Quy Dinh Ky Thuat HDDT v2.2 07102021 in v6

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 227

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔNG CỤC THUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: /QĐ-TCT Hà Nội, ngày tháng năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử
và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ


Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về ký số và dịch vụ
chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2018 của
Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
Căn cứ Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;
Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng
dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 9 năm 2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm
ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Bộ
Tài chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13
tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020
của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;
Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 của
Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin.

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về thành phần chứa
dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan
thuế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với các
doanh nghiệp, tổ chức, hộ, cá nhân kinh doanh khi đăng ký, sử dụng, cung cấp
giải pháp hóa đơn điện tử theo quy định tại Luật Quản lý thuế, Nghị định số
2
123/2020/NĐ-CP và Thông tư số 78/2021/TT-BTC. Quyết định này thay thế
Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11/5/2020 của Tổng cục Thuế về thành phần
chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan thuế các cấp, Thủ trưởng các Cục, Vụ, đơn vị
tương đương thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: TỔNG CỤC TRƯỞNG


- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Lãnh đạo Tổng cục Thuế;
- Cục THTK;
- Website BTC, TCT;
- Lưu: VT, CNTT (2b).

Cao Anh Tuấn


BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔNG CỤC THUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUY ĐỊNH
Về thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử và
phương thức truyền nhận với cơ quan thuế
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-TCT ngày tháng năm 2021
của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi quy định: Quy định này mô tả về đặc tả kỹ thuật, định dạng
cấu trúc, thành phần dữ liệu và phương thức truyền nhận hóa đơn điện tử giữa
doanh nghiệp, tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh, tổ chức cung cấp dịch
vụ về hóa đơn điện tử với cơ quan thuế.
2. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý,
sử dụng hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ.
II. Tài liệu tham khảo
1. Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7322:2009 Công nghệ thông tin - Kỹ thuật
phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR
Code 2005;
2. EMV Book 4: EMV Integrated Circuit Card Specifications for Payment
Systems - Book 4 Cardholder, Attendant, and Acquirer Interface Requirements
(Đặc tả thẻ mạch tích hợp EMV dành cho các hệ thống thanh toán – Quyển 4
Các yêu cầu giao diện, Chủ thẻ, Người tham gia và Tổ chức thanh toán);
3. Quyết định số 1928/QĐ-NHNN ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố tiêu chuẩn cơ sở.
III. Từ ngữ viết tắt
STT Từ viết tắt Mô tả
1 GTGT Giá trị gia tăng
2 HĐĐT Hóa đơn điện tử
Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan
3 Hóa đơn có mã
thuế
2

STT Từ viết tắt Mô tả


Hóa đơn điện tử không có mã của cơ
4 Hóa đơn không mã
quan thuế
5 NHNN Ngân hàng nhà nước
6 MST Mã số thuế
7 NNT Người nộp thuế
Mã phản hồi nhanh
8 QR Code
(Quick Response Code)
Tổ chức cung cấp dịch vụ kết nối
9 TCTN nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu hoá đơn
điện tử với cơ quan thuế
Tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn
điện tử có mã và không có mã của cơ
10 TCGP
quan thuế cho người bán và người
mua.
Tổ chức, doanh nghiệp bán hàng hoá,
cung cấp dịch vụ kết nối chuyển dữ
11 TCKNGTT
liệu đến cơ quan thuế bằng hình thức
gửi trực tiếp (Không qua TCTN)
12 STT Số thứ tự
eXtensible Markup Language
13 XML
(Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng)
Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày
Nghị định
14 19/10/2020 của Chính phủ về hóa đơn,
123/2020/NĐ-CP
chứng từ
15 CQT Cơ quan thuế
16 UBND Ủy ban nhân dân
17 Thông tư 78/2021/TT- Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày
BTC 17 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài chính
Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6
năm 2019, Nghị định số
123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10
3

STT Từ viết tắt Mô tả


năm 2020 của Chính phủ quy định về
hóa đơn, chứng từ
IV. Quy định chung về các thành phần dữ liệu hóa đơn điện tử và
thông điệp truyền nhận
1. Thẻ XML và biểu diễn dữ liệu
a) Thẻ XML
Tên thẻ được viết liền không dấu và được viết tắt theo nguyên tắc sau:
- Lấy chữ cái đầu tiên viết hoa của mỗi từ, riêng từ cuối cùng giữ nguyên
và viết hoa chữ cái đầu tiên. Ví dụ: Thẻ mô tả chỉ tiêu Số lượng được viết tắt là
SLuong; thẻ Dữ liệu hóa đơn được viết tắt là DLHDon.
- Trong trường hợp có từ hai thẻ trùng tên viết tắt trong cùng một thẻ thì
bổ sung thêm một số ký tự để phân biệt. Ví dụ: Chỉ tiêu Tổng tiền được viết tắt
là TgTien; chỉ tiêu Thành tiền được viết tắt là ThTien.
- Các cụm từ thường dùng được viết tắt theo quy định tại Mục III, Phần I
quy định này.
Chú ý: Các quy định tại mục này không áp dụng cho các thẻ của chữ ký
số.
b) Quy định về biểu diễn dữ liệu
- Tiêu chuẩn trình diễn bộ ký tự (Encoding): UTF-8.
- Tiêu chuẩn về bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: TCVN 6909:2001.
2. Định dạng dữ liệu
a) Định dạng số: Dữ liệu dạng số có tối đa 21 chữ số không bao gồm dấu
(.) phân tách phần nguyên và phần thập phân (nếu có) và dấu âm (-) (nếu có),
trong đó phần thập phân có tối đa 6 chữ số. Trong đó:
Dữ liệu dạng số nguyên được mô tả có độ dài tối đa là x, trong đó x là
tổng số chữ số tối đa (không bao gồm dấu âm (-) (nếu có)).
Dữ liệu dạng số thập phân được mô tả có độ dài tối đa là x, y, trong đó: x
là tổng số chữ số tối đa (bao gồm cả phần nguyên và phần thập phân, không bao
gồm dấu (.) phân cách và dấu âm (-) (nếu có)); y là số chữ số tối đa phần thập
phân.
4

Ví dụ: Chỉ tiêu Tỷ giá được mô tả có độ dài tối đa là 7,2, trong đó 7 là


tổng số chữ số tối đa (bao gồm cả phần nguyên và phần thập phân); 2 là số chữ
số tối đa phần thập phân.
b) Định dạng kiểu ngày (date): YYYY-MM-DD, trong đó: YYYY là 4 số
chỉ năm, MM là 2 số chỉ tháng, DD là 2 số chỉ ngày. Dữ liệu kiểu ngày thuộc
múi giờ GMT+7 (+07:00).
Ví dụ: 2022-07-22 là ngày 22 tháng 7 năm 2022.
Định dạng kiểu ngày giờ (dateTime): YYYY-MM-DDThh:mm:ss, trong
đó: YYYY là 4 số chỉ năm, MM là 2 số chỉ tháng, DD là 2 số chỉ ngày, T là ký
hiệu phân tách phần dữ liệu ngày giờ, hh là 2 số chỉ giờ (từ 00 tới 23, không sử
dụng AM/PM), mm là 2 số chỉ phút, ss là 2 số chỉ giây. Dữ liệu kiểu ngày giờ
thuộc múi giờ GMT+7 (+07:00).
Ví dụ: 2022-07-24T18:39:30 là 18 giờ 39 phút 30 giây ngày 24 tháng 7
năm 2022.
Chú ý: Định dạng số, ngày và ngày giờ nêu trên chỉ áp dụng trong dữ liệu
XML.
c) Quy định về đơn vị tiền tệ: Thực hiện theo quy định tại điểm c, khoản
13, Điều 10 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
d) Quy định về hóa đơn điện tử có sai sót: Thực hiện theo quy định tại
điểm g, khoản 1, Điều 7 của Thông tư 78/2021/TT-BTC.
đ) Quy định về tiêu chí “Ràng buộc” tại các bảng mô tả chi tiết định dạng
dữ liệu: Trường hợp tiêu chí “Ràng buộc” quy định là “Bắt buộc (nếu có)”, NNT
và CQT phải căn cứ quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan để
xác định việc ghi hay không ghi giá trị đối với một chỉ tiêu (“thẻ”) cụ thể, NNT
và CQT có thể tham khảo thêm thông tin dẫn chiếu tại tiêu chí “Tham khảo”.
3. Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử
Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử bao gồm 34 ký tự và là duy
nhất do hệ thống của cơ quan thuế hoặc hệ thống của đơn vị do cơ quan thuế ủy
quyền tạo ra trên các hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế.
4. Chữ ký số
- Chữ ký số được sử dụng là chữ ký điện tử an toàn đáp ứng quy định tại
Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định
số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9/2018 quy định chi tiết thi hành Luật giao
5

dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và các văn bản hướng
dẫn. Chữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing
quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng
dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước và Thông tư số 22/2020/TT-
BTTTT ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ thông tin và Truyền thông quy định
về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số.
- Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông tin thời điểm ký số (thẻ
SigningTime, được đặt trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\
SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiểu dữ liệu là ngày giờ theo quy định
tại điểm b, Khoản 2, Mục IV, Phần I quy định này.
- Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ Reference của chuẩn XML
Signature Syntax and Processing để xác định các vùng dữ liệu cần ký số đối với
từng loại dữ liệu bao gồm cả thời điểm ký số.
- Chữ ký số cần đính kèm chứng thư số (thẻ X509SubjectName và thẻ
X509Certificate).
5. Thông điệp truyền nhận giữa TCTN hoặc TCKNGTT với cơ quan
thuế
Định dạng của một thông điệp gồm hai phần: Thông tin chung
(TTChung), dữ liệu (DLieu), được mô tả như sau:
6

Hình minh họa 1: Định dạng của một thông điệp được mô tả dưới dạng hình
khối

Hình minh họa 2: Định dạng của một thông điệp được mô tả dưới dạng hình cây
7

Trong đó:
- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin phiên bản, mã nơi
gửi, mã nơi nhận, mã loại thông điệp, mã thông điệp, mã thông điệp tham chiếu,
mã số thuế, số lượng.
- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông tin hóa đơn, thông báo hủy, đề
nghị, bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế, … được định
nghĩa tại Phần II quy định này.
Định dạng chi tiết của thông điệp được mô tả tại bảng sau:
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông
tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Phiên bản của thông
Chuỗi ký
điệp (Trong Quy định PBan 6 Bắt buộc
tự
này có giá trị là 2.0.0)
Chuỗi ký
Mã nơi gửi MNGui 14 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
Mã nơi nhận MNNhan 14 Bắt buộc
tự
Mã loại thông điệp MLTDiep 3 Số Bắt buộc
Chuỗi ký
Mã thông điệp MTDiep 46 Bắt buộc
tự
Bắt buộc (Trừ
trường hợp hệ
Mã thông điệp tham MTDTChie Chuỗi ký thống của bên
46
chiếu u tự nhận không bóc
tách và lấy được
thông điệp gốc)
8

Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Mã số thuế (MST của Chuỗi ký
MST 14 Bắt buộc
NNT) tự

Số lượng SLuong 7 Số Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu của thông điệp


Mô tả chỉ tiết:
- Phần thông tin chung (TTChung):
+ Mã nơi gửi (MNGui), mã nơi nhận (MNNhan): Được quy định đối với
cơ quan thuế là TCT; đối với TCTN, TCKNGTT là nhóm 11 đến 14 ký tự được
quy định như sau: Ký tự đầu tiên là V để thể hiện TCTN, K để thể hiện
TCKNGTT; 10 đến 13 ký tự tiếp theo là MST của TCTN/TCKNGTT, không
bao gồm dấu “-”.
Ví dụ 1: TCTN có MST là 0107001729-001.
Khi TCTN gửi dữ liệu cho cơ quan thuế thì MNGui là: V0107001729001,
MNNhan là: TCT.
Khi cơ quan thuế gửi dữ liệu cho TCTN thì MNGui là: TCT, MNNhan là:
V0107001729001.
Ví dụ 2: TCKNGTT có MST là 0107001730-001.
Khi TCKNGTT gửi dữ liệu cho cơ quan thuế thì MNGui là:
K0107001730001, MNNhan là: TCT.
Khi cơ quan thuế gửi dữ liệu cho TCKNGTT thì MNGui là: TCT,
MNNhan là: K0107001730001.
+ Mã loại thông điệp: Là mã mô tả loại thông điệp truyền/nhận, chi tiết
tại Phụ lục I kèm theo Quy định này.
+ Mã thông điệp: Được sinh ra bởi hệ thống nơi gửi, đảm bảo tính duy
nhất trên toàn hệ thống, có định dạng: MNGui + 32 ký tự in hoa được tạo ra theo
thuật toán sinh UUID (Universally Unique Identifier) phiên bản 4, không bao
gồm dấu "-".
Ví dụ: TCTN có MST là 0107001729-001.
9

Khi TCTN truyền dữ liệu đến cơ quan thuế sẽ sinh mã thông điệp là:
V0107001729001F6CA05C0FAD546FCA237A8E930E7CB49.
Khi cơ quan thuế truyền dữ liệu đến TCTN sẽ sinh mã thông điệp là:
TCTBDE3DA3CB31844988A039A773AFA84BD.
+ Mã thông điệp tham chiếu: Được sinh ra đối với các thông điệp phản
hồi và có giá trị là mã thông điệp của thông điệp gửi đến.
Ví dụ: TCTN có MST là 0107001729.
Khi TCTN gửi dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế sẽ sinh mã thông
điệp như sau: V010700172962B2EDC3B09F4BF98DBFC4D599479A29.
Khi cơ quan thuế phản hồi lại kết quả cho TCTN sẽ sinh mã thông điệp là
TCTE70C060922AD4493ABCC0E3445291397 và mã thông điệp tham chiếu
là V010700172962B2EDC3B09F4BF98DBFC4D599479A29.
+ Mã số thuế (MST): Là mã số thuế của NNT có dữ liệu được gửi trong
thông điệp.
+ Số lượng (SLuong): Là tổng số lượng dữ liệu (tổng số lượng hóa đơn
không mã, tổng số lượng bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn không mã,...) bên trong
thẻ DLieu của thông điệp.
Ví dụ: Khi TCTN gửi đồng thời dữ liệu 04 hóa đơn điện tử không mã của
doanh nghiệp B đến cơ quan thuế trong năm 2022 thì chỉ tiêu Số lượng
(SLuong) trong thông điệp gửi có giá trị là 4.
- Phần dữ liệu (DLieu): Mỗi thông điệp chứa một loại dữ liệu của một
NNT. Loại dữ liệu bao gồm: Dữ liệu hóa đơn điện tử có mã, hóa đơn điện tử
không có mã và dữ liệu khác.
- Dung lượng tối đa của một thông điệp là 2MB.
6. Thông điệp phản hồi kỹ thuật
Sau khi TCTN, TCKNGTT hoặc TCT nhận được thông điệp truyền đến
sẽ phản hồi thông điệp kỹ thuật.
- Thông điệp này có cấu trúc như sau:
10

Hình minh họa 3: Định dạng của một thông điệp phản hồi kỹ thuật
- Định dạng thông điệp được mô tả ở bảng dưới đây:
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông
tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp phản hồi kỹ
thuật
Phiên bản của thông
Chuỗi ký
điệp (Trong Quy định PBan 6 Bắt buộc
tự
này có giá trị là 2.0.0)
Chuỗi ký
Mã nơi gửi MNGui 14 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
Mã nơi nhận MNNhan 14 Bắt buộc
tự
Mã loại thông điệp MLTDiep 3 Số Bắt buộc
Chuỗi ký
Mã thông điệp MTDiep 46 Bắt buộc
tự
11

Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Bắt buộc (Trừ
trường hợp hệ
thống của bên
Mã thông điệp tham MTDTChie Chuỗi ký
46 nhận không bóc
chiếu u tự
tách và lấy
được thông điệp
gốc)
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu của thông điệp
Thẻ TDiep\DLieu\TBao chứa dữ liệu thông báo, bao gồm các thông tin
sau:
Mã thông điệp (Mã MTDiep 46 Chuỗi ký Bắt buộc (Trừ
thông điệp gốc) tự trường hợp hệ
thống của bên
nhận không bóc
tách và lấy
được thông điệp
gốc)
Mã nơi gửi MNGui 14 Chuỗi ký Không bắt buộc
tự
Ngày nhận (Ngày nhận NNhan
Ngày giờ Bắt buộc
thông điệp)
Trạng thái tiếp nhận TTTNhan Số (0:
Không
1 Bắt buộc
lỗi;1: Có
lỗi)
Thẻ TDiep\DLieu\TBao\DSLDo chứa danh sách lý do thông điệp truyền
đến TCT không hợp lệ (nếu có)
Thẻ TDiep\DLieu\TBao\DSLDo\LDo chứa thông tin từng lý do không
hợp lệ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng lỗi)
Mã lỗi MLoi 4 Chuỗi ký Bắt buộc
12

Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
tự
Chuỗi ký
Mô tả (Mô tả lỗi) MTa 255 Bắt buộc
tự
7. QR Code trên hóa đơn điện tử
a) Biểu diễn dữ liệu trong QR Code
Giá trị của một đối tượng dữ liệu trong QR Code hiển thị từ phía đơn vị
chấp nhận thanh toán có một trong các định dạng sau:
Tên kiểu
STT Định nghĩa
dữ liệu
Là định dạng ký tự số, bao gồm 10 ký tự số từ
1 Chuỗi ký tự số
“0” đến “9”
Là định dạng ký tự chữ số đặc biệt, được quy
Chuỗi ký tự chữ
2 định bởi EMV Book 4 bao gồm 96 ký tự, trong
số đặc biệt
đó có các ký tự chữ, ký tự số và dấu chấm (.)
Là các chuỗi ký tự dạng dựng sẵn được quy định
3 Chuỗi ký tự
bởi tiêu chuẩn Unicode
Chi tiết về biểu diễn dữ liệu trong QR Code được quy định tại Điểm d,
Khoản 7, Mục này.
b) Định dạng đối tượng dữ liệu QR Code trên hóa đơn
Dữ liệu trong QR Code được cấu tạo như sau: Mỗi đối tượng dữ liệu được
tạo thành bởi ba trường riêng biệt, bao gồm: (1) trường định danh đối tượng dữ
liệu (ID) tham chiếu; (2) trường độ dài chỉ rõ số lượng ký tự trong trường giá trị;
(3) trường giá trị. Các trường được mã hóa như sau:
- Trường ID được mã hóa thành một giá trị gồm 02 chữ số, từ “00” đến
“99”;
- Trường độ dài được mã hóa thành một giá trị gồm 02 chữ số, từ “01”
đến “99”;
- Trường giá trị có độ dài tối thiểu là 01 ký tự, tối đa là 99 ký tự và được
định dạng theo quy định đối với từng trường.
13

Trong trường hợp trường giá trị không có thông tin (độ dài là 0) thì không
đưa trường ID, trường độ dài và trường giá trị vào dữ liệu QR Code.
c) Mô tả chi tiết thành phần dữ liệu QR Code
Định dạng, độ dài, hình thức hiển thị và ý nghĩa của các đối tượng dữ liệu
được quy định chi tiết tại bảng dưới đây. Các ký tự được lưu trên các trường dữ
liệu theo định dạng Unicode UTF-8.
Kiểu Độ dài Ràng
Tên trường ID Mô tả
dữ liệu ký tự buộc
Chuỗi
Phiên bản đặc tả Trong Quy định này
"00" ký tự 2 Bắt buộc
QR Code có giá trị là “01”
số
Các trường thông tin phục vụ thanh toán hóa đơn (nếu có)
Chuỗi
Phương thức Không bắt Chi tiết tại Điểm d,
"01" ký tự 2
khởi tạo buộc Khoản 7, Mục này
số
"02"-"03" Bắt buộc
"04"-"05" (Phải có
"06"-"08" tối thiểu
Chuỗi
"09"-"10" 01 đối
Thông tin số ký tự
"11"-"12" Tối đa tượng dữ Chi tiết tại Điểm d,
hiệu đơn vị chấp chữ số
"13"-"14" 99 liệu nhận Khoản 7, Mục này
nhận thanh toán đặc
"15"-"16" biệt diện đơn
"17"-"25" vị chấp
nhận thanh
"26"-"51"
toán)
Chuỗi
Định danh duy ký tự
Tối đa Chi tiết tại Điểm d,
nhất toàn cầu - “26-00” chữ số Bắt buộc
32 Khoản 7, Mục này
GUID đặc
biệt
Định danh đơn “26-01” Chuỗi Tối đa Bắt buộc Chi tiết tại Điểm d,
vị chấp nhận ký tự 20 Khoản 7, Mục này
thanh toán -
14

Kiểu Độ dài Ràng


Tên trường ID Mô tả
dữ liệu ký tự buộc
Merchant ID
Mã danh mục Chuỗi
Chi tiết tại Điểm d,
đơn vị chấp "52" ký tự 4 Bắt buộc
Khoản 7, Mục này
nhận thanh toán số
Trường này có giá trị
theo tiêu chuẩn ISO
4217, chuyển đổi từ
Chuỗi chỉ tiêu Đơn vị tiền tệ
Mã tiền tệ "53" ký tự 3 Bắt buộc trên hóa đơn (thẻ
số DVTTe).
Ví dụ: Việt Nam đồng
được thể hiện bằng
giá trị “704”.
Chuỗi
ký tự
Tối đa Chi tiết tại Điểm d,
Số tiền giao dịch "54" chữ số Bắt buộc
13 Khoản 7, Mục này
đặc
biệt
Chuỗi
ký tự
Chi tiết tại Điểm d,
Mã quốc gia "58" chữ số 2 Bắt buộc
Khoản 7, Mục này
đặc
biệt
Chuỗi
ký tự
Tên đơn vị chấp Tối đa Chi tiết tại Điểm d,
"59" chữ số Bắt buộc
nhận thanh toán 25 Khoản 7, Mục này
đặc
biệt
Thành phố của "60" Chuỗi Tối đa Bắt buộc Chi tiết tại Điểm d,
đơn vị chấp ký tự 15 Khoản 7, Mục này
nhận thanh toán chữ số
15

Kiểu Độ dài Ràng


Tên trường ID Mô tả
dữ liệu ký tự buộc
đặc
biệt
Chuỗi
ký tự
Tối đa Không bắt Chi tiết tại Điểm d,
Mã bưu điện "61" chữ số
10 buộc Khoản 7, Mục này
đặc
biệt
Thông tin bổ Chuỗi Tối đa Không bắt Chi tiết tại Điểm d,
"62"
sung ký tự 99 buộc Khoản 7, Mục này
Chuỗi
ký tự
Tối đa Không bắt Chi tiết tại Điểm d,
Số hóa đơn “62-01” chữ số
25 buộc Khoản 7, Mục này
đặc
biệt
Chuỗi
ký tự
Tối đa Không bắt Chi tiết tại Điểm d,
Mã cửa hàng “62-03” chữ số
25 buộc Khoản 7, Mục này
đặc
biệt
Mã số điểm Chuỗi
bán/thiết bị đầu ký tự
Tối đa Không bắt Chi tiết tại Điểm d,
cuối của đơn vị “62-07” chữ số
25 buộc Khoản 7, Mục này
chấp nhận thanh đặc
toán biệt
Chuỗi
ký tự
Mục đích giao Tối đa Không bắt Chi tiết tại Điểm d,
“62-08” chữ số
dịch 25 buộc Khoản 7, Mục này
đặc
biệt
Yêu cầu dữ liệu “62-09” Chuỗi Tối đa Không bắt Chi tiết tại Điểm d,
khách hàng bổ ký tự 3 buộc Khoản 7, Mục này
16

Kiểu Độ dài Ràng


Tên trường ID Mô tả
dữ liệu ký tự buộc
chữ số
sung đặc
biệt
Các trường thông tin phục vụ tra cứu hóa đơn (nếu có)
Thông tin hóa Chuỗi Tối đa Không bắt
“99”
đơn ký tự 99 buộc
Chuỗi
Định danh duy ký tự
Tối đa Chi tiết tại Điểm d,
nhất toàn cầu - “99-00” chữ số Bắt buộc
32 Khoản 7, Mục này
GUID đặc
biệt
Ví dụ: nếu thẻ MST
người bán có giá trị là
Chuỗi Tối đa “0107001729-001”
MST “99-01” Bắt buộc
ký tự 13 thì trường này có giá
trị là
“0107001729001”.
Trường này có giá trị
là chỉ tiêu ký hiệu
Ký hiệu mẫu số Chuỗi
“99-02” 1 Bắt buộc mẫu số hóa đơn (thẻ
hóa đơn ký tự
KHMSHDon). Ví dụ:
1.
Trường này có giá trị
Chuỗi là chỉ tiêu ký hiệu hóa
Ký hiệu hóa đơn “99-03” 6 Bắt buộc
ký tự đơn (thẻ KHHDon).
Ví dụ: C22TYY.
Trường này có giá trị
Chuỗi Tối đa là chỉ tiêu số hóa đơn
Số hóa đơn “99-04” Bắt buộc
ký tự 8 (thẻ SHDon). Ví dụ:
68.
Ngày lập hóa “99-05” Chuỗi 8 Bắt buộc Trường này có giá trị
17

