hình thành callus thuộc đường hướng phát sinh mô, cơ quan nào?
A. Trực tiếp
B. Gian tiếp
C.Hỗn hợp
5. Tỷ lệ Auxin/cytokinin quyết định đến khả năng phát sinh hình thái của
mẫu mô muối cây:
A.Đúng
B. Sai
6. Nhận định nào là ĐÚNG về phôi soma và phôi hợp tử
A. Phối soma và phối hợp đều có sự phân hóa nội nhũ
B. Phổi soma không có cấu trúc lưỡng cực
C. Phôi soma và phối hợp tứ đều trải qua quá trình khô phối và ngủ nghỉ
(D) Phôi soma và phối hợp từ đều trải qua các giai đoạn giống nhau
trong sự hình thành và phát triển phôi(thời kỳ hình cầu - hình tim -
hình ngư lối - hình thành là mầm – này mềm)
7. Thành phần cơ bản của môi trường muối cấy mô, tế bào thực vật gồm:
A. Muối khoáng, vitamin, đường, chất điều tiết sinh trưởng, axit
amin, chất hữu cơ
B. Muối khoáng, vitamin, đường, chất điều tiết sinh trưởng DNA, chất
hữu cơ
C. Muối khoảng, vitamin, đường enzyme, axit amin, chất hữu cơ
D. Muối khoáng, vitamin, đường chất kháng virus, axít amin, chất hữu cơ
2. Vai trò chính của các nguyên tố vi lượng trong môi trường nuôi cấy tế
bào thực vật
A. Kích thích sự hình thành mô sẹo và tạo rễ bất định, kích thích sự dẫn
của tế bào
B. Là nguyên liệu để tế bảo xây dựng nên thành phần cấu trúc của mình
C. Kích thích sự phân chia tế bào và quyết định sự phân hóa cối
D. Đóng vai trò quan trọng trong các hoạt động của enzyme
9. Vai trò chính của các nguyên tố đa lượng trong môi trường nuôi cấy tế
bào thực vật
A. Kích thích sự hình thành mô sẹo và tạo rễ bất định, kích thích sự dẫn
của tế bào
B. Là nguyên liệu để tế bảo xây dựng nên thành phần cấu trúc của
mình
C.Kích thích sự phân chia tế bào và quyết định sự phân hóa chồi
D.Đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của enzyme
10. Vai trò chính của Auxin khi bổ sung vào nuôi trường nuôi cây là
A. Đóng vai trò quan trọng trong các hoạt động của enry mà
B. Là nguyên liệu để tế bào xây dựng nên thành phần cấu trúc của tế bào
C. kích thích sự hình thành mô sẹo và tạo rễ bất định, kích thích sự dãn
của tế bào
D. kích thích sự phân chia tế bào và quyết định sự phân hóa chồi.
11- Vai trò chính của Cylakynin khi bỏ sung vào môi trường nuôi cấy là gi?
A. Đóng vai trò quan trọng trong các hoạt động của enzyme
B. Là nguyên liệu để tế bảo xây dựng nên thành phần cấu trúc của tế bào
C. Kích thích sự hình thành mô sẹo và tao rễ bất định, kích thích sự dãn của
tế bào.
D. Kích thích sự phân chia tế bào và quyết định sự phân hóa chồi
12. Bổ sung agar vào môi trường nuôi cấy thực vật in vitro có tác dụng:
A. Làm đông môi trường
B. Ôn định pH môi trường
C. Cung cấp cácbon
D. Hấp thu các chất độc
12. Bổ sung đường vào môi trường nuôi cấy thực vật in vitro có tác dụng:
A. Làm đông môi trường
B. ổn định pH môi trường
C. Cung cấp cácbon
D. Cung cấp chất dinh dưỡng
14. Để kích thích mẫu cây (explant) phát sinh theo hướng tạo chồi, nên lựa
chọn tỷ lệ Cytokinin/auxin phù hợp bổ sung vào môi trường nuôi cấy?
A. Không bổ sung
B. Auxin > Cytokinin
C. Cytokinin > Auxin
D. Cytokinin = Auxin
15. Để kích thích mẫu cấy (explant) phát sinh theo hướng tạo rễ, nên lựa
chọn tỷ lệ Cytokinin/auxin phù hợp bổ sung vào môi trường nuôi cấy?
A. Không bổ sung
B. Auxin > Cytokinin
C. Cytokinin > Auxin
D. Cytokinin = Auxin
16. Để kích thích mẫu cấy (explant) tạo callus, nên lựa chọn tỷ lệ
Cytokinin/auxin phù hợp bổ vào môi trường nuôi cấy:
A. Không bổ sung
C. Auxin > Cytokinin
B. Cytokinin> Auxin
D.Cytokinin = Auxin
17. Ưu điểm của kỹ thuật nhân giống in vitro:
A. Tất cả các cây trồng đều có thể nhân giống vô tính in vitro
B. Chi phi thiết lập ban đầu tương đối thấp; nhân công rẻ
C. Không trang thiết bị
D. Hệ số nhân giống cao, các cả thể đồng nhất về mặt di truyền, chủ
động kế oạch sản xuất
18. Sắp xếp các bước sau đây theo trình tự đúng trong quy trình nhân
giống vô tính in vitro:
i - Nuôi cấy khởi động
ii - Tạo cây in vitro hoàn chỉnh
iii - Chọn lọc và chuẩn bị cây mẹ
iv - Nhân nhanh
v - Thích nghi cây ngoài điều kiện tự nhiên
A. iii-i- iv - ii-v
B. iii-iv-i-ii-v
C. iii-i-ii-iv-v
D. iii-iv-ii-i-v
19. Để xác định được chế độ khử trùng mẫu cấy phù hợp, cần căn cứ vào
yếu tố nào sau đây:
A. Loại chất khử trùng
B. Thời gian xử lý mẫu cấy
C. Nồng độ hóa chất khử trùng
D Loại và nồng độ chất khử trùng, thời gian xử lý mẫu
20. Trong cây bị nhiễm virus, mô phân sinh đỉnh (meristem) không có virus
là do:
A. Các lá bao sơ cấp ở vùng mô phân sinh đinh ngăn cản quá trình sao
chép của virus
B. Mô phân sinh đỉnh chứa các chất kháng virus
C. Thiếu hệ thống mô dẫn ở vùng mô phân sinh đỉnh
D. Nồng độ cytokinin cao ở mô phân sinh đinh ngăn cản quá trình sao
chép virus

You might also like