Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Phân tích đa thức x3 y3  6 x2 y 2  12xy  8 thành nhân tử, ta được?

A. xy  23 . B.  xy  2  . C. x3 y3  8 . D. x3 y3  23 .
3

9
Câu 2. Phân tích đa thức 16 x 2  12 x  thành nhân tử, ta được?
4
2 2 2
 3  3  3
A.  x   . B. 4 x  3 .
2
C.  2 x   . D.  4 x   .
 4  4  2
Biết rằng 2x+y=0. Biểu thức A  9  x  y   x3  2 x 2 y  xy 2 thành nhân tử, ta được?
3
Câu 3.

1
A. 0 . B. 1 . C. . D. 1 .
2
Câu 4. Giá trị của biểu thức 9 x2  6 x  5 là?
1 1
A. . B. . C. 6 . D. 6 .
3 3
Câu 5. Cho các công thức y  3  x;  2 y  x; y 2  x . Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm
số của x?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 6. Cho hàm số được cho bởi công thức y  f ( x)  x tính giá trị của f (5)  f (5) , ta được?
2

A. 0 . B. 25 . C. 50 . D. 10 .
Câu 7. Viết biểu thức 2x2 y 12xy 2  18 y3  2 y dưới dạng hiệu hai lập phương, ta được?

A. x3   3 y  . B. x3   9 y  . C. x3   3 y  . D. x3   9 y  .
3 3 3 3

Câu 8. Điền vào chỗ chấm trong đẳng thức  x  2 y   x 2  2 xy  4 y 2   ........ ta được?

A. x3  8 y3 . B. x3  y3 . C. 8x3  y3 . D. x3  8 y3 .
Câu 9. Chọn khẳng định đúng về đồ thị của hàm số y  ax  b (a  0) ?

A. là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.


B. là đường thẳng song song với trục hoành.
b
C. là đường thẳng đi qua hai điểm A(0; b) và B ( ; 0) với a  0 .
a
D. là đường cong đi qua gốc tọa độ.
Câu 10. Chọn khẳng định đúng về đồ thị của hàm số y  ax  b (a  0; b  0) ?

A. là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.


B. là đường thẳng song song với trục hoành.
b
C. là đường thẳng đi qua hai điểm A(0; b) và B ( ; 0) với a  0 .
a
D. là đường cong đi qua gốc tọa độ.
Câu 11. Đường thẳng y  3x  1 có hệ số góc là?

Trang: 1.
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 8
1 1
A. a  . B. a  1 . C. a  3 . D. a  .
3 3

Câu 12. Cho bảng giá trị sau:


x -3 -2 -1 0 1 2
y 6 4 1 6 2 5
Chọn câu đúng
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x.
B. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x.
C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x.
D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x.
1
Câu 13. Cho hàm số y  f ( x)  x  2 . Tìm x, biết f ( x)   6 . Câu nào sau đây đúng:
4
A. x  28 B. x  30 C. x  32 D. x  36
3
Câu 14. Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa?
6 x  24
A. x  4 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  2 .
A C C 
Câu 15. Muốn chia phân thức cho phân thức   0
B D D 
A D
A. Ta nhân với phân thức nghịch đảo của .
B C
A C
B. Ta nhân với phân thức .
B D
A C
C. Ta nhân với phân thức nghịch đảo của .
B D
A C
D. Ta cộng với phân thức nghịch đảo của .
B D
x
Câu 13. Phân thức nghịch đảo của phân thức với x  0, x  2 là:
x2
x x2 x x
A. . B. C.  . D.  .
x2 x x2 x2

x3 x
Câu 17. Thực hiện phép tính sau:  2
x 1 x 1
2

x
A. x B. 2x C. . D. x
2
Câu 18. Chọn câu sai:
A B A C C A
A.  1 B.   
B A B D D B

Trang: 2.
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 8
A  C E  E  C A A C E A C E
C.          D.       
B D F  F D B B D F B D F

x3  16 x
Câu 19. Giá trị của x để phân thức 3 bằng 0
x  3x 2  4 x
A. x  4 B. x  1 . C. x  4 . D. x  1 .

