2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt: Bảng số 03: Yêu cầu về nhân sự chủ chốt (Webform trên Hệ thống)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

48

2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt:


Bảng số 03: Yêu cầu về nhân sự chủ chốt (Webform trên Hệ thống) (1)

Chứng
Kinh nghiệm trong các công
STT Vị trí công việc Số lượng chỉ/Trình độ
việc tương tự
chuyên môn(2)
tối thiểu__năm hoặc
1
tối thiểu___hợp đồng
tối thiểu__năm hoặc
2
tối thiểu___hợp đồng

Ghi chú:
(1) Trường hợp gói thầu không có yêu cầu về nhân sự chủ chốt thì Chủ đầu
tư không nhập Bảng này.
(2) Chỉ quy định trong trường hợp dịch vụ liên quan có yêu cầu phải có
chứng chỉ chuyên môn.
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật được đánh giá theo phương pháp đạt/không
đạt
Sử dụng tiêu
Nội dung đánh giá
chí đạt,
(Nhà thầu có thể chào tương đương hoặc tốt hơn)
không đạt

A. YÊU CẦU CHUNG

 Nguồn điện sử dụng phù hợp với điện áp Việt Nam. Đáp ứng Đạt
 Hàng mới 100%
 Sản xuất năm 2023 trở về sau đối với hàng hóa I, II; Không đáp
Không đạt
 Sản xuất năm 2024 trở về sau đối với hàng hóa III. ứng

B. YÊU CẦU KỸ THUẬT


I. HỆ THỐNG LỌC NƯỚC R.O CS 800L/H (1 HỆ THÔNG)
1. Bơm cấp nước đầu nguồn
1.1.Cấu hình tối thiểu
49

Đáp ứng Đạt

- Bơm cấp nước đầu nguồn: 2 cái


Không đáp
Không đạt
ứng

1.2. Thông số kỹ thuật tối thiểu


- Moto tối thiểu bằng gang, thân và tầng cánh bơm tối thiểu bằng Đáp ứng
Đạt
SUS304
- Công suất tối thiểu P=0,55Kw
- Q = 3.5m3/h, H = 36m
- Mức độ bảo vệ tối thiểu IP 55 Không đáp
Không đạt
- Nhiệt độ nước tối đa ≥ +60°C ứng
- Nhiệt độ nước tối thiểu ≤ - 10°C
- Van điện từ và thiết bị phụ trợ
2. Hệ thống lọc kim loại nặng
2.1. Cấu hình tối thiểu
- Cột lọc áp lực: 1 cái Đáp ứng Đạt
- Van điều khiển súc rửa tự động màn hình điện tử: 1 cái
- Vật liệu chuyên dụng xử lý kim loại, Asen: 2 bao
Không đáp
- Sỏi đệm và cát thạch anh: 3 bao Không đạt
ứng
- Đường ống nội tuyến (gồm ống, van, đầu ren, tê cút...): 1 cụm
2.2. Thông số kỹ thuật tối thiểu
Cột lọc áp lực Đáp ứng Đạt
- Chất liệu: tối thiểu inox 304
- Áp lực tối thiểu: 100PSI
Van điều khiển súc rửa tự động màn hình điện tử
- Tự động rửa ngược
- Tự động rửa xuôi
- Tự động lọc
- Áp lực: p=1,4~8,5 Bar
- Nhiệt độ t = 1-43°C
Ống thu nước trung tâm 3/4"
Không đáp
Vật liệu chuyên dụng xử lý kim loại, Asen Không đạt
ứng
- Trọng lượng riêng khoảng 2.0gm/cc
- Kích thước khoảng: 10x40
- Kích thước hiệu quả khoảng: 0,48 mm
- Hệ số đồng nhất khoảng: 2.7
- Quy cách khoảng 16,7kg/bao
- Đạt chứng nhận tối thiểu NSF hoặc tương đương
Sỏi đệm và cát thạch anh
- Kích thước sỏi khoảng 5-10mm
50

