Professional Documents
Culture Documents
Ch6 Cong Cu QTCL
Ch6 Cong Cu QTCL
CHƯƠNG 6
1
6.1. BẢY CÔNG CỤ THỐNG KÊ
3
Các công cụ thống kê
Hiểu được quá trình
Sơ đồ lưu trình
Xác định vấn đề xảy ra ở đâu
5
6.1.1. SƠ ĐỒ LƯU TRÌNH
Mục đích
Khái niệm
• Hiểu rõ quá trình
Là sơ đồ mô tả một • Xác định công việc cần cải
quá trình bằng cách
tiến
dùng các ký hiệu kỹ
thuật nhằm cung • Xác định vị trí của mỗi người
cấp sự hiểu biết
đầy đủ về các đầu • Góp phần xây dựng lưu đồ
vào, đầu ra và dòng
mới tốt hơn
chảy của quá trình
• Giúp cho việc huấn luyện,
đào tạo, nâng cao tay nghề
6
6.1. SƠ ĐỒ LƯU TRÌNH
Các ký hiệu
Thông tin, dự
liệu, hồ sơ, tài
liệu
7
6.1.1. SƠ ĐỒ LƯU TRÌNH
Minh họa
Bắt đầu
Không
Tỉnh dậy Tắt chuông
Có
Tắt chuông
Ra khỏi giường
8
Cách xây dựng sơ đồ lưu trình
1. Xác định điểm bắt đầu và kết thúc của quá trình
đó.
2. Xác định các bước trong quá trình đó (hoạt động,
quyết định, đầu vào và đầu ra).
3. Sử dụng các ký hiệu tương ứng với từng hành
động của quá trình
4. Vẽ lưu đồ thể hiện các hành động theo trình tự
hiện thời
5. Xem xét lưu đồ và cải tiến các quá trình
6. Vẽ lại lưu đồ theo quá trình mới cải tiến
9
Ví dụ minh họa
Để tìm nguyên nhân ghế bị rộp sơn tại DN sản xuất đồ gỗ Phú
Hưng, nhóm kiểm soát chất lượng đã nghiên cứu; liệt kê các
hoạt động hiện tại của quá trình sơn ghế gỗ gồm: Nhận ghế từ
xưởng mộc; Đánh nhẵn bề mặt cần sơn; Pha chế sơn; Phun
sơn; Chờ sơn khô trong 24 giờ; Kiểm tra chất lượng sơn thành
phẩm; Chuyển sang bộ phận đóng gói. Sau đó họ cùng nhau
phát hiện ra lỗi sơn rộp và cải tiến quy trình sơn ghế.
10
Ví dụ minh họa
Ghế gỗ chưa
sơn
Kiểm tra
Xử lý
sơn Không tốt
Tốt
Ghế thành
Đóng gói
11
phẩm
Ví dụ minh họa
Ghế gỗ chưa
sơn
Quy
Đánh nhẵn bề mặt
trình
Pha chế sơn
sau
Phun sơn lượt 1 Chờ sơn khô
khi
Chờ sơn khô Phun sơn lượt 2
cải
Kiểm tra
tiến Xử lý
sơn Không tốt
Tốt
Ghế thành
Đóng gói
12
phẩm
Bài tập thực hành
13
6.1.2. PHIẾU KIỂM TRA
14
6.1.2. PHIẾU KIỂM TRA
Mục đích
Khái niệm
▪ Nhận biết, đánh giá loại khuyết tật
Phiếu kiểm tra là ▪ Nhận biết, đánh giá sự phân bố của
biểu mẫu để thu
các giá trị liên tục của một quá trình
thập và ghi
chép dữ liệu ▪ Nhận biết, xem xét nơi xảy ra
một cách trực
quan, nhất quán khuyết tật
và tạo điều kiện
▪ Tìm hiểu nguyên nhân của khuyết
thuận lợi cho
việc phân tích tật
▪ Dùng làm danh sách kiểm tra
15
6.1.2. PHIẾU KIỂM TRA
Phân loại
Yêu cầu
- Chính xác
- Đầy đủ
- Đại diện
16
6.1.2 PHIẾU KIỂM TRA
Cách xây dựng
18
6.1.2. PHIẾU KIỂM TRA
PHIẾU KIỂM TRA
CÔNG TY SẢN XUẤT X Ngày….tháng….năm…
Tên sản phẩm: Nắp thùng nhựa Xưởng SX
PVC Người kiểm tra: Nguyễn Văn A
Loại khuyết tật: Xước, bẩn, méo, Số lô: I
nứt Số đơn hàng: AB10
Tổng số mẫu kiểm tra: 140
Cách kiểm tra: Ngoại quan trên
từng SP
Loại khuyết tật Số lần lặp Tổng số
Nứt /// 3
Khuyết tật khác ///// 5
19
Tổng cộng 42
6.1.2. PHIẾU KIỂM TRA
CÔNG TY ABC PHIẾU KIỂM TRA
Ngày….tháng….năm…
Sản phẩm: Nắp bàn cầu Italy Phân xưởng: SX1
Tiêu chuẩn: 1,2 đến 1,4 kg Người kiểm tra: Lê Văn Ngọc
Số mẫu được kiểm tra: 139 Số lô: 11-22-33
Tổng số sản phẩm: 1400
STT Trọng Số lần lặp lại Tổng số
lượng
(kg)
1 1,10-1,14 //// 4
2 1,15-1,19 ///// ///// Giới hạn dưới 10
3 1,20-1,24 ///// ///// ///// 15
4 1,25-1,29 ///// ///// ///// ///// ///// ///// / 31
5 1,30-1,34 ///// ///// ///// ///// ///// ///// ///// ///// // 42
6 1,35-1,39 ///// ///// ///// ///// // 22
7 1,40-1,44 ///// // 7
8 1,45-1,49 ///// Giới hạn trên 5
9 1,50-1,54 // 2
10 1,55-1,59 / 1
Tổng cộng 139
20
6.1.3. BIỂU ĐỒ PARETO
21
6.1.3. BIỂU ĐỒ PARETO
22
6.1.3. BIỂU ĐỒ PARETO
Công dụng
Khái niệm
❖ Thu hẹp vấn đề cần xem xét lại
Là biểu đồ dạng
cột và đường
❖ Cho thấy sự đóng góp của mỗi cá
phản ánh các
nguyên nhân gây thể tới hiệu quả
ra vấn đề được
sắp xếp theo mức ❖ Giúp phát hiện cá thể quan trọng
độ tác động của
các nguyên nhân nhất
đến vấn đề
❖ Xếp hạng những cơ hội cải tiến
23
6.1.3. BIỂU ĐỒ PARETO
24
6.1.3. BIỂU ĐỒ PARETO
Số sản
Ví dụ Khuyết tật ở bộ phẩm bị
STT
phận khuyết
tật (cái)
1 Vào cổ 87
2 Làm khuy 30
3 Vào vai 75
4 Cắt 23
5 Lên lai 40
6 Làm túi 25
280
25
6.1.3. BIỂU ĐỒ PARETO
Biểu đồ trên cho thấy vào cổ, vào vai, lên lai gây ra 72,1%
khuyết tật
27
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Để giúp cải tiến chất lượng dịch vụ xét nghiệm, nhóm tư vấn đã tiến hành thu
thập dữ liệu trước và sau cải tiến. Kết quả thu thập dữ liệu được cho trong các
bảng dưới đây. Em hãy thực hiện phân tích Pareto để cho lãnh đạo bệnh viện
lời khuyên trong việc cải tiến dịch vụ này?
