- Theo cấu trúc: Suy tim trái, suy tim phải, suy tim toàn bộ - Theo chức năng: suy tim tâm trương/ tâm thu - Theo phân suất tống máu: EF > 50: bảo tồn 40< EF < 50: trung gian EF < 40 :giảm 1. Phát biểu nào sai: A. Tiếng rít nghe được ở thì hít vào rõ hơn thì thở ra B. Ran rít, ran ngáy nghe ở thì thở ra C. Ran nổ giảm hoặc mất đi khi ho, vỗ lưng ko giảm khi ho D. Ran ẩm nghe ở 2 thì, ran nổ nghe ở thì thở ra 2. Chẩn đoán ho ra máu: A. Lượng máu > 500ml/lần > 500ml/24h B. Lượng máu > 200ml/24h C. Lượng máu > 200ml/lần D. Tất cả đều sai. 3. Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản ánh: A. Tình trạng giảm áp lực keo lòng mạch B. Chứng suy tim toàn bộ C. Một bệnh lý về thận D. Xơ gan mất bù 4. Dấu chứng quan trọng nhất để khẳng định có suy tim phải: A. Gan to và phản hồi gan-tĩnh mạch cổ dương tính B. Tím môi và đầu chi C. Khó thở thường xuyên D. Phù 2 chi dưới 5. Đặc điểm cơn đau quặn gan: A. Khởi phát đột ngột, dữ dội vùng hạ sườn phải, lan lên vai P kèm theo nôn không sốt B. Khởi phát từ từ, ẩm ỉ vùng hạ sườn phải, lan lên vai P, kèm theo nôn, sốt nhẹ C. Khởi phát đột ngột, dữ dội vùng hạ sườn phải, lan lên vai P, kèm theo nôn sốt cao D. Khởi phát từ từ, ẩm ỉ vùng hạ sườn phải, lan lên vai P, không nôn, không sốt 6. Triệu chứng cơ năng của tràn dịch màng phổi: A. Khó thở tăng khi nghiêng B. Tất cả đều sai C. Ho thường là ho khan, ho tăng lên khi thay đổi tư thế D. Đau ngực luôn có, đau tăng lên khi ho và hít sâu 7. Tiêu chuẩn chẩn đoán HCTH, chọn câu SAI: A. Tăng triglyceride B. Giảm đạm máu C. Phù D. Đạm niệu > 3.5g/24h 8. Triệu chứng điển hình của hội chứng nhiễm độc giáp: A. Phù cứng ở đầu ngón tay B. Phù mềm ấn lõm C. Hồng ban cánh bướm ở mặt D. Phù mềm trước xương chày 9. Triệu chứng thực thể của thiếu máu, ngoại trừ: A. Gai lưỡi mòn hay mất làm lưỡi nhẵn bóng, có thể có vết ấn răng (thường gặp trong thiếu máu mạn và nhược sắc). Ngoài ra cần chú ý các nốt chảy máu ở lưỡi trong các bệnh xuất huyết, vết nứt, rách hãm lưỡi trong các trường hợp thiếu vitamin (B2, PP,…) B. Tóc rụng, móng tay giòn dễ gãy, chân móng bẹt hoặc lõm, màu đục, có khía bờ, dễ gãy đặc biệt hay gặp trong thiếu máu thiếu sắt mạn tính. C. Mạch chậm, có tiếng thổi tâm thu thiếu máu, thường nghe rõ ở giữa tim, có thể nghe thấy ở mỏm tim. D. Da xanh xao, niêm mạc nhợt nhạc, có thể kèm theo vàng da, niêm mạc nếu thiếu máu huyết tán, có thể kèm theo xạm da nếu thiếu máu do rối loạn chuyển hoá sắt. 10. Tiêu chuẩn nhiễm trùng tiết niệu: A. Que nhúng Ery+ B. pH lớn hơn 6 C. Lớn hơn 10 BC/quang trường 40 với soi nước tiểu D. Tỷ trọng nước tiểu lớn hơn 1.010 11. Dấu hiệu đặc trưng của cổ trướng tự do: A. Dấu hiệu vùng đục di chuyển (-) B. Dấu hiệu sóng vỗ (+) C. Vùng chướng hơn tập trung ở hạ vị D. Bụng bệnh nhân bè ra 2 bên ở tư thế đứng 12. Triệu chứng không thường gặp nhất của suy giáp A. Lưỡi to B. Yếu cơ C. Phù mặt D. Giảm trí nhớ 13. Gan to, tĩnh mạch cổ nổi, phân phối gan tĩnh mạch cổ (+) chỉ điểm cho phù do: A. Suy tim phải B. Suy tim trái C. Suy nhĩ phải D. Suy nhĩ trái 14. Hình ảnh gai xương trên X-quang thường gặp trong bệnh: A. Thoái khớp