Kiểu Độ dài Ràng


Tên trường ID Mô tả
dữ liệu ký tự buộc
là chỉ tiêu Ngày lập
của hóa đơn (thẻ
đơn ký tự NLap) theo định dạng
YYYYMMDD. Ví
dụ: 20221222.
Chuỗi Trường này có giá trị
ký tự là chỉ tiêu Tổng tiền
Tổng tiền thanh Tối đa
“99-06” chữ số Bắt buộc thanh toán bằng số
toán bằng số 20
đặc trên hóa đơn (thẻ
biệt TgTTTBSo)
Các trường thông tin phục vụ kiểm tra
Mã kiểm chứng
Chuỗi
dữ liệu – Cyclic
ký tự
Redundancy Chi tiết tại Điểm d,
"63" chữ số 4 Bắt buộc
Check CRC Khoản 7, Mục này
đặc
(Checksum)
biệt

Bảng trên quy định các trường dữ liệu tối thiểu trên QR Code để phục vụ
tra cứu, thanh toán (nếu có nhu cầu). Đơn vị chấp nhận thanh toán có thể bổ
sung các trường thông tin khác theo quy định của NHNN.
Tham khảo ví dụ minh họa QR Code trên hóa đơn điện tử tại Phụ lục XIII
kèm theo Quy định này.
d) Chi tiết định dạng QR Code trong lĩnh vực thanh toán tại Việt Nam
Thông tin chi tiết định dạng QR Code trong lĩnh vực thanh toán tại Việt
Nam được quy định tại Quyết định số 1928/QĐ-NHNN ngày 05 tháng 10 năm
2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố tiêu chuẩn
cơ sở (Đặc tả kỹ thuật QR Code hiển thị từ phía đơn vị chấp nhận thanh toán tại
Việt Nam).
18

Phần II
ĐỊNH DẠNG THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
I. Thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ đăng ký/thay đổi thông
tin sử dụng hóa đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan
thuế theo từng lần phát sinh
1. Định dạng dữ liệu tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa
đơn điện tử
a) Tờ khai có định dạng như sau:

Hình minh họa 4: Định dạng của một tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng
hóa đơn điện tử
19

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:


Độ dài Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
Thẻ TKhai chứa dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu tờ khai bao gồm: Thông tin chung và
nội dung chi tiết của tờ khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung của tờ khai
Phiên bản XML
(Trong Quy định
PBan 6 Chuỗi ký tự Bắt buộc
này có giá trị là
2.0.0)
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Mẫu số (Mẫu số tờ Phụ lục VIII
MSo 15 Bắt buộc
khai) kèm theo
Quy định
này)
Tên (Tên tờ khai) Ten 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Hình thức (Hình Số
thức đăng ký/thay (1: Đăng ký
đổi thông tin sử HThuc 1 mới, Bắt buộc
dụng hóa đơn điện 2:Thay đổi
tử) thông tin)
Tên NNT TNNT 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký tự Bắt buộc
CQT quản lý CQTQLy 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Mã CQT quản lý MCQTQLy 5 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Người liên hệ NLHe 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Địa chỉ liên hệ DCLHe 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Địa chỉ thư điện tử DCTDTu 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Điện thoại liên hệ DTLHe 20 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Địa danh DDanh 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
20

Độ dài Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung chi tiết tờ khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTHDon chứa hình thức hóa đơn áp
dụng
Số (0:
Có mã (Hình thức không áp
CMa 1 Bắt buộc
hóa đơn có mã) dụng, 1: áp
dụng)
Số (0:
Không có mã
không áp
(Hình thức hóa KCMa 1 Bắt buộc
dụng, 1: áp
đơn không có mã)
dụng)
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTGDLHĐĐT chứa hình thức gửi dữ
liệu HĐĐT
NNT địa bàn khó
khăn (Doanh
nghiệp nhỏ và vừa,
hợp tác xã, hộ, cá
Số (0:
nhân kinh doanh
không áp
tại địa bàn có điều NNTDBKKhan 1 Bắt buộc
dụng, 1: áp
kiện kinh tế xã hội
dụng)
khó khăn, địa bàn
có điều kiện kinh
tế xã hội đặc biệt
khó khăn)
NNT khác theo đề NNTKTDNUB 1 Số (0: Bắt buộc
nghị UBND ND không áp
(Doanh nghiệp nhỏ dụng, 1: áp
và vừa khác theo dụng)
đề nghị của Ủy ban
nhân dân tỉnh,
thành phố trực
21

Độ dài Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
thuộc trung ương
gửi Bộ Tài chính
trừ doanh nghiệp
hoạt động tại các
khu kinh tế, khu
công nghiệp, khu
công nghệ cao)
Chuyển dữ liệu
trực tiếp đến CQT
(Chuyển dữ liệu
Số (0:
hóa đơn điện tử
không áp
trực tiếp đến cơ CDLTTDCQT 1 Bắt buộc
dụng, 1: áp
quan thuế (điểm
dụng)
b1, khoản 3, Điều
22 của Nghị định
123/2020/NĐ-CP))
Chuyển dữ liệu
qua TCTN (Thông
qua tổ chức cung Số (0:
cấp dịch vụ hóa không áp
CDLQTCTN 1 Bắt buộc
đơn điện tử (điểm dụng, 1: áp
b2, khoản 3, Điều dụng)
22 của Nghị định
123/2020/NĐ-CP))
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\PThuc chứa phương thức chuyển dữ liệu
HĐĐT
Chuyển đầy đủ Số (0:
(Chuyển đầy đủ không áp
CDDu 1 Bắt buộc
nội dung từng hóa dụng, 1: áp
đơn) dụng)
Chuyển bảng tổng CBTHop 1 Số (0: Bắt buộc
22

Độ dài Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
hợp (Chuyển theo
bảng tổng hợp dữ
liệu hóa đơn điện không áp
tử (điểm a1, khoản dụng, 1: áp
3, Điều 22 của dụng)
Nghị định
123/2020/NĐ-CP))
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\LHDSDung chứa loại hóa đơn sử dụng
Số (0:
không sử
Hóa đơn GTGT HDGTGT 1 Bắt buộc
dụng,1: sử
dụng)
Số (0:
không sử
Hóa đơn bán hàng HDBHang 1 Bắt buộc
dụng,1: sử
dụng)
Số (0:
Hóa đơn bán tài không sử
HDBTSCong 1 Bắt buộc
sản công dụng, 1: sử
dụng)
Số (0:
Hóa đơn bán hàng không sử
HDBHDTQGia 1 Bắt buộc
dự trữ quốc gia dụng, 1: sử
dụng)
Số (0:
Hóa đơn khác (Các không sử
HDKhac 1 Bắt buộc
loại hóa đơn khác) dụng, 1: sử
dụng)
Chứng từ (Các CTu 1 Số (0: Bắt buộc
chứng từ được in, không sử
phát hành, sử dụng dụng, 1: sử
23

Độ dài Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
và quản lý như hóa
dụng)
đơn)
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư
số sử dụng
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin
chứng thư số sử dụng (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số
lượng chứng thư số sử dụng)
Không bắt
Số thứ tự STT 3 Số
buộc
Tên tổ chức (Cơ
quan chứng
thực/cấp/công TTChuc 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
nhận chữ ký số,
chữ ký điện tử)
Seri (Số sê-ri
Seri 40 Chuỗi ký tự Bắt buộc
chứng thư số)
Từ ngày (Thời hạn
sử dụng chứng thư TNgay Ngày giờ Bắt buộc
số từ ngày)
Đến ngày (Thời
hạn sử dụng chứng DNgay Ngày giờ Bắt buộc
thư số đến ngày)
Số (1: Thêm
mới, 2: Gia
Hình thức (Hình
HThuc 1 hạn, 3: Bắt buộc
thức đăng ký)
Ngừng sử
dụng)
Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT
hoặc đại điện hợp pháp và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại
diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ TKhai\DSCKS\NNT\
24

Độ dài Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác
(nếu cần)).
2. Định dạng dữ liệu tờ khai đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử
dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
a) Tờ khai có định dạng như sau:
25

Hình minh họa 5: Định dạng của một tờ khai đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ
dài Kiểu dữ Ràng Tham khảo
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối liệu buộc
đa
Thẻ TKhai chứa dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu tờ khai bao gồm: Thông tin chung và
nội dung chi tiết của tờ khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung của tờ khai
26

Độ
dài Kiểu dữ Ràng Tham khảo
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối liệu buộc
đa
Phiên bản
XML (Trong
Chuỗi ký
Quy định này PBan 6 Bắt buộc
tự
có giá trị là
2.0.0)
Chuỗi ký
tự (Chi
tiết tại
Mẫu số (Mẫu
MSo 15 Phụ lục Bắt buộc
số tờ khai)
VIII kèm
theo Quy
định này)
Tên (Tên tờ Chuỗi ký
Ten 100 Bắt buộc
khai) tự
Số
(1: Ủy
Loại đăng ký LDKUNhie nhiệm,
1 Bắt buộc
ủy nhiệm m 2:Nhận ủy
nhiệm)

Chuỗi ký
Tên NNT TNNT 400 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
Mã số thuế MST 14 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
CQT quản lý CQTQLy 100 Bắt buộc
tự
Mã CQT quản Chuỗi ký
MCQTQLy 5 Bắt buộc
lý tự
Người liên hệ NLHe 50 Chuỗi ký Bắt buộc
27

Độ
dài Kiểu dữ Ràng Tham khảo
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối liệu buộc
đa
tự
Chuỗi ký
Địa chỉ liên hệ DCLHe 400 Bắt buộc
tự
Địa chỉ thư Chuỗi ký
DCTDTu 50 Bắt buộc
điện tử tự
Điện thoại liên Chuỗi ký
DTLHe 20 Bắt buộc
hệ tự
Chuỗi ký
Địa danh DDanh 50 Bắt buộc
tự
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung chi tiết tờ khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư
số sử dụng để lập hoá đơn uỷ nhiệm (chứng thư số của tổ chức nhận ủy
nhiệm lập hoá đơn điện tử)
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin
chứng thư số sử dụng (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số
lượng chứng thư số sử dụng)
Không
Số thứ tự STT 3 Số
bắt buộc
Tên tổ chức
(Cơ quan
chứng
Chuỗi ký
thực/cấp/công TTChuc 400 Bắt buộc
tự
nhận chữ ký
số, chữ ký điện
tử)
Seri (Số sê-ri Chuỗi ký
Seri 40 Bắt buộc
chứng thư số) tự
Từ ngày (Thời TNgay Ngày giờ Bắt buộc
28

Độ
dài Kiểu dữ Ràng Tham khảo
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối liệu buộc
đa
hạn sử dụng
chứng thư số
từ ngày)
Đến ngày
(Thời hạn sử
dụng chứng DNgay Ngày giờ Bắt buộc
thư số đến
ngày)
Số (1:
Thêm
Hình thức
mới, 2:
(Hình thức HThuc 1 Bắt buộc
Gia hạn,
đăng ký)
3: Ngừng
sử dụng)
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSDKUNhiem chứa danh sách đăng ký
thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm
lập hoá đơn
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSDKUNhiem\DKUNhiem chứa thông
tin đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận
ủy nhiệm lập hoá đơn (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số
lượng đăng ký)
Không
Số thứ tự STT 3 Số
bắt buộc
Tên loại hóa Chuỗi ký
TLHDon 100 Bắt buộc
đơn tự
Ký hiệu mẫu KHMSHDon 1 Số (Chi Bắt buộc - Khoản 1 và
số hóa đơn tiết tại (Nếu có) khoản 14,
Phụ lục II Điều 10 Nghị
kèm theo định
29

Độ
dài Kiểu dữ Ràng Tham khảo
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối liệu buộc
đa
123/2020/NĐ
-CP.
- Khoản 1
Quy định
Điều 4
này)
Thông tư
78/2021/TT-
BTC
Bắt buộc - Khoản 1 và
(Nếu có) khoản 14,
Điều 10 Nghị
định
123/2020/NĐ
Ký hiệu hóa Chuỗi ký
KHHDon 6 -CP.
đơn tự
- Khoản 1
Điều 4
Thông tư
78/2021/TT-
BTC
Mã số thuế
(MST tổ chức Chuỗi ký
MST 14 Bắt buộc
ủy nhiệm/nhận tự
ủy nhiệm)
Tên tổ chức
(Tên tổ chức Chuỗi ký
TTChuc 400 Bắt buộc
ủy nhiệm/nhận tự
ủy nhiệm)
Mục đích (Mục Chuỗi ký
MDich 255 Bắt buộc
đích ủy nhiệm) tự
Từ ngày (Thời TNgay Ngày giờ Bắt buộc
30

Độ
dài Kiểu dữ Ràng Tham khảo
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối liệu buộc
đa
hạn ủy nhiệm
từ ngày)
Đến ngày
(Thời hạn ủy
DNgay Ngày giờ Bắt buộc
nhiệm đến
ngày)
Phương thức
(Phương thức Chuỗi ký
PThuc 50 Bắt buộc
thanh toán hóa tự
đơn ủy nhiệm)
Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT
và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại
diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ TKhai\DSCKS\NNT\
Signature\Object )
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác
(nếu cần)).
3. Định dạng dữ liệu thông báo về tiếp nhận/không tiếp nhận tờ khai
đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
a) Thông báo có định dạng như sau:
31

Hình minh họa 6: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc tiếp nhận/không tiếp
nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng/thông tin ủy nhiệm lập hóa đơn
điện tử
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc Tham khảo
dữ liệu
tối đa
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản XML
(Trong Quy Chuỗi
PBan 6 Bắt buộc
định này có giá ký tự
trị là 2.0.0)
Mẫu số (Mẫu MSo 15 Chuỗi Bắt buộc
32

Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc Tham khảo
dữ liệu
tối đa
ký tự
(Chi tiết
tại Phụ
lục VIII
số thông báo) kèm
theo
Quy
định
này)
Tên (Tên thông Chuỗi
Ten 255 Bắt buộc
báo) ký tự
Số (Số thông Chuỗi
So 30 Bắt buộc
báo) ký tự
Chuỗi
Địa danh DDanh 50 Bắt buộc
ký tự
Ngày thông báo NTBao Ngày Bắt buộc
Chuỗi
Mã số thuế MST 14 Bắt buộc
ký tự
Chuỗi
Tên NNT TNNT 400 Bắt buộc
ký tự
Tên tờ khai
(Tên tờ khai Chuỗi
TTKhai 100 Bắt buộc
NNT gửi tới ký tự
CQT)
Mã giao dịch MGDDT Chuỗi
46 Bắt buộc
điện tử u ký tự
Thời gian gửi
(Thời gian Ngày
TGGui Bắt buộc
NNT gửi tờ giờ
khai tới CQT)
33

Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc Tham khảo
dữ liệu
tối đa
Số (Chi
tiết tại
Trường hợp
Phụ lục
(Trường hợp
XII kèm
tiếp nhận/không THop 1 Bắt buộc
theo
tiếp nhận của
Quy
CQT)
định
này)
Bắt buộc
(Trừ trường
Thời gian nhận
Ngày hợp Chỉ tiêu
(Thời gian CQT TGNhan
giờ THop có giá
tiếp nhận)
trị là 2 hoặc
4)
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan chứa danh sách lý do không chấp
nhận (nếu có).
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan\LDo chứa lý do không chấp nhận
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng lỗi của tờ khai
đăng ký)
Chuỗi
Mã lỗi MLoi 4 Bắt buộc
ký tự
Mô tả (Lý do
Chuỗi
không tiếp MTa 255 Bắt buộc
ký tự
nhận)
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object )
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (Chỉ ký
34

Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc Tham khảo
dữ liệu
tối đa
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần) ).

4. Định dạng dữ liệu thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận
sử dụng hóa đơn điện tử
a) Thông báo có định dạng như sau:

Hình minh họa 7: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc chấp nhận/không chấp
nhận đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
35

Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc Tham khảo
dữ liệu
tối đa
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của
cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản
XML (Trong
Chuỗi
Quy định này PBan 6 Bắt buộc
ký tự
có giá trị là
2.0.0)
Chuỗi
ký tự
(Chi tiết
tại Phụ
Mẫu số (Mẫu lục VIII
MSo 15 Bắt buộc
số thông báo) kèm
theo
Quy
định
này)
Tên (Tên thông Chuỗi
Ten 255 Bắt buộc
báo) ký tự
Chuỗi
Địa danh DDanh 50 Bắt buộc
ký tự
Tên cơ quan TCQTCTre Chuỗi
100 Bắt buộc
thuế cấp trên n ký tự
Tên cơ quan
thuế (Tên cơ Chuỗi
TCQT 100 Bắt buộc
quan thuế ra ký tự
thông báo)
Chuỗi
Mã số thuế MST 14 Bắt buộc
ký tự
36

Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc Tham khảo
dữ liệu
tối đa
Chuỗi
Tên NNT TNNT 400 Bắt buộc
ký tự
Ngày (Ngày
đăng ký/thay Ngay Ngày Bắt buộc
đổi)
Số
Hình thức
(1: Đăng
(Hình thức
ký mới,
đăng ký/thay
HTDKy 1 2:Thay Bắt buộc
đổi thông tin sử
đổi
dụng hóa đơn
thông
điện tử)
tin)
Số (Chi
tiết tại
Phụ lục
Trạng thái xác
X kèm
nhận của cơ TTXNCQT 1 Bắt buộc
theo
quan thuế
Quy
định
này)
Hình thức
Chuỗi
(Hình thức của HThuc 50 Bắt buộc
ký tự
chữ ký)
Chức danh
Chuỗi
(Chức danh của CDanh 50 Bắt buộc
ký tự
chữ ký)
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan chứa danh sách lý do không chấp
nhận (nếu có).
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan\LDo chứa lý do không chấp nhận
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng lỗi)
37

Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc Tham khảo
dữ liệu
tối đa
Mã lỗi (Mã tiêu Chuỗi
MLoi 4 Bắt buộc
chí) ký tự
Mô tả (Lý do
Chuỗi
không chấp MTa 255 Bắt buộc
ký tự
nhận)
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo
Số (Số thông Chuỗi
So 30 Bắt buộc
báo) ký tự
Ngày thông báo NTBao Ngày Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ
quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký
trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần)).
5. Định dạng dữ liệu thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận
đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy
nhiệm lập hoá đơn
a) Thông báo có định dạng như sau:
38

Hình minh họa 8: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc chấp nhận/không chấp
nhận đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy
nhiệm lập hoá đơn
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ
Tên chỉ dài Kiểu Tham khảo
Tên thẻ Ràng buộc
tiêu tối dữ liệu
đa
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của
39

Độ
Tên chỉ dài Kiểu Tham khảo
Tên thẻ Ràng buộc
tiêu tối dữ liệu
đa
cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản
XML
(Trong Chuỗi ký
PBan 6 Bắt buộc
Quy định tự
này có giá
trị là 2.0.0)
Chuỗi ký
tự (Chi
Mẫu số tiết tại
(Mẫu số MSo 15 Phụ lục Bắt buộc
thông báo) VIII kèm
theo Quy
định này)
Tên (Tên Chuỗi ký
Ten 255 Bắt buộc
thông báo) tự
Chuỗi ký
Địa danh DDanh 50 Bắt buộc
tự
Tên cơ
Chuỗi ký
quan thuế TCQTCTren 100 Bắt buộc
tự
cấp trên
Tên cơ
quan thuế
(Tên cơ Chuỗi ký
TCQT 100 Bắt buộc
quan thuế tự
ra thông
báo)
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký Bắt buộc
40

Độ
Tên chỉ dài Kiểu Tham khảo
Tên thẻ Ràng buộc
tiêu tối dữ liệu
đa
tự
Chuỗi ký
Tên NNT TNNT 400 Bắt buộc
tự
Ngày
(Ngày
đăng Ngay Ngày Bắt buộc
ký/thay
đổi)
Số
(1: Ủy
Loại ủy nhiệm,
LUNhiem 1 Bắt buộc
nhiệm 2:Nhận
ủy
nhiệm)
Mã giao
dịch điện
tử (Mã
Chuỗi ký
giao dịch MGDDTu 46 Bắt buộc
tự
điện tử của
NNT gửi
đến CQT)
Thời gian
nhận (Thời
TGNhan Ngày giờ Bắt buộc
gian CQT
tiếp nhận)
Hình thức
(Hình thức Chuỗi ký
HThuc 50 Bắt buộc
của chữ tự
ký)
41

Độ
Tên chỉ dài Kiểu Tham khảo
Tên thẻ Ràng buộc
tiêu tối dữ liệu
đa
Chức danh
(Chức Chuỗi ký
CDanh 50 Bắt buộc
danh của tự
chữ ký)
Thẻ TBao\DLTBao\DSTTUNhiem chứa danh sách thông tin mã số thuế
ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm (mã số thuế đối tác)
Thẻ TBao\DLTBao\DSTTUNhiem\TTUNhiem chứa thông tin mã số thuế
ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm được chấp nhận (mã số thuế đối tác). (Thẻ này
có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng cặp MST ủy nhiệm/nhận
ủy nhiệm đã được CQT xử lý)
Mã số thuế
(MST tổ
chức ủy Chuỗi ký
MST 14 Bắt buộc
nhiệm/nhậ tự
n ủy
nhiệm)
Tên tổ
chức (Tên
tổ chức ủy Chuỗi ký
TTChuc 400 Bắt buộc
nhiệm/nhậ tự
n ủy
nhiệm)
Ngày CQT
tiếp nhận
đăng ký ủy Không bắt
NTNhan Ngày
nhiệm/ buộc
nhận ủy
nhiệm
Thẻ TBao\DLTBao\DSTTUNhiem\TTUNhiem\DSLDKCNhan chứa danh
42

Độ
Tên chỉ dài Kiểu Tham khảo
Tên thẻ Ràng buộc
tiêu tối dữ liệu
đa
sách lý do không chấp nhận (nếu có).
Thẻ TBao\DLTBao\DSTTUNhiem\TTUNhiem\DSLDKCNhan\LDo chứa
lý do không chập nhận (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số
lượng lỗi)
Mã lỗi (Mã Chuỗi ký
MLoi 4 Bắt buộc
tiêu chí) tự
Mô tả (Lý
Chuỗi ký
do không MTa 255 Bắt buộc
tự
chấp nhận)
Thẻ TBao\DLTBao\DSTTUNhiem\TTUNhiem\DSHDUNhiem chứa danh
sách thông tin ký hiệu mẫu số hóa đơn, ký hiệu hóa đơn ủy nhiệm.
Thẻ TBao\DLTBao\DSTTUNhiem\TTUNhiem\DSHDUNhiem\
HDUNhiem thông tin ký hiệu mẫu số hóa đơn, ký hiệu hóa đơn ủy nhiệm.
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng thông tin ký hiệu
mẫu số hóa đơn, ký hiệu hóa đơn ủy nhiệm)
Tên loại Chuỗi ký
TLHDon 100 Bắt buộc
hóa đơn tự
- Khoản 1 và
khoản 14,
Điều 10 Nghị
Số (Chi
định
tiết tại
Ký hiệu 123/2020/NĐ-
Phụ lục II Bắt buộc
mẫu số hóa KHMSHDon 1 CP.
kèm theo (Nếu có)
đơn - Khoản 1
Quy định
Điều 4 Thông
này)

78/2021/TT-
BTC
Ký hiệu KHHDon 6 Chuỗi ký Bắt buộc - Khoản 1 và
43

Độ
Tên chỉ dài Kiểu Tham khảo
Tên thẻ Ràng buộc
tiêu tối dữ liệu
đa
khoản 14,
Điều 10 Nghị
định
123/2020/NĐ-
CP.
hóa đơn tự (Nếu có)
- Khoản 1
Điều 4 Thông

78/2021/TT-
BTC
Mục đích
Chuỗi ký
(Mục đích MDich 255 Bắt buộc
tự
ủy nhiệm)
Từ ngày
(Thời hạn
TNgay Ngày Bắt buộc
ủy nhiệm
từ ngày)
Đến ngày
(Thời hạn
DNgay Ngày Bắt buộc
ủy nhiệm
đến ngày)
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo
Số (Số Chuỗi ký
So 30 Bắt buộc
thông báo) tự
Ngày
NTBao Ngày Bắt buộc
thông báo
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ
44

Độ
Tên chỉ dài Kiểu Tham khảo
Tên thẻ Ràng buộc
tiêu tối dữ liệu
đa
quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký
trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (Chỉ ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần) ).

