Professional Documents
Culture Documents
TÀI LIỆU KỸ THUẬT điều hòa
TÀI LIỆU KỸ THUẬT điều hòa
E mail Haingoc.nguyen@lge.com
Mirror V10BPB
V13BPB
V10APB
V13APB
V10APA
V13APA V10ENB
V13ENB
V10ENA, V13ENA
V18ENA, V24ENA V18ENB
V24ENB
B10ENA
B13ENA
B18ENA B10ENB
B24ENA B13ENB
B18ENB
B24ENB
H10APB
H13APB
S09ENA H09ENA
S09ENA H09ENA
S12ENA H12ENA
S12ENA H12ENA
S18ENA H18ENA
S18ENA H18ENA
S24ENA H24ENA
S24ENA H24ENA
Cooling Heating
Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 4 LG Electronics Viet Nam
b. Tính năng
V10BPB
V13BPB
V10APB
V13APB
V10ENB
V13ENB
V18ENB
V24ENB
B10ENB
B13ENB
B18ENB
B24ENB
H10APB
H13APB
S09ENA H09ENA
S12ENA H12ENA
S18ENA H18ENA
S24ENA H24ENA
Công suất máy cần phù hợp với kích thƣớc phòng
- Công suất điều hoà cần phù hợp với diện tích phòng.
- Nếu phòng quá lớn so với công suất điều hoà thì sẽ mất thời gian làm lạnh và tốn điện.
9,000 = 15m2
12,000 = 16m2-22m2
18,000 = 22m2-30m2
24,000 = 31m2-35m2
Phân loại Triệu chứng Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy mất lạnh hoàn toàn 1. Cài đặt nhiệt độ và chế độ vận hành sai • Kiểm tra lại cài đặt của ngƣời sử dụng
- Chế độ hoạt động (làm lạnh, sƣởi
ấm, hút ẩm, tự động)
- Nhiệt độ cài đặt (nhiệt độ cài đặt
phải thấp hơn nhiệt độ phòng ít nhất 2
độ C)
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy mất lạnh hoàn toàn 4. Hỏng máy nén 1. Kiểm tra cuộn dây của máy nén
a) Kiểm tra chạm vỏ
- Tháo dây điện khỏi máy nén.
- Đặt đồng hồ thang Rx1K và đo điện
trỏ giữa các giắc cắm với vỏ ống hút
(phần ống đồng). Nếu điện trở dƣới
사진 첨부
1000K (1M) là máy nén đã bị chạm vỏ
Thay máy nén
b) Kiểm tra điện trở cuộn dây
- Đặt đồng hồ thang Rx1 và đo 2 trong
3 chân R,S,C
Ví dụ: R-S → 4.5Ω; C-S → 3Ω C-R →
1.5Ω
- Khi không đo đƣợc giá trị điện trở ->
cuộn dây bị đứt
thay máy nén.
Bình góp
Chú ý:
R C * Một số loại máy nén LG có giá trị điện
S trở các cuộn R và S gần bằng nhau
* Với các máy nén có OLP bên trong, phải
chắc chắn OLP ở trạng thái “ĐÓNG”
khi đo điện trở cuộn dây (làm nguội máy
Giắc cắm
nén trước khi đo)
※ Vị trí R, S, C (Nhìn từ trên xuống)
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
3. Máy nén bị yếu (Máy nén vẫn chạy nhƣng năng suất lạnh giảm. Áp suất hút cao, áp suất nén thấp, dòng điện thấp)
♤ Kiểm tra
- Khởi đọng cục ngoài sau khi tháo dây điện quạt gió. Nếu thấy áp suất, dòng điện không tăng thì máy nén bị hỏng
- Kiểm tra nhiệt độ ống đẩy. Nếu dƣới 50độ C -> Máy nén hỏng
- Đo dòng điện. Nếu dòng thấp (khoảng ½ định mức) -> Máy nén hỏng
- Thử tiến hành thu ga (đóng van đẩy và chạy máy nén). Nếu áp suất hút không giảm hoặc giảm ít -> Máy nén hỏng
♤ Sửa chữa
- Thay thê máy nén mới
- Chú ý : Trong trƣờng hợp máy nén bị cháy cuộn dây hoặc bị hỏng phân cơ (hút, nén yếu) thì khă năng các chất bẩn tạo
ra từ máy nén theo ga đi vào hệ thống. Trƣớc khi thay máy nén phải vệ sinh bên trong hệ thống đặc biệt là cáp, phin lọc
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy mất lạnh hoàn toàn 7. PCB cục trong không cấp điện cho máy nén • Dùng đồng hồ vạn năng thang VAC 300
đo điện áp cấp cho máy nén và quạt gió từ
hộp điều khiển (PCB) của cục trong
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy mất lạnh hoàn toàn 8. Đứt dây điện từ cục trong ra cục ngoài • Dùng đồng hồ vạn năng thang VAC 300
đo điện áp cấp cho máy nén và quạt gió từ
hộp điều khiển (PCB) của cục trong
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy mất lạnh hoàn toàn 9. Van chặn cục ngoài không mở • Khi van đóng dòng ga không lƣu thông và
máy mất lạnh hoàn toàn
Chú ý:
- Để mở van dùng chìa lục năng vặn ngƣợc
chiều kim đồng hồ.
- Để đóng van dùng chìa lục năng vặn
thuận chiều kim đồng hồ.
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy mất lạnh hoàn toàn 10. Máy bị rò ga Tham khảo trang ―34‖ để thêm chi tiết
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy mất lạnh hoàn toàn 10. Máy bị rò ga Tham khảo trang ―34‖ để thêm chi tiết
1. Hỏi khách hàng để nắm bắt thông tin về tình trạng và hiện tƣợng của hỏng hóc.
2. Khoanh vùng và phán đoán khu vực hỏng dựa trên các nguyên tắc sau đây
a. Máy mất lạnh nhanh điểm rò ga lớn, máy mất lạnh chậm điểm rò ga nhỏ.
b. Tại điểm rò ga bao giờ cũng có dầu hoặc màng dầu trên bề mặt ống
c. Trƣờng hợp máy mới lắp, sau khi lắp đặt vẫn lạnh nhƣng vai ngày sau mất lạnh thì khả năng lỗi lắp đặt rất cao, sau đó là
cục trong. Khả năng rò tại cục ngoài rất thấp vì R22 đƣợc nhốt trong cục ngoài. Nếu rò ga cục ngoài thì không lạnh hoặc
kém lạnh ngay sau khi lắp đặt
d. Nếu máy chạy đƣợc thời gian dài sau đó mất lạnh nhanh, ƣu tiên kiểm tra phần cao áp (cục ngoài) trƣớc, mất lạnh lâu ƣu
tiên kiểm tra phần thấp áp trƣớc.
e. Khi kiểm tra rò ga, phải dừng máy hoặc chạy quạt gió để dàn lạnh khô mới có thể nhìn thấy dầu trên bề mắt dàn và ống. Khi
dàn còn ƣớt rất khó để nhìn thấy dầu để phát hiện chỗ rò ga.
f. Khi kiểm tra rò ga bằng bọt xà phòng, nếu kiểm tra phần thấp áp thì máy phải ở trạng thái tắt. Lúc này áp suất cao sẽ dễ
dàng tìm điểm rò ga hơn. Nếu điểm rò ga nghi ngờ ở phần cao áp thì có thể kiểm tra khi chạy máy để tăng áp suất lên cao
sẽ dễ dàng hơn.
g. Các điểm thƣờng xảy ra rò rỉ ga nhƣ sau
a. Chỗ nối ống của phần lắp đặt
b. Chỗ uốn ống của phần lắp đặt có bán kính nhỏ
c. Các mối hàn trong máy tại các vị trí ống có sự rung động trong khi chạy
d. Các điểm nối đầu dàn nóng
e. Các điểm có sự tiếp xúc của ống với các linh kiện khác nhƣ dây điện, ống đồng, vỏ máy (đây là lỗi của nhà sản xuất)
f. Các điểm nối của các ống có đƣờng kính khác biệt nhau nhiều, đặc biệt là các điểm nối của các ống nhỏ (D3, D4) với
các ống có đƣờng kính lớn.
