Professional Documents
Culture Documents
Quy Dinh Ky Thuat HDDT v2.2 07102021 in v6
Quy Dinh Ky Thuat HDDT v2.2 07102021 in v6
Quy Dinh Ky Thuat HDDT v2.2 07102021 in v6
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về thành phần chứa
dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan
thuế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với các
doanh nghiệp, tổ chức, hộ, cá nhân kinh doanh khi đăng ký, sử dụng, cung cấp
giải pháp hóa đơn điện tử theo quy định tại Luật Quản lý thuế, Nghị định số
2
123/2020/NĐ-CP và Thông tư số 78/2021/TT-BTC. Quyết định này thay thế
Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11/5/2020 của Tổng cục Thuế về thành phần
chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan thuế các cấp, Thủ trưởng các Cục, Vụ, đơn vị
tương đương thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi quy định: Quy định này mô tả về đặc tả kỹ thuật, định dạng
cấu trúc, thành phần dữ liệu và phương thức truyền nhận hóa đơn điện tử giữa
doanh nghiệp, tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh, tổ chức cung cấp dịch
vụ về hóa đơn điện tử với cơ quan thuế.
2. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý,
sử dụng hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ.
II. Tài liệu tham khảo
1. Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7322:2009 Công nghệ thông tin - Kỹ thuật
phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR
Code 2005;
2. EMV Book 4: EMV Integrated Circuit Card Specifications for Payment
Systems - Book 4 Cardholder, Attendant, and Acquirer Interface Requirements
(Đặc tả thẻ mạch tích hợp EMV dành cho các hệ thống thanh toán – Quyển 4
Các yêu cầu giao diện, Chủ thẻ, Người tham gia và Tổ chức thanh toán);
3. Quyết định số 1928/QĐ-NHNN ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố tiêu chuẩn cơ sở.
III. Từ ngữ viết tắt
STT Từ viết tắt Mô tả
1 GTGT Giá trị gia tăng
2 HĐĐT Hóa đơn điện tử
Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan
3 Hóa đơn có mã
thuế
2
dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và các văn bản hướng
dẫn. Chữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing
quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng
dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước và Thông tư số 22/2020/TT-
BTTTT ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ thông tin và Truyền thông quy định
về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số.
- Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông tin thời điểm ký số (thẻ
SigningTime, được đặt trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\
SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiểu dữ liệu là ngày giờ theo quy định
tại điểm b, Khoản 2, Mục IV, Phần I quy định này.
- Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ Reference của chuẩn XML
Signature Syntax and Processing để xác định các vùng dữ liệu cần ký số đối với
từng loại dữ liệu bao gồm cả thời điểm ký số.
- Chữ ký số cần đính kèm chứng thư số (thẻ X509SubjectName và thẻ
X509Certificate).
5. Thông điệp truyền nhận giữa TCTN hoặc TCKNGTT với cơ quan
thuế
Định dạng của một thông điệp gồm hai phần: Thông tin chung
(TTChung), dữ liệu (DLieu), được mô tả như sau:
6
Hình minh họa 1: Định dạng của một thông điệp được mô tả dưới dạng hình
khối
Hình minh họa 2: Định dạng của một thông điệp được mô tả dưới dạng hình cây
7
Trong đó:
- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin phiên bản, mã nơi
gửi, mã nơi nhận, mã loại thông điệp, mã thông điệp, mã thông điệp tham chiếu,
mã số thuế, số lượng.
- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông tin hóa đơn, thông báo hủy, đề
nghị, bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế, … được định
nghĩa tại Phần II quy định này.
Định dạng chi tiết của thông điệp được mô tả tại bảng sau:
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông
tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Phiên bản của thông
Chuỗi ký
điệp (Trong Quy định PBan 6 Bắt buộc
tự
này có giá trị là 2.0.0)
Chuỗi ký
Mã nơi gửi MNGui 14 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
Mã nơi nhận MNNhan 14 Bắt buộc
tự
Mã loại thông điệp MLTDiep 3 Số Bắt buộc
Chuỗi ký
Mã thông điệp MTDiep 46 Bắt buộc
tự
Bắt buộc (Trừ
trường hợp hệ
Mã thông điệp tham MTDTChie Chuỗi ký thống của bên
46
chiếu u tự nhận không bóc
tách và lấy được
thông điệp gốc)
8
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Mã số thuế (MST của Chuỗi ký
MST 14 Bắt buộc
NNT) tự
Khi TCTN truyền dữ liệu đến cơ quan thuế sẽ sinh mã thông điệp là:
V0107001729001F6CA05C0FAD546FCA237A8E930E7CB49.
Khi cơ quan thuế truyền dữ liệu đến TCTN sẽ sinh mã thông điệp là:
TCTBDE3DA3CB31844988A039A773AFA84BD.
+ Mã thông điệp tham chiếu: Được sinh ra đối với các thông điệp phản
hồi và có giá trị là mã thông điệp của thông điệp gửi đến.
Ví dụ: TCTN có MST là 0107001729.
Khi TCTN gửi dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế sẽ sinh mã thông
điệp như sau: V010700172962B2EDC3B09F4BF98DBFC4D599479A29.
Khi cơ quan thuế phản hồi lại kết quả cho TCTN sẽ sinh mã thông điệp là
TCTE70C060922AD4493ABCC0E3445291397 và mã thông điệp tham chiếu
là V010700172962B2EDC3B09F4BF98DBFC4D599479A29.
+ Mã số thuế (MST): Là mã số thuế của NNT có dữ liệu được gửi trong
thông điệp.
+ Số lượng (SLuong): Là tổng số lượng dữ liệu (tổng số lượng hóa đơn
không mã, tổng số lượng bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn không mã,...) bên trong
thẻ DLieu của thông điệp.
Ví dụ: Khi TCTN gửi đồng thời dữ liệu 04 hóa đơn điện tử không mã của
doanh nghiệp B đến cơ quan thuế trong năm 2022 thì chỉ tiêu Số lượng
(SLuong) trong thông điệp gửi có giá trị là 4.
- Phần dữ liệu (DLieu): Mỗi thông điệp chứa một loại dữ liệu của một
NNT. Loại dữ liệu bao gồm: Dữ liệu hóa đơn điện tử có mã, hóa đơn điện tử
không có mã và dữ liệu khác.
- Dung lượng tối đa của một thông điệp là 2MB.
6. Thông điệp phản hồi kỹ thuật
Sau khi TCTN, TCKNGTT hoặc TCT nhận được thông điệp truyền đến
sẽ phản hồi thông điệp kỹ thuật.
- Thông điệp này có cấu trúc như sau:
10
Hình minh họa 3: Định dạng của một thông điệp phản hồi kỹ thuật
- Định dạng thông điệp được mô tả ở bảng dưới đây:
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông
tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp phản hồi kỹ
thuật
Phiên bản của thông
Chuỗi ký
điệp (Trong Quy định PBan 6 Bắt buộc
tự
này có giá trị là 2.0.0)
Chuỗi ký
Mã nơi gửi MNGui 14 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
Mã nơi nhận MNNhan 14 Bắt buộc
tự
Mã loại thông điệp MLTDiep 3 Số Bắt buộc
Chuỗi ký
Mã thông điệp MTDiep 46 Bắt buộc
tự
11
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
Bắt buộc (Trừ
trường hợp hệ
thống của bên
Mã thông điệp tham MTDTChie Chuỗi ký
46 nhận không bóc
chiếu u tự
tách và lấy
được thông điệp
gốc)
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu của thông điệp
Thẻ TDiep\DLieu\TBao chứa dữ liệu thông báo, bao gồm các thông tin
sau:
Mã thông điệp (Mã MTDiep 46 Chuỗi ký Bắt buộc (Trừ
thông điệp gốc) tự trường hợp hệ
thống của bên
nhận không bóc
tách và lấy
được thông điệp
gốc)
Mã nơi gửi MNGui 14 Chuỗi ký Không bắt buộc
tự
Ngày nhận (Ngày nhận NNhan
Ngày giờ Bắt buộc
thông điệp)
Trạng thái tiếp nhận TTTNhan Số (0:
Không
1 Bắt buộc
lỗi;1: Có
lỗi)
Thẻ TDiep\DLieu\TBao\DSLDo chứa danh sách lý do thông điệp truyền
đến TCT không hợp lệ (nếu có)
Thẻ TDiep\DLieu\TBao\DSLDo\LDo chứa thông tin từng lý do không
hợp lệ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng lỗi)
Mã lỗi MLoi 4 Chuỗi ký Bắt buộc
12
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
dữ liệu
tối đa
tự
Chuỗi ký
Mô tả (Mô tả lỗi) MTa 255 Bắt buộc
tự
7. QR Code trên hóa đơn điện tử
a) Biểu diễn dữ liệu trong QR Code
Giá trị của một đối tượng dữ liệu trong QR Code hiển thị từ phía đơn vị
chấp nhận thanh toán có một trong các định dạng sau:
Tên kiểu
STT Định nghĩa
dữ liệu
Là định dạng ký tự số, bao gồm 10 ký tự số từ
1 Chuỗi ký tự số
“0” đến “9”
Là định dạng ký tự chữ số đặc biệt, được quy
Chuỗi ký tự chữ
2 định bởi EMV Book 4 bao gồm 96 ký tự, trong
số đặc biệt
đó có các ký tự chữ, ký tự số và dấu chấm (.)
Là các chuỗi ký tự dạng dựng sẵn được quy định
3 Chuỗi ký tự
bởi tiêu chuẩn Unicode
Chi tiết về biểu diễn dữ liệu trong QR Code được quy định tại Điểm d,
Khoản 7, Mục này.
b) Định dạng đối tượng dữ liệu QR Code trên hóa đơn
Dữ liệu trong QR Code được cấu tạo như sau: Mỗi đối tượng dữ liệu được
tạo thành bởi ba trường riêng biệt, bao gồm: (1) trường định danh đối tượng dữ
liệu (ID) tham chiếu; (2) trường độ dài chỉ rõ số lượng ký tự trong trường giá trị;
(3) trường giá trị. Các trường được mã hóa như sau:
- Trường ID được mã hóa thành một giá trị gồm 02 chữ số, từ “00” đến
“99”;
- Trường độ dài được mã hóa thành một giá trị gồm 02 chữ số, từ “01”
đến “99”;
- Trường giá trị có độ dài tối thiểu là 01 ký tự, tối đa là 99 ký tự và được
định dạng theo quy định đối với từng trường.
13
Trong trường hợp trường giá trị không có thông tin (độ dài là 0) thì không
đưa trường ID, trường độ dài và trường giá trị vào dữ liệu QR Code.
c) Mô tả chi tiết thành phần dữ liệu QR Code
Định dạng, độ dài, hình thức hiển thị và ý nghĩa của các đối tượng dữ liệu
được quy định chi tiết tại bảng dưới đây. Các ký tự được lưu trên các trường dữ
liệu theo định dạng Unicode UTF-8.
Kiểu Độ dài Ràng
Tên trường ID Mô tả
dữ liệu ký tự buộc
Chuỗi
Phiên bản đặc tả Trong Quy định này
"00" ký tự 2 Bắt buộc
QR Code có giá trị là “01”
số
Các trường thông tin phục vụ thanh toán hóa đơn (nếu có)
Chuỗi
Phương thức Không bắt Chi tiết tại Điểm d,
"01" ký tự 2
khởi tạo buộc Khoản 7, Mục này
số
"02"-"03" Bắt buộc
"04"-"05" (Phải có
"06"-"08" tối thiểu
Chuỗi
"09"-"10" 01 đối
Thông tin số ký tự
"11"-"12" Tối đa tượng dữ Chi tiết tại Điểm d,
hiệu đơn vị chấp chữ số
"13"-"14" 99 liệu nhận Khoản 7, Mục này
nhận thanh toán đặc
"15"-"16" biệt diện đơn
"17"-"25" vị chấp
nhận thanh
"26"-"51"
toán)
Chuỗi
Định danh duy ký tự
Tối đa Chi tiết tại Điểm d,
nhất toàn cầu - “26-00” chữ số Bắt buộc
32 Khoản 7, Mục này
GUID đặc
biệt
Định danh đơn “26-01” Chuỗi Tối đa Bắt buộc Chi tiết tại Điểm d,
vị chấp nhận ký tự 20 Khoản 7, Mục này
thanh toán -
14
Bảng trên quy định các trường dữ liệu tối thiểu trên QR Code để phục vụ
tra cứu, thanh toán (nếu có nhu cầu). Đơn vị chấp nhận thanh toán có thể bổ
sung các trường thông tin khác theo quy định của NHNN.
Tham khảo ví dụ minh họa QR Code trên hóa đơn điện tử tại Phụ lục XIII
kèm theo Quy định này.
d) Chi tiết định dạng QR Code trong lĩnh vực thanh toán tại Việt Nam
Thông tin chi tiết định dạng QR Code trong lĩnh vực thanh toán tại Việt
Nam được quy định tại Quyết định số 1928/QĐ-NHNN ngày 05 tháng 10 năm
2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố tiêu chuẩn
cơ sở (Đặc tả kỹ thuật QR Code hiển thị từ phía đơn vị chấp nhận thanh toán tại
Việt Nam).