Các vấn đề Số lượng Số lượng
(Trước cải tiến) (Sau cải tiến)
Sai tên bệnh nhân sai 75 8
Sai một số nội dung xét nghiệm 68 6
Kết quả xét nghiệm không đúng 46 3
Thái độ phục vụ kém 32 12
Tính sai tiền 24 5
Qui trình xét nghiệm phức tạp 18 26
Trả kết quả chậm so với hẹn 12 15
Tổng 275 75
28
6.1.4. SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
33
6.1.4. SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
Công dụng
34
6.1.4. SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
35
6.1.4. SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
Vấn đề
cần phân
tích
36
6.1.4. SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
Các bước xây dựng
Bước 2:
Xác định các nguyên Con Máy, Phương
nhân chính (nguyên người Thiết pháp
nhân cấp 1). Thông bị
thường có 6 nguyên
nhân chính là: Vấn
đề
• Con người
• Máy, thiết bị
• Phương pháp
• Đo lường Môi Vật Đo
trường liệu lường
• Vật liệu
• Môi trường
37
6.1.4. SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
Các bước xây dựng
Bước 3
38
6.1.4. SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
39
6.1.4. SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
Một số câu hỏi liên quan đến 6M
Máy móc (machine)
• Máy đó có đáp ứng được yêu cầu của sản xuất không?
• Máy đó có thích hợp với khả năng của quy trình không?
• Việc tra dầu mỡ có phù hợp với máy đó không?
• Việc kiểm tra máy đó có thích hợp không?
• Công việc có bị ngừng trệ vì trục trặc cơ học hay không?
• Máy đó có thỏa mãn những đòi hỏi về độ chính xác
không.
• Máy đó có gây ra tiếng động bất thường không?
• Máy đó có được lắp ráp một cách phù hợp hay không?
• Số máy có đủ dùng hay không?
40
6.1.4. SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
Một số câu hỏi liên quan đến 6M
Vật tư (Materials)
• Có sự nhầm lẫn về số lượng, khối lượng không?
• Có sự nhầm lẫn về chất lượng không?
• Có sự nhầm lẫn về tên nhãn hiệu không?
• Nguyên liệu đó có dính tạp chất không?
• Mức tồn kho có thích hợp không?
• Có sự tồn thất, thất thoát không?
• Việc vận chuyển hàng hóa có thích hợp không?
• Việc sắp xếp vật tư có thích hợp không?
• Số lượng tiêu chuẩn đề ra có thích hợp không?..
41
6.1.4. SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
42
6.1.4. SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
43
6.1.4. SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
44
VÍ DỤ MINH HỌA
Thiết bị Đo lường
Con người
Thiếu lái
xe Xe hỏng trên Không có thời
đường gian chuẩn
Không có
Thiếu người
sẵn xe
Bị CA giữ bốc dỡ
Giao
hàng
chậm
Địa bàn Tìm kiếm
CL không trong kho lâu
phức tạp
đảm bảo Địa chỉ không
Tắc đường rõ ràng
Không có
Thời tiết
sẵn trong Xếp lịch
xấu
kho không tốt
NVL Môi trường Phương pháp
45
Bài tập thực hành
Tại DN Phú Hưng, để tìm hiểu nguyên nhân gây ra sơn bị rộp, nhóm kiểm
soát chất lượng đã tổ chức cuộc họp cùng với các đại diện của các xưởng
SX và lập sơ đồ nhân quả. Các ý kiến thu được như sau:
1. Một số hộp sơn bị hết hạn
2. Thiết bị phun sơn đã sử dụng được 15 năm
3. Công nhân phun sơn thực hiện thao tác không đúng
4. Chất lượng sơn không đồng đều do mua của nhiều nhà cung cấp
5. Thiết bị phun sơn chưa được bảo dưỡng từ 3 năm nay
6. Bảo quản sơn trong kho quá nóng và kín
7. Các chi tiết của thiết bị phụ sơn bị hỏng và thay bằng hàng kém CL
8. Không có hướng dẫn quá trình phun sơn
9. Một số SP không được đánh nhẵn trước khi phun
10. Thời gian phun giữa lượt 1 và lượt 2 chưa đủ
11. Không có quy định mức tiêu hao nhiên liệu
12. Thợ phụ sơn không được đào tạo
46
Bài tập thực hành
48
6.1.5. BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ
49
6.1.5. BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ
Khái niệm
Tần
Là một biểu đồ suất
15
hình cột cho thấy
bằng hình ảnh sự
thay đổi, biến 10
động của một tập
hợp các dữ liệu
theo những hình 5
Cm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
50
6.1.5. BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ
Công dụng
1 2 3
51
Các bước xây dựng biểu đồ
GHD
GHD GHT
GHT
GHD GHT
54
Cách đọc biểu đồ
Đọc theo dạng phân bố
55
Cách đọc biểu đồ
Dạng lệch tâm: Nếu vượt giới hạn cho phép thì
cần xem xét điều chỉnh
56
Cách đọc biểu đồ
Dạng vách núi: Giá trị chỉ tiêu chất lượng quá
mức quy định
57
Ví dụ minh họa
Có số liệu về kết quả kiểm tra độ dày của 1 tấm kim loại (cm). Em hãy lập biểu
đồ phân bố và nhận xét biết rằng tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép của tấm kim
loại là 1,5 ±0.5 cm.
2,0 1,0 1,4 1,2 1,6 0,7 1,1 1,3 1,5 1,7
2,3 1,3 1,3 1,6 1,9 0,5 1,8 1,2 1,4 1,3
0,8 1,0 1,9 1,3 1,7 1,0 1,5 1,2 1,2 2,0
0,7 2,1 1,0 1,2 1,1 0,9 0,7 2,1 1,6 1,4
1,4 0,9 1,5 1,0 1,5 1,1 1,9 0,9 1,7 1,7
1,5 1,2 1,2 1,4 1,3 1,0 1,4 1,6 1,5 1,3
0,8 1,6 1,3 1,4 1,5 1,9 1,2 1,1 1,7 1,5
58
6.1.5. BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ
1. Tính toán các đặc trưng thống kê
❖Xác định giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tập dữ liệu:
Xmax = 2,3; Xmin= 0,5
❖Xác định độ rộng của lớp: h = R/k = 0,18. Lấy h = 0,2 cho dễ tính
❖Xác định biên giới lớp trong đó biên giới lớp thứ nhất:
60
6.1.5. BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ
Tần
18
suất
16
14
12
10
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số lớp
61
6.1.6. BIỂU ĐỒ TÁN XẠ
(TƯƠNG QUAN)
62
6.1.6. BIỂU ĐỒ TÁN XẠ
63
3.1.6. BIỂU ĐỒ TÁN XẠ (TƯƠNG QUAN)
64
6.1.6. BIỂU ĐỒ TÁN XẠ
Ứng dụng
❖ Nghiên cứu mối quan hệ giữa hai bộ số liệu liên hệ xảy ra theo
cặp.
❖ Đưa ra các nghiệm chứng trực quan cho việc phân tích biểu đồ
nhân quả công đoạn sau.
❖ Kết hợp với biểu đồ Pareto để xác định thứ tự ưu tiên giải quyết
các vấn đề. Mối tương quan thuận (nghịch) mạnh hay yếu cho
phép chúng ta sắp xếp các nguyên nhân theo thứ tự hậu quả
của chúng.
65
Cách xây dựng biểu đồ tán xạ
66
Cách xây dựng biểu đồ tán xạ
67
Cách xây dựng biểu đồ tán xạ
• Bước 7: Tính giá trị kiểm tra (tra bảng tại slide 72)
- Nếu A (hay B) nhỏ hơn trị số trên cột “giới hạn dưới 5%” hay lớn
hơn trị số trên cột “giới hạn trên 5%” thì xác suất hai đại lượng X
và Y là >=95%
- Nếu A (hay B) nhỏ hơn trị số trên cột “giới hạn dưới 1%” hay lớn
hơn trị số trên cột “giới hạn trên 1%” thì xác suất hai đại lượng X
và Y tương quan là >=99%
- Nếu A (hay B) nằm giữa những trị số trên cột “giới hạn dưới 5%”
và cột “giới hạn trên 5%” thì xác suất hai đại lượng X và Y tương
quan là < 95%.
