Professional Documents
Culture Documents
De Khao Sat Chat Luong Hoc Sinh Toan 12 Nam 2023 2024 So GDDT Phu Tho
De Khao Sat Chat Luong Hoc Sinh Toan 12 Nam 2023 2024 So GDDT Phu Tho
Câu 4: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
2x + 3 2x +1
A. y = . B. y =x 3 − 3 x 2 + 2. C. y = . D. y = − x 4 + 3 x 2 − 1.
x +1 x +1
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 4 y + 3z − 9 =0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( P ) ?
A. n1 = ( 2;4;3) . ( −4;3; −9 ) .
B. n4 = C. n=
2 ( 2; −4;3) . D. n=
3 ( 2; −4;9 ) .
x= 3 − 2t
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 1 − 3t . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
z= 2 + 5t
phương của d ?
A. u2 =( −2; −3;5) . B. u4 = ( 3;1;2 ) . C. u1 = ( −3; −1;2 ) . D. u3 = ( 2;3;5) .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 6 x − 2 y − 4 z − 22 =0. Bán kính của ( S )
bằng
A. 34. B. 78. C. 6. D. 36.
Trang 1/6 - Mã đề 174
2
− 25
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 2 x = 1 là
A. {5} . B. {−5} . C. {±5} . D. {25} .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −5;1;6 ) và B (1; −3;0 ) . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng AB là
A. ( 3; −2; −3) . B. ( 2;1; −3) . C. ( 6; −4; −6 ) . D. ( −2; −1;3) .
ax + b
Cho hàm số y
Câu 12:= ( a, b, c, d ∈ ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
cx + d
f ( x) +1 3 2x −x f ( x) +1
C. ∫ dx = e + e + C. D. ∫ = dx 3e 2 x +e − x + C.
e x
2 e x
2 0
Câu 23: Nếu ∫ f ( x )dx = 4 thì ∫
0 2
3 f ( x )dx bằng
4 4
A. 12. B. −12. C. − . D. .
3 3
Câu 24: Cho số phức z có số phức liên hợp là z = 3 + 4i. Phần ảo của z bằng
A. −4. B. 4. C. 3. D. −3.
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân với AB = AC = a. Cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và SA = a 2 (tham khảo hình vẽ).
A. 3. B. 5. C. 1. D. 7.
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =x ( x − 1) ( x − 4 ) , với mọi x ∈ . Hàm số đã cho
2 3
74 74
A. 8. B. 6. C. . D. .
9 3
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng f ( x ) đạt cực trị tại các điểm x1 ;
2
x2 ; x3 thỏa mãn x=
3 x1 + 4 và f ( x1 ) + f ( x3 ) + f ( x2 ) =
0 . Gọi S1 , S 2 , S3 , S 4 là diện tích các hình phẳng
3
S1 + S 2
trong hình vẽ. Tỉ số gần nhất với kết quả nào dưới đây?
S3 + S 4
7 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 5 3 ( x − 4 ) + log 2 3 > log 3 ( x − 4 ) ?
2 2
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −3;8) và B ( 4;1;2 ) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB là
A. ( −3;1; −5) . B. ( 2;4; −6 ) . C. (1;2; −3) . D. ( 3; −1;5) .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
(x − 7 x + 12 )
2 −2024
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = là
A. . B. ( 3; 4 ) . C. \ {3;4}. D. ( −∞;3) ∪ ( 4; +∞ ) .
Câu 11: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
x −1 x −3
A. y = . B. y = − x 4 + 2 x 2 − 1. C. y =x 3 − 3 x 2 + 2. D. y = .
x−2 x−2
Câu 12: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 9a 2 và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 9a 3 . B. 18a 3. C. 36a 3. D. 12a 3.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình ln x ≤ 1 là
A. ( e; +∞ ) . B. ( 0; e ) . C. ( 0; e] . D. ( −∞; e ) .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x − y + 8 z − 10 =0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( P ) ?
A. n1 =( −1;8; −10) . B. n=2 ( 3; −1;8) . C. n3 = ( 3;1;8) . D. n=4 ( 3; −1;10) .
Câu 15: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log 4 a − 5log 4b = 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
16
a 4b + 5.
A. = B. a = 16b5 . C. a = 5 . a 4b − 5.
D. =
b
Câu 16: Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây đúng?
sin3x sin3x
A. ∫ f ( x=) dx + C. B. ∫ f ( x ) dx = − + C.
3 3
C. ∫ f ( x ) dx =
−3sin 3 x + C. D. ∫ f ( x=) dx sin 3x + C.
