Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TÀI LIỆU LƯU BÀI TẬP CHƯƠNG 1

HÀNH NỘI BỘ TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC


1. Thực tiễn nhu cầu của con người không được thỏa mãn đầy đủ Ⓒ Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào
với nguồn lực hiện có được gọi là vấn đề: bên trong
Ⓐ Chi phí cơ hội Ⓓ Không câu nào đúng
Ⓑ Khan hiếm 10. Khi nguồn lực được chuyển từ ngành này sang ngành khác,
Ⓒ Kinh tế chuẩn tắc điều này được minh họa bởi:
Ⓓ Sản xuất cái gì Ⓐ Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản
2. Một mô hình kinh tế được kiểm định bởi: xuất
Ⓐ Xem xét tính thực tế của các giả định của mô hình Ⓑ Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra
Ⓑ So sánh các dự đoán của mô hình với thực tế bên ngoài
Ⓒ So sánh sự mô tả của mô hình với thực tế Ⓒ Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào
bên trong
Ⓓ Tất cả các điều trên
3. Một mô hình kinh tế tốt bao gồm: Ⓓ Làm dịch chuyển đường cầu sang trái
11. Các kết hợp hàng hóa nằm phía trong đường giới hạn khả năng
Ⓐ Số lượng ít nhất các thông tin cần thiết để trả lời các sản xuất là:
câu hỏi đề cập trong mô hình
Ⓐ Phân bổ không hiệu quả
Ⓑ Càng nhiều thông tin càng tốt
Ⓑ Sản xuất không hiệu quả
Ⓒ Càng ít thông tin càng tốt
Ⓒ Tiêu dùng không hiệu quả
Ⓓ Trả lời tất cả các vấn đề kinh tế
4. Trong mô hình dòng luân chuyển: Ⓓ Không câu nào đúng
12. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:
Ⓐ Các doanh nghiệp luôn trao đổi hàng hóa lấy tiền
Ⓐ Vừa đủ
Ⓑ Các hộ gia đình luôn trao đổi tiền lấy hàng hóa
Ⓑ Không quan trọng
Ⓒ Các hộ gia đình là người bán trên thị trường yếu tố và
là người mua trên thị trường hàng hóa Ⓒ Đường biên
Ⓓ Bổ sung
Ⓓ Các doanh nghiệp là người mua trên thị trường hàng
13. Nếu một người ra quyết định bằng cách so sánh lợi ích cận
hóa và là người bán trên thị trường yếu tố
biên và chi phí cận biên của sự lựa chọn anh ta phải:
5. Chi phí cơ hội là:
Ⓐ Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên lớn hơn chi
Ⓐ Tất cả các cơ hội kiếm tiền
phí cận biên
Ⓑ Các cơ hội phải bỏ qua khi đưa ra lựa chọn
Ⓑ Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên bằng chi phí
Ⓒ Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra cận biên
lựa chọn
Ⓒ Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên nhỏ hơn chi
Ⓓ Không câu nào đúng phí cận biên
6. Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ
hội của việc đi học đại học: Ⓓ Không câu nào đúng
14. Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vi mô:
Ⓐ Học phí
Ⓐ Tiền công và thu nhập
Ⓑ Chi phí mua sách
Ⓑ Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
Ⓒ Chi phí ăn uống
Ⓒ Tiêu dùng
Ⓓ Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học
7. An có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như An Ⓓ Sản xuất
quyết định đi xem phim thì giá trị của việc đi chơi tennis là: 15. Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vĩ mô:
Ⓐ Lớn hơn giá trị của xem phim Ⓐ Các nguyên nhân làm giá cam giảm
Ⓑ Không so sánh được với giá trị của xem phim Ⓑ Các nguyên nhân làm giảm mức giá bình quân
Ⓒ Bằng giá trị của xem phim Ⓒ Tác động của thâm hụt ngân sách đến lạm phát
Ⓓ Là chi phí cơ hội của việc xem phim Ⓓ Việc xác định mức thu nhập quốc dân
8. Dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất, chi phí cơ hội là: 16. Điều này dưới đây là tuyên bố thực chứng:
Ⓐ Số lượng một hàng hóa phải hy sinh để sản xuất thêm Ⓐ Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
một đơn vị hàng hóa kia Ⓑ Lãi suất cao là không tốt với nền kinh tế
Ⓑ Bằng không Ⓒ Tiền thuê nhà quá cao
Ⓒ Số lượng một hàng hóa được sản xuất ra Ⓓ Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà
Ⓓ Là chi phí để sản xuất ra các kết hợp hàng hóa 17. Điều này dưới đây là tuyên bố chuẩn tắc:
9. Tăng trưởng kinh tế có thể được minh họa bởi: Ⓐ Giá khám bệnh tư nhân quá cao
Ⓐ Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản Ⓑ Trời rét sẽ làm tăng giá dầu mỏ
xuất Ⓒ Nếu giảm thuế nhập khẩu, giá xe ô tô sẽ giảm xuống
