Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA TÀU BIỂN, TÀU BIỂN CÔNG VỤ VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2019/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)

PHẦN I. DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN CỦA TÀU BIỂN, TÀU BIỂN CÔNG VỤ
VIỆT NAM
Loại tàu Căn cứ
Ghi chú
Tàu lớn[2] Tàu nhỏ[3]
Hoạt Không Hoạt Không
GIẤY CHỨNG động hoạt động hoạt
TT
NHẬN[1] tuyến động tuyến động
quốc tuyến quốc tuyến
tế quốc tế quốc
tế tế
I Đối với tất cả các loại tàu biển, kể cả tàu biển công vụ:
1 Giấy chứng x x x x - Bộ luật Hàng hải Việt
nhận đăng ký Nam 2015
tàu biển
- Nghị định số
171/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính
phủ
2 Giấy chứng x x - QCVN 21:2015/BGTVT
nhận phân
cấp - QCVN 54:2015/BGTVT
3 Giấy chứng nhận dung tích
3.1. Giấy x x - Điều 7 Công ước quốc Áp dụng
chứng nhận tế về đo dung tích tàu đối với tàu
dung tích biển, 1969 (Công ước dài từ 24 m
quốc tế TONNAGE 69) trở lên
(chiều dài
- QCVN 63:2013/BGTVT được xác
định theo
Điều 2
Công ước
TONNAGE
69)
3.2. Giấy x x x x QCVN 63:2013/BGTVT Áp dụng
chứng nhận đối với tàu
dung tích dài dưới 24
m
4 Giấy chứng nhận mạn khô
4.1. Giấy x Điều 16 Công ước quốc Áp dụng
chứng nhận tế về mạn khô 1966 đối với tàu
mạn khô quốc (Công ước LL66), Nghị dài từ 24 m
tế định thư LL 1988 trở lên
(chiều dài
theo Quy
định 3
Công ước
LL 66)
4.2. Giấy x x x QCVN 21:2015/BGTVT
chứng nhận
mạn khô
5 Giấy chứng x Điều 16 Công ước quốc
nhận miễn tế về mạn khô 1966
giảm mạn khô (Công ước LL66), Nghị
quốc tế định thư LL 1988
6 Giấy chứng nhận về phòng ngừa ô nhiễm dầu
6.1. Giấy x Quy định 7 Phụ lục I Áp dụng
chứng nhận Công ước quốc tế về đối với tàu
quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do dầu từ 150
ngăn ngừa ô tàu gây ra (Công ước GT trở lên
nhiễm dầu MARPOL) và các tàu
khác từ
400 GT trở
lên
6.2. Giấy x* x x QCVN 26:2018/BGTVT * Áp dụng
chứng nhận đối với tàu
ngăn ngừa ô dầu dưới
nhiễm dầu 150 GT và
các tàu
khác dưới
400 GT
7 Giấy chứng x x Quy định 5 Phụ lục IV - Bắt buộc
nhận quốc tế Công ước MARPOL áp dụng
về ngăn ngừa với:
ô nhiễm do
nước thải + Các tàu
từ 400 GT
trở lên;