Chú ý
Khi rò hết ga hoặc chƣa hết nhƣng khi máy nén chạy, áp suất trong hệ thống nhỏ hơn không (áp suất âm) thí sau khi sửa chữa
phải hút chân không trƣớc khi nạp ga
Khi rò ít ga (khi chạy áp suất còn trên không – áp suất dƣơng) thì sau khi sửa chữa chỉ cần xả khí là đƣợc.
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy lạnh yếu 1. Cài đặt nhiệt độ và tốc độ quạt không hợp lý • Chọn tốc độ quạt ―high‖
• Chọn nhiệt độ thấp hơn cài đặt ban đầu
2. Dàn lạnh và lƣới lọc gió bị nghẹt bẩn
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy lạnh yếu 4. Các thermistor (sensor) bị hỏng dẫn đến đóng • Kiểm tra giá trị sensor nhiệt độ phòng
cắt máy nén sớm hoặc không đóng cho máy nén • Kiểm tra giá trị sensor nhiệt độ ống dàn
chạy. lạnh
• Kiểm tra giá trị sensor nhiệt độ dàn nóng
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy lạnh yếu 5. Dàn nóng giải nhiệt kém dẫn đến giảm năng ◈ Vị trí, khoảng cách lắp đặt đúng
xuất lạnh của máy.
Chú ý : kích thƣớc dƣới đây chỉ áp
dụng trong điều kiện bình thƣờng (máy
lắp đơn chiếc, không khí lƣu thông tốt)
Vật cản
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy lạnh yếu 5. Dàn nóng giải nhiệt kém dẫn đến giảm năng
xuất lạnh của máy.
Dàn nóng bị
• Kiểm tra, vệ sinh dàn nóng bằng khí nén
nghẹt bẩn hoặc bơm nƣớc.
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy lạnh yếu 6. Công suất máy không phù hợp với kích thƣớc • Loại bỏ các vật cản trên đƣờng gió cục
phòng, Cục trong treo quá cao, nhiều vật cản trong
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy lạnh yếu 7. Máy bị rò ga, thiếu ga Tham khảo phƣơng pháp sửa chữa trong
phần ―máy mất lạnh hoàn toàn‖
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Hiện tƣợng
Máy lạnh yếu 8. Máy bị nghẹt cáp
1. Dàn nóng nóng hơn bình thƣờng
2. Áp suất hút thấp
3. Máy nén nóng hơn bình thƣờng. Có thể
rơ-le nhiệt của máy nén đóng - cắt định
kỳ
4. Dòng điện cao hơn giá trị định mức
5. Áp suất hút thấp
6. Khi nạp ga bổ sung, áp suất hút tăng
chậm
7. Máy kém lạnh, dàn lạnh không ƣớt hết
Sửa chữa
1. Xả bỏ toàn bộ ga trong hệ thống
2. Nhả mối hàn đầu cáp nối với van đẩy
3. Dùng đèn hàn khò nóng đỏ ống cáp
4. Dùng ni-tơ để thổi ống. Nếu không có
ni-tơ có thể khởi động máy nén (van hút
ở trạng thái mở) để đẩy hết cặn bẩn ra
ngoài
5. Hàn đầu rắc-co để kiểm tra lại trở lực
của cáp (giá trị trở lực thƣờng từ 60~70
PSI). Trƣờng hợp trở lục vẫn cao thì
thay cáp mới
6. Hàn lại ống cáp và nạp ga (xem thêm
phần nạp ga)
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy lạnh yếu 9. Khoảng cách cục trong và cục ngoài quá xa, Trong trƣờng hợp máy lắp quá xa hoặc
hoặc chênh lệch về độ cao giữa cục trong và cục chênh lệch độ cao lớn cần tƣ vấn khách
ngoài quá lớn. hàng thay đổi vị trí lắp đặt.
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy không có nguồn 1. Kiểm tra at-tô-mát Đo điện áp đầu vào của át-tô-mát. Nếu
vào không có kiểm tra phần nguồn tại nhà
khách hàng
2. Kiểm tra cầu chì, PCB (cục trong, ngoài, dây Nếu cầu chì và mạch in có hiện tƣợng cháy
điện) thì phải kiểm tra các vấn đề sau:
- Kiểm tra chập mạch máy nén, mô tơ cục
ngoài, dây điện từ cục trong ra cục ngoài
- Kiểm tra chập mạch mô tơ, dây điện cục
trong.
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy bị ồn 1. Cục trong kêu ―Kik Kik Kik…Tak Tak Tak‖ - Kiểm tra ma sát giữa trục mô tơ chao và
cánh vane
- Dùng mắt theo dõi cánh vane lên , xuống
và kiểm tra các tiếng ồn bất thƣờng, xác
định nguyên nhân và xử lý (Thay mô tơ
chao nếu cần thiết)
2. Cục trong kêu ―Dul Dul Dul‖ Kiểm tra quạt cục trong: Khớp nối / Vỡ nan
/ Các vật thể lạ làm kẹt, chạm, bụi bẩn
Điều chỉnh khớp nối, vệ sinh, thay cánh
quạt, vv.
3. Cục trong kêu ―Shik Shik Shik‖, ―Dul Dul Dul‖ Kiểm tra, vệ sinh lƣới lọc gió
4. Cục trong kêu ―Shak Shak Shak‖ Kiểm tra, sửa chữa chỗ uốn ống đồng
5. Cục trong kêu ―Woong~‖ Kiểm tra mô tơ cục trong (nghe – cảm
nhận)
Thay thế mô tơ nếu cần thiết
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy bị ồn 6. Cục ngoài kêu ―Woong Woong Woong‖ Kiểm tra rung động của máy nén
- Điều chỉnh giá treo cục ngoài
- Điều chỉnh độ cân bằng cục ngoài
- Điều chỉnh hoặc lắp bổ sung các chân
cao su giảm chấn
Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa
Máy có mùi lạ 1. Mùi sản phẩm mới Giải thích cho khách hàng và bật thông gió
2. Mùi do các chất thơm (nƣớc xịt phòng) để khử mùi. Trƣờng hợp không có quạt
thông gió thig mở hết cửa và dùng quạt
thƣờng để khử mùi.