- Kích thước cát khoảng 0.8-1.2mm


- Tỉ trọng khoảng 1400kg/m
- Quy cách: 40kg/bao ±2kg
Đường ống nội tuyến (gồm ống, van, đầu ren, tê cút...):
- Ống và phụ kiện tối thiểu inox 304
3.Hệ thống lọc than hoạt tính
3.1. Cấu hình tối thiểu
- Cột lọc áp lực: 1 cái Đáp ứng Đạt
- Van điều khiển súc rửa tự động màn hình điện tử: 1 cái
- Than hoạt tính cacbon: 30 kg Không đáp
- Sỏi đệm thạch anh: 1 bao Không đạt
ứng
- Đường ống nội tuyến (gồm ống, van, đầu ren, tê cút...): 1 cụm
3.2. Thông số kỹ thuật tối thiểu
Cột lọc áp lực: Đáp ứng Đạt
- Chất liệu tối thiểu inox 304.
- Áp lực tối thiểu 100PSI.
Van điều khiển súc rửa tự động màn hình điện tử:
- Tự động rửa ngược
- Tự động rửa xuôi
- Tự động lọc
- Áp lực: p=1,4~8,5 Bar
- Nhiệt độ t = 1-43°C
- Ống thu nước trung tâm 3/4"
Than hoạt tính cacbon
Không đáp
- Tỷ trọng max: 350±30kg/m3 Không đạt
ứng
- Kích thước hạt: 8x30Mesh
- Iodine number 800 mg/g
- Độ tro (%) khoảng 10
- Độ ẩm(%) max ≤ 5
Sỏi đệm thạch anh
- Kích thước sỏi khoảng 5-10mm
- Tỉ trọng khoảng 1400kg/m3
Đường ống nội tuyến (gồm ống, van, đầu ren, tê cút...)
- Ống và phụ kiện tối thiểu inox 304
4. Hệ thống làm mềm nước
4.1. Cấu hình tối thiểu
- Cột lọc áp lực: 1 cái Đáp ứng Đạt
- Van điều khiển súc rửa tự động màn hình điện tử: 1 cái
- Hạt trao đổi Cation: 75 lít
Không đáp
- Muối tinh khiết 99.55% dạng viên nén: 50 kg Không đạt
ứng
- Bình nhựa PE: 1 cái
51

- Đường ống nội tuyến (gồm ống, van, đầu ren, tê cút...): 1 cụm
- Bồn chứa nước làm mềm: 1 cái
4.2. Thông số kỹ thuật tối thiểu
Cột lọc áp lực: Đáp ứng Đạt
- Chất liệu tối thiểu inox 304.
- Áp lực tối thiểu 100PSI
Van điều khiển súc rửa tự động màn hình điện tử
- Tự động rửa ngược
- Tự động rửa xuôi
- Tự động lọc
- Áp lực: p=1,4~8,5 Bar
- Nhiệt độ t = 1-43°C
- Ống thu nước trung tâm 3/4"
Hạt trao đổi Cation
- Lượng trao đổi: 2.0eq/L
- Kích thước trung bình khoảng 0.6mm(±0.5)
Không đáp
- Dung trọng khoảng 840g/L Không đạt
ứng
- Tỷ trọng khoảng 1.28g/ml
Muối tinh khiết 99.55% dạng viên nén
- Quy cách: 25kg/bao
Bình nhựa PE
- Chứa muối tái sinh hạt trao đổi 100L (bao gồm cả phụ kiện).
Đường ống nội tuyến (gồm ống, van, đầu ren, tê cút...)
- Có cửa lấy mẫu
- Ống và phụ kiện tối thiểu inox 304
Bồn chứa nước làm mềm:
- Dung tích tối thiểu 1m3, loại bồn đứng,
- chất liệu tối thiểu SUS304, có van đóng, mở, xả cặn.
5. Hệ thống lọc Cartridge
5.1. Cấu hình tối thiểu

Đáp ứng Đạt


- Bộ lõi lọc Cartridge 5 micromet: 3 cái
- Vỏ phin lọc chứa 3 lõi 20inch: 1 cái
Không đáp
Không đạt
ứng

