Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Câu 1 (1 điểm) : ĐÚNG

Ngày 25/10/2020 DN A xuất quỹ tiền mặt gửi vào Ngân hàng Công Thương với số tiền là 800
triệu, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 7,5%/năm, trả lãi sau. Kế toán DN A ghi nhận

 A. Nợ TK 128/Có TK 111: 800 triệu


 B. Nợ TK 112/Có TK 111: 800 triệu
 C. Đáp án khác

DN A đang xuất quỹ tiền mặt mang đi gửi tiết kiệm có kỳ hạn, đây được coi là một

khoản đầu tư tài chính và được hạch toán vào TK 128 - Đầu tư năm giữ đến ngày

đáo hạn

Câu 2 (1 điểm) : SAI


Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên hay kiểm kê
định kỳ thì việc hạch toán chi phí nhân công trực tiếp là khác nhau

 A. Đúng
 B. Sai

Đáp án: [B. Sai]


Doanh nghiệp hạch toán tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên hay kiểm

kê định kỳ thì việc hạch toán chi phí nhân công trực tiếp là giống nhau, đều được

theo dõi và hạch toán trên TK 622 - CP NCTT

Câu 3 (1 điểm) : SAI


Chi phí phải trả không phải là một khoản mục trên BCKQKD của doanh nghiệp

 A. Đúng
 B. Sai

Đáp án: [A. Đúng]


Chi phí phải trả - TK 335 là một khoản mục nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán

Câu 4 (1 điểm) : SAI


Kết quả sản xuất được 100 thành phẩm (nhập khi 70, gửi bán 30), 50 sản phẩm dở dang, mức
độ hoàn thành NVLTT là 100%, các chi phí khác là 60%. Chi phí nguyên vật liệu 30.000. Chi phí
nhân công trực tiếp 5.000, chi phí sản xuất chung 3.000 (trong đó có 2.000 chi phí sản xuất
chung vượt định mức). Giá trị sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp = ? (biết
DDĐK=0)

 A. 10.000
 B. 7.000
 C. 4.846
 D. Khác

Đáp án: [A. 10.000]


Giá trị sản phẩm dở dang theo CPNVL TT = [ 0 + 30.000] x 50/( 100 + 50) = 10.000

Câu 5 (1 điểm) : SAI


Khi lập bảng Cân đối kế toán, số liệu hai bên Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn cân đối, điều này
có nghĩa ghi chép của kế toán là chính xác.

 A. Đúng
 B. Sai

Đáp án: [B. Sai]


Bảng cân đối kế toán được lập dựa trên số liệu của bảng cân đối tài khoản. Bảng

cân đối tài khoản vẫn có thể cân bằng khi gặp các lỗi sai như một NV quên ko ghi

chép vào trong sổ NKC hoặc được ghi lại 2 lần. Chính vì vậy số liệu TTS bằng TNV

điều này không có nghĩa ghi chép của kế toán là chính xác hoàn toàn.

Câu 6 (1 điểm) : SAI


Tại thời điểm cuối kỳ, giá gốc một mặt hàng tồn kho của DN là 100, giá trị thuần có thể thực hiện
được là 90, dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập cho mặt hàng này

 A. 10
 B. 100
 C. 90
Đáp án: [A. 10]
Mức trích lập dự phòng giảm giá HTK = Trị giá gốc HTK - Giá trị thuần có thể thực

hiện được = 100 - 90 = 10

Câu 7 (1 điểm) : SAI


Giá trị TS thiếu, mất trong quá trình kiểm kê tài sản mà chưa xác nhận được nguyên nhân, được
ghi:

 A. Giảm giá vốn hàng bán


 B. Giảm thu nhập khác
 C. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
 D. Đáp án khác

Đáp án: [D. Đáp án khác]


Kế toán ghi tăng một khoản thiếu chờ xử lý (Phải thu khác)

Nợ TK 1381/ Có TK Liên quan

Câu 8 (1 điểm) : SAI


Kết quả sản xuất được 100 thành phẩm (nhập kho 70, gửi bản 30), 50 sản phẩm dở dang, mức
độ hoàn thành chi phí NVLTT là 100%, các chi phí khác là 60%. Chi phí nguyên vật liệu 21.000.
Chi phí nhân công trực tiếp 5.000, chi phí sản xuất chung 3.000 (trong đó có 1.000 chi phí sản
xuất chung vượt định mức). DN đánh giá sản phẩm dở dang theo CPNVLTT. Giá thành đơn vị
sản phẩm: (biết DDĐK=0)