6. Định dạng dữ liệu thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn
điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ
chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng
hóa đơn điện tử không có mã.
a) Thông báo có định dạng như sau:
45

Hình minh họa 9: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc hết thời gian sử dụng
hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ
chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa
đơn điện tử không có mã
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ dài Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của
cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông tin của thông báo
Phiên bản XML
(Trong Quy định
PBan 6 Chuỗi ký tự Bắt buộc
này có giá trị là
2.0.0)
Mẫu số (Mẫu số MSo 15 Chuỗi ký tự Bắt buộc
46

Độ dài Kiểu dữ


Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
thông báo) (Chi tiết tại
Phụ lục VIII
kèm theo
Quy định
này)
Tên (Tên thông
Ten 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc
báo)
Địa danh DDanh 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Tên cơ quan thuế
TCQTCTren 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
cấp trên
Tên cơ quan thuế
(Tên cơ quan thuế TCQT 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
ra thông báo)
Tên người nộp
TNNT 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
thuế
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Số (1: Hết
thời gian sử
dụng hóa
đơn có mã
miễn phí, 2:
Không còn
Trường hợp THop 1 Bắt buộc
thuộc
trường hợp
sử dụng hóa
đơn điện tử
không có
mã)
Ngày yêu cầu
NYCCDoi Ngày Bắt buộc
chuyển đổi
Hình thức (Hình HThuc 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
47

Độ dài Kiểu dữ


Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
thức của chữ ký)
Chức danh (Chức
CDanh 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
danh của chữ ký)
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo
Số (Số thông báo) So 30 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Ngày thông báo NTBao Ngày Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ
quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký
trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần)).
7. Định dạng dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần
phát sinh
a) Đề nghị có định dạng như sau:
48

Hình minh họa 10: Định dạng dữ liệu Đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã
theo từng lần phát sinh
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
49

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
Thẻ DNghi chứa dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần
phát sinh và chữ ký số của NNT
Thẻ DNghi\DLDNghi chứa dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã
theo từng lần phát sinh, trong đó bao gồm thông tin chung và nội dung
chi tiết của đề nghị
Thẻ DNghi\DLDNghi\TTChung chứa thông tin chung
Phiên bản XML
(Trong Quy định
PBan 6 Chuỗi ký tự Bắt buộc
này có giá trị là
2.0.0)
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Mẫu số (Mẫu số Phụ lục
MSo 15 Bắt buộc
đề nghị) VIII kèm
theo Quy
định này)
Tên (Tên đề
Ten 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
nghị)
Tên cơ quan
thuế (Tên cơ
TCQT 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
quan thuế cấp
hóa đơn)
Mã CQT (Mã cơ
quan thuế cấp MCQT 5 Chuỗi ký tự Bắt buộc
hóa đơn)
Tên tổ chức, cá
TTCCNhan 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
nhân
Địa chỉ liên hệ DCLHe 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Địa chỉ thư điện
DCTDTu 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
tử
Điện thoại liên DTLHe 20 Chuỗi ký tự Bắt buộc
50

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
hệ
Số quyết định
thành lập (Số Bắt buộc
SQDTLap 50 Chuỗi ký tự
quyết định thành (Nếu có)
lập tổ chức)
Ngày cấp quyết
định thành lập
NCQDTLa Bắt buộc
(Ngày cấp quyết Ngày
p (Nếu có)
định thành lập tổ
chức)
Cơ quan cấp
quyết định thành
CQCQDTL Bắt buộc
lập (Cơ quan cấp 200 Chuỗi ký tự
ap. (Nếu có)
quyết định thành
lập tổ chức)
Bắt buộc
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký tự
(Nếu có)
Bắt buộc
(Đối với
trường
Tên người nhận hợp đi
TNNHDon 100 Chuỗi ký tự
hóa đơn nhận hóa
đơn trực
tiếp tại
CQT)
CMND (Số CMND 20 Chuỗi ký tự Bắt buộc
CMND (Đối với
/CCCD/Hộ trường
chiếu người đi hợp đi
nhận hóa đơn) nhận hóa
đơn trực
51

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
tiếp tại
CQT)
Bắt buộc
Ngày cấp (Đối với
CMND (Ngày trường
cấp CMND hợp đi
NgCCMND Ngày
/CCCD/Hộ nhận hóa
chiếu người đi đơn trực
nhận hóa đơn) tiếp tại
CQT)
Bắt buộc
(Đối với
Nơi cấp CMND
trường
(Nơi cấp CMND
hợp đi
/CCCD/Hộ NCCMND 100 Chuỗi ký tự
nhận hóa
chiếu người đi
đơn trực
nhận hóa đơn)
tiếp tại
CQT)
Địa danh DDanh 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Thẻ DNghi\DLDNghi\NDDNghi chứa nội dung đề nghị
Tên hàng hóa,
THHDVu 500 Chuỗi ký tự Bắt buộc
dịch vụ
Tên (Tên người
mua hàng hóa, Ten 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
dịch vụ)
Địa chỉ (Địa chỉ
người mua hàng DChi 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
hóa, dịch vụ)
Mã số thuế (Mã MST 14 Chuỗi ký tự Bắt buộc
số thuế người (Nếu có)
52

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
mua hàng hóa,
dịch vụ)
Số hợp đồng (Số
hợp đồng mua Bắt buộc
SHDong 50 Chuỗi ký tự
bán hàng hóa, (Nếu có)
dịch vụ)
Ngày hợp đồng
(Ngày hợp đồng Bắt buộc
NHDong Ngày
mua bán hàng (Nếu có)
hóa, dịch vụ)
Doanh thu phát
DTPSinh 21,6 Số Bắt buộc
sinh
Thẻ DNghi\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT
hoặc của đại điện hợp pháp và chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ DNghi\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại
diện hợp pháp (Ký trên thẻ DNghi\DLDNghi và thẻ DNghi\DSCKS\NNT\
Signature\Object )
Bắt buộc
(Trừ
trường
Chữ ký số NNT Signature hợp NNT
không có
chữ ký
số)
Thẻ DNghi\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ DNghi\DLDNghi và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác
(nếu cần)).
8. Thông điệp gửi tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn
điện tử
a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
53

Hình minh họa 11: Định dạng của một thông điệp gửi tờ khai đăng ký/thay đổi
thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
- Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử được đặt
bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV,
Phần I quy định này.
b) Định dạng chi tiết thông điệp gửi tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử
dụng hóa đơn điện tử mô tả tại Khoản 1, Mục I, Phần II quy định này.
9. Thông điệp gửi tờ khai đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng
HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
54

Hình minh họa 12: Định dạng của một thông điệp gửi tờ khai đăng ký thay đổi
thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
- Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử được
đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV,
Phần I quy định này.
b) Định dạng chi tiết thông điệp gửi tờ khai đăng ký thay đổi thông tin
đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn mô tả tại
Khoản 2, Mục I, Phần II quy định này.
10. Thông điệp gửi thông báo về tiếp nhận/không tiếp nhận tờ khai
đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT, tờ khai đăng ký thay đổi thông
tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
55

Hình minh họa 13: Định dạng của một thông điệp gửi thông báo về tiếp
nhận/không tiếp nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT, tờ khai
đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm
lập hoá đơn
- Thông báo về tiếp nhận/không tiếp nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông
tin sử dụng/thông tin ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử được đặt bên trong thẻ
DLieu của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV,
Phần I quy định này.
b) Định dạng chi tiết thông điệp gửi thông báo về tiếp nhận/không tiếp
nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT, tờ khai đăng ký thay
đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
mô tả tại Khoản 3, Mục I, Phần II quy định này.
11. Thông điệp gửi thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử
dụng hóa đơn điện tử
a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
56

Hình minh họa 14: Định dạng của một thông điệp gửi thông báo về việc chấp
nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử
- Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận tờ khai đăng ký/thay
đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử được đặt bên trong thẻ DLieu của thông
điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV,
Phần I quy định này.
b) Định dạng chi tiết thông điệp gửi thông báo về việc chấp nhận/không
chấp nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử mô tả tại
Khoản 4, Mục I, Phần II quy định này.
12. Thông điệp gửi thông báo về việc chấp nhận/không chấp đăng ký
thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập
hoá đơn
a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
57

Hình minh họa 15: Định dạng của một thông điệp gửi thông báo về việc chấp
nhận/không chấp nhận đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy
nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
- Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận tờ khai đăng ký thay đổi
thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV,
Phần I quy định này.
b) Định dạng chi tiết thông điệp gửi thông báo về việc chấp nhận/không
tiếp nhận đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận
ủy nhiệm lập hoá đơn mô tả tại Khoản 5, Mục I, Phần II quy định này.
13. Thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện
tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức
cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa
đơn điện tử không có mã
a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
58

Hình minh họa 16: Định dạng của một thông điệp thông báo về việc hết thời
gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục
Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc
trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã
- Thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua
cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về
hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã
được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV,
Phần I quy định này.
b) Định dạng chi tiết thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng
hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ
chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử mô tả tại Khoản 6, Mục I, Phần II quy
định này.
14. Thông điệp gửi đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo
từng lần phát sinh
Thông điệp gửi đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần
phát sinh có định dạng như sau:
59

Hình minh họa 17: Định dạng thông điệp gửi đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã
của CQT theo từng lần phát sinh
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát
sinh được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Một thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một đề nghị cấp hóa đơn điện tử có
mã của CQT theo từng lần phát sinh.
- Chi tiết định dạng của đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo
từng lần phát sinh được mô tả tại Khoản 7, Mục I, Phần II quy định này.
II. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn
điện tử đến cơ quan thuế
1. Định dạng chung của hóa đơn điện tử
Hóa đơn điện tử có định dạng như sau:
60

Hình minh họa 18: Định dạng hóa đơn điện tử


Trong đó các thành phần dữ liệu như sau:
- Thẻ <HDon> chứa toàn bộ dữ liệu của một hóa đơn điện tử.
- Bên trong thẻ <HDon> được tổ chức thành các phần:
+ Thẻ <DLHDon/>: Chứa dữ liệu hóa đơn điện tử do người bán lập:
 Thẻ <TTChung>: Chứa các thông tin chung của hoá đơn (Tên
hóa đơn, ký hiệu mẫu số, ký hiệu, số hóa đơn, ngày lập,…)
 Thẻ <NDHDon>: Chứa các thông tin nội dung hóa đơn (người
bán, người mua, hàng hóa dịch vụ, thanh toán,…)
 Thẻ <TTKhac> chứa các thông tin bổ sung của NNT (nếu có).
Nội dung của thẻ chứa tối đa 500 ký tự. Có thể đặt thẻ <TTKhac> ở nhiều vị trí,
trong thẻ <DLHDon> hoặc các thẻ con bên trong thẻ <DLHDon>.
Định dạng chi tiết phần thông tin khác được mô tả ở bảng sau:
61

Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Kiểu dữ liệu
buộc
Tên trường TTruong Chuỗi ký tự Bắt buộc
Chuỗi ký tự (Chi tiết
Kiểu dữ liệu KDLieu tại Phụ lục III kèm Bắt buộc
theo Quy định này)
Dữ liệu DLieu Chuỗi ký tự Bắt buộc
Ví dụ định dạng thẻ <TTKhac> như sau:
<TTKhac>
<TTin>
<TTruong>Mã hàng hoá</TTruong>
<KDLieu>string</KDLieu>
<DLieu>MHH01</DLieu>
</TTin>
……
</TTKhac>
Trong đó:.
Thẻ <TTruong> chứa tên trường thông tin cần hiển thị trên hóa
đơn điện tử.
Thẻ <KDLieu> chứa kiểu dữ liệu của thông tin cần hiển thị
(string/numeric,…).
Thẻ <DLieu> chứa dữ liệu cần hiển thị.
+ Thẻ DLQRCode chứa dữ liệu QR Code phục vụ tra cứu, thanh toán
hóa đơn điện tử (Nếu có). Chi tiết định dạng của thẻ được mô tả tại Khoản 7,
Mục IV, Phần I quy định này.
+ Thẻ <MCCQT>: Với hóa đơn điện tử có mã nếu đủ điều kiện cấp
mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn
điện tử.
+ Thẻ <DSCKS>: Chứa dữ liệu chữ ký số của người bán hoặc chữ ký
số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), CQT và chữ ký số khác (nếu
có). Trong đó:
 Thẻ <NBan>: Chứa chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn
vị nhận ủy nhiệm.
 Thẻ <NMua>: Chứa chữ ký số người mua.
62

 Thẻ <CQT>: Chứa chữ ký số của cơ quan thuế đối với hoá đơn
điện tử đủ điều kiện cấp mã.
 Các chữ ký số khác (nếu có) do NNT tự định nghĩa và quản lý,
được đặt bên trong thẻ CCKSKhac.
Thông tin chi tiết bên trong các thẻ <DLHDon/>, <DSCKS/> được định
nghĩa chi tiết tại Khoản 2, Mục II, Phần II quy định này.
2. Định dạng dữ liệu hóa đơn điện tử
a) Hóa đơn giá trị gia tăng
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin
chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn
và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản
XML (Trong
Chuỗi
Quy định này PBan 6 Bắt buộc
ký tự
có giá trị là
2.0.0)
- Khoản 1 và
khoản 14, Điều
10 Nghị định
123/2020/NĐ-
Chuỗi Bắt buộc
Tên hóa đơn THDon 100 CP.
ký tự (Nếu có)
- Khoản 1 Điều
4 Thông tư
78/2021/TT-
BTC
Ký hiệu mẫu KHMSHDon 1 Chuỗi Bắt buộc - Khoản 1 và
số hóa đơn ký tự (Nếu có) khoản 14, Điều
(Chi tiết 10 Nghị định
63

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
tại Phụ 123/2020/NĐ-
lục II CP.
kèm - Khoản 1 Điều
theo 4 Thông tư
Quy 78/2021/TT-
định BTC
này)
- Khoản 1 và
khoản 14 Điều
10 Nghị định
123/2020/NĐ-
Ký hiệu hóa Chuỗi Bắt buộc
KHHDon 6 CP.
đơn ký tự (Nếu có)
- Khoản 1 Điều
4 Thông tư
78/2021/TT-
BTC
Khoản 3 và
khoản 14 Điều
Bắt buộc
Số hóa đơn SHDon 8 Số 10 Nghị định
(Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
Mã hồ sơ MHSo 20 Chuỗi Bắt buộc
ký tự (Đối với
trường
hợp là
hoá đơn
đề nghị
cấp mã
của cơ
quan thuế
64

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
theo từng
lần phát
sinh )
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Số bảng kê Điểm a, khoản
(Số của bảng 6, Điều 10
kê các loại Nghị định
Chuỗi Bắt buộc
hàng hóa, SBKe 50 123/2020/NĐ-
ký tự (Nếu có)
dịch vụ đã CP
bán kèm theo
hóa đơn)
Ngày bảng kê Điểm a, khoản
(Ngày của 6, Điều 10
bảng kê các Nghị định
Bắt buộc
loại hàng hóa, NBKe Ngày 123/2020/NĐ-
(Nếu có)
dịch vụ đã CP
bán kèm theo
hóa đơn)
Chuỗi
ký tự
(Chi tiết
tại
Đơn vị tiền tệ DVTTe 3 Khoản 2, Bắt buộc
Mục IV,
Phần I
quy định
này)
Tỷ giá TGia 7,2 Số Bắt buộc
(Trừ
trường
65

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
hợp Đơn
vị tiền tệ
là VND)
Hình thức Chuỗi Không
HTTToan 50
thanh toán ký tự bắt buộc
Mã số thuế tổ
chức cung
Chuỗi Không
cấp giải pháp MSTTCGP 14
ký tự bắt buộc
hóa đơn điện
tử
Bắt buộc
Mã số thuế (Đối với
đơn vị nhận MSTDVNU Chuỗi trường
14
ủy nhiệm lập NLHDon ký tự hợp ủy
hóa đơn nhiệm lập
hóa đơn)
Bắt buộc
Tên đơn vị (Đối với
nhận ủy TDVNUNLH Chuỗi trường
400
nhiệm lập hóa Don ký tự hợp ủy
đơn nhiệm lập
hóa đơn )
Bắt buộc
Địa chỉ đơn vị (Đối với
nhận ủy DCDVNUNL Chuỗi trường
400
nhiệm lập hóa HDon ký tự hợp ủy
đơn nhiệm lập
hóa đơn)
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên
quan trong trường hợp là hoá đơn điều chỉnh hoặc thay thế
66

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Số (1:
Thay
Tính chất hóa
TCHDon 1 thế, 2: Bắt buộc
đơn
Điều
chỉnh)
Số (Chi
Loại hóa đơn tiết tại
có liên quan Phụ lục
(Loại hóa đơn VI kèm
LHDCLQuan 1 Bắt buộc
bị thay theo
thế/điều Quy
chỉnh) định
này)
Bắt buộc
(Đối với
trường
Chuỗi
hợp điều
ký tự
Ký hiệu mẫu chỉnh,
(Chi tiết
số hóa đơn có thay thế
tại Phụ
liên quan (Ký cho hóa
KHMSHDCL lục II
hiệu mẫu số 11 đơn có
Quan kèm
hóa đơn bị Ký hiệu
theo
thay thế/điều mẫu số
Quy
chỉnh) hóa đơn,
định
Ký hiệu
này)
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Ký hiệu hóa KHHDCLQu 8 Chuỗi Bắt buộc
đơn có liên an. ký tự (Đối với
quan (Ký hiệu trường
hóa đơn bị hợp điều
thay thế/điều chỉnh,
67

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
thay thế
cho hóa
đơn có
Ký hiệu
mẫu số
chỉnh)
hóa đơn,
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Bắt buộc
(Đối với
trường
hợp điều
chỉnh,
Số hóa đơn có thay thế
liên quan (Số cho hóa
Chuỗi
hóa đơn bị SHDCLQuan 8 đơn có
ký tự
thay thế/điều Ký hiệu
chỉnh) mẫu số
hóa đơn,
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Ngày lập hoá
đơn có liên
quan (Ngày NLHDCLQu
Ngày Bắt buộc
lập hóa đơn bị an
thay thế/điều
chỉnh)
Ghi chú GChu 255 Chuỗi Không
68

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
ký tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết
được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông
tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh
toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người
bán
Chuỗi
Tên Ten 400 Bắt buộc
ký tự
Chuỗi
Mã số thuế MST 14 Bắt buộc
ký tự
Chuỗi
Địa chỉ DChi 400 Bắt buộc
ký tự
Chuỗi Không
Số điện thoại SDThoai 20
ký tự bắt buộc
Địa chỉ thư Chuỗi Không
DCTDTu 50
điện tử ký tự bắt buộc
Số tài khoản Chuỗi Không
STKNHang 30
ngân hàng ký tự bắt buộc
Tên ngân Chuỗi Không
TNHang 400
hàng ký tự bắt buộc
Chuỗi Không
Fax Fax 20
ký tự bắt buộc
Chuỗi Không
Website Website 100
ký tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người
mua
69

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Khoản 5, Điều
Chuỗi Bắt buộc 10, Nghị định
Tên Ten 400
ký tự (Nếu có) 123/2020/NĐ-
CP
Khoản 5, Điều
Chuỗi Bắt buộc 10, Nghị định
Mã số thuế MST 14
ký tự (Nếu có) 123/2020/NĐ-
CP
Khoản 5, Điều
Chuỗi Bắt buộc 10, Nghị định
Địa chỉ DChi 400
ký tự (Nếu có) 123/2020/NĐ-
CP
Mã khách Chuỗi Không
MKHang 50
hàng ký tự bắt buộc
Chuỗi Không
Số điện thoại SDThoai 20
ký tự bắt buộc
Địa chỉ thư Chuỗi Không
DCTDTu 50
điện tử ký tự bắt buộc
Họ và tên
HVTNMHan Chuỗi Không
người mua 100
g ký tự bắt buộc
hàng
Số tài khoản Chuỗi Không
STKNHang 30
ngân hàng ký tự bắt buộc
Tên ngân Chuỗi Không
TNHang 400
hàng ký tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch
vụ (không bắt buộc trong trường hợp hoá đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hoá, dịch vụ)
70

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng
hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng
hàng hóa, dịch vụ)
Số (Chi
tiết tại
Phụ lục
IV kèm
Tính chất TChat 1 Bắt buộc
theo
Quy
định
này)
Không
Số thứ tự STT 4 Số
bắt buộc
Điểm a, khoản
6, Điều 10
Mã hàng hóa, Chuỗi Bắt buộc
MHHDVu 50 Nghị định
dịch vụ ký tự (Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
Tên hàng hóa, Chuỗi
THHDVu 500 Bắt buộc
dịch vụ ký tự
Khoản 6,
khoản 14, Điều
Chuỗi Bắt buộc
Đơn vị tính DVTinh 50 10 Nghị định
ký tự (Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
Khoản 6,
khoản 14, Điều
Bắt buộc
Số lượng SLuong 21,6 Số 10 Nghị định
(Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
71

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Khoản 6,
khoản 14, Điều
Bắt buộc
Đơn giá DGia 21,6 Số 10 Nghị định
(Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
Tỷ lệ % chiết
khấu (Trong
trường hợp
Không
thể hiện thông TLCKhau 6,4 Số
Bắt buộc
tin chiết khấu
cho từng hàng
hóa, dịch vụ)
Số tiền chiết
khấu (Trong
trường hợp
Không
thể hiện thông STCKhau 21,6 Số
Bắt buộc
tin chiết khấu
cho từng hàng
hóa, dịch vụ)
Bắt buộc
(Trừ
trường
Thành tiền
hợp
(Thành tiền
ThTien 21,6 Số TChat có
chưa có thuế
giá trị là
GTGT)
“4-Ghi
chú/diễn
giải”)
Thuế suất TSuat 11 Chuỗi Bắt buộc Khoản 6,
(Thuế suất ký tự (Nếu có) khoản 14, Điều
72

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
(Chi tiết 10 Nghị định
tại Phụ 123/2020/NĐ-
lục V CP
kèm
thuế GTGT)
theo
Quy
định
này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông
tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa
đơn (Trường hợp hoá đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh
toán của hoá đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng
hợp theo từng loại thuế suất
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết
thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần
tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau)
Chuỗi Khoản 6,
ký tự khoản 14, Điều
(Chi tiết 10 Nghị định
tại Phụ 123/2020/NĐ-
Thuế suất
lục V Bắt buộc CP
(Thuế suất TSuat 11
kèm (Nếu có)
thuế GTGT)
theo
Quy
định
này)
Thành tiền ThTien 21,6 Số Bắt buộc
(Thành tiền
73

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
chưa có thuế
GTGT)
Khoản 6,
Tiền thuế khoản 14, Điều
Bắt buộc
(Tiền thuế TThue 21,6 Số 10 Nghị định
(Nếu có)
GTGT) 123/2020/NĐ-
CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán,
số tiền thuế trên hóa đơn
Tổng tiền
chưa thuế
(Tổng cộng
TgTCThue 21,6 Số Bắt buộc
thành tiền
chưa có thuế
GTGT)
Tổng tiền
thuế (Tổng
TgTThue 21,6 Số Bắt buộc
cộng tiền thuế
GTGT)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại
tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại
tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí,
lệ phí)
Khoản 11,
Điều 10, Nghị
Chuỗi Bắt buộc
Tên loại phí TLPhi 100 định
ký tự (Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
Tiền phí TPhi 21,6 Số Bắt buộc Khoản 11,
74