1 1 1
Câu 20. Tính một cách hợp lí biểu thức A    được kết quả là:
x 1 y 1 x 1
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
y 1 x 1 x 1 y 1

Câu 21. Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng rút gọn biểu thức
1 1
C  ( x 2  4).(  ) được kết quả là
x2 x2
1 1
A. B.4 C.-4 D.
x2 x2
 x 2x   x 2 
Câu 22. Sử dụng quy tắc dấu ngoặc để rút gọn biểu thức E       được kết quả là
 y x 1  y x 1
x 2x
A. B. C.-2 D.2
y x 1
Câu 23. Hai ô tô khởi hành cùng lúc và đi cùng chiều về phía D một ô tô bắt đầu đi từ B với vận tốc 40
km/h, một ô tô bắt đầu đi từ C với vận tốc 50 km/h. Khoảng cách từ A đến mỗi xe sau x giờ là một
hàm số. Đồ thị của hai hàm số trên là hai đường thẳng

A.Trùng nhau B.Cắt nhau C.Song song D.Phân biệt


Câu 24. Bạn An đi đến nhà sách để mua x quyển vở, giá
mỗi quyển vở là a (nghìn đồng). Gọi b (nghìn
đồng) là phí gửi xe. Hàm số bậc nhất y biểu diễn
tổng số tiền bạn An cần khi đi mua vở ở nhà sách
như hình dưới. Nếu tổng số tiền mua vở y (nghìn
đồng) là 87(nghìn đồng) thì bạn An mua được
bao nhiêu cuốn vở ?

A.5 B.10
C.8 D.12

Câu 25. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt ?
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 26. Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6 cm, cạnh đáy 4 cm là
A.32 cm B.24 cm C.144 cm D.96 cm
Trang: 3.
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 8
Câu 27. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không là tứ giác lồi ?

A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4

Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại B, khi đó


A. AB2  BC 2  AC 2 B. AC 2  AB2  BC 2
C. BC 2  AB2  AC 2 D. AC 2  AB  AC
Câu 29. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15 cm, AC = 12 cm độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.4 cm B.27 cm C.81 cm D.9 cm

Câu 30. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có A  700 . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. 𝐶̂ = 1100. B. 𝐴̂ = 1100. C. 𝐶̂ = 700. D. 𝐵̂ = 700.
Câu 31. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có 𝐶̂ – 2.𝐴̂ = 900. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 𝐴̂ = 300. B. 𝐴̂ = 1500. C. 𝐶̂ = 300. D. 𝐶̂ = 1500.
Câu 32. Cho hình thang cân MNED (MN//ED) có 𝐸̂ = 550. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
̂ = 550.
A. 𝑀 ̂ = 550.
B. 𝑁 ̂ = 1250.
C. 𝑀 ̂ = 1250.
D. 𝐷
̂ = 750. Góc C có số đo bằng
Câu 33. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có 𝐷
A. 750. B. 150. C. 1050. D. 1500.
Câu 34. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA
= OB, OC = OD. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. ABCD là hình thang cân. B. AC = BD.
C. BC = AD. D. Tam giác BOC là tam giác cân tại O.
Câu 35. Cho hình thoi ABCD như hình vẽ sau, có BD = 20cm. Khi đó độ dài
OB là A. OB = 40cm. B. OB = 20cm. C. OB = 5cm. D. OB = 10cm.
Câu 36. Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu:

A. A  C B. AB=CD; BC=AD C. AB//CD D. BC=AD


Câu 37. Hình bình hành ABCD có 𝐵̂ = 700. Các góc còn lại của hình bình
hành ABCD là
A. 𝐶̂ = 𝐷
̂ = 1100 , 𝐴̂ = 700 . B. 𝐴̂ = 𝐷
̂ = 1100 , 𝐶̂ = 700 .
C. 𝐴̂ = 𝐶̂ = 1100 , 𝐷
̂ = 700 . D. 𝐴̂ = 𝐶̂ = 𝐷
̂ = 700 .

