Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

BIÊN SOẠN ĐỘC QUYỀN

EB0 K
GIẢI CHI TIẾT

200 CÂU
THÁNG 6.2024

PHÁ ĐẢO MỤC TIÊU TOEIC 2024


NHẤT ĐỊNH PHẢI CÓ NẾU BẠN THI TOEIC
TRONG NĂM NAY
Tải đề + File nghe: https://bit.ly/200cautoeicthang6
Đáp
Câu Giải thích
án
Người phụ nữ đang nghe điện thoại
A sai chỗ: looking at the computer vì cô ấy ko nhìn vào máy tính
1 C
B sai chỗ: typing: cô ấy không đánh máy
D sai chỗ: cell phone vì cell phone là dt di động
Họ đang có cuộc thảo luận trong phòng họp
A sai chỗ: looking at laptop: ông ấy ko nhìn vào laptop
2 B
C sai chỗ: same direction: họ ko nhìn cùng hướng
D sai chỗ: writing: cô ấy ko viết
Ông ấy đang giữ bánh mì bằng thanh giữ bánh mì
A sai chỗ selling: ko có ai bán
3 C
B sai chỗ: in the oven: ko có cái gì ở trong bếp
D sai chỗ: glove: ko có bao tay nào
Cô ấy đi cùng chú chó trên bờ biển
B sai chỗ: collecting: ko có hành động thu lượm
4 A
C sai chỗ: behind the girl: ko có ai đằng sau cô gái
D sai chỗ: swimming: ko có ai đang bơi
Người đàn ông đang dùng đồ chỉnh để di chuyển cái ống
A sai chỗ: glove: ko có ai mang bao tay
5 B
C sai chỗ: many people: vì ko có nhiều người
D sai chỗ: moving ..with his hand: ko phải di chuyển bằng tay
Cả 2 người đang giữ cây bông
A sai chỗ: looking away from the man, nghĩa là cô ấy nhìn ra xa, trong
6 C ảnh cô ấy nhìn vào người đàn ông
B sai chỗ: with his left hand: sai vì tay trái ông ấy ko làm gì
D sai chỗ legs crossed: tréo chân, vì ông ấy ko tréo chân
Câu nghe hiểu
7 C Bạn đã đến nhật rồi phải ko?
Chưa bao giờ
Câu hỏi where
8 B
Trả lời bằng giới từ + nơi chốn: on the back wall
Câu đề nghị: would you like to…
Ưu tiên trả lời yes, no
9 A
A đúng
C sai vì không có nhắc tới đối tượng “he”
How late…: trễ đến mức nào
10 A
Past midnight: qua giữa đêm
Nghe hiểu
11 B
Tại sao mấy sưởi không hoạt động?

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
Nó bự hỏng sáng nay
*câu hỏi why ko trả lời bằng yes, no
Tên công ty đó là gì?
12 C Nó hiện ở trên cùng của trang
Câu A có thể loại vì mắc lỗi lặp từ name
Câu hỏi lựa chọn to day or tomorrow
13 C
Chọn this afternoon: chiều hôm nay
Câu hỏi who
14 A
Trả lời bằng tên người: ai đó ở phòng marketing
Nghe hiểu
Bạn đang định tham gia buổi hòa nhạc thứ tư phải ko?
15 A
Ko, có chuyện gấp xảy đến
Loại B vì ko nhắc đến “he”
Ông Moore cưới rồi phải ko?
16 C Đúng vậy, từ năm ngoái
Loại A vì từ cùng chủ đề: marry và wedding
Câu đề nghị giúp người khác:
17 A Can I help you…
Chọn ngay That would be appreciated: điều đó thật tốt
Câu hỏi when
18 B
Chọn ngày: before March 3
Mẫu nào là tốt nhất?
19 B Tôi nghĩa cái áo kẻ sọc đẹp đó
Loại A vì lặp từ best
Câu hỏi lựa chọn take the bus or drive to the mall?
20 C Chọn public transportation: phương tiện công cộng (đồng nghĩa take
the bus)
Câu hỏi how many: hỏi số lượng
21 A
Một cái cho mỗi nhân viên
Câu khẳng định:
Tôi không thể tìm thấy tệp của khách hàng đó
22 B
Nhìn xem tủ tài liệu đó
Loại C vì dành cho câu hỏi when
Câu đề nghị:
23 C why don’t we…
Chọn luôn That sounds fun: nghe thú vị đấy
Bạn có sống cùng vùng với Jim ko?
24 B Có, rất gần
Loại A vì 6 P.M cho câu hỏi when
25 C Câu hỏi where
Tải đề + File nghe: https://bit.ly/200cautoeicthang6
Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
Câu trả lời thường dùng: around the corner
Tại sao ko có ai ở công việc hôm nay?
26 B Vì sẽ có mưa
Loại C vì ko nhắc đến “he”
Nghe hiểu
27 B Con gái bạn chọn ngày đám cưới chưa?
Rồi, cuối tuần cuối cùng tháng 8
Câu hỏi lựa chọn on the street or in the garage
28 A Bất cứ nơi nào trống (một đáp án khác cùng loại)
Loại C vì lặp lại từ garage
Câu khẳng định
29 A Chúng tôi định mở chi nhánh thứ 2 tháng tới
Doanh nghiệp của bạn đang phát triển tốt
Tại sao bạn không xin vài ngày nghỉ phép?
30 A Tôi nghĩ tôi phải làm vậy
Loại C vì ko nhắc đến “he”
Câu hỏi who
31 B
Đáp án có actually thì 90% là đúng
Người nói đang ở đâu?
32 D Nghe được rented for the weekend (thuê vào cuối tuần), chọn D:
*Rental agency: đại lý cho thuê
Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì?
33 A
Nghe được otherwise damage: hư hỏng khác, chọn A
Tại sao người phụ nữ phải trả thêm?
34 C Nghe được refill the gas tank
*refill the gas: bơm nhiên liệu
Người đàn ông nói gì về hội chợ sách?
35 D Nghe được fewer people showed up, đồng nghĩa lower turn our: ít
hơn số người tham dự
Câu khó, bỏ qua
36 B Tại sao người đàn ông nói “bạn có chứng cứ giải thích vì sao cô ấy
nói vậy ko?
Bà Gabbert ko thể làm gì?
37 A Nghe hiểu: couldn’t allocate any more money
Devote đồng nghĩa allocate: đóng góp
Người phụ nữ làm gì thứ 5 tuần trước?
38 A
Nghe được the article you composed: bài báo bạn soạn tuần trước
39 B Theo người đàn ông, Lima Kitchen gần đây đã làm gì?