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Điều 10, Nghị
định
(Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Điểm đ, khoản
Tổng tiền 6, Điều 10
Bắt buộc
chiết khấu TTCKTMai 21,6 Số Nghị định
(Nếu có)
thương mại 123/2020/NĐ-
CP
Tổng tiền
thanh toán TgTTTBSo 21,6 Số Bắt buộc
bằng số
Tổng tiền
Chuỗi
thanh toán TgTTTBChu 255 Bắt buộc
ký tự
bằng chữ
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR
Code (Chi tiết
tại Khoản 7, Chuỗi Không bắt
512
Mục IV, Phần ký tự buộc
I quy định
này)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan
thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ
MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
75

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Mã của cơ
quan thuế
(Mã của cơ Chuỗi
MCCQT 34 Bắt buộc
quan thuế trên ký tự
hóa đơn điện
tử)
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người
bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký
số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\
DSCKS\NBan\Signature\Object )
Khoản 7,
khoản 14, Điều
Chữ ký số Bắt buộc
Signature 10, Nghị định
người bán (Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
Chữ ký số Không
Signature
người mua bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về
hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS)
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon,
thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ
Signature Bắt buộc
quan thuế
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
76

b) Hóa đơn bán hàng


Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin
chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn
và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản
XML
(Trong Quy Chuỗi
PBan 6 Bắt buộc
định này có ký tự
giá trị là
2.0.0)
- Khoản 1 và
khoản 14,
Điều 10 Nghị
định
123/2020/NĐ
Chuỗi Bắt buộc
Tên hóa đơn THDon 100 -CP.
ký tự (Nếu có)
- Khoản 1
Điều 4 Thông

78/2021/TT-
BTC
Ký hiệu mẫu KHMSHDon 1 Chuỗi Bắt buộc - Khoản 1 và
số hóa đơn ký tự (Nếu có) khoản 14
(Chi tiết Điều 10 Nghị
tại Phụ định
lục II 123/2020/NĐ
kèm -CP.
theo - Khoản 1
77

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
Điều 4 Thông
Quy

định
78/2021/TT-
này)
BTC
- Khoản 1 và
khoản 14,
Điều 10 Nghị
định
123/2020/NĐ
Ký hiệu hóa Chuỗi Bắt buộc
KHHDon 6 -CP.
đơn ký tự (Nếu có)
- Khoản 1,
Điều 4 Thông

78/2021/TT-
BTC
Khoản 3 và
khoản 14,
Bắt buộc Điều 10 Nghị
Số hóa đơn SHDon 8 Số
(Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
Mã hồ sơ MHSo 20 Chuỗi Bắt buộc
ký tự (Đối với
trường
hợp là
hoá đơn
đề nghị
cấp mã
của cơ
quan thuế
78

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
theo từng
lần phát
sinh )
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Số (1-
Hóa đơn
dành cho
tổ chức,
Hoá đơn
cá nhân
dành cho
trong
khu phi thuế
khu phi
quan (Hóa
thuế
đơn dành HDDCKPTQua
1 quan, 0- Bắt buộc
cho tổ chức, n
Hóa đơn
cá nhân
dành cho
trong khu
tổ chức,
phi thuế
cá nhân
quan)
trong
khu phi
thuế
quan)
Số bảng kê Điểm a,
(Số của bảng khoản 6, Điều
kê các loại 10 Nghị định
hàng hóa, Chuỗi Bắt buộc 123/2020/NĐ
SBKe 50
dịch vụ đã ký tự (Nếu có) -CP
bán kèm
theo hóa
đơn)
Ngày bảng NBKe Ngày Bắt buộc Điểm a,
79

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
kê (Ngày khoản 6, Điều
của bảng kê 10 Nghị định
các loại 123/2020/NĐ
hàng hóa, -CP
(Nếu có)
dịch vụ đã
bán kèm
theo hóa
đơn)
Chuỗi
ký tự
(Chi tiết
tại
Đơn vị tiền Khoản
DVTTe 3 Bắt buộc
tệ 2, Mục
IV, Phần
I quy
định
này)
Bắt buộc
(Trừ
trường
Tỷ giá TGia 7,2 Số
hợp Đơn
vị tiền tệ
là VND)
Hình thức Chuỗi Không
HTTToan 50
thanh toán ký tự bắt buộc
Mã số thuế MSTTCGP 14 Chuỗi Không
tổ chức cung ký tự bắt buộc
cấp giải
pháp hóa
80

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
đơn điện tử
Bắt buộc
Mã số thuế (Đối với
đơn vị nhận MSTDVNUNL Chuỗi trường
14
ủy nhiệm lập HDon ký tự hợp ủy
hóa đơn nhiệm lập
hóa đơn)
Bắt buộc
Tên đơn vị (Đối với
nhận ủy TDVNUNLHD Chuỗi trường
400
nhiệm lập on ký tự hợp ủy
hóa đơn nhiệm lập
hóa đơn )
Bắt buộc
Địa chỉ đơn (Đối với
vị nhận ủy DCDVNUNLH Chuỗi trường
400
nhiệm lập Don ký tự hợp ủy
hóa đơn nhiệm lập
hóa đơn)
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên
quan trong trường hợp là hoá đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Số (1:
Thay
Tính chất
TCHDon 1 thế, 2: Bắt buộc
hóa đơn
Điều
chỉnh)
Loại hóa LHDCLQuan 1 Số (Chi Bắt buộc
đơn có liên tiết tại
quan (Loại Phụ lục
hóa đơn bị VI kèm
81

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
theo
thay thế/điều Quy
chỉnh) định
này)
Bắt buộc
(Đối với
trường
Chuỗi
hợp điều
Ký hiệu mẫu ký tự
chỉnh,
số hóa đơn (Chi tiết
thay thế
có liên quan tại Phụ
cho hóa
(Ký hiệu KHMSHDCLQ lục II
11 đơn có
mẫu số hóa uan kèm
Ký hiệu
đơn bị thay theo
mẫu số
thế/điều Quy
hóa đơn,
chỉnh) định
Ký hiệu
này)
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Ký hiệu hóa KHHDCLQuan 8 Chuỗi Bắt buộc
đơn có liên ký tự (Đối với
quan (Ký trường
hiệu hóa đơn hợp điều
bị thay chỉnh,
thế/điều thay thế
chỉnh) cho hóa
đơn có
Ký hiệu
mẫu số
hóa đơn,
82

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Bắt buộc
(Đối với
trường
hợp điều
chỉnh,
Số hóa đơn
thay thế
có liên quan
cho hóa
(Số hóa đơn Chuỗi
SHDCLQuan 8 đơn có
bị thay ký tự
Ký hiệu
thế/điều
mẫu số
chỉnh)
hóa đơn,
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Ngày lập
hoá đơn có
liên quan
(Ngày lập NLHDCLQuan Ngày Bắt buộc
hóa đơn bị
thay thế/điều
chỉnh)
Chuỗi Không
Ghi chú GChu 255
ký tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết
được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
83

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông
tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh
toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người
bán
Chuỗi
Tên Ten 400 Bắt buộc
ký tự
Chuỗi
Mã số thuế MST 14 Bắt buộc
ký tự
Chuỗi
Địa chỉ DChi 400 Bắt buộc
ký tự
Số điện Chuỗi Không
SDThoai 20
thoại ký tự bắt buộc
Địa chỉ thư Chuỗi Không
DCTDTu 50
điện tử ký tự bắt buộc
Số tài khoản Chuỗi Không
STKNHang 30
ngân hàng ký tự bắt buộc
Tên ngân Chuỗi Không
TNHang 400
hàng ký tự bắt buộc
Chuỗi Không
Fax Fax 20
ký tự bắt buộc
Chuỗi Không
Website Website 100
ký tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người
mua
Tên Ten 400 Chuỗi Bắt buộc Khoản 5,
ký tự (Nếu có) Điều 10, Nghị
định
84

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
123/2020/NĐ
-CP
Khoản 5,
Điều 10, Nghị
Chuỗi Bắt buộc
Mã số thuế MST 14 định
ký tự (Nếu có)
123/2020/NĐ
-CP
Khoản 5,
Điều 10, Nghị
Chuỗi Bắt buộc
Địa chỉ DChi 400 định
ký tự (Nếu có)
123/2020/NĐ
-CP
Mã khách Chuỗi Không
MKHang 50
hàng ký tự bắt buộc
Số điện Chuỗi Không
SDThoai 20
thoại ký tự bắt buộc
Địa chỉ thư Chuỗi Không
DCTDTu 50
điện tử ký tự bắt buộc
Họ và tên
Chuỗi Không
người mua HVTNMHang 100
ký tự bắt buộc
hàng
Số tài khoản Chuỗi Không
STKNHang 30
ngân hàng ký tự bắt buộc
Tên ngân Chuỗi Không
TNHang 400
hàng ký tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch
vụ (không bắt buộc trong trường hợp hoá đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hoá, dịch vụ)
85

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng
hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng
hàng hóa, dịch vụ)
Số (Chi
tiết tại
Phụ lục
IV kèm
Tính chất TChat 1 Bắt buộc
theo
Quy
định
này)
Không
Số thứ tự STT 4 Số
bắt buộc
Điểm a,
khoản 6, Điều
Mã hàng Chuỗi Bắt buộc
MHHDVu 50 10 Nghị định
hóa, dịch vụ ký tự (Nếu có)
123/2020/NĐ
-CP
Tên hàng Chuỗi
THHDVu 500 Bắt buộc
hóa, dịch vụ ký tự
Khoản 6,
khoản 14,
Chuỗi Bắt buộc Điều 10 Nghị
Đơn vị tính DVTinh 50
ký tự (Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
Số lượng SLuong 21,6 Số Bắt buộc Khoản 6,
(Nếu có) khoản 14,
Điều 10 Nghị
định
86

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
123/2020/NĐ
-CP
Khoản 6,
khoản 14,
Bắt buộc Điều 10 Nghị
Đơn giá DGia 21,6 Số
(Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
Tỷ lệ %
chiết khấu
(Trong
trường hợp
thể hiện Không
TLCKhau 6,4 Số
thông tin Bắt buộc
chiết khấu
cho từng
hàng hóa,
dịch vụ)
Số tiền chiết
khấu (Trong
trường hợp
thể hiện
Không
thông tin STCKhau 21,6 Số
Bắt buộc
chiết khấu
cho từng
hàng hóa,
dịch vụ)
Thành tiền ThTien 21,6 Số Bắt buộc
( Trừ
trường
87

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
hợp
TChat có
giá trị là
“4-Ghi
chú/diễn
giải”)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông
tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa
đơn (Trường hợp hoá đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh
toán của hoá đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán,
số tiền thuế trên hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại
tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại
tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí,
lệ phí)
Khoản 11,
Điều 10, Nghị
Chuỗi Bắt buộc
Tên loại phí TLPhi 100 định
ký tự (Nếu có)
123/2020/NĐ
-CP
Khoản 11,
Điều 10, Nghị
Bắt buộc
Tiền phí TPhi 21,6 Số định
(Nếu có)
123/2020/NĐ
-CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền TTCKTMai 21,6 Số Bắt buộc Điểm đ,
88

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
khoản 6, Điều
chiết khấu 10 Nghị định
(Nếu có)
thương mại 123/2020/NĐ
-CP
Tổng tiền
thanh toán TgTTTBSo 21,6 Số Bắt buộc
bằng số
Tổng tiền
Chuỗi
thanh toán TgTTTBChu 255 Bắt buộc
ký tự
bằng chữ
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR
Code (Chi
tiết tại
Chuỗi Không
Khoản 7, 512
ký tự bắt buộc
Mục IV,
Phần I quy
định này)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan
thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ
MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ MCCQT 34 Chuỗi Bắt buộc
quan thuế ký tự
(Mã của cơ
quan thuế
trên hóa đơn
89

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
điện tử)
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người
bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận uỷ nhiệm, người mua (nếu có), cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký
số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\
DSCKS\NBan\Signature\Object )
Khoản 7,
khoản 14,
Chữ ký số Bắt buộc Điều 10,
Signature
người bán (Nếu có) Nghị định
123/2020/NĐ
-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
Chữ ký số Không
Signature
người mua bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về
hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS)
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon,
thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số
Signature Bắt buộc
cơ quan thuế
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
c) Hóa đơn bán tài sản công
Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin
90

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn
và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản
XML (Trong
Chuỗi ký
Quy định này PBan 6 Bắt buộc
tự
có giá trị là
2.0.0)
Chuỗi ký
Tên hóa đơn THDon 100 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
tự (Chi tiết
Ký hiệu mẫu tại Phụ lục
KHMSHDon 1 Bắt buộc
số hóa đơn II kèm theo
Quy định
này)
Ký hiệu hóa Chuỗi ký
KHHDon 6 Bắt buộc
đơn tự
Số hóa đơn SHDon 8 Số Bắt buộc
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Chuỗi ký
tự (Chi tiết
tại Khoản
Đơn vị tiền tệ DVTTe 3 Bắt buộc
2, Mục IV,
Phần I quy
định này)
Tỷ giá TGia 7,2 Số Bắt buộc
(Trừ
trường
hợp Đơn
91

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
vị tiền tệ
là VND)
Hình thức Chuỗi ký Không
HTTToan 50
thanh toán tự bắt buộc
Mã số thuế tổ
chức cung
Chuỗi ký Không
cấp giải pháp MSTTCGP 14
tự bắt buộc
hóa đơn điện
tử
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên
quan trong trường hợp là hoá đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Số (1:
Tính chất hóa Thay thế,
TCHDon 1 Bắt buộc
đơn 2: Điều
chỉnh)
Loại hóa đơn
Số (Chi tiết
có liên quan
tại Phụ lục
(Loại hóa đơn
LHDCLQuan 1 VI kèm Bắt buộc
bị thay
theo Quy
thế/điều
định này)
chỉnh)
Ký hiệu mẫu
Chuỗi ký
số hóa đơn có
tự (Chi tiết
liên quan (Ký
KHMSHDCLQ tại Phụ lục
hiệu mẫu số 11 Bắt buộc
uan II kèm theo
hóa đơn bị
Quy định
thay thế/điều
này)
chỉnh)
Ký hiệu hóa KHHDCLQuan 8 Chuỗi ký Bắt buộc
đơn có liên tự
quan (Ký hiệu
92

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
hóa đơn bị
thay thế/điều
chỉnh)
Số hóa đơn có
liên quan (Số
Chuỗi ký
hóa đơn bị SHDCLQuan 8 Bắt buộc
tự
thay thế/điều
chỉnh)
Ngày lập hoá
đơn có liên
quan (Ngày
NLHDCLQuan Ngày Bắt buộc
lập hóa đơn bị
thay thế/điều
chỉnh)
Chuỗi ký Không
Ghi chú GChu 255
tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết
được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông
tin người bán, người mua (nếu có), danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông
tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người
bán
Tên (Đơn vị
Chuỗi ký
bán tài sản Ten 400 Bắt buộc
tự
NN)
Chuỗi ký Bắt buộc
Mã số thuế MST 14
tự (Nếu có)
Mã đơn vị MDVQHNSach 7 Chuỗi ký Bắt buộc
quan hệ ngân tự (Trường
sách (Mã số hợp tổ
93

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
đơn vị có
chức
quan hệ với
không có
ngân sách của
Mã số
đơn vị bán tài
thuế)
sản công)
Chuỗi ký
Địa chỉ DChi 400 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký Không
Số điện thoại SDThoai 20
tự bắt buộc
Địa chỉ thư Chuỗi ký Không
DCTDTu 50
điện tử tự bắt buộc
Số tài khoản Chuỗi ký Không
STKNHang 30
ngân hàng tự bắt buộc
Tên ngân Chuỗi ký Không
TNHang 400
hàng tự bắt buộc
Chuỗi ký Không
Fax Fax 20
tự bắt buộc
Chuỗi ký Không
Website Website 100
tự bắt buộc
Số quyết định
(Số quyết Chuỗi ký Không
SQDinh 50
định bán tài tự bắt buộc
sản)
Ngày quyết
định (Ngày Không
NQDinh Ngày
quyết định bắt buộc
bán tài sản)
Cơ quan ban CQBHQDinh 200 Chuỗi ký Không
hành quyết tự bắt buộc
định (Cơ
quan ban
94

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
hành quyết
định bán tài
sản)
Chuỗi ký Không
Hình thức bán HTBan 200
tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người
mua
Khoản 5,
Điều 10,
Tên (Người Nghị
Chuỗi ký Bắt buộc
mua tài sản Ten 400 định
tự (Nếu có)
NN) 123/202
0/NĐ-
CP
Khoản 5,
Điều 10,
Nghị
Chuỗi ký Bắt buộc
Mã số thuế MST 14 định
tự (Nếu có)
123/202
0/NĐ-
CP
Mã đơn vị MDVQHNSach 7 Chuỗi ký Bắt buộc
quan hệ ngân tự (Đối với
sách (Mã số trường
đơn vị có hợp người
quan hệ với mua là cơ
ngân sách của quan, tổ
đơn vị) chức, đơn
vị, doanh
95

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
nghiệp
không có
Mã số
thuế)
Khoản 5,
Điều 10,
Nghị
Chuỗi ký Bắt buộc
Địa chỉ DChi 400 định
tự (Nếu có)
123/202
0/NĐ-
CP
Chuỗi ký Không
Số điện thoại SDThoai 20
tự bắt buộc
Địa chỉ thư Chuỗi ký Không
DCTDTu 50
điện tử tự bắt buộc
Họ và tên
Chuỗi ký Không
người mua HVTNMHang 100
tự bắt buộc
hàng
Số tài khoản Chuỗi ký Không
STKNHang 30
ngân hàng tự bắt buộc
Tên ngân Chuỗi ký Không
TNHang 400
hàng tự bắt buộc
Chuỗi ký Bắt buộc
tự (Đối với
trường
Địa điểm vận hợp tài
chuyển hàng DDVCHDen 400 sản là
đến hàng hóa
nhập khẩu
bị tịch
thu)
96

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
Ngày Bắt buộc
(Đối với
trường
Thời gian vận hợp tài
chuyển hàng TGVCHDTu sản là
đến từ hàng hóa
nhập khẩu
bị tịch
thu)
Đối với
trường
Thời gian vận Ngày hợp tài
chuyển hàng TGVCHDDen sản là
đến đến hàng hóa
nhập khẩu
bị tịch thu
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch
vụ (không bắt buộc trong trường hợp hoá đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hoá, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng
hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng
hàng hóa, dịch vụ)
Số (Chi tiết
tại Phụ lục
Tính chất TChat 1 IV kèm Bắt buộc
theo Quy
định này)
Không
Số thứ tự STT 4 Số
bắt buộc
97

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
Điểm a,
khoản 6,
Điều 10
Mã hàng hóa, Chuỗi ký Bắt buộc Nghị
MHHDVu 50
dịch vụ tự (Nếu có) định
123/202
0/NĐ-
CP
Tên hàng hóa, Chuỗi ký
THHDVu 500 Bắt buộc
dịch vụ tự
Khoản 6,
khoản 14
Điều 10
Chuỗi ký Bắt buộc Nghị
Đơn vị tính DVTinh 50
tự (Nếu có) định
123/202
0/NĐ-
CP
Bắt buộc Khoản 6,
(Nếu có) khoản 14
Điều 10
Nghị
Số lượng SLuong 21,6 Số
định
123/202
0/NĐ-
CP
Đơn giá DGia 21,6 Số Bắt buộc Khoản 6,
(Nếu có) khoản
14, Điều
10 Nghị
định
98

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
123/202
0/NĐ-
CP
Bắt buộc
(Trừ
trường
hợp
Thành tiền ThTien 21,6 Số TChat có
giá trị là
“4-Ghi
chú/diễn
giải”)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông
tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa
đơn (Trường hợp hoá đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh
toán của hoá đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại
tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại
tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí,
lệ phí)
Khoản
11, Điều
10, Nghị
Chuỗi ký Bắt buộc
Tên loại phí TLPhi 100 định
tự (Nếu có)
123/202
0/NĐ-
CP
Tiền phí TPhi 21,6 Số Bắt buộc Khoản
(Nếu có) 11, Điều
99

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
10, Nghị
định
123/202
0/NĐ-
CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền
thanh toán TgTTTBSo 21,6 Số Bắt buộc
bằng số
Tổng tiền
Chuỗi ký
thanh toán TgTTTBChu 255 Bắt buộc
tự
bằng chữ
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR
Code (Chi tiết
tại Khoản 7, Chuỗi ký Không
512
Mục IV, Phần tự bắt buộc
I quy định
này)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan
thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ
MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ MCCQT 34 Chuỗi ký Bắt buộc
quan thuế tự
(Mã của cơ
quan thuế trên
hóa đơn điện
100

Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
tử)
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người
bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ
HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)

Khoản 7,
khoản 14
Điều 10
Chữ ký số Bắt buộc Nghị
Signature
người bán (Nếu có) định
123/202
0/NĐ-
CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
Chữ ký số Không
Signature
người mua bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về
hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS)
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon,
thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ
Signature Bắt buộc
quan thuế
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
d) Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia
101

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin
chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn
và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản
XML (Trong
Chuỗi ký
Quy định này PBan 6 Bắt buộc
tự
có giá trị là
2.0.0)
Chuỗi ký
Tên hóa đơn THDon 100 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
tự (Chi
tiết tại
Ký hiệu mẫu
KHMSHDon 1 Phụ lục II Bắt buộc
số hóa đơn
kèm theo
Quy định
này)
Ký hiệu hóa Chuỗi ký
KHHDon 6 Bắt buộc
đơn tự
Số hóa đơn SHDon 8 Số Bắt buộc
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Đơn vị tiền tệ DVTTe 3 Chuỗi ký Bắt buộc
tự (Chi
tiết tại
Khoản 2,
Mục IV,
Phần I
quy định
102

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
này)
Bắt buộc
(Trừ
Tỷ giá TGia 7,2 Số trường hợp
Đơn vị tiền
tệ là VND)
Hình thức Chuỗi ký Không bắt
HTTToan 50
thanh toán tự buộc
Mã số thuế tổ
chức cung cấp Chuỗi ký Không bắt
MSTTCGP 14
giải pháp hóa tự buộc
đơn điện tử
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên
quan trong trường hợp là hoá đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Số (1:
Tính chất hóa Thay thế,
TCHDon 1 Bắt buộc
đơn 2: Điều
chỉnh)
Loại hóa đơn Số (Chi
có liên quan tiết tại
(Loại hóa đơn Phụ lục
LHDCLQuan 1 Bắt buộc
bị thay VI kèm
thế/điều theo Quy
chỉnh) định này)
Ký hiệu mẫu KHMSHDCLQ 11 Chuỗi ký Bắt buộc
số hóa đơn có uan tự (Chi
liên quan (Ký tiết tại
hiệu mẫu số Phụ lục II
hóa đơn bị kèm theo
thay thế/điều Quy định
103

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
chỉnh) này)
Ký hiệu hóa
đơn có liên
quan (Ký hiệu Chuỗi ký
KHHDCLQuan 8 Bắt buộc
hóa đơn bị tự
thay thế/điều
chỉnh)
Số hóa đơn có
liên quan (Số
Chuỗi ký
hóa đơn bị SHDCLQuan 8
tự Bắt buộc
thay thế/điều
chỉnh)
Ngày lập hoá
đơn có liên
quan (Ngày
NLHDCLQuan Ngày Bắt buộc
lập hóa đơn bị
thay thế/điều
chỉnh)
Chuỗi ký Không bắt
Ghi chú GChu 255
tự buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết
được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông
tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh
toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người
bán
Chuỗi ký
Tên Ten 400 Bắt buộc
tự
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký Bắt buộc
104

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
tự
Chuỗi ký
Địa chỉ DChi 400 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký Không bắt
Số điện thoại SDThoai 20
tự buộc
Địa chỉ thư Chuỗi ký Không bắt
DCTDTu 50
điện tử tự buộc
Số tài khoản Chuỗi ký Không bắt
STKNHang 30
ngân hàng tự buộc
Tên - ngân Chuỗi ký Không bắt
TNHang 400
hàng tự buộc
Chuỗi ký Không bắt
Fax Fax 20
tự buộc
Chuỗi ký Không bắt
Website Website 100
tự buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người
mua
Khoản 5,
Điều 10
Chuỗi ký Bắt buộc
Tên Ten 400 Nghị định
tự (Nếu có)
123/2020/
NĐ-CP
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký Khoản 5,
tự Bắt buộc Điều 10
(Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-
CP123/20
105