5.2. Thông số kỹ thuật tối thiểu

Bộ lõi lọc Cartridge 5 micromet Đáp ứng Đạt


Kích thước khoảng 20inch
Vỏ phin lọc chứa 3 lõi 20inch Không đáp
Không đạt
Chất liệu tối thiểu inox 304 ứng
52

6. Hệ thống lọc RO công suất 800L/h

6.1. Cấu hình tối thiểu

- Bơm cấp trục đứng R.O: 1 cái Đáp ứng Đạt


- Vỏ màng RO loại đúc không mối hàn: 3 cái
- Màng lọc thẩm thấu ngược RO 4040: 3 cái
- Van điện từ điều khiển: 1 cụm
- Thiết bị đo độ dẫn điện và kiểm soát chất lượng nước đầu vào: 1 cái
- Thiết bị đo độ dẫn điện và kiểm soát chất lượng nước đầu ra: 1 cái
Không đáp
- Hệ thống cảnh báo âm thanh hoặc ánh sáng khi độ dẫn điện của nước Không đạt
ứng
sản phẩm vượt qua giới hạn cảnh báo: 1 bộ
- Bộ xả thải nước RO(tinh khiết) tự động: 1 bộ
- Bộ xả thải nước RO (nước thải) tự động: 1 bộ
- Đường ống nội tuyến (gồm ống, van, đầu ren, tê cút...): 1 cụm

6.2. Thông số kỹ thuật tối thiểu

Bơm cấp trục đứng R.O Đáp ứng Đạt


- Moto bằng tối thiểu gang, thân và tầng cánh bơm tối thiểu bằng
SUS304
- Công suất P=2.2Kw
- Q=1-3.2m3/h, H= 161-91m
- Mức độ bảo vệ tối thiểu IP 55
- Áp lực max 16 bar
- Nhiệt độ nước tối đa ≥+120°C
- Nhiệt độ nước tối thiểu ≤ - 30°C
Vỏ màng RO loại đúc không mối hàn
- Chất liệu tối thiểu SUS304
- Kích thước D=102mm, L=1087mm
- Áp lực: p=0-250Psi
Không đáp
Màng lọc thẩm thấu ngược RO Không đạt
ứng
- Lưu lượng hoạt động khoảng 10-20GFD( 15-35 LHM)
- Khả năng loại bỏ muối trung bình khoảng 99,8%
- Khả năng loại bỏ muối tối thiểu khoảng 99,3%
- Nhiệt độ tối đa: Hoạt động liên tục 120°F(50°C),
- Vệ sinh tại nơi(CIP) 120°F(50°C)
- Khoảng pH: Từ chối tối ưu 7,0-7,5
- Hoạt động liên tục 4,0-11,0
- Làm sạch tại chỗ(CIP) 2,0-11,5
- Lưu lượng nước xử lý: 8,3 m3/ngày( 2.200 GPD)
- Dung dịch Clo 1000 ppm-giờ
- Mật độ chỉ số bùn đầu vào (SDI) < 5
53