Tải đề + File nghe: https://bit.ly/200cautoeicthang6


Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
Nghe được restaurant opened… recently: nhà hàng được mở gần
đây, đồng nghĩa started business operations: bắt đầu hoạt động kinh
doanh
Câu khó, bỏ qua
40 C Người đàn ông ngụ ý gì khi nói “có thể có thứ tương tự trong đơn
hàng”?
Người nói đang thảo luận điều gì?
41 D Nghe hiểu moving to a larger…: di chuyển tới một.. lớn hơn, đồng
nghĩa: expansion: mở rộng
Tại sao Allen lo lắng?
42 B Nghe hiểu patron ..take ..business to competitor: đến với đổi thủ,
đồng nghĩa lose customer
Người phụ nữ đề xuất gì?
43 C Nghe hiểu the vacant lot next door: nhà trống kế bên, đồng nghĩa
nearb property: căn nhà bên cạnh
Người đàn ông muốn làm gì?
44 A Nghe được registering for.. course, đồng nghĩa enroll ..class: đăng kí
lớp học
Người đàn ông làm gì sáng nay?
45 C Nghe hiểu online course: khóa học online, đồng nghĩa visit an online
page
Người phụ nữ làm gì tiếp theo?
Nghe hiểu give … a few form, đồng nghĩa hand over some
46 D
document: phát tài mẫu đơn/tờ điền
*hand over: đưa ra, phát ra
Người nói làm việc ở đâu?
47 D
Nghe được donut shop
Tại sao người phụ nữ lo lắng?
48 B Nghe hiểu isn’t mentioned in it: không đề cập đến, đồng nghĩa lacks
some information: thiếu thông tin
Câu khó, bỏ qua
49 A
Người phụ nữ ngụ ý gì khi nói “tôi nghĩ đó là điều chúng ta cần”
Ai là người đàn ông?
Nghe hiểu Danny.. from Westend Boutique, tức là 1 người đại diện
50 B
công ty WB nào đó
*representative: người đại diện
Theo người đàn ông, người phụ nữ thất bại khi làm gì?
51 B Nghe hiểu the address you enterd .. inaccurate, tức là bà ấy thất bại
trong việc điền đúng thông tin (correct detail)
52 A Theo người đàn ông, người phụ nữ nên làm gì với mã số?