Câu 38. Hình chữ nhật không có tính chất nào sau đây?
A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật có bốn góc vuông.
D. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Trang: 4.
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 8
Câu 39. Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12cm. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
của tam giác vuông đó là
A. 12cm B. 6cm C. 24cm D. 4cm
Câu 40 Cho hình thoi IKGH như hình vẽ sau, có IG  48cm ; KH  14cm .
Khi đó độ dài IK là

A. IK  25cm B. IK  50cm C. IK  62cm D. IK  34cm


Câu 41 Khẳng định sai. Trong hình thoi có:
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hai đường chéo la các đường phân giác của các góc của hình thoi.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 42 Hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O , AC  5cm ; BD  10cm . Độ dài
cạnh OC, OD lần lượt là:
A. 10cm và 5cm B. 10cm và 20cm C. 2,5cm và 5cm D. 5cm và 10cm
Câu 43 Tìm câu nói đúng khi nói về hình vuông?
A.Hình vuông vừa là hình thang cân, vừa là hình thoi
B.Hình thang cân có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
C.Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
D.Tứ giác có bốn góc vuông là hình vuông.
Câu 44 Hình chữ nhật MNPQ . Đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng:
A. NQ B. NP C. PQ D. QM
Câu 45 Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết
AOD  500 , tính số đo ABO A B
A. 500 B. 250 C. 900 D. 1300
Câu 46. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  12cm, AD  5cm. Độ dài đường chéo O
BD  13cm . Độ dài đường trung tuyến AO là D C
A. 5cm . B. 6,5cm . C. 2,5cm . D. 26cm .

Câu 47. Cho hình vuông HKPQ trên cạnh HK vẽ ra phía ngoài của hình vuông tam giác đều IHK . Số
0 0 0 0
đo của IHP là A. 150 . B. 120 . C. 105 . D. 100 . S

Câu 78. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy AC  6  cm  , chiều cao
của tam giác cân SM  9  cm  .Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác 9cm
A B
81 cm 2
. 18  cm 2
. 162  cm 2
. 54  cm 2
. M
đều S.ABC ? A. B. C. D.
6cm
Câu 49. Một túi quà có dạng hình chóp tứ giác đều (như hình bên) có độ dài cạnh đáy
bằng 12  cm  , độ dài trung đoạn bằng 8  cm  . Tính diện tích xung quanh của túi quà C

đó?

Trang: 5.
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 8

8cm

12cm

A. 192 ( cm2 ) B. 384 ( cm2 ) C. 16 ( cm2 ) D. 48 ( cm2 )


Câu 50. Nhân dịp tết Trung thu, Bảo và các bạn dự định làm 10 cái đèn lồng có dạng hình chóp tứ giác
đều có độ dài cạnh đáy là 30cm , đường cao của mặt bên kẻ từ đỉnh của hình chóp là 40cm để tặng các
bạn có hoàn cảnh khó khăn vui tết Trung thu. Số mét vuông giấy màu mà bạn Bảo phải dùng để dán tất cả
các mặt bên của chiếc đèn lồng (biết rằng các nếp gấp không đáng kể) là:

