Professional Documents
Culture Documents
Bo de On Tap Mon Toan 2
Bo de On Tap Mon Toan 2
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)
b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
(M2 - 0,5 điểm)
A. cm
B. km
C. dm
D. m
A. 343
B. 341
C. 340
D. 344
d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800
B. 8
Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)
Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? (M2 -
1 điểm)
b) Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 - 0,5 điểm)
Câu 7:
b) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
c) (M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ
dưới đây:
Câu 1:
a. C; b. C; c. B; d. C
Câu 2:
Câu 3:
5 x 4 = 20 (con)
Câu 6:
a.
Câu 7:
Câu 8:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1 điểm)
A.10
B. 15
C. 25
A.6
B. 7
C. 8
Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:
A. 1000m
B. 980m
C 990m
3m6cm = .............cm
400 cm = ..............m
5dm2cm = ...............cm
2km = .......................m
a. Có 3 khối cầu ☐
b. Có 2 khối trụ ☐
Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15
phút. Như vậy hôm nay:
Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi
mỗi bạn nhận được mấy quyển vở?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp:
- Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp
tới
2 1 C
3 0.5 B
6 1 B
HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ
7 15
Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Em hãy xác định số bị chia trong phép chia dưới đây? (1 điểm)
45 : 5 = 9
A. Số bị chia là: 45
B. Số bị chia là: 5
C. Số bị chia là: 9
Câu 2: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào được sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn?
Câu 3: Biết chiều dài một số đoạn đường các tỉnh thành như hình bên. Em hãy cho
biết đoạn đường nào dài nhất? (1 điểm)
A. Gà trống
B. Gà mái
C. Gà con
D. Không có loại gà nào nhiều nhất
Câu 5: Chọn đồ vật thích hợp điền vào dấu ? trong dãy đồ vật dưới đây. (1 điểm)
Câu 6: Anh cao 155cm, em thấp hơn anh 25cm. Hỏi em cao bao nhiêu Xăng-ti-
mét? (1điểm)
A. 120 cm
B. 130 cm
C. 140 cm
D. 150 cm
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)
........................................... ...........................................
........................................... ...........................................
........................................... ...........................................
........................................... ...........................................
Câu 9: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 450 kg gạo, buổi chiều bán được 390 kg
gạo. Hỏi hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam-gạo? (1,5 điểm)
Câu 10: Bạn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hỏi bạn Mai sẽ dùng mấy tờ tiền để
trả? gồm những loại nào dưới đây? (0,5 điểm)
Đáp án A B B C A B
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M2)
Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ
Số ki-lô-gam gạo cửa hàng bán được cả hai buổi là: (0, 5đ)
Bạn Mai sẽ dùng 3 tờ tiền để trả. Trong đó có 2 tờ tiền 1000 đồng và 1 tờ tiền 500
đồng. (0,5đ)
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
A. 307
B. 370
Câu 4:
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
a. 67 - 38
b. 34 + 66
c. 616 + 164
d. 315 - 192
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân
nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2.
0,5đ)
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
18 : 2 …… 6 × 4
7 × 3 ……. 9 × 2
Câu 1
a. Ý D: (0,5đ)
b. Ý B: (0,5đ)
c. Ý A: (0,5đ)
d. Ý C: (0,5đ)
Câu 3:
- 11 đoạn thẳng
Câu 5: (2đ)
- Mỗi phép tính đúng (0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính
đúng không cho điểm
Câu 6:
Câu 7:
Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ)
18 : 2 < 6 × 4
7×3>9×2
ĐỀ SỐ 1
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 4: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
C. 5 dm D. 50 cm
Câu 6: Mẹ Hà đóng 4 bao thóc có cân nặng lần lượt là: 50 kg, 42 kg, 53 kg và 60
kg. Bố Hà dùng xe máy chờ các bao thóc đi bán. Vì xe chỉ chở nhiều nhất 150 kg
nên bố đã để lại một bao thóc. Bao thóc để lại cân nặng là:
A. 50 kg B. 42 kg C. 53 kg D. 60 kg
Bài 1: Số ?
Bài 2: Tính:
623 – 431 + 73
45 m : 5 … 742 dm – 660 dm
Bài 4: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc chia thích hợp:
Bài 6: Khối lớp Một có 180 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Mội 78
học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp số A C B B D D
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Câu 3: Các số 507, 247, 562, 388 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 80 dm B. 90 cm C. 62 cm D. 1 m
A. ngày 6 tháng 1
B. ngày 7 tháng 1
C. ngày 8 tháng 1
D. ngày 9 tháng 1
Câu 6: Đoạn đường trước nhà An dài 40 m. Bố An muốn trồng một số cây xanh,
mỗi cây cách nhau 5m. Bố An có thể trồng được nhiều nhất mấy cây xanh?
Bài 1: Tính:
2x6= 5x2= 18 : 2 = 20 : 5 =
Bài 3: Số ?
Bài 5: Tính :
5x2+3=
Bài 6: Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ giở phù hợp:
Bài 7: An cao 156 cm. Bình thấp hơn An 8 cm. Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng – ti
– mét?