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
Nghe hiểu type the coupon code into the box: đánh mã giảm giá vào
hộp
Người phụ nữ nói gì về công việc của cô ấy?
Nghe hiểu bend …wrist… repetitively: uốn cổ tay liên tục, đồng
53 D
nghĩa frequent movement: di chuyển thường xuyên (ở đây là di
chuyển cổ tay)
Người phụ nữ làm việc trong công ty gì?
54 B Nghe được shoe manufacturing: sản xuất giày, đồng nghĩa footwear
factory
Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm gì?
55 C Nghe hiểu speak with your boss, đồng nghĩa discuss… with
supervisor: bàn với cấp trên
Người đàn ông đề cập vấn đề gì?
Nghe hiểu very few people … applied: rất ít người ứng tuyển, đồng
56 C
nghĩa receive little interest
*interest: mối quan tâm, sự quan tâm
Người phụ nữ đề xuất làm gì?
Nghe hiểu tell representatives from the recruitment web…: nói với
57 A
người đại diện web tuyển dụng, đồng nghĩa coordinate with: hợp tác
với…
Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì?
58 D Nghe hiểu can you let me know after lunch: có thể cho tôi biết sau
bữa trưa ko? đồng nghĩa give her an update
Điều gì được ngụ ý về ngân hàng FU?
Nghe hiểu read about your financial services in the Folsom
59 D
Herald: nghe về dịch vụ tài chính từ tờ bào FH (đồng nghĩa
publication)
Tại sao người đàn ông tìm đến khoảng vay?
Nghe hiểu needs multiple new washing …machine, cần nhiều máy
60 B
giật (tức là mua thêm các thiết bị này), đồng nghĩa purchase some
equipment
Jessica nói người đàn ông làm gì?
61 A
Nghe được từ khóa application, chọn câu A
Người đàn ông là ai?
Nghe hiểu: you are watching …: đây là lời nói của người dẫn chương
62 B
trình, chọn B (television host)
*television host: chương trình TV
Điều gì đặc biệt về cặp sách ES32?
63 C Nghe hiểu with a … tag, protective gear: đây được xem là những
phụ kiện (đồng nghĩa accessories), chọn C
64 C Điều gì xảy ra vào tháng 10?

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
Nghe hiểu when … the sale end: khi nào giảm giá kết thúc? Đồng
nghĩa discount … discontinued
* discontinued: ko tiếp tục/ ngừng
Cuộc trò chuyện là về điều gì?
65 A Nghe được incorrectly, chọn A
* incorrectly: ko chính xác
Người đàn ông đề xuất làm gì?
66 B Nghe hiểu store credit: đồng nghĩa voucher
*store credit: giảm giá tại cửa hàng
Nhìn vào biểu đồ, nhãn hiện gì mà người phụ nữ muốn trả đồ lại?
67 C
Nghe được shirt, chữ shirt nằm cùng với Kent, chọn C
Tại sao buổi biểu diễn được tổ chức?
68 B Nghe được fundraiser, chọn B
*fundraiser: người quyên góp tiền
Nhìn vào biểu đồ, thông tin nào người đàn ông nói sai?
69 C Nghe được section D, trong ảnh là section B, vậy thì phần section bị
sai, chọn C
Khán giả ko được phép làm gì?
70 B Nghe được photography, đồng nghĩa take pictures
*photography: ảnh chụp
Theo người nói, người nói đã nhận được gì?
71 A Nghe hiểu the speech you plan to give, nghĩa là bài nói bạn dự định
sẽ nói, đồng nghĩa script, chọn A
Người nói đề xuất gì?
72 B Nghe hiểu visual material: tài liệu trực quan, đồng nghĩa graphic,
chọn B
Tại sao Carol Wilkins không rảnh vào 14 tháng 6?
73 C Nghe hiểu travel…to meet…a supplier, là đi công tác để gặp nhà
cung cấp, đồng nghĩa taking a business trip, chọn C
Cuộc nói chuyện diễn ra ở đâu?
Nghe hiểu trade show, đồng nghĩa convention center, chọn D
74 D
*Tradeshow: hội chợ thương mại
*convention center: trung tâm hội nghị
Theo người nói, Clear Flow XS có tính năng gì?
Nghe hiểu less power than other models, là ít năng lượng hơn mẫu
75 D
khác, đồng nghĩa energy efficient
* energy efficient: hiệu quả năng lượng
Người nói ngụ ý gì khi nói “tôi sẽ xem qua nó sớm thôi”
76 B
Câu nâng cao
77 D Cái gì đang được quảng cáo?

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
Nghe hiểu buy property, undeveloped lots đồng nghĩa land
*property: tài sản
* undeveloped lots: lô đất chưa phát triển
Lợi ích thêm nào có cho người mua?
Nghe hiểu connect to … water, electric … system: hệ thống điện,
78 B
nước, đồng nghĩa public ulitilies
* public ulitilies: tiện ích công cộng
Theo người nói, tại sao người nghe nên liên hệ văn phòng?
79 C Nghe hiểu show you around: đưa bạn đi xem xung quanh, đồng
nghĩa arrange a tour
Người nói đang ở đâu?
80 A
Nghe được senior, chọn A
Điều gì được đề cập về những người tình nguyện?
81 B Nghe hiểu organize activities: tổ chức hoạt động, đồng nghĩa various
event
Người nói sẽ làm gì tiếp theo?
82 B Nghe hiểu hand them out, chọn B
*Hand out: phát ra
Người nói đề cập vấn đề gì?
83 B Nghe hiểu understaffed, đồng nghĩa insufficient worker, chọn B
*understaffed: thiếu hụt nhân viên
Người nói được yêu cầu làm gì?
84 A Nghe hiểu notify: thông báo…, đồng nghĩa inform, chọn A
*inform sb: thông báo cho ai đó…
Tại sao người nói nói “đừng hiểu nhầm tôi”?
85 B
Câu nâng cao, bỏ qua
Người nói đã làm gì sáng nay?
Nghe hiểu receive … from CEO, đồng nghĩa company executive,
86 C
chọn C
* company executive: giám đốc điều hành công ty
Điều gì được đề cập về chương trình cố vấn?
87 D
Nghe được candidate, chọn D
Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
88 D Nghe hiểu provide a list of…: cung cấp danh sách …, đồng nghĩa
recommend participant
Theo người nói, Marsha Summers đã làm gì?
89 A Nghe hiểu featured on the … channel: xuất hiện trên kênh…, đồng
nghĩa câu A
90 C Người nói hỏi bà Summers điều gì?