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
f ( x) +1 f ( x) +1 1
C. ∫ dx = 2e x − e − x + C. D. ∫ dx = e x − e − x + C .
e x
e x
2
Câu 22: Cho số phức z= 4 + 3i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 3. B. −3. C. −4. D. 4.
Câu 23: Cho cấp số nhân ( un ) với u3 = 7 và u4 = 10. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
7 10
A. . B. . C. 3. D. −3.
10 7
1 1
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và ∫ f ( x ) dx = 3 . Tích phân ∫ 2 f ( x ) + 4 x dx bằng
3
0 0
A. 7. B. 10. C. 14. D. 5.
Câu 25: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?
A. 315. B. A153 . C. 153. D. C153 .
3 1
Câu 26: Nếu ∫ f ( x )dx = 5 thì ∫ 4 f ( x )dx bằng
1 3
5 5
A. 20. B. −20. C. − . D. .
4 4
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =x ( x − 1) ( x − 5 ) , với mọi x ∈ . Hàm số đã cho
2 3
17 34
A. 12. B. . C. 9. D. .
3 3
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 5 3 ( x 2 − 9 ) + log 2 3 > log 3 ( x 2 − 9 ) ?
A. 95. B. 96. C. 94. D. 97.
z1 1,=
Câu 40: Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn= z2 2 và A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn của hai
= 60° . Giá trị của 16 z 2 + 9 z 2 bằng
số phức z1 , iz2 . Biết AOB 1 2
M kẻ các tiếp tuyến MA, MB, MC với mặt cầu ( S ) . Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm
I ( a; b; c ) . Giá trị của a + 2b + 3c bằng
A. 8. B. 4. C. 6. D. 10.
z
Câu 44: Cho hai số phức z và w thoả mãn ( 4 =
+ 3i ) z + 1 − i. Giá trị lớn nhất của w bằng
iw − 1 + 5i
2 2
A. + 26 B. + 10.
7 102
102
C. 5 + 26. D. .
2
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 3 + 3 x, ∀x ∈ . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
số g ( x ) f ( x 4 + 2 x 3 − mx 2 ) − 2023m 2 + 2024m3 có đúng hai
của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm =
điểm cực trị thuộc khoảng ( −1; 4 ) . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 667. B. 713. C. 669. D. 670.
2 x + y −1
Câu 46: Xét các số thực không âm x, y thỏa mãn x + y + x.5 ≥ 1. Khi biểu thức
1 9 9
P =x 2 + 5 y 2 + x − y + đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của x + 2 y bằng
2 2 8
5 5 3 3
A. − . B. . C. − . D. .
4 4 4 4
Câu 47: Cho khối cầu tâm O, bán kính R . Hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) song song với nhau và cùng cắt khối
cầu đã cho theo hai hình tròn cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh là tâm của một trong hai hình tròn và có
2R 5
đáy là hình tròn còn lại. Biết khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) bằng . Diện tích xung quanh
5
của hình nón đó bằng
8π R 2 2 16π R 2 2 4π R 2 2 8π R 2 2
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 5
Câu 1: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 15a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 6a 3 . B. 10a 3. C. 15a 3. D. 30a 3.
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) = sin 3 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos3x
A. ∫ f =( x ) dx 3cos 3x + C. B. ∫ f (=x ) dx + C.
3
cos3x
C. ∫ f ( x ) dx =−cos3x + C. D. ∫ f ( x ) dx =
− + C.
3
ax + b
Câu 3:=Cho hàm số y ( a, b, c, d ∈ ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
cx + d
2x + 3 2x +1
A. y = . B. y =x 3 − 3 x 2 + 2. C. y = . D. y = − x 4 + 3 x 2 − 1.
x +1 x +1
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 4 y + 3z − 9 =0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( P ) ?