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
20/NĐ-CP
Khoản 5,
Điều 10
Chuỗi ký
Địa chỉ DChi 400 Bắt buộc Nghị định
tự
(Nếu có) 123/2020/
NĐ-CP
Chuỗi ký Không bắt
Số điện thoại SDThoai 20
tự buộc
Địa chỉ thư Chuỗi ký Không bắt
DCTDTu 50
điện tử tự buộc
Họ và tên
Chuỗi ký Không bắt
người mua HVTNMHang 100
tự buộc
hàng
Bắt buộc
(Đối với
Số trường hợp
Chuỗi ký
CMND/CCC CMND 20 người mua
tự
D/ Hộ chiếu không có
Mã số
thuế)
Số tài khoản Chuỗi ký Không bắt
STKNHang 30
ngân hàng tự buộc
Tên ngân Chuỗi ký Không bắt
TNHang 400
hàng tự buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch
vụ (không bắt buộc trong trường hợp hoá đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hoá, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng
106

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng
hàng hóa, dịch vụ)
Số (Chi
tiết tại
Phụ lục
Tính chất TChat 1 Bắt buộc
IV kèm
theo Quy
định này)
Không bắt
Số thứ tự STT 4 Số
buộc
Điểm a,
khoản 6,
Mã hàng hóa, Chuỗi ký Bắt buộc Điều 10
MHHDVu 50
dịch vụ tự (Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Tên hàng hóa, Chuỗi ký
THHDVu 500 Bắt buộc
dịch vụ tự
Khoản 6,
khoản 14
Chuỗi ký Bắt buộc Điều 10
Đơn vị tính DVTinh 50
tự (Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Khoản 6,
khoản 14
Điều 10
Số lượng SLuong 21,6 Số
Bắt buộc Nghị định
(Nếu có) 123/2020/
NĐ-CP
107

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
Khoản 6,
khoản 14
Bắt buộc Điều 10
Đơn giá DGia 21,6 Số
(Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Bắt buộc
(Trừ
trường hợp
TChat có
Thành tiền ThTien 21,6 Số
giá trị là
“4-Ghi
chú/diễn
giải”)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông
tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa
đơn (Trường hợp hoá đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh
toán của hoá đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán,
số tiền thuế trên hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại
tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại
tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí,
lệ phí)
Tên loại phí TLPhi 100 Chuỗi ký Bắt buộc Khoản 11,
tự (Nếu có) Điều 10
Nghị định
123/2020/
108

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
NĐ-CP
Khoản 11,
Điều 10
Bắt buộc
Tiền phí TPhi 21,6 Số Nghị định
(Nếu có)
123/2020/
NĐ-CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền
thanh toán TgTTTBSo 21,6 Số Bắt buộc
bằng số
Tổng tiền
Chuỗi ký
thanh toán TgTTTBChu 255 Bắt buộc
tự
bằng chữ
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR
Code (Chi tiết
tại Khoản 7, Chuỗi ký Không bắt
512
Mục IV, Phần tự buộc
I quy định
này)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan
thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ
MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ MCCQT 34 Chuỗi ký Bắt buộc
quan thuế tự
(Mã của cơ
109

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
quan thuế trên
hóa đơn điện
tử)
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người
bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ
HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Khoản 7,
khoản 14,
Chữ ký số Bắt buộc Điều 10
Signature
người bán (Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
Chữ ký số Không bắt
Signature
người mua buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về
hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS)
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon,
thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ
Signature Bắt buộc
quan thuế
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
e) Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
110

Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
Thẻ HDon chứa thông tin của phiếu xuất kho, dữ liệu QR Code và thông
tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội
dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người xuất hàng tự
định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho,
gồm:
Phiên bản
XML
(Trong Quy Chuỗi ký
PBan 6 Bắt buộc
định này có tự
giá trị là
2.0.0)
Chuỗi ký
Tên hóa đơn THDon 100 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
tự (Chi
tiết tại
Ký hiệu mẫu
KHMSHDon 1 Phụ lục II Bắt buộc
số hóa đơn
kèm theo
Quy định
này)
Ký hiệu hóa Chuỗi ký
KHHDon 6 Bắt buộc
đơn tự
Số hóa đơn SHDon 8 Số Bắt buộc
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Đơn vị tiền DVTTe 3 Chuỗi ký Bắt buộc
tệ tự (Chi
tiết tại
Khoản 2,
111

Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
Mục IV,
Phần I
quy định
này)
Bắt buộc
(Trừ
Tỷ giá TGia 7,2 Số trường hợp
Đơn vị tiền
tệ là VND)
Mã số thuế
tổ chức cung
Chuỗi ký Không bắt
cấp giải MSTTCGP 14
tự buộc
pháp hóa
đơn điện tử
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên
quan trong trường hợp là hoá đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Số (1:
Tính chất 1 Thay thế,
TCHDon Bắt buộc
hóa đơn 2: Điều
chỉnh)
Loại hóa Số (Chi
đơn có liên tiết tại
quan (Loại Phụ lục
LHDCLQuan 1 Bắt buộc
hóa đơn bị VI kèm
thay thế/điều theo Quy
chỉnh) định này)
Ký hiệu mẫu KHMSHDCLQ 11 Chuỗi ký Bắt buộc
số hóa đơn uan tự (Chi
có liên quan tiết tại
(Ký hiệu Phụ lục II
112

Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
mẫu số hóa
kèm theo
đơn bị thay
Quy định
thế/điều
này)
chỉnh)
Ký hiệu hóa
đơn có liên
quan (Ký
Chuỗi ký
hiệu hóa đơn KHHDCLQuan 8 Bắt buộc
tự
bị thay
thế/điều
chỉnh)
Số hóa đơn
có liên quan
(Số hóa đơn Chuỗi ký
SHDCLQuan 8 Bắt buộc
bị thay tự
thế/điều
chỉnh)
Ngày lập
hoá đơn có
liên quan
(Ngày lập NLHDCLQuan Ngày Bắt buộc
hóa đơn bị
thay thế/điều
chỉnh)
Chuỗi ký Không bắt
Ghi chú GChu 255
tự buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết
được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông
tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh
113

Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người
xuất hàng
Tên (Tên
Chuỗi ký
người xuất Ten 400 Bắt buộc
tự
hàng)
Mã số thuế
Chuỗi ký
(MST người MST 14 Bắt buộc
tự
xuất hàng)
Lệnh điều Chuỗi ký
LDDNBo 255 Bắt buộc
động nội bộ tự
Địa chỉ (Địa
Chuỗi ký
chỉ kho xuất DChi 400 Bắt buộc
tự
hàng)
Hợp đồng số
Chuỗi ký Không bắt
(Hợp đồng HDSo 255
tự buộc
vận chuyển)
Họ và tên
Chuỗi ký Không bắt
người xuất HVTNXHang 100
tự buộc
hàng
Tên người Chuỗi ký Không bắt
TNVChuyen 100
vận chuyển tự buộc
Phương tiện Chuỗi ký
PTVChuyen 50 Bắt buộc
vận chuyển tự
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng
Tên (Tên Ten 400 Chuỗi ký Bắt buộc Khoản 5,
người nhận tự (Nếu có) Điều 10,
hàng) Nghị định
114

Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
123/2020/
NĐ-CP
Khoản 5,
Điều 10,
Mã số thuế Bắt buộc Nghị định
Chuỗi ký
(MST người MST 14 (Nếu có) 123/2020/
tự
nhận hàng) NĐ-
CP123/20
20/NĐ-CP
Địa chỉ (Địa
Chuỗi ký
chỉ kho nhận DChi 400 Bắt buộc
tự
hàng)
Họ và tên
Chuỗi ký Không bắt
người nhận HVTNNHang 100
tự buộc
hàng
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch
vụ (không bắt buộc trong trường hợp hoá đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hoá, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng
hàng hóa (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng
hóa)
Số (Chi
tiết tại
Phụ lục
Tính chất TChat 1 Bắt buộc
IV kèm
theo Quy
định này)
Số thứ tự STT 4 Số Không bắt
115

Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
buộc
Điểm a,
khoản 6,
Mã hàng Chuỗi ký Bắt buộc Điều 10
MHHDVu 50
hóa, dịch vụ tự (Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Tên hàng Chuỗi ký
THHDVu 500 Bắt buộc
hóa, dịch vụ tự
Điểm a,
khoản 6,
Chuỗi ký Bắt buộc Điều 10
Đơn vị tính DVTinh 50
tự (nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Điểm a,
khoản 6,
Bắt buộc Điều 10
Số lượng SLuong 21,6 Số
(nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Điểm a,
khoản 6,
Bắt buộc Điều 10
Đơn giá DGia 21,6 Số
(nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Thành tiền ThTien 21,6 Số Bắt buộc Điểm g,
(nếu có) khoản 14,
Điều 10
116

Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông
tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR
Code (Chi
tiết tại
Chuỗi ký Không bắt
Khoản 7, 512
tự buộc
Mục IV,
Phần I quy
định này)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan
thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ
MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ
quan thuế
(Mã của cơ Chuỗi ký
MCCQT 34 Bắt buộc
quan thuế tự
trên hóa đơn
điện tử)
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người
bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký
số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\
DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc Khoản 7,
117

Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
khoản 14,
Điều 10,
người bán (Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
Chữ ký số
Không bắt
người nhận Signature
buộc
hàng
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về
hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS)
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon,
thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số
Signature Bắt buộc
cơ quan thuế
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
f) Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
Thẻ HDon chứa thông tin của phiếu xuất kho, dữ liệu QR Code và thông
tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội
dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người xuất hàng tự
định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho,
gồm:
118

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
Phiên bản
XML (Trong
Chuỗi
Quy định này PBan 6 Bắt buộc
ký tự
có giá trị là
2.0.0)
Chuỗi
Tên hóa đơn THDon 100 Bắt buộc
ký tự
Chuỗi
ký tự
(Chi tiết
tại Phụ
Ký hiệu mẫu lục II
KHMSHDon 1 Bắt buộc
số hóa đơn kèm
theo
Quy
định
này)
Ký hiệu hóa Chuỗi
KHHDon 6 Bắt buộc
đơn ký tự
Số hóa đơn SHDon 8 Số Bắt buộc
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Chuỗi
ký tự
(Chi tiết
tại
Đơn vị tiền tệ DVTTe 3 Khoản 2, Bắt buộc
Mục IV,
Phần I
quy định
này)
119

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
Bắt buộc
(Trừ trường
Tỷ giá TGia 7,2 Số hợp Đơn vị
tiền tệ là
VND)
Mã số thuế tổ
chức cung
Chuỗi Không bắt
cấp giải pháp MSTTCGP 14
ký tự buộc
hóa đơn điện
tử
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên
quan trong trường hợp là hoá đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Số (1:
Thay
Tính chất hóa
TCHDon 1 thế, 2: Bắt buộc
đơn
Điều
chỉnh)
Số (Chi
Loại hóa đơn tiết tại
có liên quan Phụ lục
(Loại hóa đơn VI kèm
LHDCLQuan 1 Bắt buộc
bị thay theo
thế/điều Quy
chỉnh) định
này)
Ký hiệu mẫu KHMSHDCLQ 11 Chuỗi Bắt buộc .
số hóa đơn có uan ký tự
liên quan (Ký (Chi tiết
hiệu mẫu số tại Phụ
hóa đơn bị lục II
120

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
kèm
theo
thay thế/điều
Quy
chỉnh)
định
này)
Ký hiệu hóa
đơn có liên
quan (Ký hiệu Chuỗi
KHHDCLQuan 8 Bắt buộc
hóa đơn bị ký tự
thay thế/điều
chỉnh)
Số hóa đơn có
liên quan (Số
Chuỗi
hóa đơn bị SHDCLQuan 8 Bắt buộc
ký tự
thay thế/điều
chỉnh)
Ngày lập hoá
đơn có liên
quan (Ngày
NLHDCLQuan Ngày Bắt buộc
lập hóa đơn bị
thay thế/điều
chỉnh)
Chuỗi Không bắt
Ghi chú GChu 255
ký tự buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết
được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông
tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh
toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người
121

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
xuất hàng
Tên (Tên
Chuỗi
người xuất Ten 400 Bắt buộc
ký tự
hàng)
Mã số thuế
Chuỗi
(MST người MST 14 Bắt buộc
ký tự
xuất hàng)
Hợp đồng Chuỗi
HDKTSo 255 Bắt buộc
kinh tế số ký tự
Hợp đồng
HDKTNgay Ngày Bắt buộc
kinh tế ngày
Địa chỉ (Địa
Chuỗi
chỉ kho xuất DChi 400 Bắt buộc
ký tự
hàng)
Họ và tên
Chuỗi Không bắt
người xuất HVTNXHang 100
ký tự buộc
hàng
Tên người Chuỗi
TNVChuyen 100 Bắt buộc
vận chuyển ký tự
Hợp đồng số
Chuỗi Không bắt
(Hợp đồng HDSo 50
ký tự buộc
vận chuyển)
Phương tiện Chuỗi
PTVChuyen 50 Bắt buộc
vận chuyển ký tự
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng
Tên (Tên Ten 400 Chuỗi Bắt buộc Khoản 5,
người nhận ký tự (Nếu có) Điều 10,
hàng) Nghị định
122

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
123/2020/
NĐ-CP
Khoản 5,
Điều 10,
Bắt buộc Nghị định
Mã số thuế
Chuỗi (Nếu có) 123/2020/
(MST người MST 14
ký tự NĐ-
nhận hàng)
CP123/20
20/NĐ-
CP
Họ và tên
Chuỗi Không bắt
người nhận HVTNNHang 100
ký tự buộc
hàng
Địa chỉ (Địa
Chuỗi
chỉ kho nhận DChi 400 Bắt buộc
ký tự
hàng)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch
vụ (không bắt buộc trong trường hợp hoá đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hoá, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng
hàng hóa (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng
hóa)
Tính chất TChat 1 Số (Chi Bắt buộc
tiết tại
Phụ lục
IV kèm
theo
Quy
123

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
định
này)
Không bắt
Số thứ tự STT 4 Số
buộc
Điểm a,
khoản 6,
Mã hàng hóa, Chuỗi Bắt buộc Điều 10
MHHDVu 50
dịch vụ ký tự (Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Tên hàng hóa, Chuỗi
THHDVu 500 Bắt buộc
dịch vụ ký tự
Điểm a,
khoản 6,
Chuỗi Bắt buộc Điều 10
Đơn vị tính DVTinh 50
ký tự (nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Điểm a,
khoản 6,
Bắt buộc Điều 10
Số lượng SLuong 21,6 Số
(nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Điểm a,
khoản 6,
Bắt buộc Điều 10
Đơn giá DGia 21,6 Số
(nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
124

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
Điểm g,
khoản 14,
Bắt buộc Điều 10
Thành tiền ThTien 21,6 Số
(nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông
tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR
Code (Chi tiết
tại Khoản 7, Chuỗi Không bắt
512
Mục IV, Phần ký tự buộc
I quy định
này)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan
thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ
MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ
quan thuế
(Mã của cơ Chuỗi
MCCQT 34 Bắt buộc
quan thuế trên ký tự
hóa đơn điện
tử)
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người
bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ
125

Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Khoản 7,
khoản 14,
Chữ ký số Bắt buộc Điều 10,
Signature
người bán (Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
Chữ ký số Không bắt
Signature
người mua buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về
hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS)
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon,
thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ
Signature Bắt buộc
quan thuế
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
g) Các loại hóa đơn khác
Bao gồm tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các
chứng từ điện tử có tên gọi khác theo quy định tại Khoản 5, Điều 8 Nghị định
123/2020/NĐ-CP.
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin
chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn
126

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản
XML (Trong
Chuỗi ký
Quy định này PBan 6 Bắt buộc
tự
có giá trị là
2.0.0)
- Khoản 1 và
khoản 14,
Điều 10 Nghị
định
123/2020/NĐ
Chuỗi ký Bắt buộc
Tên hóa đơn THDon 100 -CP.
tự (Nếu có)
- Khoản 1
Điều 4 Thông

78/2021/TT-
BTC
- Khoản 1 và
khoản 14,
Chuỗi ký Điều 10 Nghị
tự (Chi định
tiết tại 123/2020/NĐ
Ký hiệu mẫu Bắt buộc
KHMSHDon 1 Phụ lục II -CP.
số hóa đơn (Nếu có)
kèm theo - Khoản 1
Quy định Điều 4 Thông
này) tư
78/2021/TT-
BTC
Ký hiệu hóa KHHDon 6 Chuỗi ký Bắt buộc - Khoản 1 và
127

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
khoản 14,
Điều 10 Nghị
định
123/2020/NĐ
-CP.
đơn tự (Nếu có)
- Khoản 1,
Điều 4 Thông

78/2021/TT-
BTC
Khoản 3 và
khoản 14,
Bắt buộc Điều 10 Nghị
Số hóa đơn SHDon 8 Số
(Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Chuỗi ký
tự (Chi
tiết tại
Khoản 2,
Đơn vị tiền tệ DVTTe 3 Bắt buộc
Mục IV,
Phần I
quy định
này)
Tỷ giá TGia 7,2 Số Bắt buộc
(Trừ
trường
hợp Đơn
vị tiền tệ
128

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
là VND)
Hình thức Chuỗi ký Không
HTTToan 50
thanh toán tự bắt buộc
Mã số thuế tổ
chức cung
Chuỗi ký Không
cấp giải pháp MSTTCGP 14
tự bắt buộc
hóa đơn điện
tử
Bắt buộc
(Đối với
Mã số thuế
trường
đơn vị nhận MSTDVNUN Chuỗi ký
14 hợp ủy
ủy nhiệm lập LHDon tự
nhiệm
hóa đơn
lập hóa
đơn)
Bắt buộc
(Đối với
Tên đơn vị
trường
nhận ủy TDVNUNLH Chuỗi ký
400 hợp ủy
nhiệm lập Don tự
nhiệm
hóa đơn
lập hóa
đơn )
Bắt buộc
(Đối với
Địa chỉ đơn
trường
vị nhận ủy DCDVNUNL Chuỗi ký
400 hợp ủy
nhiệm lập HDon tự
nhiệm
hóa đơn
lập hóa
đơn)
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên
129

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
quan trong trường hợp là hoá đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Số (1:
Tính chất hóa Thay thế,
TCHDon 1 Bắt buộc
đơn 2: Điều
chỉnh)
Loại hóa đơn Số (Chi
có liên quan tiết tại
(Loại hóa Phụ lục
LHDCLQuan 1 Bắt buộc
đơn bị thay VI kèm
thế/điều theo Quy
chỉnh) định này)
Bắt buộc
(Đối với
trường
hợp điều
Ký hiệu mẫu Chuỗi ký chỉnh,
số hóa đơn có tự (Chi thay thế
liên quan (Ký tiết tại cho hóa
KHMSHDCL
hiệu mẫu số 11 Phụ lục II đơn có
Quan
hóa đơn bị kèm theo Ký hiệu
thay thế/điều Quy định mẫu số
chỉnh) này) hóa đơn,
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Ký hiệu hóa KHHDCLQua 8 Chuỗi ký Bắt buộc
đơn có liên n tự (Đối với
quan (Ký trường
hiệu hóa đơn hợp điều
bị thay chỉnh,
thế/điều thay thế
chỉnh) cho hóa
đơn có
130

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Ký hiệu
mẫu số
hóa đơn,
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Bắt buộc
(Đối với
trường
hợp điều
chỉnh,
Số hóa đơn
thay thế
có liên quan
cho hóa
(Số hóa đơn Chuỗi ký
SHDCLQuan 8 đơn có
bị thay tự
Ký hiệu
thế/điều
mẫu số
chỉnh)
hóa đơn,
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Ngày lập hoá
đơn có liên
quan (Ngày
NLHDCLQua
lập hóa đơn Ngày Bắt buộc
n
bị thay
thế/điều
chỉnh)
Chuỗi ký Không
Ghi chú GChu 255
tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết
được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông
131

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh
toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người
bán
Chuỗi ký
Tên Ten 400 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
Mã số thuế MST 14 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
Địa chỉ DChi 400 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký Không
Số điện thoại SDThoai 20
tự bắt buộc
Địa chỉ thư Chuỗi ký Không
DCTDTu 50
điện tử tự bắt buộc
Số tài khoản Chuỗi ký Không
STKNHang 30
ngân hàng tự bắt buộc
Tên ngân Chuỗi ký Không
TNHang 400
hàng tự bắt buộc
Chuỗi ký Không
Fax Fax 20
tự bắt buộc
Chuỗi ký Không
Website Website 100
tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người
mua
Chuỗi ký Không
Tên Ten 400
tự bắt buộc
Chuỗi ký Không
Mã số thuế MST 14
tự bắt buộc
132

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Chuỗi ký Không
Địa chỉ DChi 400
tự bắt buộc
Mã khách Chuỗi ký Không
MKHang 50
hàng tự bắt buộc
Chuỗi ký Không
Số điện thoại SDThoai 20
tự bắt buộc
Địa chỉ thư Chuỗi ký Không
DCTDTu 50
điện tử tự bắt buộc
Họ và tên
Chuỗi ký Không
người mua HVTNMHang 100
tự bắt buộc
hàng
Số tài khoản Chuỗi ký Không
STKNHang 30
ngân hàng tự bắt buộc
Tên ngân Chuỗi ký Không
TNHang 400
hàng tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch
vụ (không bắt buộc trong trường hợp hoá đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hoá, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng
hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng
hàng hóa, dịch vụ)
Số (Chi
tiết tại
Phụ lục
Tính chất TChat 1 Bắt buộc
IV kèm
theo Quy
định này)
Số thứ tự STT 4 Số Không
133

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
bắt buộc
Điểm a,
khoản 6,
Mã hàng hóa, Chuỗi ký Bắt buộc Điều 10 Nghị
MHHDVu 50
dịch vụ tự (Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
Tên hàng Chuỗi ký
THHDVu 500 Bắt buộc
hóa, dịch vụ tự
Khoản 6,
khoản 14,
Bắt buộc
Chuỗi ký Điều 10 Nghị
Đơn vị tính DVTinh 50 (Nếu
tự định
có)
123/2020/NĐ
-CP
Khoản 6,
khoản 14,
Bắt buộc Điều 10 Nghị
Số lượng SLuong 21,6 Số
(Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
Khoản 6,
khoản 14,
Bắt buộc Điều 10 Nghị
Đơn giá DGia 21,6 Số
(Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
Tỷ lệ % chiết TLCKhau 6,4 Số Không
khấu (Trong Bắt buộc
trường hợp
134

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
thể hiện
thông tin
chiết khấu
cho từng
hàng hóa,
dịch vụ)
Số tiền chiết
khấu (Trong
trường hợp
thể hiện
Không
thông tin STCKhau 21,6 Số
Bắt buộc
chiết khấu
cho từng
hàng hóa,
dịch vụ)
Thành tiền
(thành tiền Bắt
chưa có thuế buộc
GTGT đối (Trừ
với hóa đơn trường
khác thuộc hợp
loại hóa đơn ThTien 21,6 Số TChat
GTGT, thành có giá trị
tiền đối với là “4-
hóa đơn khác Ghi
thuộc loại chú/diễn
hóa đơn bán giải”)
hàng)
Thuế suất TSuat 11 Chuỗi ký Bắt buộc Khoản 6,
(Thuế suất tự (Chi (Nếu có) khoản 14,
135

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
thuế GTGT Điều 10 Nghị
đối với hóa định
đơn khác 123/2020/NĐ
thuộc loại -CP
tiết tại
hóa đơn
Phụ lục V
GTGT, đối
kèm theo
với hóa đơn
Quy định
khác thuộc
này)
loại hóa đơn
bán hàng
không có thẻ
này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông
tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa
đơn (Trường hợp hoá đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh
toán của hoá đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên
quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng
hợp theo từng loại thuế suất (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng
thì không có thẻ này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết
thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (nếu có)
Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất
khác nhau
Thuế suất TSuat 11 Chuỗi ký Bắt buộc Khoản 6,
(Thuế suất tự (Chi (Nếu có) khoản 14,
thuế GTGT) tiết tại Điều 10 Nghị
Phụ lục V định
kèm theo 123/2020/NĐ
136