+ Các tàu
dưới 400
GT được
chứng
nhận chở
trên 15
người.
Giấy chứng x Quy định 6 Phụ lục VI Áp dụng
nhận quốc tế Công ước MARPOL đối với tàu
8 về ngăn ngừa từ 400 GT
ô nhiễm trở lên
không khí
9 Giấy chứng x* x** - Quy định 13 Phụ lục VI (*) Áp dụng
nhận quốc tế Công ước MARPOL cho các
ngăn ngừa ô động cơ có
nhiễm không - QCVN 26:2018/BGTVT công suất
khí của động liên tục lớn
cơ nhất trên
130 kW
được lắp
đặt trên
các tàu
được đóng
hoặc hoán
cải lớn
động cơ từ
ngày
01/01/2000
.
(**)Áp dụng
cho các
động cơ có
công suất
liên tục lớn
nhất trên
130 kW
được lắp
đặt trên
các tàu
được đóng
hoặc hoán
cải lớn
động cơ từ
ngày
01/01/2021
.
10 Giấy chứng x - Quy định 6 Phụ lục VI Áp dụng
nhận quốc tế Công ước MARPOL đối với tàu
sử dụng năng từ 400 GT
lượng hiệu trở lên
quả
11 Giấy chứng x x x x QCVN 23:2016/BGTVT
nhận thử thiết
bị nâng
12 Giấy chứng x Quy định 4 Chương IX Áp dụng
nhận quản lý Công ước quốc tế về an đối với tàu
an toàn toàn sinh mạng con từ 500 GT
người trên biển 1974 trở lên và
(Công ước SOLAS 74) tất cả các
tàu khách
13 Giấy chứng x Quy định 4 Chương IX Áp dụng
nhận phù hợp Công ước SOLAS 74 đối với tàu
(bản sao) từ 500 GT
trở lên và
tất cả các
tàu khách
14 Giấy chứng x - Bộ luật về sức khỏe
nhận xử lý vệ quốc tế 2005
sinh tàu
thuyền hoặc - Nghị định số
Giấy chứng 89/2018/NĐ-CP ngày
nhận miễn xử 25/6/2018 của Chính
lý vệ sinh tàu phủ
thuyền
15 Giấy chứng x - Quy định XI-2/9.1.1 Áp dụng
nhận quốc tế SOLAS đối với tàu
về an ninh tàu từ 500 GT
biển - Điều 19.2 Phần A Bộ trở lên và
luật quốc tế về an ninh tất cả các
tàu biển và cảng biển tàu khách
(Bộ luật ISPS)
16 Giấy chứng x x x x - Quy định 14 Chương V
nhận định Công ước SOLAS 74
biên an toàn
tối thiểu - Bộ luật Hàng hải Việt
Nam 2015
17 Giấy chứng x - Quy định 5.1.3 Công Áp dụng
nhận lao động ước Lao động hàng hải đối với các
hàng hải MLC 2006 tàu từ 500
GT trở lên
- Thông tư số
43/2015/TT-BGTVT
ngày 20/8/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông
vận tải

- Thông
tư số 24/2017/TT-
BGTVT ngày 28/7/2017
sửa đổi, bổ sung Phụ
lục III và Phụ lục V ban
hành kèm theo Thông tư
số 43/2015/TT-BGTVT
ngày 20/8/2015
18 Bản công bố x - Công ước Lao động Áp dụng
phù hợp lao hàng hải MLC 2006 đối với các
động hàng hải tàu từ 500
phần I - Điều 3 Thông tư số GT trở lên
43/2015/TT-BGTVT
ngày 20/8/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông
vận tải

- Thông
tư số 24/2017/TT-
BGTVT ngày
28/7/2017 sửa đổi, bổ
sung Phụ lục III và Phụ
lục V ban hành kèm
theo Thông tư số
43/2015/TT-BGTVT
ngày 20/8/2015
19 Bản công bố x - Công ước Lao động Áp dụng
phù hợp lao hàng hải MLC 2006 đối với các
động hàng hải tàu từ 500
phần II - Điều 4 Thông tư số GT trở lên
43/2015/TT-BGTVT
ngày 20/8/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông
vận tải

- Thông
tư số 24/2017/TT-
BGTVT ngày
28/7/2017 sửa đổi, bổ
sung Phụ lục III và Phụ
lục V ban hành kèm
theo Thông tư số
43/2015/TT-BGTVT
ngày 20/8/2015
20 Giấy chứng x Điều 10 Công ước quốc Áp dụng
nhận quốc tế tế về kiểm soát hệ thống đối với tàu
về hệ thống chống hà độc hại của từ 400 GT
chống hà tàu năm 2001 trở
21 Bản công bố x Quy định 5 Phụ lục 4 Áp dụng
hệ thống Công ước quốc tế về đối với tàu
chống hà kiểm soát hệ thống có chiều
chống hà độc hại của dài từ 24 m
tàu năm 2001 trở lên
nhưng nhỏ
hơn 400
GT
22 Giấy chứng x QCVN 74:2014/BGTVT Áp dụng
nhận phù hợp đối với tàu
cho hệ thống có chiều
chống hà của dài từ 24 m
tàu trở lên
23 Giấy chứng x x QCVN 03:2016/BGTVT
nhận an toàn
kỹ thuật và
bảo vệ môi
trường
24 Giấy chứng x x x x Sửa đổi 1:2017 QCVN Áp dụng
nhận an toàn 81:2014/BGTVT đối với du
kỹ thuật và thuyền
bảo vệ môi
trường
25 Giấy chứng x x* x Điều 5 Quyết định Áp dụng
nhận phù hợp số 62/2014/QĐ-TTg đối với tàu
thiết bị LRIT ngày 06/11/2014 của không phải
Thủ tướng Chính phủ tàu khách
từ 300 GT
trở lên hoạt
động tuyến
quốc tế và
tất cả các
tàu khách,
bao gồm
cả tàu cao
tốc