B. Thấp khớp cấp C. Viêm cột sống dính khớp D. Viêm cột sống dạng thấp 15. Biểu hiện gợi ý hội chứng Cushing: A. Da nổi dày cứng, phù nề B. Phụ nữ vô kinh, ít giao tiếp, táo bón C. Tứ chi phình to, rụng lông D. Mặt trong như mặt trăng, tích mỡ trung tâm, bướu mỡ giữa 2 xương bả vai 16. Tiêu chuẩn quan trọng để xác định thiếu máu là: A. Các chỉ số hồng cầu B. Số lượng hồng cầu C. Thể tích hồng cầu D. Dung lượng Hb 17. Khi thất trái dãn thì vị trí mỏm tim: A. Lên cao và sáng nhất B. Tất cả các câu trên sai C. Hạ thấp và lệch trái D. Lên cao và lệch trái. 18. Các triệu chứng hội chứng thận viêm, chọn câu SAI: A. Tăng huyết áp B. Tiểu máu C. Tiểu nhiều D. Phù 19. Bệnh nhân nào cần tầm soát đái tháo đường: (buồng trứng đa nang) A. Nam giới hút thuốc B. Phụ nữ có hội chứng thận đa nang C. Phụ nữ mạng thai con sinh ra > 4kg D. Châu Âu 20. Câu nào sai khi nói về định nghĩa của Tím A. Tím trung ương phản ánh tình trạng thiếu oxy của hệ thống máu động mạch B. Do tập trung quá mức các Hb khử (>5g/l) C. Tím ngoại biên thường biểu hiện ở đầu ngón D. Các bệnh tim bẩm sinh thường gây ra tím ngoại biên 21. Siêu âm tuyến giáp: A. Siêu âm Doppler có giá trị phân biệt Basedow và bướu giáp nhân cường giáp B. Bệnh Basedow có hình ảnh tuyến giáp lớn lan toả, độ echo kém, tăng tưới máu. C. Siêu âm nhạy hơn xạ hình trong phát hiện nhân giáp D. Tất cả các câu 22. Theo phân loại của Hội tim New York (NYHA) khó thở mức độ 2 là A. Khó thở khi hoạt động trung bình B. Khó thở cả khi nghỉ ngơi C. Khó thở khi gắng sức D. Tất cả đều sai 23. Dấu hiệu: A. Vết da màu xanh nhạt quanh rốn B. Da mặt màu đỏ hoặc nâu do kallikrein tăng C. Vết da xanh tím ở sườn lưng vs amp, hông D. Vàng da do hoại tử gan, hay chèn ép ống mật. 24. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là A. Tam chứng Fontan + cổ chướng B. C. 25. Nguyến tắc khi thực hiện sờ trong khám bụng, ngoại trừ: A. Sờ bằng lòng bàn tay B. Sờ từ chỗ đau đến chỗ không đau C. Sờ từ nông đến sâu D. Sờ phối hợp với nhịp thở bệnh nhân 26. Nghiệm pháp dây thắt, chọn câu sai A. Mục đích để đánh giá sức bền thành mạch (chủ yếu thành mao mạch) B. Dùng huyết áp kế đặt trên cánh tay với áp lực trung bình (HA tối đa+HA tối thiểu) chia đôi, duy trì áp lực này trong 15 phút sau đó tháo bỏ nhanh và bỏ huyết áp kế ra C. Làm tăng áp lực trong lòng tĩnh mạch và mao mạch bằng cách cản trở tuần hoàn về tim và thay đổi áp lực một cách đột ngột, nếu thành mạch kém bền vững thì hồng cầu sẽ bị đẩy ra khỏi thành mạch gây nên xuất huyết dưới da D. Nghiệm pháp đầy thấy dương tính, bệnh lý thành mạch , bệnh lý tiểu cầu. 27. Đau khớp do viêm khớp dạng thấp A. Chỉ đau mỗi khớp nhất định B. Đau nhiều khớp tiến triển C. Đau về đêm (382 HN1) D. Đau nhiều khớp đồng thời ngay từ khi khỏi bệnh 28. Một trong các tiêu chuẩn chẩn doán ĐTĐ: A. Đường huyết bất kỳ > 140mg/dl B. Đường huyết lúc đói > 120mg/dl C. HbA1C > 6.5% D. Đường huyết sau uống/5g Glucose > 180mg/dl 29. Một bn nam 55t khai bị mỏi và yếu 2 chân khi đi bộ, phải ngồi nghỉ một lúc mới đỡ, (chụp cộng hưởng cột sống thắt lưng) 30. Đau bụng A. Viêm túi mật cấp B. Nhồi máu cơ tim