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
Nghe hiểu nonprofit organization: tổ chức phi lợi nhuận, đồng nghĩa
câu C
Người nói đề xuất người nghe làm gì?
91 A
Nghe hiểu support this group, đồng nghĩa donation, chọn A
Nhìn vào biểu đồ, mấy giờ Benny Stein được lên máy bay?
92 B
Nghe được begin boarding 10:10, chọn B
Tại sao chuyến 382 bị trì hoãn?
93 A Nghe được fuel line, đồng nghĩa mechanical problem: vấn đề kỹ
máy móc, chọn A
Điều gì sẽ xảy ra lúc 11h sáng?
94 C Nghe được more information…provided, đồng nghĩa
announcement will be made, chọn C
Tại sao một vài vùng lân cận mất điện tạm thời?
95 A Nghe được upgrading … system: là cập nhật hệ thống, đồng nghĩa
improve, chọn A
Nhìn vào biểu đồ, khi nào việc mất điện diễn ra trong vùng lân cận?
96 B Nghe hiểu midnight and 5 A.M, đồng nghĩa 12A.M đến 5 A.M, chọn
B
Theo người nói, vì sao người nghe nên gọi bộ phận chăm sóc khách
hàng?
97 D
Nghe hiểu a power disruption: ngắt điện, đồng nghĩa electrical
problem
Người nghe được nhận nhiệm vụ gì?
98 B Nghe được team-building … arrange for our department, đồng
nghĩa company event, chọn B
Người đàn ông đề xuất người nghe làm gì?
99 A Nghe được don’t want to … on day of, …which one you prefer, là
chọn cái bạn thích, đồng nghĩa câu A
Nhìn vào biểu đồ, biển báo được đặt ở đâu?
100 A
Nghe được Pine Park, chọn A
101 D Ta thiếu N số nhiều đứng cuối sau “all” /(all + N số nhiều)
“Nếu bạn không hài lòng với đơn hàng của bạn ..TỪ.. công ty CXT
Electronics, hãy trả nó lại ..”
102 C
*tobe sastified with: hài long với
*return: trả lại
*whether + S + V chia thì : liệu rằng/dù là có hay không
103 A Ta có phía trước chỗ trống là whether, phía sau là V chia thì, vị trí
trống cần S
“Những người tham dự sẽ ĐỌC cái gì đó..TO LÊN..cho nhóm”
104 B
*participant: người tham dự **read aloud: đọc to

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
Ta cần N đứng cuối sau mạo từ “the”
Ta loại B và D vì đây là động từ
Ta có A là danh từ thực tập sinh, C là danh từ việc đào tạo
105 C
Dịch nghĩa: “VIỆC ĐÀO TẠO nghiêm ngặt” chứ không thể là
“THỰC TẬP SINH nghiêm ngặt” -> chọn C
*rigorous: nghiêm ngặt
“..KHẢO SÁT..gần đây gợi ý rằng người ta ăn ngoài thường xuyên
hơn nhiều”
106 C
*survey: khảo sát *dine out: ăn ngoài
*frequent: thường xuyên
Trước chỗ trống có NP “the Clayburg Museum” đóng vai trò S, sau có
107 A NP “its hour” đóng vai trò O, ta có S + V + O
->câu cần V chia thì
“Sau khi xem xét các báo cáo bất động sản mới nhất, bà Gonzale ..ĐÃ
ỦY QUYỀN.. bán tài sản”
108 D
*review: xem xét *authorize: ủy quyền
*property: tài sản
Câu đã có đủ công thức S (Atlas Printing) + V (can accommodate)
109 D
Chen vào giữa sẽ là adv
“Sổ tay nhân viên chứa thông tin ..ĐẦY ĐỦ.. về lương, phúc lợi, điều
110 D khoản hợp đồng lao động”
*complete: hoàn toàn/ đầy đủ
“Ông Shim đã quyết định rằng ông ấy sẽ trình bày cái gì đó cho ai đó
111 B
..BỞI CHÍNH ỔNG.. hơn là bổ nhiệm người khác làm”
112 C Câu này không quan trọng, bỏ qua
113 A Ta cần adj đứng trước bổ nghĩa cho N “leaders”
“So với các sản phẩm sữa khác, sữa chua vẫn còn ..TƯƠNG ĐỐI.. rẻ
114 B *compare with: so sánh với *thoroughly: kỹ càng
*relatively: tương đối
“Hãy đặt tất cả những đơn hàng ..TRƯỚC.. ngày 17 tháng 2”
115 B
**place an order: đặt hàng
“Viện Ott thiết kế các video đào tạo thành công, nhưng quá trình này
116 D ..CÓ XU HƯỚNG..mất nhiều thời gian hơn mong đợi.”
*tend to: có xu hướng
“2 ứng viên gần đây được phỏng vấn cho vị trí tiếp thị và ..CẢ
117 B HAI..đều ấn tượng”
*candidate: ứng cử viên
“Nếu ông Itoh không thể tham dự hội nghị tại Brasíc, thì bà Gruper sẽ
phát biểu tại ..NƠI.. của ông ấy”
118 A
*be unable to: không thể *attend: tham dự *conference:
hội nghị