A. n1 = ( 2;4;3) . ( −4;3; −9 ) .
B. n4 = C. n=
2 ( 2; −4;3) . D. n=
3 ( 2; −4;9 ) .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −5;1;6 ) và B (1; −3;0 ) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB là
A. ( 3; −2; −3) . B. ( 2;1; −3) . C. ( 6; −4; −6 ) . D. ( −2; −1;3) .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 6 x − 2 y − 4 z − 22 =
0. Bán kính của ( S ) bằng
A. 34. B. 78. C. 6. D. 36.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình log x ≤ 1 là
A. ( −∞;10 ) . B. ( 0;10]. C. (10; +∞ ) . D. ( 0;10 ) .
(x − 7 x + 10 )
2 −2024
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = là
A. \ {2;5}. B. . C. ( 2;5 ) . D. ( −∞; 2 ) ∪ ( 5; +∞ ) .
Câu 15: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
f ( x) +1 3 2x −x f ( x) +1
C. ∫ dx = e + e + C. D. ∫ = dx 3e 2 x +e − x + C.
e x
2 e x
A. 3. B. 5. C. 1. D. 7.
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
A. 342. B. C342 . C. 234. D. A342 .
Câu 23: Cho số phức z có số phức liên hợp là z = 3 + 4i. Phần ảo của z bằng
A. −4. B. 4. C. 3. D. −3.
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =x ( x − 1) ( 2 − x ) với mọi x ∈ . Hàm số đã cho đạt cực
2 3
5 7 5 7
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 5 3 ( x − 4 ) + log 2 3 > log 3 ( x − 4 ) ?
2 2
2
x2 ; x3 thỏa mãn x=
3 x1 + 4 và f ( x1 ) + f ( x3 ) + f ( x2 ) =
0 . Gọi S1 , S 2 , S3 , S 4 là diện tích các hình phẳng
3
S1 + S 2
trong hình vẽ. Tỉ số gần nhất với kết quả nào dưới đây?
S3 + S 4
74 74
A. 6. B. 8. C. . D. .
9 3
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 5;1;3) , B ( 0; −2;6 ) , C ( −2;1;0 ) và mặt phẳng
( P) : x + 3y − 4z + 2 =0. Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng
( P ) có phương trình là
x= 7 + t x= 1 + t x= 1 + t x= 3 + t
A. y = 3t . B. y = 3t . C. y = 3t . D. y = 3t .
z= 9 − 4t z= 3 − 4t z= 3 + 4t z= 9 + 4t
Câu 43: Xét các số thực không âm x, y thỏa mãn x + y + x.32 x + y −1 ≥ 1. Khi biểu thức
1 9 9
P =x 2 + 5 y 2 + x − y + đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của 2x + y bằng
2 2 8
3 3
A. − . B. . C. −1. D. 1.
4 4
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =
2 2 2
9 và điểm
M (1;3; −1) , từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB, MC với mặt cầu ( S ) . Tâm của đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC là điểm I ( a; b; c ) . Giá trị của a + b + 3c bằng
21 21
A. 5. B. . C. 10. D.
.
5 25
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của điểm A′ lên
mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Biết mặt phẳng ( A′BC ) vuông góc với mặt
phẳng ( AB′C ′) . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
a 3 15 a3 5 a3 5 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
12 24 8 8
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 2 =0 và hai điểm A ( 3;4;1) , B ( 7; −4; −3) .
Điểm M ( a; b; c ) nằm trên mặt phẳng ( P ) sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất.
Biết a > 2, độ dài đoạn OM bằng
A. 26. B. 29. C. 2 6. D. 3 6.
Câu 47: Cho hai đường tròn ( O1 ;10 ) và ( O2 ;6 ) cắt nhau tại hai điểm A, B sao cho AB là một đường kính
của đường tròn ( O2 ) . Gọi ℋ là hình phẳng giới hạn bởi hai đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần tô
đậm như hình vẽ). Quay hình ℋ quanh trục O1O2 ta được một khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay
được tạo thành bằng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D C D C C D C B D A B C A A D B A B C B B A A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C C A C D C A D D A A A B C B D D C A D D B D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 15a 2 và chiểu cao bằng 2a . Thế tích cùa khối chóp
đã cho bằng
A. 6a 3 . B. 10a 3 . C. 15a 3 , D. 30a 3 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có: V h.B .2a.15a 2 10a 3 .
3 3
Câu 2: Cho hàm số f ( x) sin 3 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos 3 x
A. f ( x)dx 3cos 3x C . B. f ( x)dx 3
C .
cos 3 x
C. f ( x)dx cos 3x C . D. f ( x)dx
3
C .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có sin 3 x dx cos 3 x C .
3
ax b
Câu 3: Cho hàm số y (a, b, c, d ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
cx d
A. y 1 . B. y 0 . C. x 1 . D. x 0 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy tiệm cận đứng của đồ thị là: x 1 .