3. Mùi do các chất bẩn tụ lâu ngày trong dàn lạnh Vệ sinh dàn lạnh, lƣới lọc gió
4. Mùi xông ngƣợc vào phòng từ ống nƣớc thải Chuyển vị trí ống nƣớc thải
U V W
OUT(WL) C(SC)
3-Phase
C(FOD) U
Noise P.W.M V
VFO
+ COMP
Filter PFC W
IN(WL)
OUT(VL)
IN(VL)
Power
IN(UL)
COM(L)
Drive Block
OUT(UL)
VCC
BLDC Motor
Position signal
W V
: Winding/ Coil
U U
Q1 Q3 Q5 Q1 Q3 Q5
W W
1 4
Q0 Q2 Q4 Q0 Q2 Q4
V V
U U
Q1 Q3 Q5 Q1 Q3 Q5
W W
2 5
Q0 Q2 Q4 Q0 Q2 Q4
V V
U U
Q1 Q3 Q5 Q1 Q3 Q5
W W
3 6
Q0 Q2 Q4 Q0 Q2 Q4
V V
.
Bay hơi
Kiểu 1
Hiển thị
Cục trong Cục ngoài
Mã LED1 LED2
lỗi Mô tả LED1 LED2 (Red) (Green)
Thermistor nhiệt độ không khí cục trong đứt / chập 1 Lần
Kiểu 2
Kiểu 3
65 Lỗi thermistor cánh tản nhiệt IC inverter (Đứt / Chập) 6 Lần 5 Lần 6 Lần 5 Lần
PHƢƠNG PHÁP ĐO
TH2
TH4 1. Tháo giắc cắm ra khỏi PCB
2. Đặt đồng hồ đo ở thang đo điện trở
3. Đo giá trị điện trở và so xánh với
tiêu chuẩn
Đƣờng lỏng Đƣờng hơi
Chú ý : Khi giá trị sensor bình thƣờng
mà máy vẫn báo lỗi thì PCB bị hỏng
Thay thế PCB
* Ở 25 độ C, giá trị điện trở của các thermistor nhƣ sau:
• TH1 : 10K
• TH2 : 5K
• TH3 : 5K
• TH4 : 5K
* Giá trị các sensor thay đổi theo nhiệt độ. Tham khảo
phụ lục để biết thêm chi tiết.
CH05; CH09
CH05 Lỗi truyền tín Không có tín hiệu qua 1. Kiểm tra điện áp nguồn (cục trong và cục ngoài)
hiệu giữa cục lại giữa cục trong và 2. Kiểm tra tình trạng đấu nối của dây tín hiệu, tình trạng tiếp
trong và cục cục ngoài trong thời xúc của giắc cắm
ngoài gian lâu hơn 3 phút 3. Kiểm tra cách điện của dây tín hiệu với mass (Bình
thƣờng > 2M)
4. Kiểm tra tình trạng nối mass của cục trong và cục ngoài.
5. Kiểm tra chiều dài của dây tín hiệu. Nếu dài hơn 50m phải
thay thế dây to hơn và tách riêng khỏi các dây nguồn để
tránh nhiễu.
6. Kiểm tra các dây nguồn gần với đƣờng đi của dây tín
hiệu. Các dây nguồn có dòng điện lớn đi song song với
dây tín hiệu có thể gây nhiễu làm yếu tín hiệu.
7. Kiểm tra PCB (phần mạch tín hiệu) của cục trong và cục
ngoài.
CH09 Lỗi kết nối giữa Đứt mạch hoặc điện 1. Kiểm tra tình trạng đứt dây, tiếp xúc của giắc cắm
PCB chính và trở tiếp xúc lớn
PCB phụ
CH10
CH10 Mô tơ cục trong Mô tơ ngừng hoạt 1. Kiểm tra tình trạng kẹt cơ của mô tơ (dùng tay)
không hoạt động lâu hơn 1 phút 2. Kiểm tra tình trạng tiếp xúc điện của giắc cắm mô tơ
động
3. Kiểm tra tình trạng thông mạch của dây điện từ PCB ra
mô tơ (chú ý kiểm tra tình trạng đứt ngậm bên trong bằng
cách dùng đồng hồ đo thông mạch từng dây một).
CH21
CH21 Dòng điện của 1. Máy nén bị kẹt 1. Kiểm tra tình trạng lắp đặt, tình trạng giải nhiệt cục nóng,
máy nén cao 2. Đứt, chập mạch tình trạng bẹp (gập ống). Kiểm tra khoảng cách giữa cục
hơn giá trị định bên trong máy nén trong và cục ngoài. Kiểm tra tình trạng thừa, thiếu ga.
mức 3. Máy vận hành Kiểm tra tình trạng đóng / mở của van chặn cục ngoài.
trong điều kiện quá 2. Kiểm tra tình trạng kẹt của máy nén. Kiểm tra điện trở
tải cách điện, tình trạng đứt / hở mạch cuộn dây, điện trở các
4. Hỏng PCB cuộn dây.
3. Kiểm tra tình trạng đấu dây U, V, W có bị ngƣợc không
4. Kiểm tra tình trạng các giắc cắm của PCB
5. Kiểm tra phần nguồn inverter IPM (Chập, cháy)
6. Kiểm tra cách điện các chân đầu vào của IPM
Đặt thang đo
điện trở đo giữa
các chân đầu
vào của IPM khi
tắt nguồn
7. Kiểm tra tình trạng lệch pha (sai lệch cho phép nhỏ hơn
2A khi máy nén chạy)
CH22
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra
CH22 Dòng điện xoay 1. Điện áp nguồn thấp 1. Kiểm tra điện áp nguồn (190 ~ 260VAC)
chiều đầu vào 2. Máy bị quá tải (Giải 2. Kiểm tra tình trạng lắp đặt (giống CH21)
cao hơn giá trị nhiệt kém, Dàn 3. Kiểm tra tình trạng kẹt của quạt gió (cục trong, ngoài)
định mức nóng bị bẩn, thừa 4. Kiểm tra mạch cảm nhận dòng điện AC đầu vào
ga, vv)
3. Hỏng PCB
CH23
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra
CH23 Điện áp một 1. Điện áp nguồn thấp 1. Kiểm tra điện áp nguồn (190 ~ 260VAC)
chiều thấp hơn 2. Hỏng PCB 2. Kiểm tra điện áp một chiều. Giá trị điện áp này phải nằm
giá trị gới hạn trong khỏng 280 ~ 310VDC.
140VDC 3. Kiểm tra mạch cảm nhận điện áp một chiều (2,4 ~
2,8VDC) trên PCB
Nếu kết quả đo không nằm trong khoảng giá trị trên thì PCB
đã bị hỏng.