68
69
Cách đọc biểu đồ tán xạ
Y Y
0 X 0 X
Y Y
0 X 0 X
70
Cách đọc biểu đồ tán xạ
Y Y
0 X 0 X
Y Y
0 X 0 X
71
Cách đọc biểu đồ tán xạ
Y
Y
0 X X
72
Bài tập thực hành
Hãy dùng công cụ biểu đồ tán xạ để tìm hiểu ảnh hưởng của thời gian giữ
nhiệt lên chất lượng chi tiết trục khi tôi. Số lượng khuyết tật tôi theo thời
gian giữ nhiệt được cho trong bảng dưới đây
Lô 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thời gian giữ
nhiệt 57 57.2 57.4 57.6 57.8 58 58.2 58.4 58.6 58.8
Số khuyết tật tôi 112 110 115 113 115 114 112 113 117 115
Lô 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Thời gian giữ
nhiệt 59 59.2 59.4 59.6 59.8 60 60.2 60.4 60.6 60.8
Số khuyết tật tôi 110 118 114 119 115 117 116 117 114 113
Lô 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Thời gian giữ
nhiệt 61 61.2 61.4 61.6 61.8 62 62.2 62.4 62.6 62.8
Số khuyết tật tôi 115 119 118 117 120 122 125 121 120 123
73
Bài tập thực hành
Đặt kết quả quan sát lên đồ thị ta có
126 nII = 12
nI=3
124
Số lượng khuyết tật
122
120
118
116
114
112
110 nIV = 12 nIII=3
108
56 57 58 59 60 61 62 63 64
Thời gian giữ nhiệt (Phút)
74
Bài tập thực hành
Do đó: A = nI + nIII = 3 + 3 = 6
B = nII + nIV = 12 + 12 = 24
n = A + B = 6 + 24 = 30
Kết luận:
- A<B : Quan hệ thuận giữa 2 yếu tố thời gian giữ nhiệt và
khuyết tật tôi
- Theo bảng dòng n = 30 thì 6 và 24 nằm ở ngoài khoảng (7,
23) nên ta có mối tương qua thuận giữa thời gian giữ nhiệt
và khuyết tật tôi với xác suất sai lầm dưới 1%.
75
6.1.7. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
76
6.1.7. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
77
6.1.7. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
UCL
CL
LCL
78
Những khác biệt và biến động trong sản xuất
o Không thể loại các nguyên nhân thường một cách kinh tế
Kiểm soát quá trình: 3 loại đầu ra điển hình của quá trình
Ví dụ: Trọng lượng danh nghĩa của bao xi măng là 50 Kg. Sai số
cho phép khi đóng bao là 0.5 Kg. Hãy tính khoảng dung sai?
Giải:
Giới hạn dung sai trên sẽ là: 50+0.5 = 50.5 Kg
Giới hạn dung sai dưới sẽ là: 50-0.5 = 49.5 Kg
Khoảng dung sai sẽ là ∆= 𝑻𝑼 − 𝑻𝑳 = 50.5-49.5 = 1.0 Kg
81
Biểu đồ kiểm soát
Ví dụ: Xác định đường chính tâm của dung sai trong ví dụ
trên
Giải:
𝑻𝑼 +𝑻𝑳 𝟓𝟎.𝟓+𝟒𝟗.𝟓
𝑿𝟎 = = = 𝟓𝟎𝒌𝒈
𝟐 𝟐
82
Biểu đồ kiểm soát
Một số đặc trưng thống kê cơ bản
c. Giá trị trung bình (μ)
𝟏 𝒏
𝝁 = σ𝒊=𝟏 𝒙𝒊
𝒏
Trong đó:
Xi – Giá trị của dữ liệu thứ I tỏng tập dữ liệu
n- Số dữ liệu trong tập dữ liệu
Giải:
𝟓𝟎.𝟐+𝟓𝟎.𝟓+𝟒𝟗.𝟔+𝟒𝟗.𝟖+𝟓𝟎.𝟏
𝝁= = 𝟓𝟎. 𝟎𝟒 𝑲𝒈
𝟓
83
Biểu đồ kiểm soát
Ví dụ: Có 5 bao xi măng với trọng lượng mỗi bao như là: 50.2,
50.5, 49.6, 49.8 và 50.1 Kg. Tính khoảng biến thiên?
Giải:
𝑹 = 𝑿𝒎𝒂𝒙 − 𝑿𝒎𝒊𝒏 = 𝟓𝟎. 𝟓 − 𝟒𝟗. 𝟔 = 𝟎. 𝟗𝑲𝒈
84
Biểu đồ kiểm soát
Trong đó:
xi – Giá trị thứ i trong tập dữ liệu
μ – Giá trị trung bình của tập dữ liệu đã tính ở trên
n – số lượng dữ liệu trong tập dữ liệu
Ví dụ: Tính độ lệch chuẩn của tập dữ liệu là trọng lượng của 5 bao xi măng
trong ví dụ trên (50.2, 50.5, 49.6, 49.8 và 50.1 Kg)
Giải:
𝟓𝟎. 𝟐 − 𝟓𝟎. 𝟎𝟒 𝟐 + 𝟓𝟎. 𝟓 − 𝟓𝟎. 𝟎𝟒 𝟐 + 𝟒𝟗. 𝟔 − 𝟓𝟎. 𝟎𝟒 𝟐 + 𝟒𝟗. 𝟖 − 𝟓𝟎. 𝟎𝟒 𝟐 + 𝟓𝟎. 𝟏 − 𝟓𝟎. 𝟎𝟒 𝟐
𝝈=
𝟓−𝟏
= 𝟎. 𝟑𝟓
85
Biểu đồ kiểm soát
86
Biểu đồ kiểm soát
Các bước xây dựng biểu đồ kiểm soát
• Bước 1: Trên cơ sở yêu cầu đối với sản phẩm/dịch vụ, lựa chọn đặc
tính cần kiểm soát.
• Bước 3: Dựa trên đặc tính kiểm soát, tiến hành thu thập và ghi
chép dữ liệu
• Bước 4: Tính các giá trị thống kê đặc trưng cho mỗi mẫu (X ,̅ R, σ,
p…)
• Bước 5: Tính các giá trị đường trung tâm CL và các giới hạn kiểm
soát UCL và LCL theo công thức của lọai biểu đồ kiểm soát cần xây
dựng
87
Biểu đồ kiểm soát
• Bước 6: Vẽ biểu đồ kiểm soát theo các giá tri CL, UCL và LCL đã
tính được ở bước 5
• Bước 7: Đặt trên biểu đồ kiểm soát vừa vẽ các giá trị thống kê
mẫu tương ứng theo thông số kiểm soát như X ̅,R,σ,p,pn,c hoặc
u
• Bước 9: Sử dụng biểu đồ kiểm soát sau khi được kiểm tra đánh
giá ở Bước 8 để kiểm soát quá trình
88
Các loại biểu đồ kiểm soát
89
Các loại biểu đồ kiểm soát
Dữ liệu liên tục Dữ liệu rời rạc
Biểu đồ
kiểm soát
Biểu đồ Biểu đồ
biến thuộc tính
90
CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Trong đó:
𝑹𝒊 – Khoảng biến thiên của mẫu thứ i
ഥ – Trung bình các khoảng biến thiên
𝑹
g – Số lượng mẫu
D3, D4 – Hệ số phụ thuộc vào cỡ mẫu
94
ഥ−𝑹
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ
• Biểu đồ kiểm soát theo giá trị trung bình 𝑿
𝒈ഥ𝒊
σ𝒊=𝟏 𝑿
Đường trung tâm: ന=
𝑪𝑳𝑿ഥ = 𝑿
𝒈
Giới hạn kiểm soát trên: ന + 𝑨𝟐 𝑹
𝑼𝑪𝑳𝑿ഥ = 𝑿 ഥ
Giới hạn kiểm soát dưới: ന − 𝑨𝟐 𝑹
𝑳𝑪𝑳𝑿ഥ = 𝑿 ഥ
Trong đó:
ഥ 𝒊 – Giá trị trung bình của mẫu thứ i
𝑿
ന – Trung bình của các trung bình mẫu
𝑿
g – Số lượng mẫu
95
ഥ−𝑹
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
Để xây dựng Biểu đồ kiểm soát chất lượng cho quá trình gia công
chi tiết trục, người ta tiến hành lấy 20 mẫu, mỗi mẫu có 5 đơn vị sản
phẩm để tiến hành đo đường kính. Kết quả cho trong bảng dưới
đây.