 A. 210
 B. 21.000
 C. 2.000
 D. 220

Đáp án: [A. 210]


Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ = [ 0 + 21.000] x 50 / (100 + 50) = 7.000

Tổng giá thành = 0 + (21.000 + 5.000 + 2.000) - 7.000 = 21.000

Giá thành đơn vị = 21.000 / 100 = 210

Câu 9 (1 điểm) : SAI


Doanh nghiệp A mua 100 kg vật tư với đơn giá 10/kg. Trong quá trình thu mua, vật tư bị hao hụt
5kg. Tỷ lệ hao hụt trong định mức là 3%. Chi phí vận chuyển là 20. Giá gốc của vật tư nhập kho
sẽ là
 A. 1020
 B. 970
 C. 1000
 D. Đáp án khác

Đáp án: [C. 1000]


Khối lượng vật tư hao hụt trong định mức = 100 x 3% = 3kg

Khối lượng vật tư hao hụt ngoài định mức = 5 - 3 = 2kg

Giá gốc của vật tư nhập kho = ( 95 + 3) x 10 + 20 = 1000

Câu 10 (1 điểm) : SAI


Khi trích lập Dự Phòng phải thu khó đòi kế toán ghi:

 a. Giảm giá vốn hàng bán


 b. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
 c. Tăng Chi phí quản lý doanh nghiệp
 d. Đáp án khác

Đáp án: [c. Tăng Chi phí quản lý doanh nghiệp]


Bút toán trích lập dự phòng phải thu khó đòi:

Nợ TK 642/Có TK 2293

Câu 11 (1 điểm) : SAI


Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng thêm 50.000 và sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng
50.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi.

 A. Giá thành sản phẩm sẽ tăng 50.000


 B. Giá thành sản phẩm sẽ giảm 50.000
 C. Giá thành sản phẩm không đổi
 D. Đáp án khác

Đáp án: [C. Giá thành sản phẩm không đổi]


Tổng giá thành = GTSPDD đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ - GTSPDD cuối kỳ

Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi nếu GTSPDD đầu kỳ tăng thêm và

GTSPDD cky tăng 50.000 thì tổng giá thành không thay đổi
Câu 12 (1 điểm) : SAI
Khi DN trả trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt, kế toán ghi:

 A. Nợ TK 111/Có TK 331
 B. Nợ TK 111/Có TK 131
 C. Nợ TK 331/Có TK 111
 D. Đáp án khác

Đáp án: [C. Nợ TK 331/Có TK 111]

Câu 13 (1 điểm) : ĐÚNG


Việc thay đổi phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận trong kỳ:

 A. Đúng
 B. Sai

Mỗi một phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang sẽ cho một kết quả là khác

nhau, vì vậy việc thay đổi phương pháp sẽ làm thay đổi tổng giá thành, từ đó ảnh

hưởng đến GVHB và lợi nhuận trong kỳ

Câu 14 (1 điểm) : SAI


Dn mua hàng hóa A, giá mua cả thuế là 55 triệu, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển
chưa có thuế là 4 triệu, thuế suất GTGT 5%. Biết DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp, giá thực tế nhập kho của lô hàng hóa trên là:

 A. 54 triệu
 B. 59 triệu
 C. 59,2 triệu
 D. Đáp án khác

Đáp án: [C. 59,2 triệu]


Giá trị thực tế nhập kho = 55 + 4 + 4 x 5% = 59,2 triệu

Câu 15 (1 điểm) : SAI


Chiết khấu thương mại DN được hưởng khi mua NVL, CCDC được
 A. Ghi giảm giá trị NVL, CCDC mua vào
 B. Ghi giảm chi phí HĐTC
 C. Ghi tăng doanh thu HĐTC
 D. Đáp án khác

Đáp án: [A. Ghi giảm giá trị NVL, CCDC mua vào]
CKTM được hưởng khi mua hàng kế toán ghi giảm trực tiếp vào giá gốc hàng mua