18
Phần II
ĐỊNH DẠNG THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
I. Thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ đăng ký/thay đổi thông
tin sử dụng hóa đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan
thuế theo từng lần phát sinh
1. Định dạng dữ liệu tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa
đơn điện tử
a) Tờ khai có định dạng như sau:
Hình minh họa 4: Định dạng của một tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng
hóa đơn điện tử
19
Độ dài Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung chi tiết tờ khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTHDon chứa hình thức hóa đơn áp
dụng
Số (0:
Có mã (Hình thức không áp
CMa 1 Bắt buộc
hóa đơn có mã) dụng, 1: áp
dụng)
Số (0:
Không có mã
không áp
(Hình thức hóa KCMa 1 Bắt buộc
dụng, 1: áp
đơn không có mã)
dụng)
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTGDLHĐĐT chứa hình thức gửi dữ
liệu HĐĐT
NNT địa bàn khó
khăn (Doanh
nghiệp nhỏ và vừa,
hợp tác xã, hộ, cá
Số (0:
nhân kinh doanh
không áp
tại địa bàn có điều NNTDBKKhan 1 Bắt buộc
dụng, 1: áp
kiện kinh tế xã hội
dụng)
khó khăn, địa bàn
có điều kiện kinh
tế xã hội đặc biệt
khó khăn)
NNT khác theo đề NNTKTDNUB 1 Số (0: Bắt buộc
nghị UBND ND không áp
(Doanh nghiệp nhỏ dụng, 1: áp
và vừa khác theo dụng)
đề nghị của Ủy ban
nhân dân tỉnh,
thành phố trực
21
Độ dài Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
thuộc trung ương
gửi Bộ Tài chính
trừ doanh nghiệp
hoạt động tại các
khu kinh tế, khu
công nghiệp, khu
công nghệ cao)
Chuyển dữ liệu
trực tiếp đến CQT
(Chuyển dữ liệu
Số (0:
hóa đơn điện tử
không áp
trực tiếp đến cơ CDLTTDCQT 1 Bắt buộc
dụng, 1: áp
quan thuế (điểm
dụng)
b1, khoản 3, Điều
22 của Nghị định
123/2020/NĐ-CP))
Chuyển dữ liệu
qua TCTN (Thông
qua tổ chức cung Số (0:
cấp dịch vụ hóa không áp
CDLQTCTN 1 Bắt buộc
đơn điện tử (điểm dụng, 1: áp
b2, khoản 3, Điều dụng)
22 của Nghị định
123/2020/NĐ-CP))
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\PThuc chứa phương thức chuyển dữ liệu
HĐĐT
Chuyển đầy đủ Số (0:
(Chuyển đầy đủ không áp
CDDu 1 Bắt buộc
nội dung từng hóa dụng, 1: áp
đơn) dụng)
Chuyển bảng tổng CBTHop 1 Số (0: Bắt buộc
22
Độ dài Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
hợp (Chuyển theo
bảng tổng hợp dữ
liệu hóa đơn điện không áp
tử (điểm a1, khoản dụng, 1: áp
3, Điều 22 của dụng)
Nghị định
123/2020/NĐ-CP))
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\LHDSDung chứa loại hóa đơn sử dụng
Số (0:
không sử
Hóa đơn GTGT HDGTGT 1 Bắt buộc
dụng,1: sử
dụng)
Số (0:
không sử
Hóa đơn bán hàng HDBHang 1 Bắt buộc
dụng,1: sử
dụng)
Số (0:
Hóa đơn bán tài không sử
HDBTSCong 1 Bắt buộc
sản công dụng, 1: sử
dụng)
Số (0:
Hóa đơn bán hàng không sử
HDBHDTQGia 1 Bắt buộc
dự trữ quốc gia dụng, 1: sử
dụng)
Số (0:
Hóa đơn khác (Các không sử
HDKhac 1 Bắt buộc
loại hóa đơn khác) dụng, 1: sử
dụng)
Chứng từ (Các CTu 1 Số (0: Bắt buộc
chứng từ được in, không sử
phát hành, sử dụng dụng, 1: sử
23
Độ dài Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
và quản lý như hóa
dụng)
đơn)
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư
số sử dụng
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin
chứng thư số sử dụng (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số
lượng chứng thư số sử dụng)
Không bắt
Số thứ tự STT 3 Số
buộc
Tên tổ chức (Cơ
quan chứng
thực/cấp/công TTChuc 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
nhận chữ ký số,
chữ ký điện tử)
Seri (Số sê-ri
Seri 40 Chuỗi ký tự Bắt buộc
chứng thư số)
Từ ngày (Thời hạn
sử dụng chứng thư TNgay Ngày giờ Bắt buộc
số từ ngày)
Đến ngày (Thời
hạn sử dụng chứng DNgay Ngày giờ Bắt buộc
thư số đến ngày)
Số (1: Thêm
mới, 2: Gia
Hình thức (Hình
HThuc 1 hạn, 3: Bắt buộc
thức đăng ký)
Ngừng sử
dụng)
Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT
hoặc đại điện hợp pháp và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại
diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ TKhai\DSCKS\NNT\
24
Độ dài Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác
(nếu cần)).
2. Định dạng dữ liệu tờ khai đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử
dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
a) Tờ khai có định dạng như sau:
25
Hình minh họa 5: Định dạng của một tờ khai đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ
dài Kiểu dữ Ràng Tham khảo
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối liệu buộc
đa
Thẻ TKhai chứa dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu tờ khai bao gồm: Thông tin chung và
nội dung chi tiết của tờ khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung của tờ khai
26
Độ
dài Kiểu dữ Ràng Tham khảo
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối liệu buộc
đa
Phiên bản
XML (Trong
Chuỗi ký
Quy định này PBan 6 Bắt buộc
tự
có giá trị là
2.0.0)
Chuỗi ký
tự (Chi
tiết tại
Mẫu số (Mẫu
MSo 15 Phụ lục Bắt buộc
số tờ khai)
VIII kèm
theo Quy
định này)
Tên (Tên tờ Chuỗi ký
Ten 100 Bắt buộc
khai) tự
Số
(1: Ủy
Loại đăng ký LDKUNhie nhiệm,
1 Bắt buộc
ủy nhiệm m 2:Nhận ủy
nhiệm)
Chuỗi ký
Tên NNT TNNT 400 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
Mã số thuế MST 14 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
CQT quản lý CQTQLy 100 Bắt buộc
tự
Mã CQT quản Chuỗi ký
MCQTQLy 5 Bắt buộc
lý tự
Người liên hệ NLHe 50 Chuỗi ký Bắt buộc
27
Độ
dài Kiểu dữ Ràng Tham khảo
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối liệu buộc
đa
tự
Chuỗi ký
Địa chỉ liên hệ DCLHe 400 Bắt buộc
tự
Địa chỉ thư Chuỗi ký
DCTDTu 50 Bắt buộc
điện tử tự
Điện thoại liên Chuỗi ký
DTLHe 20 Bắt buộc
hệ tự
Chuỗi ký
Địa danh DDanh 50 Bắt buộc
tự
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung chi tiết tờ khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư
số sử dụng để lập hoá đơn uỷ nhiệm (chứng thư số của tổ chức nhận ủy
nhiệm lập hoá đơn điện tử)
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin
chứng thư số sử dụng (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số
lượng chứng thư số sử dụng)
Không
Số thứ tự STT 3 Số
bắt buộc
Tên tổ chức
(Cơ quan
chứng
Chuỗi ký
thực/cấp/công TTChuc 400 Bắt buộc
tự
nhận chữ ký
số, chữ ký điện
tử)
Seri (Số sê-ri Chuỗi ký
Seri 40 Bắt buộc
chứng thư số) tự
Từ ngày (Thời TNgay Ngày giờ Bắt buộc
28
Độ
dài Kiểu dữ Ràng Tham khảo
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối liệu buộc
đa
hạn sử dụng
chứng thư số
từ ngày)
Đến ngày
(Thời hạn sử
dụng chứng DNgay Ngày giờ Bắt buộc
thư số đến
ngày)
Số (1:
Thêm
Hình thức
mới, 2:
(Hình thức HThuc 1 Bắt buộc
Gia hạn,
đăng ký)
3: Ngừng
sử dụng)
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSDKUNhiem chứa danh sách đăng ký
thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm
lập hoá đơn
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSDKUNhiem\DKUNhiem chứa thông
tin đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận
ủy nhiệm lập hoá đơn (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số
lượng đăng ký)
Không
Số thứ tự STT 3 Số
bắt buộc
Tên loại hóa Chuỗi ký
TLHDon 100 Bắt buộc
đơn tự
Ký hiệu mẫu KHMSHDon 1 Số (Chi Bắt buộc - Khoản 1 và
số hóa đơn tiết tại (Nếu có) khoản 14,
Phụ lục II Điều 10 Nghị
kèm theo định
29
Độ
dài Kiểu dữ Ràng Tham khảo
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối liệu buộc
đa
123/2020/NĐ
-CP.
- Khoản 1
Quy định
Điều 4
này)
Thông tư
78/2021/TT-
BTC
Bắt buộc - Khoản 1 và
(Nếu có) khoản 14,
Điều 10 Nghị
định
123/2020/NĐ
Ký hiệu hóa Chuỗi ký
KHHDon 6 -CP.
đơn tự
- Khoản 1
Điều 4
Thông tư
78/2021/TT-
BTC
Mã số thuế
(MST tổ chức Chuỗi ký
MST 14 Bắt buộc
ủy nhiệm/nhận tự
ủy nhiệm)
Tên tổ chức
(Tên tổ chức Chuỗi ký
TTChuc 400 Bắt buộc
ủy nhiệm/nhận tự
ủy nhiệm)
Mục đích (Mục Chuỗi ký
MDich 255 Bắt buộc
đích ủy nhiệm) tự
Từ ngày (Thời TNgay Ngày giờ Bắt buộc
30
Độ
dài Kiểu dữ Ràng Tham khảo
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối liệu buộc
đa
hạn ủy nhiệm
từ ngày)
Đến ngày
(Thời hạn ủy
DNgay Ngày giờ Bắt buộc
nhiệm đến
ngày)
Phương thức
(Phương thức Chuỗi ký
PThuc 50 Bắt buộc
thanh toán hóa tự
đơn ủy nhiệm)
Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT
và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại
diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ TKhai\DSCKS\NNT\
Signature\Object )
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác
(nếu cần)).
3. Định dạng dữ liệu thông báo về tiếp nhận/không tiếp nhận tờ khai
đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
a) Thông báo có định dạng như sau:
31
Hình minh họa 6: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc tiếp nhận/không tiếp
nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng/thông tin ủy nhiệm lập hóa đơn
điện tử
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc Tham khảo
dữ liệu
tối đa
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản XML
(Trong Quy Chuỗi
PBan 6 Bắt buộc
định này có giá ký tự
trị là 2.0.0)
Mẫu số (Mẫu MSo 15 Chuỗi Bắt buộc
32
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc Tham khảo
dữ liệu
tối đa
ký tự
(Chi tiết
tại Phụ
lục VIII
số thông báo) kèm
theo
Quy
định
này)
Tên (Tên thông Chuỗi
Ten 255 Bắt buộc
báo) ký tự
Số (Số thông Chuỗi
So 30 Bắt buộc
báo) ký tự
Chuỗi
Địa danh DDanh 50 Bắt buộc
ký tự
Ngày thông báo NTBao Ngày Bắt buộc
Chuỗi
Mã số thuế MST 14 Bắt buộc
ký tự
Chuỗi
Tên NNT TNNT 400 Bắt buộc
ký tự
Tên tờ khai
(Tên tờ khai Chuỗi
TTKhai 100 Bắt buộc
NNT gửi tới ký tự
CQT)
Mã giao dịch MGDDT Chuỗi
46 Bắt buộc
điện tử u ký tự
Thời gian gửi
(Thời gian Ngày
TGGui Bắt buộc
NNT gửi tờ giờ
khai tới CQT)
33
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc Tham khảo
dữ liệu
tối đa
Số (Chi
tiết tại
Trường hợp
Phụ lục
(Trường hợp
XII kèm
tiếp nhận/không THop 1 Bắt buộc
theo
tiếp nhận của
Quy
CQT)
định
này)
Bắt buộc
(Trừ trường
Thời gian nhận
Ngày hợp Chỉ tiêu
(Thời gian CQT TGNhan
giờ THop có giá
tiếp nhận)
trị là 2 hoặc
4)
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan chứa danh sách lý do không chấp
nhận (nếu có).
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan\LDo chứa lý do không chấp nhận
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng lỗi của tờ khai
đăng ký)
Chuỗi
Mã lỗi MLoi 4 Bắt buộc
ký tự
Mô tả (Lý do
Chuỗi
không tiếp MTa 255 Bắt buộc
ký tự
nhận)
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object )
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (Chỉ ký
34
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc Tham khảo
dữ liệu
tối đa
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần) ).
4. Định dạng dữ liệu thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận
sử dụng hóa đơn điện tử
a) Thông báo có định dạng như sau:
Hình minh họa 7: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc chấp nhận/không chấp
nhận đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
35
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc Tham khảo
dữ liệu
tối đa
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của
cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản
XML (Trong
Chuỗi
Quy định này PBan 6 Bắt buộc
ký tự
có giá trị là
2.0.0)
Chuỗi
ký tự
(Chi tiết
tại Phụ
Mẫu số (Mẫu lục VIII
MSo 15 Bắt buộc
số thông báo) kèm
theo
Quy
định
này)
Tên (Tên thông Chuỗi
Ten 255 Bắt buộc
báo) ký tự
Chuỗi
Địa danh DDanh 50 Bắt buộc
ký tự
Tên cơ quan TCQTCTre Chuỗi
100 Bắt buộc
thuế cấp trên n ký tự
Tên cơ quan
thuế (Tên cơ Chuỗi
TCQT 100 Bắt buộc
quan thuế ra ký tự
thông báo)
Chuỗi
Mã số thuế MST 14 Bắt buộc
ký tự
36
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc Tham khảo
dữ liệu
tối đa
Chuỗi
Tên NNT TNNT 400 Bắt buộc
ký tự
Ngày (Ngày
đăng ký/thay Ngay Ngày Bắt buộc
đổi)
Số
Hình thức
(1: Đăng
(Hình thức
ký mới,
đăng ký/thay
HTDKy 1 2:Thay Bắt buộc
đổi thông tin sử
đổi
dụng hóa đơn
thông
điện tử)
tin)
Số (Chi
tiết tại
Phụ lục
Trạng thái xác
X kèm
nhận của cơ TTXNCQT 1 Bắt buộc
theo
quan thuế
Quy
định
này)
Hình thức
Chuỗi
(Hình thức của HThuc 50 Bắt buộc
ký tự
chữ ký)
Chức danh
Chuỗi
(Chức danh của CDanh 50 Bắt buộc
ký tự
chữ ký)
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan chứa danh sách lý do không chấp
nhận (nếu có).
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan\LDo chứa lý do không chấp nhận
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng lỗi)
37
Độ
Kiểu
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc Tham khảo
dữ liệu
tối đa
Mã lỗi (Mã tiêu Chuỗi
MLoi 4 Bắt buộc
chí) ký tự
Mô tả (Lý do
Chuỗi
không chấp MTa 255 Bắt buộc
ký tự
nhận)
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo
Số (Số thông Chuỗi
So 30 Bắt buộc
báo) ký tự
Ngày thông báo NTBao Ngày Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ
quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký
trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần)).
5. Định dạng dữ liệu thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận
đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy
nhiệm lập hoá đơn
a) Thông báo có định dạng như sau:
38
Hình minh họa 8: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc chấp nhận/không chấp
nhận đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy
nhiệm lập hoá đơn
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ
Tên chỉ dài Kiểu Tham khảo
Tên thẻ Ràng buộc
tiêu tối dữ liệu
đa
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của
39
Độ
Tên chỉ dài Kiểu Tham khảo
Tên thẻ Ràng buộc
tiêu tối dữ liệu
đa
cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản
XML
(Trong Chuỗi ký
PBan 6 Bắt buộc
Quy định tự
này có giá
trị là 2.0.0)
Chuỗi ký
tự (Chi
Mẫu số tiết tại
(Mẫu số MSo 15 Phụ lục Bắt buộc
thông báo) VIII kèm
theo Quy
định này)
Tên (Tên Chuỗi ký
Ten 255 Bắt buộc
thông báo) tự
Chuỗi ký
Địa danh DDanh 50 Bắt buộc
tự
Tên cơ
Chuỗi ký
quan thuế TCQTCTren 100 Bắt buộc
tự
cấp trên
Tên cơ
quan thuế
(Tên cơ Chuỗi ký
TCQT 100 Bắt buộc
quan thuế tự
ra thông
báo)
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký Bắt buộc
40
Độ
Tên chỉ dài Kiểu Tham khảo
Tên thẻ Ràng buộc
tiêu tối dữ liệu
đa
tự
Chuỗi ký
Tên NNT TNNT 400 Bắt buộc
tự
Ngày
(Ngày
đăng Ngay Ngày Bắt buộc
ký/thay
đổi)
Số
(1: Ủy
Loại ủy nhiệm,
LUNhiem 1 Bắt buộc
nhiệm 2:Nhận
ủy
nhiệm)
Mã giao
dịch điện
tử (Mã
Chuỗi ký
giao dịch MGDDTu 46 Bắt buộc
tự
điện tử của
NNT gửi
đến CQT)
Thời gian
nhận (Thời
TGNhan Ngày giờ Bắt buộc
gian CQT
tiếp nhận)
Hình thức
(Hình thức Chuỗi ký
HThuc 50 Bắt buộc
của chữ tự
ký)
41
Độ
Tên chỉ dài Kiểu Tham khảo
Tên thẻ Ràng buộc
tiêu tối dữ liệu
đa
Chức danh
(Chức Chuỗi ký
CDanh 50 Bắt buộc
danh của tự
chữ ký)
Thẻ TBao\DLTBao\DSTTUNhiem chứa danh sách thông tin mã số thuế
ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm (mã số thuế đối tác)
Thẻ TBao\DLTBao\DSTTUNhiem\TTUNhiem chứa thông tin mã số thuế
ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm được chấp nhận (mã số thuế đối tác). (Thẻ này
có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng cặp MST ủy nhiệm/nhận
ủy nhiệm đã được CQT xử lý)
Mã số thuế
(MST tổ
chức ủy Chuỗi ký
MST 14 Bắt buộc
nhiệm/nhậ tự
n ủy
nhiệm)
Tên tổ
chức (Tên
tổ chức ủy Chuỗi ký
TTChuc 400 Bắt buộc
nhiệm/nhậ tự
n ủy
nhiệm)
Ngày CQT
tiếp nhận
đăng ký ủy Không bắt
NTNhan Ngày
nhiệm/ buộc
nhận ủy
nhiệm
Thẻ TBao\DLTBao\DSTTUNhiem\TTUNhiem\DSLDKCNhan chứa danh
42
Độ
Tên chỉ dài Kiểu Tham khảo
Tên thẻ Ràng buộc
tiêu tối dữ liệu
đa
sách lý do không chấp nhận (nếu có).