ഥ −𝑹
Hãy xây dựng biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ−𝑹
• Ví dụ về Biểu đồ kiểm soát 𝑿
Mẫu x1 x2 x3 x4 x5
1 59.52 60.43 59.56 60.06 60.08
2 59.75 60.46 59.96 60.55 59.57
3 59.66 60.37 60.09 59.94 60.15
4 60.18 59.91 60.12 59.99 60.18
5 60.32 59.94 60.02 59.72 60.37
6 60.50 60.27 59.76 60.07 59.45
7 60.22 59.42 59.79 60.45 59.54
8 59.82 60.25 60.05 60.03 59.74
9 59.96 59.59 60.07 59.71 60.06
10 60.47 60.47 60.09 59.88 59.86
11 60.28 60.41 60.15 60.04 59.68
12 60.24 60.35 59.95 60.47 60.06
13 60.37 60.42 59.54 59.65 60.17
14 59.77 59.88 59.73 59.55 60.25
15 59.55 59.78 60.51 60.37 60.48
16 60.76 59.89 60.18 60.02 59.77
17 60.44 59.99 60.09 60.04 59.82
18 60.12 60.01 60.27 60.48 60.42
19 59.54 60.06 60.48 59.59 60.49
20 59.76 60.43 59.50 59.49 60.09
97
ഥ−𝑹
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ−𝑹
• Ví dụ về Biểu đồ kiểm soát 𝑿
Mẫu x1 x2 x3 x4 x5 𝑋ത𝑖 Ri
1 59.52 60.43 59.56 60.06 60.08 59.93 0.91
2 59.75 60.46 59.96 60.55 59.57 60.058 0.98
3 59.66 60.37 60.09 59.94 60.15 60.042 0.71
4 60.18 59.91 60.12 59.99 60.18 60.076 0.27
5 60.32 59.94 60.02 59.72 60.37 60.074 0.65
6 60.50 60.27 59.76 60.07 59.45 60.01 1.05
7 60.22 59.42 59.79 60.45 59.54 59.884 1.03
8 59.82 60.25 60.05 60.03 59.74 59.978 0.51
9 59.96 59.59 60.07 59.71 60.06 59.878 0.48
10 60.47 60.47 60.09 59.88 59.86 60.154 0.59
11 60.28 60.41 60.15 60.04 59.68 60.112 0.73
12 60.24 60.35 59.95 60.47 60.06 60.214 0.4
13 60.37 60.42 59.54 59.65 60.17 60.03 0.88
14 59.77 59.88 59.73 59.55 60.25 59.836 0.7
15 59.55 59.78 60.51 60.37 60.48 60.138 0.96
16 60.76 59.89 60.18 60.02 59.77 60.124 0.99
17 60.44 59.99 60.09 60.04 59.82 60.076 0.62
18 60.12 60.01 60.27 60.48 60.42 60.26 0.47
19 59.54 60.06 60.48 59.59 60.49 60.032 0.95
20 59.76 60.43 59.50 59.49 60.09 59.854 0.94
98
ഥ−𝑹
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
• ഥ −𝑹
Ví dụ về Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ = 2.114*0.74 = 1.57
Giới hạn kiểm soat trên: UCLR = 𝑫𝟒 𝑹
ഥ = 0*0.74 = 0
Giới hạn kiểm soát dưới: LCLR = 𝑫𝟑 𝑹
99
ഥ−𝑹
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
• ഥ −𝑹
Ví dụ về Biểu đồ kiểm soát 𝑿
Biểu đồ theo khoảng biến thiên R
1.5
0.5
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1011121314151617181920
CL UCL LCL R
100
ഥ−𝑹
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ−𝑹
• Ví dụ về Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ:
Biểu đồ theo giá trị trung bình 𝑿
Đường trung bình: 𝑪𝑳𝑿 = 𝑿 ന = 𝟏 σ𝒈 𝑿ഥ
𝒈 𝒊=𝟏 = 60.04
ന + 𝑨𝟐 𝑹
Giới hạn kiểm soát trên: UCLX = 𝑿 ഥ = 60.04+0.577*0.74 =
60.47
ന − 𝑨𝟐 𝑹
Giới hạn kiểm soát dưới: LCLX = 𝑿 ഥ = 60.04 – 0.577*0.74
= 59.6
101
ഥ−𝑹
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
• ഥ −𝑹
Ví dụ về Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ
Biểu đồ theo giá trị trung bình 𝑿
60.6
60.4
60.2
60
59.8
59.6
59.4
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
CL UCL LCL X
102
ഥ−𝑹
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ−𝝈
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
• Biểu đồ kiểm soát theo độ lệch chuẩn σ
𝒈
σ𝒊=𝟏 𝝈𝒊
Đường trung tâm: ഥ=
𝑪𝑳𝝈 = 𝝈
𝒈
Giới hạn kiểm soát trên: ഥ
𝑼𝑪𝑳𝝈 = 𝑩𝟒 𝝈
Giới hạn kiểm soát dưới: ഥ
𝑳𝑪𝑳𝝈 = 𝑩𝟑 𝝈
Trong đó:
𝝈𝒊 – Độ lệch chuẩn của mẫu thứ i
ഥ – Độ lệch chuẩn trung bình của các mẫu
𝝈
g – Số lượng mẫu
B3, B4 – Các hệ số phụ thuộc vào cỡ mẫu
103
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ−𝝈
ഥ
• Biểu đồ kiểm soát theo giá trị trung bình 𝑿
𝒈ഥ𝒊
σ𝒊=𝟏 𝑿
Đường trung tâm: ന=
𝑪𝑳𝑿ഥ = 𝑿
𝒈
Giới hạn kiểm soát trên: ന + 𝑨𝟑 𝝈
𝑼𝑪𝑳𝑿ഥ = 𝑿 ഥ
Giới hạn kiểm soát dưới: ന − 𝑨𝟑 𝝈
𝑳𝑪𝑳𝑿ഥ = 𝑿 ഥ
Trong đó:
ഥ 𝒊 – Giá trị trung bình của mẫu thứ i
𝑿
ന – Giá trị trung bình của các trung bình
𝑿
mẫu
g – Số lượng mẫu
A3 – Các hệ số phụ thuộc vào cỡ mẫu
104
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ−𝝈
ഥ−𝛔
• Ví dụ về biểu đồ kiểm soát 𝐗
Trong quá trình gia công chi tiết trục người ta kiểm soát chất lượng
của quá trình chế tạo chi tiết này thông qua thông số đường kính
trục. Theo yêu cầu kỹ thuật đề ra sản phẩm đạt chất lượng phải có
đường kính nằm trong khoảng Ф60±0.5mm.