Thay thế PCB mới
CH26
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra
CH26 Dòng điện ban 1. Máy nén không 1. Kiểm tra tình trạng lắp đặt, tình trạng giải nhiệt, các quạt
đầu của máy hoạt động gió cục trong, ngoài.
nén vƣợt giá trị 2. Máy hoạt động 2. Kiểm tra tình trạng kẹt cơ, chạm mát, điện trở cuộn dây
giới hạn hoặc trong tình trạng quá hoặc đứt dây của máy nén.
không có tín tải. 3. Kiểm tra tình trạng giắc cắm của máy nén
hiệu đầu vào 3. Hỏng PCB 4. Kiểm tra IPM (tham khảo CH21)
của mạch cảm 5. Kiểm tra mạch cảm nhận dòng điện (Đo nhƣ hình ảnh
nhận tình trạng minh họa dƣới đây
hoạt động của Chú ý: Thực hiện phép đo khi máy ở trạng thái stand by (chờ)
máy nén
Nếu giá trị điện áp nằm ngoài khoảng 2,5VDC (+/-0,2) thì
PCB đã bị hỏng Thay thế PCB mới.
CH27
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra
CH27 Lỗi quá dòng tại 1. Máy hoạt động 1. Kiểm tra tình trạng lắp đặt, tình trạng giải nhiệt, các quạt
bộ phận chuyển trong tình trạng quá cục trong, ngoài
đổi điện áp xoay tải. 2. Kiểm tra thông số cuộn cảm (10A / 26,8mH)
chiều thành một 2. Hỏng cuộn cảm 3. Kiểm tra tình trạng chập mạch của bộ phận chuyển đổi
chiều hoặc thông số điện AC DC tại giắc tín hiệu vào
(AC DC) không nằm trong
khoảng cho phép
CH29
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra
CH29 Lỗi quá dòng 1. Máy hoạt động 1. Kiểm tra tình trạng lắp đặt, tình trạng giải nhiệt, ga
của máy nén trong tình trạng quá 2. Kiểm tra tình trạng kẹt cơ, tình trạng đấu dây máy nén
tải. (ngƣợc pha, mất pha, tiếp xúc)
2. Máy nén bị kẹt cơ 3. Kiểm tra cách điện (>2M)
3. Hỏng PCB 4. Kiểm tra mạch cảm nhận dòng điện theo hình ảnh dƣới
CH32
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra
CH32 Nhiệt độ ống xả 1. Máy hoạt động 1. Kiểm tra tình trạng lắp đặt, tình trạng giải nhiệt, ga
của máy nén trong tình trạng quá 2. Kiểm tra quạt gió cục ngoài (mô tơ, tụ điện)
inverter cao hơn tải. 3. Kiểm tra rò ga, thiếu ga
giá trị giới hạn 2. Thiếu hoặc rò ga 4. Kiểm tra tiếp xúc giắc cắm LEV, tình trạng lắp ráp LEV
3. Hỏng sensor 5. Kiểm tra tình trạng IPM (tham khảo CH21)
4. LEV van hoạt động 6. Kiểm tra tình trạng lắp ráp của sensor, tiếp xúc của giắc
không bình thƣờng cắm. Đo giá trị điện trở và so xánh với giá trị tiêu chuẩn
(200K +/-10% ở 25 độ C)
CH40
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra
CH40 Lỗi mạch cảm 1. Linh kiện của mạch 1. Kiểm tra tình trạng các giắc nguồn vào
nhận dòng điện cảm nhận dòng 2. Kiểm tra mạch cảm nhận dòng điện.
của PCB điện của PCB bị
hỏng
CH41/44/45/65
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra
CH41 Sensor ống xả Sensor bị hỏng hoặc 1. Kiểm tra tình trạng lắp ráp và các giắc cắm
máy nén (đứt, chập) giắc cắm 2. Kiểm tra giá trị điện trở của các sensor theo tiêu chuẩn.
inverter không tiếp xúc
CH44 Sensor gió cục Sensor ống xả máy nén INV 200K
ngoài
Sensor gió cục ngoài 10K
CH53
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra
CH53 Lỗi không có tín 1. Cục trong bị mất 1. Kiểm tra nguồn của cục trong
hiệu từ cục tới nguồn 2. Kiểm tra tình trạng hoạt động của cục trong
cục ngoài trong 2. Không có (đứt) 3. Kiểm tra đƣờng tín hiệu (thông mạch, chạm mát, chiều
trong thời gian đƣờng truyền tín dài)
lâu hơn 3 phút hiệu từ cục trong 4. Kiểm tra tình trạng nối mass của cục trong, cục ngoài
tới cục ngoài 5. Kiểm tra các đƣờng dây nguồn gần với dây tín hiêu. Các
3. Tín hiệu bị nhiễu do dòng điện lớn gần dây tín hiệu có thể làm nhiếu và máy
các tác động bên báo lỗi
ngoài 6. Kiểm tra các giắc cắm của dây tín hiệu
4. Mạch truyền tín 7. Kiểm tra mạch truyền / nhận tín hiệu của PCB cục trong
hiệu giữa cục trong và cục ngoài.
và cục ngoài trong
PCB bị hỏng
CH60
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra
CH60 Lỗi IC EEPROM 1. EEPROM bị sai loại 1. Kiểm tra tình trạng lắp ráp của EEPROM và các phần liên
của cục ngoài hoặc không lắp. quan trong PCB. Chú ý kiểm tra hƣớng (chiều lắp) của
2. EEPROM bị hỏng. EEPROM khi lắp qua chân đế.
3. EEPROM lắp
không đúng.
4. Mối hàn chân
EEPROM không
tiếp xúc.
EEPROM
CH61
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra
CH61 Nhiệt độ dàn 1. Quạt dàn nóng bị 1. Kiểm tra tình trạng lắp đặt (tham khảo phần trƣớc)
nóng cao hơn hỏng 2. Kiểm tra tình trạng thừa ga (đo áp suất, dòng điện để có
giới hạn 2. Dàn nóng trao đổi đánh giá chính xác.
nhiệt kém 3. Kiểm tra tình trạng lắp ráp và hoạt động của van LEV
3. Sensor bị hỏng 4. Kiểm tra sensor
4. Van LEV hoạt động • Đo điện trở và so xánh với giá trị tiêu chuẩn
không bình thƣờng • Đo cách điện của sensor với mass (phải > 1M)
5. Thừa ga
CH62
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra
CH62 Nhiệt độ cánh 1. Máy bị quá tải 1. Kiểm tra tình trạng lắp đặt (tham khảo phần trƣớc)
CH65 tản nhiệt IC 2. Tình trạng lắp ráp 2. Kiểm tra thừa ga
inverter cao quá cánh tản nhiệt IC 3. Kiểm tra tình trạng lắp ráp (tiếp xúc) giữa cánh tản nhiệt
giới hạn không tốt và IC trên PCB (chú ý lớp mỡ tản nhiệt dƣới cánh)
3. Hỏng sensor cảm 4. Kiểm tra giá trị điện trở của sensor (nhƣ hình dƣới)
biến nhiệt độ • Giá trị điện trở R=7K +/-10%
Làm quay quạt gió để tuần hoàn không khí qua dàn lạnh (khi
làm lạnh) và dàn nóng (khi sƣởi)
사진 첨부
▣ Triệu chứng, hiện tƣợng
2,3 Không có
4 Đen GND
Tiêu chuẩn
5 Trắng +15V
4~1:∞ (không xác định)
4~5:20.1 ㏀±5%
6 Xanh FG 4~6:220 ㏀±5%
4~7:∞ (không xác định)
7 Vàng Vsp
Khách hàng : Quạt cục trong ồn 1) Nguyên nhân : Cuc cân bằng lỏng (tuột) ra khỏi nan quat.