Thẻ TBao\DLTBao\DSTTUNhiem\TTUNhiem\DSLDKCNhan\LDo chứa
lý do không chập nhận (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số
lượng lỗi)
Mã lỗi (Mã Chuỗi ký
MLoi 4 Bắt buộc
tiêu chí) tự
Mô tả (Lý
Chuỗi ký
do không MTa 255 Bắt buộc
tự
chấp nhận)
Thẻ TBao\DLTBao\DSTTUNhiem\TTUNhiem\DSHDUNhiem chứa danh
sách thông tin ký hiệu mẫu số hóa đơn, ký hiệu hóa đơn ủy nhiệm.
Thẻ TBao\DLTBao\DSTTUNhiem\TTUNhiem\DSHDUNhiem\
HDUNhiem thông tin ký hiệu mẫu số hóa đơn, ký hiệu hóa đơn ủy nhiệm.
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng thông tin ký hiệu
mẫu số hóa đơn, ký hiệu hóa đơn ủy nhiệm)
Tên loại Chuỗi ký
TLHDon 100 Bắt buộc
hóa đơn tự
- Khoản 1 và
khoản 14,
Điều 10 Nghị
Số (Chi
định
tiết tại
Ký hiệu 123/2020/NĐ-
Phụ lục II Bắt buộc
mẫu số hóa KHMSHDon 1 CP.
kèm theo (Nếu có)
đơn - Khoản 1
Quy định
Điều 4 Thông
này)
tư
78/2021/TT-
BTC
Ký hiệu KHHDon 6 Chuỗi ký Bắt buộc - Khoản 1 và
43
Độ
Tên chỉ dài Kiểu Tham khảo
Tên thẻ Ràng buộc
tiêu tối dữ liệu
đa
khoản 14,
Điều 10 Nghị
định
123/2020/NĐ-
CP.
hóa đơn tự (Nếu có)
- Khoản 1
Điều 4 Thông
tư
78/2021/TT-
BTC
Mục đích
Chuỗi ký
(Mục đích MDich 255 Bắt buộc
tự
ủy nhiệm)
Từ ngày
(Thời hạn
TNgay Ngày Bắt buộc
ủy nhiệm
từ ngày)
Đến ngày
(Thời hạn
DNgay Ngày Bắt buộc
ủy nhiệm
đến ngày)
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo
Số (Số Chuỗi ký
So 30 Bắt buộc
thông báo) tự
Ngày
NTBao Ngày Bắt buộc
thông báo
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ
44
Độ
Tên chỉ dài Kiểu Tham khảo
Tên thẻ Ràng buộc
tiêu tối dữ liệu
đa
quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký
trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (Chỉ ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần) ).
6. Định dạng dữ liệu thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn
điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ
chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng
hóa đơn điện tử không có mã.
a) Thông báo có định dạng như sau:
45
Hình minh họa 9: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc hết thời gian sử dụng
hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ
chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa
đơn điện tử không có mã
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ dài Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của
cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông tin của thông báo
Phiên bản XML
(Trong Quy định
PBan 6 Chuỗi ký tự Bắt buộc
này có giá trị là
2.0.0)
Mẫu số (Mẫu số MSo 15 Chuỗi ký tự Bắt buộc
46
Hình minh họa 10: Định dạng dữ liệu Đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã
theo từng lần phát sinh
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
49
Hình minh họa 11: Định dạng của một thông điệp gửi tờ khai đăng ký/thay đổi
thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
- Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử được đặt
bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV,
Phần I quy định này.
b) Định dạng chi tiết thông điệp gửi tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử
dụng hóa đơn điện tử mô tả tại Khoản 1, Mục I, Phần II quy định này.
9. Thông điệp gửi tờ khai đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng
HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
54
Hình minh họa 12: Định dạng của một thông điệp gửi tờ khai đăng ký thay đổi
thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
- Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử được
đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV,
Phần I quy định này.
b) Định dạng chi tiết thông điệp gửi tờ khai đăng ký thay đổi thông tin
đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn mô tả tại
Khoản 2, Mục I, Phần II quy định này.
10. Thông điệp gửi thông báo về tiếp nhận/không tiếp nhận tờ khai
đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT, tờ khai đăng ký thay đổi thông
tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
55
Hình minh họa 13: Định dạng của một thông điệp gửi thông báo về tiếp
nhận/không tiếp nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT, tờ khai
đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm
lập hoá đơn
- Thông báo về tiếp nhận/không tiếp nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông
tin sử dụng/thông tin ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử được đặt bên trong thẻ
DLieu của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV,
Phần I quy định này.
b) Định dạng chi tiết thông điệp gửi thông báo về tiếp nhận/không tiếp
nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT, tờ khai đăng ký thay
đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
mô tả tại Khoản 3, Mục I, Phần II quy định này.
11. Thông điệp gửi thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử
dụng hóa đơn điện tử
a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
56
Hình minh họa 14: Định dạng của một thông điệp gửi thông báo về việc chấp
nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử
- Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận tờ khai đăng ký/thay
đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử được đặt bên trong thẻ DLieu của thông
điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV,
Phần I quy định này.
b) Định dạng chi tiết thông điệp gửi thông báo về việc chấp nhận/không
chấp nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử mô tả tại
Khoản 4, Mục I, Phần II quy định này.
12. Thông điệp gửi thông báo về việc chấp nhận/không chấp đăng ký
thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập
hoá đơn
a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
57
Hình minh họa 15: Định dạng của một thông điệp gửi thông báo về việc chấp
nhận/không chấp nhận đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy
nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
- Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận tờ khai đăng ký thay đổi
thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV,
Phần I quy định này.
b) Định dạng chi tiết thông điệp gửi thông báo về việc chấp nhận/không
tiếp nhận đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận
ủy nhiệm lập hoá đơn mô tả tại Khoản 5, Mục I, Phần II quy định này.
13. Thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện
tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức
cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa
đơn điện tử không có mã
a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
58
Hình minh họa 16: Định dạng của một thông điệp thông báo về việc hết thời
gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục
Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc
trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã
- Thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua
cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về
hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã
được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV,
Phần I quy định này.
b) Định dạng chi tiết thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng
hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ
chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử mô tả tại Khoản 6, Mục I, Phần II quy
định này.
14. Thông điệp gửi đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo
từng lần phát sinh
Thông điệp gửi đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần
phát sinh có định dạng như sau:
59
Hình minh họa 17: Định dạng thông điệp gửi đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã
của CQT theo từng lần phát sinh
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát
sinh được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Một thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một đề nghị cấp hóa đơn điện tử có
mã của CQT theo từng lần phát sinh.
- Chi tiết định dạng của đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo
từng lần phát sinh được mô tả tại Khoản 7, Mục I, Phần II quy định này.
II. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn
điện tử đến cơ quan thuế
1. Định dạng chung của hóa đơn điện tử
Hóa đơn điện tử có định dạng như sau:
60
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Kiểu dữ liệu
buộc
Tên trường TTruong Chuỗi ký tự Bắt buộc
Chuỗi ký tự (Chi tiết
Kiểu dữ liệu KDLieu tại Phụ lục III kèm Bắt buộc
theo Quy định này)
Dữ liệu DLieu Chuỗi ký tự Bắt buộc
Ví dụ định dạng thẻ <TTKhac> như sau:
<TTKhac>
<TTin>
<TTruong>Mã hàng hoá</TTruong>
<KDLieu>string</KDLieu>
<DLieu>MHH01</DLieu>
</TTin>
……
</TTKhac>
Trong đó:.
Thẻ <TTruong> chứa tên trường thông tin cần hiển thị trên hóa
đơn điện tử.
Thẻ <KDLieu> chứa kiểu dữ liệu của thông tin cần hiển thị
(string/numeric,…).
Thẻ <DLieu> chứa dữ liệu cần hiển thị.
+ Thẻ DLQRCode chứa dữ liệu QR Code phục vụ tra cứu, thanh toán
hóa đơn điện tử (Nếu có). Chi tiết định dạng của thẻ được mô tả tại Khoản 7,
Mục IV, Phần I quy định này.
+ Thẻ <MCCQT>: Với hóa đơn điện tử có mã nếu đủ điều kiện cấp
mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn
điện tử.
+ Thẻ <DSCKS>: Chứa dữ liệu chữ ký số của người bán hoặc chữ ký
số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), CQT và chữ ký số khác (nếu
có). Trong đó:
Thẻ <NBan>: Chứa chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn
vị nhận ủy nhiệm.
Thẻ <NMua>: Chứa chữ ký số người mua.
62
Thẻ <CQT>: Chứa chữ ký số của cơ quan thuế đối với hoá đơn
điện tử đủ điều kiện cấp mã.
Các chữ ký số khác (nếu có) do NNT tự định nghĩa và quản lý,
được đặt bên trong thẻ CCKSKhac.
Thông tin chi tiết bên trong các thẻ <DLHDon/>, <DSCKS/> được định
nghĩa chi tiết tại Khoản 2, Mục II, Phần II quy định này.
2. Định dạng dữ liệu hóa đơn điện tử
a) Hóa đơn giá trị gia tăng
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin
chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn
và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản
XML (Trong
Chuỗi
Quy định này PBan 6 Bắt buộc
ký tự
có giá trị là
2.0.0)
- Khoản 1 và
khoản 14, Điều
10 Nghị định
123/2020/NĐ-
Chuỗi Bắt buộc
Tên hóa đơn THDon 100 CP.
ký tự (Nếu có)
- Khoản 1 Điều
4 Thông tư
78/2021/TT-
BTC
Ký hiệu mẫu KHMSHDon 1 Chuỗi Bắt buộc - Khoản 1 và
số hóa đơn ký tự (Nếu có) khoản 14, Điều
(Chi tiết 10 Nghị định
63
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
tại Phụ 123/2020/NĐ-
lục II CP.
kèm - Khoản 1 Điều
theo 4 Thông tư
Quy 78/2021/TT-
định BTC
này)
- Khoản 1 và
khoản 14 Điều
10 Nghị định
123/2020/NĐ-
Ký hiệu hóa Chuỗi Bắt buộc
KHHDon 6 CP.
