Tính Phối Liệu PBL2

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

Nguyên liệu SiO2

ĐS1 61.1
ĐS2 58.6
CL 53.95
TTĐL1 72.9
TTĐL2 72.03
Cát 98.09

Nguyên liệu SiO2


ĐS1 60.990217608305
ĐS2 58.5707146426787
CL 53.95
TTĐL1 69.5610687022901
TTĐL2 71.793082826672
Cát 98.09

Thành Phần Mol Đất Sét và Cao Lanh

Nguyên Liệu
SiO2
ĐS1 1.017
ĐS2 0.976
Cao lanh A Lưới 0.899

Tính Phối Liệu


hàm lượng F F=%K2O*5.9081+Na2O*8.4573
hàm lượng T T=(%Al2O3-K2O*1.0823-Na2O*1.644)*2.58318
hàm lượng Q Q=%SiO2-%Al2O3*1.1783-K2O*3.823-Na2O*5.1823

thành phần khoáng của các nguyên liệu


Thành phần khoáng
Nguyên Liệu
T
Tràng thạch Đại Lộc 1 14.19
Cao Lanh 76.43
ĐS1 57.95
ĐS2 56.51
Cát 2.92
Tràng thạch Đại Lộc 2 13.59

thành phần khoáng của các nguyên liệu qui về 100%


Thành phần khoáng
Nguyên Liệu
T
Tràng thạch Đại Lộc 15.64
Cao lanh 78.67
ĐS1 60.64
ĐS2 62.40
Cát 2.92843718823711
Tràng Thạch Đại Lộc 2 15.2742849650757

Tính Toán

thành phần PL đã chọn

ĐS Lộc Bổn 20
ĐS Khe Su X
Cao lanh Quảng Bình 10
Tràng thạch Đại Lộc 1 Y
Tràng Thạch Đại Lộc 2 15
Cát Z
Còn lại

x
y
z
Thành phần % khối lượng của phối liệu cho gạch sản xuấ

Nguyên liệu

Đs Lộc Bổn

Đs Khe Su

Cao lanh Quảng Bình

Tràng thạch Đại Lộc 1

Tràng thạch Đại Lộc 2

Cát Thăng Bình


Tổng
Từ thành phần phần trăm của phối liệu, ta tính được thành phần hoá của phối liệu

Nguyên liệu
SiO2
ĐS1 12.198
ĐS2 20.500
CLQB 5.395
TTĐL1 1.391
TTĐL2 10.769
CTB 17.656
Tổng 67.909

Thành phần hoá của xương mộc sau khi nung


N.liệu
%
Thành phần hoá của xương mộc sau khi nung quy về 100%

N.liệu

TÍNH NHIỆT ĐỘ NUNG XƯƠNG

"Tn = (0.7"÷"0.8)∗Tcl"

Tcl

Tn

Nhiệt độ nung xương cả gạch lát nền ceramics là


Thành Phần Hoá

Al2O3 Fe2O3 TiO2 CaO MgO


26.07 1.14 1.14 0 0.37
23.39 6.74 1.49 0.1 0.3
31.77 0.11 0.07 0 0.22
18.71 0 0 0.1 0
17.14 0.1 0 1.39 0.1
1.13 0 0.03 0.34 0

Quy Đổi về 100%

Al2O3 Fe2O3 TiO2 CaO MgO


26.0231583150329 1.137951687 1.14 0 0.3693351966
23.3783108445777 6.736631684 1.489255372 0.099950025 0.299850075
31.77 0.11 0.07 0 0.22
17.8530534351145 0 0 0.0954198473 0
17.0836240406658 0.099671085 0 1.3854280873 0.0996710854
1.13 0 0.03 0.34 0

thành phần
Al2O3 Fe2O3 TIO2 CaO MgO
0.255 0.007 0.013 0.000 0.009
0.229 0.042 0.017 0.002 0.007
0.311 0.001 0.001 0.000 0.006
81+Na2O*8.4573
2O*1.0823-Na2O*1.644)*2.58318
l2O3*1.1783-K2O*3.823-Na2O*5.1823

