Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Họ tên:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…….. Lớp:…………………………………………………………………………………………………

THÀNH PHẦN PHÉP CỘNG

THÀNH PHẦN PHÉP TRỪ


I. Lí thuyết
1. Thành phần phép cộng

 Kết luận

+ Khi các số cộng với nhau thì các số đó được gọi là số hạng.

+ Kết quả của phép cộng được gọi là tổng.

2. Thành phần phép trừ

 Kết luận

+ Số bị trừ là giá trị bị lấy đi.

+ Số trừ là giá trị cần lấy.

+ Hiệu là phần còn lại sau khi lấy đi giá trị ở số bị trừ.

II. Bài tập


1. Thành phần phép cộng.
Tự luận

Bài 1. Số?

Số hạng 47 24 47 62
Số hạng 12 35 51 30
Tổng 99 50
Bài 2. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:

a) 32 và 15 d) 22 và 33
b) 50 và 18 e) 51 và 10
c) 81 và 16 f) 40 và 18
Bài 3. Tìm giá trị của ô trống:

+ 24 = 55 46 + = 98

+ 10 + 13 = 47 31 + 29 + = 80

25 + = 51 + 26 + 10 = 80 – 20

Bài 4. Hiện nay, tổng số tuổi của hai anh em là 21 tuổi. Hỏi hai năm nữa,
tổng số tuổi của hai anh em là bao nhiêu?

Bài 5. Tổng của hai số là 36 nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và tăng số
hạng thứ hai 11 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?

Trắc nghiệm

Bài 1. Trong phép tính 23 + 10 = 33, số 23 được gọi là gì?

A. Số hạng B. Tổng C. Số tổng D. Số hạng tổng

Bài 2. Khẳng định nào sau đây SAI? Cho phép tính: 31 + 25 = 56.

A. 31 + 25 cũng là một tổng C. 56 là tổng


B. 31 và 25 là số hạng D. 31 + 25 là số hạng
Bài 3. Chọn phép tính đúng có hai số hạng là:

A. 40 + 10 = 50 C. 50 – 40 = 10
B. 40 + 50 = 90 D. 30 + 10 = 40

Bài 4. Tổng của 24 và 35 là:

A. 49 B. 50 C. 59 D. 60

Bài 5. Số? + 46 = 98

A. 42 B. 40 C. 50 D. 52

Bài 6. Tìm tổng của số lớn nhất có một chữ số và số bé nhất có hai chữ số.

A. 19 B. 9 C. 10 D. 1
2. Thành phần phép trừ

Tự luận

Bài 1. Số?

Số bị trừ 34 67 55 79
Số trừ 21 23 11 20
Hiệu 64 70
Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết:

a) Số bị trừ 50 và số trừ là 10 d) Số bị trừ là 49 và số trừ là 19


b) Số bị trừ là 66 và số trừ là 22 e) Số bị trừ là 28 và số trừ là 14
c) Số bị trừ là 87 và số trừ là 23
Bài 3. Tìm giá trị của ô trống:

– 27 = 41 – 33 = 19 – 12

78 – = 44 67 – = 10 + 21
Bài 4. Một bến xe có 27 ô tô sau đó có 12 xe trời bến. Hỏi bến xe còn lại bao
nhiêu ô tô?

Bài 5. Hiệu hai số là 26 nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ 3 đơn vị thì
hiệu mới là bao nhiêu?

Bài 6. Hiệu hai số là 45 nếu giảm số bị trừ 2 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì
hiệu mới là bao nhiêu?

Trắc nghiệm

Bài 1. Cho phép tính 85 – 20 = 65. Khẳng định nào sau đây SAI?

A. 85 là số bị trừ C. 65 là hiệu
B. 85 – 20 không phải là hiệu D. 20 là số trừ

Bài 2. Hiệu của hai số 67 và 31 là:

A. 36 B. 35 C. 38 D. 39

Bài 3. Biết số bị trừ là 45, số trừ là 30. Hiệu hai số là:

A. 75 B. 15 C. 70 D. 80

Bài 4. Số? – 30 = 50

A. 20 B. 80 C. 70 D. 50

Bài 5. Số? 78 – = 11

A. 89 B. 98 C. 76 D. 67

Bài 6. Hiệu giữa số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một
chữ số là:

A. 90 B. 9 C. 81 D. 99

You might also like