đơn ký tự (Nếu có)
- Khoản 1 Điều
4 Thông tư
78/2021/TT-
BTC
Khoản 3 và
khoản 14 Điều
Bắt buộc
Số hóa đơn SHDon 8 Số 10 Nghị định
(Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
Mã hồ sơ MHSo 20 Chuỗi Bắt buộc
ký tự (Đối với
trường
hợp là
hoá đơn
đề nghị
cấp mã
của cơ
quan thuế
64
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
theo từng
lần phát
sinh )
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Số bảng kê Điểm a, khoản
(Số của bảng 6, Điều 10
kê các loại Nghị định
Chuỗi Bắt buộc
hàng hóa, SBKe 50 123/2020/NĐ-
ký tự (Nếu có)
dịch vụ đã CP
bán kèm theo
hóa đơn)
Ngày bảng kê Điểm a, khoản
(Ngày của 6, Điều 10
bảng kê các Nghị định
Bắt buộc
loại hàng hóa, NBKe Ngày 123/2020/NĐ-
(Nếu có)
dịch vụ đã CP
bán kèm theo
hóa đơn)
Chuỗi
ký tự
(Chi tiết
tại
Đơn vị tiền tệ DVTTe 3 Khoản 2, Bắt buộc
Mục IV,
Phần I
quy định
này)
Tỷ giá TGia 7,2 Số Bắt buộc
(Trừ
trường
65
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
hợp Đơn
vị tiền tệ
là VND)
Hình thức Chuỗi Không
HTTToan 50
thanh toán ký tự bắt buộc
Mã số thuế tổ
chức cung
Chuỗi Không
cấp giải pháp MSTTCGP 14
ký tự bắt buộc
hóa đơn điện
tử
Bắt buộc
Mã số thuế (Đối với
đơn vị nhận MSTDVNU Chuỗi trường
14
ủy nhiệm lập NLHDon ký tự hợp ủy
hóa đơn nhiệm lập
hóa đơn)
Bắt buộc
Tên đơn vị (Đối với
nhận ủy TDVNUNLH Chuỗi trường
400
nhiệm lập hóa Don ký tự hợp ủy
đơn nhiệm lập
hóa đơn )
Bắt buộc
Địa chỉ đơn vị (Đối với
nhận ủy DCDVNUNL Chuỗi trường
400
nhiệm lập hóa HDon ký tự hợp ủy
đơn nhiệm lập
hóa đơn)
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên
quan trong trường hợp là hoá đơn điều chỉnh hoặc thay thế
66
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Số (1:
Thay
Tính chất hóa
TCHDon 1 thế, 2: Bắt buộc
đơn
Điều
chỉnh)
Số (Chi
Loại hóa đơn tiết tại
có liên quan Phụ lục
(Loại hóa đơn VI kèm
LHDCLQuan 1 Bắt buộc
bị thay theo
thế/điều Quy
chỉnh) định
này)
Bắt buộc
(Đối với
trường
Chuỗi
hợp điều
ký tự
Ký hiệu mẫu chỉnh,
(Chi tiết
số hóa đơn có thay thế
tại Phụ
liên quan (Ký cho hóa
KHMSHDCL lục II
hiệu mẫu số 11 đơn có
Quan kèm
hóa đơn bị Ký hiệu
theo
thay thế/điều mẫu số
Quy
chỉnh) hóa đơn,
định
Ký hiệu
này)
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Ký hiệu hóa KHHDCLQu 8 Chuỗi Bắt buộc
đơn có liên an. ký tự (Đối với
quan (Ký hiệu trường
hóa đơn bị hợp điều
thay thế/điều chỉnh,
67
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
thay thế
cho hóa
đơn có
Ký hiệu
mẫu số
chỉnh)
hóa đơn,
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Bắt buộc
(Đối với
trường
hợp điều
chỉnh,
Số hóa đơn có thay thế
liên quan (Số cho hóa
Chuỗi
hóa đơn bị SHDCLQuan 8 đơn có
ký tự
thay thế/điều Ký hiệu
chỉnh) mẫu số
hóa đơn,
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Ngày lập hoá
đơn có liên
quan (Ngày NLHDCLQu
Ngày Bắt buộc
lập hóa đơn bị an
thay thế/điều
chỉnh)
Ghi chú GChu 255 Chuỗi Không
68
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
ký tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết
được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông
tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh
toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người
bán
Chuỗi
Tên Ten 400 Bắt buộc
ký tự
Chuỗi
Mã số thuế MST 14 Bắt buộc
ký tự
Chuỗi
Địa chỉ DChi 400 Bắt buộc
ký tự
Chuỗi Không
Số điện thoại SDThoai 20
ký tự bắt buộc
Địa chỉ thư Chuỗi Không
DCTDTu 50
điện tử ký tự bắt buộc
Số tài khoản Chuỗi Không
STKNHang 30
ngân hàng ký tự bắt buộc
Tên ngân Chuỗi Không
TNHang 400
hàng ký tự bắt buộc
Chuỗi Không
Fax Fax 20
ký tự bắt buộc
Chuỗi Không
Website Website 100
ký tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người
mua
69
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Khoản 5, Điều
Chuỗi Bắt buộc 10, Nghị định
Tên Ten 400
ký tự (Nếu có) 123/2020/NĐ-
CP
Khoản 5, Điều
Chuỗi Bắt buộc 10, Nghị định
Mã số thuế MST 14
ký tự (Nếu có) 123/2020/NĐ-
CP
Khoản 5, Điều
Chuỗi Bắt buộc 10, Nghị định
Địa chỉ DChi 400
ký tự (Nếu có) 123/2020/NĐ-
CP
Mã khách Chuỗi Không
MKHang 50
hàng ký tự bắt buộc
Chuỗi Không
Số điện thoại SDThoai 20
ký tự bắt buộc
Địa chỉ thư Chuỗi Không
DCTDTu 50
điện tử ký tự bắt buộc
Họ và tên
HVTNMHan Chuỗi Không
người mua 100
g ký tự bắt buộc
hàng
Số tài khoản Chuỗi Không
STKNHang 30
ngân hàng ký tự bắt buộc
Tên ngân Chuỗi Không
TNHang 400
hàng ký tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch
vụ (không bắt buộc trong trường hợp hoá đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hoá, dịch vụ)
70
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng
hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng
hàng hóa, dịch vụ)
Số (Chi
tiết tại
Phụ lục
IV kèm
Tính chất TChat 1 Bắt buộc
theo
Quy
định
này)
Không
Số thứ tự STT 4 Số
bắt buộc
Điểm a, khoản
6, Điều 10
Mã hàng hóa, Chuỗi Bắt buộc
MHHDVu 50 Nghị định
dịch vụ ký tự (Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
Tên hàng hóa, Chuỗi
THHDVu 500 Bắt buộc
dịch vụ ký tự
Khoản 6,
khoản 14, Điều
Chuỗi Bắt buộc
Đơn vị tính DVTinh 50 10 Nghị định
ký tự (Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
Khoản 6,
khoản 14, Điều
Bắt buộc
Số lượng SLuong 21,6 Số 10 Nghị định
(Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
71
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Khoản 6,
khoản 14, Điều
Bắt buộc
Đơn giá DGia 21,6 Số 10 Nghị định
(Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
Tỷ lệ % chiết
khấu (Trong
trường hợp
Không
thể hiện thông TLCKhau 6,4 Số
Bắt buộc
tin chiết khấu
cho từng hàng
hóa, dịch vụ)
Số tiền chiết
khấu (Trong
trường hợp
Không
thể hiện thông STCKhau 21,6 Số
Bắt buộc
tin chiết khấu
cho từng hàng
hóa, dịch vụ)
Bắt buộc
(Trừ
trường
Thành tiền
hợp
(Thành tiền
ThTien 21,6 Số TChat có
chưa có thuế
giá trị là
GTGT)
“4-Ghi
chú/diễn
giải”)
Thuế suất TSuat 11 Chuỗi Bắt buộc Khoản 6,
(Thuế suất ký tự (Nếu có) khoản 14, Điều
72
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
(Chi tiết 10 Nghị định
tại Phụ 123/2020/NĐ-
lục V CP
kèm
thuế GTGT)
theo
Quy
định
này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông
tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa
đơn (Trường hợp hoá đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh
toán của hoá đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng
hợp theo từng loại thuế suất
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết
thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần
tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau)
Chuỗi Khoản 6,
ký tự khoản 14, Điều
(Chi tiết 10 Nghị định
tại Phụ 123/2020/NĐ-
Thuế suất
lục V Bắt buộc CP
(Thuế suất TSuat 11
kèm (Nếu có)
thuế GTGT)
theo
Quy
định
này)
Thành tiền ThTien 21,6 Số Bắt buộc
(Thành tiền
73
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
chưa có thuế
GTGT)
Khoản 6,
Tiền thuế khoản 14, Điều
Bắt buộc
(Tiền thuế TThue 21,6 Số 10 Nghị định
(Nếu có)
GTGT) 123/2020/NĐ-
CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán,
số tiền thuế trên hóa đơn
Tổng tiền
chưa thuế
(Tổng cộng
TgTCThue 21,6 Số Bắt buộc
thành tiền
chưa có thuế
GTGT)
Tổng tiền
thuế (Tổng
TgTThue 21,6 Số Bắt buộc
cộng tiền thuế
GTGT)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại
tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại
tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí,
lệ phí)
Khoản 11,
Điều 10, Nghị
Chuỗi Bắt buộc
Tên loại phí TLPhi 100 định
ký tự (Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
Tiền phí TPhi 21,6 Số Bắt buộc Khoản 11,
74
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Điều 10, Nghị
định
(Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Điểm đ, khoản
Tổng tiền 6, Điều 10
Bắt buộc
chiết khấu TTCKTMai 21,6 Số Nghị định
(Nếu có)
thương mại 123/2020/NĐ-
CP
Tổng tiền
thanh toán TgTTTBSo 21,6 Số Bắt buộc
bằng số
Tổng tiền
Chuỗi
thanh toán TgTTTBChu 255 Bắt buộc
ký tự
bằng chữ
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR
Code (Chi tiết
tại Khoản 7, Chuỗi Không bắt
512
Mục IV, Phần ký tự buộc
I quy định
này)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan
thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ
MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
75
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Mã của cơ
quan thuế
(Mã của cơ Chuỗi
MCCQT 34 Bắt buộc
quan thuế trên ký tự
hóa đơn điện
tử)
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người
bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký
số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\
DSCKS\NBan\Signature\Object )
Khoản 7,
khoản 14, Điều
Chữ ký số Bắt buộc
Signature 10, Nghị định
người bán (Nếu có)
123/2020/NĐ-
CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
Chữ ký số Không
Signature
người mua bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về
hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS)
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon,
thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ
Signature Bắt buộc
quan thuế
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
76
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
Điều 4 Thông
Quy
tư
định
78/2021/TT-
này)
BTC
- Khoản 1 và
khoản 14,
Điều 10 Nghị
định
123/2020/NĐ
Ký hiệu hóa Chuỗi Bắt buộc
KHHDon 6 -CP.
đơn ký tự (Nếu có)
- Khoản 1,
Điều 4 Thông
tư
78/2021/TT-
BTC
Khoản 3 và
khoản 14,
Bắt buộc Điều 10 Nghị
Số hóa đơn SHDon 8 Số
(Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
Mã hồ sơ MHSo 20 Chuỗi Bắt buộc
ký tự (Đối với
trường
hợp là
hoá đơn
đề nghị
cấp mã
của cơ
quan thuế
78
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
theo từng
lần phát
sinh )
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Số (1-
Hóa đơn
dành cho
tổ chức,
Hoá đơn
cá nhân
dành cho
trong
khu phi thuế
khu phi
quan (Hóa
thuế
đơn dành HDDCKPTQua
1 quan, 0- Bắt buộc
cho tổ chức, n
Hóa đơn
cá nhân
dành cho
trong khu
tổ chức,
phi thuế
cá nhân
quan)
trong
khu phi
thuế
quan)
Số bảng kê Điểm a,
(Số của bảng khoản 6, Điều
kê các loại 10 Nghị định
hàng hóa, Chuỗi Bắt buộc 123/2020/NĐ
SBKe 50
dịch vụ đã ký tự (Nếu có) -CP
bán kèm
theo hóa
đơn)
Ngày bảng NBKe Ngày Bắt buộc Điểm a,
79
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
kê (Ngày khoản 6, Điều
của bảng kê 10 Nghị định
các loại 123/2020/NĐ
hàng hóa, -CP
(Nếu có)
dịch vụ đã
bán kèm
theo hóa
đơn)
Chuỗi
ký tự
(Chi tiết
tại
Đơn vị tiền Khoản
DVTTe 3 Bắt buộc
tệ 2, Mục
IV, Phần
I quy
định
này)
Bắt buộc
(Trừ
trường
Tỷ giá TGia 7,2 Số
hợp Đơn
vị tiền tệ
là VND)
Hình thức Chuỗi Không
HTTToan 50
thanh toán ký tự bắt buộc
Mã số thuế MSTTCGP 14 Chuỗi Không
tổ chức cung ký tự bắt buộc
cấp giải
pháp hóa
80
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
đơn điện tử
Bắt buộc
Mã số thuế (Đối với
đơn vị nhận MSTDVNUNL Chuỗi trường
14
ủy nhiệm lập HDon ký tự hợp ủy
hóa đơn nhiệm lập
hóa đơn)
Bắt buộc
Tên đơn vị (Đối với
nhận ủy TDVNUNLHD Chuỗi trường
400
nhiệm lập on ký tự hợp ủy
hóa đơn nhiệm lập
hóa đơn )
Bắt buộc
Địa chỉ đơn (Đối với
vị nhận ủy DCDVNUNLH Chuỗi trường
400
nhiệm lập Don ký tự hợp ủy
hóa đơn nhiệm lập
hóa đơn)
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên
quan trong trường hợp là hoá đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Số (1:
Thay
Tính chất
TCHDon 1 thế, 2: Bắt buộc
hóa đơn
Điều
chỉnh)
Loại hóa LHDCLQuan 1 Số (Chi Bắt buộc
đơn có liên tiết tại
quan (Loại Phụ lục
hóa đơn bị VI kèm
81
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
theo
thay thế/điều Quy
chỉnh) định
này)
Bắt buộc
(Đối với
trường
Chuỗi
hợp điều
Ký hiệu mẫu ký tự
chỉnh,
số hóa đơn (Chi tiết
thay thế
có liên quan tại Phụ
cho hóa
(Ký hiệu KHMSHDCLQ lục II
11 đơn có
mẫu số hóa uan kèm
Ký hiệu
đơn bị thay theo
mẫu số
thế/điều Quy
hóa đơn,
chỉnh) định
Ký hiệu
này)
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Ký hiệu hóa KHHDCLQuan 8 Chuỗi Bắt buộc
đơn có liên ký tự (Đối với
quan (Ký trường
hiệu hóa đơn hợp điều
bị thay chỉnh,
thế/điều thay thế
chỉnh) cho hóa
đơn có
Ký hiệu
mẫu số
hóa đơn,
82
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Bắt buộc
(Đối với
trường
hợp điều
chỉnh,
Số hóa đơn
thay thế
có liên quan
cho hóa
(Số hóa đơn Chuỗi
SHDCLQuan 8 đơn có
bị thay ký tự
Ký hiệu
thế/điều
mẫu số
chỉnh)
hóa đơn,
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Ngày lập
hoá đơn có
liên quan
(Ngày lập NLHDCLQuan Ngày Bắt buộc
hóa đơn bị
thay thế/điều
chỉnh)
Chuỗi Không
Ghi chú GChu 255
ký tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết
được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
83
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông
tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh
toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người
bán
Chuỗi
Tên Ten 400 Bắt buộc
ký tự
Chuỗi
Mã số thuế MST 14 Bắt buộc
ký tự
Chuỗi
Địa chỉ DChi 400 Bắt buộc
ký tự
Số điện Chuỗi Không
SDThoai 20
thoại ký tự bắt buộc
Địa chỉ thư Chuỗi Không
DCTDTu 50
điện tử ký tự bắt buộc
Số tài khoản Chuỗi Không
STKNHang 30
ngân hàng ký tự bắt buộc
Tên ngân Chuỗi Không
TNHang 400
hàng ký tự bắt buộc
Chuỗi Không
Fax Fax 20
ký tự bắt buộc
Chuỗi Không
Website Website 100
ký tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người
mua
Tên Ten 400 Chuỗi Bắt buộc Khoản 5,
ký tự (Nếu có) Điều 10, Nghị
định
84
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
123/2020/NĐ
-CP
Khoản 5,
Điều 10, Nghị
Chuỗi Bắt buộc
Mã số thuế MST 14 định
ký tự (Nếu có)
123/2020/NĐ
-CP
Khoản 5,
Điều 10, Nghị
Chuỗi Bắt buộc
Địa chỉ DChi 400 định
ký tự (Nếu có)
123/2020/NĐ
-CP
Mã khách Chuỗi Không
MKHang 50
hàng ký tự bắt buộc
Số điện Chuỗi Không
SDThoai 20
thoại ký tự bắt buộc
Địa chỉ thư Chuỗi Không
DCTDTu 50
điện tử ký tự bắt buộc
Họ và tên
Chuỗi Không
người mua HVTNMHang 100
ký tự bắt buộc
hàng
Số tài khoản Chuỗi Không
STKNHang 30
ngân hàng ký tự bắt buộc
Tên ngân Chuỗi Không
TNHang 400
hàng ký tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch
vụ (không bắt buộc trong trường hợp hoá đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hoá, dịch vụ)
85
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng
hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng
hàng hóa, dịch vụ)
Số (Chi
tiết tại
Phụ lục
IV kèm
Tính chất TChat 1 Bắt buộc
theo
Quy
định
này)
Không
Số thứ tự STT 4 Số
bắt buộc
Điểm a,
khoản 6, Điều
Mã hàng Chuỗi Bắt buộc
MHHDVu 50 10 Nghị định
hóa, dịch vụ ký tự (Nếu có)
123/2020/NĐ
-CP
Tên hàng Chuỗi
THHDVu 500 Bắt buộc
hóa, dịch vụ ký tự
Khoản 6,
khoản 14,
Chuỗi Bắt buộc Điều 10 Nghị
Đơn vị tính DVTinh 50
ký tự (Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
Số lượng SLuong 21,6 Số Bắt buộc Khoản 6,
(Nếu có) khoản 14,
Điều 10 Nghị
định
86
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
123/2020/NĐ
-CP
Khoản 6,
khoản 14,
Bắt buộc Điều 10 Nghị
Đơn giá DGia 21,6 Số
(Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
Tỷ lệ %
chiết khấu
(Trong
trường hợp
thể hiện Không
TLCKhau 6,4 Số
thông tin Bắt buộc
chiết khấu
cho từng
hàng hóa,
dịch vụ)
Số tiền chiết
khấu (Trong
trường hợp
thể hiện
Không
thông tin STCKhau 21,6 Số
Bắt buộc
chiết khấu
cho từng
hàng hóa,
dịch vụ)
Thành tiền ThTien 21,6 Số Bắt buộc
( Trừ
trường
87
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
hợp
TChat có
giá trị là
“4-Ghi
chú/diễn
giải”)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông
tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa
đơn (Trường hợp hoá đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh
toán của hoá đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán,
số tiền thuế trên hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại
tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại
tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí,
lệ phí)
Khoản 11,
Điều 10, Nghị
Chuỗi Bắt buộc
Tên loại phí TLPhi 100 định
ký tự (Nếu có)
123/2020/NĐ
-CP
Khoản 11,
Điều 10, Nghị
Bắt buộc
Tiền phí TPhi 21,6 Số định
(Nếu có)
123/2020/NĐ
-CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền TTCKTMai 21,6 Số Bắt buộc Điểm đ,