Thành phần khoáng


tổng
Q F
5.53 71.02 90.74
8.83 11.89 97.15
18.86 18.76 95.57
26.18 7.86 90.55
96.76 0.00 99.68
13.82 61.58 88.99

qui về 100%
Thành phần khoáng
tổng
Q F
6.10 78.26 100.00
9.09 12.24 100.00
19.74 19.63 100.00
28.91 8.68 100.00
97.0715628117629 0 100
15.5294341137034 69.19628092 100

T Q F
59.5 18.8 21.7
12.13 3.95 3.93
0 0 0
7.86716582558231 0.908726688 1.224107486
0 0 0
2.35 2.33 10.38
0 0 0
37.16 11.61 6.17

35% 62.4X+15.64Y+2.92Z=37.16
2% 28.91X+6.1Y+97.07Z=11.61
18% 8.68x+78.26y+0=6.07
khối lượng của phối liệu cho gạch sản xuất gạch lát.

Thành phần % Nguyên liệu

Thành phần
20
%
35

10

15
x`

18
100
a tính được thành phần hoá của phối liệu

Thành phần
Al2O3 Fe2O3 TiO2 CaO MgO
5.205 0.228 0.228 0 0.074
8.182 2.358 0.521 0.035 0.105
3.177 0.011 0.007 0 0.022
0.357 0 0 0.002 0
2.563 0.015 0 0.208 0.015
0.2034 0 0.0054 0.0612 0
19.687 2.611 0.762 0.306 0.216

ng mộc sau khi nung


SiO2 Al2O3 TiO2 Fe2O3 CaO
67.909 19.687 0.762 2.611 0.306
sau khi nung quy về 100% 100
SiO2 Al2O3 TiO2 Fe2O3 CaO

72.358 20.977 0.812 2.782 0.326

T ĐỘ NUNG XƯƠNG

0.8)∗Tcl"

1657.48356733687

1176.81333280918

ng xương cả gạch lát nền ceramics là 1000 - 1200 oC


Đs1 đất sét lộc bổn
Đs2 đất sét khe su
CL cao lanh a lưới
TTĐL1 tràng thạch đại lộc
TTĐL2 tràng thạch đại lộc
K2O Na2O MKN Tổng CTB cát thăng bình
0.14 2.12 8.1 100.18
0.2 0.79 8.44 100.05
1.97 0.03 11.88 100
8.9 2.18 2.01 104.8
1.39 6.31 1.87 100.33
0 0 0.41 100

100

K2O Na2O MKN Tổng


0.1397484528 2.1161908565 8.0854461968 100.00204831
0.19990005 0.7896051974 8.4357821089 100
1.97 0.03 11.88 100
8.4923664122 2.0801526718 1.9179389313 100
1.3854280873 6.2892454899 1.8638492973 100
0 0 0.41 100

SiO2 60
Al2O3 102
K2O 94
Na2O 62
K20 Na2O Fe2O3 160
0.001 0.034 CaO 56
0.002 0.013 MgO 40
0.021 0.000 TiO2 90
Để xác định chỉ tiêu

A
B
C
Tràng
Cát
Cao lanh Tràng thạch thạch
Đs Lộc Bổn Đs Khe Su Thăng Tổng
Quảng Bình Đại Lộc 1 Đại
Bình
Lộc 2
20 35 10 2 15 18 100

K 2O Na2O MKN Tổng


0.028 0.423 1.617 20
0.070 0.276 2.953 35
0.197 0.003 1.188 10
0.170 0.042 0.038 2
0.208 0.943 0.280 15
0 0 0.0738 18
0.673 1.688 6.149 100.000