C. Cơn đau quặn thận D. Loét dạ dày-tá tràng 31. Các triệu chứng thường gặp trong suy tim trái là: A. Phù và tiểu ít B. Khó thở và ho C. Tím và ngất D. Khó thở và đau ngực 32. Biểu hiện của bệnh nhân suy giáp A. Táo bón kéo dài B. TS màng phổi 1 bên C. Chán ăn, tiêu chảy D. Phù mềm phù cứng 33. Triệu chứng nhiễm trùng tiết niệu: A. Ấn điểm niệu quản đau B. Rung thận (+) C. Dấu bàng quang (-) D. Cơn đau quặn thận 34. Yêu cầu quan trọng nhất trong chẩn đoán và xử trí cơn đau… A. Chẩn đoán nguyên nhân B. Phát hiện và điều trị sốc nếu có C. Loại trừ trong ngoại khoa D. Giảm đau sớm cho bệnh nhân 35. Bệnh nhân có xét nghiệm đạm niệu 24h tăng đơn thuần <1g/24h, cầ làm xét nghiệm loại trừ bệnh lý gì? A. Xét nghiệm lại B. Nang thận C. Nhiễm trùng tiểu D. Hội chứng thận hư 36. Bệnh nhân vào viện vì yếu 2 chân, để xác định tổn thương ngoại biên thì dựa voà A. Giảm trương lực cơ B. 37. Số lượng dịch bình thường có trong mỗi khoảng màng phổi 38. Phù do nguyên nhân tim A. Phù trắng ấn lõm B. Phù ấn đau C. Phù tím D. Phù phần cao 39. Mất phản xạ gân gót (Achilles) là do tổn thương rễ nào dưới đây A. Rễ L3 B. Rễ S1 C. Rễ L5 D. Rễ L4 40. Đau bụng vùng thượng vị có thể liên quan đến các bệnh lý sau đây, trừ một: A. Viêm túi mật cấp B. Nhồi máu cơ tim C. Cơn đau quặn thận D. Loét dạ dày tá tràng 41. Tràn dịch màng phổi A. Tất cả đều sai B. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm C. D. Rung thanh giảm, gõ vang, rì rào phế nang giảm 42. Bệnh nhân nữ đến khám vì thấy cứng cổ, có khối u lớn, khám lâm sàng bác sĩ phát hiện bướu giáp lớn, xét nghiệm cần làm A. TSH, Siêu âm tuyến giáp B. Siêu âm giáp, TRAB C. TSH, T3, T4, TRAB D. TRH, FT4, T3 43. Triệu chứng tràn khí trung thất A. Tất cả đều sai B. Mặt cổ lạnh C. Tràn khí dưới da D. Xquang cổ có hình ảnh mức hơi-dịch 45. Đặc điểm của amylase trong viêm tuỵ cấp. Chọn câu sai: A. Trị số Amylase máu bình thường 22- B. Amylase đặc hiệu hơn lipase C. Tăng sau khi đau khoảng 4-12h D. Viêm tuỵ cấp thể hoại tử sau khoảng 3-4 ngày sẽ trở về bth 46. Bệnh nhân tràn dịch mp khám thấy 47. Xét nghiệm cần làm trên mọi bệnh nhân tầm soát bệnh thận mạn A. Điện giải đồ, albumin máu B. Creatinine huyết thanh, đạm niệu, siêu âm khảo sát hệ niệu C. Creatinine huyết thanh, điện giải đồ, điện tâm đồ D. Tổng phân tích nước tiểu, siêu âm động mạch thận 48. Tiểu máu vi thể khi 49. Xét nghiệm nào sau đây để phát hiện H.P A. Widal B. Clotest C. Matin Peld D. Bondet Whesman
A. Phù B. Đạm niệu > 3,5 g/24h C. Tăng triglyceride D. Tiểu ít Câu 2: Hội chứng thận viêm ngoại trừ A. Tiểu nhiều B. Tiểu máu C. Tiểu ít D. Tiểu ?? Câu 3: Tiểu máu nguyên nhân cầu thận A. Hồng cầu biến dạng B. C. D. Câu 4: Viêm ống thận mô kẽ ngoại trừ A. Tiểu máu B. Tăng ure cấp C. Tiểu mủ D. ?? Câu 5: Triệu chứng niệu đạo cấp : A. Tiểu lắt nhắt B. Tiểu buốt C. Tiểu nhiều D. Tiểu máu Câu 6: Triệu chứng nhiễm trùng tiết niệu A. Cầu bàng quang (-) B. Ấn điểm đau niệu quản C. Rung thận (+) D. Cơn đau quặn thận Câu 7: Tiêu chuẩn nhiễm trùng tiết niệu A. Ery (+) B. >10 BC/ Quang trường 40 C. ?? D. ?? Câu 8: Phân biệt tiểu máu cầu thận và không cầu thận