- Kích thước inch(cm) và trọng lượng lbs(kg): Chiều dài khoảng


40,0(101,6), ống thu nước tinh khoảng 0,75(1,90), Đường kính khoảng
3,9(9,9), 9(4).
- Đạt tiêu chuẩn tối thiểu FDA hoặc NSF/ANSI hoặc tương đương
Van điện từ điều khiển
- DN20 chất liệu tối thiểu:SUS 304
Lưu lượng kế (đo nước) thành phẩm tối thiểu:
- Lưu lượng: 2-18 LPM
- Kích thước ống vào- ra khoảng 1 inch
- Vật liệu tối thiểu: Plastic PVC
Đồng hồ dầu đo áp suất nước
- Mặt số khoảng: Ø63mm
- Thang đo khoảng: 0-25kg/cm2
- Chân đứng vỏ ngoài là Inox Rơ le áp suất
- Dải đo tối thiểu 0-6 bar
- Độ chỉnh tối thiểu 0.5 – 2 bar
- Van điều chỉnh áp suất chất liệu tối thiểu bằng Inox 304
Thiết bị đo độ dẫn điện và kiểm soát chất lượng nước đầu vào:
- Dải đo tối thiểu: ≤0,5- ≥2000 µs/cm
- Tín hiệu số ngõ ra tối thiểu: NO-NC
Thiết bị đo độ dẫn điện và kiểm soát chất lượng nước đầu ra:
- Dải đo tối thiểu: ≤0,5- ≥2000 µs/cm
- Tín hiệu số ngõ ra tối thiểu: NO-NC
Hệ thống cảnh báo âm thanh hoặc ánh sáng khi độ dẫn điện của
nước sản phẩm vượt qua giới hạn cảnh báo
Bộ xả thải nước RO(tinh khiết) tự động:
- Đường ống,phụ kiện chất liệu tối thiểu SUS 304
- Van điện từ chất liệu tối thiểu SUS 304
Bộ xả thải nước RO (nước thải) tự động:
- Đường ống,phụ kiện chất liệu tối thiểu PPR
- Van điện từ chất liệu tối thiểu bằng SUS 304
Đường ống nội tuyến (gồm ống, van, đầu ren, tê cút...):
- Có cửa lấy mẫu
- Ống và phụ kiện tối thiểu: SUS304+ UPVC

7. Bồn chứa nước thành phẩm

7.1. Cấu hình tối thiểu

Đáp ứng Đạt

- Bồn chứa nước thành phẩm: 1 bộ


Không đáp
Không đạt
ứng
54

7.2. Thông số kỹ thuật tối thiểu

- Dung tích ≥ 2 m3 Đáp ứng Đạt


- Loại bồn đứng tối thiểu SUS304 Chỏm nón, chỏm cầu dày ≥ 3mm,
thân ≥2mm, có cơ cấu phun nước(CIP) hoặc tương đương
- Bộ báo mức mực nước bằng sensor cảm biến đo áp suất.
- Bộ đèn UV nhúng trong bồn công suất Q = 2,3m3/h (Đèn UV diệt
khuẩn sơ cấp)
Không đáp
+ Công suất bóng đèn ≥ 46W Không đạt
ứng
+ Áp lực max 6 bar Kiểm soát: E150BA-ICE-S
- Thiết bị lọc khí:
+ Vỏ lọc Catridge chất liệu tối thiểu Inox 304
+ Lõi lọc khoảng 0.2µm

8. Hệ thống diệt khuẩn

8.1. Cấu hình tối thiểu

Đáp ứng Đạt


- Bộ đèn UV diệt khuẩn trên đường cấp: 2 bộ
- Thiết bị lọc xác khuẩn: 2 bộ Không đáp
Không đạt
ứng

8.2. Thông số kỹ thuật tối thiểu

Bộ đèn UV diệt khuẩn trên đường cấp: Đáp ứng Đạt


Công suất bóng đèn 46W Kiểm soát: BA-ICE-S
Thiết bị lọc xác khuẩn:
Không đáp
- Vỏ lọc chất liệu tối thiểu Inox 304 Không đạt
ứng
- Lõi lọc khoảng 20inch -0.2µm

9. Hệ thống bơm cấp sử dụng

9.1. Cấu hình tối thiểu

Đáp ứng Đạt

- Hệ thống bơm cấp sử dụng: 2 cái


Không đáp
Không đạt
ứng

9.2. Thông số kỹ thuật tối thiểu


55

- Bơm áp lực cấp nước đến điểm sử dụng buồng bơm, cánh bơm tối Đáp ứng Đạt
thiểu inox 304
- Công suất khoảng 0.75kW Không đáp
Không đạt
- Lưu lượng: 3.6m3/h, cột áp: 25m Mức bảo vệ tối thiểu IP55 ứng

10. Khung và phụ kiện

10.1. Cấu hình tối thiểu

- Đường ống nội tuyến (gồm ống, van, đầu ren, tê, cút...): 1 hệ thống Đáp ứng Đạt
- Tủ điện điều khiển tự động: 1 bộ
- Dây điện điều khiển nội tuyến trong dây chuyền 3 pha trong hệ Không đáp
Không đạt
thống: 1 lô ứng

