Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 136

2004.

TÀI LiỆU HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT


SỬA CHỮA RAC/WM/REF 2014

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật LG Electronics Viet Nam


Thông tin ngƣời huấn luyện

Họ và tên Nguyễn Ngọc Hải

Năm làm việc LG 2005

Hổ trợ kỹ thuật và đào tạo KTV điện


Công việc hiện tại
lạnh toàn quốc

Điện thoại liên lạc 0909.906.498

E mail Haingoc.nguyen@lge.com

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 2 LG Electronics Viet Nam


Hƣớng dẫn kỹ thuật sửa chữa máy lạnh
loại treo tƣờng thƣờng và inverter

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 3 LG Electronics Viet Nam


-Thay đổi thiết kế Inverter
-Thêm 2 dòng sản phẩm mới: premium inverter, Heat pump deluxe

Mirror V10BPB
V13BPB
V10APB
V13APB
V10APA
V13APA V10ENB
V13ENB

V10ENA, V13ENA
V18ENA, V24ENA V18ENB
V24ENB
B10ENA
B13ENA
B18ENA B10ENB
B24ENA B13ENB
B18ENB
B24ENB

H10APB
H13APB

S09ENA H09ENA
S09ENA H09ENA
S12ENA H12ENA
S12ENA H12ENA
S18ENA H18ENA
S18ENA H18ENA
S24ENA H24ENA
S24ENA H24ENA

Cooling Heating
Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 4 LG Electronics Viet Nam
b. Tính năng

Inverter Kiểm soát Tấm lọc


Tấm lọc Độ ồn Cánh quạt Động cơ Lắp đặt nhanh
năng lƣợng ion tăng cƣờng Chăm sóc da Tự động làm sạch đa lớp bảo vệ
kháng khuẩn
thấp nhất xiên BLDC
chủ động
19dB

V10BPB
V13BPB

V10APB
V13APB

V10ENB
V13ENB
V18ENB
V24ENB

B10ENB
B13ENB
B18ENB
B24ENB

H10APB
H13APB

S09ENA H09ENA
S12ENA H12ENA
S18ENA H18ENA
S24ENA H24ENA

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 5 LG Electronics Viet Nam


CÁCH LỰA CHỌN
1. Lựa CHIẾC
Điều hòa nhiệt độ ĐIỀU
chọn công suất
Nội máy HOÀ PHÙ HỢP Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung Chọn máy theo kích thƣớc phòng Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Công suất máy cần phù hợp với kích thƣớc phòng
- Công suất điều hoà cần phù hợp với diện tích phòng.
- Nếu phòng quá lớn so với công suất điều hoà thì sẽ mất thời gian làm lạnh và tốn điện.

BTU Diện tích

9,000 = 15m2

12,000 = 16m2-22m2

18,000 = 22m2-30m2

24,000 = 31m2-35m2

Phòng tiêu chuẩn:


1. Tƣờng dày 20cm
2. Lắp cục ngoài tránh hƣớng Đông, Tây
3. Cục trong cách mặt đất 2,5-2,7m
4. Phòng kín
5. Không sử dụng nhiều đồ toả nhiệt, nếu sử dụng nhiều thì phải bù tải
Lƣu ý: Có thể tính theo khối 35 khối tƣơng đƣơng 1 HP

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 6 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.1 Mất lạnh hoàn toàn Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy mất lạnh hoàn toàn 1. Cài đặt nhiệt độ và chế độ vận hành sai • Kiểm tra lại cài đặt của ngƣời sử dụng
- Chế độ hoạt động (làm lạnh, sƣởi
ấm, hút ẩm, tự động)
- Nhiệt độ cài đặt (nhiệt độ cài đặt
phải thấp hơn nhiệt độ phòng ít nhất 2
độ C)

• Kiểm tra điều khiển từ xa


Có thể kiểm tra điều khiển từ xa bằng
điện thoại di động:
- Bật camera của điện thoại di động
- Hƣớng trực tiếp điều khiển vào
2. Hỏng quạt gió cục ngoài camera của điện thoại và nhấn các
nút chức năng của điều khiển. Nếu
thấy màn hình điện thoại có hiện
chấm sáng là điều khiển còn hoạt
động.

• Kiểm tra mô tơ cục ngoài

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 7 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.1 Mất lạnh hoàn toàn Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy mất lạnh hoàn toàn ▣ Triệu chứng mô tơ hỏng


- Không hoạt động.
- Tốc độ thấp hoặc rất thấp.
- Trục mô tơ không quay do hỏng vòng bi.
- Có khói, mùi khét từ mô tơ.
- Tiếng ồn lớn.

▣ Phƣơng pháp sửa chữa


- Tắt nguồn, tháo conector, lấy mô tơ ra
ngoài.
- Đo điện trở các cuộn dây của mô tơ
(Cuộn chính, cuộn phụ, cuôn tốc độ). Đo
cách điện của cuộn dây với vỏ mô tơ.
- Sử dụng tụ điện còn tốt để kiểm tra tình
3. Hỏng tụ điện quạt gió trạng hoạt động của mô tơ.

▣ Kiểm tra tụ quạt gió


H c
- Dùng đồng hồ vạn năng thang x100K
hoặc thang đo tụ điện để kiểm tra hai cực C
và F của tuh điện.
- Thay thế nếu tụ bị hỏng hoặc khô

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 8 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.1 Mất lạnh hoàn toàn Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy mất lạnh hoàn toàn 4. Hỏng máy nén 1. Kiểm tra cuộn dây của máy nén
a) Kiểm tra chạm vỏ
- Tháo dây điện khỏi máy nén.
- Đặt đồng hồ thang Rx1K và đo điện
trỏ giữa các giắc cắm với vỏ ống hút
(phần ống đồng). Nếu điện trở dƣới
사진 첨부
1000K (1M) là máy nén đã bị chạm vỏ
 Thay máy nén
b) Kiểm tra điện trở cuộn dây
- Đặt đồng hồ thang Rx1 và đo 2 trong
3 chân R,S,C
Ví dụ: R-S → 4.5Ω; C-S → 3Ω C-R →
1.5Ω
- Khi không đo đƣợc giá trị điện trở ->
cuộn dây bị đứt
 thay máy nén.
Bình góp
Chú ý:
R C * Một số loại máy nén LG có giá trị điện
S trở các cuộn R và S gần bằng nhau
* Với các máy nén có OLP bên trong, phải
chắc chắn OLP ở trạng thái “ĐÓNG”
khi đo điện trở cuộn dây (làm nguội máy
Giắc cắm
nén trước khi đo)
※ Vị trí R, S, C (Nhìn từ trên xuống)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 9 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.1 Mất lạnh hoàn toàn Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Hỏng máy nén (tiếp theo trang trƣớc)

2. Hỏng phần cơ máy nén (kẹt)


a). Không khởi động (Có dòng điện vào máy nén nhƣng máy không khởi động)
- Kiểm tra tụ điện
- Kiểm tra ga (thừa quá nhiều ga)
- Kiểm tra điện áp (Chú ý các trƣờng hợp đo khi không tải điẹn áp vẫn đủ nhƣng khi máy nén khởi động điện áp tụt nhiều)
- Khi các yếu tố trên không có vấn đề gì thì máy nén bị kẹt cơ.
b) Khắc phục
- Thử dùng tụ khởi động đấu song song với tụ ngâm hoặc dùng tụ ngâm lớn hơn (sau khi khởi động đƣợc phải thay tụ về giá trị
ban đầu.
- Thử xả bỏ toàn bộ ga và khởi động máy nén
- Nếu không khởi động đƣợc, thay máy nén.

3. Máy nén bị yếu (Máy nén vẫn chạy nhƣng năng suất lạnh giảm. Áp suất hút cao, áp suất nén thấp, dòng điện thấp)
♤ Kiểm tra
- Khởi đọng cục ngoài sau khi tháo dây điện quạt gió. Nếu thấy áp suất, dòng điện không tăng thì máy nén bị hỏng
- Kiểm tra nhiệt độ ống đẩy. Nếu dƣới 50độ C -> Máy nén hỏng
- Đo dòng điện. Nếu dòng thấp (khoảng ½ định mức) -> Máy nén hỏng
- Thử tiến hành thu ga (đóng van đẩy và chạy máy nén). Nếu áp suất hút không giảm hoặc giảm ít -> Máy nén hỏng
♤ Sửa chữa
- Thay thê máy nén mới
- Chú ý : Trong trƣờng hợp máy nén bị cháy cuộn dây hoặc bị hỏng phân cơ (hút, nén yếu) thì khă năng các chất bẩn tạo
ra từ máy nén theo ga đi vào hệ thống. Trƣớc khi thay máy nén phải vệ sinh bên trong hệ thống đặc biệt là cáp, phin lọc

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 10 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.1 Mất lạnh hoàn toàn Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy mất lạnh hoàn toàn 5. Hỏng tụ điện máy nén

Để đồng hồ thang kiểm tra tụ hoặc thang


Rx100K
F
* Đo hai cực ( C - H ).

H c - Bình thƣờng : điện trở giảm sau đó


tăng dần

- Không bình thƣờng : Điện trở vô cùng


lớn, rất nhỏ hoặc không đổi

6. Hỏng rơ-le bảo vệ (OLP)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 11 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.1 Mất lạnh hoàn toàn Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy mất lạnh hoàn toàn 6. Hỏng rơ-le bảo vệ (OLP)


• Linh kiện này bao gồm điện trở dùng để
tỏa nhiệt vào thanh lƣỡng kim khi xảy ra
quá dòng.

• Nhiệt độ đóng / cắt


☞ 115 ± 5 ℃ → cắt
93 ± 5 ℃ → đóng

• Các điểm kiểm tra khi OLP cắt


- Điện áp (Tụ khô, hỏng)
- Tụ điện
- Dàn nóng nghẹt bụi bẩn
- Tắc , nghẹt cáp, phin lọc

Trong trƣờng hợp này OLP hoạt dộng bình


Tấm lƣỡng kim thƣờng
Tiép điểm động
Để kiểm tra chính xác OLP phải đo khi
Tiếp điểm tĩnh máy nguội
Điện trở
• OLP bình thƣờng : 0Ω
• OLP không bình thƣờng : điện trở vô
cùng lớn.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 12 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.1 Mất lạnh hoàn toàn Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy mất lạnh hoàn toàn 7. PCB cục trong không cấp điện cho máy nén • Dùng đồng hồ vạn năng thang VAC 300
đo điện áp cấp cho máy nén và quạt gió từ
hộp điều khiển (PCB) của cục trong

 Bình thƣờng: bằng điện áp nguồn


 Hỏng: Không có điện áp

Chú ý: Khi đo phải chạy máy ở chế độ làm


lạnh với cài đặt nhiệt độ phù hợp

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 13 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.1 Mất lạnh hoàn toàn Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy mất lạnh hoàn toàn 8. Đứt dây điện từ cục trong ra cục ngoài • Dùng đồng hồ vạn năng thang VAC 300
đo điện áp cấp cho máy nén và quạt gió từ
hộp điều khiển (PCB) của cục trong

 Bình thƣờng: bằng điện áp nguồn


 Hỏng: Không có điện áp

Chú ý: Khi đo phải chạy máy ở chế độ làm


lạnh với cài đặt nhiệt độ phù hợp

• Sau khi kiểm tra đầu ra trên cục trong,


tiếp tục đo điện áp trên cầu đấu của cục
ngoài. Nếu không có điện trên cục ngoài có
thể đứt dây hoặc chạm mát

Xác định từng nguyên nhân và xử lý.

Chú ý: Có thể đo thông mạch bằng cách


chập các đầu dây và đo từng cặp một ở
phía cục trong hoặc cục ngoài.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 14 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.1 Mất lạnh hoàn toàn Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy mất lạnh hoàn toàn 9. Van chặn cục ngoài không mở • Khi van đóng dòng ga không lƣu thông và
máy mất lạnh hoàn toàn

- Dùng mắt quan sát nếu lõi van nằm sâu


trong van thì van đang ở trạng thái đóng

Mở van, chờ khoảng 5 phút cho đến khi


cân bằng và khởi động máy.

Chú ý:
- Để mở van dùng chìa lục năng vặn ngƣợc
chiều kim đồng hồ.
- Để đóng van dùng chìa lục năng vặn
thuận chiều kim đồng hồ.

Tới cục trong

< Van 3 ngả >

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 15 LGElectronics


LG Electronics Viet Nam
Vietnam.
Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.1 Mất lạnh hoàn toàn Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy mất lạnh hoàn toàn 10. Máy bị rò ga Tham khảo trang ―34‖ để thêm chi tiết

• Khi sửa chữa, luôn thực hiện việc nối rắc


co theo nguyên tắc sau.
▶ Đặt thảng tâm 2 đầu rắc co (đầu đực –
đầu cái) sau đó dùng tay vặn trƣớc. Chỉ
dùng cờ lê (mỏ lết) để vặn chặt

▶ Lực vặn rắc co: tham khảo tiêu chuẩn


sau (JIS)

Đƣờng kính Tiêu chuẩn JIS


Φ6.35 8.6~9.0
Φ9.52 12.6~13.0
Φ12.7 15.8~16.2
Φ15.88 19.0~19.4

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 16 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.1 Mất lạnh hoàn toàn Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy mất lạnh hoàn toàn 10. Máy bị rò ga Tham khảo trang ―34‖ để thêm chi tiết

• Khi sửa chữa, luôn thực hiện việc nối rắc


co theo nguyên tắc sau.
▶ Đặt thảng tâm 2 đầu rắc co (đầu đực –
đầu cái) sau đó dùng tay vặn trƣớc. Chỉ
dùng cờ lê (mỏ lết) để vặn chặt

▶ Lực vặn rắc co: tham khảo tiêu chuẩn


sau (JIS)

Đƣờng kính Tiêu chuẩn JIS


Φ6.35 8.6~9.0
Φ9.52 12.6~13.0
Φ12.7 15.8~16.2
Φ15.88 19.0~19.4

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 17 LG Electronics Viet Nam


CÁCH LỰA CHỌN2. CHIẾC
Điều hòa nhiệt độ ĐIỀU HOÀ PHÙ HỢP
Máy không lạnh
Nội Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.1 Mất lạnh hoàn toàn Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

10. Máy bị rò ga (tiếp theo trang trƣớc)

1. Hỏi khách hàng để nắm bắt thông tin về tình trạng và hiện tƣợng của hỏng hóc.
2. Khoanh vùng và phán đoán khu vực hỏng dựa trên các nguyên tắc sau đây

a. Máy mất lạnh nhanh điểm rò ga lớn, máy mất lạnh chậm điểm rò ga nhỏ.
b. Tại điểm rò ga bao giờ cũng có dầu hoặc màng dầu trên bề mặt ống
c. Trƣờng hợp máy mới lắp, sau khi lắp đặt vẫn lạnh nhƣng vai ngày sau mất lạnh thì khả năng lỗi lắp đặt rất cao, sau đó là
cục trong. Khả năng rò tại cục ngoài rất thấp vì R22 đƣợc nhốt trong cục ngoài. Nếu rò ga cục ngoài thì không lạnh hoặc
kém lạnh ngay sau khi lắp đặt
d. Nếu máy chạy đƣợc thời gian dài sau đó mất lạnh nhanh, ƣu tiên kiểm tra phần cao áp (cục ngoài) trƣớc, mất lạnh lâu ƣu
tiên kiểm tra phần thấp áp trƣớc.
e. Khi kiểm tra rò ga, phải dừng máy hoặc chạy quạt gió để dàn lạnh khô mới có thể nhìn thấy dầu trên bề mắt dàn và ống. Khi
dàn còn ƣớt rất khó để nhìn thấy dầu để phát hiện chỗ rò ga.
f. Khi kiểm tra rò ga bằng bọt xà phòng, nếu kiểm tra phần thấp áp thì máy phải ở trạng thái tắt. Lúc này áp suất cao sẽ dễ
dàng tìm điểm rò ga hơn. Nếu điểm rò ga nghi ngờ ở phần cao áp thì có thể kiểm tra khi chạy máy để tăng áp suất lên cao
sẽ dễ dàng hơn.
g. Các điểm thƣờng xảy ra rò rỉ ga nhƣ sau
a. Chỗ nối ống của phần lắp đặt
b. Chỗ uốn ống của phần lắp đặt có bán kính nhỏ
c. Các mối hàn trong máy tại các vị trí ống có sự rung động trong khi chạy
d. Các điểm nối đầu dàn nóng
e. Các điểm có sự tiếp xúc của ống với các linh kiện khác nhƣ dây điện, ống đồng, vỏ máy (đây là lỗi của nhà sản xuất)
f. Các điểm nối của các ống có đƣờng kính khác biệt nhau nhiều, đặc biệt là các điểm nối của các ống nhỏ (D3, D4) với
các ống có đƣờng kính lớn.
Chú ý
Khi rò hết ga hoặc chƣa hết nhƣng khi máy nén chạy, áp suất trong hệ thống nhỏ hơn không (áp suất âm) thí sau khi sửa chữa
phải hút chân không trƣớc khi nạp ga
Khi rò ít ga (khi chạy áp suất còn trên không – áp suất dƣơng) thì sau khi sửa chữa chỉ cần xả khí là đƣợc.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 18 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.2 Máy lạnh yếu Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy lạnh yếu 1. Cài đặt nhiệt độ và tốc độ quạt không hợp lý • Chọn tốc độ quạt ―high‖
• Chọn nhiệt độ thấp hơn cài đặt ban đầu
2. Dàn lạnh và lƣới lọc gió bị nghẹt bẩn

• Vệ sinh lƣới lọc


• Vệ sinh dàn lạnh bằng khí nén hoặc bơm
nƣớc áp lực cao.