Trang 10
x 3 2t
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho đường thằng d : y 1 3t . Vectơ nào đưới đây là một
z 2 5t
vectơ chi phương của d ?
A. u3 (2;3;5) . B. u4 (3;1; 2) . C. u1 (3; 1; 2) . D. u2 (2; 3;5) .
Lời giải
Chọn D
Ta có vectơ u2 (2; 3;5) là một vectơ chi phương của d .
Câu 5. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
2x 3 2x 1
A. y . B. y x 3 3 x 2 2 . C. y . D. y x 4 3 x 2 1 .
x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
ax b
Bảng biến thiên trên của hàm số dạng y ad cb và có y 0, x 1 .
cx d
2x 1
Suy ra bảng biến thiên trên là của hàm số y .
x 1
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :2 x 4 y 3 z 9 0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n1 2; 4;3 . B. n4 4;3; 9 . C. n2 2; 4;3 . D. n3 2; 4;9 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng P :2 x 4 y 3 z 9 0 có một vectơ pháp tuyến là n2 2; 4;3 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 5;1;6 và B 1; 3;0 . Toạ độ trung điểm của
đoạn thẳng AB là '
A. 3; 2; 3 . B. 2;1; 3 . C. 6; 4; 6 . D. 2; 1; 3 .
Lời giải
Trang 11
Chọn D
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 2 y 4 z 22 0 . Bán kính
của mặt cầu S bằng
A. 34 . B. 78 . C. 6 . D. 36 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 2 y 4 z 22 0
Lời giải
Chọn B
ìï x > 0
Ta có: log x £ 1 Û ïí Û 0 < x £ 10 .
ïïî x £ 10
Câu 10. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. 3 2i . B. 2 3i . C. 3 2i . D. 2 3i .
Lời giải
Chọn D
Trang 12
Câu 11. Hàm số y = log 3 (3 x + 1) có đạo hàm là
3 3 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
3x 1 ln3 3x 1 3x 1 ln3 3x 1
Lời giải
Chọn A
¢ (3x +1)¢ 3
Ta có: y = ë log 3 (3 x + 1)û =
¢ é ù = .
(3x +1) ln 3 (3x +1) ln 3
Câu 12. Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn log 3 a - 4 log 3 b = 2 . Khẳng định nào dưới
đây là đúng?
9
A. a 3b 4 . B. a 9b 4 . C. a 3b 4 . D. a .
b4
Lời giải
Chọn B
a a
Ta có: log 3 a - 4 log 3 b = 2 Û log 3 a - log 3 b 4 = 2 Û log 3 4
= 2 Û 4 = 9 Û a = 9b 4 .
b b
Lời giải
Chọn C
éx = 5
Ta có: 2 x -25 = 1 Û x 2 - 25 = 0 Û ê
2
.
êë x = -5
A. \ 2;5 . B. . C. 2;5 . D. ;2 5; .
Lời giải
Chọn A
x 2
Điều kiện x 2 7 x 10 0 .
x 5
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ
Trang 13
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây
A. 0; 2 . B. 0;3 . C. 2; . D. ; 0 .
Lời giải
Chọn A
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
2 0
4 4
A. 12 . B. 12 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
0 2
Ta có 3 f x dx 3 f x dx 3.4 12
2 0
Trang 14
Biết hàm số y f x có một nguyên hàm là hàm số F x e 2024 . Khẳng định
3x
Câu 18.
nào sau đây là đúng:
f x 1 3 f x 1
A. e x
dx e 2 x e x C .
2
B. ex
dx 3e 2 x e x C .
f x 1 3 f x 1
C. e x
dx e 2 x e x C .
2
D. ex
dx 3e 2 x e x C .
Lời giải
Chọn A
Ta có f x F x e3 x 2024 3e3 x
/
f x 1 3e3 x 1 3
Vậy x
d x x
dx 3e 2 x e x dx e 2 x e x C
e e 2
8a 3 3
Câu 19. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng
3
. Góc giữa A B và mặt phẳng ABCD bằng
Lời giải
Chọn B
8a 3 3 2a 3
2a . AA AA
2
Thể tích khối lăng trụ V S ABCD . AA .