10.2. Thông số kỹ thuật tối thiểu

Đường ống nội tuyến (gồm ống, van, đầu ren, tê, cút...): Đáp ứng Đạt
- Chất liệu tối thiểu SUS304 + UPVC.
- Áp lực >10 bar
- Khung giá đỡ hệ thống RO chất liệu tối thiểu Inox SUS304
- Có kẹp ống, kép vít, ốc…
Tủ điện điều khiển tự động:
- Tối thiểu tủ cơ hoạt động 2 chế độ Auto-Man
- Vỏ tủ điện điều chất liệu tối thiểu SUS 304
- Có máng cáp điện
- Tối thiểu có: MCCB,contactor, bảo vệ pha, công tắc, đèn báo, các rơ
Không đáp
le… Không đạt
ứng
-Khi áp lực nước đầu vào thấp dưới ngưỡng cho phép tự động dừng
bơm cao áp, khi áp lực nước đầu ra quá cao vượt ngưỡng cho phép tự
động dừng bơm cao áp , khi mất pha điện,lệch pha (nếu động cơ 3
phase) tự động dừng toàn bộ hệ thống để bảo vệ động cơ.
Dây điện điều khiển nội tuyến trong dây chuyền 3 pha trong hệ
thống:
- Dây tín hiệu điều khiển tối thiểu 2 x 0.75 mm
+ Dây động lực tối thiểu 3L+ 1G

II. MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN 7 THÔNG SỐ

1. Cấu hình tối thiểu

- Máy chính kèm máy in nhiệt lắp trong: 01 chiếc. Đáp ứng Đạt
56

Các phụ kiện chuẩn của máy tối thiểu bao gồm:
- Dây nguồn: 1chiếc
- Dây điện cực điện tim loại 3 dây: 1chiếc
- Điện cực dán điện tim: 25chiếc
- Ống nối đo huyết áp cho trẻ em người lớn: 1chiếc
- Bao đo huyết áp trẻ em: 1chiếc
Không đáp
- Bao đo huyết áp người lớn: 1chiếc Không đạt
ứng
- Dây nối và Đầu đo SpO2: 1 bộ
- Đầu đo nhiệt độ qua da: 1chiếc
- Ắc quy tự nạp: 1chiếc
- Dây nối đo IBP kèm bộ đo IBP dùng 01 lần: 01 bộ
- Bộ đo CO2 dòng chính: 01 bộ
- Xe đẩy

2. Thông số kỹ thuật tối thiểu

2.1. Tính năng chung

- Theo dõi, cảnh báo các thông số cơ bản trong hồi sức cấp cứu tối Đáp ứng Đạt
thiểu: ECG, Nhịp thở, SpO2/mạch, NIBP, nhiệt độ, IBP, CO2
- Có thể kết nối mạng và tạo thành hệ thống với máy trung tâm theo
dõi
- Có chức năng kết nối giữa các máy với nhau Không đáp
Không đạt
- Màn hình màu, tinh thể lỏng, loại cảm ứng ứng
- Màn hình số hiển thị lớn, có thể quan sát từ xa
- Có chức năng phát hiện loạn nhịp và gọi lại

2.2. Hiển thị

- Màn hình màu, cảm ứng, tối thiểu loại TFT LCD Đáp ứng Đạt
- Kích thước màn hình ≥10.4 inches, độ phân giải ≥ 800 x 600 điểm
ảnh
- Hiển thị sóng tối thiểu: nhịp tim, nhịp thở, sóng xung SpO2, ….
- Số vết sóng tối đa: ≥6 vết
- Hiển thị số tối thiểu: nhịp tim, VPC, ST, nhịp thở, NIBP, SpO2, nhịp Không đáp
Không đạt
xung, nhiệt độ, IBP, CO2 … ứng
- Có thể đánh dấu đồng bộ với nhịp tim, nhịp thở và mạch
- Có thể cài đặt 12 màu hiển thị số đo và dạng sóng trên màn hình
- Tốc độ quét tối thiểu: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/giây