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C A D C C
Bài 1:
2 x 6 = 12 5 x 2 = 10
18 : 2 = 9 20 : 5 = 4
Bài 2 :
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
5 x 2 + 3 = 13
Bài 6:
Học sinh tự vẽ
Bài 7:
Bài giải
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 2: “…cm = 6m”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 6 B. 60 C. 600 D. 16
Câu 4: Tháng Một có 31 ngày. Hôm nay là thứ năm, ngày 27 tháng Một. Sinh
nhật Hoa là ngày 3 tháng 2. Vậy sinh nhật Hoa là thứ mấy ?
A. 4 hình tứ giác
B. 5 hình tứ giác
D. 7 hình tứ giác
Câu 6: Có 7 bạn đứng cách đều nhau xếp thành một hàng dọc. Hai bạn đứng liền
nhau cách nhau 2m. Bạn đứng đầu cách bạn đứng cuối là:
A. 9m B. 5m C. 14m D. 12m
648 - 82 225 + 6
Bài 2: Tính
Bài 3: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp:
Bài 4: Viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ trống:
Bài 5: Xe của bác Huy chở 125 kg gạo. Xe của chú Tài chở nặng hơn xe của bác
Huy 25 kg gạo. Hỏi xe của chú Tài chở bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C C A B B C
Bài 1:
648 – 82 = 566
225 + 6 = 231
564 – 182 = 382
617 + 191= 808
Bài 2:
571 + 135 – 305 = 401
628 – 381 + 37 = 284
Bài 3:
15 : 3 = 5 (quả cam)
Bài 4:
AB + BC + CD + CE = 5 m + 5 m + 5 m + 5 m = 20 m
Bài 5:
Bài giải
Xe của chú Tài chở được số ki – lô – gam gạo là:
125 + 25 = 150 (kg)
Đáp số: 150 kg
LỚP 2 - ĐỀ 1:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 2: Viết các số: 50 ; 48 ; 61 ; 58 ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 3:
Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao
nhiêu cm?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 4:
Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao
nhiêu con vịt?
Bài giải
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
a. 45 - 24.....17 + 10 b. 32 + 16......20 + 28
24 + 35.....56 - 36 37 - 17......56 - 36
6 + 4.......7 + 2 10 - 2........10 - 1
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
96 – 26 =70(cm)
Đáp số:70cm
Bài 4:
48 – 23=25(con)
Bài 5:
a. 45-24..<...17+10 b. 32+16....=..20+28
24+35..>...56-36 37-17....=..56-36
6+4...>....7+2 10-2.....<...10-1
a. 32 + ..... = 65 b. .... + 54 = 87
= 4
= 8
15 ..... 5 ...... 2 = 12
17 .......3 ......11 = 3
Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có
mấy viên kẹo ?
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
c.72 - 24 = 48 d. 35 + 43 <...79..< 90 - 10
Câu 2:
10 - 6 = 4
4 + 4 = 8
Câu 3:
15- 5 + 2 = 12
17 - 3 - 11 = 3
Câu 4:
+ 40 - 30
→ → 20
□ □
← ←
-40 + 30
Số cần tìm: 20 + 30 – 40 = 10
Câu 5:
7< 8 < 9
Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ
mấy ?
Câu 2:
Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi
lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi ?
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 3:
Câu 4:
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 5:
Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Ta có 10 -3 = 7 (ngày)
Ngày 10 cách ngày 3 trong tháng là 7 ngày (một tuần lễ). Vậy ngày 10 của tháng
đó là chủ nhật
Câu 2:
15 + 14 = 29 (viên bi)
Câu 3:
Câu 4:
78 - 52 = 26 (viên kẹo)
Câu 5:
Ta có: 5 = 0 + 5
5=2+3
5=4+1
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1. 80 B. 90 C. 88
D. 87
1. 98 B. 99 C. 11
D. 10
A. 16 B. 20 C. 26 D. 24
Câu 6:Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính :
98 – …. = 90 là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm
B. 3 hình
C. 4 hình
Câu 9 : Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ
số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
A.73 B. 83 C. 53 D. 37
64 + 27 70 – 52 47 + 39 100 – 28
Bài 3 : Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học
sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Lời giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đáp
D A B A C A B C B
án
Bài 1
64 + 27 70 – 52 47 + 39 100 – 28
64 70 47 100
+ _ + _
27 52 39 28
91 18 86 72
Bài 3:
Khối lớp Hai: 94 học sinh
Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp 2: 16 học sinh
Khối lớp Ba: …học sinh?
Lời giải
Khối lớp Ba có số học sinh là
94 – 16 = 78 (học sinh)
Đáp số: 78 học sinh
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 22 B. 20 C. 12 D. 18
Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày
bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 5: Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
Câu 2: Tính
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Lời giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4: Câu 5:
Đáp án: C. Đáp án: C.