Để xây dựng Biểu đồ kiểm soát chất lượng cho quá trình gia công chi
tiết trục, người ta tiến hành lấy 20 mẫu, mỗi mẫu có 5 đơn vị sản
phẩm để tiến hành đo đường kính. Kết quả cho trong bảng dưới đây.
105
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ−𝝈
ഥ−𝛔
• Ví dụ về Biểu đồ kiểm soát 𝐗
•
Mẫu x1 x2 x3 x4 x5
1 59.52 60.43 59.56 60.06 60.08
2 59.75 60.46 59.96 60.55 59.57
3 59.66 60.37 60.09 59.94 60.15
4 60.18 59.91 60.12 59.99 60.18
5 60.32 59.94 60.02 59.72 60.37
6 60.50 60.27 59.76 60.07 59.45
7 60.22 59.42 59.79 60.45 59.54
8 59.82 60.25 60.05 60.03 59.74
9 59.96 59.59 60.07 59.71 60.06
10 60.47 60.47 60.09 59.88 59.86
11 60.28 60.41 60.15 60.04 59.68
12 60.24 60.35 59.95 60.47 60.06
13 60.37 60.42 59.54 59.65 60.17
14 59.77 59.88 59.73 59.55 60.25
15 59.55 59.78 60.51 60.37 60.48
16 60.76 59.89 60.18 60.02 59.77
17 60.44 59.99 60.09 60.04 59.82
18 60.12 60.01 60.27 60.48 60.42
19 59.54 60.06 60.48 59.59 60.49
20 59.76 60.43 59.50 59.49 60.09
106
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ−𝝈
ഥ−𝛔
• Ví dụ về Biểu đồ kiểm soát 𝐗
Mẫu x1 x2 x3 x4 x5 𝑋ത𝑖 𝜎𝑖
1 59.52 60.43 59.56 60.06 60.08 59.93 0.385
2 59.75 60.46 59.96 60.55 59.57 60.06 0.432
3 59.66 60.37 60.09 59.94 60.15 60.04 0.264
4 60.18 59.91 60.12 59.99 60.18 60.08 0.121
5 60.32 59.94 60.02 59.72 60.37 60.07 0.271
6 60.50 60.27 59.76 60.07 59.45 60.01 0.415
7 60.22 59.42 59.79 60.45 59.54 59.88 0.440
8 59.82 60.25 60.05 60.03 59.74 59.98 0.202
9 59.96 59.59 60.07 59.71 60.06 59.88 0.217
10 60.47 60.47 60.09 59.88 59.86 60.15 0.302
11 60.28 60.41 60.15 60.04 59.68 60.11 0.279
12 60.24 60.35 59.95 60.47 60.06 60.21 0.211
13 60.37 60.42 59.54 59.65 60.17 60.03 0.410
14 59.77 59.88 59.73 59.55 60.25 59.84 0.260
15 59.55 59.78 60.51 60.37 60.48 60.14 0.442
16 60.76 59.89 60.18 60.02 59.77 60.12 0.387
17 60.44 59.99 60.09 60.04 59.82 60.08 0.227
18 60.12 60.01 60.27 60.48 60.42 60.26 0.198
19 59.54 60.06 60.48 59.59 60.49 60.03 0.461
20 59.76 60.43 59.50 59.49 60.09 59.85 0.404
107
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ−𝝈
ഥ−𝛔
• Ví dụ về Biểu đồ kiểm soát 𝐗
Biểu đồ kiểm soát theo độ lệch chuẩn σ:
𝟏 𝒈
Đường trung bình: 𝑪𝑳𝝈 = 𝝈 ഥ = σ𝒊=𝟏 𝝈𝒊 = 𝟎. 𝟑𝟏𝟔
𝒈
ഥ = 𝟐. 𝟏 ×
Giới hạn kiểm soát trên: 𝑼𝑪𝑳𝝈 = 𝑩𝟒 𝝈
𝟎. 𝟑𝟏𝟔 = 𝟎. 𝟔𝟔
108
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ−𝝈
ഥ−𝛔
• Ví dụ về Biểu đồ kiểm soát 𝐗
Biểu đồ kiểm soát theo độ lệch chuẩn σ
Standard Deviations
Lower control limit
Upper control limit
Center line
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19
109
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ−𝝈
ഥ−𝛔
• Ví dụ về Biểu đồ kiểm soát 𝐗
ഥ
Biểu đồ kiểm soát theo giá trị trung bình 𝑿
𝟏 𝒈
ന
Đường trung bình: 𝑪𝑳𝑿ഥ = 𝑿 = σ𝒊=𝟏 𝑿 ഥ𝒊
𝒈
110
Biểu đồ kiểm soát 𝑿
ഥ−𝝈
ഥ−𝛔
• Ví dụ về Biểu đồ kiểm soát 𝐗
ഥ
Biểu đồ kiểm soát theo giá trị trung bình 𝑿
61.5
61
60.5
60
59.5
59
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
CLX UCLX LCLX Xi
111
Biểu đồ kiểm soát P
Biểu đồ này thường được sử dụng để kiểm soát các quá trình
mà ở đó tỷ lệ sản phẩm không phù hợp tối đa đã được qui định
bởi nhà sản xuất hoặc khách hàng
Khi dùng biểu đồ này thì cỡ mẫu có thể khác nhau để phù hợp
với việc quản lý các lô sản phẩm khác nhau
112
Biểu đồ kiểm soát P
113
Biểu đồ kiểm soát P
Công ty cơ khí chính xác A cần xây dựng Biểu đồ kiểm soát quá trình
gia công chi tiết trục dựa trên tỷ lệ sản phẩm không phù hợp. Để xây
dựng biểu đồ người ta tiến hành lấy 20 mẫu với cỡ mẫu dao động từ
55 đến 88 sản phẩm.
Kết quả kiểm tra số lượng sản phẩm không phù hợp của 20 mẫu được
cho trong bảng dưới đây
Anh/chị hãy xây dựng biểu đồ kiểm soát p cho quá trình sản xuất nói
trên.
114
Biểu đồ kiểm soát P
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Cỡ mẫu 55 60 75 65 80 72 66 78 86 64
Số khuyết tật 1 2 3 2 3 2 1 3 3 2
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Cỡ mẫu 58 77 62 56 88 82 68 76 85 69
Số khuyết tật 2 3 2 1 3 3 2 3 3 2
115
Biểu đồ kiểm soát P
𝒑ഥ (𝟏−ഥ
𝒑)
ഥ+𝟑×
𝑼𝑪𝑳 = 𝒑
𝒏
ഥ (𝟏−ഥ
𝒑 𝒑)
ഥ−𝟑×
𝑳𝑪𝑳 = 𝒑
𝒏
Trong đó:
ഥ = 𝟎. 𝟎𝟑𝟐
𝒑
n – Cỡ mẫu của từng mẫu
116
Biểu đồ kiểm soát P
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
pi 0.018 0.033 0.040 0.031 0.038 0.028 0.015 0.038 0.035 0.031
UCL 0.103 0.100 0.093 0.097 0.091 0.094 0.097 0.092 0.089 0.098
LCL 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
pi 0.034 0.039 0.032 0.018 0.034 0.037 0.029 0.039 0.035 0.029
UCL 0.101 0.092 0.099 0.103 0.088 0.090 0.096 0.093 0.089 0.096
LCL 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
117
Biểu đồ kiểm soát P
0.12
0.1
0.08
0.06
0.04
0.02
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
CL UCL LCL pi
118
Biểu đồ kiểm soát Pn
Khi dùng biểu đồ kiểm soát loại này thì số lượng sản phẩm
trong các mẫu là cố định.
119
Biểu đồ kiểm soát P
Công thức để tính toán các thành phần cơ bản để xây dựng biểu
đồ pn.
