Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BÀI 6 – 第六课

Câu 1: Đặt câu hỏi cho các từ gạch chân:

VD: 这是我的书 → 这是谁的书

1. 这是我朋友的英文杂志 → 这是谁的杂志?

2. 我弟弟明天去天安门 → 我弟弟去那?

3. 今天星期二 → 今天星期几?

4. 那是中文书 → 那是什么书?

5. 这是王老师的信 → 这是谁的信?

6. 我叫张东 → 你叫什么名字?

7. 我的老师是越南人 → 我的老师纳入国人?

8. 这是我的信 → 这是谁的信?
Câu 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:

玛丽: 您 .......... 王老师: 你 ................................

王同学: 我姓王。你 .................. 麦克: 我叫麦克

玛丽: 我叫玛丽 王老师: 你学习 ........................

王同学: 你是 .............................. 麦克: 我学习汉语

玛丽: 我是美国人 王老师: 汉语 ............................


麦克: ..................... 很难
..................... 不太难
Câu 3: Chọn đáp án đúng:

a/ chọn câu TL đúng:

1. “您贵姓” A. 他姓张 B. 谢谢 C. 我姓张 D. 我学汉语


2. “我姓.........” A. 张 B. 张东 C. 我坐 D. 小张
3. “你学习英语吗”

A. 是,我学习汉语 B. 不,我学习汉语
C. 汉语发音很难 D. 我不学习汉语
4. “汉语难不难”
A. 法语很难 B. 我学习汉语
C. 汉字很难,发音不太难 D. 我叫麦克
b/ Đọc đoạn văn và trả lời những câu hỏi:

你们好!我叫大卫,我是美国人,我学习汉语。这是我爸爸,他是美国人,是英语老师。这是我
妈妈,她是中国人,是汉语老师。他们的工作很忙。

问:大卫爸爸是哪国人?

A. 她是美国人
B. 他是美国人
C. 不知道

问:大卫学习什么?

A. 他学韩语
B. 他不学汉语
C. 他学汉语

c/ Đọc hội thoại và trả lời câu hỏi

A: 您好!

B: 您好!请问您是谁?

A: 我是玛丽的爸爸

B: 请进,请坐,请喝茶

A: 老师!请问您贵姓?

B: 我姓王,是汉语的老师。这是林老师,是德语的老师

问:谁是德语的老师

A. 王老师 B. 林老师 C. 不知道


d/ Hoàn thành hội thoại sau:

A: _________?

B:这是汉语书。

A. 这是什么书
B. 书是什么
C. 什么是书

e/ Sắp xếp câu sau:


那/爸爸/的/英文/杂志/是

A. 那是爸爸的杂志英文
B. 那是爸爸的英文杂志
C. A,B 都对

我/学/王东/是/中国人/叫/我/英语

A. 我叫王东,是中国人。我学英语
B. 我是中国人,叫王东。我学汉语
C. A,B 都对

Câu 4: Đặt câu với các từ vựng sau:

a. Đặt 3 câu với từ 谁

这是谁的书?

b. Đặt 3 câu với từ 什么

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

c. Đặt câu với từ 那 và 那儿

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

d. Đặt câu với từ 哪 và 哪儿

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

e. Đặt câu với từ 这 và 这儿

................................................................................................................................................................

Câu 5: Dịch các câu sau:

1. Đây là Mike, kia là Mã Lệ, họ là bạn của tôi.


2. Điền Phương không phải là người Nhật. Anh ấy là người Trung Quốc. Anh ấy học tiếng anh.
3. Xin hỏi chủ nhật ngân hàng có làm việc không?
4. Bạn của bạn là người nước nào?
5. Thứ năm tuần trước cô giáo của tôi rất bận, cô ấy không đi bưu điện gửi thư, cô ấy đi ngân hàng
rút tiền. Đây không phải là sách tiếng Hàn của cô ấy, đây là tạp chí tiếng Hàn.
6. Xin hỏi. Bạn họ gì? Tên gọi của bạn là gì?
Tôi họ ...... tôi tên là ......
Bạn sinh năm nào? Năm nay bao nhiêu tuổi?
Tôi sinh năm ...... năm nay ...... tuổi.
Bạn là người nước nào?
Tôi là người Việt Nam.
Bố mẹ của bạn đều là người Mỹ phải không? Họ làm công việc gì?
Bố tôi là người Mỹ. Mẹ tôi là người Pháp. Bố tôi làm giám đốc, mẹ tôi làm việc ở ngân hàng.

You might also like