2.3. Chức năng báo động

- Các mức báo động tối thiểu: khẩn cấp, cảnh báo và thông báo Đáp ứng Đạt
57

- Các mục báo động tối thiểu: tín hiệu sống, loạn nhịp, kỹ thuật
Không đáp
- Chỉ thị báo động tối thiểu: Đèn báo động, tô đậm thông tin, âm báo Không đạt
ứng
- Khả năng lưu lịch sử báo động ≥120h

2.4. Chức năng an toàn

Đáp ứng Đạt


- Tối thiểu tiêu chuẩn đáp ứng các điều khoản an toàn thuộc tiêu chuẩn
IEC 60601 Không đáp
Không đạt
ứng

2.5. Máy in

Đáp ứng Đạt


- Số kênh in tối thiểu: 3 kênh
- Tốc độ giấy: có thể lựa chọn tối thiểu 12.5, 25 và 50 mm/s Không đáp
Không đạt
ứng

2.6. Ắc quy

Đáp ứng Đạt

- Ắc quy lắp trong máy, thời gian hoạt động ≥ 6 giờ


Không đáp
Không đạt
ứng

2.7. Các thông số đo tối thiểu

2.7.1. ECG

- Nhiễu nội bộ: ≤ 30µVp-p Đáp ứng Đạt


- Hệ số chống nhiễu đồng pha: ≥ 95dB
- Trở kháng đầu vào: ≥ 5MΩ (tại 10Hz)
- Dòng phân cực đầu vào: ≤ 100 nA
Không đáp
- Độ nhạy hiển thị: có thể lựa chọn tự động hoặc bằng tay các giá trị Không đạt
ứng
10mm/mV x 1/4, x 1/2, x1, x2, x4, hoặc tự động
- Thời gian phục hồi sau khi sốc khoảng 10giây

2.7.2. Nhịp tim

- Dải đo tối thiểu: ≤ 15 đến ≥ 300 nhịp/phút Đáp ứng Đạt


- Sai số: ± 2 nhịp/phút
- Khoảng thời gian cập nhật số đo: không quá 3 giây hoặc khi có báo
Không đáp Không đạt
động
58

ứng

2.7.3. Phân tích loạn nhịp

Đáp ứng Đạt


- Số file loạn nhịp gọi lại khoảng 120h
- Thời gian lưu mỗi file ≤ 10 giây Không đáp
Không đạt
ứng

2.7.4. Nhịp thở

- Dải đo tối thiểu 0- ≥150 nhịp/phút Đáp ứng Đạt


- Sai số: ± 2 nhịp/phút
- Nhiễu nội bộ: ≤ 0.2 Ω
Không đáp
- Hiển thị độ nhạy: 5 giá trị 10mm/ 1 Ω x 1/4 đến x4 Không đạt
ứng
- Thời gian phục hồi sau khi sốc khoảng10giây

2.7.5. SpO2

- Dải hiển thị tối thiểu: 0-100% Đáp ứng Đạt


- Dải hiển thị tối thiểu: 70 đến 100%
- Sai số: không quá ±3%
- Khoảng thời gian cập nhật số đo: không quá 3 giây hoặc khi có báo
động
- Có âm thanh báo hiệu với âm sắc thay đổi theo sự thay đổi của trị số Không đáp
Không đạt
đo SpO2 ứng
- Độ nhạy dạng sóng: có thể lựa chọn tự động hoặc bằng tay các giá trị
x1/8, x1/4, x1/2, x1, x2, x4 và x8
- Đo mạch: dải đo ≤ 30- ≥300 nhịp/phút

2.7.6. Nhiệt độ

Đáp ứng Đạt


- Dải đo: 0ºC- 45ºC ± 0,3ºC (0-<25ºC);
± 0,2ºC (25-45ºC)
Không đáp
- Độ xê dịch: ± 0,005ºC/ºC Không đạt
ứng