A. 4800m2 . B. 2, 4m2 . C. 24m2 D. 2400m2


Câu 51. Một khối Rubik có dạng hình chóp tam giác đều với chiều cao 6 cm. Biết thể tích khối Rubik
bằng 44 cm3, hãy tính diện tích mỗi mặt của Rubik đó?
22 22
A. cm2. B. 22 cm. C. 22 cm2. D. cm.
3 3
Câu 52. Khu bảo tồn Muttart là một phần biểu tượng của cảnh quan
thành phố Edmonton – Canada với bốn nhà kính hình dạng kim
tự tháp. Mỗi tòa nhà đều có từng chủ đề riêng. Hai nhà kính lớn
đều có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao 24 m và thể
tích của mỗi nhà kính là 5280 m3. Tính tổng diện tích mặt đáy
của hai nhà này?
A. 360 m2. B. 120 m2. C. 90 m2. D. 180 m2.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 2 x2  4 x  2  2 y 2 ; c) x 3  27   x  3 x  9  ; b) x3  6 x2  11x  6;
d) 2 x3 y  2 xy3  4 x2 y 2  2xy. e) 𝑥 3 + 27𝑥 + (𝑥 + 3)(𝑥 − 9)

Trang: 6.
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 8
Câu 2. a )Tìm giá trị của x để biểu thức A  x 2  2 x   2  x   4  2 x  x 2   x3 đạt giá trị nhỏ nhất.

b) Tìm giá trị lớn nhất biểu thức M   x  3    x  1 .


3 3

c)Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức P  8x2  3 y 2  8xy  6 y  21.
Câu 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 5x2  5 y 2  x2 z  2xyz  y 2 z 10xy ; b) x2 y  xy 2  x2 z  y3  x3.
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý:
a) P  x 2  x  1  4 x  x  1  4  x  1 tại x  12. b) Q  x3  3x2  3x với x  999 .
Câu 5. Cho hai đa thức A  2 x3  5x2  2 x  a; B  2 x2  x  1.
a) Tính giá trị biểu thức B khi x  1 . b) Tính giá trị của a để đa thức A chia hết cho đa thức B .
Câu 6. Tìm x biết:
3x 1  9 x2  7   0 . b)  3  x  3  x    x  5   14 . c)  2 x  21  25 x 2  0 .
2 2 2
a)
3x  2 x  7 10
Câu 7. Cho biểu thức A    2  x  0; x  5
x x  5 x  5x
x 1
a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm các giá trị nguyên của x để B  A. có giá trị nguyên.
x 1
2x x  1 3  11x
Câu 8. Cho biểu thức P    với x  3 . a) Rút gọn biểu thức P .
x  3 x  3 9  x2
b) Tính giá trị của P khi x  2  1 . c) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên dương.
2 x 3x 2x 3  2x 3x
Câu 9. Cho hai biểu thức A  .  . và B  .
x  3 x 1 x  3 x 1 2x  2
a) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để rút gọn biểu thức A .
b) Rút gọn biểu thức P  A : B .
 1 2x 1  x2  4 x  4
Câu 10. Cho biểu thức A     . a) Tìm điều kiện của x để A xác định.
 x2 4 x x2
2
4x
b) Rút gọn biểu thức A . c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
 2 x  1 3x 2   x  2 3 
Câu 11. Cho biểu thức E      .
 x 1 x 1   x  1 x 1 
a) Sử dụng quy tắc dấu ngoặc để rút gọn biểu thức E .
b) Với x  1 , tìm x để biểu thức E có giá trị là 2.
x 2 x 9  3x 2  4
Câu 12. Cho biểu thức A    với x  3 .
x 3 x 3 x2  9
1 10
a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của biểu thức A tại x  1 và x thỏa mãn x   .
3 3
x 3
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B biết B  A. 2 .
x  4x  5
9x2  x2  1 4 
Câu 13. Cho biểu thức T      .
3x  2  x  1  x  1 3x  2  
2
a) Tính một cách hợp lý để rút gọn biểu thức T . b) Tìm x để T  3 với x  ; x  1 .
3
5 2 3x 2  2 x  9
Câu 14. Cho biểu thức P    với x  3 .a) Rút gọn biểu thức P .
x 3 x 3 x2  9
b) Tìm x để P  4 . c) Tìm số nguyên x lớn nhất để biểu thức P có giá trị nguyên.