Câu 1 (1 điểm) : SAI

Khi DN trả trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt, kế toán ghi:

 A. Nợ TK 111/Có TK 331
 B. Nợ TK 111/Có TK 131
 C. Nợ TK 331/Có TK 111
 D. Đáp án khác

Đáp án: [C. Nợ TK 331/Có TK 111]

Câu 2 (1 điểm) : ĐÚNG

Kết quả sản xuất được 100 thành phẩm (nhập kho 70, gửi bản 30), 50 sản phẩm dở dang, mức
độ hoàn thành chi phí NVLTT là 100%, các chi phí khác là 60%. Chi phí nguyên vật liệu 21.000.
Chi phí nhân công trực tiếp 5.000, chi phí sản xuất chung 3.000 (trong đó có 1.000 chi phí sản
xuất chung vượt định mức). DN đánh giá sản phẩm dở dang theo CPNVLTT. Giá thành đơn vị
sản phẩm: (biết DDĐK=0)

 A. 210
 B. 21.000
 C. 2.000
 D. 220

Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ = [ 0 + 21.000] x 50 / (100 + 50) = 7.000

Tổng giá thành = 0 + (21.000 + 5.000 + 2.000) - 7.000 = 21.000

Giá thành đơn vị = 21.000 / 100 = 210

Câu 3 (1 điểm) : ĐÚNG


Khi lập bảng Cân đối kế toán, số liệu hai bên Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn cân đối, điều này
có nghĩa ghi chép của kế toán là chính xác.

 A. Đúng
 B. Sai

Bảng cân đối kế toán được lập dựa trên số liệu của bảng cân đối tài khoản. Bảng

cân đối tài khoản vẫn có thể cân bằng khi gặp các lỗi sai như một NV quên ko ghi

chép vào trong sổ NKC hoặc được ghi lại 2 lần. Chính vì vậy số liệu TTS bằng TNV

điều này không có nghĩa ghi chép của kế toán là chính xác hoàn toàn.

Câu 4 (1 điểm) : ĐÚNG

Doanh nghiệp A mua 100 kg vật tư với đơn giá 10/kg. Trong quá trình thu mua, vật tư bị hao hụt
5kg. Tỷ lệ hao hụt trong định mức là 3%. Chi phí vận chuyển là 20. Giá gốc của vật tư nhập kho
sẽ là

 A. 1020
 B. 970
 C. 1000
 D. Đáp án khác

Khối lượng vật tư hao hụt trong định mức = 100 x 3% = 3kg

Khối lượng vật tư hao hụt ngoài định mức = 5 - 3 = 2kg

Giá gốc của vật tư nhập kho = ( 95 + 3) x 10 + 20 = 1000

Câu 5 (1 điểm) : SAI

Ngày 25/10/2020 DN A xuất quỹ tiền mặt gửi vào Ngân hàng Công Thương với số tiền là 800
triệu, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 7,5%/năm, trả lãi sau. Kế toán DN A ghi nhận

 A. Nợ TK 128/Có TK 111: 800 triệu


 B. Nợ TK 112/Có TK 111: 800 triệu
 C. Đáp án khác

Đáp án: [A. Nợ TK 128/Có TK 111: 800 triệu]


DN A đang xuất quỹ tiền mặt mang đi gửi tiết kiệm có kỳ hạn, đây được coi là một

khoản đầu tư tài chính và được hạch toán vào TK 128 - Đầu tư năm giữ đến ngày

đáo hạn

Câu 6 (1 điểm) : ĐÚNG

Tại thời điểm cuối kỳ, giá gốc một mặt hàng tồn kho của DN là 100, giá trị thuần có thể thực hiện
được là 90, dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập cho mặt hàng này

 A. 10
 B. 100
 C. 90

Mức trích lập dự phòng giảm giá HTK = Trị giá gốc HTK - Giá trị thuần có thể thực

hiện được = 100 - 90 = 10

Câu 7 (1 điểm) : ĐÚNG

Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên hay kiểm kê
định kỳ thì việc hạch toán chi phí nhân công trực tiếp là khác nhau

 A. Đúng
 B. Sai

Doanh nghiệp hạch toán tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên hay kiểm

kê định kỳ thì việc hạch toán chi phí nhân công trực tiếp là giống nhau, đều được

theo dõi và hạch toán trên TK 622 - CP NCTT

Câu 8 (1 điểm) : ĐÚNG

Chi phí phải trả không phải là một khoản mục trên BCKQKD của doanh nghiệp

 A. Đúng
 B. Sai
Chi phí phải trả - TK 335 là một khoản mục nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán

Câu 9 (1 điểm) : ĐÚNG

Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng thêm 50.000 và sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng
50.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi.

