Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

第34課 By Nhan sensei

Có Honki ngại
chi tiếng Nhật
1
Honki de Nihongo
文法(ぶんぽう) Ngữ pháp
No 文型(ぶんけい) Mẫu câu

1 ~ とおりに、~ Giống như ~/Theo như ~

2 ~ あとで、~ Sau khi ~

3 ~ て/ないで ~ Diễn tả động tác, trạng thái đi


kèm với hành động
4 ~ ないで、~ Không làm việc này mà làm việc
kia

2
Honki de Nihongo
1. ~ とおりに、~

Cấu trúc: Vた + とおりに、~


Nの
Ý nghĩa: Giống như ~, Theo như ~
Cách dùng: Mẫu câu này dùng để biểu thị một hành động nào đó được
thực hiện theo giống y như những gì mà mình đã nghe thấy, nhìn
thấy, hoặc theo như hướng dẫn trong 1 cuốn sách, 1 sự chỉ dẫn của ai
đó v.v...
Chú ý: Đối với Danh từ vẫn có thể sử dụng dạng N どおりに.

3
Honki de Nihongo
<れい>

1. わたしが かいた とおりに、かいて ください。


Hãy viết theo giống như những gì tôi đã viết.

4
Honki de Nihongo
2. ちちが おしえて くれた とおりに、つくりました。
Tôi đã làm giống như những gì bố đã hướng dẫn (chỉ dạy).

5
Honki de Nihongo
3. せんの とおりに、かみを きります。
Cắt tờ giấy theo đường kẻ.

6
Honki de Nihongo
4. せつめいしょ どおりに、この ロボットを くみたてました。
Tôi đã lắp ráp con rô bốt này giống như sách hướng dẫn.

7
Honki de Nihongo
2. ~ あとで、~

Cấu trúc: Vた + あとで、~


Nの
Ý nghĩa: Sau khi ~
Cách dùng: Dùng để liệt kê sự việc theo thứ tự thời gian.
Trình bày một hành động, hành vi nào đó được thực hiện sau một hành
động, hành vi trước đó.
Chú ý: Có thể thay trợ từ で bằng trợ từ に.

8
Honki de Nihongo
<れい>
1. がっこうが おわった あとで、レストランへ アルバイトに いきます。
Sau khi tan học, tôi đi đến nhà hàng để làm thêm.

9
Honki de Nihongo
2. ともだちに あった あとで、いえに かえる。
Sau khi gặp bạn bè xong, tôi về nhà.

10
Honki de Nihongo
3. しごとの あとで、のみに いきましょう。
Sau khi xong việc thì cùng đi uống nhé.

11
Honki de Nihongo
Câu hỏi
4. A. じゅぎょうの あとに、なにか よてい ある?
Sau khi kết thúc buổi học, bạn có dự định gì không?
B. はい、じゅぎょうの あとに、やきゅうしに いきます。
Vâng, sau khi kết thúc buổi học, tôi sẽ đi chơi bóng chày.

12
Honki de Nihongo
3. ~ て/ないで ~

Vて + V động tác, hành vi


Cấu trúc: Trạng thái
V ないで

Cách dùng: Động từ chia sang thể Vて, V ないで diễn tả trạng thái, tình
huống làm nền tảng để 1 động tác, hành vi khác xảy ra.
Có thể hiểu đơn giản là làm, hoặc không làm một việc gì đó rồi tiếp tục
thực hiện hành động tiếp theo.

13
Honki de Nihongo
<れい> 1. サングラスを かけて でかけます。
Tôi đeo kính râm rồi đi ra ngoài.

14
Honki de Nihongo
2. でんきを つけて べんきょうする。
Tôi bật điện rồi học bài.

15
Honki de Nihongo
3. この コーヒーは さとうを いれないで のんだ ほうがおいしいよ。
Cà phê này không bỏ đường mà uống thì sẽ ngon hơn đấy.

16
Honki de Nihongo
4. かさをもたないで でかけます。
Tôi đi ra ngoài mà không mang theo ô.

17
Honki de Nihongo
4. ~ ないで ~

Cấu trúc: V1 ないで、 + V2 (không chọn V1 mà chọn V2)

Ý nghĩa: Không làm việc này mà làm việc kia.


Cách dùng: Mẫu câu này dùng khi trình bày một động tác, hành vi
khác sẽ thay thế cho một động tác, hành vi nào đó đáng lẽ sẽ được
thực hiện thuận theo tự nhiên, theo dự đoán của số đông.

18
Honki de Nihongo
1. きのう、わたしは ねないで、 はたらきました。
Hôm qua, tôi đã không ngủ mà làm việc.

19
Honki de Nihongo
2. がっこうへ いかないで、 うちで ゲームを します。
Tôi không đi đến trường mà ở nhà chơi game.

20
Honki de Nihongo
3. しゅうまつ、なにも しないで、いえで ゆっくり やすみます。
Cuối tuần, tôi không làm gì cả mà nghỉ thong thả ở nhà.

21
Honki de Nihongo
Cảm ơn các bạn đã
xem video. Hẹn gặp lại
trong bài học tiếp
theo!

22 Honki de Nihongo Series


Honki de Nihongo

You might also like