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Quy định -CP
này)
Thành tiền
(Thành tiền
ThTien 21,6 Số Bắt buộc
chưa có thuế
GTGT)
Khoản 6,
khoản 14,
Tiền thuế
Bắt buộc Điều 10 Nghị
(Tiền thuế TThue 21,6 Số
(Nếu có) định
GTGT)
123/2020/NĐ
-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh
toán, số tiền thuế trên hóa đơn (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán
hàng thì không có thẻ này)
Tổng tiền
chưa thuế
(Tổng cộng
TgTCThue 21,6 Số Bắt buộc
thành tiền
chưa có thuế
GTGT)
Tổng tiền
thuế (Tổng
TgTThue 21,6 Số Bắt buộc
cộng tiền
thuế GTGT)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại
tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng
loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại
phí, lệ phí)
137

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Khoản 11,
Bắt buộc Điều 10,
Chuỗi ký
Tên loại phí TLPhi 100 (Nếu Nghị định
tự
có) 123/2020/NĐ
-CP
Khoản 11,
Bắt buộc Điều 10,
Tiền phí TPhi 21,6 Số (Nếu Nghị định
có) 123/2020/NĐ
-CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Điểm đ,
khoản 6,
Tổng tiền Bắt buộc
Điều 10 Nghị
chiết khấu TTCKTMai 21,6 Số (Nếu
định
thương mại có)
123/2020/NĐ
-CP
Tổng tiền
thanh toán TgTTTBSo 21,6 Số Bắt buộc
bằng số
Tổng tiền
Chuỗi ký
thanh toán TgTTTBChu 255 Bắt buộc
tự
bằng chữ
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR 512 Chuỗi ký Không
Code (Chi tự bắt buộc
138

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
tiết tại Khoản
7, Mục IV,
Phần I quy
định này)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ
quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ
MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ
quan thuế
(Mã của cơ Chuỗi ký Bắt
MCCQT 34
quan thuế tự buộc
trên hóa đơn
điện tử)
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của
người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có),
cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký
số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\
DSCKS\NBan\Signature\Object)
Khoản 7,
khoản 14,
Bắt buộc
Chữ ký số Điều 10,
Signature (Nếu
người bán Nghị định
có)
123/2020/NĐ
-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\
Object (nếu cần))
Chữ ký số Không
Signature
người mua bắt buộc
139

Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả
về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS)
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon,
thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ
Signature Bắt buộc
quan thuế
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
3. Định dạng thông báo Mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra
dữ liệu hóa đơn điện tử
a) Thông báo có định dạng như sau
140

Hình minh họa 19: Định dạng dữ liệu Thông báo Mẫu số 01/TB-KTDL về việc
kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây
141

Độ Tham khảo


Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan
thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản
XML
(Trong Quy Chuỗi
PBan 6 Bắt buộc
định này có ký tự
giá trị là
2.0.0)
Chuỗi
ký tự
(Chi tiết
tại Phụ
Mẫu số
lục VIII
(Mẫu số MSo 15 Bắt buộc
kèm
thông báo)
theo
Quy
định
này)
Tên (Tên Chuỗi
Ten 255 Bắt buộc
thông báo) ký tự
Số (Số Chuỗi
So 30 Bắt buộc
thông báo) ký tự
Chuỗi
Địa danh DDanh 50 Bắt buộc
ký tự
Ngày thông
NTBao Ngày Bắt buộc
báo
Mã số thuế MST 14 Chuỗi Bắt buộc
ký tự (Trừ
trường hợp
142

Độ Tham khảo


Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
là đơn vị
bán tài sản
công
không có
mã số
thuế)
Mã đơn vị Bắt buộc
quan hệ (Đối với
ngân sách trường hợp
(Mã số đơn đơn vị bán
MDVQHNSa Chuỗi
vị có quan 7 tài sản
ch ký tự
hệ với ngân công
sách của không có
đơn vị bán Mã số
tài sản công) thuế)
Chuỗi
Tên NNT TNNT 400 Bắt buộc
ký tự
Thời gian TGGui Ngày Không bắt
gửi (Thời giờ buộc
gian NNT
gửi tới
CQT)
Loại thông Số (Chi
báo tiết tại
Phụ lục
XI kèm
LTBao 1 Bắt buộc
theo
Quy
định
này)
143

Độ Tham khảo


Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Căn cứ (Tên
Chuỗi
loại thông CCu 255 Bắt buộc
ký tự
điệp nhận)
Mã giao MGDDTu 46 Chuỗi Không Bắt
dịch điện tử ký tự buộc
Số lượng SLuong 7 Số Không Bắt
(Số lượng buộc
dữ liệu trong
gói)
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa chứa thông tin, danh sách lý do hóa đơn
không đủ điều kiện cấp mã (Loại thông báo là “1- Thông báo hóa đơn
không đủ điều kiện cấp mã)
Chuỗi
ký tự
(Chi tiết
tại Phụ
Ký hiệu
lục II
mẫu số hóa KHMSHDon 1 Bắt buộc
kèm
đơn
theo
Quy
định
này)
Ký hiệu hóa KHHDon 6 Chuỗi Bắt buộc
đơn ký tự
Số hóa đơn SHDon 8 Chuỗi Bắt buộc
(Số hóa đơn ký tự
điện tử)
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
(Ngày lập
hóa đơn)
144

Độ Tham khảo


Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo chứa danh sách lý do hóa đơn không
đủ điều kiện cấp mã
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo\LDo chứa lý do hóa đơn không đủ
điều kiện cấp mã
STT 4 Số Không bắt
Số thứ tự
buộc
MLoi 4 Chuỗi
Mã lỗi Bắt buộc
ký tự
Chuỗi
Mô tả lỗi MTLoi 255 Bắt buộc
ký tự
Hướng dẫn Chuỗi
HDXLy 255 Bắt buộc
xử lý ký tự
Chuỗi Không bắt
Ghi chú GChu 255
ký tự buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa chứa thông tin, danh sách các hóa đơn
không mã không hợp lệ cùng danh sách lý do tương ứng (trường hợp
Loại thông báo là “3- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin từng
hóa đơn không mã không hợp lệ)
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon chứa danh sách các hóa đơn
không mã không hợp lệ cùng danh sách lý do
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon chứa thông tin từng hóa
đơn không mã không hợp lệ cùng danh sách lý do
Không bắt
Số thứ tự STT 4 Số
buộc
Ký hiệu KHMSHDon 1 Chuỗi Bắt buộc
mẫu số ký tự
(Chi tiết
tại Phụ
lục II
kèm
145

Độ Tham khảo


Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
theo
Quy
định
này)
Ký hiệu hóa KHHDon 6 Chuỗi Bắt buộc
đơn ký tự
Số hóa đơn SHDon 8 Chuỗi Bắt buộc
ký tự
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
(Ngày lập
hóa đơn)
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon\DSLDo chứa danh sách lý
do không hợp lệ của từng hóa đơn
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon\DSLDo\LDo chứa từng lý
do không hợp lệ của từng hóa đơn
MLoi 4 Chuỗi
Mã lỗi Bắt buộc
ký tự
Mô tả lỗi MTLoi 255 Chuỗi Bắt buộc
ký tự
Hướng dẫn HDXLy 255 Chuỗi Bắt buộc
xử lý ký tự
Ghi chú GChu 255 Chuỗi Không bắt
ký tự buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau chứa thông tin Bảng tổng hợp khác
trường hợp bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa,
dịch vụ bán ra không hợp lệ cùng lý do tương ứng (Loại thông báo là “4-
Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin của Bảng tổng hợp khác
xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
không hợp lệ “)
146

Độ Tham khảo


Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop chứa danh sách các Bảng
tổng hợp khác trường hợp bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng
từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ cùng danh sách lý do tương
ứng
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop chứa thông tin
từng Bảng tổng hợp khác trường hợp bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa
đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ cùng danh sách các
lý do tương ứng
Không bắt
Số thứ tự STT 4 Số
buộc
Kỳ dữ liệu Chuỗi
(Kỳ dữ liệu ký tự
Bảng tổng (Chi tiết
hợp, Tờ khai tại Phụ
dữ liệu) lục VII
KDLieu 10 Bắt buộc
kèm
theo
Quy
định
này)
Số (1:
lần đầu,
Lần đầu LDau 1 Bắt buộc
0: bổ
sung)
Bắt buộc
Bổ sung lần (Đối với
BSLThu 3 Số
thứ trường hợp
LDau = 0)
Số bảng SBTHDLieu 5 Số Bắt buộc
tổng hợp dữ
147

Độ Tham khảo


Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
liệu (Số thứ
tự bảng tổng
hợp dữ liệu)
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung
chứa danh sách lý do không hợp lệ (nếu có) của thông tin chung Bảng
tổng hợp, tờ khai dữ liệu
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung\
LDTTChung chứa từng lý do không hợp lệ của thông tin chung Bảng
tổng hợp, tờ khai dữ liệu
MLoi 4 Chuỗi
Mã lỗi Bắt buộc
ký tự
Mô tả lỗi MTLoi 255 Chuỗi Bắt buộc
ký tự
Hướng dẫn HDXLy 255 Chuỗi Bắt buộc
xử lý ký tự
Ghi chú GChu 255 Chuỗi Không bắt
ký tự buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon chứa
danh sách các hóa đơn thuộc Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu không hợp
lệ (nếu có) cùng danh sách lý do
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon
chứa từng hóa đơn thuộc Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ
cùng danh sách lý do
Không bắt
Số thứ tự STT 4 Số
buộc
Ký hiệu KHMSHDon 11 Chuỗi Bắt buộc - Khoản 1 và
mẫu số hoá ký tự (Nếu có) khoản 14 của
đơn (Chi tiết Điều 10, Điều
tại Phụ 22 Nghị định
lục II 123/2020/NĐ
148

Độ Tham khảo


Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
kèm -CP.
theo - Khoản 1
Quy Điều 4 Thông
định tư
này) 78/2021/TT-
BTC
Ký hiệu hóa KHHDon 8 Chuỗi - Khoản 1 và
đơn ký tự khoản 14 của
Điều 10, Điều
22 Nghị định
123/2020/NĐ
Bắt buộc
-CP.
(Nếu có)
- Khoản 1,
Điều 4 Thông

78/2021/TT-
BTC
Số hóa đơn SHDon 8 Chuỗi Khoản 3 và
ký tự khoản 14 của
Bắt buộc Điều 10, Điều
(Nếu có) 22 Nghị định
123/2020/NĐ
-CP
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc Điều 10, Điều
(Ngày lập (Nếu có) 22 Nghị định
hóa đơn) 123/2020/NĐ
-CP
Tên người TNMua 400 Chuỗi Bắt buộc Điều 10, Điều
mua ký tự (Nếu có) 22 Nghị định
123/2020/NĐ
149

Độ Tham khảo


Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
-CP
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon\
DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của từng hóa đơn trong
Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon\
DSLDo\LDo chứa từng lý do không hợp lệ của từng hóa đơn trong Bảng
tổng hợp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ
MLoi 4 Chuỗi
Mã lỗi Bắt buộc
ký tự
Mô tả lỗi MTLoi 255 Chuỗi Bắt buộc
ký tự
Hướng dẫn HDXLy 255 Chuỗi Bắt buộc
xử lý ký tự
Ghi chú GChu 255 Chuỗi Không bắt
ký tự buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau chứa thông tin Bảng tổng hợp trường
hợp bán xăng dầu không hợp lệ cùng lý do tương ứng (Loại thông báo là
“5- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin của Bảng tổng hợp xăng
dầu không hợp lệ “)
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop chứa danh sách các Bảng
tổng hợp trường hợp bán xăng dầu không hợp lệ cùng danh sách lý do
tương ứng
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop chứa thông tin từng
Bảng tổng hợp trường hợp bán xăng dầu không hợp lệ cùng danh sách
các lý do tương ứng
Không bắt
Số thứ tự STT 4 Số
buộc
Kỳ dữ liệu KDLieu 10 Chuỗi Bắt buộc
(Kỳ dữ liệu ký tự
Bảng tổng (Chi tiết
150

Độ Tham khảo


Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
hợp, Tờ khai tại Phụ
dữ liệu) lục VII
kèm
theo
Quy
định
này)
Số (1:
lần đầu,
Lần đầu LDau 1 Bắt buộc
0: bổ
sung)
Bắt buộc
Bổ sung lần (Đối với
BSLThu 3 Số
thứ trường hợp
LDau = 0)
Số bảng
tổng hợp dữ
liệu (Số thứ SBTHDLieu 5 Số Bắt buộc
tự bảng tổng
hợp dữ liệu)
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung
chứa danh sách lý do không hợp lệ (nếu có) của thông tin chung Bảng
tổng hợp, tờ khai dữ liệu
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung\
LDTTChung chứa từng lý do không hợp lệ của thông tin chung Bảng
tổng hợp, tờ khai dữ liệu
MLoi 4 Chuỗi
Mã lỗi Bắt buộc
ký tự
Mô tả lỗi MTLoi 255 Chuỗi Bắt buộc
ký tự
151

Độ Tham khảo


Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Hướng dẫn HDXLy 255 Chuỗi Bắt buộc
xử lý ký tự
Ghi chú GChu 255 Chuỗi Không bắt
ký tự buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang chứa
danh sách các mặt hàng không hợp lệ (nếu có) cùng danh sách lý do
tương ứng
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\MHang
chứa từng mặt hàng không hợp lệ thuộc Bảng tổng hợp cùng danh sách
lý do tương ứng
Không bắt
Số thứ tự STT 4 Số
buộc
Mã hàng Chuỗi
MHHDVu 50 Bắt buộc
hóa, dịch vụ ký tự
Tên hàng
Chuỗi
hóa, dịch vụ THHDVu 500 Bắt buộc
ký tự
(Mặt hàng)
Chuỗi
ký tự
Kỳ điều (Chi tiết
chỉnh tại Phụ
lục VII Không bắt
KDChinh 10
kèm buộc
theo
Quy
định
này)
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\
LMHang\
DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của từng mặt hàng trong
152

Độ Tham khảo


Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Bảng tổng hợp
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\
LMHang\DSLDo\LDo chứa từng lý do không hợp lệ của từng mặt hàng
trong Bảng tổng hợp
MLoi 4 Chuỗi
Mã lỗi Bắt buộc
ký tự
Mô tả lỗi MTLoi 255 Chuỗi Bắt buộc
ký tự
Hướng dẫn HDXLy 255 Chuỗi Bắt buộc
xử lý ký tự
Ghi chú GChu 255 Chuỗi Không bắt
ký tự buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LDNCLe\DSLDo chứa danh sách các lý do không
hợp lệ của đơn đề nghị cấp hóa đơn có mã theo từng lần phát sinh (Loại
thông báo là “6- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin Đơn đề
nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh với
trường hợp NNT gửi đơn qua cổng thông tin điện tử của TCT”)
Thẻ TBao\DLTBao\LDNCLe\DSLDo\LDo chứa lý do không hợp lệ
MLoi 4 Chuỗi
Mã lỗi Bắt buộc
ký tự
Mô tả lỗi MTLoi 255 Chuỗi Bắt buộc
ký tự
Hướng dẫn HDXLy 255 Chuỗi Bắt buộc
xử lý ký tự
Ghi chú GChu 255 Chuỗi Không bắt
ký tự buộc
Thẻ TBao\DLTBao\KHLKhac\DSLDo chứa thông tin, danh sách lý do
không hợp lệ (Loại thông báo là “9- Thông báo kết quả đối chiếu thông
tin gói dữ liệu không hợp lệ các trường hợp khác”)
153

Độ Tham khảo


Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Thẻ TBao\DLTBao\KHLKhac\DSLDo\LDo chứa lý do không hợp lệ
STT 4 Số Không bắt
Số thứ tự
buộc
MLoi 4 Chuỗi
Mã lỗi Bắt buộc
ký tự
Chuỗi
Mô tả lỗi MTLoi 255 Bắt buộc
ký tự
Hướng dẫn Chuỗi
HDXLy 255 Bắt buộc
xử lý ký tự
Chuỗi Không bắt
Ghi chú GChu 255
ký tự buộc
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object )
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (Chỉ ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần)).
4. Định dạng thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn điện tử
có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh
a) Thông báo có định dạng như sau
154

Hình minh họa 20: Định dạng dữ liệu Thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp
hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây
Độ dài
Kiểu Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
dữ liệu buộc
tối đa
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của
cơ quan thuế
155

Độ dài
Kiểu Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
dữ liệu buộc
tối đa
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản XML
(Trong Quy định
PBan 6 Chuỗi ký tự Bắt buộc
này có giá trị là
2.0.0)
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Mẫu số (Mẫu số
MSo 15 Phụ lục VIII Bắt buộc
thông báo)
kèm theo Quy
định này)
Tên (Tên thông
Ten 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc
báo)
Địa danh DDanh 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Tên cơ quan thuế
TCQTCTren 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
cấp trên
Tên cơ quan thuế
(Tên cơ quan thuế TCQT 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
ra thông báo)
Bắt buộc
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký tự
(Nếu có)
Tên NNT TNNT 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Thời gian gửi (Thời TGGui Ngày giờ Bắt buộc
gian NNT gửi tới
CQT)
Số (0: Không
Kết quả KQua 1 hợp lệ, 1: Hợp Bắt buộc
lệ)
Đề nghị (CQT đề Không bắt
DNghi 400 Chuỗi ký tự
nghị) buộc
Địa chỉ (Địa chỉ liên DChi 400 Chuỗi ký tự Không bắt
156

Độ dài
Kiểu Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
dữ liệu buộc
tối đa
hệ với CQT) buộc
Hình thức (Hình
HThuc 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
thức của chữ ký)
Chức danh (Chức
CDanh 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
danh của chữ ký)
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDo chứa danh sách lý do hồ sơ đề nghị cấp hóa
đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh của người
nộp thuế là không hợp lệ (nếu có)
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDo\LDo chứa lý do hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn
điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh của người nộp
thuế là không hợp lệ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần theo số lượng lý do)
Không bắt
Số thứ tự STT 4 Số
buộc
Nội dung NDung 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Hướng dẫn xử lý HDXLy 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Không bắt
Ghi chú GChu 255 Chuỗi ký tự
buộc
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo
Số (Số thông báo) So 30 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Ngày thông báo NTBao Ngày Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ
trưởng cơ quan thuế, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ
quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký
trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (Chỉ ký
157

Độ dài
Kiểu Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
dữ liệu buộc
tối đa
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần)).

5. Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã
Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã có định dạng
như sau:

Hình minh họa 21: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn tới cơ quan thuế để cấp

- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Dữ liệu hóa đơn cần cấp mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông
điệp.
- Một thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn chưa
có thẻ MCCQT.
158

- Chi tiết định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II,
Phần II quy định này.
6. Thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn điện tử của cơ quan
thuế
Thông điệp thông báo có định dạng như sau:

Hình minh họa 22: Định dạng thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn
của cơ quan thuế
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Một thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn chứa
thông tin cơ quan thuế trả ra (thẻ MCCQT).
- Định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II
quy định này.
7. Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan
thuế
159

Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế có
định dạng như sau:

Hình minh họa 23: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn điện tử không có mã tới
cơ quan thuế
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Dữ liệu hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Chi tiết định dạng của hóa đơn không có mã được mô tả tại Khoản 2,
Mục II, Phần II quy định này.
8. Thông điệp thông báo Mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm
tra dữ liệu hóa đơn điện tử
Thông điệp thông báo Mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ
liệu hóa đơn điện tử có định dạng như sau:
160

Hình minh họa 24: Định dạng thông điệp thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về
việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Dữ liệu thông báo về việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử được
đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Chi tiết định dạng của thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả
kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử được mô tả tại Khoản 3, Mục II, Phần II quy
định này.
9. Thông điệp thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn điện
tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh
Thông điệp thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn điện tử có
mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh có định dạng như sau:
161

Hình minh họa 25: Định dạng thông điệp thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị
cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Dữ liệu thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã
của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh được đặt bên trong thẻ DLieu của
thông điệp.
- Chi tiết định dạng của thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn
điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh tại Khoản 4, Mục II,
Phần II quy định này.
III. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ xử lý hóa đơn có
sai sót
1. Định dạng dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót
a) Định dạng của một thông báo hóa đơn điện tử có sai sót:
162

Hình minh họa 26: Định dạng dữ liệu Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ Tham
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối khảo
liệu buộc
đa
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót bao gồm:
Thông tin chung của NNT, danh sách hóa đơn sai sót và chữ ký số của
NNT
163

Độ Tham
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối khảo
liệu buộc
đa
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót,
trong đó bao gồm các thông tin của NNT, danh sách các hóa đơn có sai
sót
Phiên bản XML
(Trong Quy định Chuỗi ký
PBan 6 Bắt buộc
này có giá trị là tự
2.0.0)
Chuỗi ký
tự (Chi tiết
Mẫu số (Mẫu số tại Phụ lục
MSo 15 Bắt buộc
thông báo) VIII kèm
theo Quy
định này)
Tên (Tên thông Chuỗi ký
Ten 255 Bắt buộc
báo) tự
Số (1:
Thông báo
hủy/giải
trình của
NNT, 2:
Loại (Loại thông
Loai 1 Thông báo Bắt buộc
báo)
hủy/giải
trình của
NNT theo
thông báo
của CQT)
Số (Số thông báo So 30 Chuỗi ký Bắt buộc
của CQT) tự (Đối với
Loại=2:
Thông
164

Độ Tham
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối khảo
liệu buộc
đa
báo
hủy/giải
trình của
NNT
theo
thông
báo của
CQT)
Bắt buộc
(Đối với
Loại=2:
Thông
báo
Ngày thông báo hủy/giải
NTBCCQT Ngày
của CQT trình của
NNT
theo
thông
báo của
CQT)
Mã CQT (Mã cơ
Chuỗi ký
quan thuế quản MCQT 5 Bắt buộc
tự
lý)
Chuỗi ký
Tên cơ quan thuế TCQT 100 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký Bắt buộc
Tên NNT TNNT 400
tự
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký Bắt buộc
tự (Trừ
trường
165

Độ Tham
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối khảo
liệu buộc
đa
hợp là
đơn vị
bán tài
sản công
không có
mã số
thuế)
Bắt buộc
Mã đơn vị quan (Đối với
hệ ngân sách (Mã đơn vị
số đơn vị có quan MDVQHNS Chuỗi ký bán tài
7
hệ với ngân sách ach tự sản công
của đơn vị bán tài không có
sản công) Mã số
thuế )
Chuỗi ký
Địa danh DDanh 50 Bắt buộc
tự
Ngày thông báo NTBao Ngày Bắt buộc
Danh sách hóa đơn hủy được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSHDon
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn có
sai sót
Không
Số thứ tự STT 4 Số
bắt buộc
Mã CQT cấp MCQTCap 34 Chuỗi ký Bắt buộc
tự (Trừ
trường
hợp là
hóa đơn
không có
mã của
166

Độ Tham
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối khảo
liệu buộc
đa
CQT)
- Khoản
1 và
khoản
Chuỗi ký 14, Điều
tự (Chi tiết 10 Nghị
Ký hiệu mẫu số tại Phụ lục Bắt buộc định
KHMSHDon 11
hóa đơn II kèm (Nếu có) 123/2020
theo Quy /NĐ-CP.
định này) - Điều 4
Thông tư
78/2021/
TT-BTC
- Khoản
1 và
khoản
14, Điều
10 Nghị
định
Chuỗi ký Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơn KHHDon 8 123/2020
tự (Nếu có)
/NĐ-CP.
- Điều 4
Thông tư
78/2021/
TT-BTC

Số hóa đơn (Số SHDon 8 Chuỗi ký Bắt buộc Khoản 3


hóa đơn điện tử) tự (Nếu có) và khoản
14, Điều
10 Nghị
167

Độ Tham
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối khảo
liệu buộc
đa
định
123/2020
/NĐ-CP
Ngày (Ngày lập
Ngay Ngày Bắt buộc
hóa đơn)
Số (Chi
tiết tại Phụ
Loại áp dụng hóa
LADHĐĐT 1 lục VI kèm Bắt buộc
đơn điện tử
theo Quy
định này)
Số (Chi
Tính chất thông
tiết tại Phụ
báo (Hủy/Điều
TCTBao 1 lục IX kèm Bắt buộc
chỉnh/Thay
theo Quy
thế/Giải trình)
định này)
Chuỗi ký Không
Lý do LDo 255
tự bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT
và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TBao\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại
diện hợp pháp (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\NNT\
Signature\Object)
Chữ ký số NNT Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần)).
2. Định dạng dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về
việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
a) Định dạng thông báo như sau:
168

Hình minh họa 27: Định dạng dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và
kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ Tham
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Kiểu dữ liệu khảo
buộc
tối đa
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về
việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót, trong đó bao gồm dữ liệu thông báo,
169