Trang: 7.
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 8
Câu 15. Bạn Dương mang theo 100000 đồng và đạp xe đi nhà sách để mua vở. Biết giá mỗi quyển vở là
7000 đồng và phí gửi xe đạp là 3000 đồng.
a) Viết công thức biểu thị tổng số tiền y (đồng) bạn Dương cần phải trả cho việc gửi xe đạp và mua x
quyển vở. Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất của x hay không?
b) Tính số tiền bạn Dương phải trả khi gửi xe và mua 12 quyển vở.
c) Viết công thức biểu thị số tiền còn lại t (đồng) bạn Dương còn lại sau khi gửi xe và mua x quyển vở.
d) Với số tiền trên, bạn Dương có thể mua được 15 quyển vở hay không? Vì sao?
3 1
Câu 16. Cho hàm số y  f ( x)  x  2 . Tính:a) f (6); f (4); f (1); f (0); f   ;
2 2
1
b) Cho hàm số y  f ( x)  x  4 . Tìm x biết y  2
2
1 1
Câu 17. Vẽ đồ thị của các hàm số y  3x; y  3x  4; y  x  3; y  x trên cùng mặt phẳng tọa độ.
2 2

Câu 18. Tìm m để đường thẳng (d ) : y  (m2  1) x  3m  2 có hệ số góc nhỏ nhất.

4 
Câu 19. Tìm hệ số góc của mỗi đường thẳng y   m  3  x  7 và y   3m  17  x  3 khi chúng song
3 
song với nhau.
Câu 20. Tìm hàm số bậc nhất y  ax  b (a  0) trong mỗi trường hợp sau:

a) Đồ thị hàm số đi qua điểm M (1;3) và có hệ số góc bằng -2.

b) Đồ thị hàm số đi qua điểm N (1;4) và song song với đường thẳng y  3x 1.

Câu 21. Cho đường thẳng  d  : y  x  1 . Gọi A ; B lần lượt là giao điểm của đường thẳng  d  với hai
trục tọa độ Ox ; Oy . Tính chu vi của tam giác OAB .

Câu 22. Bảng giá cước của một hãng Taxi


được cho như sau:
a) Gọi y (đồng) là số tiền khách
hàng phải trả sau khi đi x  km  .
Lập hàm số y theo x .
b) Một khách hàng muốn đi
quãng đường 35 km thì phải trả
số tiền là bao nhiêu?

Câu 23. Giá cước điện thoại cố định của hãng viễn thôn
A bao gồm cước thuê bao mỗi tháng là b (đồng/tháng) và
cước gọi là a (đồng/phút). Xem y là đại lượng
biểu thị cho cước điện thoại cố định mỗi tháng
(chưa tính thuế VAT) và x là đại lượng biểu thị
cho số phút gọi trong mỗi tháng.
a) Chứng tỏ rằng y là hàm số bậc nhất của biến x , tức là
y  ax  b  a  0  .

Trang: 8.
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 8
b) Trong hình dưới, tia Ax là một phần đường thẳng biểu diễn số tiền cước điện thoại cố định của nhà bạn An.
Tìm a và b . Từ đó hãy cho biết cước điện thoại cố định mà bạn An phải trả trong tháng đó nếu nhà bạn
đã sử dụng 60 phút gọi.

Câu 24. Nguyên đang muốn mua một bộ lego với giá 1 000 000 đồng. Mẹ đã cho nguyên 100 000
đồng. Mỗi ngày Nguyên để dành được 20 000 đồng.
a) Viết công thức tính số tiền y (đồng) Nguyên có được sau x (ngày) tiết kiệm (kể cả tiền mẹ cho).

b) Hỏi sau bao nhiêu ngày thì Nguyên có thể mua được bộ lego đấy?