2.7.7. Huyết áp không xâm nhập (NIBP)

Đáp ứng Đạt


- Dải đo: 0-300 mmHg ± 3mmHg
- Có giới hạn áp suất và thời gian khi bơm để đảm bảo an toàn
Không đáp
- Thời gian phục hồi sau khi sốc ≤ 10giây Không đạt
ứng
59

2.7.8. Huyết áp xâm nhập (IBP)

- Dải đo: từ ≤ -50 tới ≥300mmHg Đáp ứng Đạt


- Nhiễu nội bộ: ±1mmHg
- Cập nhật số đo: không quá 3 giây hoặc khi có báo động
Không đáp
- Dải hiển thị: từ 0 tới ≥ 300 nhịp/phút Không đạt
ứng
- Độ chính xác đếm: ±2 nhịp/phút

2.7.9. EtCO2

Đáp ứng Đạt


- Dải đo: 0 tới ≥100 mmHg
- Thời gian khởi động ≤ 5 giây
Không đáp
- Dải đếm nhịp thở: từ ≤ 3 tới ≥150 nhịp/phút Không đạt
ứng

III. MÁY ĐO NHÃN ÁP KHÔNG TIẾP XÚC

1. Yêu cầu chung

- Chất lượng hàng hóa: Thiết bị mới 100%, Đáp ứng Đạt
- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc CE hoặc tương đương
- Môi trường làm việc:
Không đáp
• Nhiệt độ tối đa đến ≥ 32°C Không đạt
ứng
• Độ ẩm tối đa đến ≥ 85%

2. Cấu hình tối thiểu

- Máy chính: 01 chiếc Đáp ứng Đạt


- Tựa trán hoặc tỳ cằm: 01 chiếc
- Giấy in nhiệt: 01 cuộn
- Bạt chống bụi: 01 chiếc
- Dây điện: 01 chiếc Không đáp
Không đạt
- Bộ dụng cụ vệ sinh máy thường quy: 01 bộ ứng
- Chân bàn hoặc giá đỡ điều khiển bằng động cơ điện: 01 chiếc
- Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 bộ

3. Thông số kỹ thuật tối thiểu

- Phạm vi đo: ≤ 7- ≥60mmHg Đáp ứng Đạt


- Phương thức vận hành: Tự động
- Chức năng tối thiểu:
+ Máy đo nhãn áp tự động kèm theo Công nghệ xử lý phản xạ giác Không đáp
Không đạt
mạc đưa các đặc tính cơ sinh học của giác mạc vào phân tích và đưa ra ứng
Chỉ số nhãn áp có bù trừ giác mạc IOPcc
60

+ Thiết bị chỉ ra kết quả tương quan với giá trị nhãn áp Goldmann
(IOPg) và IOPcc giúp cho bác sỹ có thể so sánh và nhận định nhãn áp
của bệnh nhân.
- Máy in: Tối thiểu Máy in nhiệt tích hợp trong thân máy chính
- Màn hình: tối thiểu LCD cảm ứng
- Chức năng bổ sung tối thiểu:
+ Có chế độ đo ba phép đo IOP liên tiếp chỉ bằng một nút nhấn
+ Phép đo thể hiện độ tin cậy của kết quả
+ Kiểm soát khí phụt theo thời gian thực
- Hiển thị kết quả: Các phép đo được hiển thị rõ ràng trên màn hình màu
LCD.
Hiển thị đồng thời kết quả:
+ IOPg: giá trị nhãn áp Goldmann
+ IOPcc: giá trị nhãn áp bù trừ giác mạc
+ Score: giá trị thể hiện mức độ tin cậy của kết quả đo
- Định vị bệnh nhân tối thiểu Tựa trán hoặc tỳ cằm

E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi có tất cả các tiêu
chí đều được đánh giá là đạt.
Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính
Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính được áp dụng là phương pháp giá thấp
nhất.
Bước 1. Xác định giá dự thầu, giá dự thầu sau giảm giá (nếu có);
Bước 2. Xác định giá trị ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 28 E-CDNT;
Bước 3. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị
giảm giá (nếu có), cộng giá trị ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.

You might also like