𝒈
σ𝒊=𝟏 𝒑𝒊
Đường trung tâm: ഥ𝒏 =
𝑪𝑳 = 𝒑 𝒏
𝒈
Kết quả kiểm tra số lượng sản phẩm không phù hợp trong từng
mẫu được cho trong dưới đây.
Hãy xác định xem quá trình sản xuất bóng đèn này có đủ năng lực
không nếu tỷ lệ sản phẩm không phù hợp trong mỗi mẫu phải nhỏ
hơn 3%.
121
Biểu đồ kiểm soát Pn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Cỡ mẫu 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Cỡ mẫu 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300
122
Biểu đồ kiểm soát Pn
𝟐.𝟕
ഥ=
𝒑 = 𝟎. 𝟎𝟎𝟗
𝟑𝟎𝟎
ഥ𝒏 + 𝟑 × 𝒑
𝑼𝑪𝑳 = 𝒑 ഥ) = 𝟐. 𝟕 + 𝟑 × 𝟐. 𝟕 𝟏 − 𝟎. 𝟎𝟎𝟗 = 7.61
ഥ𝒏(𝟏 − 𝒑
ഥ𝒏 − 𝟑 × 𝒑
𝑳𝑪𝑳 = 𝒑 ഥ𝒏 𝟏 − 𝒑
ഥ = 𝟐. 𝟕 − 𝟑 × 𝟐. 𝟕 𝟏 − 𝟎. 𝟎𝟎𝟗 = −𝟐. 𝟐𝟏
123
Biểu đồ kiểm soát Pn
10
0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
CL UCL LCL pini
124
Biểu đồ kiểm soát C
Biểu đồ kiểm soát c dùng để kiểm soát quá trình được đo lường
bởi số lượng khuyết tật trên một đơn vị sản phẩm.
Ví dụ: số khuyết tật trên một đơn vị diện tích tường sơn hay một
mét đường hàn, vv.
Khi sử dụng biểu đồ kiểm soát loại này thì cỡ mẫu có thể thay đổi.
125
Biểu đồ kiểm soát C
Công thức để tính toán các thành phần cơ bản để xây dựng biểu
đồ c
𝒈
σ𝒊=𝟏 𝒄𝒊
Đường trung tâm: 𝑪𝑳 = 𝒄ത =
𝒈
Giới hạn kiểm soát trên: 𝑼𝑪𝑳 = 𝒄ത + 𝟑 × 𝒄
Giới hạn kiểm soát dưới: 𝑳𝑪𝑳 = 𝒄ത − 𝟑 × 𝒄ത
Nếu LCL < 0 thì lấy LCL= 0
Trong đó:
𝒄𝒊 – Số khuyết tật trong mẫu i
𝒄ത – Số khuyết tật trung bình trong mỗi mẫu
g – Số lượng mẫu
126
Biểu đồ kiểm soát C
Quá trình sơn ô tô được kiểm soát thông qua xác định số lượng lỗi
trên bề mặt vỏ xe.
Kết quả theo dõi số lượng lỗi trên 24 mẫu với cỡ khác nhau được
cho trong bảng dưới đây
Hãy xây dựng biểu đồ kiểm soát cho quá trình sơn vỏ xe nói trên
127
Biểu đồ kiểm soát C
Mẫu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số khuyết tật 5 4 6 3 9 4 5 4 3 7 9 12
Mẫu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Số khuyết tật 3 6 2 8 5 7 12 4 6 8 5 7
128
Biểu đồ kiểm soát C
Ta có:
σ𝒈𝒊=𝟏 𝒄𝒊 𝟏𝟒𝟒
𝑪𝑳 = 𝒄ത = = =𝟔
𝒈 𝟐𝟒
𝑼𝑪𝑳 = 𝒄ത + 𝟑 𝒄ത = 𝟔 + 𝟑 𝟔= 13.5
𝑳𝑪𝑳 = 𝒄ത − 𝟑 𝒄ത = 𝟔 − 𝟑 𝟔 = −𝟏. 𝟑 →= 𝟎
129
Biểu đồ kiểm soát C
16
14
12
10
8
6
4
2
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Số khuyết tật UCL LCL
130
Biểu đồ kiểm soát U
Biểu đồ kiểm soát u dùng để kiểm soát quá trình được đo lường bởi
số lượng khuyết tật trên một đơn vị sản phẩm.
Ví dụ: số khuyết tật trên một đơn vị diện tích tường sơn hay một mét
đường hàn, vv.
Khi sử dụng biểu đồ kiểm soát loại này thì cỡ mẫu không thay đổi.
131
Biểu đồ kiểm soát U
Công thức để tính toán các thành phần cơ bản để xây dựng biểu đồ u.
𝒈
σ𝒊=𝟏 𝒖𝒊
Đường trung tâm: ഥ = σ𝒈
𝑪𝑳 = 𝒖
𝒊=𝟏 𝒏𝒊
ഥ
𝒖
Giới hạn kiểm soát trên: ഥ+𝟑×
𝑼𝑪𝑳 = 𝒖 𝒏
ഥ
𝒖
Giới hạn kiểm soát dưới: ഥ−𝟑×
𝑳𝑪𝑳 = 𝒖 𝒏
Nếu LCL < 0 thì lấy LCL = 0
Trong đó:
𝒖𝒊 – Số khuyết tật trong mẫu thứ i
ഥ – Số khuyết tật trung bình trong mỗi mẫu
𝒖
n – Cỡ mẫu
g – Số lượng mẫu
132
Biểu đồ kiểm soát U
Để thử nghiệm qui trình sản xuất, 60 kg cà-phê được rang thử và chia
thành 20 túi, mỗi túi có 10 gói và mỗi gói có trọng lượng là 300 g
Kết quả kiểm tra (tính bằng số lỗi trong một túi) ghi trong bảng sau:
Hãy xây dựng biểu đồ kiểm soát cho quá trình chế biến cà phê nói trên
133
Biểu đồ kiểm soát U
Trong ví dụ này ta có 20 mẫu (20 túi) và cỡ mẫu không đổi n=10 (10
gói). Do đó
mỗi mẫu có 10 đơn vị đo và do đó mỗi đơn vị đo có trung bình là 𝒖ഥ=
8.715 lỗi
Do đó:
ഥ
𝒖 𝟖, 𝟕𝟏𝟓
ഥ+𝟑
𝑼𝑪𝑳 = 𝒖 = 𝟖, 𝟕𝟏𝟓 + 𝟑 = 𝟏𝟏, 𝟓𝟏𝟔
𝒏 𝟏𝟎
ഥ
𝒖 𝟖, 𝟕𝟏𝟓
ഥ−𝟑
𝑳𝑪𝑳 = 𝒖 = 𝟖, 𝟕𝟏𝟓 − 𝟑 = 𝟓, 𝟗𝟏𝟒
𝒏 𝟏𝟎
134
Biểu đồ kiểm soát U
𝒖ഥ
135
3.1.7 Biểu đồ kiểm soát
136
(1) Sử dụng BĐKS để lựa chọn quá trình
137
(1) Sử dụng BĐKS để lựa chọn quá trình
Định nghĩa: Năng lực của một quá trình là khả năng quá trình
tạo ra sản phẩm/dịch vụ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đưa ra
trong một giai đoạn nhất định
138
Năng lực của một quá trình
139
Năng lực của một quá trình
a. Định luật phân bổ số đo và khả năng sản xuất không
lỗi
❖ Nếu σ > ∆/6 thì quá trình không có khả năng tạo ra tất cả
các sản phẩm/dịch vụ phù hợp với yêu cầu
❖ Nếu σ = ∆/6 thì quá trình có thể tạo ra sản phẩm/dịch vụ
theo yêu cầu với điều kiện là giá trị trung bình của quá
trình phải trùng với đường chính tâm (μ = X0)
❖ Nếu σ < ∆/6 thì quá trình có thể tạo ra sản phẩm/dịch vụ
phù hợp với yêu cầu ngay cả khi giá trị trung bình của quá
trình lệch khỏi đường chính tâm.