【 Tiếng ồn】 2) Khắc phục : Lắp cục cân bằng về đúng vị trí và thử chạy
1) Có tiếng Puk Puk Puk phát ra từ phía trái của sản quạt một vài lần để kiểm tra
phẩm.
Cục
cân
bằng
사진 첨부
▣ Triệu chứng
Kiểm tra tiếp xúc của giắc cắm và chân mắt nhận
Nút vận hành cƣỡng bức Nút vận hành cƣỡng bức
T1
Gió vào
30℃
19 ℃
T2
Gió ra
19 ℃
▣ Phƣơng pháp đo
▣ Công dụng
Đặt các sensor tại đƣờng gió vào / ra. Sử dụng tính Đo nhiệt độ hút vào và thổi ra của dan lạnh:
năng của nhiệt kế để đo độ chênh lệch nhiệt độ của - Đánh giá chính xác tình trạng máy
máy. - Cung cấp các thông tin đáng tin cậy, nhìn thấy
đƣợc để khách hàng
Với các máy điều hòa nhiệt độ bình thƣờng, độ tin tƣởng, hài lòng
chênh nhiệt độ từ 11 độ trở lên ▣ Triệu chứng
Đo độ chênh lệch nhiệt độ vào / ra. Kiểm tra lại máy
khi độ chênh lệch nhỏ hơn 10độ. (trục trặc)
Chúng ta có thể sử dụng smart phone để kiểm tra sự hoạt động của hệ thống máy lạnh
INV dạng treo tường.
Cách thức
Kết nối
Blue
tooth
Cable
Chọn vào Start để bắt đầu
Máy giặt
dẫn động
trực tiếp
Spirit pro
UE T/L • Đồ giặt tập trung về một phía. Kiểm tra chân máy/
(Lỗi mất cân Đồ giặt
• Đồ giặt tập trung về một phía.
bằng) F/L
T/L • Ba lần liên tiếp cảm nhận vƣợt quá mức nƣớc Van cấp nƣớc/Cảm biến
FE mức nƣớc
(Lỗi tràn nƣớc) • Nƣớc đang tràn (Tần số mức nƣớc lớn hơn >
F/L
21.3kHz.)
• Trƣờng hợp tốc độ vòng quay RPM nhỏ hơn 15 cho Kiểm tra động cơ /
LE 180 giây. Kiểm tra cảm biến Hall
(Lỗi khoá động F/L
• Dehydration cumulative 100 seconds
cơ)
• Trong vòng 10 phút , nhiệt sấy tăng chênh lệch dƣới Kiêm tra quạt sấy/ dây
dHE 10 ℃ điện
F/L
(Lỗi sấy khô) (Nhƣng không lớn hơn 50 ℃)
•Tốc độ quạt sấy trong vòng 40s nhỏ hơn 1000rpm
Mã lỗi không phải sự cố hỏng, máy giặt bình ở chế độ bình thƣờng
•Sử dụng các tùy chọn để ngăn chặn việc sử dụng Bấm phím Khoá trẻ em
không mong muốn của máy giặt hoặc giữ các chu (Child Lock)
CL T/L trình cài đặt đƣợc thay đổi trong khi máy giặt đang
(Khoá trẻ em) F/L hoạt động.
• Nguồn điện bị mất trong khi máy giặt đang hoạt Khởi động lại chu trình
PF động, sau đó nguồn điện có lại ngay lập tức giặt.
F/L
(Lỗi nguồn)
AE hợp)
Máy giặt DD lồng
T/L • Hỏng vỉ mạch Sub ngay van cấp nƣớc • Kiểm tra motor kéo bộ
ly hợp
đứng • Kiểm tra thay van sub
DL • Công tác cửa bi khóa, hu hỏng Kiểm tra thay cong tắc
đứng
V U W Long
V ~ U (5 ~ 15Ω) Short
U ~ W (5 ~ 15Ω) Common
W ~ V (5 ~ 15Ω)
Common
ĐK Hall Sensor ĐK công tắc áp lực ĐK Thermistor Nguồn PCB
1 2
V U W
Sa Sb
Common
AG Common
Wash DRY
Noise Filter
Điện trở : 42.8 ~ 49.2 Ω
Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 71 LG Electronics Viet Nam
Động cơ xả/ly hợp Khoá cửa
(Drain/Clutch motor)
5432
Cần xả kéo
2-3 20℃ 6.35K Ω±5%
vào một nửa
Không nguồn
Q A
Kiểm tra dây nguồn cắm đúng chƣa
Kiểm tra tất cả các chân phích cắm Kiểm tra sửa chữa dây nguồn, ổ cắm
đã đƣợc cắm vào ổ điện chƣa? Kiểm tra cầu chì
Kiểm tra bộ lọc nhiễu (noise filter)
Kiểm tra PCB (*)
Kiểm tra!
A. Lắp đặt
Q A
Những con bu-lông sau máy đƣợc Các bu lông này ở phía sau máy giặt và đƣợc sử dụng để giữ lồng giặt trong
tháo ra chƣa? suốt quá trình vận chuyển. Nếu không tháo rời 4 bu-lông này trƣớc khi vận hành,
máy sẽ không thực hiện đƣợc chức năng vắt hoặc thực hiện vắt với độ ồn và
rung rất lớn.
Bu-lông cố định
lồng giặt
Tháo ra
CHÚ Ý
Hãy khuyến cáo khách hàng giữ 4 bu lông này vì có thể cần đến trong tƣơng lai khi di chuyển máy đến vị trí khác. Việc vận
chuyển máy mà không có bu lông cố định sẽ gây ra hỏng (bể, vỡ) cho lồng giặt
Khay đựng
bột giặt Khay đựng
(main-wash) bột giặt
(pre-wash)
Bột giặt
Nhiều bột
giặt
CHÚ Ý
Bột giặt
Trên khay có vạch đánh vừa đủ
dấu lƣợng bột giặt cho
phép. Hãy cho lƣợng bột
giặt thấp hơn vạch này
5mm
B. Từ cửa : 1/2
Q A
Gioăng và cửa có Gioăng và cánh cửa cần phải đƣợc vệ sinh thƣờng xuyên để ngăn chặn vật lạ
đƣợc vệ sinh thƣờng xuyên không? tích tụ gây lên tình trạng cửa đóng không khít và rò rỉ nƣớc.
Bởi tóc, chỉ, sợi mảnh Vệ sinh gioăng cửa. Vệ sinh cánh cửa
Q A Kiểm tra xem ống nƣớc đặt phía sau máy giặt để đảm bảo rằng chúng đƣợc kết
Kiểm tra xem ống nƣớc nối chắc chắn và không bị rách hay bể (vỡ)
Có lỏng hay bị nứt gì không? Vặn chắc hai đầu.
Nếu một hay cả hai ống bị rách hay bể hãy thay thế ống mới.
