Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

第42課 By Nhan sensei

Có Honki ngại
chi tiếng Nhật
1 Honki de Nihongo
Ngữ pháp
No Mẫu câu

1 N Để ~, Nhằm mục đích ~ (N)

2 V Để ~, Nhằm mục đích ~ (V)

3 N Sử dụng để ~ (N)

4 V Sử dụng để ~ (V)

5 Lượng từ Ít nhất ~, Đến ~

2 Honki de Nihongo
N

Cấu trúc: N

Ý nghĩa: Để ~, Nhằm mục đích ~ “Để cho lợi ích của Danh từ”

Cách dùng: Mẫu câu này được sử dụng khi muốn nói về một việc làm
nhằm mục đích vì ai, hay sự vật sự việc nào đó.
Trước là mệnh đề biểu hiện mục đích.

3 Honki de Nihongo
< >

Tôi cố gắng làm việc chăm chỉ vì gia đình mình.

4 Honki de Nihongo
Tôi đã ngưng hút thuốc để có sức khỏe.

5 Honki de Nihongo
Để cho việc học tôi muốn mua máy tính.

6 Honki de Nihongo
V

Cấu trúc: V

Ý nghĩa: Để ~, Nhằm mục đích ~ “Để cho lợi ích của Hành động”

Cách dùng: Mẫu câu này được sử dụng để nói về một mục đích mà
người nói đã đặt ra trước, sau đó sẽ thực hiện hành động để đạt được
mục đích đó.
Trước là những Động từ mang tính ý chí.

7 Honki de Nihongo
< >

Tôi đang học tiếng Anh để đi du học.

8 Honki de Nihongo
Để đi du lịch nước ngoài thì cần phải có hộ chiếu.

9 Honki de Nihongo
Để có công ty của riêng mình tôi đang tiết kiệm tiền hết sức có thể.

10 Honki de Nihongo
N

Cấu trúc: N

Ý nghĩa: Sử dụng để ~, Thích hợp để ~

Cách dùng: Mẫu câu này được sử dụng khi giải thích về mục đích sử
dụng của một đồ vật hoặc cách sử dụng, công dụng của vật nào đó.
Được sử dụng trên phương diện đối với Danh từ.
Các Tính từ và Động từ thường được sử dụng mẫu câu này là:
… .

11 Honki de Nihongo
< >

Quyển sách này dùng cho việc học hội thoại.

12 Honki de Nihongo
Chiếc cặp nhẹ thì tiện lợi cho việc đi công tác.

13 Honki de Nihongo
Đôi giày này thích hợp để đi dạo.

14 Honki de Nihongo
Việc chuyển nhà thì cần khoảng 3 tiếng.

15 Honki de Nihongo
V

Cấu trúc: V

Ý nghĩa: Sử dụng để ~, Thích hợp để ~

Cách dùng: Mẫu câu này được sử dụng khi giải thích về mục đích sử
dụng của một đồ vật hoặc cách sử dụng, công dụng của vật nào đó.
Được dùng trên phương diện đối với Động từ.
Các Tính từ và Động từ thường được sử dụng mẫu câu này là:
… .

16 Honki de Nihongo
< >
Cái này dùng để mở nắp chai.

17 Honki de Nihongo
Mạng Internet tiện lợi cho việc mua sắm.

18 Honki de Nihongo
Chiếc giường này là sản phẩm của Nhật nên thích hợp để sử dụng lâu dài.

19 Honki de Nihongo
Tôi đã mất 1 năm để xây nhà.

20 Honki de Nihongo
Lượng từ

Cấu trúc: Lượng từ

Ý nghĩa: Ít nhất ~, Đến ~

Cách dùng:
Lượng từ biểu thị mức độ tối thiểu số lượng mà người nói ước
lượng.
Lượng từ biểu thị người nói có cảm nhận số lượng, con số được
nhắc tới là nhiều.

21 Honki de Nihongo
< >

Ở Nhật Bản để xây nhà cần ít nhất 10 triệu yên.

22 Honki de Nihongo
Tôi đã mất đến 5 năm để lấy bằng N1.

23 Honki de Nihongo
Cảm ơn các bạn đã
xem video. Hẹn gặp lại
trong bài học tiếp theo!

24 Honki de Nihongo Series


Honki de Nihongo

You might also like