140
Năng lực của một quá trình
141
Năng lực của một quá trình
∆
Quy trình
không có
khả năng
SX ra SP
đạt yêu
cầu
TL TU
∆
𝝈>
𝟔
142
Năng lực của một quá trình
a. Định luật phân bổ số đo và khả năng sản xuất không
lỗi
Quy trình có khả năng SX ra
SP không lỗi Quy trình có khả năng
∆ ∆
TL TU 99.72% TU
TL
∆ ∆
𝝈< Phân bố số đo khi 𝝁 = 𝑿𝟎 và 𝝈 = 𝟔
𝟔
143
Năng lực của một quá trình
a. Định luật phân bổ số đo và khả năng sản xuất không
lỗi
Quy trình có khả năng
A B
TL 𝝁𝑨= X0 μB TU
Phân bố số đo khi σ = ∆/6 và μB ≠X0
144
Năng lực của một quá trình
❖ Nếu Cp ≤ 1 thì quá trình không đủ năng lực tạo ra được sản
phẩm/dịch vụ theo yêu cầu
❖ Nếu 1 < Cp ≤ 1.33 thì quá trình có vừa đủ năng lực tạo ra sản
phẩm/dịch vụ theo yêu cầu nhưng phải luôn luôn chỉnh tâm
của quá trình thì mới duy trì được năng lực của quá trình
❖ Nếu Cp > 1.33 thì quá trình có hiệu năng rất cao trong việc tạo
ra sản phẩm/dịch vụ theo yêu cầu mà không phải thường
xuyên chỉnh tâm của quá trình.
146
Năng lực của một quá trình
b. Chỉ số năng lực quá trình - Cp
Công thức tính:
∆
ഥ −𝑹:
Biểu đồ kiểm soát 𝑿 𝑪𝒑 = ഥ
𝟐𝑨𝟐 𝑹
∆
ഥ −𝝈:
Biểu đồ kiểm soát 𝑿 𝑪𝒑 = ഥ
𝟐𝑨𝟑 𝝈
∆
Biểu đồ kiểm soát p, pn, u và c: 𝑪𝒑 =
𝑼𝑪𝑳
Trong đó:
∆ - Khoảng dung sai
ഥ - Trung bình các khoảng biến thiên
𝑹
ഥ - Trung bình các độ lệch chuẩn
𝝈
UCL - Giới hạn kiểm soát trên của các biểu đồ tương ứng
A2, A3 - Các hệ số phụ thuộc vào cỡ mẫu
147
Năng lực của một quá trình
148
Năng lực của một quá trình
b. Chỉ số chỉnh tâm- Cpk
∆
TL X0 μ TU
149
CHỈNH TÂM
❖ Theo tiêu chuẩn: Sản phẩm được chế tạo phải nằm trong giới
lệch chuẩn 𝜎 và tất cả các số đo nằm trong khoảng (TL; TU) là:
TL = 𝝁 – 3 𝝈 ≤ X0 ≤ 𝝁 + 3 𝝈 = Tu
150
CHỈ SỐ CHỈNH TÂM- CPK
Kết luận:
❑ Cpk ≤ 1 : Nên dừng quá trình vì chắc chắn sẽ tạo ra
sản phẩm/dịch vụ không phù hợp
❑ 1 < Cpk ≤ 1,33: có thể để cho quá trình tiếp tục hoạt
động nhưng tốt nhất là nên chỉnh tâm lại quá trình vì
sắp tới lúc không đảm bảo được sự phù hợp của sản
phẩm/dịch vụ
❑ Cpk >1,33: Quy trình tiếp tục hoạt động vì không có
phế phẩm
151
So sánh chỉ số năng lực Cp - Chỉ số chỉnh tâm Cpk
Một chi tiết trục có kích thước chiều dài theo yêu cầu là
10±0,2 cm. Thực tế khi SX lô hàng, chi tiết có kích cỡ lớn
nhất là 10,1 cm và chi tiết bé nhất là 9,9 cm. Hãy đánh
giá năng lực của quy trình?
153
3.1.7 Biểu đồ kiểm soát
TL X0 μ TU
154
3.1.7 Biểu đồ kiểm soát
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
CL UCL LCL
155
3.1.7 Biểu đồ kiểm soát
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
CL UCL LCL
156
3.1.7 Biểu đồ kiểm soát
8
6
4
2
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
CL UCL LCL UWL LWL
157
3.1.7 Biểu đồ kiểm soát
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
CL UCL LCL
158
3.1.7 Biểu đồ kiểm soát
6
5
4
3
2
1
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
CL UCL LCL
159
Sử dụng biểu đồ kiểm soát
• Sử dụng biểu đồ kiểm soát để kiểm tra quá trình cải tiến
10
UCL
8 UCL
T
6 CLS
4 CL
S
LC
T
2 LS
LC
0 LT
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Trước cải tiến Sau cải tiến
160
Nhóm X1 X2 X3 X4 X5
mẫu
1 11 8 9 5 7
2 12 5 10 9 6
BÀI 3 9 7 12 8 5
TẬP 4 8 13 7 8 12
THỰC 5 10 9 6 7 11
HÀNH 6 7 12 11 9 9
BIỂU 7 8 6 10 7 8
ĐỒ 8 8 7 13 8 4
ഥ ,R
𝑿 9 14 9 10 10 9
10 9 10 8 11 6
11 12 11 9 15 10
12 6 10 7 13 12
13 5 9 9 7 4
14 5 9 12 8 11
15 10 8 13 10 9
16 9 6 10 14 8
17 8 5 6 7 9
18 12 7 9 9 10
19 11 9 10 8 6
20 12 10 13 14 15
161
6.2. CÁC CÔNG CỤ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
165
NỘI DUNG CHÍNH
166
6.2.1. CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG LIÊN TỤC - KAIZEN
167
KAIZEN là gì?
Định nghĩa: Kaizen là hoạt động cải tiến liên tục với sự tham
gia của mọi người nhằm cải thiện không ngừng môi trường,
điều kiện làm việc
❖ Kaizen bắt đầu từ những vấn đề nhỏ với cách thức cải
tiến quy trình đơn giản, tiết kiệm và phương pháp đơn
giản, thông dụng.
169
6.2.1. CẢI TIẾN LIÊN TỤC-KAIZEN
o Cải tiến sản phẩm, dịch vụ: Tăng sự hài lòng cho
khách hàng
o Cải tiến quy trình sản xuất: Giảm sai hỏng, lãng phí
o Cải tiến sự linh hoạt và chu kỳ sản xuất: Đáp ứng
nhanh chóng sự thay đổi của sản phẩm, sự thay đổi
nhu cầu khách hàng, rút ngắn chu kỳ sản xuất sản
phẩm.
170
So sánh cải tiến và đổi mới
Đối tượng tham gia Mọi người Vài người xuất sắc
Cách thức Duy trì và cải tiến Phá bỏ để xây dựng lại
171
6.2.1. CẢI TIẾN LIÊN TỤC-KAIZEN
Plan o Bước 3: Xác định, phân tích những nguyên nhân gốc rễ vấn
o Bước 8: Xem xét lại các quá trình và xác định dự án tiếp theo
173
Các bước thực hiện cải tiến liên tục
174
Ví dụ về Kaizen
Làm thế nào để tăng năng suất công đoạn đóng gói cam?
175
175
Ví dụ về Kaizen
Ban đầu: 1 người làm việc, năng Thay đổi 1: 2 người làm việc cùng
suất: 1 phút/1 túi nhau, năng suất: 1 phút/5 túi/2
người
Năng suất
1 phút/5 túi
5S
6 sigma
179
CÔNG CỤ 5S
180
5S là gì?