Câu 25. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m chiều rộng 6m .
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Lát nền nhà bằng gạch hình vuông cạnh 20cm , thì cần bao nhiêu viên gạch. Nếu giá mỗi viên gạch là
5500 đồng thì cần ít nhất số tiền là bao nhiêu để mua đủ gạch lát
nền ?
Câu 26. Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều ( các
mặt khối rubik là các tam giác đều bằng
nhau), có chu vi đáy bằng C  234(mm) , đường cao của mặt
bên hình chóp là 67,5(mm)
a) Tính diện tích xung quanh của khối rubik đó.
b) Biết chiều cao của khối rubik là 63,7(mm) . Tính thể tích
của khối rubik đó.
Câu 27. Một hộp gỗ xông trầm dùng cho các loại
nhang thơm, nhang trầm nụ có dạng như hình vẽ.
Phần dưới của hộp có dạng hình hộp chữ nhật có
đáy là hình vuông có cạnh 7,5cm , chiều cao 5cm
Phần trên của hộp có dạng hình chóp tứ giác
đều có chiều cao là 8cm . Tính thể tích của
hộp gỗ đó ( làm tròn đến hàng chục)

Câu 28. Hình 2 mô tả một lều tại gồm hai phần: Phần trên có dạng là
một hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 1,8(m) . Phần dưới có dạng
là một hình lập phương có cạnh là 3,5(m) . Tính thể tích của lều trại
đó.
Câu 29. Một giá đèn cầy có dạng hình chóp tứ giác đều như hình bên
có dộ dài cạnh đáy là 14cm chiều cao của giá đèn cầy là 22cm .Mặt
bên có chiều cao kẻ từ đỉnh của hình chóp là 23cm .Tính diện tích xung
quanh và thể tích của giá đèn cầy ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

Trang: 9.
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 8

Câu 30. Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 18cm . Người ta muốn tạo ra
một hình chóp tứ giác đều như hình vẽ. Tính thể tích phần gỗ bị cắt đi.
Câu 31. Một nhà máy sản xuất lô áo gồm 300 chiếc áo với giá vốn là
45 000 000 (đồng) và giá bán mỗi chiếc áo sẽ là 250 000 (đồng). Khi đó gọi K (đồng) là số
tiền lời (hoặc lỗ) của nhà may thu được khi bán t chiếc áo.
a) Thiết lập hàm số K theo t .
b) Hỏi cần phải bán bao nhiêu chiếc áo mới có thể thu hồi được vốn ban đầu?
c) Để lời được 6 000 000 đồng thì cần phải bán bao nhiêu chiếc áo?
Câu 32. Cho tam giác ABC vuông tại A, Gọi M và P theo thứ tự là trung điểm của BC và AC. Lấy điểm
Q đối xứng với P qua M.
a) Tứ giác BPCQ là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh AQ = BP.
c) Gọi O là giao điểm của AQ và BP. Chứng minh S ABPQ  12SOMP .
BI 1
d) Tia CI cắt BA tại I. Chứng minh  .
PQ 3
Câu 33. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH, trung tuyến AM (H, M thuộc BC). Gọi D, E theo
thứ tự là hình chiếu của điểm H trân AB, AC.
a) Chứng minh rằng: Tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: AM vuông góc với DE.
c) Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính DE?
d) Gọi N là giao điểm của AM và HE, K là hình chiếu của điểm M trên AB. Chứng minh rằng: 3
đường thẳng MK,BN,AH đồng quy.
Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB,AC), đường cao AH. Lấy K thuộc đoạn HC sao cho H là
trung điểm của BK, gọi F là điểm đối xứng với A qua H.

a) Chứng minh tứ giác ABFK là hình thoi.


b) FK cắt AC tại M ,qua K kẻ đường thẳng song song với AC và cắt AB tại N .Tứ giác ANKM là
hình gì? Vì sao ?
c) Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với MH và cắt KC tại P . Chứng minh HMF  HFM và P là
trung điểm của KC
d) Tam giác ABC ban đầu cần thêm điều kiện gì để tứ giác NHKM là hình bình hành.