3 3
Ta có AB, ABCD
AB, AB
ABA
2a 3
AA 3
tan
ABA 3
AB 2a 3
Trang 15
Suy ra
ABA 30
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân với AB AC a . Cạnh bên SA
vuông với mặt đáy và SA a 2 (tham khảo hình vẽ)
a 2 a 2 a 10 a 5
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 2
Lời giải
Chọn C
Trang 16
1 1 1 1 1 1 1 1 1 5
2
2 2
2 2
2
2 2 2 2.
AH SA AM SA AB AC 2a a a 2a
a 10
Vậy AH .
5
1 1
Câu 21. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và f x dx 2 . Tích phân 3 f x 3x dx
2
0 0
bằng
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1
Câu 22. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
2
A. 34 . B. C342 . C. 234 . D. A342 .
Lời giải
Chọn B
Số cách chọn 2 học sinh từ nhóm gồm 34 học sinh là tổ hợp chập 2 của 34: C342 (cách).
Câu 23. Cho số phức z có số phức liên hợp z 3 4i . Phần ảo của z bằng
A. 4 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
A. x 0 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 3 .
Lời giải
Chọn A
Trang 17
x 0
2 3
Ta có f x 0 x x 1 2 x 0 x 1 .
x 2
Ta thấy f x đổi dấu từ âm sang dương nên hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 0 .
A. 4 3i . B. 1 9i . C. 1 9i . D. 5 9i .
Lời giải
Chọn C
Ta có: z1 z2 2 5i 3 4i 1 9i .
Câu 26. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
5
Ta có 3 f x 5 0 f x .
3
Khi đó số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và
5
y .
3
Trang 18
Từ bảng biến thiên ta thấy có 4 giao điểm, do đó phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a 2 , diện tích xung quanh bằng 8 a . Đường
2
Câu 27.
sinh của hình trụ đã cho bằng
A. 2a 2 . B. 2 a . C. 4a 2 . D. 4 a .
Lời giải
Chọn A
S xq 8 a 2
Ta có S xq 2 rl l 2a 2
2 r 2 a 2
Câu 28. Cho khối lập phương có đường chéo bằng 3a . Thể tích của khối lập phương đã cho
bằng
3 3
A. a . B. 27a . C. 3a 3 3 . D. 9a 3 3 .
Lời giải
Chọn C
3
Khi đó thể tích khối lập phương đã cho là: V a 3 3 3a 3 .
Câu 29. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
2a 2. Thể tích của hình nón đã cho bằng
4 a 3 2 2 a 3 2
A. . B. 2 a 3 . C. . D. 4 a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C
Trang 19
Xét thiết diện qua trục là tam giác SAB (như hình vẽ)
Xét tam giác SAB vuông cân tại S , có cạnh huyền bằng
AB 2a 2 SO OA OB a 2
r h a 2.
Vậy thể tích của hình nón đã cho là:
1 1 2 a 3 2
V r 2 h .2a 2 .a 2 .
3 3 3
Câu 30. Cho cấp số nhân un với u1 5 và u2 9. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
9 5
A. . B. . C. 4. D. 4.
5 9
Lời giải
Chọn A
u2 9
Ta có u2 u1.q q .
u1 5
Chọn C
x 0
Ta có f x 0 x 1 trong đó x 1, x 4 là các nghiệm kép.
x 4
Trang 20
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 .
Câu 32. Cho số phức z có số phức liên hợp z 3 2i phần thực của số phức 1 2i z bằng
A. 4 . B. 1 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 1 2i z 1 2i 3 2i 7 4i
1
Câu 33. Cho log 5 a 4 và log 3 b . Giá trị của biểu thức P 3 log 5 log 5 5 a log 1 b 2 bằng
2 9
5 7 5 7
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn C
1 1 5
3log 5 5 3
2 2 2
Câu 34.
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 5 3 x 2 4 +log 2 3 log 3 x 2 4 ?
A. 96 . B. 94 . C. 97 . D. 95 .
Lời giải
Chọn A
x 2
Điều kiện: x 2 4 0 1
x 2
log 5 3 x 2 4 +log 2 3 log 3 x 2 4
log 5 3 log 5 x 2 4 +log 2 3 log 3 x 2 4
log 5 3 log 5 3.log 3 x 2 4 +log 2 3 log 3 x 2 4
log 3 x 2 4 log 5 3 -1 log 2 3 log 5 3
log 2 3 log5 3
log 2 3 log 5 3
log 3 x 4 < 2
log 5 3 1
x 43
2 log5 3 1
Trang 21
50, 66 x 50, 66 2
4
Câu 35. Trên đoạn 1;6 , hàm số y x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x 1 . B. x 6 . C. x 5 . D. x 2 .