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
“chúng tôi đã đơn giản hóa tính năng thanh toán hóa đơn trên trang
119 C web bảo mật của chúng tôi ..CHO sự thuận tiện CỦA BẠN..”
*convenience: sự thuận tiện
“Khoản giảm giá được cung cấp bởi vitamin Genton sẽ hết hạn
120 B ..TRONG VÒNG.. 6 tháng”
*offer: cung cấp *expire: hết hạn
Ta có trước chỗ trống là cụm danh từ “the specimen”, sau chỗ trống
có giới từ “for”
->vị trí trống không thể là adj, loại B
121 A Ta còn câu A, C, D là động từ. Xét thấy câu đã có động từ chia thì
“are”=> chỗ trống cần V rút gọn, ta loại C.
A là V bị động, C là V chủ động. Dịch nghĩa “cái gì đó ..ĐƯỢC
NỘP.. để phân tích”=> chọn A
“Bà Nguyen được phân công giám sát ..NHIỀU.. chiến dịch quảng
cáo trên truyền hình.
122 D
*assign: giao/ phân công
**oversee: giám sát *campaign: chiến dịch
Xét thấy câu chưa có V chia thì => chọn A hoặc B.
123 A Ta có CT N1+ giới từ + N2 + V (N1)
N1 là danh từ sales số nhiều nên ta chọn V nguyên mẫu là câu A
“Bởi vì ông Alfonso Bastian là một ..TÀI SẢN.. lớn cho công ty, ông
124 A đã được thăng chức thành quản lý bộ phận”
*asset: tài sản *promote: thăng chức/ quảng cáo, quảng bá
Ta có “that” trong trường hợp này lại đại từ quan hệ thay thế cho một
danh từ trước đó=> vị trí trống cần N
125 D
*requirement: yêu cầu *inspection: sự kiểm tra
*apply to: áp dụng
“ Để giữ cái gì đó, bà Ato phải ..NỘP.. đúng giấy tờ hằng năm”
126 A *file: nộp
*paperwork: giấy tờ
Ta thiếu adj đứng trước bổ nghĩa cho N (cost)=> chọn B (adv-“ly”=
127 B
adj)
“Trong suốt những năm qua, Ontario Housewares đã ..VINH DỰ..
cam kết chỉ bán các thiết bị nhà bếp chất lượng cao”
128 C
*honor: vinh dự/ vinh danh
*kitchen appliance: thiết bị nhà bếp
129 A Ta cần N đứng sau mạo từ “the”
“Hợp đồng phải được ký ..TRƯỚC.. phần mở đầu của các cuộc thảo
luận.
130 B
*prior to: trước
*sign a contract: ký hợp đồng

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
*better: tốt hơn
*protect: bảo vệ
131 A
“Nhà thầu sẽ lắp đặt vỏ thép để bảo vệ ..TỐT HƠN.. các hoạt động
bên trong của thiết bị sưởi ấm và làm mát của chúng tôi.”
*Also: ngoài ra
Dịch từ ý câu trước: “Sẽ có một số tiếng ồn liên quan đến dự án này,
132 B và chúng tôi yêu cầu sự kiên nhẫn của bạn. ..NGOÀI RA.., có lẽ bạn
nên tìm chỗ đậu xe trên đường.”
*nevertheless: tuy nhiên
133 B Mạch bài viết đang ở Tương lai => B
Chỉ có câu D hợp nghĩa, nằm ở vị trí cuối cùng trong bài: “Công việc
134 D
dự kiến sẽ được hoàn thành trước 2:00 P.M.”
Câu thiếu V chia thì =>A hoặc D
135 D
Xét sau chỗ trống không có N => V ở dạng bị động => D
“Thông tin này sẽ được sử dụng để xác định nhà tuyển dụng đang tìm
136 C
kiếm ứng viên giống như ..BẠN..”
Dịch dựa vào ý câu sau: “Quyền riêng tư rất quan trọng đối với
137 A chúng tôi. Do đó, chúng tôi sẽ không chia sẻ tên hoặc địa chỉ của bạn
với bất kỳ ai.”
*register: đăng ký
Cảm ơn bạn đã ..ĐĂNG KÝ..” (kết hợp với câu đầu bài để biết bài
này đang viết về việc người nhận đăng ký vào trang giới thiệu việc
138 D làm)
*invest: đầu tư
*attend: tham dự
*compete: cạnh tranh
*earlier: trước đó
139 C “Thanh toán tiền gửi trực tiếp cũng sẽ được xử lý ..TRƯỚC ĐÓ.. một
ngày.”
Tobe able to+Vo
*view: xem
140 A “Thay vào đó, nhân viên sẽ có thể ..XEM.. thông tin này bằng cách
truy cập trực tuyến vào tài khoản tiền lương của họ.”
*account: tài khoản
*valid: có hiệu lực
Dựa vào ý câu trước: “Tất cả các thẻ sẽ tiếp tục đến hạn, cho bộ phận
141 D
biên chế vào thứ Hai lúc 6:00 P.M. Mẫu thẻ cũ cũng sẽ vẫn có hiệu
lực.”
Câu chia ở thì tương lai, dấu hiệu “March 1” => A hoặc B
142 B
Xét đằng sau chỗ trống không có N => V ở dạng bị động => chọn B
143 D *factory: nhà máy