 A. Giá thành sản phẩm sẽ tăng 50.000


 B. Giá thành sản phẩm sẽ giảm 50.000
 C. Giá thành sản phẩm không đổi
 D. Đáp án khác

Tổng giá thành = GTSPDD đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ - GTSPDD cuối kỳ

Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi nếu GTSPDD đầu kỳ tăng thêm và

GTSPDD cky tăng 50.000 thì tổng giá thành không thay đổi

Câu 10 (1 điểm) : SAI

Dn mua hàng hóa A, giá mua cả thuế là 55 triệu, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển
chưa có thuế là 4 triệu, thuế suất GTGT 5%. Biết DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp, giá thực tế nhập kho của lô hàng hóa trên là:

 A. 54 triệu
 B. 59 triệu
 C. 59,2 triệu
 D. Đáp án khác

Đáp án: [C. 59,2 triệu]

Giá trị thực tế nhập kho = 55 + 4 + 4 x 5% = 59,2 triệu

Câu 11 (1 điểm) : SAI

Giá trị TS thiếu, mất trong quá trình kiểm kê tài sản mà chưa xác nhận được nguyên nhân, được
ghi:

 A. Giảm giá vốn hàng bán


 B. Giảm thu nhập khác
 C. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
 D. Đáp án khác

Đáp án: [D. Đáp án khác]

Kế toán ghi tăng một khoản thiếu chờ xử lý (Phải thu khác)

Nợ TK 1381/ Có TK Liên quan

Câu 12 (1 điểm) : SAI

Kết quả sản xuất được 100 thành phẩm (nhập khi 70, gửi bán 30), 50 sản phẩm dở dang, mức
độ hoàn thành NVLTT là 100%, các chi phí khác là 60%. Chi phí nguyên vật liệu 30.000. Chi phí
nhân công trực tiếp 5.000, chi phí sản xuất chung 3.000 (trong đó có 2.000 chi phí sản xuất
chung vượt định mức). Giá trị sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp = ? (biết
DDĐK=0)

 A. 10.000
 B. 7.000
 C. 4.846
 D. Khác

Đáp án: [A. 10.000]

Giá trị sản phẩm dở dang theo CPNVL TT = [ 0 + 30.000] x 50/( 100 + 50) = 10.000

Câu 13 (1 điểm) : ĐÚNG

Khi trích lập Dự Phòng phải thu khó đòi kế toán ghi:

 a. Giảm giá vốn hàng bán


 b. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
 c. Tăng Chi phí quản lý doanh nghiệp
 d. Đáp án khác

Bút toán trích lập dự phòng phải thu khó đòi:

Nợ TK 642/Có TK 2293

Câu 14 (1 điểm) : SAI


Chiết khấu thương mại DN được hưởng khi mua NVL, CCDC được

 A. Ghi giảm giá trị NVL, CCDC mua vào


 B. Ghi giảm chi phí HĐTC
 C. Ghi tăng doanh thu HĐTC
 D. Đáp án khác

Đáp án: [A. Ghi giảm giá trị NVL, CCDC mua vào]

CKTM được hưởng khi mua hàng kế toán ghi giảm trực tiếp vào giá gốc hàng mua

Câu 15 (1 điểm) : ĐÚNG

Việc thay đổi phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận trong kỳ:

 A. Đúng
 B. Sai

Mỗi một phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang sẽ cho một kết quả là khác

nhau, vì vậy việc thay đổi phương pháp sẽ làm thay đổi tổng giá thành, từ đó ảnh

hưởng đến GVHB và lợi nhuận trong kỳ

You might also like