Ⓑ Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra Ⓓ Lãi suất cao không khuyến khích tiêu dùng
bên ngoài 18. Hàm tổng lợi ích (TB) và hàm tổng chi phí (TC) của một hoạt
động như sau:
TB = 200Q – Q2 và TC = 200 + 20Q + 0,5Q2 Ⓓ Lượng X tối đa là 40 và lượng Y tối đa là 60
Quy mô hoạt động tối đa hóa lợi ích là: 25. Một nền kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được biểu
Ⓐ Q = 100 diễn bằng phương trình sau:
Ⓑ Q = 200 X + 2Y = 100
Ⓒ Q = 50 Đường giới hạn năng lực sản xuất trên cho biết:
Ⓓ Q = 150 Ⓐ Để sản xuất thêm 1 đơn vị X phải hy sinh 2 đơn vị Y
19. Hàm tổng lợi ích (TB) và hàm tổng chi phí (TC) của một hoạt Ⓑ Để sản xuất thêm 1 đơn vị Y phải hy sinh 2 đơn vị X
động như sau: Ⓒ Để sản xuất thêm 1 đơn vị X phải hy sinh 3 đơn vị Y
TB = 200Q – Q2 và TC = 200 + 20Q + 0,5Q2 Ⓓ Để sản xuất thêm 1 đơn vị Y phải hy sinh 3 đơn vị Y
Hãy xác định quy mô tối đa hóa lợi ích ròng: 26. Một nền kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được biểu
Ⓐ Q = 100 diễn bằng phương trình sau:
Ⓑ Q = 50 X + 2Y = 100
Ⓒ Q = 80 Đường giới hạn năng lực sản xuất trên là:
Ⓓ Q = 60 Ⓐ Đường thẳng tuyến tính
20. Hàm tổng lợi ích (TB) và hàm tổng chi phí (TC) của một hoạt Ⓑ Đường cong lồi so với gốc tọa độ
động như sau: Ⓒ Đường cong lõm so với gốc tọa độ
TB = 200Q – Q2 và TC = 200 + 20Q + 0,5Q2 Ⓓ Tất cả đều đúng
Hãy xác định tổng lợi ích tối đa: 27. Một nền kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được biểu
Ⓐ TBmax = 10.000 diễn bằng phương trình sau:
Ⓑ TBmax = 12.000 2X2 + Y2 = 225
Ⓒ TBmax = 7.500 trong đó X là hàng hóa nông nghiệp còn Y là hàng hóa công
nghiệp. Nếu X=10 thì lượng Y tối đa có thể sản xuất được là
Ⓓ TBmax = 5.000 bao nhiêu?
21. Hàm tổng lợi ích (TB) và hàm tổng chi phí (TC) của một hoạt
động như sau: Ⓐ Y=5
TB = 200Q – Q2 và TC = 200 + 20Q + 0,5Q2 Ⓑ Y = 25
Hãy xác định lợi ích ròng cực đại (NBmax): Ⓒ Y = 10
Ⓐ NBmax = 5.200 Ⓓ Y = 15
Ⓑ NBmax = 5.500 28. Một nền kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được biểu
diễn bằng phương trình sau:
Ⓒ NBmax = 5.000
2X2 + Y2 = 225
Ⓓ NBmax = 4.800 trong đó X là hàng hóa nông nghiệp còn Y là hàng hóa công
22. Hàm tổng lợi ích (TB) và hàm tổng chi phí (TC) của một hoạt nghiệp. Có thể nhận xét gì về kết hợp hàng hóa X=8 và Y=6?
động như sau:
TB = 200Q – Q2 và TC = 200 + 20Q + 0,5Q2 Ⓐ Nền kinh tế không có khả năng sản xuất kết hợp hàng
Khi Q = 50 muốn tăng lợi ích ròng phải đưa ra sự lựa chọn hóa này
nào: Ⓑ Nền kinh tế có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa
Ⓐ Tăng sản lượng này, nhưng không đạt hiệu quả sản xuất
Ⓑ Giảm sản lượng Ⓒ Để sản xuất được kết hợp hàng hóa này, nền kinh tế
phải được bổ sung thêm nguồn lực
Ⓒ Giữ nguyên sản lượng
Ⓓ Kết hợp hàng hóa này là sản lượng tối đa có thể của
Ⓓ Không câu nào đúng nền kinh tế
23. Hàm tổng lợi ích (TB) và hàm tổng chi phí (TC) của một hoạt 29. Một nền kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được biểu
động như sau: diễn bằng phương trình sau:
TB = 200Q – Q2 và TC = 200 + 20Q + 0,5Q2 2X2 + Y2 = 225
Khi Q = 70 muốn tăng lợi ích ròng phải đưa ra sự lựa chọn trong đó X là hàng hóa nông nghiệp còn Y là hàng hóa công
nào: nghiệp. Nền kinh tế không có khả năng sản xuất kết hợp hàng
Ⓐ Tăng sản lượng hóa gồm 10X và 10Y hay không?
Ⓑ Giảm sản lượng Ⓐ Nền kinh tế không có khả năng sản xuất kết hợp hàng
Ⓒ Giữ nguyên sản lượng hóa trên vì nó nằm ngoài khả năng của nền kinh tế
Ⓓ Không câu nào đúng Ⓑ Nền kinh tế có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa
24. Một nền kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được biểu trên nếu giá hàng hóa Y tăng lên
diễn bằng phương trình sau: Ⓒ Nền kinh tế có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa
X + 2Y = 100 trên nếu giá hàng hóa X tăng lên
Đường giới hạn năng lực sản xuất trên cho biết: Ⓓ Tất cả câu trả lời trên là đúng
Ⓐ Lượng X tối đa là 100 và lượng Y tối đa là 50
Ⓑ Lượng X tối đa là 50 và lượng Y tối đa là 100
Ⓒ Lượng X tối đa là 30 và lượng Y tối đa là 40

You might also like