88
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
khoản 6, Điều
chiết khấu 10 Nghị định
(Nếu có)
thương mại 123/2020/NĐ
-CP
Tổng tiền
thanh toán TgTTTBSo 21,6 Số Bắt buộc
bằng số
Tổng tiền
Chuỗi
thanh toán TgTTTBChu 255 Bắt buộc
ký tự
bằng chữ
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR
Code (Chi
tiết tại
Chuỗi Không
Khoản 7, 512
ký tự bắt buộc
Mục IV,
Phần I quy
định này)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan
thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ
MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ MCCQT 34 Chuỗi Bắt buộc
quan thuế ký tự
(Mã của cơ
quan thuế
trên hóa đơn
89
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối Tham khảo
liệu buộc
đa
điện tử)
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người
bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận uỷ nhiệm, người mua (nếu có), cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký
số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\
DSCKS\NBan\Signature\Object )
Khoản 7,
khoản 14,
Chữ ký số Bắt buộc Điều 10,
Signature
người bán (Nếu có) Nghị định
123/2020/NĐ
-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
Chữ ký số Không
Signature
người mua bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về
hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS)
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon,
thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số
Signature Bắt buộc
cơ quan thuế
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
c) Hóa đơn bán tài sản công
Độ dài Kiểu dữ Ràng Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
tối đa liệu buộc khảo
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin
90
Khoản 7,
khoản 14
Điều 10
Chữ ký số Bắt buộc Nghị
Signature
người bán (Nếu có) định
123/202
0/NĐ-
CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
Chữ ký số Không
Signature
người mua bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về
hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS)
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon,
thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ
Signature Bắt buộc
quan thuế
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
d) Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia
101
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin
chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn
và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản
XML (Trong
Chuỗi ký
Quy định này PBan 6 Bắt buộc
tự
có giá trị là
2.0.0)
Chuỗi ký
Tên hóa đơn THDon 100 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
tự (Chi
tiết tại
Ký hiệu mẫu
KHMSHDon 1 Phụ lục II Bắt buộc
số hóa đơn
kèm theo
Quy định
này)
Ký hiệu hóa Chuỗi ký
KHHDon 6 Bắt buộc
đơn tự
Số hóa đơn SHDon 8 Số Bắt buộc
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Đơn vị tiền tệ DVTTe 3 Chuỗi ký Bắt buộc
tự (Chi
tiết tại
Khoản 2,
Mục IV,
Phần I
quy định
102
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
này)
Bắt buộc
(Trừ
Tỷ giá TGia 7,2 Số trường hợp
Đơn vị tiền
tệ là VND)
Hình thức Chuỗi ký Không bắt
HTTToan 50
thanh toán tự buộc
Mã số thuế tổ
chức cung cấp Chuỗi ký Không bắt
MSTTCGP 14
giải pháp hóa tự buộc
đơn điện tử
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên
quan trong trường hợp là hoá đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Số (1:
Tính chất hóa Thay thế,
TCHDon 1 Bắt buộc
đơn 2: Điều
chỉnh)
Loại hóa đơn Số (Chi
có liên quan tiết tại
(Loại hóa đơn Phụ lục
LHDCLQuan 1 Bắt buộc
bị thay VI kèm
thế/điều theo Quy
chỉnh) định này)
Ký hiệu mẫu KHMSHDCLQ 11 Chuỗi ký Bắt buộc
số hóa đơn có uan tự (Chi
liên quan (Ký tiết tại
hiệu mẫu số Phụ lục II
hóa đơn bị kèm theo
thay thế/điều Quy định
103
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
chỉnh) này)
Ký hiệu hóa
đơn có liên
quan (Ký hiệu Chuỗi ký
KHHDCLQuan 8 Bắt buộc
hóa đơn bị tự
thay thế/điều
chỉnh)
Số hóa đơn có
liên quan (Số
Chuỗi ký
hóa đơn bị SHDCLQuan 8
tự Bắt buộc
thay thế/điều
chỉnh)
Ngày lập hoá
đơn có liên
quan (Ngày
NLHDCLQuan Ngày Bắt buộc
lập hóa đơn bị
thay thế/điều
chỉnh)
Chuỗi ký Không bắt
Ghi chú GChu 255
tự buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết
được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông
tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh
toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người
bán
Chuỗi ký
Tên Ten 400 Bắt buộc
tự
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký Bắt buộc
104
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
tự
Chuỗi ký
Địa chỉ DChi 400 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký Không bắt
Số điện thoại SDThoai 20
tự buộc
Địa chỉ thư Chuỗi ký Không bắt
DCTDTu 50
điện tử tự buộc
Số tài khoản Chuỗi ký Không bắt
STKNHang 30
ngân hàng tự buộc
Tên - ngân Chuỗi ký Không bắt
TNHang 400
hàng tự buộc
Chuỗi ký Không bắt
Fax Fax 20
tự buộc
Chuỗi ký Không bắt
Website Website 100
tự buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người
mua
Khoản 5,
Điều 10
Chuỗi ký Bắt buộc
Tên Ten 400 Nghị định
tự (Nếu có)
123/2020/
NĐ-CP
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký Khoản 5,
tự Bắt buộc Điều 10
(Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-
CP123/20
105
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
20/NĐ-CP
Khoản 5,
Điều 10
Chuỗi ký
Địa chỉ DChi 400 Bắt buộc Nghị định
tự
(Nếu có) 123/2020/
NĐ-CP
Chuỗi ký Không bắt
Số điện thoại SDThoai 20
tự buộc
Địa chỉ thư Chuỗi ký Không bắt
DCTDTu 50
điện tử tự buộc
Họ và tên
Chuỗi ký Không bắt
người mua HVTNMHang 100
tự buộc
hàng
Bắt buộc
(Đối với
Số trường hợp
Chuỗi ký
CMND/CCC CMND 20 người mua
tự
D/ Hộ chiếu không có
Mã số
thuế)
Số tài khoản Chuỗi ký Không bắt
STKNHang 30
ngân hàng tự buộc
Tên ngân Chuỗi ký Không bắt
TNHang 400
hàng tự buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch
vụ (không bắt buộc trong trường hợp hoá đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hoá, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng
106
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng
hàng hóa, dịch vụ)
Số (Chi
tiết tại
Phụ lục
Tính chất TChat 1 Bắt buộc
IV kèm
theo Quy
định này)
Không bắt
Số thứ tự STT 4 Số
buộc
Điểm a,
khoản 6,
Mã hàng hóa, Chuỗi ký Bắt buộc Điều 10
MHHDVu 50
dịch vụ tự (Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Tên hàng hóa, Chuỗi ký
THHDVu 500 Bắt buộc
dịch vụ tự
Khoản 6,
khoản 14
Chuỗi ký Bắt buộc Điều 10
Đơn vị tính DVTinh 50
tự (Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Khoản 6,
khoản 14
Điều 10
Số lượng SLuong 21,6 Số
Bắt buộc Nghị định
(Nếu có) 123/2020/
NĐ-CP
107
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
Khoản 6,
khoản 14
Bắt buộc Điều 10
Đơn giá DGia 21,6 Số
(Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Bắt buộc
(Trừ
trường hợp
TChat có
Thành tiền ThTien 21,6 Số
giá trị là
“4-Ghi
chú/diễn
giải”)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông
tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa
đơn (Trường hợp hoá đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh
toán của hoá đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán,
số tiền thuế trên hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại
tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại
tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí,
lệ phí)
Tên loại phí TLPhi 100 Chuỗi ký Bắt buộc Khoản 11,
tự (Nếu có) Điều 10
Nghị định
123/2020/
108
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
NĐ-CP
Khoản 11,
Điều 10
Bắt buộc
Tiền phí TPhi 21,6 Số Nghị định
(Nếu có)
123/2020/
NĐ-CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền
thanh toán TgTTTBSo 21,6 Số Bắt buộc
bằng số
Tổng tiền
Chuỗi ký
thanh toán TgTTTBChu 255 Bắt buộc
tự
bằng chữ
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR
Code (Chi tiết
tại Khoản 7, Chuỗi ký Không bắt
512
Mục IV, Phần tự buộc
I quy định
này)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan
thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ
MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ MCCQT 34 Chuỗi ký Bắt buộc
quan thuế tự
(Mã của cơ
109
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
quan thuế trên
hóa đơn điện
tử)
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người
bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ
HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Khoản 7,
khoản 14,
Chữ ký số Bắt buộc Điều 10
Signature
người bán (Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
Chữ ký số Không bắt
Signature
người mua buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về
hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS)
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon,
thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ
Signature Bắt buộc
quan thuế
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
e) Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
110
Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
Thẻ HDon chứa thông tin của phiếu xuất kho, dữ liệu QR Code và thông
tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội
dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người xuất hàng tự
định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho,
gồm:
Phiên bản
XML
(Trong Quy Chuỗi ký
PBan 6 Bắt buộc
định này có tự
giá trị là
2.0.0)
Chuỗi ký
Tên hóa đơn THDon 100 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
tự (Chi
tiết tại
Ký hiệu mẫu
KHMSHDon 1 Phụ lục II Bắt buộc
số hóa đơn
kèm theo
Quy định
này)
Ký hiệu hóa Chuỗi ký
KHHDon 6 Bắt buộc
đơn tự
Số hóa đơn SHDon 8 Số Bắt buộc
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Đơn vị tiền DVTTe 3 Chuỗi ký Bắt buộc
tệ tự (Chi
tiết tại
Khoản 2,
111
Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
Mục IV,
Phần I
quy định
này)
Bắt buộc
(Trừ
Tỷ giá TGia 7,2 Số trường hợp
Đơn vị tiền
tệ là VND)
Mã số thuế
tổ chức cung
Chuỗi ký Không bắt
cấp giải MSTTCGP 14
tự buộc
pháp hóa
đơn điện tử
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên
quan trong trường hợp là hoá đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Số (1:
Tính chất 1 Thay thế,
TCHDon Bắt buộc
hóa đơn 2: Điều
chỉnh)
Loại hóa Số (Chi
đơn có liên tiết tại
quan (Loại Phụ lục
LHDCLQuan 1 Bắt buộc
hóa đơn bị VI kèm
thay thế/điều theo Quy
chỉnh) định này)
Ký hiệu mẫu KHMSHDCLQ 11 Chuỗi ký Bắt buộc
số hóa đơn uan tự (Chi
có liên quan tiết tại
(Ký hiệu Phụ lục II
112
Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
mẫu số hóa
kèm theo
đơn bị thay
Quy định
thế/điều
này)
chỉnh)
Ký hiệu hóa
đơn có liên
quan (Ký
Chuỗi ký
hiệu hóa đơn KHHDCLQuan 8 Bắt buộc
tự
bị thay
thế/điều
chỉnh)
Số hóa đơn
có liên quan
(Số hóa đơn Chuỗi ký
SHDCLQuan 8 Bắt buộc
bị thay tự
thế/điều
chỉnh)
Ngày lập
hoá đơn có
liên quan
(Ngày lập NLHDCLQuan Ngày Bắt buộc
hóa đơn bị
thay thế/điều
chỉnh)
Chuỗi ký Không bắt
Ghi chú GChu 255
tự buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết
được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông
tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh
113
Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người
xuất hàng
Tên (Tên
Chuỗi ký
người xuất Ten 400 Bắt buộc
tự
hàng)
Mã số thuế
Chuỗi ký
(MST người MST 14 Bắt buộc
tự
xuất hàng)
Lệnh điều Chuỗi ký
LDDNBo 255 Bắt buộc
động nội bộ tự
Địa chỉ (Địa
Chuỗi ký
chỉ kho xuất DChi 400 Bắt buộc
tự
hàng)
Hợp đồng số
Chuỗi ký Không bắt
(Hợp đồng HDSo 255
tự buộc
vận chuyển)
Họ và tên
Chuỗi ký Không bắt
người xuất HVTNXHang 100
tự buộc
hàng
Tên người Chuỗi ký Không bắt
TNVChuyen 100
vận chuyển tự buộc
Phương tiện Chuỗi ký
PTVChuyen 50 Bắt buộc
vận chuyển tự
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng
Tên (Tên Ten 400 Chuỗi ký Bắt buộc Khoản 5,
người nhận tự (Nếu có) Điều 10,
hàng) Nghị định
114
Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
123/2020/
NĐ-CP
Khoản 5,
Điều 10,
Mã số thuế Bắt buộc Nghị định
Chuỗi ký
(MST người MST 14 (Nếu có) 123/2020/
tự
nhận hàng) NĐ-
CP123/20
20/NĐ-CP
Địa chỉ (Địa
Chuỗi ký
chỉ kho nhận DChi 400 Bắt buộc
tự
hàng)
Họ và tên
Chuỗi ký Không bắt
người nhận HVTNNHang 100
tự buộc
hàng
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch
vụ (không bắt buộc trong trường hợp hoá đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hoá, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng
hàng hóa (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng
hóa)
Số (Chi
tiết tại
Phụ lục
Tính chất TChat 1 Bắt buộc
IV kèm
theo Quy
định này)
Số thứ tự STT 4 Số Không bắt
115
Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
buộc
Điểm a,
khoản 6,
Mã hàng Chuỗi ký Bắt buộc Điều 10
MHHDVu 50
hóa, dịch vụ tự (Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Tên hàng Chuỗi ký
THHDVu 500 Bắt buộc
hóa, dịch vụ tự
Điểm a,
khoản 6,
Chuỗi ký Bắt buộc Điều 10
Đơn vị tính DVTinh 50
tự (nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Điểm a,
khoản 6,
Bắt buộc Điều 10
Số lượng SLuong 21,6 Số
(nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Điểm a,
khoản 6,
Bắt buộc Điều 10
Đơn giá DGia 21,6 Số
(nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Thành tiền ThTien 21,6 Số Bắt buộc Điểm g,
(nếu có) khoản 14,
Điều 10
116
Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông
tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR
Code (Chi
tiết tại
Chuỗi ký Không bắt
Khoản 7, 512
tự buộc
Mục IV,
Phần I quy
định này)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan
thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ
MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ
quan thuế
(Mã của cơ Chuỗi ký
MCCQT 34 Bắt buộc
quan thuế tự
trên hóa đơn
điện tử)
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người
bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký
số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\
DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc Khoản 7,
117
Độ
Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc
liệu khảo
tối đa
khoản 14,
Điều 10,
người bán (Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
Chữ ký số
Không bắt
người nhận Signature
buộc
hàng
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về
hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS)
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon,
thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số
Signature Bắt buộc
cơ quan thuế
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
f) Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
Thẻ HDon chứa thông tin của phiếu xuất kho, dữ liệu QR Code và thông
tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội
dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người xuất hàng tự
định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho,
gồm:
118
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
Phiên bản
XML (Trong
Chuỗi
Quy định này PBan 6 Bắt buộc
ký tự
có giá trị là
2.0.0)
Chuỗi
Tên hóa đơn THDon 100 Bắt buộc
ký tự
Chuỗi
ký tự
(Chi tiết
tại Phụ
Ký hiệu mẫu lục II
KHMSHDon 1 Bắt buộc
số hóa đơn kèm
theo
Quy
định
này)
Ký hiệu hóa Chuỗi
KHHDon 6 Bắt buộc
đơn ký tự
Số hóa đơn SHDon 8 Số Bắt buộc
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Chuỗi
ký tự
(Chi tiết
tại
Đơn vị tiền tệ DVTTe 3 Khoản 2, Bắt buộc
Mục IV,
Phần I
quy định
này)
119
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
Bắt buộc
(Trừ trường
Tỷ giá TGia 7,2 Số hợp Đơn vị
tiền tệ là
VND)
Mã số thuế tổ
chức cung
Chuỗi Không bắt
cấp giải pháp MSTTCGP 14
ký tự buộc
hóa đơn điện
tử
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên
quan trong trường hợp là hoá đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Số (1:
Thay
Tính chất hóa
TCHDon 1 thế, 2: Bắt buộc
đơn
Điều
chỉnh)
Số (Chi
Loại hóa đơn tiết tại
có liên quan Phụ lục
(Loại hóa đơn VI kèm
LHDCLQuan 1 Bắt buộc
bị thay theo
thế/điều Quy
chỉnh) định
này)
Ký hiệu mẫu KHMSHDCLQ 11 Chuỗi Bắt buộc .