MgO K2 O Na2O Tổng


0.216 0.673 1.688 93.851
MgO K2 O Na2O Tổng

0.230 0.717 1.798 100


đất sét lộc bổn
đất sét khe su
cao lanh a lưới
tràng thạch đại lộc 1
tràng thạch đại lộc 2
cát thăng bình
Để xác định chỉ tiêu của nguyên liệu ta xác định tỉ số Al2O3/SiO2 , tổng hàm lượng RO + RO2 +R2O3, hàm lư
Nguyên liệu Al2O3/SiO2 R2O + RO + R2O3
ĐS1 0.25098681 0.320
ĐS2 0.23479221 0.312
CL 0.34639917 0.340
RO + RO2 +R2O3, hàm lượng CaO, và MgO của các loại đất sét và cao lanh cho trong bảng sau và thu được kế
bảng sau và thu được kết quả cho trong bảng
Năng suất 2000000
Kích thước mỗi viên gạch lát nền 400 x 400 x 8.5 (mm).
1 năm 365 ngày
Thời gian đại tu 20 ngày
Thời gian trung tu 7 ngày
Thời gian tiểu tu 3 ngày
Thời gian hoạt động sản xuất nhà máy trong 1 năm 335 ngày
Khối lượng của 1m2 xương sản phẩm 22.2 kg/m2
Khối lượng men frit của 1m2 xương là 0.988 kg/m2
Khối lượng cho 1m2 xương là 21.212 kg/m2
Khối lượng xương sản xuất trong 1 năm: G xương/năm 42424000 kg/năm
Hệ số sử dụng K 1.08955223880597
hệ số dự trữ của nhà máy: ŋ= 1.1
khối lượng xương cần sản xuất thực tế Gtt năm= 46666400
Năng suất 1 ngày 5970.14925373134 kg/ngày
Năng suất của 1 ngày theo khối lượng 132537.3134 m2/ngày
G xương/ngày 139302.69 kg/ngày 139.3026866 tấn/ngày
Tính lượng nguyên liệu thực tế cấp vào ở từng công đoạn theo các công thức sau

G i (100  ai )
G i' 
100
Tính lượng nguyên liệu thực tế cấp vào ở từng công đoạn theo các công thức sau
Gi x(100  W )
Gi' 
100
Nguyên liệu cung cấp từng công đoạn cụ thể.
PL khô
Công đoạn % hao hụt W (%) SP (m2/ngày) PL khô
(tấn/ngày)
(tấn/năm)
Vận chuyển
1 11 6560.6043956044 153.079875349 46619.78
& gia công
Nghiền phối 1 34 6489.29347826087 151.41596366 46113.043
liệu
Sấy phun 1 34 6419.51612903226 149.787835018 45617.204
Ép & sấy 2 6 6351.22340425532 148.194347412 45131.915
Tráng men 1 1 6218.90625 145.106965174 44191.667
Nung 2 - 6154.79381443299 143.61101708 43736.082
Phân loại SP 1 - 6030.45454545455 140.709784411 42852.525
Sản phẩm - - 5970.15 139.302686567 42424
Để tiết kiệm nguyên liệu, hạ giá thành sản phẩm…trong các công
- Nghiền phối liệu thu hồi 55 %
- Sấy phun thu hồi 78 %
- Ép thu hồi 82 %
Lượng thu hồi sẽ được tính như sau : Gthu hồi = Gi*bi*ai
Trong đó: ai tỉ lệ hao hụt qua từng công đoạn, %
bi là tỉ lệ lượng thu hồi qua từng công đoạn, %
Gi là khối lượng phối liệu khô ở mỗi công đoạn, tấn/n

Tỉ lệ hao Khối
Tỉ lệ thu hồi Khối lượng
Công hụt lượng hồi
hồi lưu,
đoạn lưu,
% % tấn/ngày
tấn/năm
Nghiền 1 55 0.8327878001 256.40879
Sấy phun 1 78 1.1683451131 359.68174
Ép 2 82 2.4303872976 748.12215
Tổng 4.4315202108 1364.2127

Khối lượng NL cần thiết sx xương Gnlnăm 45255.57


Khối lượng NL cần thiết sx xương Gnlngày 135.09

Cân Bằng Vật Chất Cho Từng Loại Nguyên Liệu


Khối lượng riêng frit 2,6 g/cm3 và lớp men tráng dày khoảng 0.35-0.4 mm, lấy d = 0,38mm

42424 tấn/năm

132.53731 tấn/ngày

KL có ẩm KL có ẩm
(tấn/năm)
(tấn/ngày)
171.99986 52381.7755
229.418127 69868.2477
226.951265 69116.9762
157.653561 48012.6754
146.572692 44638.0471
- -
- -
- -
m…trong các công đoạn sản xuất luôn thu hồi một lượng nguyên liệu nhất định, lượng thu hồi được chọn:

i = Gi*bi*ai

ng công đoạn, %
ỗi công đoạn, tấn/ngày

tấn/năm
tấn/ngày
d = 0,38mm
g thu hồi được chọn:

You might also like