Lời giải
Chọn D
4
y 1 .
x2
x 2 1;6
y 0
x 2 1;6 .
20
Ta có f 1 5 ; f 6 ; f 2 4 .
3
Suy ra min f x f 2 4 .
1;6
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3; 1; 4 , B 1; 5; 4 . Mặt cầu đường kính
AB có phương trình là
A. x 2 y 3 z 2 21 . B. x 2 y 3 z 2 21 .
2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 2 21 . D. x 2 y 3 z 2 21 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
x A xB
xI 2
2
y yB
Tâm I của mặt cẩu là trung điểm của đoạn AB . Suy ra yI A 3 . Do đó,
2
z A zB
zI 2 0
I 2; 3;0 .
2 3 3 1 0 4
2 2 2
Bán kính của mặt cầu là R IA 21 .
Trang 22
Câu 37: Cho hàm số bậc bốn f x có đạo hàm liên tục trên và hàm số f x có đồ thị như
hình vẽ
g x f x 2 3 x 2 2m 2024 đồng biến trên khoảng 2; ?
A. 100 . B. 99 . C. 97 . D. 101 .
Lời giải
Chọn A
Với x 2; , ta có x 3x 2 0 . Do đó, g x f x 2 3 x 2 2m 2024 .
2
Ta có g x 2 x 3 f x 2 3 x 2 2m , x 2; .
g x 0 , x 2;
2 x 3 f x 2 3x 2 2m 0 , x 2;
f x 2 3 x 2 2m 0 , x 2;
2 x 2 3 x 2 2m 0, x 2;
2
x 3 x 2 2m 2, x 2;
x 3x 2 2m 2 , x 2;
2
x 3x 2 2 2m , x 2;
2
2 2m 0
m 1.
Vậy có 100 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 38. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1 , z2 2 và A , B lần lượt là hai điểm biểu
diễn của hai số phức z1 , iz2 . Biết
AOB 45 . Giá trị của 4 z12 9 z22 bằng
Trang 23
A. 340 . B. 540 . C. 8 6 . D. 2 30 .
Lời giải
Chọn A
Ta có OA z1 1 ; OB iz2 z2 2 .
2
AB 2 OA2 OB 2 2OA.OB.cos 45 1 2 2.1. 2. 1
2
Xét 2 z1 3iz2 2 a bi 3 c di
2a 3c 2b 3d i
2a 3c 2b 3d
2 2
4 a 2 b 2 9 c 2 d 2 12 ac bd 10 .
Xét 2 z1 3iz2 2 a bi 3 c di
2a 3c 2b 3d i
2a 3c 2b 3d
2 2
4 a 2 b 2 9 c 2 d 2 12 ac bd 34 .
f x
Câu 39. Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng đạt cực trị tại
2
các điểm x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn x3 x1 4 và f x1 f x3 f x2 0 . Gọi S1 ; S2 ; S3 ;
3
S1 S 2
S4 là diện tích các hình phẳng trong hình vẽ. Tỉ số gần nhất với kết quả nào
S3 S 4
dưới đây?
Trang 24
A. 0, 60 . B. 0,86 . C. 0, 71 . D. 0,91 .
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết x3 x1 4 , lại có x1 x3 (tính chất hàm trùng phương) suy ra x1 2 ;
x3 2 .
Ta có f x 4ax3 2bx 2 x 2ax 2 b .
Mà x1 2 ; x3 2 là cực trị của hàm số đã cho nên 2.2 2a.22 b 0 b 8 a
f x ax 4 8ax 2 c .
Ta có
f x2 f 0 c ;
2
f x1 f x3 f x2 0
3
2
32a 2c c 0 c 12 a
3
f x ax 4 8ax 2 12a a x 4 8 x 2 12 .
x2 6 x 6
Xét f x 0 a x 4 8 x 2 12 0 2
x 2 x 2.
Theo hình vẽ giao điểm thứ 3 của hàm số và trục Ox từ trái sang nhỏ hơn x3 2 là
giá trị x 2 .
2
112 2
Ta có S1 ax
8 x 2 12 dx a;
4
0
15
Trang 25
2
112 2 136
S2 ax
8 x 2 12 dx a.