Kiểm tra và
vặn chặt
Q A
Kiểm tra xem phin lọc của bơm Nếu phin lọc và nút ống xả có ở trạng thái mở hoặc không vặn chặt thì bột giặt
xả và nút ống xả có mở không? và nƣớc sẽ chảy ra ngoài. Ngoài ra cần kiểm tra ống xả có bị nứt vỡ hay không
Nƣớc bị rò rỉ
Q A
Kiểm tra xem nƣớc có bị rò Nếu không sử dụng bột giặt đúng loại sẽ gây ra tình trạng thừa xút. Lúc này
từ lổ thông sau máy? nƣớc và bọt xà phòng sẽ thoát ra khỏi lồng giặt qua ống thông hơi phía sau máy
giặt hoặc qua các ống khác.
Luôn sử dụng bột giặt chuyên dùng cho máy giặt cửa trƣớc.
Lổ thông hơi
Nếu nƣớc đọng không đƣợc xả hết sẽ gây ra mùi khó chịu. Nƣớc đọng
lại tại gioăng cửa là bình thƣờng vì không có bơm hút để loại bỏ phần nƣớc này.
Kiểm tra
Mở nắp Tháo nắp ống, xả nƣớc ra ngoài Tháo phin lọc bơm xả
Phin lọc
Sử dụng quá nhiều bột giặt kết quả là bột giặt tích tụ lên quần áo và máy giặt và gây mùi khó chịu.
Không sử dụng quá liều lƣợng hƣớng dẫn
GR-C572MG
GR-C502MG
GR-C402MG
GR-C362MG
GR-G702W GR-G602G GR-D502TK GR-C502S GR-C402S
GR-G702G GR-C362S
Silkroad Viper
GN-255PG
GN-235PG
GR-S502PG GR-S502S GN-205PG GN-205SS
GR-S402PG GR-S402S GN-185PG GN-185SS
GR-S362PG GR-S362S GN-155PG GN-155SS
STT Lỗi Hiển thị Nguyên Nhân Tình trạng hoạt động của tủ lạnh
1 Hỏng cảm biến ngăn r Đứt dây điện hoặc hỏng Máy nén hoạt động 15 phút chạy, 15 phút tắt.
lạnh cảm biến Tình trạng: tủ kém lạnh. Xả đá bình thƣờng
2 Hỏng cảm biến xả đá d Đứt hoặc hỏng cảm biến Tủ hoạt động bình thƣờng nhƣng không xả đá
xả đá đƣợc.
3 Hỏng cảm biến nhiệt Màn hình hiển Đứt / chập cảm biến. Tủ hoạt động bình thƣờng. Khi nhấn đồng thời
độ trên vỉ mạch thị bình thƣờng ―Super cool‖ và ―Refrigerator‖ tất cả hiển thị sẽ tắt
4 Hỏng hệ thống xả đá H Điện trở xả đá hỏng hoặc Hiển thị 04 giờ kể từ khi trục trặc xảy ra
cầu chì nhiệt hỏng.
NGUYÊN LÝ CHUNG
• Chế độ thử nghiệm cho phép kiểm tra PCB, các chức năng của sản phẩm cũng nhƣ tìm ra các trục trặc chính
• Công tắc chế độ thử nghiệm nằm trên PCB ―test S/W). Thời gian chạy test-1 (chức năng làm lạnh) là 5 phút. Thời gian test-2
(chức năng xả đá) là hai tiếng.
• Trong thời gian chạy test, các nút điều khiển chức năng không thực hiện đƣợc (mặc dù có tiếng ―beep‖ khi nhấn
• Sau khi thực hiên xong quá trình test, phải rút dây nguồn và cắm lại để reset máy
• Nếu có trục trặc, quá trình test tự động dừng và hiển thị lỗi
• Khi có hiển thị lỗi, quá trình test không thực hiện đƣợc (phải xử lý lỗi sau đó chạy test lại)
Thử nghiệm Phƣơng pháp Đặc điểm – nội dung thử nghiệm Ghi chú
Test-1 Nhấn nút test 1 lần 1. Máy nén, quạt gió chạy liên tục
(làm lạnh) 2. Điện trở xả đá không hoạt động
3. Tất cả đèn LED sáng
4. Đèn tắt / sáng theo cửa đóng hay mở
Thử nghiệm Phƣơng pháp Đặc điểm – nội dung thử nghiệm Ghi chú
Test-2 Nhấn nút test 1 lần khi 1. Máy nén, quạt gió TẮT Reset nếu nhiệt độ sensor xả
(Xả đá) tủ đang chạy test-1 2. Điện trở xả đá HOẠT ĐỘNG đá 13 độ hoặc cao hơn
3. Tất cả đèn LED TẮT (trừ đèn hiển thị nhiệt độ
ngăn bảo quản hiển thị ―2‖
4. Đèn tắt / sáng theo cửa đóng hay mở
5. Đèn tắt / sáng theo cửa đóng hay mở
Reset Nhấn nút test 1 lần khi 1. Trở về trạng thái ban đầu (cài đặt mặc định) Máy nén sẽ khởi động sau 7
tủ đang chạy test-2 phút giữ chậm
H/BAR
CON2(ĐEN)+CON4(XANH) 5.6~7.7 KOhm Dây sƣởi cửa Mini Bar
HEATER
DUCT DOOR
CON5(XANH-HỒNG) 81~ 110 Ohm Dây sƣởi nắp chắn lỗ lấy đá
HTER
WATER TANK
CON5(GHI-GHI) ĐO ĐIỆN TRỞ Cảm biến hộp nƣớc
SENSOR
6.2 ~ 8.9 ~11 K ohm
(40 ~ 30 ~ 25oC)
AMBIENT
CON5 (TRẮNG-TRẮNG) Cảm biến nhiệt độ môi trƣờng
SENSOR
DEF- HEATER CON2 (NÂU - XANH TRẮNG) 158 ~ 214 Ohm Dây may-xo phá băng
HEATER PIPE CON2(TRẮNG - XANH) 12.8 ~ 17.4 KOhm Dây sƣởi ống cấp nƣớc làm đá
ICE MAKER
CON8 (GHI - GHI) 1.4~ 2.0~2.5 KOhm Cẩm biến làm đá
SENSOR
(40 ~ 30 ~ 25oC)
F - SENSOR CON6(TRẮNG-TRẮNG) Cẩm biến nhiệt độ ngăn Đông
R1-SENSOR CON7(TRẮNG-TRẮNG) 6.2 ~ 8.9 ~11 KOhm Cảm biến nhiệt độ ngăn bảo quản
R2-SENSOR CON7(GHI-GHI) (40 ~ 30 ~ 25oC) Cảm biến nhiệt độ ngăn bảo quản
M ZONE
CON9 (TÍM-NÂU) 245 ~331 Ohm Dây sƣởi cửa gió Đông -> Đa năng
HEATER
45 độ C
Phin lọc
Bộ làm đá
Motor
Bank
Nguồn
nƣớc
Bộ phận
Van
làm đá
nƣớc
Bộ lọc
Ống
Ngăn lấy
nƣớc
nƣớc/đá
Bình nƣớc
108 TR 208 TR
Model GR-B217***, GR-R217***, GR-P217*** Serial no
Chi tiết Cách nhiệt dày 4.0mm Cách nhiệt dày 8.0mm
Chi tiết Xả đá lần đầu sau 4 giờ Xả đá lần đầu sau 2 giờ
3. Cảm biến xả đá Bên phải dàn lạnh Dời cảm biến nhƣ vị trí sau
Main SW C/S:
3B34
Cách nhiệt
Thay đổi
Những sản phẩm làm trƣớc tháng 09 năm 2011, thay front grill nhƣ trên
① Cúp nguồn ② Tháo khay đá ra ③ Tách cảm biến ④ Di chuyển cảm biến đúng vị trí ⑤ Thay front grill
Buộc lạc
Part NO. :
3531JQ2004J
•Model B
•Model P
Loại tủ Model PCB main củ Phần mềm củ PCB main mới Phần mềm mới
• Hơi sinh ra trong quá trình bay hơi tại dàn lạnh đƣợc máy
nén hút về và nén lên áp suất cao (nhiệt độ cao) sau đó đi
tới dàn nóng để thực hiện quá trình ngƣơng tụ.