(*)
Áp dụng
theo yêu
cầu của
chủ tàu
26 Giấy chứng x - Công ước quốc tế về Áp dụng
nhận phù hợp kiểm soát và quản lý cho tàu từ
quản lý nước nước dằn và cặn nước 400 GT trở
dằn dằn tàu biển (BWM) lên hoạt
động đến
- QCVN 99:2017/BGTVT cảng của
các quốc
gia thành
viên Công
ước BWM
27 Bản công bố x - Quy định 6.6, 6.7 Phụ Áp dụng
báo cáo dữ lục VI Công ước đối với tàu
liệu tiêu thụ từ 5.000GT
nhiên liệu MARPOL trở lên.

- Thông tư số
40/2018/TT-BGTVT
ngày 29/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông
vận tải

- QCVN 26:2018/BGTVT
28 Giấy chứng x x - Luật An toàn, vệ sinh
nhận kết quả lao động 2015
kiểm định
- Khoản 8, Điều 15, Nghị
định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của
Chính phủ

- QCVN 21:2015/BGTVT

- QCVN 23:2016/BGTVT
II Đối với tàu khách: ngoài các giấy tờ quy định tại Mục I, Mục này còn phải có các giấy chứng
nhận sau:
1 Giấy chứng x x - Quy định 12(a)(i)
nhận an toàn Chương I Công ước
tàu khách SOLAS 74

- QCVN 21:2015/BGTVT

- QCVN 42:2015/BGTVT
2 Giấy chứng x Quy định 12(a)(vii) Áp dụng
nhận miễn Chương I Công ước đối với tàu
giảm SOLAS 74 được miễn
giảm liên
quan đến
Giấy chứng
nhận an
toàn tàu
khách
III Đối với tàu hàng: ngoài các giấy tờ quy định tại Mục I, Mục này còn phải có các giấy chứng
nhận sau:
A Đối với tất cả các loại tàu hàng:
1 Giấy chứng x Quy định 12(a)(ii) Áp dụng
nhận an toàn Chương I Công ước đối với tàu
kết cấu tàu SOLAS 74 từ 500 GT
hàng trở lên
2 Giấy chứng x x x - Quy định 12(a)(ii)
nhận an toàn Chương I Công ước
trang thiết bị SOLAS 74
tàu hàng
- QCVN 42:2015/BGTVT
3 Giấy chứng x Quy định 12(a)(iv) Áp dụng
nhận an toàn Chương I Công ước đối với tàu
vô tuyến điện SOLAS 74 từ 300 GT
tàu hàng trở lên
4 Giấy chứng x Quy định 12(a)(vii) Áp dụng
nhận miễn Chương I Công ước đối với tàu
giảm SOLAS 74 được miễn
giảm liên
quan đến
giấy chứng
nhận quy
định tại
Điểm A (1),
(2), (3) Mục
III
B Đối với tàu chở hàng nguy hiểm, chở hàng rời rắn, chở hàng hạt: ngoài các giấy chứng nhận
quy định tại Điểm A, Mục III, Điểm này còn phải có các giấy chứng nhận sau:
1 Giấy chứng nhận phù hợp
1.1. Giấy x x - Quy định 19.4 Chương Áp dụng
chứng nhận II-2 Công ước SOLAS đối với tàu
phù hợp vận 74 chở hàng
chuyển hàng nguy hiểm
nguy hiểm ở - QCVN 21:2015/BGTVT dưới dạng
dạng đóng gói đóng gói
hoặc dạng hoặc dạng
rắn chở xô rắn chở xô
1.2. Giấy x x - Quy định 10 Chương Áp dụng
chứng nhận VII Công ước SOLAS 74 đối với tàu
phù hợp quốc chở xô hóa
tế chở xô hoá - QCVN 21:2015/BGTVT chất nguy
chất nguy hiểm
hiểm