Phần II – Tự luận
Câu 1:
596 353 85 46
Câu 2:
12 90
Câu 3: 1 điểm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6
Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31
Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7
7+7+3 □7+9+0 15 - 8 - 5 □ 13 - 4 - 2
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN
60 - 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58
Bài 2 : Tính
46 + 18 - 35 = ............................... 86 - 29 + 8 =........................
Bài 3: Tìm X:
a; 52 - X = 25 b; X - 34 = 46
Bài 4 : Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Lời giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Lời giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2:
Bài 3:
Đ/s: 29;65
Bài 4:
a; X = 27
b; X = 80
Bài 5:
32 + 29 = 61 (tuổi)
Đ/s: 61 tuổi
Bài 6:
Số bị trừ là 99
Ta có phép tính:
99 – 90 = 9
Đ/s: 9
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
10 14 16 18
Câu 1:
0 1 9
Bức tranh 1:
Bức tranh 2:
II. Phần II
Câu 1: 2 điểm
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Câu 2: 2 điểm
Câu 3: 2 điểm
Bức tranh 1
Câu 1:
Số lớn nhất trong dãy số sau:
A. 98 B. 99 C. 95
Câu 2:
Số lẻ nhỏ nhất tron dãy số sau:
A. 22 B. 23 C. 21
Câu 3:
Chọn số thích hợp:
0 10 20 30 40 60 70 80 90
A. 50 B. 60 C. 45
Câu 4:
Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:
35 45
A. = B. > C. <
a. 37......36 b. 57.....29
45......25 21.....25
Câu 3: Viêt các số theo thứ tự từ lớn đến bé
21 ; 15 ; 36 ; 79 ; 80.
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 22 B. 20 C. 12 D. 18
Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày
bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 5: Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
Câu 2: Tính
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Lời giải
………………………………………………………………………………………
Câu 4: Câu 5:
Đáp án: C. Đáp án: C.
Phần II – Tự luận
Câu 1:
596 353 85 46
Câu 2:
12 90
Câu 3: 1 điểm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6
Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31
Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7
7+7+3 □7+9+0 15 - 8 - 5 □ 13 - 4 - 2
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN
60 - 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58
Bài 2 : Tính
46 + 18 - 35 = ............................... 86 - 29 + 8 =........................
Bài 3: Tìm X:
a; 52 - X = 25 b; X - 34 = 46
Bài 4 : Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Lời giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Lời giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2:
Bài 3:
Đ/s: 29;65
Bài 4:
a; X = 27
b; X = 80
Bài 5:
32 + 29 = 61 (tuổi)
Đ/s: 61 tuổi
Bài 6:
Số bị trừ là 99
Ta có phép tính:
99 – 90 = 9
Đ/s: 9
Khoanh vào chữ cái ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
A. 98 B. 100 C. 90 D. 80
Câu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? .
A. 19 B. 18kg C. 19 kg D. 18
A. 36 B. 12 C. 33 D. 2
A. 34 B. 44 C. 54 D. 64
Câu 7:
b. Tính:
74 - 38 + 27 35 + 15 - 40
= ....................... = .......................
= ....................... = .......................
Câu 8: Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua
bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ?
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
C C. B C B D
Câu 7:
a.
75 95 46 37
b. Tính:
74 - 38 + 27 = 63
35 + 15 - 40 = 10
Câu 8:
Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao
nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ?
24+17=41(kg)
Đáp số:41kg
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
A. 989
B. 199
C. 879
D. 950
A. 969
B. 959
C. 559.
D. 569
A. 40
B. 32
C. 9
D. 8
A. 100
B. 111
C. 999
D. 1000
A. 10m
B. 20m
C. 100m
D. 1000m
A.15cm
B. 10cm
C. 11cm
D. 12cm
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
351+ 46 589 – 35
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989 ; 199 ; 879 ; 950 là:
A. 989
B. 959
C. 9
D. 1000
D. 1000m
Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Bài giải
32 : 4 = 8 (bạn) (1đ)
A. 12 giờ
B. 8 giờ
C. 10 giờ
Câu 4:
a) 50 cm = … dm
A. 5
B. 50
C. 500
b) Bạn Bình cao:
A. 11 cm
B. 11dm
C. 110 dm
Câu 9. M3 Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn lan 16 bông hoa. Hỏi Liên hái
được bao nhiêu bông hoa?
Đáp án A A B C C C
Câu 7
> 64 – 5 > 29 + 9 64 – 5 = 50 + 9
<
81 - 4 < 79 +4 45 + 5 < 55 + 5
=
Câu 9
Bài giải
Liên hái được số bông hoa là:
24 + 16 = 40( bông)
Đáp số: 40 bông hoa
Đáp án B C D B D B
Điểm 1 1 1 1 1 1
Câu 8. Tìm x (1 điểm)
a) x + 5 = 22 b) x - 15 = 25
x = 22 - 5 x = 25 + 15
x = 17 x = 40
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải:
Bao ngô cân nặng là: (0,25 điểm)
24 - 7 = 17 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: 17 kg (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm)
Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm)
Số lớn nhất có một chữ số là: 9 (0,25 điểm)
Hiệu là: 10 – 9 = 1 (0,5 điểm)