• Dùng điều khiển thay đổi tốc độ quạt và


3. Quạt gió cục trong chạy sai tốc độ kiểm tra xem tốc độ mô tơ có thay đổi
không (cảm nhận tốc độ gió hoặc dùng
thiết bị đo tốc độ)

Chú ý: Có thể dùng đèn của điện thoại để


chiếu vào cánh quạt và thay đổi tốc độ
사진 첨부 đồng thời quan sát bóng của cánh quạt để
đánh giá đƣợc chính xác hơn.
* Với mô tơ chạy tụ phải kiểm tra điện dung
của tụ điện trước.

 Nếu không điều khiển đƣợc mô tơ ,


kiểm tra và thay thế PCB hoặc mô tơ

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 19 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.2 Máy lạnh yếu Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy lạnh yếu 4. Các thermistor (sensor) bị hỏng dẫn đến đóng • Kiểm tra giá trị sensor nhiệt độ phòng
cắt máy nén sớm hoặc không đóng cho máy nén • Kiểm tra giá trị sensor nhiệt độ ống dàn
chạy. lạnh
• Kiểm tra giá trị sensor nhiệt độ dàn nóng

Chú ý: Có thể kiểm tra sensor bằng cách


đô điện trở khi máy dừng hoặc điện áp một
chiều trên sensor khi máy đang hoạt động.
Giá trị của điện trở và điện áp xem trong
phần phụ lục

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 20 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.2 Máy lạnh yếu Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy lạnh yếu 5. Dàn nóng giải nhiệt kém dẫn đến giảm năng ◈ Vị trí, khoảng cách lắp đặt đúng
xuất lạnh của máy.
Chú ý : kích thƣớc dƣới đây chỉ áp
dụng trong điều kiện bình thƣờng (máy
lắp đơn chiếc, không khí lƣu thông tốt)

10cm hay lớn hơn


Không đủ
không gian
trao đổi nhiệt 50~70cm
Giá đỡ

Vật cản

Quá nhiều vật


cản xung
quanh dàn • Kiểm tra khoảng cách lắp đặt. Nếu không
nóng xử lý đƣợc đề nghị khách hàng chuyển vị
trí cục nóng đến chỗ khác

• Loại bỏ các chƣớng ngại vật xung quanh


dàn nóng.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 21 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.2 Máy lạnh yếu Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy lạnh yếu 5. Dàn nóng giải nhiệt kém dẫn đến giảm năng
xuất lạnh của máy.

Dàn nóng bị
• Kiểm tra, vệ sinh dàn nóng bằng khí nén
nghẹt bẩn hoặc bơm nƣớc.

6. Công suất máy không phù hợp với kích thƣớc


phòng.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 22 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.2 Máy lạnh yếu Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy lạnh yếu 6. Công suất máy không phù hợp với kích thƣớc • Loại bỏ các vật cản trên đƣờng gió cục
phòng, Cục trong treo quá cao, nhiều vật cản trong

• Cục trong treo quá cao làm giảm lƣu


lƣợng gió do trở lực lớn

 Hạ thấp cục trong để tăng lƣợng gió

• Phòng có quá nhiều cƣa sổ hoặc cửa sổ


quá lớn, nhiều thiết bị tỏa nhiệt.

Lắp rèm phù hợp cho của sổ để giảm tổn


thất nhiệt

 Tham khảo phần lựa chọn công suất


máy và tính đến phụ tải nhiệt thực tế để
giải thích cho khách hàng hoặc đề nghị lắp
đặt thêm máy.

• Thông số cơ bản khi máy tốt

* Độ chênh lệch nhiệt độ : 10~12 độ


* Áp suất hút : 4,5 ~ 5,5kg/cm2
(Đo ở chế độ quạt ―high‖

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 23 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.2 Máy lạnh yếu Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy lạnh yếu 7. Máy bị rò ga, thiếu ga Tham khảo phƣơng pháp sửa chữa trong
phần ―máy mất lạnh hoàn toàn‖

Sau khi khắc phục chỗ rò ga, nạp bổ xung


ga cho máy (xem thêm phấn phƣơng pháp
nạp ga)

Áp suất ga tiêu chuẩn : 4.5 ~ 5.5Kg/㎠


* 1㎏/㎠ = 14.22 psi
* 1mpa = 10.2kg/㎠

Chú ý: Áp suất ga phụ thuộc vảo rất nhiều


yếu tố
- Nhiệt độ phòng
- Nhiệt độ môi trƣờng (dàn nóng)
- Tốc độ quạt gió (cục trong)

Thông thường nếu máy đủ ga thì sau


khoảng 20 ~ 30 phút vận hành, ống hút
phải mát lạnh

Máy thừa ga khi dàn nóng, nóng quá


mức bình thường và dòng điện lớn hơn
giá trị định mức.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 24 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.2 Máy lạnh yếu Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Hiện tƣợng
Máy lạnh yếu 8. Máy bị nghẹt cáp
1. Dàn nóng nóng hơn bình thƣờng
2. Áp suất hút thấp
3. Máy nén nóng hơn bình thƣờng. Có thể
rơ-le nhiệt của máy nén đóng - cắt định
kỳ
4. Dòng điện cao hơn giá trị định mức
5. Áp suất hút thấp
6. Khi nạp ga bổ sung, áp suất hút tăng
chậm
7. Máy kém lạnh, dàn lạnh không ƣớt hết

Sửa chữa
1. Xả bỏ toàn bộ ga trong hệ thống
2. Nhả mối hàn đầu cáp nối với van đẩy
3. Dùng đèn hàn khò nóng đỏ ống cáp
4. Dùng ni-tơ để thổi ống. Nếu không có
ni-tơ có thể khởi động máy nén (van hút
ở trạng thái mở) để đẩy hết cặn bẩn ra
ngoài
5. Hàn đầu rắc-co để kiểm tra lại trở lực
của cáp (giá trị trở lực thƣờng từ 60~70
PSI). Trƣờng hợp trở lục vẫn cao thì
thay cáp mới
6. Hàn lại ống cáp và nạp ga (xem thêm
phần nạp ga)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 25 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 2. Máy không lạnh Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 2.2 Máy lạnh yếu Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy lạnh yếu 9. Khoảng cách cục trong và cục ngoài quá xa, Trong trƣờng hợp máy lắp quá xa hoặc
hoặc chênh lệch về độ cao giữa cục trong và cục chênh lệch độ cao lớn cần tƣ vấn khách
ngoài quá lớn. hàng thay đổi vị trí lắp đặt.

Tham khảo bảng dưới để biết thêm về khoảng


cách cho phép và lượng ga nạp thêm cho máy
Chú ý: Bảng này chỉ có giá trị tham khảo. Thông
số chính xác cần kiểm tra tài liệu kỹ thuật của
từng model

Khoảng cách (m) Ga bổ sung (g/m)

Diện tích tiêu tiêu


(m2) chuẩn Lớn nhất chuẩn Lớn nhất
16 5 10 20 25
23 5 10 20 25
29 5 15 20 30
39 5 20 40 45
49 5 20 40 45

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 26 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 3. Máy không sƣởi Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung Phƣơng pháp kiểm tra & xử lý Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy không sƣởi 1. Bật máy, chọn chế độ sƣởi


2. Cài đặt nhiệt độ (cao hơn nhiệt độ
phòng ít nhất 2 độ)
3. Chờ khoảng 3~5 phút, nếu không thấy
cục ngoài hoạt động kiểm tra các
sensor nhiệt độ phòng và ống (tham
khảo phần phụ lục)
4. Kiểm tra điện áp cấp cho máy nén, quạt
gió cục ngoài và van đảo chiều trên cầu
đấu điện của cục trong
5. Nếu không có điện  kiểm tra PCB cục
trong (chú ý các tiếp điểm và nguồn
nuôi cho các rơ-le). Thay thế PCB cục
trong nếu cần thiết.
6. Nếu có điện tại cầu đấu cục trong
 kiểm tra thông mạch dây điện nối từ
cục trong ra cục ngoài.
 Kiểm tra dây điện bên trong cục
ngoài.
 Kiểm tra tụ điện cục ngoài
 Kiểm tra cuộn hút và van đảo chiều

Chú ý: Nếu cục ngoài có chạy và ngắt sau


một khoảng thời gian thì thƣờng la do
tắc cáp phụ hoặc van một chiều của
* Quạt gió cục trong chỉ hoạt động khi nhiệt độ cục ngoài.
dàn cao hơn 28 độ C

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 27 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 4. Máy không chạy Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 4.1 Máy bị mất nguồn Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy không có nguồn 1. Kiểm tra at-tô-mát Đo điện áp đầu vào của át-tô-mát. Nếu
vào không có kiểm tra phần nguồn tại nhà
khách hàng

2. Kiểm tra cầu chì, PCB (cục trong, ngoài, dây Nếu cầu chì và mạch in có hiện tƣợng cháy
điện) thì phải kiểm tra các vấn đề sau:
- Kiểm tra chập mạch máy nén, mô tơ cục
ngoài, dây điện từ cục trong ra cục ngoài
- Kiểm tra chập mạch mô tơ, dây điện cục
trong.

Thay thế linh kiện và sửa chữa tùy theo


nguyên nhân

 Tham khảo phụ lục ―Kiểm tra PCB‖

FUSE • Chú ý: Trong điều kiện Việt nam rất nhiều


trường hợp cấp nguồn sai. Trước khi tiến
hành sửa chữa cần kiểm tra điện áp nguồn.

• Nguồn một pha: Để thang VAC300 đo


giữa 2 dây nguồn (L) và (N)  220V (15%)

• Nguồn 3 pha: Để thang VAC600 đo lần


lượt từng dây pha (R), (S), (T) với dây
trung tính (N)  220V(15%)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 28 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 4. Máy không chạy Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 4.2 Hỏng điều khiển từ xa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Nếu không có âm thanh khi bật nguồn


Không điều khiển đƣợc 1. Bật nguồn (at-tô-mát) và kiểm tra xem có tiếng
tham khảo phần ―Máy bị mất nguồn‖
bằng điều khiển từ xa kêu ―beep‖ hoặc ―chiit‖ không
Nếu có âm thanh phát ra từ cục trong thì
tiến hành các bƣớc sau đây:
1. Chạy máy ở chế độ cƣỡng bức (sử
dụng công tắc trên cục trong) nếu máy
chạy bình thƣờng thì hỏng điều khiển từ xa
hoặc vỉ mắt nhận (PCB Display)

2. Kiểm tra điều khiển từ xa


Có thể kiểm tra điều khiển từ xa bằng điện
thoại di động:
- Bật camera của điện thoại di
động
- Hƣớng trực tiếp điều khiển
vào
camera của điện thoại và nhấn các nút
chức năng của điều khiển. Nếu thấy màn
hình điện thoại có hiện chấm sáng là điều
khiển còn hoạt động.
Khi điều khiển từ xa không hoạt động 
Kiểm tra pin (chú ý tình trang pin để lâu
ngày làm ướt vỉ mạch  vệ sinh)
3. Kiểm tra mắt nhận và dây điện từ PCB
display tới PCB chính  Thay thế nếu
Cần thiết.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 29 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 5. Tiếng ồn Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung Máy ồn khi hoạt động Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy bị ồn 1. Cục trong kêu ―Kik Kik Kik…Tak Tak Tak‖ - Kiểm tra ma sát giữa trục mô tơ chao và
cánh vane
- Dùng mắt theo dõi cánh vane lên , xuống
và kiểm tra các tiếng ồn bất thƣờng, xác
định nguyên nhân và xử lý (Thay mô tơ
chao nếu cần thiết)

2. Cục trong kêu ―Dul Dul Dul‖ Kiểm tra quạt cục trong: Khớp nối / Vỡ nan
/ Các vật thể lạ làm kẹt, chạm, bụi bẩn
 Điều chỉnh khớp nối, vệ sinh, thay cánh
quạt, vv.

3. Cục trong kêu ―Shik Shik Shik‖, ―Dul Dul Dul‖ Kiểm tra, vệ sinh lƣới lọc gió

4. Cục trong kêu ―Shak Shak Shak‖ Kiểm tra, sửa chữa chỗ uốn ống đồng

5. Cục trong kêu ―Woong~‖ Kiểm tra mô tơ cục trong (nghe – cảm
nhận)
 Thay thế mô tơ nếu cần thiết

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 30 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 5. Tiếng ồn Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung Máy ồn khi hoạt động Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy bị ồn 6. Cục ngoài kêu ―Woong Woong Woong‖ Kiểm tra rung động của máy nén
- Điều chỉnh giá treo cục ngoài
- Điều chỉnh độ cân bằng cục ngoài
- Điều chỉnh hoặc lắp bổ sung các chân
cao su giảm chấn

Chú ý: Máy chạy trong tình trạng thiếu/thừa


ga cũng gây ra các rung động và tiếng ồn
bất thƣờng. Trƣớc khi cân chỉnh hãy kiểm
tra ga trong máy.

Kiểm tra quạt gió cục ngoài


7. Cục ngoài kêu ―Ta Da Dak‖
 Sửa chữa, thay thế nếu cần thiết

Kiểm tra rung động tại các góc vuông cục


8. Cục ngoài kêu ―Chi~ing‖
ngoài

Điều chỉnh góc, vặn chặt vít, dán thêm cao


su giảm chấn

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 31 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 6. Phòng có mùi lạ Ngày thiết lập 2014
gia dụng (RAC) dung Xử lý mùi trong phòng Thiết lập bởi LGEVN / SVC Dept.

Phân loại Triệu chứng Nguyên nhân & Hình ảnh minh họa Phƣơng pháp sửa chữa

Máy có mùi lạ 1. Mùi sản phẩm mới Giải thích cho khách hàng và bật thông gió
2. Mùi do các chất thơm (nƣớc xịt phòng) để khử mùi. Trƣờng hợp không có quạt
thông gió thig mở hết cửa và dùng quạt
thƣờng để khử mùi.

3. Mùi do các chất bẩn tụ lâu ngày trong dàn lạnh Vệ sinh dàn lạnh, lƣới lọc gió

4. Mùi xông ngƣợc vào phòng từ ống nƣớc thải Chuyển vị trí ống nƣớc thải

Giải thích cho khách hàng và bật thông gió


5. Mùi từ đồ nội thất, keo dán sau khi xây dựng
để khử mùi. Trƣờng hợp không có quạt
thông gió thig mở hết cửa và dùng quạt
thƣờng để khử mùi.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 32 LG Electronics Viet Nam


7. INVERTER Ngày thiết lập 2014
Điều hòa nhiệt độ Nội
gia dụng (RAC) dung Nguyên lý Inverter Thiết lập bởi LGEVN / SVC Dept.

Chuyển đổi Inverter


Điện áp cấp
(AC  DC) ( DC  AC)

1Φ AC, 50zh 3Φ AC, Biến tần Hz

U V W

Tu điện làm ổn định dòng * Active Filter * Pulse Width Modulation


DC 3-Phase

Sơ đồ khối Chuyen doi Inverter


1Φ AC DC DC 3Φ AC

OUT(WL) C(SC)
3-Phase
C(FOD) U
Noise P.W.M V
VFO
+ COMP
Filter PFC W
IN(WL)
OUT(VL)
IN(VL)
Power
IN(UL)

COM(L)
Drive Block
OUT(UL)
VCC
BLDC Motor

*PFC:Power Factor Correction *PWM:Pulse Width Modulation


Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 33 LG Electronics Viet Nam
7. INVERTER Ngày thiết lập 2014
Điều hòa nhiệt độ Nội
gia dụng (RAC) dung Nguyên lý Inverter Thiết lập bởi LGEVN / SVC Dept.

Cơ cấu vận hành INV


U
Power
MICOM Driver M
.

Position signal
W V

Chu kỳ thay đổi tốc độ động cơ

Control Words Phase Current Active


Sequence U V W U V W PWMs
#
1 0 0 0 DC+ DC- Off Q1 Q2
2 0 0 1 DC+ Off DC- Q1 Q4
3 0 1 1 Off DC+ DC- Q3 Q4
4 1 1 1 DC- DC+ Off Q3 Q0
5 1 1 0 DC- Off DC+ Q5 Q0
6 1 0 0 Off DC- DC+ Q5 Q2

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 34 LG Electronics Viet Nam


7. INVERTER Ngày thiết lập 2014
Điều hòa nhiệt độ Nội
gia dụng (RAC) dung Nguyên lý Inverter Thiết lập bởi LGEVN / SVC Dept.

Chu kỳ thay đổi tốc độ quây:

: Winding/ Coil

U U
Q1 Q3 Q5 Q1 Q3 Q5
W W
1 4
Q0 Q2 Q4 Q0 Q2 Q4
V V

U U
Q1 Q3 Q5 Q1 Q3 Q5
W W
2 5
Q0 Q2 Q4 Q0 Q2 Q4
V V

U U
Q1 Q3 Q5 Q1 Q3 Q5
W W
3 6
Q0 Q2 Q4 Q0 Q2 Q4
V V

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 35 LG Electronics Viet Nam


7. INVERTER Ngày thiết lập 2014
Điều hòa nhiệt độ Nội
gia dụng (RAC) dung Chu trinh lạnh INV Thiết lập bởi LGEVN / SVC Dept.
Hỗn hợp
Quá lạnh hơi và lỏng
Ngƣng tụ
.

Áp suất cao dạng


Áp suất cao gas
dạng lỏng
.
Ngƣng tụ
.
Cáp tiết lƣu
Tiết lƣu

hoặc EEV Mollier . .


Máy nén
P Chart
h
Bay hơi
Áp suất thấp .
Dạng lỏng
Áp suất thấp
. Dạng gas

.
Bay hơi

Hỗn hợp hơi Quá nhiệt


và lỏng
Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 36 LG Electronics Viet Nam
Điều hòa nhiệt độ Nội 8. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 8.1 Bảng mã lỗi cục trong Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Kiểu 1
Hiển thị
Cục trong Cục ngoài
Mã LED1 LED2
lỗi Mô tả LED1 LED2 (Red) (Green)
Thermistor nhiệt độ không khí cục trong đứt / chập 1 Lần

LED1 – Hàng đơn vị

LED2 – Hàng chục


1 - - -
2 Thermistor ống đầu vào cục trong đứt / chập 2 Lần - - -
5 Lỗi truyền tín hiệu (Cục trong ↔ Cục ngoài) 5 Lần - - -
6 Thermistor ống đầu ra cục trong đứt / chập 6 Lần - - -
9 Lỗi IC EEPROM (Indoor Unit) 9 Lần - - -
10 Lỗi quạt cục trong kẹt (quá tải) - 1 Lần - -
12 Thermistor ống giữa dàn cục trong đứt / chập 2 Lần 1 Lần - -

Kiểu 2

Kiểu 3

LED1 – Hàng đơn vị (ĐÈN POWER)


Kiểu 4
LED2 – Hàng chục ( ĐÈN TIMER)
LED1 – Hàng đơn vị
LED2 – Hàng chục

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 37 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 8. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 8.2 Bảng mã lỗi cục ngoài Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Kiểu 1: Loại 2 led


Lỗi hiển thị
Cục trong Cục ngoài
Mã lỗi Mô tả LED 2 LED 1 LED 2 LED 1
Led 1 (Xanh)
21 Lỗi quá tải (hỏng comp hoặc mạch nguồn DC) 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần hàng đơn vị
22 Lỗi quá dòng (Dòng AC vƣợt quá giá trị định mức) 2 Lần 2 Lần 2 Lần 2 Lần Led 2 (Đỏ)
23 Lỗi điện áp DC thấp hơn giá trị định mức 2 Lần 3 Lần 2 Lần 3 Lần Hàng chục
25 Điện áp dây cao / thấp hơn giá trị định mức 2 Lần 5 Lần 2 Lần 5 Lần
26 Lỗi máy nén hoặc mạch nguồn máy nén 2 Lần 6 Lần 2 Lần 6 Lần
27 Lỗi quá dòng của mạch chuyển đổi điện AC  DC 2 Lần 7 Lần 2 Lần 7 Lần
28 Lỗi điện áp DC cao hơn giá trị định mức 2 Lần 8 Lần 2 Lần 8 Lần
Kiểu 2 Loại 1 led
29 Máy nén inverter bị quá dòng (quá tải) 2 Lần 9 Lần 2 Lần 9 Lần
31 Lỗi thấp dòng (Dòng không đạt giá trị định mức) 3 Lần 1 Lần 3 Lần 1 Lần
32 Nhiệt độ ống xả máy nén inverter cao 3 Lần 2 Lần 3 Lần 2 Lần
40 Lỗi Sensor biến dòng (Đứt / Chập) 4 Lần - 4 Lần -
1 Led (Đỏ)
41 Lỗi thermistor ống xả máy nén inverter (Đứt / Chập) 4 Lần 1 Lần 4 Lần 1 Lần
44 Lỗi thermistor không khí dàn nóng (Đứt / Chập) 4 Lần 4 Lần 4 Lần 4 Lần
45 Lỗi thermistor giữa dàn nóng (Đứt / Chập) 4 Lần 5 Lần 4 Lần 5 Lần
48 Lỗi thermistor đầu ra dàn nóng (Đứt / Chập) 4 Lần 8 Lần 4 Lần 8 Lần
53 Lỗi kết nối tín hiệu (Outdoor Unit ↔ Indoor Unit) 5 Lần 3 Lần 5 Lần 3 Lần
60 Lỗi IC EEPROM 6 Lần - 6 Lần - Ví dụ lỗi 21
61 Nhiệt độ dàn nóng cao 6 Lần 1 Lần 6 Lần 1 Lần 1
giây
62 Nhiệt độ IC inverter cao 6 Lần 2 Lần 6 Lần 2 Lần
2
63 Nhiệt độ dàn nóng thấp 6 Lần 3 Lần 6 Lần 3 Lần giây

65 Lỗi thermistor cánh tản nhiệt IC inverter (Đứt / Chập) 6 Lần 5 Lần 6 Lần 5 Lần

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 38 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9.1 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH01; CH02; CH06; CH12

Lỗi Linh kiện Nguyên nhân Mục kiểm tra


CH01 Sensor nhiệt độ phòng Chập / Đứt
CH02 Sensor nhiệt độ ống vào cục trong Chập / Đứt - Kiểm tra tiếp xúc giắc cắm
CH06 Sensor nhiệt độ ống ra cục trong Chập / Đứt - Kiểm tra giá trị điện trở
CH12 Sensor nhiệt độ giữa dàn cục trong Chập / Đứt

PHƢƠNG PHÁP ĐO
TH2
TH4 1. Tháo giắc cắm ra khỏi PCB
2. Đặt đồng hồ đo ở thang đo điện trở
3. Đo giá trị điện trở và so xánh với
tiêu chuẩn
Đƣờng lỏng Đƣờng hơi
Chú ý : Khi giá trị sensor bình thƣờng
mà máy vẫn báo lỗi thì PCB bị hỏng
 Thay thế PCB
* Ở 25 độ C, giá trị điện trở của các thermistor nhƣ sau:
• TH1 : 10K
• TH2 : 5K
• TH3 : 5K
• TH4 : 5K

* Giá trị các sensor thay đổi theo nhiệt độ. Tham khảo
phụ lục để biết thêm chi tiết.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 39 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9.2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH05; CH09

Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH05 Lỗi truyền tín Không có tín hiệu qua 1. Kiểm tra điện áp nguồn (cục trong và cục ngoài)
hiệu giữa cục lại giữa cục trong và 2. Kiểm tra tình trạng đấu nối của dây tín hiệu, tình trạng tiếp
trong và cục cục ngoài trong thời xúc của giắc cắm
ngoài gian lâu hơn 3 phút 3. Kiểm tra cách điện của dây tín hiệu với mass (Bình
thƣờng > 2M)
4. Kiểm tra tình trạng nối mass của cục trong và cục ngoài.
5. Kiểm tra chiều dài của dây tín hiệu. Nếu dài hơn 50m phải
thay thế dây to hơn và tách riêng khỏi các dây nguồn để
tránh nhiễu.
6. Kiểm tra các dây nguồn gần với đƣờng đi của dây tín
hiệu. Các dây nguồn có dòng điện lớn đi song song với
dây tín hiệu có thể gây nhiễu làm yếu tín hiệu.
7. Kiểm tra PCB (phần mạch tín hiệu) của cục trong và cục
ngoài.

CH09 Lỗi kết nối giữa Đứt mạch hoặc điện 1. Kiểm tra tình trạng đứt dây, tiếp xúc của giắc cắm
PCB chính và trở tiếp xúc lớn
PCB phụ

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 40 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9. 2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH10

Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH10 Mô tơ cục trong Mô tơ ngừng hoạt 1. Kiểm tra tình trạng kẹt cơ của mô tơ (dùng tay)
không hoạt động lâu hơn 1 phút 2. Kiểm tra tình trạng tiếp xúc điện của giắc cắm mô tơ
động

3. Kiểm tra tình trạng thông mạch của dây điện từ PCB ra
mô tơ (chú ý kiểm tra tình trạng đứt ngậm bên trong bằng
cách dùng đồng hồ đo thông mạch từng dây một).

4. Kiểm tra tình trạng mô tơ (Dùng mô tơ mới để thử bằng


cách để ngoài và nối với giắc cắm, khởi động máy. Nếu
mô tơ không chạy, chuyển sang bƣớc tiếp theo)

5. Kiểm tra tình trạng PCB

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 41 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9.2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH21

Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH21 Dòng điện của 1. Máy nén bị kẹt 1. Kiểm tra tình trạng lắp đặt, tình trạng giải nhiệt cục nóng,
máy nén cao 2. Đứt, chập mạch tình trạng bẹp (gập ống). Kiểm tra khoảng cách giữa cục
hơn giá trị định bên trong máy nén trong và cục ngoài. Kiểm tra tình trạng thừa, thiếu ga.
mức 3. Máy vận hành Kiểm tra tình trạng đóng / mở của van chặn cục ngoài.
trong điều kiện quá 2. Kiểm tra tình trạng kẹt của máy nén. Kiểm tra điện trở
tải cách điện, tình trạng đứt / hở mạch cuộn dây, điện trở các
4. Hỏng PCB cuộn dây.
3. Kiểm tra tình trạng đấu dây U, V, W có bị ngƣợc không
4. Kiểm tra tình trạng các giắc cắm của PCB
5. Kiểm tra phần nguồn inverter IPM (Chập, cháy)
6. Kiểm tra cách điện các chân đầu vào của IPM

Đặt thang đo
điện trở đo giữa
các chân đầu
vào của IPM khi
tắt nguồn

7. Kiểm tra tình trạng lệch pha (sai lệch cho phép nhỏ hơn
2A khi máy nén chạy)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 42 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9.2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH22
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH22 Dòng điện xoay 1. Điện áp nguồn thấp 1. Kiểm tra điện áp nguồn (190 ~ 260VAC)
chiều đầu vào 2. Máy bị quá tải (Giải 2. Kiểm tra tình trạng lắp đặt (giống CH21)
cao hơn giá trị nhiệt kém, Dàn 3. Kiểm tra tình trạng kẹt của quạt gió (cục trong, ngoài)
định mức nóng bị bẩn, thừa 4. Kiểm tra mạch cảm nhận dòng điện AC đầu vào
ga, vv)
3. Hỏng PCB

- Đặt đồng hồ ở thang đo điện áp DC


- Đo điện áp tại các điểm nhƣ hình ảnh minh họa
- Giá trị điên áp nằm trong khoảng 2,5V (+/-0,2V). Nếu kết
quả đo nằm ngoài khoảng này thì PCB bị hỏng.
 Thay thế PCB mới
Chú ý: Thực hiện phép đo khi có nguồn nhưng không bật máy
(chế độ stand by hay còn gọi là chế độ chờ)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 43 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9.2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH23
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH23 Điện áp một 1. Điện áp nguồn thấp 1. Kiểm tra điện áp nguồn (190 ~ 260VAC)
chiều thấp hơn 2. Hỏng PCB 2. Kiểm tra điện áp một chiều. Giá trị điện áp này phải nằm
giá trị gới hạn trong khỏng 280 ~ 310VDC.
140VDC 3. Kiểm tra mạch cảm nhận điện áp một chiều (2,4 ~
2,8VDC) trên PCB

Nếu kết quả đo không nằm trong khoảng giá trị trên thì PCB
đã bị hỏng.
 Thay thế PCB mới

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 44 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9.2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH26
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH26 Dòng điện ban 1. Máy nén không 1. Kiểm tra tình trạng lắp đặt, tình trạng giải nhiệt, các quạt
đầu của máy hoạt động gió cục trong, ngoài.
nén vƣợt giá trị 2. Máy hoạt động 2. Kiểm tra tình trạng kẹt cơ, chạm mát, điện trở cuộn dây
giới hạn hoặc trong tình trạng quá hoặc đứt dây của máy nén.
không có tín tải. 3. Kiểm tra tình trạng giắc cắm của máy nén
hiệu đầu vào 3. Hỏng PCB 4. Kiểm tra IPM (tham khảo CH21)
của mạch cảm 5. Kiểm tra mạch cảm nhận dòng điện (Đo nhƣ hình ảnh
nhận tình trạng minh họa dƣới đây
hoạt động của Chú ý: Thực hiện phép đo khi máy ở trạng thái stand by (chờ)
máy nén

Nếu giá trị điện áp nằm ngoài khoảng 2,5VDC (+/-0,2) thì
PCB đã bị hỏng  Thay thế PCB mới.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 45 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9.2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH27
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH27 Lỗi quá dòng tại 1. Máy hoạt động 1. Kiểm tra tình trạng lắp đặt, tình trạng giải nhiệt, các quạt
bộ phận chuyển trong tình trạng quá cục trong, ngoài
đổi điện áp xoay tải. 2. Kiểm tra thông số cuộn cảm (10A / 26,8mH)
chiều thành một 2. Hỏng cuộn cảm 3. Kiểm tra tình trạng chập mạch của bộ phận chuyển đổi
chiều hoặc thông số điện AC  DC tại giắc tín hiệu vào
(AC  DC) không nằm trong
khoảng cho phép

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 46 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9.2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH29
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH29 Lỗi quá dòng 1. Máy hoạt động 1. Kiểm tra tình trạng lắp đặt, tình trạng giải nhiệt, ga
của máy nén trong tình trạng quá 2. Kiểm tra tình trạng kẹt cơ, tình trạng đấu dây máy nén
tải. (ngƣợc pha, mất pha, tiếp xúc)
2. Máy nén bị kẹt cơ 3. Kiểm tra cách điện (>2M)
3. Hỏng PCB 4. Kiểm tra mạch cảm nhận dòng điện theo hình ảnh dƣới

Chú ý: Đo ở trạng thái stand by (Bật nguồn nhưng không


chạy máy).
Giá trị tiêu chuẩn V=2,5VDC +/-0,2
Nếu ngoài khoảng này thì PCB đã bị hỏng  Thay mới

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 47 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9.2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH32
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH32 Nhiệt độ ống xả 1. Máy hoạt động 1. Kiểm tra tình trạng lắp đặt, tình trạng giải nhiệt, ga
của máy nén trong tình trạng quá 2. Kiểm tra quạt gió cục ngoài (mô tơ, tụ điện)
inverter cao hơn tải. 3. Kiểm tra rò ga, thiếu ga
giá trị giới hạn 2. Thiếu hoặc rò ga 4. Kiểm tra tiếp xúc giắc cắm LEV, tình trạng lắp ráp LEV
3. Hỏng sensor 5. Kiểm tra tình trạng IPM (tham khảo CH21)
4. LEV van hoạt động 6. Kiểm tra tình trạng lắp ráp của sensor, tiếp xúc của giắc
không bình thƣờng cắm. Đo giá trị điện trở và so xánh với giá trị tiêu chuẩn
(200K +/-10% ở 25 độ C)

7. Kiểm tra cách điện của sensor với mass (>1M)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 48 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9.2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH40
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH40 Lỗi mạch cảm 1. Linh kiện của mạch 1. Kiểm tra tình trạng các giắc nguồn vào
nhận dòng điện cảm nhận dòng 2. Kiểm tra mạch cảm nhận dòng điện.
của PCB điện của PCB bị
hỏng

Đo ở trạng thái bật nguồn nhƣng không chạy máy


Giá trị trong phép đo 1 V=2,5 +/-0,2VDC
Giá trị trong phép đo 2 V=2,5 +/-0,2VDC
Nếu kết quả đo không nằm trong phạm vi trên thì mạch cảm
nhận dòng của PCB bị hỏng  Thay mới PCB

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 49 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9.2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH41/44/45/65
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH41 Sensor ống xả Sensor bị hỏng hoặc 1. Kiểm tra tình trạng lắp ráp và các giắc cắm
máy nén (đứt, chập) giắc cắm 2. Kiểm tra giá trị điện trở của các sensor theo tiêu chuẩn.
inverter không tiếp xúc

CH44 Sensor gió cục Sensor ống xả máy nén INV 200K
ngoài
Sensor gió cục ngoài 10K

Sensor ống cục ngoài 5K


CH45 Sensor ống cục
ngoài Sensor cánh tản nhiệt IC 10K

Các giá trị trong bảng là đo ở 25 độ C. Tham khảo phụ lục để


CH65 Sensor cánh tản có các giá trị điện trở theo nhiệt độ
nhiệt IC inverter

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 50 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9.2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH53
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH53 Lỗi không có tín 1. Cục trong bị mất 1. Kiểm tra nguồn của cục trong
hiệu từ cục tới nguồn 2. Kiểm tra tình trạng hoạt động của cục trong
cục ngoài trong 2. Không có (đứt) 3. Kiểm tra đƣờng tín hiệu (thông mạch, chạm mát, chiều
trong thời gian đƣờng truyền tín dài)
lâu hơn 3 phút hiệu từ cục trong 4. Kiểm tra tình trạng nối mass của cục trong, cục ngoài
tới cục ngoài 5. Kiểm tra các đƣờng dây nguồn gần với dây tín hiêu. Các
3. Tín hiệu bị nhiễu do dòng điện lớn gần dây tín hiệu có thể làm nhiếu và máy
các tác động bên báo lỗi
ngoài 6. Kiểm tra các giắc cắm của dây tín hiệu
4. Mạch truyền tín 7. Kiểm tra mạch truyền / nhận tín hiệu của PCB cục trong
hiệu giữa cục trong và cục ngoài.
và cục ngoài trong
PCB bị hỏng

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 51 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter 2014
gia dụng (RAC) dung 9.2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa LGEVN / SVC Dept.

CH60
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH60 Lỗi IC EEPROM 1. EEPROM bị sai loại 1. Kiểm tra tình trạng lắp ráp của EEPROM và các phần liên
của cục ngoài hoặc không lắp. quan trong PCB. Chú ý kiểm tra hƣớng (chiều lắp) của
2. EEPROM bị hỏng. EEPROM khi lắp qua chân đế.
3. EEPROM lắp
không đúng.
4. Mối hàn chân
EEPROM không
tiếp xúc.

EEPROM

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 52 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9.2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH61
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH61 Nhiệt độ dàn 1. Quạt dàn nóng bị 1. Kiểm tra tình trạng lắp đặt (tham khảo phần trƣớc)
nóng cao hơn hỏng 2. Kiểm tra tình trạng thừa ga (đo áp suất, dòng điện để có
giới hạn 2. Dàn nóng trao đổi đánh giá chính xác.
nhiệt kém 3. Kiểm tra tình trạng lắp ráp và hoạt động của van LEV
3. Sensor bị hỏng 4. Kiểm tra sensor
4. Van LEV hoạt động • Đo điện trở và so xánh với giá trị tiêu chuẩn
không bình thƣờng • Đo cách điện của sensor với mass (phải > 1M)
5. Thừa ga

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 53 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Nội 9. Máy điều hòa Inverter Thời gian 2014
gia dụng (RAC) dung 9.2 Phƣơng pháp kiểm tra, sửa chữa Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CH62
Lỗi Diễn giải Nguyên nhân Điểm kiểm tra

CH62 Nhiệt độ cánh 1. Máy bị quá tải 1. Kiểm tra tình trạng lắp đặt (tham khảo phần trƣớc)
CH65 tản nhiệt IC 2. Tình trạng lắp ráp 2. Kiểm tra thừa ga
inverter cao quá cánh tản nhiệt IC 3. Kiểm tra tình trạng lắp ráp (tiếp xúc) giữa cánh tản nhiệt
giới hạn không tốt và IC trên PCB (chú ý lớp mỡ tản nhiệt dƣới cánh)
3. Hỏng sensor cảm 4. Kiểm tra giá trị điện trở của sensor (nhƣ hình dƣới)
biến nhiệt độ • Giá trị điện trở R=7K +/-10%

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 54 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Hiện Phụ lục Thời gian 2014
gia dụng (RAC) tƣợng Kiểm tra máy nén inverter Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

1. Tháo giắc cắm khỏi máy nén


2. Đặt đồng hồ ở thang đo điện trở
3. Đo điện giữa các chân máy nén với nhau
4. Đo điện trở giữa các chân máy nén với vỏ máy
5. Nếu giá trị điện trở vƣơth quá giá trị trong bảng thì
máy nén đã bị hỏng  Thay thế máy nén mới.

Phép đo Điện trở


U-V 1,5~2 Ohm
V-W 1,5~2 Ohm
U-W 1,5~2 Ohm
U-Chassis Lớn hơn 1M
V-Chassis Lớn hơn 1M
W-Chassis Lớn hơn 1M

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 55 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Hiện Phụ lục Thời gian 2014
gia dụng (RAC) tƣợng Kiểm tra mô tơ cục trong Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

▣ Chi tiết : Mô tơ quạt gió cục trong ▣ Chức năng

Làm quay quạt gió để tuần hoàn không khí qua dàn lạnh (khi
làm lạnh) và dàn nóng (khi sƣởi)

사진 첨부
▣ Triệu chứng, hiện tƣợng

- Đóng tuyết dàn lạnh


- Không có gió lạnh thổi ra
- Máy nén không chạy (sensor ống truyền tín hiệu về PCB)
- Đèn led báo lỗi (với một số model)

▣ Phƣơng pháp đo ▣ Phƣơng pháp kiểm tra


▶ Đo giá trị điện trở tại các pin (giắc) nhƣ sau
1 Đỏ Vm

2,3 Không có

4 Đen GND
Tiêu chuẩn
5 Trắng +15V
4~1:∞ (không xác định)
4~5:20.1 ㏀±5%
6 Xanh FG 4~6:220 ㏀±5%
4~7:∞ (không xác định)
7 Vàng Vsp

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 56 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Hiện Phụ lục Thời gian 2014
gia dụng (RAC) tƣợng Kiểm tra tiếng ồn quạt dàn lạnh Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

▣ Ví dụ về quạt cục trong bị ồn

Triệu chứng Nguyên nhân và cách khắc phục

Khách hàng : Quạt cục trong ồn 1) Nguyên nhân : Cuc cân bằng lỏng (tuột) ra khỏi nan quat.
【 Tiếng ồn】 2) Khắc phục : Lắp cục cân bằng về đúng vị trí và thử chạy
1) Có tiếng Puk Puk Puk phát ra từ phía trái của sản quạt một vài lần để kiểm tra
phẩm.

1) Trong thực tế nếu quạt gió bị bám


bẩn cũng gây ồn khi hoạt động
2) Khác phục : vệ sinh quạt, dàn lạnh,
phin lọc.

Tình trạng lắp


đặt

Cục
cân
bằng

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 57 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Hiện Phụ lục Thời gian 2014
Gia dụng (RAC) tƣợng Kiểm tra mắt nhận và Display PCB Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

▣ Tên linh kiện : Vỉ mắt nhận ▣ Chức năng và hoạt động

Nhận tín hiệu từ điều khiển từ xa và chuyển đến MYCOM

사진 첨부

▣ Triệu chứng

Không điều khiển đƣợc bằng điều khiển từ xa


(Các chế độ chạy test và chạy cƣỡng bức hoạt động bình
thƣờng)

▣ Phƣơng pháp thử nghiệm ▣ Trình tự kiểm tra

 Kiểm tra tiếp xúc của giắc cắm và chân mắt nhận

 Kiểm tra nguồn cấp cho mắt nhận (DC5V)

※ Kiểm tra chức năng điều khiển của điều khiển từ xa

☞ Thay thế nếu linh kiện bị hỏng

Thử nghiệm điều khiển từ xa bằng camera

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 58 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Hiện Phụ lục Thời gian 2014
gia dụng (RAC) tƣợng Kiểm tra chế độ chạy cƣỡng bức Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Nút vận hành cƣỡng bức Nút vận hành cƣỡng bức

Vận hành cƣỡng bức  Vận hành cƣỡng bức là gi ? :

- Khi điều khiển bị hỏng, bị mất hay hết pin bạn


không thể điều khiển đƣợc máy điều hòa. Hãy dùng
nút này để chạy máy.
Chế độ chạy test
 Các lƣu ý khi chạy cƣỡng bức

Công tắc trƣợt - Nhiệt độ : tự động đặt 22℃


Điều khiển từ xa
- Quạt : Tốc độ cao (không điều khiển đƣợc)
Công tắc trƣợt gồm 3 nấc vận hành (RAC loại cũ)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 59 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Hiện Phụ lục Thời gian 2014
gia dụng (RAC) tƣợng Kiểm tra nhiệt độ gió vào / ra Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Lƣới lọc gió Dàn lạnh

T1

Gió vào
30℃

19 ℃

T2

Gió ra
19 ℃

Nhiệt kế điện tử Máng nƣớc Quạt

▣ Phƣơng pháp đo

▣ Công dụng
 Đặt các sensor tại đƣờng gió vào / ra. Sử dụng tính Đo nhiệt độ hút vào và thổi ra của dan lạnh:
năng của nhiệt kế để đo độ chênh lệch nhiệt độ của - Đánh giá chính xác tình trạng máy
máy. - Cung cấp các thông tin đáng tin cậy, nhìn thấy
đƣợc để khách hàng
 Với các máy điều hòa nhiệt độ bình thƣờng, độ tin tƣởng, hài lòng
chênh nhiệt độ từ 11 độ trở lên ▣ Triệu chứng
Đo độ chênh lệch nhiệt độ vào / ra. Kiểm tra lại máy
khi độ chênh lệch nhỏ hơn 10độ. (trục trặc)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 60 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Hiện Phụ lục Thời gian 2014
Gia dụng (RAC) tƣợng Bảng giá trị điện trở của cảm biến Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

MỨC NHIỆT ĐỘ Cảm biến ống


(℃) Cảm biến nhiệt độ phòng (10K) (5K) Cảm biến đầu đẩy (200K)
6 24.639 12.319 444.665
8 22.279 11.14 406.722
10 20.175 10.087 372.486
12 18.294 9.147 341.553
14 16.612 8.306 313.566
16 15.104 7.552 288.214
18 13.751 6.875 265.219
20 12.535 6.268 244.335
22 11.441 5.721 225.346
24 10.456 5.228 208.059
26 9.567 4.783 192.304
28 8.764 4.382 177.927
30 8.037 4.019 164.795
32 7.379 3.69 152.785
34 6.783 3.391 141.79
36 6.241 3.121 131.713
38 5.749 2.875 122.468
40 5.301 2.651 113.979
42 4.894 2.447 106.174
44 4.522 2.261 98.993

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 61 LG Electronics Viet Nam


Điều hòa nhiệt độ Hiện Kết nối LG SIMS Thời gian 2014
Gia dụng (RAC) tƣợng Hƣớng dẫn kiểm tra INV RAC qua Smart phone Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Chúng ta có thể sử dụng smart phone để kiểm tra sự hoạt động của hệ thống máy lạnh
INV dạng treo tường.

Cách dùng và ứng dụng Kết nối


 Tên ứng dụng : LG SIMs
- LG Smart phone Inverter Monitoring System
 Hệ điều hành Android
- Android
- Brand : LG, Samsung, Motorola, Nokia
※ iphone & Blackberry không thể ứng dụng đƣợc
Thiết bị: LG Bluetooth
(Mỏ ra
 Kết nối
- Cắm LG Bluetooth vào dàn nóng [Thiết bị kết nối phát sóng Bluetooth
- Mở phần mềm đã cài trên máy điện thoại, bật bluetooth
trên điện thoại. Tìm và nhận dạng hệ thống

Cách thức
Kết nối
Blue
tooth
Cable
Chọn vào Start để bắt đầu

Android Smart phone Inverter ODU

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 62 LG Electronics Viet Nam


Hƣớng dẫn kỹ thuật sửa chữa Máy Giặt

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 63 LG Electronics Viet Nam


1. Các dòng máy giặt cửa trƣớc
17kg 10kg/ 10.5kg/
/9kg 6kg 6kg
Máy giặt
hơi nƣớc

WD-35600 WD-22660 WD-21660


13kg 8kg 7.5kg
/7kg /4kg 8kg
/4kg
Máy giặt
Máy sấy
kết hợp sấy

WD-23600 WD-20660 WD-18600 DR-80BW


17kg 13kg 8kg 8kg

Máy giặt
dẫn động
trực tiếp

WD-17DW WD-13NW WD-15660 WD-14660


7.5kg 7kg 7kg
7kg 7kg

WD-11600 WD-10600 WD-9600 WD-8600 WD-7800

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 64 LG Electronics Viet Nam


2. Các dòng máy giặt cửa trên
20kg 16kg 14kg 12kg 11kg 17kg

Spirit DDD Sapience

WF-D2017DD WF-D1617DD WF-D1417DD WF-D1219DD WF-D1119DD WF-D1717HD


15kg
10kg 8.5kg 8.5kg 8.5kg

WF-D1019DD WF-D8527DD WF-D8525DD WF-D8525DDD WF-D1517HD


7.2kg 7.2kg
8kg 8.4kg 8.4kg 7.8kg

Spirit Cube pro

WF-S8019MS WF-S8419DR WF-S8419FS WF-S7819MS WF-C7417T WF-C7417B


10kg 7.8kg 7.6kg
12kg

Spirit pro

WF-S1215TT WF-S1015TT WF-S7817MS WF-S7617MS

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 65 LG Electronics Viet Nam


Thời gian 2014
Máy giặt Hiện
tƣợng Bảng mã lỗi máy giặt Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Mã lỗi Tên lỗi Model Nguyên nhân Kiểm tra


• Nƣớc đƣợc cấp hoặc không đạt mức nƣớc đặt trong Van cấp nƣớc/
T/L
vòg 60 phút Cảm biến mức nƣớc /
IE
• Mức nƣớc chuẩn (24.8 ㎑) không đạt trong vòng 10 Ống cấp nƣớc
(Lỗi cấp nƣớc)
F/L phút sau khi nƣớc đƣợc cấp hoặc không đạt mức nƣớc
đặt trong vòng 25 phút
T/L • Không xả nƣớc hoàn toàn trong vòng 60 phút Bơm xả /
OE
Ống xả
(Lỗi xả nƣớc) F/L • Không xả nƣớc hoàn toàn trong vòng 10 phút

• Cửa không đƣợc đóng hết. Kiểm tra cửa /(Nam


T/L • Trong quá trình vắt hoặc giặt mở cửa quá 5s. châm)
DE
(Lỗi cửa mở) •Cửa không đƣợc đóng hết. Kiểm tra công tắc cửa /
F/L • Trong vòng 15s sau khi cửa mở cửa hoắc cảm nhận Dây điện
đƣợc tín hiệu đóng cửa
PE • Khi tần số mức nƣớc duy trì ở điều kiện nhỏ hơn Cảm biến mức nƣớc /
T/L
(Lỗi cảm biến <20kHz và lớn hơn >30kHz. Giắc cắm
F/L
áp lực) • Lắp ráp Cảm biến mức nƣớc không đúng cách.

UE T/L • Đồ giặt tập trung về một phía. Kiểm tra chân máy/
(Lỗi mất cân Đồ giặt
• Đồ giặt tập trung về một phía.
bằng) F/L

T/L • Ba lần liên tiếp cảm nhận vƣợt quá mức nƣớc Van cấp nƣớc/Cảm biến
FE mức nƣớc
(Lỗi tràn nƣớc) • Nƣớc đang tràn (Tần số mức nƣớc lớn hơn >
F/L
21.3kHz.)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 66 LG Electronics Viet Nam


Thời gian 2014
Máy giặt Hiện
tƣợng Bảng mã lỗi máy giặt Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Mã lỗi Tên lỗi Model Nguyên nhân Kiểm tra


TE • Cảm biến bị hỏng hoặc ngắn mạch , nhiệt độ cảm Kiểm tra cảm biến nhiệt/
(Lỗi cảm biến F/L nhận dƣới -20 ℃ và trên 98 ℃ Giắc cắm
nhiệt)
• Trong vòng 3 phút tần số mức nƣớc giảm xuống nhỏ Cảm biến mức nƣớc/
E2 T/L hơn 0.1kHz Ống

• Trƣờng hợp tốc độ vòng quay RPM nhỏ hơn 15 cho Kiểm tra động cơ /
LE 180 giây. Kiểm tra cảm biến Hall
(Lỗi khoá động F/L
• Dehydration cumulative 100 seconds
cơ)

• Trong vòng 10 phút , nhiệt sấy tăng chênh lệch dƣới Kiêm tra quạt sấy/ dây
dHE 10 ℃ điện
F/L
(Lỗi sấy khô) (Nhƣng không lớn hơn 50 ℃)
•Tốc độ quạt sấy trong vòng 40s nhỏ hơn 1000rpm

Mã lỗi không phải sự cố hỏng, máy giặt bình ở chế độ bình thƣờng
•Sử dụng các tùy chọn để ngăn chặn việc sử dụng Bấm phím Khoá trẻ em
không mong muốn của máy giặt hoặc giữ các chu (Child Lock)
CL T/L trình cài đặt đƣợc thay đổi trong khi máy giặt đang
(Khoá trẻ em) F/L hoạt động.

• Nguồn điện bị mất trong khi máy giặt đang hoạt Khởi động lại chu trình
PF động, sau đó nguồn điện có lại ngay lập tức giặt.
F/L
(Lỗi nguồn)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 67 LG Electronics Viet Nam


Thời gian 2014
Máy giặt Hiện
tƣợng Bảng mã lỗi máy giặt Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Mã lỗi Tên lỗi Model Nguyên nhân Kiểm tra


AE • Hỏng kết nối giữa vỉ mạch chính và vỉ sub • Kiểm tra kết nối vỉ
(Lỗi motor bộ ly • Hỏng motor kéo bộ ly hợp mạch Sub va chính.

AE hợp)
Máy giặt DD lồng
T/L • Hỏng vỉ mạch Sub ngay van cấp nƣớc • Kiểm tra motor kéo bộ
ly hợp
đứng • Kiểm tra thay van sub
DL • Công tác cửa bi khóa, hu hỏng Kiểm tra thay cong tắc

DL (Lỗi khóa cửa)


Máy giặt DD lồng
T/L
cửa

đứng

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 68 LG Electronics Viet Nam


1. Các linh kiện điện
ĐK bơm xả nƣớc ĐK công tắc cửa ĐK Điện trở ĐK AQUA ĐK Motor (Stator) ĐK AG Sensor
BK~BN+YL BK~BN+YL Không đo đƣợc điện trở tại đây
Không đo đƣợc điện trở tại
Không đo đƣợc điện
(152.5~175.5 Ω)
đây trở tại đây

V U W Long

V ~ U (5 ~ 15Ω) Short
U ~ W (5 ~ 15Ω) Common
W ~ V (5 ~ 15Ω)

ĐK bơm tuần hoàn


WH Housing BK ~
YL Housing Sky Blue
(152.5~175.5 Ω)
LCD Display Control

ĐK van cấp nƣớc

Common
ĐK Hall Sensor ĐK công tắc áp lực ĐK Thermistor Nguồn PCB

VT+WH ~ Sky R is 44~53KΩ


Pre. Valve Blue at 25℃
(3.6~4.5 ㏀) Ha
(9 ~ 10 ㏀) Measure Hz Common
Main Valve BK :Black
Hb Impossible
(3.6~4.5 ㏀) Wash BN : Brown
(9 ~ 10 ㏀) Here.
Just check YL : Yellow
AG
cut-off WH : White
AG Valve Common
(3.6~4.5 ㏀) VT : Violet

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 69 LG Electronics Viet Nam


2. Cách kiềm tra các linh kiện điện
Bơm xả Van vào nƣớc Công tắc áp lực
• ‗R‘ range 152.5 ~ 175.5Ω • ‗R‘ range 3.6 ~4.5 ㏀ at all 3 points. • Kiểm tra ohm chân 1 và 3
1 Pre. Valve 2 Main Valve 3 AG Valve

1 2

Motor Stator Hall Sensor Công tắc cửa


• V ~ U (5 ~ 15Ω) Không đo đƣợc điện trở tại đây
• Common ~ Sb (9~10㏀)
• U ~ W (5 ~ 15Ω)
• W ~ V (5 ~ 15Ω) • Common ~ Sa (9~10㏀)

V U W
Sa Sb
Common

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 70 LG Electronics Viet Nam


2.Cách kiềm tra các linh kiện điện
Điều khiển công tắc cửa

• Thời gian khóa cửa: 1~8 giây.


① • Là thời gian kể từ lúc bật nguồn cho đến khi 1 chuyển động
lên trên sau đó cửa bị khóa.

Thời gian mở cửa : 25~100 giây


Là thời gian kể từ lúc ngắt nguồn cho đến khi 1 chuyển động
xuóng dƣới sau đó cửa đƣợc mở.

Điều khiển đốt nóng 1) Đốt nóng quá trình giặt

AG Common
Wash DRY

Điện trở : 24.7 ~ 28.0 Ω


2) Đốt nóng AG
Power Cord

Noise Filter
Điện trở : 42.8 ~ 49.2 Ω
Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 71 LG Electronics Viet Nam
Động cơ xả/ly hợp Khoá cửa
(Drain/Clutch motor)

Công tắc dạng 4 chân.


Điểm
Kết quả
KT
2-4 1.0±0.1KΩ
3-4 190±10Ω
4-5 ∞

5432

Công tắc dạng 3 chân.


Điểm KT Kết quả
1-3 1.0±0.1KΩ
Trạng thái KT Điểm KT Nhiệt độ Kết quả
1-2 ∞
1. Leili :
Cần xả kéo 10.5K Ω±5% 2-3 ∞
1-2 20℃
vào hết 2. Nakagawa :
11.74K Ω±5% 132

Cần xả kéo
2-3 20℃ 6.35K Ω±5%
vào một nửa

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 72 LG Electronics Viet Nam


1. Mã lỗi và cách khắc phục hiển thị bằng đèn

Máy báo lỗi IE.

Cách khắc phục nhƣ những model trên

Máy báo lỗi OE.

Cách khắc phục nhƣ những model trên

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 73 LG Electronics Viet Nam


1. Mã lỗi và cách khắc phục hiển thị bằng đèn

Máy báo lỗi tE.

Cách khắc phục nhƣ những model trên

Máy báo lỗi FE.

Cách khắc phục nhƣ những model trên

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 74 LG Electronics Viet Nam


1. Mã lỗi và cách khắc phục hiển thị bằng đèn

Máy báo lỗi UE.

Cách khắc phục nhƣ những model trên

Máy báo lỗi dE.

Cách khắc phục nhƣ những model trên

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 75 LG Electronics Viet Nam


1. Mã lỗi và cách khắc phục hiển thị bằng đèn

Máy báo lỗi PE.

Cách khắc phục nhƣ những model trên

Máy báo lỗi LE và CE.


Cách khắc phục nhƣ những model trên.

Hai lỗi này cách khắc phục nhƣ nhau.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 76 LG Electronics Viet Nam


2. Các vấn đề liên quan đến phần nguồn

Không nguồn
Q A
 Kiểm tra dây nguồn cắm đúng chƣa
Kiểm tra tất cả các chân phích cắm  Kiểm tra sửa chữa dây nguồn, ổ cắm
đã đƣợc cắm vào ổ điện chƣa?  Kiểm tra cầu chì
 Kiểm tra bộ lọc nhiễu (noise filter)
 Kiểm tra PCB (*)

Kiểm tra!

Không dùng ổ cắm không đủ A  gây cháy.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 77 LG Electronics Viet Nam


2. Các vấn đề liên quan đến phần nguồn

Có nguồn, Máy không chạy - 1/2


Q A
Bạn có nhấn bất cứ nút Kiểm tra máy có đang ở trạng thái khóa chƣơng trình ―Child Lock‖ hay không.
nào khoảng 3 giây không? Để ngăn ngừa trẻ em nghịch thay đổi chƣơng trình, máy có chức năng khóa
bằng việc nhấn và giữ nút ―PRE-WASH‖ (*CHILD LOCK) hay
―TUB CLEAN‖ (*CHILD LOCK) khoảng 3 giây. Khi chế độ khóa trẻ em đƣợc cài,
tất cả các nút nhấn không tác dụng ngoại trừ nút ―POWER‖ (Vài model mới bao
gồm cả nút power).

 Để mở khóa, nhấn và giữ các nút ấy khoảng 3 giây.


Chú ý: Nút khóa trẻ em có thể khác nhau theo từng model.

Nhấn và giữ nút nhấn ‗ *CHILD LOCK‘


Khoảng 3 giây để khởi động hoặc hủy bỏ chức năng khóa trẻ
em ―CHILD LOCK‖.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 78 LG Electronics Viet Nam


3. Rung động

A. Lắp đặt
Q A
Những con bu-lông sau máy đƣợc Các bu lông này ở phía sau máy giặt và đƣợc sử dụng để giữ lồng giặt trong
tháo ra chƣa? suốt quá trình vận chuyển. Nếu không tháo rời 4 bu-lông này trƣớc khi vận hành,
máy sẽ không thực hiện đƣợc chức năng vắt hoặc thực hiện vắt với độ ồn và
rung rất lớn.

Bu-lông cố định
lồng giặt
Tháo ra

CHÚ Ý

Hãy khuyến cáo khách hàng giữ 4 bu lông này vì có thể cần đến trong tƣơng lai khi di chuyển máy đến vị trí khác. Việc vận
chuyển máy mà không có bu lông cố định sẽ gây ra hỏng (bể, vỡ) cho lồng giặt

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 79 LG Electronics Viet Nam


4. Rò nƣớc
1. Rò nƣớc
A. Từ hộp đựng xà phòng : 1/3
Q A
Hệ thống khay và si-phông Khay đựng xà phòng nên đƣợc vệ sinh định kỳ để loại bỏ sự tích tụ của xà
gần đây có đƣợc vệ sinh chƣa? phòng và các chất bẩn khác. Sự tích tụ này sẻ gây ra tràn nƣớc và rỏ rỉ nƣớc ra
ngoài.
 Tháo cái khay và tách ống cấp nƣớc ra. Vệ sinh sạch (sử dụng nƣớc ấm với
miếng giẻ hay bàn chải mềm).
Khay đựng Khay đựng
clo tẩy nƣớc xả
trắng vải

Khay đựng
bột giặt Khay đựng
(main-wash) bột giặt
(pre-wash)

Kéo khay đựng bột giặt ra


•Nhấn cái nút ở giửa cái khay. Tháo rời những hộp nhựa bên trong khay
•Và tháo rời khay dựng bột giặt ra ngoài vệ sinh chúng bằngnƣớc ấm và giẻ mềm
Hay bàn chải để loại bỏ cặn bẩn tích tụ lau
ngày
Chú ý:Không đƣợc sử dụng bất kì chát tẩy rửa
nào khác ngoài nƣớc để lâu sạch khay đựng
này. Nếu dùng bất cứ chất tẩy rửa nào khác
※ Một số model không có khay bột để vệ sinh thì trƣớc khi giặt quần áo hảy xả
giặt nƣớc (theo qui định của nhà máy) nƣớc trƣớc bằng chế độ RINSE + SPIN.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 80 LG Electronics Viet Nam


4. Rò nƣớc
1. Rò nƣớc
A. Từ khay đựng xà phòng : 2/3
Q A
Bao nhiêu xà phòng và chất xả Quá nhiều bột giặt, thuốc tẩy hay nƣớc xả vải có thể gây ra tràn nƣớc. Chắc
vải mà bạn đả sử dụng? chắn rằng sử dụng lƣợng bột giặt chuyên dùng một cách hợp lý.
Nƣớc xả vải không nên dùng nhiều hơn lƣợng cho phép. Phần lớn
các trƣờng hợp rò nƣớc xảy ra là do dùng sai loại bột giặt hay quá
nhiều bột giặt.

Bột giặt

Nhiều bột
giặt

CHÚ Ý
Bột giặt
Trên khay có vạch đánh vừa đủ
dấu lƣợng bột giặt cho
phép. Hãy cho lƣợng bột
giặt thấp hơn vạch này
5mm

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 81 LG Electronics Viet Nam


4. Rò nƣớc
3. Rò nƣớc
A. Từ khay đựng bột giặt : 3/3
Q A
Máy giặt có sấy sử dụng hệ thống sấy ngƣng tụ để trích xuất hơi ẩm từ quần áo
Máy giặt là loại có sấy?
thay thế phƣơng pháp làm khô truyền thống. Trong suốt quá trình này, khi nƣớc
bốc hơi và trƣớc khi ngựng tụ, một lƣợng nhỏ hơi ẩm này đƣợc tập hợp lại
trong khay đựng và thoát ra ngoài , gặp không khí lạnh chúng ngƣng tụ thành
giọt ở mặt trƣớc. Đây là hiện tƣợng bình thƣờng.

Những giọt sƣơng


Cấu trúc bên trong máy giặt có sấy

Nƣớc lạnh đƣợc cung cấp


Ống sấy với điện trở
ống ngƣng tụ
đốt nóng bên trong
Dòng nƣớc chảy trực tiếp
trong ồng
Quạt & motor quạt
Dòng hơi ẩm nóng
chảy trực tiếp trong
ống

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 82 LG Electronics Viet Nam


4. Rò nƣớc

B. Từ cửa : 1/2
Q A
Gioăng và cửa có Gioăng và cánh cửa cần phải đƣợc vệ sinh thƣờng xuyên để ngăn chặn vật lạ
đƣợc vệ sinh thƣờng xuyên không? tích tụ gây lên tình trạng cửa đóng không khít và rò rỉ nƣớc.

Bởi tóc, xơ vải …

Bởi tóc, chỉ, sợi mảnh Vệ sinh gioăng cửa. Vệ sinh cánh cửa

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 83 LG Electronics Viet Nam


4. Rò nƣớc
C. Không biết tại sao – Nƣớc chảy trên sàn : 1/3

Q A Kiểm tra xem ống nƣớc đặt phía sau máy giặt để đảm bảo rằng chúng đƣợc kết
Kiểm tra xem ống nƣớc nối chắc chắn và không bị rách hay bể (vỡ)
Có lỏng hay bị nứt gì không?  Vặn chắc hai đầu.
 Nếu một hay cả hai ống bị rách hay bể hãy thay thế ống mới.

Không đƣợc sử dụng ống cấp nƣớc


mua bên ngoài vì chúng có thể gây rò nƣớc

ống thƣơng mại LG

Kiểm tra và
vặn chặt

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 84 LG Electronics Viet Nam


4. Rò nƣớc
C. Không biết tại sao – Nƣớc chảy trên sàn : 2/3

Q A
Kiểm tra xem phin lọc của bơm Nếu phin lọc và nút ống xả có ở trạng thái mở hoặc không vặn chặt thì bột giặt
xả và nút ống xả có mở không? và nƣớc sẽ chảy ra ngoài. Ngoài ra cần kiểm tra ống xả có bị nứt vỡ hay không

N.G Nút ống xả O.K

Vặn nắp phin lọc cùng chiều kim


đồng hồ để đóng lại.

Nƣớc bị rò rỉ

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 85 LG Electronics Viet Nam


4. Rò nƣớc
C. Không biết tại sao – Nƣớc chảy trên sàn : 3/3

Q A
Kiểm tra xem nƣớc có bị rò Nếu không sử dụng bột giặt đúng loại sẽ gây ra tình trạng thừa xút. Lúc này
từ lổ thông sau máy? nƣớc và bọt xà phòng sẽ thoát ra khỏi lồng giặt qua ống thông hơi phía sau máy
giặt hoặc qua các ống khác.

 Luôn sử dụng bột giặt chuyên dùng cho máy giặt cửa trƣớc.

Lổ thông hơi

Bột giặt Lổ thông


hơi

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 86 LG Electronics Viet Nam


5. Mùi hôi
1. Mùi hôi
A. Gioăng cửa
Q A
Gioăng cửa có đƣợc Không cần thiết là sau mổi lần giặt nhƣng khi máy đã giặt xong và không sử
lâu sạch sau khi giặt không? dụng trong khoảng thời gian tƣơng đối dài nên lau khô nƣớc động ở gioang cửa
và xả hết nƣớc trong máy qua ống xả gần bơm xả.

Nếu nƣớc đọng không đƣợc xả hết sẽ gây ra mùi khó chịu. Nƣớc đọng
lại tại gioăng cửa là bình thƣờng vì không có bơm hút để loại bỏ phần nƣớc này.

Việc lâu khô gioăng cửa là cần thiết

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 87 LG Electronics Viet Nam


5. Mùi hôi
2. Mùi hôi
B. Khay bột giặt
Q Nếu khay đựng bột giặt không đƣợc vệ sinh thƣờng xuyên, mùi hôi
A
Khay đựng bột giặt có đƣợc có thể xuất phát từ cặn bám lâu ngày.
vệ sinh thƣờng xuyên không?
 Tháo khay đựng bột giặt ra và vệ sinh sạch sẽ.
 Kiểm tra và vệ sinh khu vực cạnh hộp xà phòng trên thân máy

Tháo khay ra và vệ sinh

Kiểm tra

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 88 LG Electronics Viet Nam


5. Mùi hôi
3. Mùi hôi
C. Phin lọc / Ống xả nƣớc đọng
Q A
Kiểm tra xem phin lọc và ống xả Ống xả nƣớc thừa và phin lọc của bơm xả cần đƣợc vệ sinh thƣờng xuyên để
có đƣợc vệ sinh thƣờng ngăn chặn mùi hôi xảy ra.
xuyên không?
Đây là nơi phát sinh mùi khó chịu do tích tụ cặn bẩn lâu ngày. Tháo phin lọc ra
và vệ sinh với nƣớc ấm và bàn chải nhỏ.

Cách tháo và vệ sinh phin lọc bơm xả

Mở nắp Tháo nắp ống, xả nƣớc ra ngoài Tháo phin lọc bơm xả

Phin lọc

Cặn bẩn tích tụ lâu ngày


trên fin lọc không chỉ ngăn Nắp
chặn việc xả nước , Nắp phin
mà nó còn là môi trường
thuận lợi để phát sinh vi Vệ sinh phin lọc Lắp lại
khuẩn gây hại và gây mùi
hôi.

Phin lọc bơm xả cần phải


được vệ sinh thường xuyên
Nắp ống xả
(ít nhất 1 tháng 1 lần). Nắp phin lọc

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 89 LG Electronics Viet Nam


5. Mùi hôi
4. Mùi hôi
D. Bên trong
Q A
Khách hàng đang sử dụng bột giặt Nếu không sử dụng bột giặt chuyên dùng cặn bẩn sẽ tích tụ trong lồng giặt và
sai loại ? phát ra mùi khó khó chịu.
 Giấm và thuốc tẩy không thể loại bỏ mùi hôi và cặn bẩn này
 Sử dụng nƣớc rửa chén (Cho thêm bột giặt và chạy ở chế độ giũ và vắt
(Nhiệt độ nƣớc là 950) để loại bỏ cặn bẩn và mùi hôi.

Sử dụng quá nhiều bột giặt kết quả là bột giặt tích tụ lên quần áo và máy giặt và gây mùi khó chịu.
 Không sử dụng quá liều lƣợng hƣớng dẫn

Cốc đựng bột giặt lỏng

Không đổ vào quá mức


※ Khi dùng bột giặt thì tháo bỏ cốc đựng
xà phòng lỏng vì cốc này không đưa được
bột giặt vào máy

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 90 LG Electronics Viet Nam


5. Mùi hôi
5. Các vấn đề về khay đựng bột giặt
A. Nƣớc còn động lại trong khay
Q A
Kiểm tra xem có bỏ bột giặt Máy có thể sử dụng bột giặt dạng bột. Nếu sử dụng bột giặt ở
nhầm vào ngăn đựng khu vực ―A‖, nƣớc sẽ không bơm vào hợp lý và gây rò nƣớc từ khay.
nƣớc xả vải không? Đừng bỏ bọt giặt vào khu vực ―A‖ , khu vực này chỉ sử dụng duy nhất
cho nƣớc xả vải.

Trƣớc khi vệ sinh Sau khi vệ sinh

Không thêm bột giặt vào khay đựng nƣớc xả vải và


khay đựng thuốc tẩy

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 91 LG Electronics Viet Nam


Hƣớng dẫn kỹ thuật sửa chữa Tủ Lạnh

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 92 LG Electronics Viet Nam


Dòng tủ lạnh SxS GR-P267LGS_R600A GR-P227BPN_R600A

Dispenser 801L 614L 614L 614L 506L


& Homebar

Bentley GR-J317 _R600A GR-P267LSN_R600A GR-P267LGN_R600A


506L 506L 511L
Homebar 626L

GR-P227BSN_R600A GR-P217SS_R600A GR-R267LS_R600A GR-R217BPJ

528L 528L 537L 537L


Basic

GR-B217BPJ GR-B217BSJ GR-B217CPC GR-B217CLC


Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 93 LG Electronics Viet Nam
Dòng tủ lạnh ngăn đá trên
GTF / Klaus Diamond Crystal

GR-C572MG
GR-C502MG
GR-C402MG
GR-C362MG
GR-G702W GR-G602G GR-D502TK GR-C502S GR-C402S
GR-G702G GR-C362S

Silkroad Viper

GN-255PG
GN-235PG
GR-S502PG GR-S502S GN-205PG GN-205SS
GR-S402PG GR-S402S GN-185PG GN-185SS
GR-S362PG GR-S362S GN-155PG GN-155SS

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 94 LG Electronics Viet Nam


Nội 1. Chức năng Thời gian 2014
Tủ lạnh CS
Silk rooad dung 1.1 Tự báo lỗi Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Các lỗi của tủ sẽ hiển thị


trên màn hình của tủ.
Căn cứ vào lỗi hiển thị
chúng ta có thể sửa tủ
một cách hoàn thiện.

STT Lỗi Hiển thị Nguyên Nhân Tình trạng hoạt động của tủ lạnh

1 Hỏng cảm biến ngăn r Đứt dây điện hoặc hỏng Máy nén hoạt động 15 phút chạy, 15 phút tắt.
lạnh cảm biến Tình trạng: tủ kém lạnh. Xả đá bình thƣờng

2 Hỏng cảm biến xả đá d Đứt hoặc hỏng cảm biến Tủ hoạt động bình thƣờng nhƣng không xả đá
xả đá đƣợc.

3 Hỏng cảm biến nhiệt Màn hình hiển Đứt / chập cảm biến. Tủ hoạt động bình thƣờng. Khi nhấn đồng thời
độ trên vỉ mạch thị bình thƣờng ―Super cool‖ và ―Refrigerator‖ tất cả hiển thị sẽ tắt

4 Hỏng hệ thống xả đá H Điện trở xả đá hỏng hoặc Hiển thị 04 giờ kể từ khi trục trặc xảy ra
cầu chì nhiệt hỏng.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 95 LG Electronics Viet Nam


Nội 2. Thử nghiệm Thời gian 2014
Tủ lạnh CS
dung 2.1 Kiểm tra chức năng làm lạnh Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

NGUYÊN LÝ CHUNG

• Chế độ thử nghiệm cho phép kiểm tra PCB, các chức năng của sản phẩm cũng nhƣ tìm ra các trục trặc chính
• Công tắc chế độ thử nghiệm nằm trên PCB ―test S/W). Thời gian chạy test-1 (chức năng làm lạnh) là 5 phút. Thời gian test-2
(chức năng xả đá) là hai tiếng.
• Trong thời gian chạy test, các nút điều khiển chức năng không thực hiện đƣợc (mặc dù có tiếng ―beep‖ khi nhấn
• Sau khi thực hiên xong quá trình test, phải rút dây nguồn và cắm lại để reset máy
• Nếu có trục trặc, quá trình test tự động dừng và hiển thị lỗi
• Khi có hiển thị lỗi, quá trình test không thực hiện đƣợc (phải xử lý lỗi sau đó chạy test lại)

Thử nghiệm Phƣơng pháp Đặc điểm – nội dung thử nghiệm Ghi chú

Test-1 Nhấn nút test 1 lần 1. Máy nén, quạt gió chạy liên tục
(làm lạnh) 2. Điện trở xả đá không hoạt động
3. Tất cả đèn LED sáng
4. Đèn tắt / sáng theo cửa đóng hay mở

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 96 LG Electronics Viet Nam


Nội 2. Thử nghiệm Thời gian 2014
Tủ lạnh CS
dung 2.2 Kiểm tra chức năng tẩy tuyết Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Thử nghiệm Phƣơng pháp Đặc điểm – nội dung thử nghiệm Ghi chú

Test-2 Nhấn nút test 1 lần khi 1. Máy nén, quạt gió TẮT Reset nếu nhiệt độ sensor xả
(Xả đá) tủ đang chạy test-1 2. Điện trở xả đá HOẠT ĐỘNG đá 13 độ hoặc cao hơn
3. Tất cả đèn LED TẮT (trừ đèn hiển thị nhiệt độ
ngăn bảo quản hiển thị ―2‖
4. Đèn tắt / sáng theo cửa đóng hay mở
5. Đèn tắt / sáng theo cửa đóng hay mở
Reset Nhấn nút test 1 lần khi 1. Trở về trạng thái ban đầu (cài đặt mặc định) Máy nén sẽ khởi động sau 7
tủ đang chạy test-2 phút giữ chậm

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 97 LG Electronics Viet Nam


1 Hƣớng dẫn đo thông số Thời gian 2014
Tủ lạnh SxS Nội
dung Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

HẠNG MỤC KIỂM CẢNH BÁO LỖI


BỘ CÔNG TRA KẾT QuẢ
ĐIỂM KIỂM TRA TIÊU CHUẨN
PHẬN ĐOẠN / PHƢƠNG PHÁP ĐO Mã lỗi Tình trạng
KIỂM TRA
0.5~4.5
DEF- SENSOR Er - DS Lỗi cảm biến xả băng
VDC/(5V)
0.5~4.5
F - SENSOR Er - FS Lỗi cảm biến ngăn đông
VDC/(5V)

Lỗi cảm biến của bộ làm đá


0.5~4.5
ICE/ M SESOR Báo lỗi theo từng model tự động. Xem trên tem sơ đồ
VDC/(5V)
mạch điện của máy

Lỗi cảm biến của ngăn


0.5~4.5
M ZONE SESOR Báo lỗi theo từng model Magic. Xem trên tem sơ đồ
VDC/(5V)
mạch điện của máy

0.5~4.5 Lỗi cảm biến phía trên của


R-1 SENSOR Er - rS
MẠCH CẢM BIẾN NHIỆT VDC/(5V) ngăn lạnh
ĐỘ
Lỗi cảm biến dƣới của
0.5~4.5
R-2 SENSOR Báo lỗi theo từng model ngăn lạnh . Xem trên tem sơ
VDC/(5V)
đồ mạch điện của máy

Lỗi cảm biến hộp nƣớc .


0.5~4.5
W/ T SENSOR Báo lỗi theo từng model Xem trên tem sơ đồ mạch
VDC/(5V)
điện của máy

Lỗi cảm biến dƣới của


0.5~4.5
AMBIENT SENSOR Báo lỗi theo từng model ngăn lạnh . Xem trên tem sơ
VDC/(5V)
đồ mạch điện của máy

Kết nối PCB Main với PCB


Display PCB Er - CO
Display

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 98 LG Electronics Viet Nam


2 Hƣớng dẫn đo thông số Thời gian 2014
Tủ lạnh SxS Nội
dung Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

CẢNH BÁO LỖI


HẠNG MỤC KIỂM TRA
BỘ KẾT QuẢ
CÔNG ĐOẠN ĐIỂM KIỂM TRA / PHƢƠNG PHÁP KIỂM TIÊU CHUẨN
PHẬN ĐO Mã lỗi Tình trạng
TRA

DISP HEATER Dây sƣởi bộ phận lấy nƣớc, đá tự


CON2 (NÂU -XANH) ĐO ĐIỆN TRỞ 6.10 ~ 8.30 KOhm
PLATE động

H/BAR
CON2(ĐEN)+CON4(XANH) 5.6~7.7 KOhm Dây sƣởi cửa Mini Bar
HEATER

DUCT DOOR
CON5(XANH-HỒNG) 81~ 110 Ohm Dây sƣởi nắp chắn lỗ lấy đá
HTER

WATER TANK
CON5(GHI-GHI) ĐO ĐIỆN TRỞ Cảm biến hộp nƣớc
SENSOR
6.2 ~ 8.9 ~11 K ohm
(40 ~ 30 ~ 25oC)
AMBIENT
CON5 (TRẮNG-TRẮNG) Cảm biến nhiệt độ môi trƣờng
SENSOR

DEF- HEATER CON2 (NÂU - XANH TRẮNG) 158 ~ 214 Ohm Dây may-xo phá băng
HEATER PIPE CON2(TRẮNG - XANH) 12.8 ~ 17.4 KOhm Dây sƣởi ống cấp nƣớc làm đá

ICE MAKER
CON8 (GHI - GHI) 1.4~ 2.0~2.5 KOhm Cẩm biến làm đá
SENSOR
(40 ~ 30 ~ 25oC)
F - SENSOR CON6(TRẮNG-TRẮNG) Cẩm biến nhiệt độ ngăn Đông

6.2 ~ 8.9 ~11 KOhm


DEF- SENSOR CON6 ( CAM - CAM) Cảm biến phá băng
(40 ~ 30 ~ 25oC)

R1-SENSOR CON7(TRẮNG-TRẮNG) 6.2 ~ 8.9 ~11 KOhm Cảm biến nhiệt độ ngăn bảo quản
R2-SENSOR CON7(GHI-GHI) (40 ~ 30 ~ 25oC) Cảm biến nhiệt độ ngăn bảo quản

F-R DUMPER Dây sƣởi cửa gió Đông-> Bảo


CON7 ( NÂU -TÍM) 119 ~ 161 Ohm
HEATER quản

M ZONE
CON9 (TÍM-NÂU) 245 ~331 Ohm Dây sƣởi cửa gió Đông -> Đa năng
HEATER

M ZONE 6.2 ~ 8.9 ~11 KOhm


CON9 (TÍM-TÍM) Cảm biến ngăn đa năng
SENSOR (40 ~ 30 ~ 25oC)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 99 LG Electronics Viet Nam


3 Bảng thông số cảm biến Thời gian 2014
Tủ lạnh SxS Nội
dung Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 100 LG Electronics Viet Nam


Nội 4. Hệ thống điều khiển Thời gian 2014
Tủ lạnh SxS
dung Tự báo lỗi Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 101 LG Electronics Viet Nam


Nội 4. Hệ thống điều khiển Thời gian 2014
Tủ lạnh SxS
dung Tự báo lỗi Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

45 độ C

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 102 LG Electronics Viet Nam


Nội 5. Hệ Thống cấp nƣớc Thời gian 2014
Tủ lạnh SxS
dung Hệ thống cấp nƣớc Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phin lọc
Bộ làm đá

Motor

Bank

Bầu nƣớc Van vào nƣớc

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 103 LG Electronics Viet Nam


5. Hệ thống cấp nƣớc bằng tay
Với thiết kế không sử dụng hệ thống cấp nƣớc tự động, tủ lạnh SxS Lancaster sẽ là
giải pháp tốt nhất giúp khách hàng không cần tốn kém chi phí lắp đặt và chi phí
thay thế, bảo trì, bảo dƣỡng cho bộ lọc.

Nguồn
nƣớc

Bộ phận
Van
làm đá
nƣớc

Bộ lọc

Ống
Ngăn lấy

nƣớc
nƣớc/đá

Bình nƣớc

Van 2 chiều Bình nƣớc

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 104 LG Electronics Viet Nam


6. Hƣớng dẫn sửa tủ side by side đọng sƣơng ngăn đá
Sản phẩm Tủ lạnh SxS sản suất từ tháng 08 năm 2011 đến tháng 08 năm 2012.

108 TR  208 TR
Model GR-B217***, GR-R217***, GR-P217*** Serial no

Hiện tại Cần thay


Mô tả
Part No Part No
Thay linh kiện 1.Grill Fan ASSY 3531JQ2004F 3531JQ2004J

Chi tiết Cách nhiệt dày 4.0mm Cách nhiệt dày 8.0mm

2.MAIN PCB ASSY Xem phụ lục Xem phụ lục

Chi tiết Xả đá lần đầu sau 4 giờ Xả đá lần đầu sau 2 giờ

3. Cảm biến xả đá Bên phải dàn lạnh Dời cảm biến nhƣ vị trí sau

1. Main PCB Part No.


2. EBR69464705

Grille Fan ASSY

Main SW C/S:
3B34

Cách nhiệt

Thay vỉ mạch dúng với bản đính kèm trang sau.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 105 LG Electronics Viet Nam


6. Thay đổi vị trí sensor xả đá

Thay đổi

• Lấy cảm biến ra khỏi dàn lạnh


•Thay đổi đúng vị trí nhƣ hình đính kèm
• Sử dụng lạc buộc nhƣ hình bên
Thay front grill nhƣ sau:
Model Part No.
Mục vị trí Remark
P&L B Hiện tại Cần thay
1.Grille Fan Assy O 135A 3531JQ2005F/G/H 3531JQ2005J/K/L
2.Grille Fan Assy O 135A 3531JQ2003E/F/H/J/L 3531JQ2003M/N/P/Q/R mới

Những sản phẩm làm trƣớc tháng 09 năm 2011, thay front grill nhƣ trên

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 106 LG Electronics Viet Nam


6. Quá trình sửa chữa

① Cúp nguồn ② Tháo khay đá ra ③ Tách cảm biến ④ Di chuyển cảm biến đúng vị trí ⑤ Thay front grill

Buộc lạc

•Chú ý hƣớng của cảm biến nhƣ hình

Part NO. :
3531JQ2004J

⑥ Gắn lồng quạt vào


⑦ Thay grill fan ⑧ Lấy tất cả các ⑨ Thay PCB main ⑩ Mở nguồn
khay ra

•Model B

•Model P

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 107 LG Electronics Viet Nam


[Phụ lục]:

Loại tủ Model PCB main củ Phần mềm củ PCB main mới Phần mềm mới

Basic GR-B217*** EBR57521033 0x5F3B EBR57521034 0x5EC3

Home bar GR-R217BPJ EBR57521037 0x5F3B EBR57521037 0x5EC3

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 108 LG Electronics Viet Nam


Nội 1. Nguyên lý hoạt động Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung Sơ đồ nguyên lý chu trình lạnh Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

• Hơi sinh ra trong quá trình bay hơi tại dàn lạnh đƣợc máy
nén hút về và nén lên áp suất cao (nhiệt độ cao) sau đó đi
tới dàn nóng để thực hiện quá trình ngƣơng tụ.
Ống mao
(cáp) Dàn lạnh (bay hơi)
• Tại dàn ngƣng, ga đƣợc làm mát và thải nhiệt ra môi
trƣờng và chuyển trạng thái từ HƠI sang thạng thái LỎNG

Ống hút • Ga lỏng đi qua cáp để thực hiện quá trình tiết lƣu. Sau khi
tiết lƣu, áp suất và nhiệt độ ga giảm và đƣợc phun vào dàn
lạnh để thực hiện quá trình sôi và bay hơi. Tại đây ga
chuyển trạng thái từ LỎNG sang HƠI và đƣợc hút về máy
Đƣờng sấy
nén. Quá trình cứ nhƣ vậy xảy ra liên tục
gioăng

• Chú ý: Các tủ lạnh thƣờng có một phần dàn nóng đi xung


Phin
Sấy-lọc quanh gioăng cửa để sấy nóng khu vực này tránh đọng
sƣơng cho vỏ tủ.

Máy nén Dàn nóng (ngƣng tụ)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 109 LG Electronics Viet Nam


Nội 2. Các linh kiện cơ bản Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung 2.1 Ống mao (Ống cáp) Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Chức năng của ống mao (cáp)


Dàn lạnh
• Ống mao là một dạng của thiết bị tiết lƣu. Khi đi qua ống
-0.247
mao, môi chất nhiệt độ cao, áp suất cao đƣợc tiết giảm Kg/㎠
xuống nhiệt độ thấp và áp suất thấp -32℃

• Ống mao đƣợc hàn vào ống hút để


Ống mao
 Tăng hiệu suất của chu trình nhiệt thông qua quá trình
hồi nhiệt (Truyền nhiệt giữa ống mao và ống hút).
 Ngăn chặn tình trạng ga lỏng không bay hơi hết về máy
nén
 Ngăn chặn tình trạng đọng sƣơng của ống hút

• Chú ý:
Hàn thiếc
 Khi hàn ống mao tránh tình trạng quá nhiệt làm biến
dạng đƣờng kính trong của ống
 Hãy cố định ống mao trƣớc khi hàn, không để tình trạng Phin Sấy – lọc
ống mao gục xuống trong khi hàn dƣới tác động của nhiệt 8.786 Kg/㎠. 38℃
độ cao để tránh làm tắc hoặc nghẹt ống mao.

MÃ SỐ CÁP TiẾT LƢU: MGE30471901

Máy nén

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 110 LG Electronics Viet Nam


Nội 2. Các linh kiện cơ bản Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung 2.2 Phin sấy lọc Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Chức năng
Lƣới lọc tinh Hạt hút ẩm

Chức năng của phin sấy – lọc


Đầu ra Đầu vào
• Hút ẩm (sấy khô) hệ thống
 Ngăn ngừa tình trạng tắc ẩm cho ống mao. Thân
Vòng giữ Lƣới lọc thô
Việc loại bỏ hơi ẩm còn giúp cho hệ thống không bị gỉ (ô-
xi hóa
R134a
 Tránh cho dầu bôi trơn khỏi biến chất

• Lọc bẩn
 Khi dòng môi chất đi qua phin lọc, chất bẩn bị giữ lại ở H2O
lƣới lọc tránh hiện tƣợng tắc bẩn cho ống mao
H2O

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 111 LG Electronics Viet Nam


Nội 2. Các linh kiện cơ bản Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung 2.3 Rơ-le xả đá (Timer) Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Chức năng
Định kỳ ngắt điện vào máy nén và cấp điện cho hệ thống điện trở
xả đá để tẩy tuyết dàn lạnh

Phƣơng pháp kiểm tra


1.Chân 1 và 3 là chân cuộn dây. Để đồng hồ thang đo điện trở và
đo giữa chân 1 & 3. Giá trị điện trở thông thƣờng khoảng 10K.
2.Từ từ xoay trục của timer cho đến khi nghe tiếng ―klick‖ đơn
(tiếng thứ nhất) và đo điên trở giữa chân 3 & 2 (là tiếp điểm cấp
nguồn cho hệ thống điện trở xả đá). Điện trở khoảng vài ohm
3.Tiếp tục xoay nhẹ trục cho đến khi nghe tiếng ―click‖ thứ 2 và đo
điên trở giữa chân 3 & 4 (là tiếp điểm cấp nguồn cho máy nén).
Điện trở khoảng vài ohm

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 112 LG Electronics Viet Nam


Nội 2. Các linh kiện cơ bản Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung 2.4 Máy nén Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Ký hiệu và thông số kỹ thuật


Xi-lanh Thanh truyền
Trục cơ

Piston
Rotor LA 62 LADM
Ống hút
Stator

Loại mô tơ
Ký hiệu dòng máy G: RSIR
NS, NSB M: RSCR
NR, NA, ND, KX H: CSR
LA, LA, LC

Ống xả Thể tích xi-lanh Điện áp / tần số


Ống hút
Chân không,
Ex) 62 = 6.2cc/Rev A: 100V/50,60Hz
Nạp ga Q: 100~115V/60Hz
C: 115V/60Hz
Loại ga F: 127V/60Hz
Dầu bôi trơn
L: R134a D: 220V/60Hz
H: R134a P: 110V/50Hz
N: R600a J: 220V/50Hz
Chú ý: Thông số quan trọng nhất của máy nén là E: 220~240V/50Hz
1.Thể tích xi-lanh B: 220V/50,60Hz
Thứ tự phát triển K: 110V/60Hz
2.Loại ga
3.Điện áp và tần số
 Hãy kiểm tra kỹ các thông số này khi thay thế máy nén

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 113 LG Electronics Viet Nam


Nội 2. Các linh kiện cơ bản Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung 2.5 PTC – Rơ-le khởi động Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Sơ đồ đấu dây PTC và máy nén • PTC là chữ đầu của thuật ngữ tiếng Anh (Positive Temperature
Coefficient – Hệ số biến đổi điện trở thuận). Đặc tính của nó là
tăng điện trở rất nhanh khi nhiệt độ tăng.
Rơ-le bảo vệ OLP
• Khi bắt đầu có điện vào máy nén, PTC cho phép dòng điện
C
chạy qua cuộn đề (cuộn phụ) của stato để khởi động máy nén.
Rơ-le khởi Sau khi khởi động xong, do tác động nhiệt làm tăng giá trị điện
động PTC trở của PTC, nó ngắt dòng vào cuộn đề
S M

* Nhƣ vậy chức năng chính của PTC là điều khiển khởi động
của máy nén.

Một số hình ảnh thực tế của PTC Giắc cắm

Lõi PTC

• Cách đọc thông số PTC


P 470 M B (1): KÝ HIỆU PTC
(2): ĐIỆN TRỞ BAN ĐẦU (470:47Ω)
(1) (2) (3) (4) (3): SAI SỐ CỦA GIÁ TRỊ ĐiỆN TRỞ(M:±20%)
(4): KiỂU HOẠT ĐỘNGA:CSIR,B:CSCR;C:RSIR,D:RSCR)

• Kiểm tra:
Đo điện trỏ giữa 2 cưc của PTC và so xánh với thông số

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 114 LG Electronics Viet Nam


Nội 2. Các linh kiện cơ bản Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung 2.6 OLP – Rơ-le bảo vệ quá tải Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Tiếp điểm
2.3
Đóng / Cắt Thanh lƣỡng kim
2.2

2.1
Khu vực cắt

2.0
Điện trở

Dòng điện
1.9

Inside Structure Mạch điện 1.8

1.7
Comp Operation Current
• Cách đọc thông số OLP 1.6
(1) Loại điện trở
4 T M 2 6 5 R F B YY - 55 (2) Nhiệt độ 1.5
(3) Công suất tiếp điểm 1.4
(1) (2) (3) (4) (4) Hình dạng giắc cắm
1.3

1.2

Một số hình ảnh thực tế của OLP 1.1 Khu vực không cắt
1.0
50 60 70 80 90
Nhiệt độ

Chú ý:
• Khi thay thế các OLP phải chọn loại có cùng thông số
• Thay thế OLP không tƣơng đƣơng có thể gây hỏng máy
nén do không cắt đƣợc dòng khi quá tải
• Ngày nay các OLP bán dẫn đƣợc sử dụng rộng rãi. Nguyên
lý hoạt động của loại bán dẫn và loại điện trở giống nhau.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 115 LG Electronics Viet Nam


Nội 3. Qui trình thử nghiệm Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung Phƣơng pháp kiểm tra chức năng Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

• Mục đích: Đánh giá chức năng của tủ lạnh


1.Chức năng làm lạnh
2.Chức năng xả đá (tẩy tuyết)
3.Các chức năng điều khiển khác
• Qui trình
1.Kiểm tra điện áp (200~240VAC)
2.Kiểm tra cách điện: Đo điện trở 2 đầu dây nguồn với vỏ máy
phải lớn hơn 10M.
3.Vặn rơ-le xả đá (timer) qua nấc xả đá
4.Kiểm tra rơ-le bảo vệ quá tải: Khởi động tủ lạnh, chờ vài
phút để tủ chạy ổn định sau đó rút nguồn và cắm lại ngay. Rơ-
le bảo vệ phải ngắt điện vào máy nén trong vòng 45 giây
(Phƣơng pháp này không áp dụng với các tủ lạnh điều khiển
bằng PCB có chế độ giữ chậm)
5.Kiểm tra khởi động nóng và thời gian cân bằng áp suất:
Cắm điện cho tủ chạy đến khi máy nén đạt nhiệt độ ổn định
(khoảng 30~45 phút), rút điện, chờ khoảng 5 phút và cắm điện
trở lại. Máy nén phải khởi động dễ dàng. Nếu không khởi
7. Kiểm tra khả năng làm lạnh sâu: Nối tắt Thermostat (hoặc mạch động đƣợc thì có thể xảy ra hai khả năng: Nghẹt cáp (phin)
điều khiển trên PCB) và tiếp tục chạy thử cho đến khi nhiệt độ hoặc Máy nén kém chất lƣợng.
đạt giá trị lạnh nhất: 6.Kiểm tra chức năng làm lạnh: Cho tủ chạy và đo nhiệt độ
 Tủ thƣờng : -25~-27 độ C các ngăn bảo quản và ngăn đông. Trong vòng 3 giờ, nhiệt độ
 Tủ side by side : -27~-30 độ C các ngăn phải đạt giá trị định mức (ngăn bảo quản: +4 độ,
• Chú ý: Trong quá trình chạy thử phải thường xuyên kiểm tra ngăn đông: -18 độ) và Thermostat phải đóng/cắt bình thƣờng.
dòng điện và tình trạng hoạt động của tủ lạnh

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 116 LG Electronics Viet Nam


Nội 4. Kỹ thuật chẩn đoán Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung 4.1 Chu trình lạnh Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Nguyên nhân Trạng thái tủ Trạng thái dàn lạnh Nhiệt độ máy nén Ghi chú

Rò Rò một phần Ngăn đông và ngăn - Tiếng ga phun yếu Cao hơn nhiệt độ - Khi xả ga thấy có ít ga
ga bảo quản kém lạnh - Dàn chỉ bám tuyết phần đầu môi trƣờng một - Lạnh bình thƣờng sau khi
vào chút nạp ga
Rò toàn bộ Ngăn đông và ngăn - Không nghe tiếng ga phun Thấp hơn khi rò ga - Khi xả ga không thấy ga
bảo quản không lạnh - Không có tuyết dàn lạnh một phần - Lạnh bình thƣờng sau khi
nạp ga
Tắc Tắc một phần Ngăn đông và ngăn - Tiếng ga phun yếu Cao hơn nhiệt độ - Khi xả ga thấy có ga bình
bẩn bảo quản kém lạnh - Dàn chỉ bám tuyết phần đầu môi trƣờng một thƣờng
vào chút - Lạnh kém sau khi nạp ga
nếu không thay cáp
Tắc toàn bộ Ngăn đông và ngăn - Không nghe tiếng ga phun Thấp hơn khi rò ga - Khi xả ga thấy có ga bình
bảo quản không lạnh - Không có tuyết dàn lạnh một phần thƣờng
- Không lạnh sau khi nạp
ga nếu không thay cáp
Tắc ẩm Chu trình lạnh dừng - Khi tắc không nghe tiếng ga Cao hơn nhiệt độ - Nghe tiếng ga phun khi
định kỳ phun và tuyết trên dàn chay môi trƣờng một đốt nóng đầu vào dàn lạnh
ra chút
Máy Hút-nén kém Ngăn đông và ngăn - Tiếng ga phun yếu Cao hơn nhiệt độ - Khi xả ga thấy có ga bình
nén bảo quản kém lạnh - Dàn chỉ bám tuyết phần đầu môi trƣờng một thƣờng
tụt vào chút - Dàn ngƣng kém nóng
hơi
Không hút- Ngăn đông và ngăn - Không nghe tiếng ga phun Cao hơn nhiệt độ - Khi xả ga thấy có ga bình
nén bảo quản không lạnh - Không có tuyết dàn lạnh môi trƣờng một thƣờng
chút - Dàn ngƣng không nóng