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
Ta dịch câu sau để nắm ý: “Groovato Gelato của Kentron được thành
lập vào năm 2010, khi Luciano Algieri, đã mua một ..NHÀ MÁY..
trên Đại lộ Coverby. Tòa nhà trước đây đã…”
Thiếu ADJ đứng trước N “crafters”
144 D
“Dạy các thợ làm kem ..CÓ KINH NGHIỆM..”
To+Vo: để làm gì
“..ĐỂ TẠO RA.. sản phẩm của mình, Algieri bắt đầu với một công
145 A
thức gia đình truyền thống.”
*recipe: công thức
Dịch từ ý câu trước: “Sau đó, ông đã tăng cường hương vị với các
thành phần bí mật cộng với sự kết hợp bất thường của trái cây và các
146 C
loại hạt. Kết quả là một hỗn hợp phong phú và thỏa mãn của các
hương vị.”
Cái gì đang được quảng cáo?
Dựa vào a unique venue for birthday parties, weddings, ..., (nơi
147 C độc nhất cho việc tổ chức tiệc sinh nhật, đám cưới, …, vậy đây là
không gian cho thuê, chọn C
*venue: địa điểm
Cái gì được đề xuất vào ngày 10 tháng 10?
148 A Dựa vào 25% off on any booking (25% giảm giá), chọn A
*booking: việc đặt chỗ
Điều gì chỉ ra về Sunlight Sugar?
149 C
Dựa vào …over three years (hơn 3 năm), chọn C
Khi nào quản lý nhà máy thông báo phần thưởng?
150 C
Dựa vào inform staff… July 1, chọn C
Mosella Palladium là cái gì?
151 B Dựa vào tickets to Friday night’s performance, chọn B
*performance venue: địa điểm biểu diễn
Lúc 10 giờ 8 phút sáng, bà Tong ngụ ý gì khi nói “Tôi có thể giúp với
điều đó”
152 D Phải đọc câu phía trên là câu lúc 10h7: … bạn có thể đổi vé bây giờ,
hay tôi phải gọi cho bạn? … I cant help with that (tôi có thể giúp,
ý là giúp sắp xếp cuộc gọi), chọn D
Điều gì đúng về ông Lee?
153 B Dựa vào master electrician position (vị trí thợ điện rất giỏi), chọn B
(thợ điện có kinh nghiệm)
Khi nào ông Paes không có sẵn để phỏng vấn?
Dựa vào next Tuesday afternoon work for you? … until 6 pm
154 B
(chiều thứ 3 tuần sau được không? Tôi ở tới 6h chiều), vậy đáp án
thứ 3, 6h30 chiều là không được
155 D Điều gì đúng về cửa hằng Bridgeport của Mazullo?

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
Dựa vào original restaurant … in Bridgeport (cửa hàng góc ở
Bridgeport), chọn D
*original: có nguồn gốc
Điều gì được chỉ ra về pizza của Mazullo?
Dựa vào traditional Mazullo-family … recipes (công thức truyền
156 C
thống gia đình Mazullo), chọn C
*sauce: nước sốt
Cái gì không được bao gồm không được bao gồm với pizza deep-
dish?
157 B
Câu khó, cần dò thông tin, ta thấy có Garlic rolls, Toppings và
beverage, vậy chọn B
Ai là ông Stevenson?
158 A Dựa vào transit team, …vehicle you will be assigned to (vận
chuyển, …chiếc xe ông ấy sẽ được phân công), chọn A
Ông Stevenson được yêu cầu làm gì qua điện thoại?
159 B Dựa vào physical checkup, … make an appoitment (kiểm tra sức
khỏe, lên lịch hẹn), chọn B
160 B Câu nâng cao, bỏ qua
Bài báo bàn về vấn đề gì?
161 C Dựa vào announced … the next CEO of the … (Giám đốc tiếp theo
của …), chọn C
Điều gì chỉ ra về bà Walters?
Dựa vào đoạn 2, Rolidge Motors, where she began her career after
162 B
graduating from university (nơi mà bà ấy bắt đầu sự nghiệp sau
khi tốt nghiệp), chọn B
Phẩm chất nào của bà Walters được đề cập bởi ông Hsing và bà
Bekwa?
163 D Dựa vào đoạn 3, cả 2 đều nhắc đến Walters với từ leadership (tài
lãnh đạo), đồng nghĩa business leader (lãnh đạo doanh nghiệp),
chọn D
Theo email, khi nào người dân được sử dụng nước lại?
164 D Dựa vào đoạn 1: water service will be restored by 5:00 PM, chọn D
*restore: khôi phục
Ai là ông Kim?
Thứ 1: bức thư gửi cho ông Kim
165 B
Thứ 2: dựa vào đoạn 1: your building’s tenants (người thuê tòa nhà
của ông), vậy ông ấy là quản lý tòa nhà, chọn B
Vấn đề tiềm năng nào mà ông Rue đề cập?
Dựa vào mục 1: may cause sudden bursts of water (gây ra sự nổ
166 C
bất ngờ về nước, ý là áp lực nước lớn gây ra vụ nổ), đồng nghĩa
problem with water flow: vấn đề với dòng nước