Ống mao
(cáp) Dàn lạnh (bay hơi)
• Tại dàn ngƣng, ga đƣợc làm mát và thải nhiệt ra môi
trƣờng và chuyển trạng thái từ HƠI sang thạng thái LỎNG
Ống hút • Ga lỏng đi qua cáp để thực hiện quá trình tiết lƣu. Sau khi
tiết lƣu, áp suất và nhiệt độ ga giảm và đƣợc phun vào dàn
lạnh để thực hiện quá trình sôi và bay hơi. Tại đây ga
chuyển trạng thái từ LỎNG sang HƠI và đƣợc hút về máy
Đƣờng sấy
nén. Quá trình cứ nhƣ vậy xảy ra liên tục
gioăng
• Chú ý:
Hàn thiếc
Khi hàn ống mao tránh tình trạng quá nhiệt làm biến
dạng đƣờng kính trong của ống
Hãy cố định ống mao trƣớc khi hàn, không để tình trạng Phin Sấy – lọc
ống mao gục xuống trong khi hàn dƣới tác động của nhiệt 8.786 Kg/㎠. 38℃
độ cao để tránh làm tắc hoặc nghẹt ống mao.
Máy nén
Chức năng
Lƣới lọc tinh Hạt hút ẩm
• Lọc bẩn
Khi dòng môi chất đi qua phin lọc, chất bẩn bị giữ lại ở H2O
lƣới lọc tránh hiện tƣợng tắc bẩn cho ống mao
H2O
Chức năng
Định kỳ ngắt điện vào máy nén và cấp điện cho hệ thống điện trở
xả đá để tẩy tuyết dàn lạnh
Piston
Rotor LA 62 LADM
Ống hút
Stator
Loại mô tơ
Ký hiệu dòng máy G: RSIR
NS, NSB M: RSCR
NR, NA, ND, KX H: CSR
LA, LA, LC
Sơ đồ đấu dây PTC và máy nén • PTC là chữ đầu của thuật ngữ tiếng Anh (Positive Temperature
Coefficient – Hệ số biến đổi điện trở thuận). Đặc tính của nó là
tăng điện trở rất nhanh khi nhiệt độ tăng.
Rơ-le bảo vệ OLP
• Khi bắt đầu có điện vào máy nén, PTC cho phép dòng điện
C
chạy qua cuộn đề (cuộn phụ) của stato để khởi động máy nén.
Rơ-le khởi Sau khi khởi động xong, do tác động nhiệt làm tăng giá trị điện
động PTC trở của PTC, nó ngắt dòng vào cuộn đề
S M
* Nhƣ vậy chức năng chính của PTC là điều khiển khởi động
của máy nén.
Lõi PTC
• Kiểm tra:
Đo điện trỏ giữa 2 cưc của PTC và so xánh với thông số
Tiếp điểm
2.3
Đóng / Cắt Thanh lƣỡng kim
2.2
2.1
Khu vực cắt
2.0
Điện trở
Dòng điện
1.9
1.7
Comp Operation Current
• Cách đọc thông số OLP 1.6
(1) Loại điện trở
4 T M 2 6 5 R F B YY - 55 (2) Nhiệt độ 1.5
(3) Công suất tiếp điểm 1.4
(1) (2) (3) (4) (4) Hình dạng giắc cắm
1.3
1.2
Một số hình ảnh thực tế của OLP 1.1 Khu vực không cắt
1.0
50 60 70 80 90
Nhiệt độ
Chú ý:
• Khi thay thế các OLP phải chọn loại có cùng thông số
• Thay thế OLP không tƣơng đƣơng có thể gây hỏng máy
nén do không cắt đƣợc dòng khi quá tải
• Ngày nay các OLP bán dẫn đƣợc sử dụng rộng rãi. Nguyên
lý hoạt động của loại bán dẫn và loại điện trở giống nhau.
Nguyên nhân Trạng thái tủ Trạng thái dàn lạnh Nhiệt độ máy nén Ghi chú
Rò Rò một phần Ngăn đông và ngăn - Tiếng ga phun yếu Cao hơn nhiệt độ - Khi xả ga thấy có ít ga
ga bảo quản kém lạnh - Dàn chỉ bám tuyết phần đầu môi trƣờng một - Lạnh bình thƣờng sau khi
vào chút nạp ga
Rò toàn bộ Ngăn đông và ngăn - Không nghe tiếng ga phun Thấp hơn khi rò ga - Khi xả ga không thấy ga
bảo quản không lạnh - Không có tuyết dàn lạnh một phần - Lạnh bình thƣờng sau khi
nạp ga
Tắc Tắc một phần Ngăn đông và ngăn - Tiếng ga phun yếu Cao hơn nhiệt độ - Khi xả ga thấy có ga bình
bẩn bảo quản kém lạnh - Dàn chỉ bám tuyết phần đầu môi trƣờng một thƣờng
vào chút - Lạnh kém sau khi nạp ga
nếu không thay cáp
Tắc toàn bộ Ngăn đông và ngăn - Không nghe tiếng ga phun Thấp hơn khi rò ga - Khi xả ga thấy có ga bình
bảo quản không lạnh - Không có tuyết dàn lạnh một phần thƣờng
- Không lạnh sau khi nạp
ga nếu không thay cáp
Tắc ẩm Chu trình lạnh dừng - Khi tắc không nghe tiếng ga Cao hơn nhiệt độ - Nghe tiếng ga phun khi
định kỳ phun và tuyết trên dàn chay môi trƣờng một đốt nóng đầu vào dàn lạnh
ra chút
Máy Hút-nén kém Ngăn đông và ngăn - Tiếng ga phun yếu Cao hơn nhiệt độ - Khi xả ga thấy có ga bình
nén bảo quản kém lạnh - Dàn chỉ bám tuyết phần đầu môi trƣờng một thƣờng
tụt vào chút - Dàn ngƣng kém nóng
hơi
Không hút- Ngăn đông và ngăn - Không nghe tiếng ga phun Cao hơn nhiệt độ - Khi xả ga thấy có ga bình
nén bảo quản không lạnh - Không có tuyết dàn lạnh môi trƣờng một thƣờng
chút - Dàn ngƣng không nóng
Quạt gió không 1. Công tắc cửa 1. Không tiếp xúc Thay mới
chạy
2. Mô tơ quạt gió 1. Đứt cuộn dây Thay mới
2. Kẹt cơ (ổ bạc)
3. Kẹt cánh quạt do lắp ráp Sửa chữa
4. Tiếp xúc giắc cắm kém
Máy nén lúc chạy 1. Điện áp nguồn 1. Điện yếu Cải tạo nguồn điện
lúc không khi chƣa
đủ lạnh 2. Rơ-le khởi động PTC 1. Giá trị điện trở thay đổi Thay mới
2. Tiếp xúc kém
3. Chập mạch (tăng dòng OLP cắt
3. Rơ-le bảo vệ OLP 1. OLP không đủ công suất (loại nhỏ) Thay mới
Dàn lạnh bó băng 1. Rơ-le xả đá (timer) 1. Cháy cuộn dây mô tơ Thay mới
không đóng sang tiếp 2. Tiếp điểm không tiếp xúc
điểm xả đá 3. Kẹt bánh răng do mòn
4. Kẹt bánh răng do bẩn hoặc khô mỡ
2. Sò lạnh 1. Sò lạnh không thông mạch Thay mới
Tủ lạnh không lạnh 1. Không cắm dây nguồn Kiểm tra và sửa chữa theo các nguyên nhân
