Bài Tập Đại Từ Phản Thân, Tân Ngữ, Đại Từ Sở Hữu

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

3.

Các dùng:
- Sử dụng đại từ phản thân như một đối tượng trực tiếp (khi chủ ngữ chính là
chủ thể hành động).
I am teaching myself to play the flute. (Tôi đang tự học thổi sáo.)
Be careful! You might hurt yourself with that knife. (Cẩn thận cái dao đấy! Bạn có
thể tự làm đau mình
- Sử dụng đại từ phản thân như một đối tượng của giới từ (đứng sau giới từ)
khi đối tượng này liên quan đến chủ thể của mệnh đề.
I had to cook for myself. (Tôi phải tự nấu ăn cho chính mình.)
- Kết hợp với giới từ “by” khi chúng ta muốn nhấn mạnh rằng một người đang
đơn độc một mình (không có ai giúp đỡ).
She walked home by herself. (Cô ấy đi về nhà một mình.)
The children got dressed by themselves. (Lũ trẻ phải tự mặc quần áo.)
- Dùng để nhấn mạnh vào bản chất của một người/ một vật mà chúng ta đang
đề cập đến (đặc biệt, khi chúng ta nói đến một người nổi tiếng).
My country itself is quite a small town. (Bản thân quê tôi là một thị trấn nhỏ.)
McCartney himself is an immortal. (Bản thân McCartney là một huyền thoại.)
-Chúng ta thường đặt đại từ phản thân ở cuối câu để nhấn mạnh chủ thể hành
động.
Ví dụ:
I painted the house myself. (Chính tôi tự sơn nhà đấy.)
She washed the car herself. (Chính cô ấy tự rửa xe của mình.)
*Lưu ý:
1. Đại từ phản thân không đứng sau những động từ miêu tả công việc cá nhân
của con người như wash, dress, shave…
She washed herself in the water. (SAI)
She washed in the water. (ĐÚNG)
2. Sau một số đại từ chỉ vị trí như next to, in front of, beside,…ta không dùng
đại từ phản thân. Thay vào đó, ta sẽ sử dụng đại từ tân ngữ.
He had a suitcase beside himself. (SAI)
He had a suitcase beside him. (ĐÚNG)

Điền 1 đại từ phản thân phù hợp vào ô trống mỗi câu dưới đây.
1. Tom cut _________ while he was shaving this morning.
2. We really enjoyed _________ very much.
3. I repaired my bike _________.
4. Why don't you clean the windows _________?
5. Jack and I introduced _________ to our new neighbor.
6. He decided to repair his bike _________.
7. They looked at _________.
8. The film _________ wasn't very good, but I liked the music.
9. The old woman sat at the park bench talking to _________.
10.Did you write it _________ ?
11.She locked the door _________.
12.The children cleaned their room _________ .
TÂN NGỮ
1. Hoàn thành câu sau với tân ngữ thích hợp:

2. Hoàn thành câu với dạng đúng của từ trong ngoặc


ĐẠI TỪ SỞ HỮU

You might also like