4
2
15
S1 S 2 S3 S 4 x3 f 0 f x3 2 12a 4a 32a .
Do đó
Câu 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy ghế có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh
gồm 3 nam và 3 nữ ngồi vào hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi.
Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
20 5 10 5
Lời giải
Chọn B
Chọn chỗ cho nam thứ hai: 4 cách (vì không được ngồi đối diện với nam thứ nhất).
288 2
Xác suất là P .
6! 5
x 1 khi x 2
2 2
Câu 41. Cho hàm số f x
2 x 1 khi x 2
. Tích phân f 3sin x 1 cos x dx bằng
0
74 74
A. 6 . B. 8 . C. . D. .
9 3
Lời giải
Chọn C
dt
Đặt t 3 sin x 1 d t 3 cos x d x cos x dx .
3
Trang 26
Đổi cận x 0 t 1 ; x t 4
2
Ta có
2
I f 3sin x 1 cos x dx
0
4 4
1 1
f t dt f x dx
31 31
1 74
2 4
2 x 1 dx x 2 1 dx
3 1
.
2 9
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 5;1;3 , B 0; 2;6 , C 2;1;0 và mặt
phẳng P : x 3 y 4 z 2 0 . Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC và
vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
x 7 t x 1 t x 1 t x 3 t
A. y 3t . B. y 3t . C. y 3t . D. y 3t .
z 9 4t z 3 4t z 3 4t z 9 4t
Lời giải
Chọn B
502
xG 3
1
1 2 1
Ta có yG 0
3
3 6 0
zG 3
3.
Suy ra G 1;0;3 .
Vì đường thẳng d P nên ud n P 1;3; 4 .
Phương trình đường thẳng d đi qua G và vuông góc với mặt phẳng P có phương
trình là
x 1 t
y 3t .
z 3 4t
Trang 27
Câu 43. Xét các số thực không âm x , y thỏa mãn x y x 32 x y 1 1 1 . Khi biểu thức
1 9 9
P x2 5 y 2 x y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của 2x y bằng
2 2 8
3 3
A. . B. . C. 1 . D. 1 .
4 4
Lời giải
Chọn D
Ta có 1 x 32 x y 1 1 2 x y -1 0 * .
2 2 8 4 4 4 4
1 1
2
2
1 1
2
2 x 4 y 4 4 1 x 4 y 4 5 P
2 2
1 1 5
Suy ra 2 x y 5 P 1 5 P P .
4 4 16
5
Vậy Pmin 2x y 1.
16
21 21
A. 5 . B. . C. 10 . D. .
5 25
Lời giải
Chọn D
Trang 28
Gọi I 0 và R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu S I 0 1; 1; 2 , R 3 .
Suy ra I 0 M 42 32 5 .
9
Ta có R 2 I 0 A2 I 0 I I 0 M 9 I 0 I 5 I 0 I .
5
I I 9
Do đó I 0 I 0 I 0 M I 0 I I0 M
I0 M 25
a 1 0 a 1
b 1 36 b 11
Suy ra 25 25 .
27 23
c 2 c
25 25
11 69 21
Vậy a b 3c 1 .
25 25 5
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , hình chiếu của
điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết mặt
phẳng ABC vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
a 3 15 a3 5 a3 5 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
12 24 8 8
Lời giải
Chọn C
Trang 29
A' C'
F
B'
K
E
A
C
G M
AM EF
AM ABC , gọi K AM EF K là trung điểm
ABC ABC
EF , AM
AK AM
Ta có: AK ABC , mà AK là trung tuyến của AAM .
AK BC
a 3 2 a 3
AAM cân tại A nên AA AM , AG AM
2 3 3
2 2
a 3 a 3 a 15
Xét AAG vuông tại G có: AG AA AG
2 2
2 3 6
a2 3
S ABC
4
a 15 a 2 3 a 3 5
VABCABC AG.S ABC . .
6 4 8
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 2 0 và hai điểm A 3; 4;1 ,
B 7; 4; 3 . Điểm M a; b; c nằm trên mặt phẳng P sao cho tam giác ABM vuông
tại M và có diện tích nhỏ nhất. Biết a 2 , độ dài đoạn OM bằng
A. 26 . B. 29 . C. 2 6 . D. 3 6 .
Lời giải
Trang 30
Chọn A
A H E(5;0;-1) B(7;-4;-3)
F
M1 M2
(P)
1
AB 4 6 , ME AB 2 6 .