2. Công tắc của hệ thống nguồn ở trạng thái ―TẮT‖ tƣơng ứng.
3. Đứt cầu chì của ổ điện
4. Mất điện nguồn hoặc hỏng ổ cắm
Tủ lạnh kém lạnh 1. Lắp đặt quá gần tƣờng Đăt tủ cách tƣờng khoảng cách 10cm
2. Lắp đặt gần bếp ga hoặc các nguồn nhiệt khác. Lắp đặt xa nguồn nhiệt và ánh sáng mặt trời.
3. Tủ lạnh bin ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp
4. Nhiệt độ môi trƣờng xung quanh tủ quá cao. Thông thoáng cho phòng
5. Khách hàng đƣa thức ăn nóng vào trong tủ Để nguội thức ăn trƣớc khi cho vào tủ
6. Mở cửa tủ quá nhiều lần Hạn chế trẻ em mở của nhiều lần
7. Cánh tủ không kín (do kẹt các đồ bên trong) Không đặt quá nhiều đồ gần khu vực ngoài
8. Núm điều chỉnh nhiệt độ ở mức thấp Vặn núm điều chỉnh lên mức cao hơn.
Ngăn đông kém 1. Nhiệt độ môi trƣờng quá thấp (10 độ hoặc thấp Vặn núm điều chỉnh ngăn đông và ngăn lạnh lên
lạnh hơn). vị trí lớn hơn.
2. Núm điều chỉnh ngăn đông để mức 1, 2 Vặn núm điều chỉnh ngăn đông lên mức 6-7
Thƣch phẩm trong 1. Thực phẩm đặt quá gần miệng thổi gió Đặt thực phẩm xa cửa thổi gió
ngăn lạnh đông đá 2. Núm điều chỉnh nhiệt độ để quá cao Vặn núm điều chỉnh nhiệt độ xuống thấp hơn
Đọng sƣơng trên 1. Thực phẩm trong tủ lạnh quá ƣớt Bảo quản thức ăn ƣớt trong túi ni-long
vách trong của tủ 2. Các khay đựng thức ăn dạng nƣớc không đậy Đậy kín các khay thức ăn trong tủ
lạnh kín.
3. Đƣa thức ăn nóng vào trong tủ Để nguội thức ăn trƣớc khi cho vào tủ
4. Mở cửa quá nhiều lần Không mở cửa tủ quá nhiều lần
Đọng sƣơng trên vỏ 1. Nhiệt độ và độ ẩm môi trƣờng quá cao Lau với giẻ sạch. Hiện tƣợng này sẽ hết khi nhiệt
ngoài của tủ độ và độ ẩm về mức bình thƣờng
2. Hở gioăng cửa Sửa chỗ hở của gioăng cửa
Tiếng ồn không 1. Lắp đặt không chắc chắn, không cân bằng Sửa chữa phần lắp đặt
bình thƣờng 2. Có đồ vật trên nóc và phía sau tủ Loại bỏ các vật không cần thiết
3. Không lắp nắp ngăn đông Lắp tất cả các phụ kiện đi kèm theo máy
4. Không lắp nắp sau của tủ (phía ngoài máy nén)
Khó đóng cửa tủ 1. Gioăng của bị bẩn do thức ăn đổ ra Làm sạch gioăng của
2. Tủ lạnh nghiêng về phía trƣớc Sủa chữa phần lắp đặt
3. Có quá nhiều thức ăn bên trong Sắp xếp lại thức ăn trong tủ
1. Đọng sương trên vách trong của ngăn đông Hệ thống tẩy tuyết có vấn đề (Thực phẩm vẫn đông)
2. Tủ kém lạnh:
Kiểm tra các vấn đề liên quan đến chu trình lạnh ví dụ nghẹt cáp, rò ga, vv.
Kiểm tra thermostat (ngắt sớm, không đóng điện cho máy nén, vv)
NG OK
Sản phẩm đổi trả về
■ Phân tích:
Do vị trí hở nên không khí bên ngoài tràn vào trong tủ làm đọng
sƣơng khay ngăn lạnh.
1. Tắt điện nguồn cấp cho tủ 4. Sau khi khoan ve sinh sạch sẽ vị trí khoan, lau chùi làm khô vị trí
bị nứt
2. Xác định vị trí chỗ nứt điểm đầu và điểm cuối (ⓐ)
a
5. Đo và áp dụng dán băng keo chong lên vị trí nứt
cách điểm đầu và điểm cuối 1.5 cm
Model
Model Model Dung
Bán hàng Nhà máy tich (lit)
Khi tủ hoạt động có vấn đề, chúng ta có thể kiểm tra tình trạng báo lỗi trên vỉ mạch chính
bằng chớp đèn.
Hiển thị
Đèn trên vỉ
STT Tình trạng hỏng trên vỉ Chi tiết hỏng Ghi chú
mạch
mạch
1 Bình thƣờng
Máy nén 15
Hỏng cảm biến ngăn Cảm biến ngăn lạnh sai trị số hoặc
2
lạnh
Chớp 3 lần r đứt kết nối
phú chạy 15
phút tắt
Cảm biến xả đá sai trị số hoặc đứt
3 Hỏng cảm biến xả đá Chớp 1 lần d kết nối
Hỏng cảm biến môi Cảm biến môi trƣờng sai trị số
4 Chớp 5 lần Không báo
trƣờng hoặc đứt kết nối
Hỏng hệ thống xả đá gồm: Cầu chì
5 Hỏng hệ thống xả đá Chớp 4 lần H nhiệt; Điện trở; cảm biến; relay
trên vỉ mạch.
Hỏng điều khiển ngăn
6 Chớp 2 lần Không báo Hỏng điều khiển ngăn lạnh
lạnh
7 Hỏng quạt dàn lạnh Chớp 6 lần F Hỏng quạt dàn lạnh
2. Kiểm tra:
2. Kiểm tra:
2. Kiểm tra:
2. Kiểm tra: