Professional Documents
Culture Documents
Cau Truc VK
Cau Truc VK
Danh pháp
Nhuộm
Vi khuẩn gram dương (VK bắt màu tím nhuộm đầu tiên
Hình cầu, hình que, trực cầu khuẩn, phẩy khuẩn, xoán khuẩn
Sự săp xếp của VK: rải rác trong quang trường, phân nhánh,
Cấu trúc vk
1. Thành tb VK:
Trực tiếp
Gián tiếp qua oligopeptide giữa peptid thứ 3 của ptu này cới peptid thứ 4 của pt kia
Cấu trúc VK và chuyển hóa vi khuẩn
Gram âm : lipo
- KHoảng gian màng (chứa protein, enzyme, chất độc).: giữa vách và màng
Ngoại lệ
VK dạng L
VK trong chi mycobacterium: chứa rất nhiều loại lipid ở vách nên nhuộm gram khó +
Tế bào chất
Ở dạng gel ( chất bán lỏng) được tạo thành từ protein, carbohydrate,
Chứa ribosome, nucleoid, thể vùi (dự trữ chất dinh dưỡng)
Ribosome
S: Tốc độ lắng
70S ( thể hoàn chỉnh) gồm 50S (thể lớn) gắn với 30S(thể nhỏ)
Vùng nhân
Nhiễm sắc thể (lớn nhất), Plasmid (liên quan đến sức đề kháng của VK): DNA dạng
Hướng dẫn phân chia tế bào và chỉ đạo các hoạt động của tế bào
Gồm 3 phần
Nang: được tổ chức chặt chẽ, bám chắc vào thành tế bào, giúp vk chống lại sự thực bào
Lớp nhớt: bám lỏng lẻo vào thành tế bào --> giúp bám vào tb và lướt trên đó ; Bảo vệ vi
Biến dưỡng / chuyển hóa : dị hóa (phức tạp thành đơn giẩn tạo NL ở nối phosphat để biến
thành ATP) và đồng hóa (cần nguyên liệu để sx enzym ... -> đơn giản thành phức tạp ->phải
dùng ATP)
chất mang điện tử thông qua phản ứng oxi hóa khử.
Nhóm ưa lạnh
NHóm ưa nhiệt trung bình ( chủ yếu VK gây hại con người)
Theo pH
Vi hiếu khí
Cấu trúc VK và chuyển hóa vi khuẩn
Thời kì tiềm ẩn: sống, lấy chất dinh dưỡng, số lượng chết và sinh bằng nhau
Thời kì tăng trưởng lũy thừa : có đủ chất dinh dưỡng, số chết đi rất ít
Thời kì tăng trưởng tĩnh tại: hết dinh dưỡng, tích lũy chất độc
Nhiều loài VK
Bể và phóng thích
Các loài VK trong msngf sinh học có thể trao đổi di truyền với nhau
Môi trường phân biệt : phân biệt các nhóm vk khấc nhau
Môi trường chọn lọc: khảo sát loài VK đặc biệt ta quan tâm, ức chế các loài VK khác/
Môi trường phong phú +-/chọn lọc : thêm máu,.. chất dinh dưỡng đặc biệt
Môi trường vận chuyển : kh có dinh dưỡng, chỉ có nước và muối khoáng , Vk sống sót