Độ Tham
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Kiểu dữ liệu khảo
buộc
tối đa
số thông báo và chữ ký số của cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông
tin chung của thông báo, danh sách các hóa đơn
Phiên bản XML
(Trong Quy
PBan 6 Chuỗi ký tự Bắt buộc
định này có giá
trị là 2.0.0)
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Mẫu số (mẫu số
MSo 15 Phụ lục VIII Bắt buộc
thông báo)
kèm theo Quy
định này)
Tên (Tên thông
Ten 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc
báo)
Địa danh DDanh 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Tên cơ quan
TCQTCTren 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
thuế cấp trên
Tên cơ quan
thuế (Tên cơ
TCQT 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
quan thuế ra
thông báo)
Tên người nộp
TNNT 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
thuế
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký tự Bắt buộc
(Trừ
trường
hợp là
đơn vị
bán tài
sản công
170

Độ Tham
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Kiểu dữ liệu khảo
buộc
tối đa
không có
mã số
thuế)
Bắt buộc
Mã đơn vị quan
(Đối với
hệ ngân sách
đơn vị
(Mã số đơn vị
MDVQHNS bán tài
có quan hệ với 7 Chuỗi ký tự
ach sản công
ngân sách của
không có
đơn vị bán tài
Mã số
sản công)
thuế)
Mã giao dịch
MGDDTu 46 Chuỗi ký tự Bắt buộc
điện tử
Thời gian nhận TGNhan Ngày Bắt buộc
(Thời gian CQT
tiếp nhận)
Số thứ tự thẻ STTThe 4 Số Bắt buộc
(Số thứ tự thẻ
<TBao> trong
thông điệp
thông báo về
hóa đơn điện tử
có sai sót)
Hình thức
(Hình thức của HThuc 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
chữ ký)
Chức danh
(Chức danh của CDanh 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
chữ ký)
Danh sách lý do thông báo không tiếp nhận được bao trong thẻ TBao\
171

Độ Tham
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Kiểu dữ liệu khảo
buộc
tối đa
DLTBao\DSLDKTNhan
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKTNhan\LDo chứa lý do không tiếp nhận
Mã lỗi MLoi 4 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Mô tả (Lý do MTLoi 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc
không tiếp
nhận)
Hướng dẫn xử
HDXLy 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc

Không
Ghi chú GChu 255 Chuỗi ký tự
bắt buộc
Danh sách các hóa đơn không tiếp nhận được bao trong thẻ TBao\
DLTBao\DSHDon (nếu có)
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn
Không
Số thứ tự STT 4 Số
bắt buộc
Bắt buộc
(Trừ
trường
hợp là
Mã CQT cấp MCQTCap 34 Chuỗi ký tự
hóa đơn
không có
mã của
CQT)
Ký hiệu mẫu số KHMSHDon 11 Chuỗi ký tự Bắt buộc - Khoản
hóa đơn (Chi tiết tại (Nếu có) 1 và
Phụ lục II khoản
kèm theo Quy 14, Điều
định này) 10 Nghị
định
123/202
172

Độ Tham
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Kiểu dữ liệu khảo
buộc
tối đa
0/NĐ-
CP.
- Điều 4
Thông tư
78/2021/
TT-BTC
- Khoản
1 và
khoản
14, Điều
10 Nghị
định
Ký hiệu hóa Bắt buộc 123/202
KHHDon 8 Chuỗi ký tự
đơn (Nếu có) 0/NĐ-
CP.
- Điều 4
Thông tư
78/2021/
TT-BTC

Khoản 3
và khoản
14, Điều
Số hóa đơn (Số
Bắt buộc 10 Nghị
hóa đơn điện SHDon 8 Chuỗi ký tự
(Nếu có) định
tử)
123/202
0/NĐ-
CP
Ngày lập (Ngày
NLap Ngày Bắt buộc
lập hóa đơn)
173

Độ Tham
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Kiểu dữ liệu khảo
buộc
tối đa
Số (Chi tiết
Loại áp dụng tại Phụ lục VI
LADHĐĐT 1 Bắt buộc
hóa đơn điện tử kèm theo Quy
định này)
Tính chất thông Số (Chi tiết
báo (Hủy/Điều tại Phụ lục IX
TCTBao 1 Bắt buộc
chỉnh/Thay kèm theo Quy
thế/Giải trình) định này)
Trạng thái tiếp TTTNCCQT 1 Số (1: Tiếp Bắt buộc
nhận của cơ nhận, 2:
quan thuế Không tiếp
nhận)
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon\DSLDKTNhan chứa danh sách lý do
không tiếp nhận (nếu có).
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon\DSLDKTNhan\LDo chứa lý do
không tiếp nhận
Mã lỗi MLoi 4 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Mô tả (Lý do
không tiếp MTa 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc
nhận)
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông
báo
Số (Số thông
So 30 Chuỗi ký tự Bắt buộc
báo)
Ngày thông báo NTBao Ngày Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ
trưởng cơ quan thuế, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ
quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\
Signature\Object)
174

Độ Tham
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Kiểu dữ liệu khảo
buộc
tối đa
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký
trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần) ).
3. Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
a) Định dạng thông báo như sau:
175

Hình minh họa 28: Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử
cần rà soát
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ Tham khảo
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài
liệu buộc
tối đa
Thẻ TBao chứa thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát,
trong đó bao gồm dữ liệu thông báo, số thông báo và chữ ký số của cơ
quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông
tin chung của thông báo, danh sách các hóa đơn NNT cần rà soát
Phiên bản PBan 6 Chuỗi ký Bắt buộc
XML (Trong tự
176

Độ Tham khảo


Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài
liệu buộc
tối đa
Quy định
này có giá trị
là 2.0.0)
Chuỗi ký
tự (Chi
tiết tại
Mẫu số (mẫu
Phụ lục
số thông MSo 15 Bắt buộc
VIII kèm
báo)
theo Quy
định
này)
Tên (Tên Chuỗi ký
Ten 255 Bắt buộc
thông báo) tự
Chuỗi ký
Địa danh DDanh 50 Bắt buộc
tự
Tên cơ quan Chuỗi ký
TCQTCTren 100 Bắt buộc
thuế cấp trên tự
Tên cơ quan
thuế (Tên cơ Chuỗi ký
TCQT 100 Bắt buộc
quan thuế ra tự
thông báo)
Tên người Chuỗi ký
TNNT 400 Bắt buộc
nộp thuế tự
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký Bắt buộc
tự (Trừ
trường
hợp là
đơn vị
bán tài
sản công
177

Độ Tham khảo


Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài
liệu buộc
tối đa
không có
Mã số
thuế)
Mã đơn vị
Bắt buộc
quan hệ ngân
(Đối với
sách (Mã số
đơn vị
đơn vị có
MDVQHNSac Chuỗi ký bán tài
quan hệ với 7
h tự sản công
ngân sách
không có
của đơn vị
Mã số
bán tài sản
thuế)
công)
Chuỗi ký
Địa chỉ NNT DCNNT 400 Bắt buộc
tự
Địa chỉ thư Chuỗi ký
DCTDTu 50 Bắt buộc
điện tử tự
Thời hạn
(Thời hạn
thực hiện THan 2 Số Bắt buộc
thông báo
với CQT)
Lần (Lần
Lan 1 Số Bắt buộc
thông báo)
Hình thức
Chuỗi ký
(Hình thức HThuc 50 Bắt buộc
tự
của chữ ký)
Chức danh
Chuỗi ký
(Chức danh CDanh 50 Bắt buộc
tự
của chữ ký)
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon chứa danh sách hóa đơn cần rà soát
178

Độ Tham khảo


Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài
liệu buộc
tối đa
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn
cần rà soát
Không
Số thứ tự STT 4 Số
bắt buộc
- Khoản 1 và
khoản 14,
Số (Chi
Điều 10 Nghị
tiết tại
định
Phụ lục
Ký hiệu mẫu Bắt buộc 123/2020/NĐ
KHMSHDon 11 II kèm
số hóa đơn (Nếu có) -CP.
theo Quy
- Điều 4
định
Thông tư
này)
78/2021/TT-
BTC
- Khoản 1 và
khoản 14,
Điều 10 Nghị
định
Ký hiệu hóa Chuỗi ký Bắt buộc 123/2020/NĐ
KHHDon 8
đơn tự (Nếu có) -CP.
- Điều 4
Thông tư
78/2021/TT-
BTC
Khoản 3 và
khoản 14,
Bắt buộc Điều 10 Nghị
Số hóa đơn SHDon 8 Số
(Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
179

Độ Tham khảo


Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài
liệu buộc
tối đa
Ngày lập
(Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
hóa đơn)
Số (Chi
tiết tại
Loại áp dụng Phụ lục
hóa đơn điện LADHĐĐT 1 VI kèm Bắt buộc
tử theo Quy
định
này)
Lý do (Lý do Chuỗi ký
LDo 255 Bắt buộc
cần rà soát) tự
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo
Số (Số thông Chuỗi ký
So 30 Bắt buộc
báo) tự
Ngày thông
NTBao Ngày Bắt buộc
báo
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ
trưởng cơ quan thuế, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ
quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký
trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác
(nếucần)).
180

4. Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử có sai sót


Thông điệp gửi thông báo về hóa đơn điện tử có sai sót có định dạng như
sau:

Hình minh họa 29: Định dạng của một thông điệp gửi thông báo về hóa đơn
điện tử có sai sót
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Chi tiết định dạng thông báo về hóa đơn điện tử có sai sót được mô tả tại
Khoản 1, Mục III, Phần II quy định này.
5. Thông điệp thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa
đơn điện tử đã lập có sai sót
Thông điệp gửi thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa
đơn điện tử đã lập có sai sót có định dạng như sau:
181

Hình minh họa 30: Định dạng của một thông điệp gửi thông báo về việc tiếp
nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Chi tiết định dạng thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc
hóa đơn điện tử đã lập có sai sót được mô tả tại Khoản 2, Mục III, Phần II quy
định này.
6. Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát có định dạng như
sau:
182

Hình minh họa 31: Định dạng của một thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử
cần rà soát
- Thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát được đặt bên trong thẻ DLieu
của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Chi tiết định dạng thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát được mô tả
tại Khoản 3, Mục II, Phần II quy định này.
IV. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ lập và chuyển dữ
liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
1. Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ
quan thuế
a) Bảng tổng hợp dữ liệu có định dạng như sau:
183

Hình minh họa 32: Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu
hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ dài Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu khảo
Thẻ gốc BTHDLieu chứa thông tin bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện
tử, trong đó bao gồm dữ liệu bảng tổng hợp và chữ ký số của NNT
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop chứa dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu bao gồm
các thông tin chung, nội dung chi tiết
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\TTChung chứa thông tin chung
Phiên bản PBan 6 Chuỗi Bắt buộc
XML (Trong ký tự
184

Độ dài Kiểu dữ Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu khảo
Quy định này
có giá trị là
2.0.0)
Chuỗi
ký tự
(Chi tiết
tại Phụ
Mẫu số (mẫu
lục VIII
số bảng tổng MSo 15 Bắt buộc
kèm
hợp)
theo
Quy
định
này)
Tên (tên bảng Chuỗi
Ten 100 Bắt buộc
tổng hợp) ký tự
Số bảng tổng
hợp dữ liệu
(Số thứ tự SBTHDLieu 5 Số Bắt buộc
bảng tổng
hợp dữ liệu)
Chuỗi
ký tự
(Chi tiết
tại Phụ
Loại kỳ dữ lục
LKDLieu 1 Bắt buộc
liệu VII kèm
theo
Quy
định
này)
Kỳ dữ liệu KDLieu 10 Chuỗi Bắt buộc
185

Độ dài Kiểu dữ Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu khảo
ký tự
(Chi tiết
tại Phụ
lục VII
kèm
theo
Quy
định
này)
Số (1:
lần đầu,
Lần đầu LDau 1 Bắt buộc
0: bổ
sung)
Bắt buộc
Bổ sung lần (Đối với
BSLThu 3 Số
thứ trường hợp
LDau = 0)
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Chuỗi
Tên NNT TNNT 400 Bắt buộc
ký tự
Mã số thuế Chuỗi
MST 14 Bắt buộc
NNT ký tự
Số (0:
Hóa đơn
Hóa đơn đặt điện tử,
HDDIn 1 Bắt buộc
in 1: Hóa
đơn đặt
in)
Loại hàng LHHoa 1 Số (1: Bắt buộc
hóa (Loại Xăng
hàng hóa, dầu, 2:
186

Độ dài Kiểu dữ Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu khảo
Vận tải
dịch vụ kinh hàng
doanh) không,
9: Khác)
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu chứa nội dung bảng tổng hợp
dữ liệu hóa đơn điện tử
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu chứa danh sách dữ
liệu của bảng tổng hợp
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu\DLieu chứa chi tiết
01 dòng dữ liệu (có thể lặp lại nhiều lần tùy theo dữ liệu của bảng tổng
hợp)
Không bắt
Số thứ tự STT 6 Số
buộc
- Khoản 1
Chuỗi và khoản
ký tự 14 của
(Chi tiết Điều 10;
tại Phụ Điều 22
Ký hiệu mẫu lục II Bắt buộc Nghị định
KHMSHDon 11
số hóa đơn kèm (Nếu có) 123/2020/
theo NĐ-CP.
Quy - Điều 4
định Thông tư
này) 78/2021/
TT-BTC
Ký hiệu hóa KHHDon 8 Chuỗi Bắt buộc - Khoản 1
đơn ký tự (Nếu có) và khoản
14 của
Điều 10;
Điều 22
Nghị định
187

Độ dài Kiểu dữ Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu khảo
123/2020/
NĐ-CP.
- Điều 4
Thông tư
78/2021/
TT-BTC
Khoản 3
và khoản
14 của
Chuỗi Bắt buộc Điều 10;
Số hóa đơn SHDon 8
ký tự (Nếu có) Điều 22
Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Bắt buộc
(Trừ
Ngày lập trường hợp
(Ngày tháng Loại hàng
NLap Ngày
năm lập hóa, dịch
hóa đơn) vụ kinh
doanh là 1-
Xăng dầu)
Bắt buộc Điều 10,
(Nếu có) Điều 22
Tên người Chuỗi
TNMua 400 Nghị định
mua ký tự
123/2020/
NĐ-CP
Mã số thuế MSTNMua 14 Chuỗi Bắt buộc Điều 10,
người mua ký tự (Nếu có) Điều 22
Nghị định
123/2020/
188

Độ dài Kiểu dữ Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu khảo
NĐ-CP
Điều 22
Mã khách Chuỗi Không bắt Nghị định
MKHang 50
hàng ký tự buộc 123/2020/
NĐ-CP
Bắt buộc
(Đối với
Loại hàng
Mã hàng hóa, Chuỗi
MHHDVu 50 hóa, dịch
dịch vụ ký tự
vụ kinh
doanh là 1-
Xăng dầu)
Bắt buộc
(Đối với
Tên hàng Loại hàng
Chuỗi
hóa, dịch vụ THHDVu 500 hóa, dịch
ký tự
(Mặt hàng) vụ kinh
doanh là 1-
Xăng dầu)
Đơn vị tính DVTinh 50 Chuỗi Bắt buộc
ký tự (Đối với
Loại hàng
hóa, dịch
vụ kinh
doanh là 1-
Xăng dầu
(trừ trường
hợp Trạng
thái là
Điều
chỉnh, Giải
189

Độ dài Kiểu dữ Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu khảo
trình, Sai
sót do tổng
hợp))
Bắt buộc
(Đối với
Loại hàng
hóa, dịch
vụ kinh
doanh là 1-
Xăng dầu
Số lượng
SLuong 21,6 Số (trừ trường
hàng hóa
hợp Trạng
thái là
Điều
chỉnh, Giải
trình, Sai
sót do tổng
hợp))
Tổng giá trị Điều 10,
hàng hóa, Điều 22
Bắt buộc
dịch vụ bán TTCThue 21,6 Số Nghị định
(Nếu có)
ra chưa có 123/2020/
thuế GTGT NĐ-CP
Thuế suất TSuat 11 Chuỗi Bắt buộc Điều 10,
(Thuế suất ký tự (Nếu có) Điều 22
thuế GTGT) (chi tiết Nghị định
tại Phụ 123/2020/
lục V NĐ-CP
kèm the
o Quy
định
190

Độ dài Kiểu dữ Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu khảo
này)
Điều 10,
Tổng tiền
Điều 22
thuế (Tổng Bắt buộc
TgTThue 21,6 Số Nghị định
tiền thuế (Nếu có)
123/2020/
GTGT)
NĐ-CP
Điều 10,
Điều 22
Tổng tiền Bắt buộc
TgTTToan 21,6 Số Nghị định
thanh toán (Nếu có)
123/2020/
NĐ-CP
Số (Chi
tiết tại
Phụ lục
IX kèm
Trạng thái TThai 1 Bắt buộc
theo
Quy
định
này)
Loại hóa đơn LHDCLQuan 1 Số (Chi Bắt buộc
có liên quan tiết tại (Đối với
(Loại hóa Phụ lục trường hợp
đơn bị thay VI kèm điều chỉnh,
thế/điều theo thay thế
chỉnh) Quy cho hóa
định đơn có Ký
này) hiệu mẫu
số hóa đơn,
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
191

Độ dài Kiểu dữ Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu khảo
đơn)
Bắt buộc
(Đối với
Chuỗi
trường hợp
ký tự
Ký hiệu mẫu điều chỉnh,
(Chi tiết
số hóa đơn có thay thế
tại Phụ
liên quan (Ký cho hóa
KHMSHDCLQ lục II
hiệu mẫu số 11 đơn có Ký
uan kèm
hóa đơn bị hiệu mẫu
theo
thay thế/điều số hóa đơn,
Quy
chỉnh) Ký hiệu
định
hóa đơn,
này)
Số hóa
đơn)
Bắt buộc
(Đối với
trường hợp
Ký hiệu hóa điều chỉnh,
đơn có liên thay thế
quan (Ký cho hóa
Chuỗi
hiệu hóa đơn KHHDCLQuan 8 đơn có Ký
ký tự
bị thay hiệu mẫu
thế/điều số hóa đơn,
chỉnh) Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Số hóa đơn SHDCLQuan 8 Chuỗi Bắt buộc
có liên quan ký tự (Đối với
(Số hóa đơn trường hợp
bị thay điều chỉnh,
192

Độ dài Kiểu dữ Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu khảo
thay thế
cho hóa
đơn có Ký
hiệu mẫu
thế/điều
số hóa đơn,
chỉnh)
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Bắt buộc
(Đối với
trường hợp
điều chỉnh
Chuỗi cho hóa
ký tự đơn không
(Chi tiết có Ký hiệu
tại Phụ mẫu số hóa
Loại kỳ dữ
lục đơn, Ký
liệu điều LKDLDChinh 1
VII kèm hiệu hóa
chỉnh
theo đơn, Số
Quy hóa đơn
định hoặc Loại
này) hàng hóa,
dịch vụ
kinh doanh
là 1- Xăng
dầu)
Kỳ dữ liệu KDLDChinh 10 Chuỗi Bắt buộc
điều chỉnh ký tự (Đối với
(Chi tiết trường hợp
tại Phụ điều chỉnh
193

Độ dài Kiểu dữ Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu khảo
cho hóa
đơn không
có Ký hiệu
mẫu số hóa
lục VII đơn, Ký
kèm hiệu hóa
theo đơn, Số
Quy hóa đơn
định hoặc Loại
này) hàng hóa,
dịch vụ
kinh doanh
là 1- Xăng
dầu)
Bắt buộc
Số thông báo
(đối với
(Số thông
trường hợp
báo của CQT Chuỗi
STBao 30 giải trình
về hóa đơn ký tự
theo thông
điện tử cần rà
báo của
soát)
CQT)
Ngày thông Bắt buộc
báo (Ngày (đối với
thông báo trường hợp
của CQT về NTBao Ngày giải trình
hóa đơn điện theo thông
tử cần rà báo của
soát) CQT)
Chuỗi Không bắt
Ghi chú GChu 255
ký tự buộc
Thẻ BTHDLieu\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của
194

Độ dài Kiểu dữ Tham


Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu khảo
NNT hoặc đại điện hợp pháp và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ BTHDLieu\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của
đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ BTHDLieu\DLBTHop và thẻ BTHDLieu\
DSCKS\NNT\Signature\Object )
Chữ ký số
Signature Bắt buộc
NNT
Thẻ BTHDLieu\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có)
(chỉ ký trên thẻ BTHDLieu\DLBTHop và thẻ Signature\Object của chữ
ký số khác (nếu cần) ).

2. Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ
quan thuế.
Thông điệp chuyển bảng dữ liệu với định dạng như sau:
195

Hình minh họa 33: Định dạng thông điệp gửi bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn
điện tử không có mã tới cơ quan thuế
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Dữ liệu bảng tổng hợp hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu
của thông điệp.
- Chi tiết định dạng của bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có
mã của cơ quan thuế được mô tả tại Khoản 1, Mục IV, Phần II quy định này.
V. Thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ gửi Tờ khai dữ liệu
hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra đến cơ quan thuế
Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra có định dạng
sau:
196

Hình minh họa 34: Định dạng dữ liệu tờ khai dữ liệu hóa đơn,
chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ dài
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Kiểu dữ liệu Ràng buộc
tối đa
Thẻ gốc TKhai chứa thông tin tờ khai, trong đó bao gồm dữ liệu tờ khai
và chữ ký số của NNT
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu tờ khai, trong đó bao gồm các thông
tin chung của tờ khai, nội dung chi tiết tờ khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung tờ khai
Phiên bản XML PBan 6 Chuỗi ký tự Bắt buộc
(Trong Quy định này
197

Độ dài
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Kiểu dữ liệu Ràng buộc
tối đa
có giá trị là 2.0.0)
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Mẫu số (mẫu số tờ Phụ lục VIII
MSo 15 Bắt buộc
khai) kèm theo
Quy định
này)
Tên (tên tờ khai) Ten 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Phụ lục
Loại kỳ tính thuế LKTThue 1 Bắt buộc
VII kèm theo
Quy định
này)
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Phụ lục VII
Kỳ tính thuế KTThue 10 Bắt buộc
kèm theo
Quy định
này)
Địa danh DDanh 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Tên NNT TNNT 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Mã số thuế NNT MST 14 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Không bắt
Tên đại lý thuế TDLThue 400 Chuỗi ký tự
buộc
Mã số thuế đại lý Không bắt
MSTDLThue 14 Chuỗi ký tự
thuế buộc
Đơn vị tiền tệ DVTTe 3 Chuỗi ký tự Bắt buộc
(có giá trị là
198

Độ dài
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Kiểu dữ liệu Ràng buộc
tối đa
“VND”)
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung tờ khai, bao gồm danh
sách hóa đơn, chứng từ bán ra chia theo các mức thuế suất
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat chứa nội dung tờ khai, bao gồm
danh sách hóa đơn, chứng từ bán ra chia theo từng mức thuế suất hoặc
từng tỷ lệ % GTGT (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với các
thuế suất hoặc tỷ lệ % GTGT khác nhau)
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Thuế suất (Thuế suất
Phụ lục V
thuế GTGT, Tỷ lệ % TSuat 11 Bắt buộc
kèm theo
GTGT )
Quy định
này)
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat\DSHDon chứa danh sách hóa
đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế theo thuế suất
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat\ DSHDon\HDon chứa chi tiết 01
dòng hóa đơn (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với các hóa đơn
có hàng hóa, dịch vụ chịu cùng thuế suất)
Không bắt
Số thứ tự STT 6 Số
buộc
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Ký hiệu mẫu số hóa Phụ lục II
KHMSHDon 11 Bắt buộc
đơn kèm theo
Quy định
này)
Ký hiệu hóa đơn KHHDon 8 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Số hóa đơn SHDon 8 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Ngày lập (Ngày, NLap Ngày Bắt buộc
tháng, năm lập hóa
199

Độ dài
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Kiểu dữ liệu Ràng buộc
tối đa
đơn)
Không bắt
Tên người mua TNMua 400 Chuỗi ký tự
buộc
Mã số thuế người Không bắt
MSTNMua 14 Chuỗi ký tự
mua buộc
Doanh thu chưa có
DTCThue 21,6 Số Bắt buộc
thuế GTGT
Thuế GTGT TGTGT 21,6 Số Bắt buộc
Không bắt
Ghi chú GChu 255 Chuỗi ký tự
buộc
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\
TTSuat
Tổng doanh thu chưa
TgDTCThue 21,6 Số Bắt buộc
có thuế GTGT
Tổng thuế GTGT TgTGTGT 21,6 Số Bắt buộc
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai
Tổng doanh thu hàng
hóa, dịch vụ bán ra TgDThu 21,6 Số Bắt buộc
chịu thuế GTGT
Tổng số thuế GTGT
của hàng hóa, dịch vụ TgThue 21,6 Số Bắt buộc
bán ra
Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT
và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT (Ký trên thẻ
TKhai\DLTKhai và thẻ TKhai\DSCKS\NNT\Signature\Object)
Chữ ký số NNT Signature Bắt buộc
Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác
(nếu cần)).
200