2
Vậy M thuộc mặt cầu S tâm E 5;0; 1 bán kính R EM 2 6 , đồng thời M P
nên quỹ tích điểm M chạy trên đường tròn giao tuyến của mặt phẳng P cắt mặt cầu
S có bán kính r
1
Gọi H là hình chiếu của M lên AB S ABM AB.MH 2 6. MH
2
Gọi F là hình chiếu của E lên M 1M 2 F là tâm đường tròn giao tuyến bán kính r ,
EF P tại F F ; ;
7 8 5
3 3 3
8 3
Ta có MH d AB, P EF MH EF ,
3
2
8 3
2 6 2 6
2
r FM R EF
2 2
3 3
Trang 31
1 2 4 2
FM 3 EA 3 ; 3 ; 3
1
FM IA M 3; 4;1 (do xM 0 )
3 1 2 4 2
FM EA ; ;
3 3 3 3
OM 26 .
Câu 47: Cho hai đường tròn O1 ;10 và O2 ;6 cắt nhau tại hai điểm A , B sao cho AB là
một đường kính của đường tròn O2 . Gọi D là hình phẳng được giới hạn bởi hai
đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần được gạch chéo như hình vẽ). Quay hình
D quanh trục O1O2 ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay
được tạo thành.
Lời giải
Chọn D
Kí hiệu H1 là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 100 x 8 , trục Ox , x 0 ,
2
x 2.
Khi đó thể tích V cần tính chính bằng thể tích V2 của khối tròn xoay thu được khi
quay hình H 2 xung quanh trục Ox trừ đi thể tích V1 của khối tròn xoay thu được
khi quay hình H1 xung quanh trục Ox.
1 4 2
Ta có V2 . r 3 .63 144 .
2 3 3
Trang 32
112
2
Lại có V1 100 x 8 dx
2
.
3
0
112 320
Do đó V V2 V1 144 .
3 3
Câu 48: Cho khối cầu tâm O , bán kính R . Hai mặt phẳng P , Q song song với nhau và
cũng cắt khối cầu đã cho theo hai hình tròn cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh là
tâm của một trong hai hình trong và có đáy là hình tròn còn lại. Biết rằng khoảng cách
2R 3
giữa hai mặt phẳng P , Q bằng . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
3
2 R 2 3 4 R 2 3 R2 3 2 R 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 3
Lời giải
Chọn D
2R 3 o
3
A I' B
2
R 3 R 6
Ta có I B R
2
.
3 3
2 2
2R 3 R 6
IB 2
3 3
R 6 2 R 2 3
S xq rl . . 2R .
3 3
Câu 49. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 3 2 x, x . Gọi S là tập hợp các giá
trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số
Trang 33
g x f x 4 2 x 3 mx 2 2023m 2 2024m3 có đúng hai điểm cực trị thuộc khoảng
Lời giải
Chọn B
4 x3 6 x 2 2mx 0
trị thuộc khoảng 1;3 thì phương trình g x 0 1 có
f x 2 x mx 0
4 3 2
x 0
x 0 2
2 x 3x m
Phương trình 1 4 x 2 6 x 2m 0 2
x 0 L
x 4 2 x3 mx 2 0
x 2 2 x m 0
2 x 2 3x m
Vì x 0 thuộc khoảng 1;3 2 , cần một nghiệm bội lẻ duy nhất khác 0
x 2 x m
và thuộc khoảng 1;3 .
Để hàm số có một nghiệm bội lẻ duy nhất khác 0 thuộc khoảng 1;3 thì:
m 1
. Tổng các giá trị nguyên của m là 245
15 m 26
z
Câu 50. Cho hai số phức z và w thỏa mãn 4 2i z 1 i . Giá trị lớn nhất của w
iw 1 3i
bằng
Trang 34
2 2
A. 11 . B. 3 2 11 . C. 3 2 . D. 10 .
3 6
Lời giải
Chọn D
z z
Gọi z m 4m 1 2m 1 i 4m 1 2m 1 i
iw 1 3i iw 1 3i
z m2
4m 1 2m 1
2 2
iw 1 3i
iw 1 3i 20m 2 4m 2
1 1 1 3
w3i
4 2 1 2 1 2
9
20 2 2 2 10
m m 2 2 9
m m
m
3
w3i .
9
3 1 2
w3i OA AB OB OA 10 10 .
9 18 6
Trang 35