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
Điều gì chỉ ra về cư dân của căn hộ Jigye?
167 A Dựa vào Mục 2: any other issue, … call our Customer service desk
(bất cứ vấn đề gì, gọi bàn dịch vụ khách hàng chúng tôi), chọn A
Mục đích của ghi nhớ là gì?
168 D Dựa vào opening a branch in … this year (mở một chi nhánh …
năm nay), chọn D
Nhân viên được mời làm gì?
Dựa vào đoạn 2: Job openings … can be viewed at
169 C
www.southstreetbank.com/jobs (vị trí trống có thể xem tại
website…), chọn C
Thành tích nào mà ông Rees đề cập đến?
170 A Dựa vào đoạn 3, nominated for the business of the year award…
(được bầu chọn cho giải thưởng doanh nghiệp của năm…), chọn A
171 B Câu nâng cao, bỏ qua
Ông Li là ai?
Dựa vào dòng chat đầu, những chữ I want to remind you that…, my
172 D workers will … (tôi muốn nhắc bạn rằng, … công nhân của tôi sẽ
…): đây là giọng nói của người làm sếp, vậy ta chọn D
*facilities supervisor: quản lý cơ sở
Tại sao bà McGonagle liên hệ ông Li?
Dựa vào dòng chat lúc 9h13: hãy đưa cho bà McGonagle số điện
173 B thoại của tôi và nói cô ấy gọi tôi lúc đến, tôi sẽ hướng dẫn cô ấy, có
vị trí dành cho người đến thăm: đồng nghĩa với đáp án B
*parking assistant: hỗ trợ việc đậu xe
Điều gì có thể xảy ra vào ngày 9 tháng 5?
Dựa vào dòng chat lúc 9h15: … work from home tomorrow (làm ở
174 A
nhà vào ngày mai), ngày chat hôm nay là ngày 8, vậy mai là ngày 9,
nhân viên làm việc tại nhà, chọn A
175 B Câu nâng cao, bỏ qua
Mục đích của trang web là gì?
Dựa vào đoạn đầu: announced that our latest design, … will be
176 C introduced on … (thông báo mẫu thiết kế mới nhất của chúng
tôi… sẽ được giới thiệu), đồng nghĩa câu C
*publicize: công khai
Đội hỗ trợ làm việc cho loại hình công nghiệp gì?
177 A Dựa vào email, đoạn 1: air carrier interiors (nội thất trong máy
bay), ta chọn A
Đặc điểm nào của Supplies Seat không được đề cập?
Các thông tin đều sẽ tìm thấy trong phần 1:
178 D
1. Lightweight
2. Comfortable seat

