Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

第38課 By Nhan sensei

Có Honki ngại
chi tiếng Nhật
1 Honki de Nihongo
Ngữ pháp
No Mẫu câu

1 Tính từ Việc ~ thì ~ (mang tính chất)


2 Tính từ Thích, ghét, giỏi, dở … về việc ~

3 Đã quên về việc ~

4 Biết về việc ~
5 Danh từ Việc ~ thì ~ (Đưa sự vật, sự việc
làm chủ đề của câu)
2 Honki de Nihongo
Tính từ

Cấu trúc: V + A

Ý nghĩa: Việc ~ thì ~ (mang tính chất)


Cách dùng: Thêm trợ từ sau Động từ thể từ điển V để biến Động
từ đó thành Danh từ.
Mẫu này được dùng để nói về cảm tưởng, ý kiến, hay đánh giá về một
sự việc, hành vi nào đó mà người nói muốn nhấn mạnh vấn đề muốn
nói đến.

3 Honki de Nihongo
< >

Việc ca hát thì vui.

4 Honki de Nihongo
Đọc truyện tranh thì thú vị.

5 Honki de Nihongo
Làm việc mỗi ngày thì vất vả.

6 Honki de Nihongo
. Tính từ

Cấu trúc: V + A

Ý nghĩa: Thích, ghét, giỏi, dở … về việc ~


Cách dùng: Mẫu câu này được dùng để nói về việc thích, ghét, giỏi, dở,
v.v… về một cụm Danh từ nào đó.

7 Honki de Nihongo
< >

Tôi thích uống rượu.

8 Honki de Nihongo
Tôi không thích hút thuốc.

9 Honki de Nihongo
Tôi vẽ tranh xấu (tệ).

10 Honki de Nihongo
Cấu trúc: V +

Ý nghĩa: Đã quên về việc ~


Cách dùng: Mẫu này được dùng để diễn tả việc đã quên về một vấn đề
hay một công việc đã dự định hay phải làm trước đó.

11 Honki de Nihongo
< >

Tôi quên khóa ổ khóa rồi.

12 Honki de Nihongo
Khi đi ra ngoài tôi đã quên đóng cửa rồi.

13 Honki de Nihongo
Tôi quên tắt điện rồi.

14 Honki de Nihongo
Cấu trúc: V thể thông thường +

Ý nghĩa: Biết về việc ~


Cách dùng: Mẫu này được dùng để hỏi người nghe có biết về một việc
nào đó không.
Chú ý: Điểm khác nhau giữa và .
Sau khi hỏi mà biết thì chúng ta dùng .
Còn sau khi được hỏi vẫn trong trạng thái chưa biết về vấn đề đang
nhắc đến thì ta dùng .

15 Honki de Nihongo
< >

Bạn biết chuyện trưởng phòng sẽ kết hôn vào tháng sau chưa?

Vâng, tôi biết.

16 Honki de Nihongo
Bạn có biết giám đốc đã chuyển nhà không?

Không, tôi không biết.

17 Honki de Nihongo
Bạn có biết anh Satou đã mua xe ô tô rồi không?

Không, tôi không biết.

18 Honki de Nihongo
Danh từ

Cấu trúc: V Thể thông thường


A
+ N2
A =>
N1 =>
Ý nghĩa: Việc ~ thì ~ (Đưa sự vật sự việc làm chủ đề của câu)
Cách dùng: Mẫu này được dùng để nhấn mạnh Danh từ mà mình muốn
nói (nhấn mạnh N2).
Chú ý: Câu văn sẽ trở thành chủ ngữ và được đưa về dạng thông thường.
Trợ từ đứng ở mệnh đề trước sẽ chuyển thành trợ từ .
19 Honki de Nihongo
< >

Người mà đang nói chuyện với anh Sato là anh Tanaka.

20 Honki de Nihongo
Nơi tôi được sinh ra là Hà Nội.

21 Honki de Nihongo
Bây giờ, người mà tôi muốn gặp nhất là bố mẹ.

22 Honki de Nihongo
Câu hỏi:

Người đang đeo kính là ai vậy?


Là anh Sato.

23 Honki de Nihongo
Thứ quan trọng nhất với bạn là gì?

Thứ quan trọng nhất đối với tôi là sức khỏe.

24 Honki de Nihongo
Cảm ơn các bạn đã
xem video. Hẹn gặp lại
trong bài học tiếp theo!

25 Honki de Nihongo Series


Honki de Nihongo

You might also like