Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ KT CUỐI KÌ 2 TOÁN 8

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm):


Hãy khoanh chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Sử dụng quy tắc đổi dấu, ta đưa phân thức về dạng phân thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Phân thức xác định khi:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Kết quả của tích là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Đồ thị hàm số là một đường thẳng luôn đi qua


A. điểm . B. điểm . C. gốc tọa độ . D. điểm .
Câu 6. Hệ số góc của đường thẳng là
A. 3. B. -3. C. -2. D. 2.
Câu 7. Một xe ô tô chạy với vận tốc . Hàm số biểu thị quãng đường mà ô tô đi
được trong thời gian là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Đồ thị các hàm số và là hai đường thẳng cắt nhau. Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Giá trị của để đồ thị hàm số đi qua điểm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hai đường thẳng và . Biết rằng hai đường thẳng trên tạo với
trục các góc bằng nhau. Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong các cặp hình sau, hình nào là hình đồng dạng phối cảnh

A B C D
A. Hình . B. Hình . C. Hình . D. Hình .
Câu 12. Cho tam giác có và tam giác có
khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hình vẽ. Giá trị của là

A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Định lí Pythagore chỉ áp dụng cho tam giác vuông.
B. Định lí Pythagore chỉ áp dụng cho tam giác cân.
C. Định lí Pythagore chỉ áp dụng cho tam giác đều
D. Định lí Pythagore chỉ áp dụng cho tất cả các tam giác.
Câu 15. Cho hình vẽ sau, đồng dạng với theo trường hợp
B
E
12cm
8cm

A 9cm C D 6cm F

A. cạnh- góc- cạnh. B. cạnh huyền - cạnh góc vuông.


C. góc - góc. D. cạnh - cạnh - cạnh.
Câu 16. Chiều rộng của khúc sông trong hình vẽ bên là (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân
thứ nhất)
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình vẽ.

Công thức đúng để tính chiều cao là

A. B. C. . D.

Câu 18: Hình chóp tam giác đều có đáy là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Tam giác đều. D. Tam giác.
Câu 19. Cho hình chóp tam giác đều . Biết . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 20:

Hình chóp tứ giác có . Thể tích của hình chóp này là:
A. B. . C. . D. .
II. Tự luận
Bài 1. Giải phương trình

a. b.

Bài 2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Hai xe khởi hành cùng lúc từ hai địa điểm và cách nhau và gặp nhau sau giờ
đi. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng xe đi từ có vận tốc nhanh hơn xe đi từ là
Bài 3. Cho hàm số y = (m - 1)x + m + 4
a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2.
Bài 4. Cho hình chữ nhật . Gọi là giao điểm của và . Qua kẻ đường thẳng
vuông góc với cắt tia tại .
a) Chứng minh đồng dạng với .
b) Kẻ tại . Chứng minh .
Bài 5. Tìm x, biết:

You might also like