Phần III
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
VỀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ
I. Quy định về kênh truyền
Tiêu chuẩn Quy định Mô tả
1. Dành cho TCTN
Kết nối với Tổng cục Thuế thông
qua hạ tầng mạng MPLS VPN
Layer3 của nhà cung cấp dịch vụ
mạng
Loại kênh Kết nối giữa thiết bị đầu cuối của
MPLS VPN layer 3
truyền TCTN và nhà cung cấp dịch vụ
mạng là kết nối lớp 3 theo mô
hình OSI. Địa chỉ IP kết nối hai
đầu do nhà cung cấp dịch vụ mạng
quy hoạch
Loại cáp Cáp quang
Thiết bị đấu nối tại đầu TCTN hỗ
Cơ chế bảo mật Hỗ trợ IPSec
trợ tính năng IPSec
Gồm 01 kênh chính và 02 kênh dự
phòng (01 kênh tại trung tâm dữ
liệu chính và 01 kênh tại trung
Số lượng kênh 03 tâm dữ liệu dự phòng)
Kênh chính và kênh dự phòng tại
trung tâm dữ liệu chính thuộc 02
đơn vị cung cấp dịch vụ mạng
Mỗi kênh truyền có băng thông tối
Băng thông Tối thiểu 20 Mbps
thiểu 20 Mbps
2. Dành cho TCKNGTT
Kết nối với Tổng cục Thuế thông
Loại kênh MPLS VPN layer 3 qua hạ tầng mạng MPLS VPN
truyền hoặc kênh thuê riêng Layer3 hoặc kênh thuê riêng của
nhà cung cấp dịch vụ mạng
201

Tiêu chuẩn Quy định Mô tả


Loại cáp Cáp quang
Thiết bị đấu nối tại đầu
Cơ chế bảo mật Hỗ trợ IPSec
TCKNGTT hỗ trợ tính năng IPSec
Gồm 01 kênh chính và 01 kênh dự
phòng (tại trung tâm dữ liệu dự
phòng)
Số lượng kênh 02
Kênh chính và kênh dự phòng
thuộc 02 đơn vị cung cấp dịch vụ
mạng
Mỗi kênh truyền có băng thông tối
Băng thông Tối thiểu 05 Mbps
thiểu 05 Mbps
II. Quy định về giao thức kết nối
Thuộc tính Quy định Mô tả
1. Web service
Thông tin được bảo mật khi
Giao thức bảo
https truyền/nhận trên môi trường
mật gói tin
mạng.
Giao thức giao Giao thức giao tiếp dịch vụ
SOAP v1.2
tiếp dịch vụ Web
WS-Security v1.1 Bảo mật cho dịch vụ Web
Quản lý chính sách dịch vụ
WS-Policy v1.5
Web
Tiêu chuẩn an Mô tả thông tin định tuyến dịch
WS-Addressing v1.0
toàn dịch vụ vụ Web
WS-Web
ReliableMessaging Đảm bảo chất lượng truyền tin
v1.2
Định nghĩa
WSDL v1.2
dịch vụ
Chuẩn nén dữ Gzip hoặc tương Content-Encoding, Accept-
liệu đương Encoding
202

Thuộc tính Quy định Mô tả


2. Queue
Giao thức
Message Queue
truyền nhận
Bảo mật kênh
dịch vụ Queue TLS v1.2
channel
Định nghĩa
XML schema
dịch vụ
Loại kênh Sender-receiver/
truyền Client-Server
Chuẩn nén dữ LZ4 hoặc tương
liệu đương
203

Phần IV
KHUYẾN NGHỊ
I. Thẻ XML và biểu diễn dữ liệu
Với các thẻ không bắt buộc và có giá trị là Null (giá trị trống) thì không
nhất thiết phải đưa vào dữ liệu XML.
Dữ liệu XML trước khi lần đầu tiên ký số nên loại bỏ khoảng trắng
(whitespace, tab, CR/LF…) giữa các thẻ để tiết kiệm dung lượng lưu trữ và băng
thông đường truyền trong quá trình truyền nhận.
Các ký tự đặc biệt cần được encode trước khi đưa vào thẻ hoặc thuộc tính
của thẻ XML và decode khi hiển thị thông tin. Quy tắc chuyển đổi như sau:
Ký tự đặc Tên ký
STT Nội dung trong XML
biệt hiệu
1 < Nhỏ hơn &lt;
2 & Và &amp;
3 > Lớn hơn &gt;
4 " Nháy kép &quot;
5 ' Nháy đơn &apos;

II. Thông điệp truyền nhận giữa TCTN và TCGP


Định dạng của một thông điệp gồm hai phần: Thông tin chung
(TTChung), dữ liệu (DLieu), được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I quy định
này, riêng cấu trúc mã nơi gửi, mã nơi nhận thay đổi như sau:
+ Mã nơi gửi (MNGui), mã nơi nhận (MNNhan): Là MST của nơi gửi
và nơi nhận thông điệp không bao gồm dấu “-”.
Ví dụ 1: TCGP có MST là 0107001731-001, TCTN có MST là
0107001732.
Khi TCGP gửi dữ liệu đến TCTN thì MNGui là: 0107001731001,
MNNhan là: 0107001732.
Khi TCTN gửi dữ liệu cho TCGP thì MNGui là: 0107001732, MNNhan
là: 0107001731001.
Chú ý: Khi TCTN nhận hoá đơn điện tử và các dữ liệu liên quan của
TCGP để truyền đến TCT, TCTN bóc tách các dữ liệu cần gửi bên trong thẻ
TDiep\DLieu và đóng gói thông điệp theo quy định.
204

III. Giao thức kết nối giữa TCTN và TCGP


Tổng cục Thuế khuyến nghị áp dụng các thông số về giao thức kết nối tại
Mục II, Phần III Quy định này khi truyền nhận hóa đơn điện tử và các dữ liệu
liên quan giữa TCGP với TCTN.
Phụ lục I
DANH SÁCH CÁC LOẠI THÔNG ĐIỆP
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

Mã loại
STT Tên Mô tả
thông điệp
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ đăng ký, thay đổi thông tin sử dụng
hoá đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát
sinh
Thông điệp gửi tờ khai đăng ký/thay đổi
1 100
thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
Thông điệp gửi tờ khai đăng ký thay đổi
2 101 thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy
nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn
Thông điệp thông báo về việc tiếp
nhận/không tiếp nhận tờ khai đăng
ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT, tờ
3 102
khai đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy
nhiệm lập hoá đơn
Thông điệp thông báo về việc chấp
4 103 nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đổi
thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
Thông điệp thông báo về việc chấp
nhận/không chấp nhận đăng ký thay đổi
5 104
thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy
nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
6 105 Thông điệp thông báo về việc hết thời
gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua
cổng thông tin điện tử Tổng cục
Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch
vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc
2
Mã loại
STT Tên Mô tả
thông điệp
trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử
không có mã
Thông điệp gửi Đơn đề nghị cấp hóa
7 106 đơn điện tử có mã của CQT theo từng
lần phát sinh
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn điện tử đến cơ
quan thuế
Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ
8 200
quan thuế để cấp mã
Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ
9 201 quan thuế để cấp mã theo từng lần phát
sinh
Thông điệp thông báo kết quả cấp mã
10 202
hóa đơn điện tử của cơ quan thuế
Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện
11 203
tử không mã đến cơ quan thuế
Thông điệp thông báo mẫu số 01/TB-
12 204 KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu
hóa đơn điện tử
Thông điệp phản hồi về hồ sơ đề nghị
13 205 cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan
thuế theo từng lần pháp sinh.
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót
Thông điệp thông báo về hóa đơn điện
14 300
tử đã lập có sai sót
Thông điệp gửi thông báo về việc tiếp
15 301 nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn
điện tử đã lập có sai sót
Thông điệp thông báo về hóa đơn điện
16 302
tử cần rà soát
Nhóm thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ
quan thuế
3
Mã loại
STT Tên Mô tả
thông điệp
Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ
17 400
liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
Nhóm thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử do TCTN uỷ quyền cấp
mã đến cơ quan thuế
Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện
18 500 tử do TCTN uỷ quyền cấp mã đến cơ
quan thuế
Nhóm thông điệp khác
19 999 Thông điệp phản hồi kỹ thuật
Phụ lục II
DANH MỤC KÝ HIỆU MẪU SỐ HÓA ĐƠN
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
1. Đối với hóa đơn điện tử theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP thì sử dụng
bảng danh mục sau:
Ký hiệu
STT mẫu số hóa Tên/Mô tả
đơn
1 1 Phản ánh loại Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng
2 2 Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán hàng
3 3 Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán tài sản công
4 4 Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán hàng dự trữ quốc gia
Phản ánh các loại hóa đơn điện tử khác là tem điện tử,
vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng
5 5 từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa
đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-
CP
Phản ánh các chứng từ điện tử được sử dụng và quản lý
6 6 như hóa đơn gồm phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội
bộ điện tử, phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý điện tử
2. Đối với hóa đơn theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số
04/2014/NĐ-CP thì theo hướng dẫn sau:
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bao gồm 11 ký tự, có cấu trúc như sau:
- 2 ký tự đầu thể hiện loại hóa đơn
- Tối đa 4 ký tự tiếp theo thể hiện tên hóa đơn
- 01 ký tự tiếp theo thể hiện số liên của hóa đơn (đối với hoá đơn điện tử số
liên là 0)
- 01 ký tự tiếp theo là “/” để phân biệt số liên với số thứ tự của mẫu trong một
loại hóa đơn.
- 03 ký tự tiếp theo là số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn.
Bảng ký hiệu 6 ký tự đầu của mẫu hóa đơn:
2
STT Mẫu số Loại hóa đơn
1 01GTKT Hóa đơn giá trị gia tăng
2 02GTTT Hóa đơn bán hàng
3 03XKNB Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
4 04HGDL Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
Ví dụ: Ký hiệu 01GTKT0/001 được hiểu là: Mẫu thứ nhất của loại hóa đơn
giá trị gia tăng.
Số thứ tự mẫu trong một loại hóa đơn thay đổi khi có một trong các tiêu chí
trên mẫu hóa đơn đã thông báo phát hành thay đổi như: một trong các nội dung bắt
buộc; kích thước của hóa đơn; nhu cầu sử dụng hóa đơn đến từng bộ phận sử dụng
nhằm phục vụ công tác quản lý...
- Đối với tem, vé, thẻ: Bắt buộc ghi 3 ký tự đầu để phân biệt tem, vé, thẻ
thuộc loại hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa đơn bán hàng. Các thông tin còn lại do
tổ chức, cá nhân tự quy định nhưng không vượt quá 11 ký tự.
Cụ thể:
- Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn GTGT
- Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn bán hàng
3. Hoá đơn giấy theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP thì theo
hướng dẫn sau:
a) Ký hiệu mẫu số hóa đơn do Cục Thuế đặt in là một nhóm gồm 11 ký tự
thể hiện các thông tin về: tên loại hoá đơn, số liên, số thứ tự mẫu trong một loại
hoá đơn (một loại hoá đơn có thể có nhiều mẫu), cụ thể như sau:
- Sáu (06) ký tự đầu tiên thể hiện tên loại hóa đơn:
+ 01GTKT: Hóa đơn giá trị gia tăng;
+ 02GTTT: Hóa đơn bán hàng;
+ 07KPTQ: Hóa đơn bán hàng dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế
quan;
+ 03XKNB: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ;
+ 04HGDL: Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý.
- Một (01) ký tự tiếp theo là các số tự nhiên 1, 2, 3 thể hiện số liên hóa đơn;
- Một (01) ký tự tiếp theo là “/” để phân cách;
3
- Ba (03) ký tự tiếp theo là số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn, bắt đầu
bằng 001 và tối đa đến 999.
b) Ký hiệu mẫu số hóa đơn là tem, vé, thẻ do Cục Thuế đặt in gồm 03 ký tự
để phân biệt tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa đơn bán hàng
như sau:
- Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn GTGT;
- Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn bán hàng.
Phụ lục III
DANH MỤC KIỂU DỮ LIỆU PHẦN THÔNG TIN KHÁC
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

STT Giá trị Mô tả


1 string Chuỗi ký tự
2 numeric Số
3 dateTime Ngày giờ
4 date Ngày
Phụ lục IV
DANH MỤC CHỈ TIÊU TÍNH CHẤT (HÀNG HÓA, DỊCH VỤ)
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
Chỉ tiêu tính chất được dùng để phân biệt giữa hàng hóa, dịch vụ thông
thường, khuyến mại, chiết khấu thương mại hoặc Ghi chú/diễn giải. Cụ thể:
STT Giá trị Mô tả
1 1 Hàng hóa, dịch vụ
2 2 Khuyến mại
Chiết khấu thương mại (trong trường
3 3 hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu
theo dòng)
4 4 Ghi chú/diễn giải
Phụ lục V
DANH MỤC THUẾ SUẤT
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

STT Giá trị Mô tả


1 0% Thuế suất 0%
2 5% Thuế suất 5%
3 10% Thuế suất 10%
4 KCT Không chịu thuế GTGT
5 KKKNT Không kê khai, tính nộp thuế GTGT
Trường hợp khác, với “:AB.CD” là bắt buộc
trong trường hợp xác định được giá trị thuế
6 KHAC:AB.CD%
suất. A, B, C, D là các số nguyên từ 0 đến 9.
Ví dụ: KHAC:AB.CD%
Phụ lục VI
DANH MỤC
HÌNH THỨC HÓA ĐƠN BỊ THAY THẾ/LOẠI ÁP DỤNG HÓA ĐƠN
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

STT Giá trị Mô tả


1 1 Hóa đơn điện tử theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan thuế
theo Quyết định số 1209/QĐ-BTC ngày 23 tháng
6 năm 2015 và Quyết định số 2660/QĐ-BTC ngày
2 2
14 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính (Hóa đơn
có mã xác thực của CQT theo Nghị định số
51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP)
Các loại hóa đơn theo Nghị định số 51/2010/NĐ-
CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP (Trừ hóa đơn
3 3 điện tử có mã xác thực của cơ quan thuế theo
Quyết định số 1209/QĐ-BTC và Quyết định số
2660/QĐ-BTC)
4 4 Hóa đơn đặt in theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Phụ lục VII
DANH MỤC
LOẠI KỲ TÍNH THUẾ/ KỲ DỮ LIỆU VÀ KỲ TÍNH THUẾ/ KỲ DỮ LIỆU
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
1. Danh mục các loại kỳ:
STT Giá trị Mô tả
1 T Kỳ theo tháng
2 Q Kỳ theo quý
3 N Kỳ theo ngày
2. Định dạng trường kỳ theo tháng, quý: N1N2/Y1Y2Y3Y4
Trong đó:
- N1N2 là 2 số chỉ tháng nếu loại kỳ là T hoặc là 2 số tối đa chỉ quý nếu loại
kỳ là Q.
- Y1Y2Y3Y4 là 4 số chỉ kỳ năm.
Ví dụ 1: Kỳ tính thuế tháng 12 năm 2022 được biểu diễn bằng các thẻ:
LKTThue = T; KTThue = 12/2022
Ví dụ 2: Kỳ tính thuế quý 3 năm 2022 được biểu diễn bằng các thẻ:
LKTThue = Q; KTThue = 3/2022
3. Định dạng trường kỳ theo ngày: N1N2/N3N4/Y1Y2Y3Y4
Trong đó:
- N1N2 là 2 số chỉ ngày.
- N3N4 là 2 số chỉ tháng.
- Y1Y2Y3Y4 là 4 số chỉ năm.
Ví dụ: Kỳ dữ liệu ngày 15 tháng 12 năm 2022 được biểu diễn bằng các thẻ:
LKDLieu = N; KDLieu = 15/12/2022
Phụ lục VIII
DANH MỤC MẪU SỐ TỜ KHAI, THÔNG BÁO, ĐỀ NGHỊ
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

STT Giá trị Mô tả


01/ĐKTĐ- Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện
1
HĐĐT tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
2 04/SS-HĐĐT Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót
Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo
3 06/ĐN-PSĐT từng lần phát sinh theo quy định tại Nghị định
123/2020/NĐ-CP
Bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử theo quy định tại
4 01/TH-HĐĐT
Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán
5 03/DL-HĐĐT
ra theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Về việc tiếp nhận/không tiếp nhận tờ khai đăng ký/thay
6 01/TB-TNĐT đổi thông tin sử dụng HĐĐT theo quy định tại Nghị định
123/2020/NĐ-CP
Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận đăng
7 01/TB-ĐKĐT ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT theo quy định tại
Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa
8 01/TB-SSĐT đơn điện tử đã lập có sai sót theo quy định tại Nghị định
123/2020/NĐ-CP
Thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát theo quy định
9 01/TB-RSĐT
tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thông báo về việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện
10 01/TB-KTDL
tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
11 01/TB-KTT Thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử
có mã của cơ quan thuế không thu tiền và chuyển sang
thông qua Cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy
thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không
2
STT Giá trị Mô tả
thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã
của cơ quan thuế theo quy định tại Nghị định
123/2020/NĐ-CP
Thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn điện
01-1/QTr-
12 tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh theo
HĐĐT
quy định tại Quy trình quản lý hóa đơn điện tử
Phụ lục IX
DANH MỤC TÍNH CHẤT THÔNG BÁO
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

STT Giá trị Mô tả


1 0 Mới
2 1 Hủy
3 2 Điều chỉnh
4 3 Thay thế
5 4 Giải trình
6 5 Sai sót do tổng hợp
Phụ lục X
DANH MỤC TRẠNG THÁI XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THUẾ
VỀ VIỆC CHẤP NHẬN/KHÔNG CHẤP NHẬN ĐĂNG KÝ/THAY ĐỔI
THÔNG TIN SỬ DỤNG HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

STT Giá trị Mô tả


Trường hợp chấp nhận đăng ký/thay đổi thông tin sử
1 1
dụng hóa đơn điện tử.
Trường hợp không chấp nhận đăng ký/thay đổi thông
2 2
tin sử dụng hóa đơn điện tử.
Phụ lục XI
DANH MỤC LOẠI THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU DỮ LIỆU HÓA
ĐƠN ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

STT Giá trị Mô tả


1 1 Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã
2 2 Thông báo kết quả đối chiếu thông tin gói dữ liệu hợp lệ
Thông báo kết quả đối chiếu thông tin sơ bộ từng hóa đơn
3 3
không mã không hợp lệ
Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin của Bảng tổng
4 4 hợp khác xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ
hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ
Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin của Bảng tổng
5 5
hợp xăng dầu không hợp lệ
Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin Đơn đề nghị
cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát
6 6
sinh với trường hợp NNT gửi đơn qua cổng thông tin điện
tử của TCT
Thông báo kết quả đối chiếu thông tin gói dữ liệu không
7 9
hợp lệ các trường hợp khác
Phụ lục XII
DANH MỤC TRẠNG THÁI TIẾP NHẬN TỜ KHAI ĐĂNG KÝ/THAY ĐỔI
THÔNG TIN SỬ DỤNG HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ CỦA CQT
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

STT Giá trị Mô tả


Trường hợp 1: Trường hợp tiếp nhận Tờ khai đăng ký
1 1
sử dụng hóa đơn điện tử
Trường hợp 2: Trường hợp không tiếp nhận Tờ khai
2 2
đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử
Trường hợp 3: Trường hợp tiếp nhận Tờ khai đăng ký
3 3
thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
Trường hợp 4: Trường hợp không tiếp nhận Tờ khai
4 4
đăng ký thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
Phụ lục XIII
VÍ DỤ MINH HỌA QR CODE TRÊN HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
Các trường dữ liệu trong QR Code trên hóa đơn điện tử hỗ trợ thanh toán nội
địa, quốc tế và tra cứu thông tin hóa đơn:
Tên trường Ví dụ Giải thích
ID: 00
Phiên bản đặc tả
000201 Độ dài: 02
QR Code
Giá trị: 01
ID: 01
Phương thức
010212 Độ dài: 02
khởi tạo
Giá trị: 12 (QR Code động)
ID: 02
02142657895426548
Độ dài: 14
9
Giá trị: 26578954265489 (PAN Visa)
ID: 04
04141568265489515 Độ dài: 14
4 Giá trị: 15682654895154 (PAN
Mastercard)
ID: 26
Độ dài: 28
Thông tin số
Giá trị:
hiệu đơn vị chấp
0010A00000077501100107001729
nhận thanh toán
Sub-ID: 00
Độ dài: 10
26280010A00000077
Giá trị: A000000775 (Định danh duy
501100107001729
nhất toàn cầu - GUID)
Sub-ID: 01
Độ dài: 10
Giá trị: 0107001729 (Định danh đơn
vị chấp nhận thanh toán - Merchant
ID / Mã số thuế)
2

Tên trường Ví dụ Giải thích


ID: 52
Mã danh mục
Độ dài: 04
đơn vị chấp 52045499
Giá trị: 5499 (Cửa hàng hoa quả thực
nhận thanh toán
phẩm đặc sản)
ID: 53
Mã tiền tệ 5303704 Độ dài: 03
Giá trị: 704 (Việt Nam Đồng)
ID: 54
Số tiền giao dịch 5406120000 Độ dài: 06
Giá trị: 120000
ID: 58
5802VN
Mã quốc gia Độ dài: 02
Giá trị: VN
ID: 59
Tên đơn vị chấp
5905DNXYZ Độ dài: 05
nhận thanh toán
Giá trị: DNXYZ
Thành phố của ID: 60
6005HANOI
đơn vị chấp Độ dài: 05
nhận thanh toán Giá trị: HANOI
Thông tin bổ 62400115S757CK5H ID: 62
sung TIE918E0307SHOP Độ dài: 40
XYZ0706XYZ001 Giá trị:
0115S757CK5HTIE918E0307SHOP
XYZ0706XYZ001
Sub-ID: 01
Độ dài: 15
Giá trị: S757CK5HTIE918E (Số hóa
đơn)
Sub-ID: 03
Độ dài: 07
Giá trị: SHOPXYZ (Mã cửa hàng)
Sub-ID: 07
3

Tên trường Ví dụ Giải thích


Độ dài: 06
Giá trị: XYZ001 (Mã số điểm
bán/thiết bị đầu cuối của đơn vị chấp
nhận thanh toán)
Thông tin hóa 99740010A00000077 ID: 99
đơn 50113010700172900 Độ dài: 74
1020110306C21TYY Giá trị:
04026805082021112 0010A0000007750113010700172900
10606120000 1020110306C21TYY0402680508202
111210606120000
Sub-ID: 00
Độ dài: 10
Giá trị: A000000775 (Định danh duy
nhất toàn cầu - GUID)
Sub-ID: 01
Độ dài: 13
Giá trị: 0107001729001 (MST người
bán)
Sub-ID: 02
Độ dài: 01
Giá trị: 1 (Ký hiệu mẫu số hóa đơn)
Sub-ID: 03
Độ dài: 06
Giá trị: C21TYY (Ký hiệu hóa đơn)
Sub-ID: 04
Độ dài: 02
Giá trị: 68 (Số hóa đơn)
Sub-ID: 05
Độ dài: 08
Giá trị: 20211121 (Ngày lập hóa đơn)
Sub-ID: 06
Độ dài: 06
Giá trị: 120000 (Tổng tiền thanh toán
4

Tên trường Ví dụ Giải thích


bằng số)
ID: 63
CRC 63041177 Độ dài: 04
Giá trị: 383C
Thành phần dữ liệu (trong thẻ <DLQRCode>) và hình ảnh QR Code được
hiển thị như sau:
- Thành phần dữ liệu:
00020101021202142657895426548904141568265489515426280010A000000775
0110010700172952045499530370454061200005802VN5905DNXYZ6005HANO
I62400115S757CK5HTIE918E0307SHOPXYZ0706XYZ00199740010A0000007
7501130107001729001020110306C21TYY0402680508202111210606120000630
4383C
- Hình ảnh QR Code trên hóa đơn:

You might also like