❖ Định nghĩa: 5S là hệ thống giúp cải thiện môi trường làm
việc ngày càng hoàn thiện và mang tính hiệu quả cao
181
5S là gì?
Yêu cầu
5S
Sàng lọc Phân loại những thứ cần thiết và không cần
thiết. Loại bỏ những thứ không cần thiết
Sắp xếp Sắp xếp đúng vật, đúng chỗ, và có đánh số ký
hiệu. Dễ tìm, dễ thấy
Sạch sẽ Giữ gìn nơi làm việc, thiết bị, dụng cụ luôn sạch
sẽ
Săn sóc Duy trì 3S (sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ) mọi lúc
mọi nơi
Sẵn sàng Rèn luyện việc tuân thủ 3S một cách tự giác, tự
nguyện
182
CÔNG CỤ 5S
Tạo môi trường làm việc sạch sẽ, thuận tiện, khoa học
183
CÔNG CỤ 5S
SẴN SÀNG
SĂN SÓC
184
Sẵn sàng Năm
Mục tiêu (target) của 5S 2
Sạch sẽ
Năm
1
Các công cụ 5S
(lặp đi lặp lại 3S
liên tục)
Sắp xếp
185
CÔNG CỤ 5S
S1-SÀNG LỌC/SEIRI/SORT: Phân loại và vứt bỏ/thanh lý những
thứ không cần thiết ra khỏi môi trường, vị trí làm việc.
186
CÔNG CỤ 5S
Các bước thực hiện:
❖ Bước 1: Phân loại vật cần dùng và không cần dùng. Dán
nhãn màu sắc để nhận biết: Màu xanh-cần dùng, màu vàng –
có thể dùng đến, màu đỏ-không cần dùng
187
CÔNG CỤ 5S
188
CÔNG CỤ 5S
Các bước thực hiện (tiếp):
189
PHÂN LOẠI HÀNH ĐỘNG
Đặt xa điểm sử
Thỉnh thoảng
dụng 1 chút
Vật cần dùng đến
dùng Đặt gần điểm sử
Thường dùng dụng
190
CÔNG CỤ 5S
Kết quả của S1-SÀNG LỌC tại một doanh nghiệp
191
CÔNG CỤ 5S
S2-SẮP XẾP/SEITON/SIMPLIFY: Sắp xếp gọn gàng, khoa học các
vật dụng cần thiết với đủ số lượng cần dùng tại môi trường và
vị trí làm việc
192
CÔNG CỤ 5S
Các yêu cầu thực hiện S2-SẮP XẾP
❖ Qui định vị trí để dễ sử dụng, có biển tên, số lượng cho
từng vật dụng
❖ Bố trí sơ đồ, vị trí để vật dụng khoa học, thuận tiện cho
người sử dụng
❖ Sắp xếp vật dụng đúng số lượng, chủng loại vào đúng nơi
qui định
❖ Luôn kiểm tra, rà soát bổ sung số lượng vật dụng cần dùng
đúng theo qui định
❖ Để vật dụng đúng nơi qui định sau khi sử dụng xong
193
CÔNG CỤ 5S
Quy định vị trí xếp đồ
194
CÔNG CỤ 5S
195
CÔNG CỤ 5S
S3-SẠCH SẼ/SEISO/SHINE: Làm sạch môi trường làm việc
hàng ngày để tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu
196
CÔNG CỤ 5S
Trước
Sau
197
SAU KHI HOÀN TẤT 3S...
198
CÔNG CỤ 5S
S4-SĂN SÓC/SEIKETSU/STANDARDIZE: Luôn duy trì môi
trường, vị trí làm việc sạch sẽ, ngăn nắp - tiêu chuẩn hóa các
hoạt động, đảm bảo hệ thống vận hành ổn định
200
CÔNG CỤ 5S
S5-SẴN SÀNG/SITSUKE/SUSTAIN:
201
Trước 5S
202
Sau 5S
203
SẢN XUẤT TINH GỌN - LEAN
204
Áp lực cạnh tranh của doanh nghiệp
(P2 – C1)xQ1
(P1 – C1)xQ1 (P1 – C1)xQ2
(P1 – C2)xQ1
(
P1
P2
C1
C2
Q1 Q1 Q2 Q1
Lợi nhuận
Trường hợp 1(Chưa tăng lợi nhuận): (P1 – C1)xQ1
Trường hợp 2 (Tăng lợi nhuận bằng tăng giá): (P2 – C1)xQ1
Trường hợp 3 (Tăng lợi nhuận bằng tăng sản lượng): (P1 – C1)xQ2
Trường hợp 4 (Tăng lợi nhuận bằng giảm chi phí) (P1 – C2)xQ1
205
SẢN XUẤT TINH GỌN - LEAN
dịch vụ
206
3.2.3. SẢN XUẤT TINH GỌN - LEAN
207
SẢN XUẤT TINH GỌN - LEAN
Lean (sản xuất tinh gọn)
208
1 2
3 4
209
5 6
210
7
6 SIGMA
211
6 SIGMA
Six Sigma là hệ thống phương
pháp cải tiến quy trình dựa
trên thống kê nhằm giảm thiểu
tỷ lệ sai sót hay khuyết tật đến
mức 3, 4 lỗi trên mỗi triệu khả
năng gây lỗi bằng cách xác
định và loại trừ các nguồn
tạo nên dao động trong các
quá trình kinh doanh
212
6 SIGMA
❖ Giảm chi phí sản xuất
213
3.2.4. 6 SIGMA
Một sigma Hai sigma
69,0% lỗi 30,8% lỗi
215
KÍCH THÍCH TƯ DUY
❖ Công dụng
- Lựa chọn chủ đề với sự nhất trí của các thành viên
- Xác định nguyên nhân có thể của vấn đề và đề xuất các
giải pháp phù hợp cho các vấn đề nói chung và chất
lượng nói riêng khi kết hợp với các công thống kê khác
như Biểu đồ nhân-quả và biểu đồ tán xạ
216
KÍCH THÍCH TƯ DUY
Các bước triển khai thức hiện:
o Bước 1: Thành lập nhóm
o Bước 2: Thông báo chủ đề cho các thành viên
o Bước 3 - Thu thập các ý kiến: Đây là cốt lõi của kích thích tư duy
Nguyên tắc:
✓ Tạo bầu không khí tự do cho mọi người cơ hội được đóng
góp ý kiến.
✓ Ghi lại tất cả các ý kiến.
✓ Không phê bình, chỉ trích các ý kiến
✓ Không bắt buộc chứng minh, giải thích các ý kiến
✓ Mỗi người có ý kiến riêng và không hạn chế ý kiến
✓ Kết hợp và phát huy ý kiến của người khác
217
KÍCH THÍCH TƯ DUY
❖ Bước 4 - Đánh giá các ý kiến: Dựa trên logic nhân quả để sắp
xếp các ý kiến
218
SO SÁNH ĐỐI CHUẨN
❖ Định nghĩa: So sánh đối chuẩn là một phương pháp được sử dụng
để so sánh giữa trạng thái hoặc hiệu quả hoạt động của doanh
nghiệp với các mô hình thực hành đã được tiêu chuẩn hóa, hoặc
với các tổ chức khác tương tự
❖ Công dụng:
✓ Phân tích vị thế cạnh tranh của chính mình so với đối thủ
✓ Xác lập các mục tiêu và thiết lập thứ tự ưu tiên cho việc
chuẩn bị các kế hoạch nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trên
thị trường
✓ Học hỏi kinh nghiệm của đối thủ, tìm cơ hội cải tiến chất
lượng
219
3.2.6. SO SÁNH ĐỐI CHUẨN
Các dạng so sánh đối chuẩn