1.3. Giấy x x - Quy định 13 Chương Áp dụng


chứng nhận VII Công ước SOLAS 74 đối với tàu
phù hợp quốc chở xô khí
tế chở xô khí - QCVN 21:2015/BGTVT hóa lỏng
hóa lỏng

1.4 Giấy x x - Bộ luật quốc tế về vận Áp dụng


chứng nhận chuyển xô hàng rời rắn đối với tàu
phù hợp vận bằng đường biển chở hàng
chuyển xô (IMSBC Code). rời rắn
hàng rời rắn
bằng đường - QCVN 21:2015/BGTVT
biển
1.5 Giấy x x - Quy định 9 Phụ lục II Áp dụng
chứng nhận Công ước MARPOL đối với tàu
quốc tế về chở xô
ngăn ngừa ô - QCVN 26:2018/BGTVT chất lỏng
nhiễm do chất độc hại
lỏng độc chở

1.6 Giấy x x - Quy định 9 Chương VI Áp dụng
chứng nhận Công ước SOLAS 74 đối với tàu
phê duyệt kế chở hàng
hoạch chở xô - Bộ luật quốc tế về vận hạt
hàng hạt chuyển an toàn hàng
hạt.

- Sửa đổi 2: 2017 QCVN


21:2015/BGTVT
2 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
2.1. Đơn hoặc x x - Bộ luật Hàng hải Việt Không áp
giấy chứng Nam 2015; dụng đối
nhận bảo với tàu chở
hiểm trách - Nghị định số từ 2000 tấn
nhiệm dân sự 58/2017/NĐ-CP ngày dầu dạng
của chủ tàu 10/5/2017 của Chính khó tan trở
phủ. lên

2.2. Giấy x x - Công ước quốc tế về Áp dụng


chứng nhận trách nhiệm dân sự đối đối với tàu
bảo hiểm với tổn thất ô nhiễm dầu chở từ
hoặc bảo đảm năm 1992 (CLC 1992) 2000 tấn
tài chính về dầu dạng
trách nhiệm - Thông tư số khó tan trở
dân sự đối 12/2011/TT-BGTVT lên
với tổn thất ô ngày 30/3/2011 của Bộ
nhiễm dầu trưởng Bộ Giao thông
vận tải

- Thông tư số
29/2019/TT-BGTVT
ngày 12/8/2019 sửa đổi,
bổ sung một số điều của
Thông tư số 12/2011/TT-
BGTVT ngày 30/3/2011
của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
2.3 Giấy x - Công ước quốc tế về Áp dụng
chứng nhận trách nhiệm dân sự đối đối với tàu
bảo hiểm với tổn thất ô nhiễm dầu từ 1.000
hoặc bảo đảm nhiên liệu 2001 GT trở lên
tài chính về (Bunker 2001)
trách nhiệm
dân sự đối - Thông tư số
với tổn thất ô 46/2011/TT-BGTVT
nhiễm dầu ngày 30/6/2011 của Bộ
nhiên liệu trưởng Bộ Giao thông
vận tải

- Thông tư số
28/2019/TT-BGTVT
ngày 12/8/2019 sửa đổi,
bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2011/TT-
BGTVT ngày 30/6/2011
của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
IV Tàu cao tốc: ngoài các giấy chứng nhận quy định ở Mục I, Mục này phải có giấy chứng nhận
sau:
1 Giấy chứng x x - Điều 1.8 Bộ luật quốc
nhận an toàn tế về an toàn tàu cao
tàu cao tốc tốc, 2000 (Bộ luật HSC
2000)

- QCVN 54:2015/BGTVT
2 Giấy phép x Điều 1.9 Bộ luật HSC
khai thác tàu 2000
cao tốc

You might also like