Professional Documents
Culture Documents
NG Pháp Bài 34
NG Pháp Bài 34
Có Honki ngại
chi tiếng Nhật
1
Honki de Nihongo
文法(ぶんぽう) Ngữ pháp
No 文型(ぶんけい) Mẫu câu
2
Honki de Nihongo
1. ~ とおりに、~
3
Honki de Nihongo
<れい>
4
Honki de Nihongo
2. ちちが おしえて くれた とおりに、つくりました。
Tôi đã làm giống như những gì bố đã hướng dẫn (chỉ dạy).
5
Honki de Nihongo
3. せんの とおりに、かみを きります。
Cắt tờ giấy theo đường kẻ.
6
Honki de Nihongo
4. せつめいしょ どおりに、この ロボットを くみたてました。
Tôi đã lắp ráp con rô bốt này giống như sách hướng dẫn.
7
Honki de Nihongo
2. ~ あとで、~
8
Honki de Nihongo
<れい>
1. がっこうが おわった あとで、レストランへ アルバイトに いきます。
Sau khi tan học, tôi đi đến nhà hàng để làm thêm.
9
Honki de Nihongo
2. ともだちに あった あとで、いえに かえる。
Sau khi gặp bạn bè xong, tôi về nhà.
10
Honki de Nihongo
3. しごとの あとで、のみに いきましょう。
Sau khi xong việc thì cùng đi uống nhé.
11
Honki de Nihongo
Câu hỏi
4. A. じゅぎょうの あとに、なにか よてい ある?
Sau khi kết thúc buổi học, bạn có dự định gì không?
B. はい、じゅぎょうの あとに、やきゅうしに いきます。
Vâng, sau khi kết thúc buổi học, tôi sẽ đi chơi bóng chày.
12
Honki de Nihongo
3. ~ て/ないで ~
Cách dùng: Động từ chia sang thể Vて, V ないで diễn tả trạng thái, tình
huống làm nền tảng để 1 động tác, hành vi khác xảy ra.
Có thể hiểu đơn giản là làm, hoặc không làm một việc gì đó rồi tiếp tục
thực hiện hành động tiếp theo.
13
Honki de Nihongo
<れい> 1. サングラスを かけて でかけます。
Tôi đeo kính râm rồi đi ra ngoài.
14
Honki de Nihongo
2. でんきを つけて べんきょうする。
Tôi bật điện rồi học bài.
15
Honki de Nihongo
3. この コーヒーは さとうを いれないで のんだ ほうがおいしいよ。
Cà phê này không bỏ đường mà uống thì sẽ ngon hơn đấy.
16
Honki de Nihongo
4. かさをもたないで でかけます。
Tôi đi ra ngoài mà không mang theo ô.
17
Honki de Nihongo
4. ~ ないで ~
18
Honki de Nihongo
1. きのう、わたしは ねないで、 はたらきました。
Hôm qua, tôi đã không ngủ mà làm việc.
19
Honki de Nihongo
2. がっこうへ いかないで、 うちで ゲームを します。
Tôi không đi đến trường mà ở nhà chơi game.
20
Honki de Nihongo
3. しゅうまつ、なにも しないで、いえで ゆっくり やすみます。
Cuối tuần, tôi không làm gì cả mà nghỉ thong thả ở nhà.
21
Honki de Nihongo
Cảm ơn các bạn đã
xem video. Hẹn gặp lại
trong bài học tiếp
theo!