số hóa đơn có uan ký tự
liên quan (Ký (Chi tiết
hiệu mẫu số tại Phụ
hóa đơn bị lục II
120
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
kèm
theo
thay thế/điều
Quy
chỉnh)
định
này)
Ký hiệu hóa
đơn có liên
quan (Ký hiệu Chuỗi
KHHDCLQuan 8 Bắt buộc
hóa đơn bị ký tự
thay thế/điều
chỉnh)
Số hóa đơn có
liên quan (Số
Chuỗi
hóa đơn bị SHDCLQuan 8 Bắt buộc
ký tự
thay thế/điều
chỉnh)
Ngày lập hoá
đơn có liên
quan (Ngày
NLHDCLQuan Ngày Bắt buộc
lập hóa đơn bị
thay thế/điều
chỉnh)
Chuỗi Không bắt
Ghi chú GChu 255
ký tự buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết
được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông
tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh
toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người
121
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
xuất hàng
Tên (Tên
Chuỗi
người xuất Ten 400 Bắt buộc
ký tự
hàng)
Mã số thuế
Chuỗi
(MST người MST 14 Bắt buộc
ký tự
xuất hàng)
Hợp đồng Chuỗi
HDKTSo 255 Bắt buộc
kinh tế số ký tự
Hợp đồng
HDKTNgay Ngày Bắt buộc
kinh tế ngày
Địa chỉ (Địa
Chuỗi
chỉ kho xuất DChi 400 Bắt buộc
ký tự
hàng)
Họ và tên
Chuỗi Không bắt
người xuất HVTNXHang 100
ký tự buộc
hàng
Tên người Chuỗi
TNVChuyen 100 Bắt buộc
vận chuyển ký tự
Hợp đồng số
Chuỗi Không bắt
(Hợp đồng HDSo 50
ký tự buộc
vận chuyển)
Phương tiện Chuỗi
PTVChuyen 50 Bắt buộc
vận chuyển ký tự
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng
Tên (Tên Ten 400 Chuỗi Bắt buộc Khoản 5,
người nhận ký tự (Nếu có) Điều 10,
hàng) Nghị định
122
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
123/2020/
NĐ-CP
Khoản 5,
Điều 10,
Bắt buộc Nghị định
Mã số thuế
Chuỗi (Nếu có) 123/2020/
(MST người MST 14
ký tự NĐ-
nhận hàng)
CP123/20
20/NĐ-
CP
Họ và tên
Chuỗi Không bắt
người nhận HVTNNHang 100
ký tự buộc
hàng
Địa chỉ (Địa
Chuỗi
chỉ kho nhận DChi 400 Bắt buộc
ký tự
hàng)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch
vụ (không bắt buộc trong trường hợp hoá đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hoá, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng
hàng hóa (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng
hóa)
Tính chất TChat 1 Số (Chi Bắt buộc
tiết tại
Phụ lục
IV kèm
theo
Quy
123
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
định
này)
Không bắt
Số thứ tự STT 4 Số
buộc
Điểm a,
khoản 6,
Mã hàng hóa, Chuỗi Bắt buộc Điều 10
MHHDVu 50
dịch vụ ký tự (Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Tên hàng hóa, Chuỗi
THHDVu 500 Bắt buộc
dịch vụ ký tự
Điểm a,
khoản 6,
Chuỗi Bắt buộc Điều 10
Đơn vị tính DVTinh 50
ký tự (nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Điểm a,
khoản 6,
Bắt buộc Điều 10
Số lượng SLuong 21,6 Số
(nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Điểm a,
khoản 6,
Bắt buộc Điều 10
Đơn giá DGia 21,6 Số
(nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
124
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
Điểm g,
khoản 14,
Bắt buộc Điều 10
Thành tiền ThTien 21,6 Số
(nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông
tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR
Code (Chi tiết
tại Khoản 7, Chuỗi Không bắt
512
Mục IV, Phần ký tự buộc
I quy định
này)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan
thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ
MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ
quan thuế
(Mã của cơ Chuỗi
MCCQT 34 Bắt buộc
quan thuế trên ký tự
hóa đơn điện
tử)
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người
bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ
125
Độ Tham
Kiểu dữ
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Ràng buộc khảo
liệu
tối đa
HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Khoản 7,
khoản 14,
Chữ ký số Bắt buộc Điều 10,
Signature
người bán (Nếu có) Nghị định
123/2020/
NĐ-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
Chữ ký số Không bắt
Signature
người mua buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về
hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS)
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon,
thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ
Signature Bắt buộc
quan thuế
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
g) Các loại hóa đơn khác
Bao gồm tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các
chứng từ điện tử có tên gọi khác theo quy định tại Khoản 5, Điều 8 Nghị định
123/2020/NĐ-CP.
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin
chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn
126
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản
XML (Trong
Chuỗi ký
Quy định này PBan 6 Bắt buộc
tự
có giá trị là
2.0.0)
- Khoản 1 và
khoản 14,
Điều 10 Nghị
định
123/2020/NĐ
Chuỗi ký Bắt buộc
Tên hóa đơn THDon 100 -CP.
tự (Nếu có)
- Khoản 1
Điều 4 Thông
tư
78/2021/TT-
BTC
- Khoản 1 và
khoản 14,
Chuỗi ký Điều 10 Nghị
tự (Chi định
tiết tại 123/2020/NĐ
Ký hiệu mẫu Bắt buộc
KHMSHDon 1 Phụ lục II -CP.
số hóa đơn (Nếu có)
kèm theo - Khoản 1
Quy định Điều 4 Thông
này) tư
78/2021/TT-
BTC
Ký hiệu hóa KHHDon 6 Chuỗi ký Bắt buộc - Khoản 1 và
127
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
khoản 14,
Điều 10 Nghị
định
123/2020/NĐ
-CP.
đơn tự (Nếu có)
- Khoản 1,
Điều 4 Thông
tư
78/2021/TT-
BTC
Khoản 3 và
khoản 14,
Bắt buộc Điều 10 Nghị
Số hóa đơn SHDon 8 Số
(Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Chuỗi ký
tự (Chi
tiết tại
Khoản 2,
Đơn vị tiền tệ DVTTe 3 Bắt buộc
Mục IV,
Phần I
quy định
này)
Tỷ giá TGia 7,2 Số Bắt buộc
(Trừ
trường
hợp Đơn
vị tiền tệ
128
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
là VND)
Hình thức Chuỗi ký Không
HTTToan 50
thanh toán tự bắt buộc
Mã số thuế tổ
chức cung
Chuỗi ký Không
cấp giải pháp MSTTCGP 14
tự bắt buộc
hóa đơn điện
tử
Bắt buộc
(Đối với
Mã số thuế
trường
đơn vị nhận MSTDVNUN Chuỗi ký
14 hợp ủy
ủy nhiệm lập LHDon tự
nhiệm
hóa đơn
lập hóa
đơn)
Bắt buộc
(Đối với
Tên đơn vị
trường
nhận ủy TDVNUNLH Chuỗi ký
400 hợp ủy
nhiệm lập Don tự
nhiệm
hóa đơn
lập hóa
đơn )
Bắt buộc
(Đối với
Địa chỉ đơn
trường
vị nhận ủy DCDVNUNL Chuỗi ký
400 hợp ủy
nhiệm lập HDon tự
nhiệm
hóa đơn
lập hóa
đơn)
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên
129
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
quan trong trường hợp là hoá đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Số (1:
Tính chất hóa Thay thế,
TCHDon 1 Bắt buộc
đơn 2: Điều
chỉnh)
Loại hóa đơn Số (Chi
có liên quan tiết tại
(Loại hóa Phụ lục
LHDCLQuan 1 Bắt buộc
đơn bị thay VI kèm
thế/điều theo Quy
chỉnh) định này)
Bắt buộc
(Đối với
trường
hợp điều
Ký hiệu mẫu Chuỗi ký chỉnh,
số hóa đơn có tự (Chi thay thế
liên quan (Ký tiết tại cho hóa
KHMSHDCL
hiệu mẫu số 11 Phụ lục II đơn có
Quan
hóa đơn bị kèm theo Ký hiệu
thay thế/điều Quy định mẫu số
chỉnh) này) hóa đơn,
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Ký hiệu hóa KHHDCLQua 8 Chuỗi ký Bắt buộc
đơn có liên n tự (Đối với
quan (Ký trường
hiệu hóa đơn hợp điều
bị thay chỉnh,
thế/điều thay thế
chỉnh) cho hóa
đơn có
130
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Ký hiệu
mẫu số
hóa đơn,
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Bắt buộc
(Đối với
trường
hợp điều
chỉnh,
Số hóa đơn
thay thế
có liên quan
cho hóa
(Số hóa đơn Chuỗi ký
SHDCLQuan 8 đơn có
bị thay tự
Ký hiệu
thế/điều
mẫu số
chỉnh)
hóa đơn,
Ký hiệu
hóa đơn,
Số hóa
đơn)
Ngày lập hoá
đơn có liên
quan (Ngày
NLHDCLQua
lập hóa đơn Ngày Bắt buộc
n
bị thay
thế/điều
chỉnh)
Chuỗi ký Không
Ghi chú GChu 255
tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết
được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông
131
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh
toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người
bán
Chuỗi ký
Tên Ten 400 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
Mã số thuế MST 14 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký
Địa chỉ DChi 400 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký Không
Số điện thoại SDThoai 20
tự bắt buộc
Địa chỉ thư Chuỗi ký Không
DCTDTu 50
điện tử tự bắt buộc
Số tài khoản Chuỗi ký Không
STKNHang 30
ngân hàng tự bắt buộc
Tên ngân Chuỗi ký Không
TNHang 400
hàng tự bắt buộc
Chuỗi ký Không
Fax Fax 20
tự bắt buộc
Chuỗi ký Không
Website Website 100
tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người
mua
Chuỗi ký Không
Tên Ten 400
tự bắt buộc
Chuỗi ký Không
Mã số thuế MST 14
tự bắt buộc
132
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Chuỗi ký Không
Địa chỉ DChi 400
tự bắt buộc
Mã khách Chuỗi ký Không
MKHang 50
hàng tự bắt buộc
Chuỗi ký Không
Số điện thoại SDThoai 20
tự bắt buộc
Địa chỉ thư Chuỗi ký Không
DCTDTu 50
điện tử tự bắt buộc
Họ và tên
Chuỗi ký Không
người mua HVTNMHang 100
tự bắt buộc
hàng
Số tài khoản Chuỗi ký Không
STKNHang 30
ngân hàng tự bắt buộc
Tên ngân Chuỗi ký Không
TNHang 400
hàng tự bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch
vụ (không bắt buộc trong trường hợp hoá đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hoá, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng
hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng
hàng hóa, dịch vụ)
Số (Chi
tiết tại
Phụ lục
Tính chất TChat 1 Bắt buộc
IV kèm
theo Quy
định này)
Số thứ tự STT 4 Số Không
133
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
bắt buộc
Điểm a,
khoản 6,
Mã hàng hóa, Chuỗi ký Bắt buộc Điều 10 Nghị
MHHDVu 50
dịch vụ tự (Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
Tên hàng Chuỗi ký
THHDVu 500 Bắt buộc
hóa, dịch vụ tự
Khoản 6,
khoản 14,
Bắt buộc
Chuỗi ký Điều 10 Nghị
Đơn vị tính DVTinh 50 (Nếu
tự định
có)
123/2020/NĐ
-CP
Khoản 6,
khoản 14,
Bắt buộc Điều 10 Nghị
Số lượng SLuong 21,6 Số
(Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
Khoản 6,
khoản 14,
Bắt buộc Điều 10 Nghị
Đơn giá DGia 21,6 Số
(Nếu có) định
123/2020/NĐ
-CP
Tỷ lệ % chiết TLCKhau 6,4 Số Không
khấu (Trong Bắt buộc
trường hợp
134
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
thể hiện
thông tin
chiết khấu
cho từng
hàng hóa,
dịch vụ)
Số tiền chiết
khấu (Trong
trường hợp
thể hiện
Không
thông tin STCKhau 21,6 Số
Bắt buộc
chiết khấu
cho từng
hàng hóa,
dịch vụ)
Thành tiền
(thành tiền Bắt
chưa có thuế buộc
GTGT đối (Trừ
với hóa đơn trường
khác thuộc hợp
loại hóa đơn ThTien 21,6 Số TChat
GTGT, thành có giá trị
tiền đối với là “4-
hóa đơn khác Ghi
thuộc loại chú/diễn
hóa đơn bán giải”)
hàng)
Thuế suất TSuat 11 Chuỗi ký Bắt buộc Khoản 6,
(Thuế suất tự (Chi (Nếu có) khoản 14,
135
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
thuế GTGT Điều 10 Nghị
đối với hóa định
đơn khác 123/2020/NĐ
thuộc loại -CP
tiết tại
hóa đơn
Phụ lục V
GTGT, đối
kèm theo
với hóa đơn
Quy định
khác thuộc
này)
loại hóa đơn
bán hàng
không có thẻ
này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông
tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa
đơn (Trường hợp hoá đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh
toán của hoá đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên
quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng
hợp theo từng loại thuế suất (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng
thì không có thẻ này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết
thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (nếu có)
Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất
khác nhau
Thuế suất TSuat 11 Chuỗi ký Bắt buộc Khoản 6,
(Thuế suất tự (Chi (Nếu có) khoản 14,
thuế GTGT) tiết tại Điều 10 Nghị
Phụ lục V định
kèm theo 123/2020/NĐ
136
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Quy định -CP
này)
Thành tiền
(Thành tiền
ThTien 21,6 Số Bắt buộc
chưa có thuế
GTGT)
Khoản 6,
khoản 14,
Tiền thuế
Bắt buộc Điều 10 Nghị
(Tiền thuế TThue 21,6 Số
(Nếu có) định
GTGT)
123/2020/NĐ
-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh
toán, số tiền thuế trên hóa đơn (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán
hàng thì không có thẻ này)
Tổng tiền
chưa thuế
(Tổng cộng
TgTCThue 21,6 Số Bắt buộc
thành tiền
chưa có thuế
GTGT)
Tổng tiền
thuế (Tổng
TgTThue 21,6 Số Bắt buộc
cộng tiền
thuế GTGT)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại
tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng
loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại
phí, lệ phí)
137
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Khoản 11,
Bắt buộc Điều 10,
Chuỗi ký
Tên loại phí TLPhi 100 (Nếu Nghị định
tự
có) 123/2020/NĐ
-CP
Khoản 11,
Bắt buộc Điều 10,
Tiền phí TPhi 21,6 Số (Nếu Nghị định
có) 123/2020/NĐ
-CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Điểm đ,
khoản 6,
Tổng tiền Bắt buộc
Điều 10 Nghị
chiết khấu TTCKTMai 21,6 Số (Nếu
định
thương mại có)
123/2020/NĐ
-CP
Tổng tiền
thanh toán TgTTTBSo 21,6 Số Bắt buộc
bằng số
Tổng tiền
Chuỗi ký
thanh toán TgTTTBChu 255 Bắt buộc
tự
bằng chữ
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi
tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR 512 Chuỗi ký Không
Code (Chi tự bắt buộc
138
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
tiết tại Khoản
7, Mục IV,
Phần I quy
định này)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ
quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ
MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ
quan thuế
(Mã của cơ Chuỗi ký Bắt
MCCQT 34
quan thuế tự buộc
trên hóa đơn
điện tử)
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của
người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có),
cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký
số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\
DSCKS\NBan\Signature\Object)
Khoản 7,
khoản 14,
Bắt buộc
Chữ ký số Điều 10,
Signature (Nếu
người bán Nghị định
có)
123/2020/NĐ
-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\
Object (nếu cần))
Chữ ký số Không
Signature
người mua bắt buộc
139
Độ
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Tham khảo
liệu buộc
tối đa
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả
về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS)
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon,
thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ
Signature Bắt buộc
quan thuế
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
3. Định dạng thông báo Mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra
dữ liệu hóa đơn điện tử
a) Thông báo có định dạng như sau
140
Hình minh họa 19: Định dạng dữ liệu Thông báo Mẫu số 01/TB-KTDL về việc
kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây
141
Hình minh họa 20: Định dạng dữ liệu Thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp
hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây
Độ dài
Kiểu Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
dữ liệu buộc
tối đa
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của
cơ quan thuế
155
Độ dài
Kiểu Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
dữ liệu buộc
tối đa
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản XML
(Trong Quy định
PBan 6 Chuỗi ký tự Bắt buộc
này có giá trị là
2.0.0)
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Mẫu số (Mẫu số
MSo 15 Phụ lục VIII Bắt buộc
thông báo)
kèm theo Quy
định này)
Tên (Tên thông
Ten 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc
báo)
Địa danh DDanh 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Tên cơ quan thuế
TCQTCTren 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
cấp trên
Tên cơ quan thuế
(Tên cơ quan thuế TCQT 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
ra thông báo)
Bắt buộc
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký tự
(Nếu có)
Tên NNT TNNT 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Thời gian gửi (Thời TGGui Ngày giờ Bắt buộc
gian NNT gửi tới
CQT)
Số (0: Không
Kết quả KQua 1 hợp lệ, 1: Hợp Bắt buộc
lệ)
Đề nghị (CQT đề Không bắt
DNghi 400 Chuỗi ký tự
nghị) buộc
Địa chỉ (Địa chỉ liên DChi 400 Chuỗi ký tự Không bắt
156
Độ dài
Kiểu Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
dữ liệu buộc
tối đa
hệ với CQT) buộc
Hình thức (Hình
HThuc 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
thức của chữ ký)
Chức danh (Chức
CDanh 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
danh của chữ ký)
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDo chứa danh sách lý do hồ sơ đề nghị cấp hóa
đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh của người
nộp thuế là không hợp lệ (nếu có)
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDo\LDo chứa lý do hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn
điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh của người nộp
thuế là không hợp lệ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần theo số lượng lý do)
Không bắt
Số thứ tự STT 4 Số
buộc
Nội dung NDung 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Hướng dẫn xử lý HDXLy 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Không bắt
Ghi chú GChu 255 Chuỗi ký tự
buộc
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo
Số (Số thông báo) So 30 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Ngày thông báo NTBao Ngày Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ
trưởng cơ quan thuế, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ
quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký
trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (Chỉ ký
157
Độ dài
Kiểu Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ
dữ liệu buộc
tối đa
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần)).
5. Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã
Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã có định dạng
như sau:
Hình minh họa 21: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn tới cơ quan thuế để cấp
mã
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Dữ liệu hóa đơn cần cấp mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông
điệp.
- Một thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn chưa
có thẻ MCCQT.
158
- Chi tiết định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II,
Phần II quy định này.
6. Thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn điện tử của cơ quan
thuế
Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
Hình minh họa 22: Định dạng thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn
của cơ quan thuế
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Một thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn chứa
thông tin cơ quan thuế trả ra (thẻ MCCQT).
- Định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II
quy định này.
7. Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan
thuế
159
Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế có
định dạng như sau:
Hình minh họa 23: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn điện tử không có mã tới
cơ quan thuế
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Dữ liệu hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Chi tiết định dạng của hóa đơn không có mã được mô tả tại Khoản 2,
Mục II, Phần II quy định này.
8. Thông điệp thông báo Mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm
tra dữ liệu hóa đơn điện tử
Thông điệp thông báo Mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ
liệu hóa đơn điện tử có định dạng như sau:
160
Hình minh họa 24: Định dạng thông điệp thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về
việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Dữ liệu thông báo về việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử được
đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Chi tiết định dạng của thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả
kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử được mô tả tại Khoản 3, Mục II, Phần II quy
định này.
9. Thông điệp thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn điện
tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh
Thông điệp thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn điện tử có
mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh có định dạng như sau:
161
Hình minh họa 25: Định dạng thông điệp thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị
cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Dữ liệu thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã
của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh được đặt bên trong thẻ DLieu của
thông điệp.
- Chi tiết định dạng của thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn
điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh tại Khoản 4, Mục II,
Phần II quy định này.
III. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ xử lý hóa đơn có
sai sót
1. Định dạng dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót
a) Định dạng của một thông báo hóa đơn điện tử có sai sót:
162
Hình minh họa 26: Định dạng dữ liệu Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ Tham
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối khảo
liệu buộc
đa
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót bao gồm:
Thông tin chung của NNT, danh sách hóa đơn sai sót và chữ ký số của
NNT
163
Độ Tham
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối khảo
liệu buộc
đa
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót,
trong đó bao gồm các thông tin của NNT, danh sách các hóa đơn có sai
sót
Phiên bản XML
(Trong Quy định Chuỗi ký
PBan 6 Bắt buộc
này có giá trị là tự
2.0.0)
Chuỗi ký
tự (Chi tiết
Mẫu số (Mẫu số tại Phụ lục
MSo 15 Bắt buộc
thông báo) VIII kèm
theo Quy
định này)
Tên (Tên thông Chuỗi ký
Ten 255 Bắt buộc
báo) tự
Số (1:
Thông báo
hủy/giải
trình của
NNT, 2:
Loại (Loại thông
Loai 1 Thông báo Bắt buộc
báo)
hủy/giải
trình của
NNT theo
thông báo
của CQT)
Số (Số thông báo So 30 Chuỗi ký Bắt buộc
của CQT) tự (Đối với
Loại=2:
Thông
164
Độ Tham
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối khảo
liệu buộc
đa
báo
hủy/giải
trình của
NNT
theo
thông
báo của
CQT)
Bắt buộc
(Đối với
Loại=2:
Thông
báo
Ngày thông báo hủy/giải
NTBCCQT Ngày
của CQT trình của
NNT
theo
thông
báo của
CQT)
Mã CQT (Mã cơ
Chuỗi ký
quan thuế quản MCQT 5 Bắt buộc
tự
lý)
Chuỗi ký
Tên cơ quan thuế TCQT 100 Bắt buộc
tự
Chuỗi ký Bắt buộc
Tên NNT TNNT 400
tự
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký Bắt buộc
tự (Trừ
trường
165
Độ Tham
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối khảo
liệu buộc
đa
hợp là
đơn vị
bán tài
sản công
không có
mã số
thuế)
Bắt buộc
Mã đơn vị quan (Đối với
hệ ngân sách (Mã đơn vị
số đơn vị có quan MDVQHNS Chuỗi ký bán tài
7
hệ với ngân sách ach tự sản công
của đơn vị bán tài không có
sản công) Mã số
thuế )
Chuỗi ký
Địa danh DDanh 50 Bắt buộc
tự
Ngày thông báo NTBao Ngày Bắt buộc
Danh sách hóa đơn hủy được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSHDon
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn có
sai sót
Không
Số thứ tự STT 4 Số
bắt buộc
Mã CQT cấp MCQTCap 34 Chuỗi ký Bắt buộc
tự (Trừ
trường
hợp là
hóa đơn
không có
mã của
166
Độ Tham
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối khảo
liệu buộc
đa
CQT)
- Khoản
1 và
khoản
Chuỗi ký 14, Điều
tự (Chi tiết 10 Nghị
Ký hiệu mẫu số tại Phụ lục Bắt buộc định
KHMSHDon 11
hóa đơn II kèm (Nếu có) 123/2020
theo Quy /NĐ-CP.
định này) - Điều 4
Thông tư
78/2021/
TT-BTC
- Khoản
1 và
khoản
14, Điều
10 Nghị
định
Chuỗi ký Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơn KHHDon 8 123/2020
tự (Nếu có)
/NĐ-CP.
- Điều 4
Thông tư
78/2021/
TT-BTC
Độ Tham
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài tối khảo
liệu buộc
đa
định
123/2020
/NĐ-CP
Ngày (Ngày lập
Ngay Ngày Bắt buộc
hóa đơn)
Số (Chi
tiết tại Phụ
Loại áp dụng hóa
LADHĐĐT 1 lục VI kèm Bắt buộc
đơn điện tử
theo Quy
định này)
Số (Chi
Tính chất thông
tiết tại Phụ
báo (Hủy/Điều
TCTBao 1 lục IX kèm Bắt buộc
chỉnh/Thay
theo Quy
thế/Giải trình)
định này)
Chuỗi ký Không
Lý do LDo 255
tự bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT
và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TBao\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại
diện hợp pháp (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\NNT\
Signature\Object)
Chữ ký số NNT Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần)).
2. Định dạng dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về
việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
a) Định dạng thông báo như sau:
168
Hình minh họa 27: Định dạng dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và
kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ Tham
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Kiểu dữ liệu khảo
buộc
tối đa
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về
việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót, trong đó bao gồm dữ liệu thông báo,
169
Độ Tham
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Kiểu dữ liệu khảo
buộc
tối đa
số thông báo và chữ ký số của cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông
tin chung của thông báo, danh sách các hóa đơn
Phiên bản XML
(Trong Quy
PBan 6 Chuỗi ký tự Bắt buộc
định này có giá
trị là 2.0.0)
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Mẫu số (mẫu số
MSo 15 Phụ lục VIII Bắt buộc
thông báo)
kèm theo Quy
định này)
Tên (Tên thông
Ten 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc
báo)
Địa danh DDanh 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Tên cơ quan
TCQTCTren 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
thuế cấp trên
Tên cơ quan
thuế (Tên cơ
TCQT 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
quan thuế ra
thông báo)
Tên người nộp
TNNT 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
thuế
Mã số thuế MST 14 Chuỗi ký tự Bắt buộc
(Trừ
trường
hợp là
đơn vị
bán tài
sản công
170
Độ Tham
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Kiểu dữ liệu khảo
buộc
tối đa
không có
mã số
thuế)
Bắt buộc
Mã đơn vị quan
(Đối với
hệ ngân sách
đơn vị
(Mã số đơn vị
MDVQHNS bán tài
có quan hệ với 7 Chuỗi ký tự
ach sản công
ngân sách của
không có
đơn vị bán tài
Mã số
sản công)
thuế)
Mã giao dịch
MGDDTu 46 Chuỗi ký tự Bắt buộc
điện tử
Thời gian nhận TGNhan Ngày Bắt buộc
(Thời gian CQT
tiếp nhận)
Số thứ tự thẻ STTThe 4 Số Bắt buộc
(Số thứ tự thẻ
<TBao> trong
thông điệp
thông báo về
hóa đơn điện tử
có sai sót)
Hình thức
(Hình thức của HThuc 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
chữ ký)
Chức danh
(Chức danh của CDanh 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
chữ ký)
Danh sách lý do thông báo không tiếp nhận được bao trong thẻ TBao\
171
Độ Tham
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Kiểu dữ liệu khảo
buộc
tối đa
DLTBao\DSLDKTNhan
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKTNhan\LDo chứa lý do không tiếp nhận
Mã lỗi MLoi 4 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Mô tả (Lý do MTLoi 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc
không tiếp
nhận)
Hướng dẫn xử
HDXLy 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc
lý
Không
Ghi chú GChu 255 Chuỗi ký tự
bắt buộc
Danh sách các hóa đơn không tiếp nhận được bao trong thẻ TBao\
DLTBao\DSHDon (nếu có)
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn
Không
Số thứ tự STT 4 Số
bắt buộc
Bắt buộc
(Trừ
trường
hợp là
Mã CQT cấp MCQTCap 34 Chuỗi ký tự
hóa đơn
không có
mã của
CQT)
Ký hiệu mẫu số KHMSHDon 11 Chuỗi ký tự Bắt buộc - Khoản
hóa đơn (Chi tiết tại (Nếu có) 1 và
Phụ lục II khoản
kèm theo Quy 14, Điều
định này) 10 Nghị
định
123/202
172
Độ Tham
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Kiểu dữ liệu khảo
buộc
tối đa
0/NĐ-
CP.
- Điều 4
Thông tư
78/2021/
TT-BTC
- Khoản
1 và
khoản
14, Điều
10 Nghị
định
Ký hiệu hóa Bắt buộc 123/202
KHHDon 8 Chuỗi ký tự
đơn (Nếu có) 0/NĐ-
CP.
- Điều 4
Thông tư
78/2021/
TT-BTC
Khoản 3
và khoản
14, Điều
Số hóa đơn (Số
Bắt buộc 10 Nghị
hóa đơn điện SHDon 8 Chuỗi ký tự
(Nếu có) định
tử)
123/202
0/NĐ-
CP
Ngày lập (Ngày
NLap Ngày Bắt buộc
lập hóa đơn)
173
Độ Tham
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Kiểu dữ liệu khảo
buộc
tối đa
Số (Chi tiết
Loại áp dụng tại Phụ lục VI
LADHĐĐT 1 Bắt buộc
hóa đơn điện tử kèm theo Quy
định này)
Tính chất thông Số (Chi tiết
báo (Hủy/Điều tại Phụ lục IX
TCTBao 1 Bắt buộc
chỉnh/Thay kèm theo Quy
thế/Giải trình) định này)
Trạng thái tiếp TTTNCCQT 1 Số (1: Tiếp Bắt buộc
nhận của cơ nhận, 2:
quan thuế Không tiếp
nhận)
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon\DSLDKTNhan chứa danh sách lý do
không tiếp nhận (nếu có).
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon\DSLDKTNhan\LDo chứa lý do
không tiếp nhận
Mã lỗi MLoi 4 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Mô tả (Lý do
không tiếp MTa 255 Chuỗi ký tự Bắt buộc
nhận)
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông
báo
Số (Số thông
So 30 Chuỗi ký tự Bắt buộc
báo)
Ngày thông báo NTBao Ngày Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ
trưởng cơ quan thuế, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ
quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\
Signature\Object)
174
Độ Tham
Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài Kiểu dữ liệu khảo
buộc
tối đa
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký
trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\
Signature\Object)
Chữ ký số Signature Bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần) ).
3. Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
a) Định dạng thông báo như sau:
175
Hình minh họa 28: Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử
cần rà soát
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ Tham khảo
Kiểu dữ Ràng
Tên chỉ tiêu Tên thẻ dài
liệu buộc
tối đa
Thẻ TBao chứa thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát,
trong đó bao gồm dữ liệu thông báo, số thông báo và chữ ký số của cơ
quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông
tin chung của thông báo, danh sách các hóa đơn NNT cần rà soát
Phiên bản PBan 6 Chuỗi ký Bắt buộc
XML (Trong tự
176
Hình minh họa 29: Định dạng của một thông điệp gửi thông báo về hóa đơn
điện tử có sai sót
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Chi tiết định dạng thông báo về hóa đơn điện tử có sai sót được mô tả tại
Khoản 1, Mục III, Phần II quy định này.
5. Thông điệp thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa
đơn điện tử đã lập có sai sót
Thông điệp gửi thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa
đơn điện tử đã lập có sai sót có định dạng như sau:
181
Hình minh họa 30: Định dạng của một thông điệp gửi thông báo về việc tiếp
nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Chi tiết định dạng thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc
hóa đơn điện tử đã lập có sai sót được mô tả tại Khoản 2, Mục III, Phần II quy
định này.
6. Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát có định dạng như
sau:
182
Hình minh họa 31: Định dạng của một thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử
cần rà soát
- Thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát được đặt bên trong thẻ DLieu
của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Chi tiết định dạng thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát được mô tả
tại Khoản 3, Mục II, Phần II quy định này.
IV. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ lập và chuyển dữ
liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
1. Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ
quan thuế
a) Bảng tổng hợp dữ liệu có định dạng như sau:
183
Hình minh họa 32: Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu
hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ dài Kiểu dữ Tham
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Ràng buộc
tối đa liệu khảo
Thẻ gốc BTHDLieu chứa thông tin bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện
tử, trong đó bao gồm dữ liệu bảng tổng hợp và chữ ký số của NNT
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop chứa dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu bao gồm
các thông tin chung, nội dung chi tiết
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\TTChung chứa thông tin chung
Phiên bản PBan 6 Chuỗi Bắt buộc
XML (Trong ký tự
184
2. Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ
quan thuế.
Thông điệp chuyển bảng dữ liệu với định dạng như sau:
195
Hình minh họa 33: Định dạng thông điệp gửi bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn
điện tử không có mã tới cơ quan thuế
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần
I quy định này.
- Dữ liệu bảng tổng hợp hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu
của thông điệp.
- Chi tiết định dạng của bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có
mã của cơ quan thuế được mô tả tại Khoản 1, Mục IV, Phần II quy định này.
V. Thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ gửi Tờ khai dữ liệu
hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra đến cơ quan thuế
Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra có định dạng
sau:
196
Hình minh họa 34: Định dạng dữ liệu tờ khai dữ liệu hóa đơn,
chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Độ dài
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Kiểu dữ liệu Ràng buộc
tối đa
Thẻ gốc TKhai chứa thông tin tờ khai, trong đó bao gồm dữ liệu tờ khai
và chữ ký số của NNT
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu tờ khai, trong đó bao gồm các thông
tin chung của tờ khai, nội dung chi tiết tờ khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung tờ khai
Phiên bản XML PBan 6 Chuỗi ký tự Bắt buộc
(Trong Quy định này
197
Độ dài
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Kiểu dữ liệu Ràng buộc
tối đa
có giá trị là 2.0.0)
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Mẫu số (mẫu số tờ Phụ lục VIII
MSo 15 Bắt buộc
khai) kèm theo
Quy định
này)
Tên (tên tờ khai) Ten 100 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Phụ lục
Loại kỳ tính thuế LKTThue 1 Bắt buộc
VII kèm theo
Quy định
này)
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Phụ lục VII
Kỳ tính thuế KTThue 10 Bắt buộc
kèm theo
Quy định
này)
Địa danh DDanh 50 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Ngày lập NLap Ngày Bắt buộc
Tên NNT TNNT 400 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Mã số thuế NNT MST 14 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Không bắt
Tên đại lý thuế TDLThue 400 Chuỗi ký tự
buộc
Mã số thuế đại lý Không bắt
MSTDLThue 14 Chuỗi ký tự
thuế buộc
Đơn vị tiền tệ DVTTe 3 Chuỗi ký tự Bắt buộc
(có giá trị là
198
Độ dài
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Kiểu dữ liệu Ràng buộc
tối đa
“VND”)
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung tờ khai, bao gồm danh
sách hóa đơn, chứng từ bán ra chia theo các mức thuế suất
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat chứa nội dung tờ khai, bao gồm
danh sách hóa đơn, chứng từ bán ra chia theo từng mức thuế suất hoặc
từng tỷ lệ % GTGT (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với các
thuế suất hoặc tỷ lệ % GTGT khác nhau)
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Thuế suất (Thuế suất
Phụ lục V
thuế GTGT, Tỷ lệ % TSuat 11 Bắt buộc
kèm theo
GTGT )
Quy định
này)
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat\DSHDon chứa danh sách hóa
đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế theo thuế suất
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat\ DSHDon\HDon chứa chi tiết 01
dòng hóa đơn (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với các hóa đơn
có hàng hóa, dịch vụ chịu cùng thuế suất)
Không bắt
Số thứ tự STT 6 Số
buộc
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Ký hiệu mẫu số hóa Phụ lục II
KHMSHDon 11 Bắt buộc
đơn kèm theo
Quy định
này)
Ký hiệu hóa đơn KHHDon 8 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Số hóa đơn SHDon 8 Chuỗi ký tự Bắt buộc
Ngày lập (Ngày, NLap Ngày Bắt buộc
tháng, năm lập hóa
199
Độ dài
Tên chỉ tiêu Tên thẻ Kiểu dữ liệu Ràng buộc
tối đa
đơn)
Không bắt
Tên người mua TNMua 400 Chuỗi ký tự
buộc
Mã số thuế người Không bắt
MSTNMua 14 Chuỗi ký tự
mua buộc
Doanh thu chưa có
DTCThue 21,6 Số Bắt buộc
thuế GTGT
Thuế GTGT TGTGT 21,6 Số Bắt buộc
Không bắt
Ghi chú GChu 255 Chuỗi ký tự
buộc
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\
TTSuat
Tổng doanh thu chưa
TgDTCThue 21,6 Số Bắt buộc
có thuế GTGT
Tổng thuế GTGT TgTGTGT 21,6 Số Bắt buộc
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai
Tổng doanh thu hàng
hóa, dịch vụ bán ra TgDThu 21,6 Số Bắt buộc
chịu thuế GTGT
Tổng số thuế GTGT
của hàng hóa, dịch vụ TgThue 21,6 Số Bắt buộc
bán ra
Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT
và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT (Ký trên thẻ
TKhai\DLTKhai và thẻ TKhai\DSCKS\NNT\Signature\Object)
Chữ ký số NNT Signature Bắt buộc
Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký
trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác
(nếu cần)).
200
Phần III
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
VỀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ
I. Quy định về kênh truyền
Tiêu chuẩn Quy định Mô tả
1. Dành cho TCTN
Kết nối với Tổng cục Thuế thông
qua hạ tầng mạng MPLS VPN
Layer3 của nhà cung cấp dịch vụ
mạng
Loại kênh Kết nối giữa thiết bị đầu cuối của
MPLS VPN layer 3
truyền TCTN và nhà cung cấp dịch vụ
mạng là kết nối lớp 3 theo mô
hình OSI. Địa chỉ IP kết nối hai
đầu do nhà cung cấp dịch vụ mạng
quy hoạch
Loại cáp Cáp quang
Thiết bị đấu nối tại đầu TCTN hỗ
Cơ chế bảo mật Hỗ trợ IPSec
trợ tính năng IPSec
Gồm 01 kênh chính và 02 kênh dự
phòng (01 kênh tại trung tâm dữ
liệu chính và 01 kênh tại trung
Số lượng kênh 03 tâm dữ liệu dự phòng)
Kênh chính và kênh dự phòng tại
trung tâm dữ liệu chính thuộc 02
đơn vị cung cấp dịch vụ mạng
Mỗi kênh truyền có băng thông tối
Băng thông Tối thiểu 20 Mbps
thiểu 20 Mbps
2. Dành cho TCKNGTT
Kết nối với Tổng cục Thuế thông
Loại kênh MPLS VPN layer 3 qua hạ tầng mạng MPLS VPN
truyền hoặc kênh thuê riêng Layer3 hoặc kênh thuê riêng của
nhà cung cấp dịch vụ mạng
201
Phần IV
KHUYẾN NGHỊ
I. Thẻ XML và biểu diễn dữ liệu
Với các thẻ không bắt buộc và có giá trị là Null (giá trị trống) thì không
nhất thiết phải đưa vào dữ liệu XML.
Dữ liệu XML trước khi lần đầu tiên ký số nên loại bỏ khoảng trắng
(whitespace, tab, CR/LF…) giữa các thẻ để tiết kiệm dung lượng lưu trữ và băng
thông đường truyền trong quá trình truyền nhận.
Các ký tự đặc biệt cần được encode trước khi đưa vào thẻ hoặc thuộc tính
của thẻ XML và decode khi hiển thị thông tin. Quy tắc chuyển đổi như sau:
Ký tự đặc Tên ký
STT Nội dung trong XML
biệt hiệu
1 < Nhỏ hơn <
2 & Và &
3 > Lớn hơn >
4 " Nháy kép "
5 ' Nháy đơn '
Mã loại
STT Tên Mô tả
thông điệp
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ đăng ký, thay đổi thông tin sử dụng
hoá đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát
sinh
Thông điệp gửi tờ khai đăng ký/thay đổi
1 100
thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
Thông điệp gửi tờ khai đăng ký thay đổi
2 101 thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy
nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn
Thông điệp thông báo về việc tiếp
nhận/không tiếp nhận tờ khai đăng
ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT, tờ
3 102
khai đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy
nhiệm lập hoá đơn
Thông điệp thông báo về việc chấp
4 103 nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đổi
thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
Thông điệp thông báo về việc chấp
nhận/không chấp nhận đăng ký thay đổi
5 104
thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy
nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hoá đơn
6 105 Thông điệp thông báo về việc hết thời
gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua
cổng thông tin điện tử Tổng cục
Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch
vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc
2
Mã loại
STT Tên Mô tả
thông điệp
trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử
không có mã
Thông điệp gửi Đơn đề nghị cấp hóa
7 106 đơn điện tử có mã của CQT theo từng
lần phát sinh
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn điện tử đến cơ
quan thuế
Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ
8 200
quan thuế để cấp mã
Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ
9 201 quan thuế để cấp mã theo từng lần phát
sinh
Thông điệp thông báo kết quả cấp mã
10 202
hóa đơn điện tử của cơ quan thuế
Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện
11 203
tử không mã đến cơ quan thuế
Thông điệp thông báo mẫu số 01/TB-
12 204 KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu
hóa đơn điện tử
Thông điệp phản hồi về hồ sơ đề nghị
13 205 cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan
thuế theo từng lần pháp sinh.
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót
Thông điệp thông báo về hóa đơn điện
14 300
tử đã lập có sai sót
Thông điệp gửi thông báo về việc tiếp
15 301 nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn
điện tử đã lập có sai sót
Thông điệp thông báo về hóa đơn điện
16 302
tử cần rà soát
Nhóm thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ
quan thuế
3
Mã loại
STT Tên Mô tả
thông điệp
Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ
17 400
liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
Nhóm thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử do TCTN uỷ quyền cấp
mã đến cơ quan thuế
Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện
18 500 tử do TCTN uỷ quyền cấp mã đến cơ
quan thuế
Nhóm thông điệp khác
19 999 Thông điệp phản hồi kỹ thuật
Phụ lục II
DANH MỤC KÝ HIỆU MẪU SỐ HÓA ĐƠN
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
1. Đối với hóa đơn điện tử theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP thì sử dụng
bảng danh mục sau:
Ký hiệu
STT mẫu số hóa Tên/Mô tả
đơn
1 1 Phản ánh loại Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng
2 2 Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán hàng
3 3 Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán tài sản công
4 4 Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán hàng dự trữ quốc gia
Phản ánh các loại hóa đơn điện tử khác là tem điện tử,
vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng
5 5 từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa
đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-
CP
Phản ánh các chứng từ điện tử được sử dụng và quản lý
6 6 như hóa đơn gồm phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội
bộ điện tử, phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý điện tử
2. Đối với hóa đơn theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số
04/2014/NĐ-CP thì theo hướng dẫn sau:
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bao gồm 11 ký tự, có cấu trúc như sau:
- 2 ký tự đầu thể hiện loại hóa đơn
- Tối đa 4 ký tự tiếp theo thể hiện tên hóa đơn
- 01 ký tự tiếp theo thể hiện số liên của hóa đơn (đối với hoá đơn điện tử số
liên là 0)
- 01 ký tự tiếp theo là “/” để phân biệt số liên với số thứ tự của mẫu trong một
loại hóa đơn.
- 03 ký tự tiếp theo là số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn.
Bảng ký hiệu 6 ký tự đầu của mẫu hóa đơn:
2
STT Mẫu số Loại hóa đơn
1 01GTKT Hóa đơn giá trị gia tăng
2 02GTTT Hóa đơn bán hàng
3 03XKNB Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
4 04HGDL Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
Ví dụ: Ký hiệu 01GTKT0/001 được hiểu là: Mẫu thứ nhất của loại hóa đơn
giá trị gia tăng.
Số thứ tự mẫu trong một loại hóa đơn thay đổi khi có một trong các tiêu chí
trên mẫu hóa đơn đã thông báo phát hành thay đổi như: một trong các nội dung bắt
buộc; kích thước của hóa đơn; nhu cầu sử dụng hóa đơn đến từng bộ phận sử dụng
nhằm phục vụ công tác quản lý...
- Đối với tem, vé, thẻ: Bắt buộc ghi 3 ký tự đầu để phân biệt tem, vé, thẻ
thuộc loại hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa đơn bán hàng. Các thông tin còn lại do
tổ chức, cá nhân tự quy định nhưng không vượt quá 11 ký tự.
Cụ thể:
- Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn GTGT
- Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn bán hàng
3. Hoá đơn giấy theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP thì theo
hướng dẫn sau:
a) Ký hiệu mẫu số hóa đơn do Cục Thuế đặt in là một nhóm gồm 11 ký tự
thể hiện các thông tin về: tên loại hoá đơn, số liên, số thứ tự mẫu trong một loại
hoá đơn (một loại hoá đơn có thể có nhiều mẫu), cụ thể như sau:
- Sáu (06) ký tự đầu tiên thể hiện tên loại hóa đơn:
+ 01GTKT: Hóa đơn giá trị gia tăng;
+ 02GTTT: Hóa đơn bán hàng;
+ 07KPTQ: Hóa đơn bán hàng dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế
quan;
+ 03XKNB: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ;
+ 04HGDL: Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý.
- Một (01) ký tự tiếp theo là các số tự nhiên 1, 2, 3 thể hiện số liên hóa đơn;
- Một (01) ký tự tiếp theo là “/” để phân cách;
3
- Ba (03) ký tự tiếp theo là số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn, bắt đầu
bằng 001 và tối đa đến 999.
b) Ký hiệu mẫu số hóa đơn là tem, vé, thẻ do Cục Thuế đặt in gồm 03 ký tự
để phân biệt tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa đơn bán hàng
như sau:
- Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn GTGT;
- Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn bán hàng.
Phụ lục III
DANH MỤC KIỂU DỮ LIỆU PHẦN THÔNG TIN KHÁC
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số /QĐ-TCT
ngày ... tháng ... năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)