c) Lấy điểm K đối xứng A qua I . Chứng minh tứ giác AEKF là hình vuông.
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông cân tại A , đường cao AH . Kẻ phân giác của các góc AHB , AHC
cắt AB , AC lần lượt tại D , E . Chứng minh:
a) DE là phân giác của HDA .
b) DE // BC .
Câu 36. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2.BC . Gọi I là trung điểm của AB và K là trung điểm
của DC . Chứng minh:
Trang: 10.
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 8
a) AIKD và BIKC là hình vuông.
DC
b) IK  và DIC  90 .
2

Câu 37. Cho hình bình hành ABCD có BC  2 AB , A  60 . Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm của
BC , AD . Vẽ I đối xứng với A qua B .
a) Tứ giác ABEF là hình gi? Vì sao?
b) Chứng minh tứ giác AIEF là hình thang cân.
c) Chứng minh BICD là hình chữ nhật.
d) Tính góc AED.
Câu 38. Cho hình thang cân ABCD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh tứ giác BMDN là hình bình hành.
b) Chứng minh: AMD = BNC.
c) Gọi I là trung điểm của AC, Chứng minh M, I, N thẳng hàng.
Câu 39. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB.CD), Các đường cao AH, BK.
a) Tứ giác ABKH là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh DH = CK.
c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua H. Các điểm D và E đối xứng với nhau qua đường nào?
d) Tứ giác ABCE là hình gì?
Câu 40. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ ME, MF lần lượt vuông
góc với AB, AC.
1) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
2) Gọi O là giao điểm của AM và È. K là điểm đối xứng của M qua AC. Chứng minh 3 điểm B, O, K
thẳng hàng.
3) 3Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ABCK là hình thang cân. Biết AM = 5cm, Tính diện
tích tam giác ABC trong trường hợp này.
Câu 41: Cho tam giác ABC vuông tại A, Đường cao AH. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của H trân AB
và AC.
a) Tứ giác AMHN là hình gì? Vì sao?
b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AMHN là hình vuông?
c) Gọi E là điểm đối xứng của H qua M, F là điểm đối xứng của H qua N. Chứng minh rằng E đối
xứng với F qua A.
1 1 1
d) Chứng minh 2
 2

AH AB AC 2
5
Câu 42. Cho x và y là hai số thực thỏa mãn 3x  y  1 . Chứng minh rằng 5 x 2  y 2  .
4
 1  1  1   1 
Câu 43. Tính giá trị của biểu thức : 1  2  1  2  1  2  ...  1  2 
 2   3   4   2017 
a2 b2 c2 2020
Câu 44. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn   
a  b b  c c  a 2021

a2 b2 c2
Tính giá trị của biểu thức P    .
ac ba cb

Câu 45. Cho x, y , z là 3 số khác 0 thỏa mãn: ( x  y  z)2  x2  y 2  z 2


1 1 1 3
Chứng minh rằng 3
 3 3
x y z xyz

Trang: 11.
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 8
Câu 46. Cho a, b, c là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn: (a  b  c)2  a2  b2  c2 . Tính giá trị của biểu
a2 b2 c2
thức: P   
a 2  2bc b2  2ac c 2  2ab

Câu 47. Cho các số 𝑥, 𝑦 thoả mãn đẳng thức 5x2  5 y 2  8xy  2x  2 y  2  0 . Tính giá trị của biểu thức:
M  ( x  y)2015  ( x  2)2016  ( y  1)2017

Câu 48. A)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B  2x4  4 y 2  4x2 y 10x2  4 y  2037

b). Cho biểu thức P  ( x4  1)( y 4  1) , với x, y là các số dương thỏa mãn: x  y  10
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝑃

Câu 50. Cho các số nguyên m, n, p thỏa mãn m3  2n3  4 p3 và biểu thức S  m  n  p . Chứng minh
rằng S chia hết cho 3.

Trang: 12.

You might also like