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
3. Comtemporary look (nằm trong email)
Ngoại trừ thông tin ở câu D không có
*reclining position: vị trí ngả (ghế ngả)
Email chỉ gì về kiểm tra người tiêu dùng?
Dựa vào the features your team added to the initial design are
179 B perfect (tính năng đội bạn thêm vào so với thiết kế ban đầu thì
tuyệt vời), tức là so với thiết kế ban đầu thì thiết kế mới có sự thay
đổi, và tuyệt vời hơn, chọn b
Khi nào Supplies Seat được sử dụng thường xuyên?
180 D
Dựa vào email go operational at the end of April, chọn D
Điều gì được đề cập về La Gardina Mall?
Dựa vào đoạn 2 a shopping and dining destination for local Bay
181 A
Shore (điểm mua sắm và ăn uống cho địa phương vùng Bay
Shore, chọn A
Chữ “occupied” đoạn 3, dòng 3 gần nghĩa với từ nào?
Cần dịch dòng chứa chữ này ra là hầu hết không gian của chúng tôi
182 A
được chiếm hữu, đồng nghĩa từ filled: lấp đầy (ý là lấp đầy không
gian trống, không còn không gian trống)
Mục đích chính của email là gì?
183 C Dựa vào dòng đầu email: tôi muốn bày tỏ sự quan tâm trong cơ hội
thuê ngắn hạn tại La Gardina Mall, chọn C
Điều gì được chỉ ra về sản phẩm của Sabatini Leather Goods ?
Dựa vào email, đoạn 2, dòng 23: sản phẩm được in với tên của điểm
184 C
du lịch thu hút tại nơi mà chúng được bán, việc làm này ý nói
những sản phẩm này là hướng đến bán cho du khách, chọn C
Ông Sabatini và bà Goncalves phải đàm phán điều gì?
Dựa vào 3 dòng cuối cùng của email: … thời hạn 3 tháng thuê …
185 B ông có thể gọi vào số điện thoại … để mà chúng tôi thảo luận thêm
về vấn đề này được không? Đồng nghĩa câu B
*length: độ dài
Biểu đồ chỉ ra điều gì về tất cả tấm thảm ở bộ sưu tập Pleiades?
186 C
Nhìn vào cân nặng khác nhau (13, 14, 11, 9), ta chọn C
Tấm thảm nào mà ông Sorell đặt ban đầu?
Câu kết hợp
187 C Dựa vào email, dòng 2,3 mẫu chúng ta chọn sẽ có cho đến sau ngày
dự kiến là 1 tháng 3. Nhìn vào bảng trên, Janus là sản phẩm chỉ có
số lượng sau 60 ngày kể từ hiện tại, tức là sau ngày 1 tháng 3. Chọn C
Ông Sorell yêu cầu bà Zuckerman làm gì?
188 B Dựa vào email attached are photographs of several alternative
selections … I need a decision from you as soon as possible (đính
kèm là tấm ảnh của những cái thay thế khác, … tôi cần quyết

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
định của bạn sớm nhất có thể), tức là cần quyết định chọn sản phẩm
thay thế, chọn B
Theo bài báo, tòa nhà khách sạn Pavel trước đây là gì?
189 C Dựa vào câu đầu former city court judge: tòa cũ trước đây, chọn C
*courthouse: tòa án
Điều gì được chỉ ra về khách sạn Pavel?
Câu khó, kết hợp
Dựa vào đầu bài báo yesterday to celebrate the opening of the
190 A
Pavel Hotel … (ngày viết báo là ngày 2, vậy ngày khai trương
đúng là ngày 1, trùng với ngày dự kiến bên email là ngày 1), chọn
A
Lý do gì được đưa ra cho việc nâng cấp hệ thống xe buýt?
191 A Dựa vào dòng đầu: phản hồi lại góp ý hữu ích của bạn, chúng tôi sẽ
thông báo một số thay đổi đến hệ thống …, chọn A
Điều gì là thay đổi với hệ thống xe buýt từ ngày 2 tháng 1?
192 B Dựa vào dòng cuối mục số 1 trong phần memo: xe buýt sẽ chạy mỗi
15 phút thay vì 30 phút, ý là tần suất sẽ tăng lên, chọn B
Bến xe buýt nào sẽ được thêm vào?
Dựa vào mục 3: a second campus stop …. On the east side (một cái
193 D
trạm dừng thứ 2, ở phía đông (east) có thêm một cái khác, tức là
cái tên là West, chọn D
Tại sao bà Edgren đến thăm khuôn viên Opteiris?
Dựa vào câu đầu email: cảm ơn vì đã mời tôi đến tham sự phỏng
194 D
vấn với ông Rochon tuần tới, chọn D
*pursue: theo đuổi
Lúc mấy giờ bà Edgren mong xuống xe buýt tại Optieris?
195 C
Câu kết hợp, nâng cao, bỏ qua
Nghề của ông Beeby là gì?
Nhìn vào các đồ vật ông ấy mua: gray, olive, green: những màu sắc,
196 B
số lượng tính bằng Gallons (đo chất lỏng), có thể đoán ra được đó là
những thùng sơn, chọn B
Món đồ gì mà ông Beeby cần thêm?
197 A Dựa vào review had received only one of the two … BN-101, vậy
mẫu bị thiếu là BN101, nhìn lên bảng tương ứng, chọn A
Nơi nào ông Beeby sẽ lấy món đồ bị bỏ lỡ?
Câu kết hợp:
1. Email our FLAGSHIP location … convenient to our work
198 D
site
2. Invoice SOUTHEAST FLAGSHIP store
Chọn D
199 C Điều gì được chỉ ra về Bright Now Home?

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic
Dựa vào 2 dòng cuối của email: bây giờ là thời gian tuyệt vời để
đến và nhận công cụ cần cho công việc SỬA mái nhà của bạn,
đồng nghĩa building maitainance
* building maitainance: duy trì tòa nhà (chỉnh sửa duy trì)
Mục đích email của bà Jone là gì?
200 B Dựa vào email, dòng 2: we are grateful to you (chúng tôi rất biết ơn
bạn), chọn B (cảm ơn 1 khách hàng)

Benzen English – Chúc bạn học tốt!

Group tự học Toeic MIỄN PHÍ: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/


Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic

You might also like