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 117 LG Electronics Viet Nam


Nội 4. Kỹ thuật chẩn đoán Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung Các linh kiện chính Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Hiện tƣợng Linh kiện Hỏng hóc Sửa chữa

Máy nén không 1. Thermostat 1. Hỏng tiếp điểm Thay mới


chạy 2. Rò hết khí CO2 trong bầu cảm nhiệt
2. Rơ-le khởi động 1. Đứt hoặc hỏng tiếp điểm Thay mới hoặc sủa chữa dây điện
PTC 2. Dây điện tiếp xúc kém
3. Rơ-le bảo vệ 1. Tiếp xúc kém hoặc hở mạch Thay mới

4. Máy nén 1. Chập hoặc đứt cuộn dây Thay mới

5. Rơ-le xả đá 1. Cháy cuộn dây mô tơ Thay mới


2. Tiếp điểm không tiếp xúc
3. Kẹt bánh răng do mòn
4. Kẹt bánh răng do bẩn hoặc khô mỡ
6. Dây điện 1. Không tiếp xúc hoặc đứt dây điện Sửa chữa. Đặc biệt chú ý các đầu
trong mạch điều khiển dây điện của các giắc cắm

Quạt gió không 1. Công tắc cửa 1. Không tiếp xúc Thay mới
chạy
2. Mô tơ quạt gió 1. Đứt cuộn dây Thay mới
2. Kẹt cơ (ổ bạc)
3. Kẹt cánh quạt do lắp ráp Sửa chữa
4. Tiếp xúc giắc cắm kém

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 118 LG Electronics Viet Nam


Nội 4. Kỹ thuật chẩn đoán Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung Các linh kiện chính Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Hiện tƣợng Linh kiện Hỏng hóc Sửa chữa

Máy nén lúc chạy 1. Điện áp nguồn 1. Điện yếu Cải tạo nguồn điện
lúc không khi chƣa
đủ lạnh 2. Rơ-le khởi động PTC 1. Giá trị điện trở thay đổi Thay mới
2. Tiếp xúc kém
3. Chập mạch (tăng dòng  OLP cắt
3. Rơ-le bảo vệ OLP 1. OLP không đủ công suất (loại nhỏ) Thay mới

4. Máy nén 1. Chập cuộn dây Thay máy nén, nạp ga


2. Bó cơ
5. Nghẹt cáp 1. Tắc bẩn (Dòng cao, OLP cắt) Thay cáp, nạp ga

Dàn lạnh bó băng 1. Rơ-le xả đá (timer) 1. Cháy cuộn dây mô tơ Thay mới
không đóng sang tiếp 2. Tiếp điểm không tiếp xúc
điểm xả đá 3. Kẹt bánh răng do mòn
4. Kẹt bánh răng do bẩn hoặc khô mỡ
2. Sò lạnh 1. Sò lạnh không thông mạch Thay mới

3. Cầu chì nhiệt 1. Đứt cầu chì Thay mới

4. Điện trỏ gia nhiệt 1. Đứt Thay mới

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 119 LG Electronics Viet Nam


Nội 5. Lỗi sử dụng và lắp đặt Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung Các vấn đề thƣờng gặp Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phàn nàn Nội dung kiểm tra Cách giải quyết

Tủ lạnh không lạnh 1. Không cắm dây nguồn Kiểm tra và sửa chữa theo các nguyên nhân
2. Công tắc của hệ thống nguồn ở trạng thái ―TẮT‖ tƣơng ứng.
3. Đứt cầu chì của ổ điện
4. Mất điện nguồn hoặc hỏng ổ cắm

Tủ lạnh kém lạnh 1. Lắp đặt quá gần tƣờng Đăt tủ cách tƣờng khoảng cách 10cm
2. Lắp đặt gần bếp ga hoặc các nguồn nhiệt khác. Lắp đặt xa nguồn nhiệt và ánh sáng mặt trời.
3. Tủ lạnh bin ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp
4. Nhiệt độ môi trƣờng xung quanh tủ quá cao. Thông thoáng cho phòng
5. Khách hàng đƣa thức ăn nóng vào trong tủ Để nguội thức ăn trƣớc khi cho vào tủ
6. Mở cửa tủ quá nhiều lần Hạn chế trẻ em mở của nhiều lần
7. Cánh tủ không kín (do kẹt các đồ bên trong) Không đặt quá nhiều đồ gần khu vực ngoài
8. Núm điều chỉnh nhiệt độ ở mức thấp Vặn núm điều chỉnh lên mức cao hơn.
Ngăn đông kém 1. Nhiệt độ môi trƣờng quá thấp (10 độ hoặc thấp Vặn núm điều chỉnh ngăn đông và ngăn lạnh lên
lạnh hơn). vị trí lớn hơn.
2. Núm điều chỉnh ngăn đông để mức 1, 2 Vặn núm điều chỉnh ngăn đông lên mức 6-7

Thƣch phẩm trong 1. Thực phẩm đặt quá gần miệng thổi gió Đặt thực phẩm xa cửa thổi gió
ngăn lạnh đông đá 2. Núm điều chỉnh nhiệt độ để quá cao Vặn núm điều chỉnh nhiệt độ xuống thấp hơn

Đọng sƣơng trên 1. Thực phẩm trong tủ lạnh quá ƣớt Bảo quản thức ăn ƣớt trong túi ni-long
vách trong của tủ 2. Các khay đựng thức ăn dạng nƣớc không đậy Đậy kín các khay thức ăn trong tủ
lạnh kín.
3. Đƣa thức ăn nóng vào trong tủ Để nguội thức ăn trƣớc khi cho vào tủ
4. Mở cửa quá nhiều lần Không mở cửa tủ quá nhiều lần

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 120 LG Electronics Viet Nam


Nội 6. Lỗi sử dụng và lắp đặt Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung Các vấn đề thƣờng gặp Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Phàn nàn Nội dung kiểm tra Cách giải quyết

Đọng sƣơng trên vỏ 1. Nhiệt độ và độ ẩm môi trƣờng quá cao Lau với giẻ sạch. Hiện tƣợng này sẽ hết khi nhiệt
ngoài của tủ độ và độ ẩm về mức bình thƣờng
2. Hở gioăng cửa Sửa chỗ hở của gioăng cửa

Tiếng ồn không 1. Lắp đặt không chắc chắn, không cân bằng Sửa chữa phần lắp đặt
bình thƣờng 2. Có đồ vật trên nóc và phía sau tủ Loại bỏ các vật không cần thiết
3. Không lắp nắp ngăn đông Lắp tất cả các phụ kiện đi kèm theo máy
4. Không lắp nắp sau của tủ (phía ngoài máy nén)

Khó đóng cửa tủ 1. Gioăng của bị bẩn do thức ăn đổ ra Làm sạch gioăng của
2. Tủ lạnh nghiêng về phía trƣớc Sủa chữa phần lắp đặt
3. Có quá nhiều thức ăn bên trong Sắp xếp lại thức ăn trong tủ

Mùi khó chịu 1. Tủ lạnh quá bẩn Vệ sinh


2. Bảo quản thực phẩm nặng mùi mà không có Sử dụng khay hoặc túi để bảo quản thực phẩm có
khay hoặc túi chuyên dùng. mùi.

Chú ý: Các vấn đề kỹ thuật liên quan

1. Đọng sương trên vách trong của ngăn đông  Hệ thống tẩy tuyết có vấn đề (Thực phẩm vẫn đông)
2. Tủ kém lạnh:
 Kiểm tra các vấn đề liên quan đến chu trình lạnh ví dụ nghẹt cáp, rò ga, vv.
 Kiểm tra thermostat (ngắt sớm, không đóng điện cho máy nén, vv)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 121 LG Electronics Viet Nam


Nội 7. Lỗi rò nƣớc khay ngăn lạnh Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung Rò nƣớc khay ngăn lạnh Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Hiện tượng Nguyên nhân & cải tiến

■ Model : Viper Kiểm tra mẫu


 Nguyên nhân chính:
Đọng sương khay dưới cùng trên
cửa ngăn lạnh

Phân tích nguyên nhân


■ Kiểm tra đo đạc ■ Nguyên nhân
* Tìm ra vị trí hở của ron và khe cánh cửa  Tìm ra vị trí hở làm không khí tràn vào

NG OK
Sản phẩm đổi trả về

■ Phân tích:
Do vị trí hở nên không khí bên ngoài tràn vào trong tủ làm đọng
sƣơng khay ngăn lạnh.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 122 LG Electronics Viet Nam


Nội 7. Lỗi rò nƣớc khay ngăn lạnh Thời gian 2014
Tủ lạnh Viper
dung Rò nƣớc khay ngăn lạnh Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Dán cách nhiệt

Không khí vào

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 123 LG Electronics Viet Nam


Nội 8. Tủ lạnh bị nứt vỏ Thời gian 2014
Tủ lạnh
dung Cách giải quyết tủ lạnh bị nứt vỏ tủ Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

1. Tắt điện nguồn cấp cho tủ 4. Sau khi khoan ve sinh sạch sẽ vị trí khoan, lau chùi làm khô vị trí
bị nứt
2. Xác định vị trí chỗ nứt điểm đầu và điểm cuối (ⓐ)

a
5. Đo và áp dụng dán băng keo chong lên vị trí nứt
cách điểm đầu và điểm cuối 1.5 cm

3. Khoan một lỗ (0.8 cm) ngay điểm đầu và điểm cuối


của vị trí nứt
a

6. Ép chặt băng keo trên vị trí bị nứt

Để ngăn chặn hư hỏng, khoan độ sâu khoảng 1 cm


!
PART NO: RAB32011001
Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 124 LG Electronics Viet Nam
Nội 9. Tủ lạnh INVERTER Thời gian 2014
Tủ lạnh 2014
dung Model và hình ảnh Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Model
Model Model Dung
Bán hàng Nhà máy tich (lit)

GN-L272BF GN-B272RPNL.ASFPEVN 272

GN-L272BS GN-B272RLNL.APZPEVN 272

GN-L222BF GN-B222RPCL.ASFPEVN 225

GN-L222BS GN-B222RLCL.APZPEVN 225

GN-L222PS GN-B222SLCL.APZPEVN 225

GN-L202BS GN-B202RLCL.APZPEVN 202

GN-E202PS GN-E202SLC.APZPEVN 202

GN-B202BF GN-B202RPC.ASFPEVN 202

GN-B202BS GN-B202RLC.APZPEVN 202

GN-B202PS GN-B202SLC.APZPEVN 202

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 125 LG Electronics Viet Nam


Nội 9. Tủ lạnh INVERTER Thời gian 2014
Tủ lạnh 2014
dung Sơ đồ mạch điện Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Sơ đồ vỉ mạch điện của tủ lạnh

Các cổng kết nối:


-CON 1: Cấp nguồn
- CON102: Cấp OLP
-CON 2: Cấp xả đá
-CON 201: Cấp máy nén
-CON 5: Cấp motor quạt, bộ lọc mùi
-CON 8: Cấp cảm biến, công tắc cửa đèn
-CON 11: Cấp bộ điều khiển ngăn lạnh.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 126 LG Electronics Viet Nam


Nội 9. Tủ lạnh INVERTER Thời gian 2014
Tủ lạnh 2014
dung Các lỗi hiển thị chớp đèn trên mạch tủ Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Khi tủ hoạt động có vấn đề, chúng ta có thể kiểm tra tình trạng báo lỗi trên vỉ mạch chính
bằng chớp đèn.
Hiển thị
Đèn trên vỉ
STT Tình trạng hỏng trên vỉ Chi tiết hỏng Ghi chú
mạch
mạch
1 Bình thƣờng
Máy nén 15
Hỏng cảm biến ngăn Cảm biến ngăn lạnh sai trị số hoặc
2
lạnh
Chớp 3 lần r đứt kết nối
phú chạy 15
phút tắt
Cảm biến xả đá sai trị số hoặc đứt
3 Hỏng cảm biến xả đá Chớp 1 lần d kết nối
Hỏng cảm biến môi Cảm biến môi trƣờng sai trị số
4 Chớp 5 lần Không báo
trƣờng hoặc đứt kết nối
Hỏng hệ thống xả đá gồm: Cầu chì
5 Hỏng hệ thống xả đá Chớp 4 lần H nhiệt; Điện trở; cảm biến; relay
trên vỉ mạch.
Hỏng điều khiển ngăn
6 Chớp 2 lần Không báo Hỏng điều khiển ngăn lạnh
lạnh

7 Hỏng quạt dàn lạnh Chớp 6 lần F Hỏng quạt dàn lạnh

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 127 LG Electronics Viet Nam


Nội 9. Tủ lạnh INVERTER Thời gian 2014
Tủ lạnh 2014
dung Các linh kiện vỉ mạch của tủ lạnh Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 128 LG Electronics Viet Nam


Nội 9. Tủ lạnh INVERTER Thời gian 2014
Tủ lạnh 2014
dung Cách kiểm tra và giải quyết lỗi Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

1. Kiểm tra giải quyết lỗi Er-rS:

2. Kiểm tra:

• Kiểm tra tình trạng kết nối


• Kiểm tra tình trạng cảm biến
ngăn lạnh (11KOhm ở 25 độ C)
• Kiểm tra tình trạng vỉ mạch cấp
điện cho cảm biến trên vỉ mạch
(2.5 –4.5 VDC)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 129 LG Electronics Viet Nam


Nội 9. Tủ lạnh INVERTER Thời gian 2014
Tủ lạnh 2014
dung Cách kiểm tra và giải quyết lỗi Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

1. Kiểm tra giải quyết lỗi ER-dS:

2. Kiểm tra:

• Kiểm tra tình trạng kết nối


• Kiểm tra tình trạng cảm biến xả
đá (11KOhm ở 25 độ C)
• Kiểm tra tình trạng vỉ mạch cấp
điện cho cảm biến trên vỉ mạch
(2.5 –4.5 VDC)

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 130 LG Electronics Viet Nam


Nội 9. Tủ lạnh INVERTER Thời gian 2014
Tủ lạnh 2014
dung Cách kiểm tra và giải quyết lỗi Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

1. Kiểm tra giải quyết lỗi Er-dH:

2. Kiểm tra:

• Kiểm tra tình trạng kết nối


• Kiểm tra tình trạng cảm biến xả
đá (11KOhm ở 25 độ C)
• Kiểm tra tình trạng vỉ mạch cấp
điện cho cảm biến trên vỉ mạch
(2.5 –4.5 VDC)
• Kiểm tra điện trở xả đá
• Kiểm tra Relay cấp nguồn cho
điện trở xả đá trên vỉ mạch

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 131 LG Electronics Viet Nam


Nội 9. Tủ lạnh INVERTER Thời gian 2014
Tủ lạnh 2014
dung Cách kiểm tra và giải quyết lỗi Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

1. Kiểm tra giải quyết lỗi Er-F:

2. Kiểm tra:

• Kiểm tra tình trạng kết nối


• Kiểm tra tình trạng motor
• Kiểm tra tình trạng vỉ mạch cấp
điện cho motor
- 4-5 khoảng 8—15VDC
- 5-6 khoảng 1—4VDC

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 132 LG Electronics Viet Nam


Nội 9. Tủ lạnh INVERTER Thời gian 2014
Tủ lạnh 2014
dung Cách kiểm tra và giải quyết lỗi Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

1. Kiểm tra giải quyết lỗi


Bộ điều khiển ngăn lạnh
2. Kiểm tra:

• Kiểm tra tình trạng kết nối


• Kiểm tra tình trạng vỉ mạch cấp điện
cho bộ điều khiển
Đo tại chân6--7 khoảng 1—4 VDC

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 133 LG Electronics Viet Nam


Nội 9. Tủ lạnh INVERTER Thời gian 2014
Tủ lạnh 2014
dung Cách kiểm tra và giải quyết lỗi Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

1. Kiểm tra giải quyết lỗi


Đèn không sáng
2. Kiểm tra:

• Kiểm tra tình trạng kết nối


• Kiểm tra tình trạng vỉ mạch cấp điện
cho công tắc, đèn led

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 134 LG Electronics Viet Nam


Nội 9. Tủ lạnh INVERTER Thời gian 2014
Tủ lạnh 2014
dung Bảng giá trị cảm biến và điện áp cấp Thực hiện bởi LGEVN / SVC Dept.

Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 135 LG Electronics Viet Nam


Tài liệu huấn luyện kỹ thuật 136 LG Electronics Viet Nam

You might also like